Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Tuyển tập 100 hệ phương trình luyện thi đại học...

Tài liệu Tuyển tập 100 hệ phương trình luyện thi đại học

.PDF
50
596
70

Mô tả:

Trường em http://truongem.com TUYỂN TẬP 100 HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH NĂM HỌC 2014-2015  NHÓM GIÁO VIÊN THỰC HIỆN 1) PHẠM VĂN QUÝ 2) NGUYỄN VIẾT THANH 3) DOÃN TIẾN DŨNG ĐƠN VỊ CÔNG TÁC: TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG, TX ĐỒNG XOÀI, TỈNH BÌNH PHƯỚC  2 x 12 − y + y(12 − x ) = 12 (1) Bài 1 Giải hệ phương trình:  3 (x, y ∈ R) x − 8x − 1 = 2 y − 2  (2) (ĐH khối A – 2014) Giải 2 ≤ y ≤ 12 2 ≤ y ≤ 12   Điều kiện :  ⇔ 2 −2 3 ≤ x ≤ 2 3 12 − x ≥ 0   Cách 1: Đặt a = 12 − y , a ≥ 0 ⇒ y = 12 − a 2 PT (1) ⇔ xa + (12 − a 2 )(12 − x 2 ) = 12 ⇔ 122 − 12x 2 − 12a 2 + x 2a 2 = 12 − xa xa ≤ 12 ⇔  2 12 − 12x 2 − 12a 2 + x 2a 2 = 122 − 2.12.xa + x 2a 2  xa ≤ 12 ⇔  2 12x − 2.12xa + 12a 2 = 0  xa ≤ 12 ⇔  (x − a )2 = 0  Ta có (x – a)2 = 0 ⇔ x = 12 − y (*) Thế (*) vào (2) được : (12 − y ) 12 − y − 8 12 − y − 1 = 2 y − 2 ⇔ (4 − y ) 12 − y = 2 y − 2 + 1 ⇔ (3 − y ) 12 − y + 12 − y − 3 + 2 − 2 y − 2 = 0 ⇔ (3 − y ) 12 − y + 3 −y 12 − y + 3 + 2(3 − y ) =0 1+ y −2 y = 3  ⇔  1 2 + = 0(voâ nghieäm)  12 − y + 12 − y + 3 1 + y − 2  x = 3 Vậy  y = 3  1 Trường em http://truongem.com Cách 2: Ta có x 12 − y + (12 − x 2 )y ≤ x Dấu “=” xảy ra ⇔ 12 − y 2 (x 2 ) + 12 − x 2 (12 − y + y ) = 12 12 − y = ⇔ x y = (12 − y )(12 − x 2 ) (3) y Khi đó (1) tương đương với (3) x ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0    (3) ⇔  2 2 2 ⇔  2 ⇔  x y = 144 − 12x − 12y + x y 12y = 144 − 12x y = 12 − x 2 (4)    Thế (4) vào (2) ta có (2) ⇔ x 3 − 8x − 1 = 2 10 − x 2 ⇔ x 3 − 8x − 1 − 2 10 − x 2 = 0 ( ) ⇔ x 3 − 8x − 3 + 2 1 − 10 − x 2 = 0 ( ) ( ) ⇔ (x − 3) x 2 + 3x + 1 + 2. ⇔ (x − 3) x 2 + 3x + 1 + 2. 1 − (10 − x 2 ) 1 + 10 − x 9 − x2 2 =0 =0 1 + 10 − x 2  2(x + 3)  ⇔ (x − 3) x 2 + 3x + 1 + =0  1 + 10 − x 2  x = 3  ⇔  2 2(x + 3) = 0 (voâ nghieäm vì x ≥ 0) x + 3x + 1 +  1 + 10 − x 2 ⇔x =3⇒y =3 x = 3 Vậy  y = 3  Cách 3:  ( )  Đặt a = x ; 12 − x 2 ;b =   a = b = 12 2 2 ( 12 − y ; y )  (1) ⇔ a + b = 2a.b   ⇔ a = b ⇔ x = 12 − y (2) ⇔ x 3 − 8x − 3 = 2 10 − x 2 − 2 ( ) ⇔ (x − 3) x 2 + 3x + 1 = 2 (3 − x )(3 + x ) 10 − x 2 + 1 ⇔x =y =3 (x 2 )( + 3x + 1 ) 10 − x 2 + 1 − 2 (3 + x ) = 0 2 Trường em http://truongem.com ( ) Đặt f (x ) = (x 2 + 3x + 1) 10 − x 2 + 1 − 2 (3 + x ) f ' (x ) < 0 ∀x > 0 ⇒ phương trình vô nghiệm. Vậy nghiệm của hpt trên: (3;3)  (1 − y ) x − y + x = 2 + (x − y − 1) y (ĐH khối B – 2014) Bài 2 Giải hệ phương trình:  2 2y − 3x + 6y + 1 = 2 x − 2y − 4x − 5y − 3  Giải y ≥ 0  Điều kiện: x ≥ 2y  4x − 5y ≥ 3  Phương trình thứ nhất viết lại thành (1 − y ) x − y − (1 − y ) + (x − y − 1) = (x − y − 1) y y = 1 (1 − y )(x− y− 1) y −1 ⇔ = (x − y − 1) ⇔  x −y +1 y +1 x = y + 1 TH1 : y = 1 thay xuống (2) ta có 9 − 3x = 2 x − 2 − 4x − 8 ⇔ x = 3 (TM ) TH2 : x = y + 1 thay xuống (2) ta có 2y 2 + 3y − 2 = 2 1 − y − 1 − y ⇔ 2y 2 + 3y − 2 − 1 − y = 0 ⇔ 2(y 2 + y − 1) + (y − 1 − y ) = 0   1  ⇔ (y 2 + y − 1) 2 +  = 0  y + 1 − y  ⇔y = 5 −1 ⇒x = 2 5 +1 (TM ) 2 5 +1 5 −1 ; ). 2 2 y(x 2 + 2x + 2) = x (y 2 + 6) Bài 3 Giải hệ phương trình:  2 2 (y − 1)(x + 2x + 7) = (x + 1)(y + 1) Vậy hệ đã cho có nghiệm : (x ; y ) = (3;1),( Giải ĐK: x , y ∈ R a = x + 1 Đặt  , ta có hệ trở thành: b = y  b(a 2 + 1) = (a − 1)(b 2 + 6) (a − 1)(b 2 + 6) = b(a 2 + 1) (*)  ⇔  2 2 (b − 1)(a 2 + 6) = a(b 2 + 1) (b − 1)(a + 6) = a(b + 1)(**)  Trừ vế theo vế hai phương trình rồi thu gọn ta có: 3 Trường em http://truongem.com a = b (a − b)(a + b − 2ab + 7) = 0 ⇔  a + b − 2ab + 7 = 0  Trường hợp 1: a = b thay vào phương trình (*) ta có: a = 2 (a − 1)(a 2 + 6) = a(a 2 + 1) ⇔ a 2 − 5a + 6 = 0 ⇔  a = 3 x = 1 ⇒  ⇒ hệ có 2 nghiệm (x; y) là: x = 2   Trường hợp 2: a + b − 2ab + 7 = 0 2 2   5 5 1 Trừ vế theo vế hai phương trình (*) và (**) rồi rút gọn ta có: a −  + b −  = 2  2  2    a + b − 2ab + 7 = 0 Vậy ta có hệ phương trình:  2  2 1 5 5     a −  + b −  =   2  2  2  a = 2 a = 3 a = 2 a = 3 Đây là hệ đối xứng loại I, giải hệ ta có các nghiệm:  ;  ;  ;  b = 2 b = 3 b = 3 b = 2     Từ đó ta có các nghiệm (x; y) là: (1;2),(2; 3),(1; 3),(2;2). Kết luận: Hệ phương trình có 4 nghiệm là: (1;2),(2; 3),(1; 3),(2;2). x 3 − 12x − y 3 + 6y 2 − 16 = 0  Bài 4 Giải hệ phương trình:  2 2 2 4x + 2 4 − x − 5 4y − y + 6 = 0 Giải ĐK: x ∈ −2;2 , y ∈  0; 4 Ta có PT (1) ⇔ (x + 2)3 − 6(x + 2) = y 3 − 6y 2 Xét hàm số f (t ) = t 3 − 6t, t ∈  0; 4 ta có f '(t ) = 3t 2 − 12t = 3t(t − 4) ≤ 0, ∀t ∈  0; 4 ⇒ f (t ) nghịch biến trên 0; 4 . Mà phương trình (1) có dạng: f ( x + 2) = f ( y) ⇔ y = x + 2 thay vào phương trình (2) ta có: 4x 2 + 6 = 3 4 − x 2 ⇔ x = 0 từ đó ta có y = 2. Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm (0; 2).  x − 2 y + 1 = 3 Bài 5 Giải hệ phương trình:  3 2 x − 4x  y + 1 − 9x − 8y = −52 − 4xy . Giải §K: y ≥ −1 . x = 3 + 2 y + 1  HPT ⇔  3 2 x − 4x y + 1 + 4xy + 4x − 13x − 8y + 52 = 0 4 Trường em http://truongem.com x = 3 + 2 y + 1  ⇔  2 x (x − 2 y + 1) − 13x − 8y + 52 = 0 x = 3 + 2 y + 1  ⇔ −x − 2y + 13 = 0  x = 3 + 2 y + 1  ⇔   y + 1 = 5 − y   x = 3 + 2 y + 1  ⇔ y ≤ 5  2 y − 11y + 24 = 0     x = 3 + 2 y + 1 x = 7 ⇔ y ≤ 5 ⇔   y = 3  y = 3  y = 8  x = 7 . Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm:  y = 3  y − 2x + y − x  +1 = 0  Bài 6 Giải hệ phương trình:  xy   1 − xy + x 2 − y 2 = 0  ĐK: x > 0; y > 0; xy ≤ 1 (1) ⇔ y − 2x + (2) , ta được: y − x + xy = 0 ⇔ ( y− x )( ) y + 2 x + 1 = 0 ⇔ y = x ⇔ y = x thay vào 1 − x2 = 0 ⇔ x = 1 ⇒ y = 1 KL: hệ pt có tập nghiệm: S = {(1;1)} 3 3  3 x 2 + y2  2 x + y − + 5 (x + y ) = 8 xy  xy xy Bài 7 Giải hệ phương trình:    5x − 1 + 2 − y = 5x + y  2 ( ) ( ) 1 5 ĐK: x ≥ ; 0 < y ≤ 2 Đặt u = x + y, u > 0; v = xy , v > 0 khi đó 2  u    u  u    (1) ⇔ 2u − 3u v − uv − 2v = 0 ⇔  v − 22  v  + v + 1 = 0 ⇔ uv = 2 ⇔ u = 2v       3 2 2 3 5 Trường em http://truongem.com ⇒ x + y = 2 xy ⇔ ( 2 x− y 5x − 1 + 2 − x = 3x ⇔ ) = 0 ⇔ x = y thay vào (2) , ta được: 5x − 5 5x − 1 + 2 +   5 1 = 3x − 3 ⇔ (x − 1) − − 3 = 0   5x − 1 + 2 2 −x +1 2 −x +1 1−x x = 1 ⇒ y = 1  ⇔  5 1 1 − − 3 = 0 VN vì ≤ x ≤ 2  5 2−x +1  5x − 1 + 2 KL: tập nghiệm của hệ pt là: S = {(1;1)}  3  x  Bài 8 Giải hệ phương trình:   x 3   2 2   x − y) +x +1 1 − 1  = x (3y − 1) − ( + 2 x + 1 ( )  y  y 2 x −y y2 2 −x −1 4 + −1 = 0 y y2 ĐK: y ≠ 0 2  3 2    y = x + 1 x = 1 (x − y + 1)(x − y ) + 1 = 0 (x − y ) + (x − y ) + (x − y ) + 1 = 0   ⇔ ⇔ Hệ ⇔  3 ⇔    x − x 2 − 1 + 4y − y 2 = 0 x 3 − x 2 − 1 + 4y − y 2 = 0 x = 1 y = 2     KL: S = {(1;2)}  2 2 2 2 2 2  4x + 3xy − 7y + 4 x + 5xy − 6y = 3x − 2xy − y Bài 9 Giải hệ phương trình:  2 3x + 10xy + 34y 2 = 47  3x 2 − 2xy − y 2 ≥ 0 ĐK:  2 2 4x + 3xy − 7y ≥ 0 ( ) Chuyển vế nhân liên hợp ở phương trình (1) , ta được:   1  x 2 + 5xy − 6y 2  + 4 = 0 ⇔  2 2 2 2  4x + 3xy − 7y + 3x − 2xy − y  ( ) x = y (n )  x = −6y  (n ) x = 1 ⇒ y = 1 Với x = y thay vào (2) , ta được: x 2 = 1 ⇔  x = −1 ⇒ y = −1  y = 47 ⇒ x = −6  82 Với x = −6y thay vào (2) , ta được: 82y 2 = 47 ⇔   y = − 47 ⇒ x = 6  82 47 82 47 82 6 Trường em http://truongem.com      47 47   47 47   ; −6 ;6  ; −   82 82   82 82   KL: S = (1;1), (−1; −1),  x 2 + 3xy − 3 (x − y ) = 0  Bài 10 Giải hệ phương trình:  4 2 2 x + 9y x + y − 5x = 0 x 2 + 3y = 3x − 3xy Hệ ⇔  2 2 2 2  x + 3y + 3x y − 5x = 0  x = 0 ⇒ y = 0   1 2 2 Thay (1) vào (2) , ta được: x 9y − 15y + 4 = 0 ⇔ y = ⇒ x = 1 3  y = 4 ⇒ x 2 + x + 4 = 0  3   1   KL: S = (0; 0); 1;    3   ( ( ) ) ( ) VN 2 2  (x + 2) + 4 (y − 1) = 4xy + 13  Bài 11 Giải hệ phương trình:  x 2 − xy − 2y 2 2  + x +y =  2 x −y x − y2   x + y > 0 ĐK: x − y > 0  x − 2y ≥ 0  x 2 − 4xy + 4y 2 + 4x − 8y − 5 = 0  Hệ ⇔  (x + y ) x − 2y + (x + y ) x − y = 2 x − 2y = 1 2 Ta có PT (1) ⇔ (x − 2y ) + 4 (x − 2y ) − 5 = 0 ⇔  (l ) x − 2y = −5 Với x = 2y + 1 thay vào (2) , ta được: (3y + 1) y + 1 = 1 − 3y ⇒ 9y 3 + 6y 2 + 13y = 0 ⇔ y = 0 ⇒ x = 1 thỏa mãn KL: S = {(1; 0)}  2  x − 5 x 2 − 2y + x 2 + 3 = 2y Bài 12 Giải hệ phương trình:  x 2 + 3y = 6  ĐK: x ≥ 2y ( ) ( ) x 2 − 2y + 1 7 Trường em http://truongem.com Ta có (2) ⇔ x 2 = 6 − 3y thay vào (1) ta được: (1 − 5y ) 6 − 5y = 5y − 9 ⇒ y = 1 ⇒ x = ± 3 thỏa mãn KL: S = {( 3;1);(− 3;1)}  x2 − y (y − 1) =2  x2 −1 + y −1 Bài 13 Giải hệ phương trình:   x 2 + 4y x 2 − 1 + 6 = 5 x 2 − 1 1 +   ( ) (x 2  − 1 (y − 1)  )  x ≤ −1 ∨ x ≥ 1  ĐK: y ≥ 1   x 2 − 1 + y − 1 ≠ 0   2 a = x − 1, a ≥ 0 Đặt:  , ta được: b = y − 1, b ≥ 0  b 2 (a − b ) = 2   3 2 2 a + 4ab − 5a b = 6 Nhân chéo hai phương trình giải hệ đẳng cấp ta đươc tập nghiệm: S = {( 10;2);(− 10;2)} −20y 3 − 3y 2 + 3xy + x − y = 0 Bài 14 Giải hệ phương trình:  2 x + y 2 − 3y = 1  −20y 3 − y (3y − 1) + x (3y + 1) = 0 Hệ ⇔  2 . x + y 2 = 3y + 1  Thế (2) vào (1) , ta được phương trình thuần nhất bậc 3  3 1   −3 −1 KL: S  ; ;  ;      2 2   5 5   2 2 x − 3y + x + 3y = 0 Bài 15 Giải hệ phương trình:  2 2  2y − 1 + 2x − y − 3x + 1 = 0 ĐK: y ≥ 1 2 3y ≥ x  3y ≥ x  2 2  Ta có PT (1) ⇔ x + 3y = 3y − x ⇔  2 ⇔ y = 0 (l ) 6y − 6xy = 0   x = y  8 Trường em http://truongem.com Với x = y thay vào (2) , ta được:  y = 1 ⇒ x = 1  2y − 1 = −y 2 + 3y − 1 ⇒ y 4 − 6y 3 + 11y 2 − 8y + 2 = 0 ⇔ y = 2 + 2 (l )  y = 2 − 2 ⇒ x = 2 − 2  { ( KL: S = (1;1); 2 − 2;2 − 2 )}  2 3 x 4 + y 4 + 2x 2y 2  x y2 =  + 2 2 2 Bài 16 Giải hệ phương trình:  y 2 x 2 + x y  2  2 xy + 3y + 4x = 8 ĐK: x .y ≠ 0 ( ) ( 2 Ta có PT (1) ⇔ (x 2 − y 2 ) )   x = y  x 4 − x 2y 2 + y 4  2 2   = 0 ⇔ x = y ⇔   2  2 2 2 2  x y x + y  x = −y   ( ) • Với x = y thay vào (2) , ta được: x = 1 ⇒ y = 1 • Với x = −y thay vào (2) , ta được: y = −1 ⇒ x = 1 KL: S = {(1;1); (1; −1)} 10x 2 + 5y 2 − 2xy − 38x − 6y + 41 = 0  Bài 17 Giải hệ phương trình:  3  x + xy + 6y − y 3 + x 2 − 1 = 2  x 3 + xy + 6y ≥ 0 ĐK:  3 y + x 2 − 1 ≥ 0  Ta có PT (1) ⇔ 10x 2 − 2x (y + 19) + 5y 2 − 6y + 41 = 0 . 2 Tính ∆ 'x = −49 (y − 1) ≥ 0 ⇔ y = 1 thay vào (1) được x = 2 thỏa hệ phương trình KL: S = {(2;1)} x 3 − y 3 − x 2y + xy 2 − 2xy − x + y = 0  Bài 18 Giải hệ phương trình:   x − y = x 3 − 2x 2 + y + 2  ĐK: x ≥ y  y = x −1 Ta có PT (1) ⇔ (x − y − 1)(x 2 + y 2 + x − y ) = 0 ⇔  2 2 x + y + x − y = 0 9 Trường em http://truongem.com • x = 0 ⇒ y = − 1 y = x − 1 thay vào (2) , ta được: x 3 − 2x 2 + x = 0 ⇔  x = 1 ⇒ y = 0 • x 2 + y2 + x − y = 0 ⇔ x = y = 0 (vì x − y ≥ 0) thay vào hệ không thỏa KL: S {(1; 0); (0; −1)}  y 2 + 8x 2 = 3 − 1 + 3 3 y 2 − 1 3 y 2 − 1 Bài 19 Giải hệ phương trình:  2  2 2 2 2 3 2 3 4 − 3 y − 1 − 2 y − 1 = 12x + y − 1 − 4x ( ( −1 1 ≤x ≤ 2 2  2 a = 3 y − 1 Đặt:  , ta có: b = 1 − 4x 2 , b ≥ 0  ) ) ĐK: (b 2 +b 3 ) ( + 3 b2 + b 2 ) ( a 3 + 3a 2 + 2a − 3b 2 − b = 0  ⇒ a = b 2 + b thay vào (1) , ta được:  3 a + 3a 2 + a − 2b 2 = 0  ) + 2 b 2 + b − 3b 2 − b = 0 ⇔ b = 0 ⇒ a = 0 .   1 − 4x 2 = 0 x = ± 1 Khi đó ta có:  ⇔ 2  3 y 2 − 1 = 0 y = ±1    1  1   1   1 KL: S =  ;1;  ; −1; − ;1; − ; −1    2   2    2   2  3x 6 − 24y 3 + 2y − x 2 9x 2 + 18y − 11 = 0  Bài 20 Giải hệ phương trình:  1 + 3 2 2y + 1 = x + 3 x + 6y − 1  ĐK: y ≥ 0 ( )( ) Ta có PT (1) ⇔ (x 2 − 2y )(3x 4 + 6x 2y − 9x 2 + 12y 2 − 18y + 1) = 0 Với x 2 = 2y thay vào (2) , ta được:    1 2  = 0 1 + 2x + 1 = x + 4x − 1 ⇔ (x − 1) +   x + 1 3 3 2 2 (4x − 1) + 4x − 1 3 2x + 1 + 3 (2x + 1)   3 3 ⇔x =1⇒y = 1 2  1  KL: S = 1;   2     2 (x − y ) 2  x + y + xy = +  xy x + y xy Bài 21 Giải hệ phương trình:   1 1 − +x +y = 4   y x 10 Trường em http://truongem.com ĐK: x > 0; y > 0 Ta có PT (1) ⇔ ( ( 2 y − x + xy ) )( = 0 ⇔ x − y = xy ⇒ x + y = x 2y 2 + 2 xy thay vào (2) ta được: ) xy − 1 xy xy + xy + xy + 4 = 0 ⇔ xy = 1  x = 3 ± 5 x + y = 3  2 Khi đó ta có:  ⇔  xy = 1  3∓ 5  y = 2     3 + 5 3 − 5  KL: thay vào hệ ta có tập nghiệm: S =  ;   2 2     x −1 4 4  + x −1 = 0 x + 2 y − 1 + y − 1 − y −1 Bài 22 Giải hệ phương trình:   (y − 1)(x − 1) x − 1 + 2 y − 1 − y − 1 = 2  2 ĐK: x ≥ 1; y > 1 a = x − 1, a ≥ 0 b = 2 2  . Ta có (1) ⇔ (b − 2) + a 2b 2 + 2ab + ab 2 = 0 ⇔  Đặt:  b = y − 1, b > 0 a = 0    x − 1 = 0 x = 1  thỏa hệ phương trình ⇒  ⇔   y − 1 = 2 y = 5   KL: S = {(1;5)}  x + 3 y  =1  4 y + 2 x + y  Bài 23 Giải hệ phương trình:  1 1 −1  − =  3 2 y −1  3x − 4y − 8 y > 1  ĐK: 2x + y ≥ 0  3x − 4y ≠ 8    2  Ta có (1) ⇔ (x − 4y )1 −  = 0 ⇔ x = 4y thay vào (2) , ta được:  3 y + 2x + y  1 23 y − 1 ⇒ − 1 6 1 1 1 1 = − ⇒ a 2 − a 2 = − ⇔ (a − 1) 2a 2 + a + 1 = 0 ⇔ a = 1 2 2 2 y −1 ( )  1   a =   6  y − 1  =1⇔y =2⇒x =8 y −1 11 Trường em http://truongem.com KL: S = {(8;2)}  x − 1 1 − 2y − y + 2 = 0 ( )  Bài 24 Giải hệ phương trình sau:  (x , y ∈ ). y y + x − 1 + x − 4 = 0  ( ) Giải Điều kiện: x ≥ 1. Đặt t = x − 1, t ≥ 0. Khi đó x = t 2 + 1 và hệ trở thành t(1 − 2y ) − y + 2 = 0 t − y − 2ty + 2 = 0 (t − y ) − 2ty + 2 = 0   ⇔ 2 ⇔   2 2 y(y + t ) + t − 3 = 0 y + ty + t − 3 = 0 (t − y )2 + 3ty − 3 = 0    t − y = 0 y = t   Suy ra 2(t − y )2 + 3(t − y ) = 0 ⇔  ⇔ 3 t − y = − y = t + 3 .   2 2  Với y = t, ta có −2t 2 + 2 = 0 ⇔ t = 1. Suy ra x = 2, y = 1.  3 3 3 −3 + 13  Với y = t + , ta có − − 2t t +  + 2 = 0 ⇔ 4t 2 + 6t − 1 = 0 ⇔ t = . 2 Suy ra x = 2  2  4 19 − 3 13 3 + 13 ,y= . 8 4 Vậy nghiệm (x; y) của hệ là  (x + 2) x 2 + 4x + 7 + y y 2 + 3 + x + y + 2 = 0  Bài 25 Giải hệ phương trình sau:  2  x +y +1 = x −y +1  Giải Điều kiện: x 2 + y + 1 ≥ 0 Phương trình (1) ⇔ (x + 2) (x + 2)2 + 3 + x + 2 = −y (−y )2 + 3 − y Xét hàm số f (t ) = t t + 3 + t Có f '(t ) = t + 3 + 2 2 t2 + 1 > 0 ∀t t2 + 3 ⇒ Hàm số f(t) đồng biến trên R ⇒ Phương trình (1) ⇔ x + 2 = −y Thay vào (2) ta có   3 3 x ≥− x ≥−   x − x − 1 = 2x + 3 ⇔  ⇔ 2 2  2  2 2 2 x − x − 1 = 4 x + 12 x + 9 x − x − 1 = 4 x + 12x + 9     x ≥ − 3 :    3 2 x ≥−    x = − 1 ⇔ x = −1 ⇒ y = −1 (tmdk) ⇔ ⇔  2  2  10 3x + 13x + 10 = 0  x = − 3  2 Vậy hệ có nghiệm (x;y) = (-1;-1). 12 Trường em http://truongem.com  53 − 5x 10 − x + 5y − 48 9 − y = 0 ) ( ) (1) ( Bài 26 Giải hệ phương trình sau:  ∀x , y ∈  ) ( 2  2x − y + 6 + x = −2x + y + 11 + 2x + 66 (2)  Giải 10 − x ≥ 0 x ≤ 10   9 − y ≥ 0 y ≤ 9 ĐK:  ⇔  2x − y + 6 ≥ 0 2x − y + 6 ≥ 0   −2x + y + 11 ≥ 0 −2x + y + 11 ≥ 0 Từ PT(1) ta có 5 (10 − x ) + 3 10 − x = 5 (9 − y ) + 3 9 − y , (3)     2 Xét hàm số f (t ) = 5t + 3 t trên khoảng t ∈  0; +∞) có f / (t ) = 15t 2 + 3 > 0, ∀t ≥ 0 hàm số đồng biến .Từ (3) ta có f ( ) ( 10 − x = f ) ( ) 9 − y ⇔ 10 − x = 9 − y ⇔ y = x − 1, (4) Thay (4) vào (2) ta được x + 7 − 10 − x + x 2 − 2x − 66 = 0 (5) ĐK: x ∈ −7;10 Giải (5) ta được ( ) ( ) x −9 x + 7 − 4 + 1 − 10 − x + x 2 − 2x − 63 = 0 ⇔ (x − 9)[ 1 x +7 +4 x +7 +4 1 + x −9 + 1 + 10 − x + (x − 9)(x + 7 ) = 0 + (x + 7 ) ] = 0 ⇔ x = 9, y = 8 1 + 10 − x Vậy Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y ) = (9; 8)  1−y x  − +x +y =1  Bài 27 Giải hệ phương trình sau: 1 + 1 − x 1 + y   1 − x + 4 + y = 2 2  Giải ĐK: 0 ≤ x ; y ≤ 1 x PT(1) ⇔ +x = 1+ 1−x 1−y + 1 − y (*) 1 + 1 − (1 − y ) 1 xét h/s f (t ) = t 1+ 1−t + t ; có f (t ) = 2 t ' (1 + 1 − t ) + 1 2 1−t (1 + 1 − t )2 . t +1> 0 ,∀t ∈ (1; +∞) vì (*) ⇔ f (x ) = f (1 − y ) ⇔ x = 1 − y , thế vào pt(2) ta được : 1 − x + 5 − x = 2 2 ⇔ 6 − 2x + 2 5 − 6x + x 2 = 8 ⇔ 5 − 6x + x 2 = x + 1 ⇔ 5 − 6x + x 2 = (x + 1)2 ⇔ x = 1 1 ⇒y = 2 2 (tmđk) 13 Trường em http://truongem.com  x = 1 2 vậy hệ pt có nghiệm là   1 y = 2  27x 3y 3 + 7y 3 = 8  Bài 28 Giải hệ phương trình sau:  2 9x y + y 2 = 6x  Giải Nhận xét y ≠ 0, nhân hai vế phương trình thứ hai với 7y, trừ đi phương trình thứ nhất, được (3xy )3 − 7(3xy )2 + 14(3xy ) − 8 = 0 Từ đó tìm được hoặc 3 xy = 1 hoặc 3 xy = 2 hoặc 3 xy = 4 Với 3 xy = 1, thay vào phương trình thứ nhất, được y=1 do đó x = Với 3 xy = 2, thay vào phương trình thứ nhất, được y=0 (loại) 1 3 Với 3 xy = 4, thay vào phương trình thứ nhất, được y=-2 do đó x = − 2 3 x 3 − y 3 = 4x + 2y  Bài 29 Giải hệ phương trình sau:  2 x + 3y 2 = 4  Giải Phương trình (1) ⇔ 2(x − y ) = 4(2 x+ y) Từ phương trình (2) thay 4 = x 2 + 3y 2 vào phương trình trên và rút gọn ta được: 3 3  y = 0 x 2y + 6xy 2 + 5y 3 = 0 ⇔ x = −y  x = −5y x 3 = 4x  TH1 : y = 0 thay vào hệ ta được  2 ⇔ x = ±2 ⇒ nghiệm (x; y) = (±2; 0) x = 4  2x 3 = 2x TH2 : x = −y ⇔ y = −x thay vào hệ ta được :  2 ⇔ x = ±1 4x = 4  Hệ có nghiệm (x; y) = (1; −1); (−1;1) TH3 : x = −5y thay vào hệ ta có nghiệm (x; y) = ( 5 7 ; −1 ); ( −5 7 7 ; 1 ) 7 Vậy hệ đã cho có 6 nghiệm.  y − 2 . x + 2 − x . y = 0 ) ( Bài 30 Giải hệ phương trình sau:   x + 1. y + 1 = (y − 3). 1 + x 2 + y − 3x  ( ) ( ) (x; y ∈ R). Giải x ≥ −1; y ≥ 0 ĐK:  x 2 + y − 3x ≥ 0  14 Trường em http://truongem.com PT (1) ⇔ x + 2.y − x . y − 2 x + 2 = 0 2 có ∆y = x 2 + 8 (x + 2) = (x + 4) 2x + 4 với y =   y = 2x + 4  2 x +2 ⇔  −2  y = (< 0) ⇒ loai  4 x + 2  ⇔ y = x + 2 ⇔ y = x + 2 , thế vào (1) ta được 2 x +2 x +1 (   2 x + 2 + 1 = (x − 1) 1 + x 2 − 2x + 2 ⇔ x + 1.( x + 2 + 1) = (x − 1).  (x − 1) + 1 (*)   ( ) Xét hàm số f (t ) = t ( ) ) t 2 + 1 + 1 = t t 2 + 1 + t , có f ' (t ) = t 2 + 1 + t2 t2 + 1 + 1 > 0 ⇒ f (t ) đồng biến. x ≥ 1  2 ⇔ x = 3 x + 1 = (x − 1)  Vì PT (*) ⇔ f ( x + 1) = f (x − 1) ⇔ x + 1 = x − 1 ⇔  Với x = 3 ⇒ y = 5 (thỏa mãn). Vậy hệ có nghiệm (x; y) = (3; 5). 2  2 x + y + 1 = 2x + 2y Bài 31 Giải hệ phương trình sau:  (2x − y ) y = 1 + 2y  Giải Lấy (1) + (2) vế theo vế ta được: x = 2 x 2 + 2xy + 1 = 1 + 2x + 4y ⇔ x (x + 2y ) = 2 (x + 2y ) ⇔ (x − 2)(x + 2y ) = 0 ⇔  x + 2y = 0 Trường hợp x=2 thay vào (2) ta có y = 1 Trường hợp x+2y = 0 thay vào (2) ta được phương trình vô nghiệm. Vậy hệ có nghiệm x = 2; y = 1. 2   xy (y + 1) + y + 1 = 4y Bài 32 Giải hệ phương trình sau:  2 1 xy (x + 2) + + y2 = 5 2  y Giải Điều kiện y ≠ 0   1 1  x (y + 1) + y + = 4 y (x + 1) + + x = 4 y y ⇔  (I ) ⇔  2  2 2  2 1 1 y x + 2x + 1 + 2 = 5  y (x + 1) + 2 = 5 y y   ( ) 1 y Đặt u = y (x + 1) + ; v = x + 1 ta có hệ 15 Trường em http://truongem.com u + v = 5 v = 5 − u u = −5 u = 3 ⇔  2 ⇔  ∨  2 u − 2v = 5 u + 2u − 15 = 0 v = 10 v = 2   1 1 y (x + 1) + = −5 y (x + 1) + = 3 hay  ∨ y y   x + 1 = 10 x + 1 = 2  10y 2 + 5y + 1 = 0 2y 2 − 3y + 1 = 0 x = 1 ∧ y = 1   ⇔ ∨ ⇔ x = 1 ∧ y = 1 x = 9 x = 1    2 Vậy hệ có các nghiệm (1;1) và (1; 1/2 ).  3 2y  + =1  x 2 + y 2 − 1 x Bài 33 Giải hệ phương trình sau:   2 4x 2 = 22 x + y + y  2 Giải 2 Điều kiện: x ≠ 0, y ≠ 0. và x + y - 1 ≠ 0.  3 2 2v 2 − 13v + 21 = 0  + = 1  ⇔ u v  u = 21 − 4v u = 21 − 4v    x = 14 2 u = 7   x = −3 =3  53 hoặc  Với  ⇔ ⇔  7    =1 y = −1 v = y = 4 2  2   53  x Đặt u = x + y - 1 và v = Hệ phương trình (I) trở thành y 2 2 u = 7 u = 9   ⇔ hoặc  v = 3 v = 7   2 u = 9 x + Với  ⇔  v = 3  y   x = −14 2  53 hoặc   2 y = −4 53    2 2    2 2   và −14  . Vậy hệ có nghiệm (3;1), (-3;-1), 14 ;4 ; −4    53 53  53 53    x − 1 − y = 1 − x 3  Bài 34 Giải hệ phương trình :  (I) . (x − 1)4 = y  x − 1 ≥ 0 x ≥ 1 Điều kiện:  ⇔  y ≥ 0 y ≥ 0   2   x − 1 − (x − 1) = 1 − x 3 Ta có (I) ⇔   x − 1 4 = y ) ( 2 Từ phương trình : x − 1 − (x − 1) = 1 − x 3 ⇔ x − 1 = −x 3 + x 2 − 2x + 2 (1) Ta thấy hàm số f (x ) = x − 1 là hàm đồng biến trên 1; +∞)  16 Trường em http://truongem.com Xét hàm số g(x ) = −x 3 + x 2 − 2x + 2 . Miền xác định: D = 1; +∞) Đạo hàm g / (x ) = −3x 2 + 2x − 2 < 0 ∀x ∈ D . Suy ra hàm số nghich biến trên D. Từ (1) ta thấy x = 1 là nghiệm của phương trình và đó là nghiệm duy nhất. Vậy hệ có nghiệm (1; 0) .  2  3 + x + 2 x = 3 + y Bài 35 Giải hệ phương trình :  (II). Điều kiện:  3 + y 2 + 2 y = 3 + x   2  3+x +2 x = 3+ y Ta có (II) ⇔  3 + x = 3 + y 2 + 2 y  Cộng vế theo vế ta có: x ≥ 0   y ≥ 0  (2) 3 + x 2 + 3 x + 3 = 3 + y2 + 3 y + 3 Xét hàm số f (t ) = 3 + t 2 + 3 t + 3 . Miền xác định: D = 1; +∞) Đạo hàm: f / (t ) = t 2 3 +t Từ (*) ta có f (x ) = f (y ) ⇔ x = y + 3 + 1 > 0 ∀x ∈ D . Suy ra hàm số đồng biến trên D. 2 t Lúc đó: 3 + x 2 + x = 3 (3) + VT (3) là hàm số hàm đồng biến trên D. + VP (3) là hàm hằng trên D. Ta thấy x = 1 là nghiệm của phương trình (3) (thỏa điều kiện) Suy ra phương trình có nghiệm x = 1 là nghiệm duy nhất. Vậy hệ có nghiệm (1;1)  3 2y + 2.x 1 − x = 3 1 − x − y (1) Bài 36 Giải hệ phương trình :   2 y + 1 = 2x + 2xy 1 + x (2) ĐK : 1 ≥ x ≥ −1 Từ (1) ta có : 2.y 3 + 2(x − 1) 1 − x + 2 1 − x = 3 1 − x − y (thêm vào vế trái 2 1 − x ) ⇔ 2y 3 + y = 2( 1 − x )3 + 1 − x Xét hàm số f(t) = 2.t 3 +t có f’(t ) = 6t2 + 1 >0 suy ra hàm số đồng biến Suy ra y = 1 − x thế vào (2), ta có 1 − x + 1 = 2x 2 + 2x 1 − x 2 (3) Vì 1 ≥ x ≥ −1 nên đặt x = cos(t) với t ⊂ [0; π ] sau đó thế vào phương trình (3) là ra kết quả.  2 x + y 2 = 1 5 Bài 37 Giải hệ phương trình:   2 57 = −y(3x + 1) 4x + 3x − 25  (1) (2) Giải ĐK: x , y ∈ R Nhân 2 vế phương trình (1) với 25 và nhân 2 vế phương trình (2) với 50 ta có: 17 Trường em http://truongem.com 25x 2 + 25y 2 = 5 Hệ phương trình ⇔  2 200x + 150x − 114 = −50y(3x + 1) Cộng vế theo vế hai phương trình của hệ ta có: 225x 2 + 25y 2 + 25 + 150xy + 150x + 50y = 144 15x + 5y + 5 = 12 2 ⇔ (15x + 5y + 5) = 144 ⇔  ⇔ 15x + 5y + 5 = −12 15x + 5y = 7  15x + 5y = −17  15x + 5y = 7   Với 15x + 5y = 7 kết hợp với (1) ta có hệ phương trình:  2 x + y 2 = 1 5   x = 11  5y = 7 − 15x 25     y = 2  5y = 7 − 15x 5y = 7 − 15x  11   25 ⇔  ⇔  ⇔ x = 25 ⇔  2  25x 2 + 25y 2 = 5 25x 2 + (7 − 15x ) = 5  x = 2  2    x = 5   5  1  y = 5  15x + 5y = −17   Với 15x + 5y = −17 kết hợp với (1) ta có hệ phương trình:  2 x + y 2 = 1  5 5y = −17 − 15x 5y = −17 − 15x  5y = 7 − 15x ⇒ hệ vô nghiệm.  ⇔  ⇔ ⇔  2 2 2 2 25x + 25y = 5 25x + (−17 − 15x ) = 5 x ∈ φ   x = 2 x = 11 5 ;  25 . Kết luận: Hệ phương trình có hai nghiệm là:   1  2 y = y = 5  25    x + y − 3x + 2y = −1 (1) Bài 38 Giải hệ phương trình:   x + y + x − y = 0 (2)  Giải x + y ≥ 0 Điều kiện :  3x + 2y ≥ 0  Hệ Phương trình tương đương 18 Trường em http://truongem.com    x + y + 1 = 3x + 2y x + y + 2 x + y + 1 = 3x + 2y ⇔    x + y = y − x  x + y = y − x   2 x + y = 2x − y   2 (y − x ) = 2x − y ⇔ ⇔  x + y = y − x  x + y = y − x   y = 4x − 1  ⇔  x + y = y − x  y = 4x − 1  ⇔  5x − 1 = 3x − 1  y = 4x − 1 y = 4x − 1     1 1 ⇔ x ≥ ⇔ x ≥   3 3 5x − 1 = 9x 2 − 6x + 1 9x 2 − 11x + 2 = 0      y = 4x − 1   1 ⇔ x ≥  3 x = 1   2 x = 9  x = 1 ⇔  y = 3  x = 1 Kết luận : Hệ phương trình có nghiệm  y = 3   2 2 2 2 2 2x − y = y − 2x + 3 (1) Bài 39 Giải hệ phương trình:   x 3 − 2y 3 = y − 2x (2)  Giải ĐK: 2x 2 − y 2 ≥ 0 Đặt : t = 2x 2 − y 2 ( t ≥ 0) t = 1 + 2t − 3 = 0 ⇔  t = −3 ⇔ t = 1 ⇔ 2x 2 − y 2 = 1 (1) ⇔ t 2 ⇔ 2x 2 − y 2 = 1 19 Trường em http://truongem.com 2x 2 − y 2 = 1 Khi đó hệ phương trình tương đương  3 3 x − 2y = y − 2x 2x 2 − y 2 = 1 2x 2 − y 2 = 1   ⇔ 3 ⇔ 3 3 2 2 5x − 2x 2y − 2xy 2 − y 3 = 0 ( 3 ) x − 2y = (y − 2x ) 2x − y  Th 1: y = 0 ( ) 2x 2 = 1 ( vô lí ) Hệ phương trình tương đương  3 5x = 0  Vậy cặp ( x , 0) không là nghiệm của hệ TH2 : Chia hai vế ( 3 ) cho y 3 ta có hệ phương trình tương đương 2x 2 − y 2 = 1 2x 2 − y 2 = 1   2  ⇔ ⇔   x 3      x = 1 5   − 2  x  − 2  x  − 1 = 0        y  y   y    y  x = y = 1 ⇔  x = y = −1 { } Kết luận : Hệ phương trình có nghiệm S = (1;1), (−1; −1)  2 1 9 x + y 2 + 6xy − + =0 2  (x − y ) 8 Bài 40 Giải hệ phương trình:   2y − 1 + 5 = 0  x −y 4 Giải Điều kiện: x − y ≠ 0 Hệ phương trình biến đổi tương đương  1 9 2 (x + y )2 − (x − y )2 − + =0 2   (x − y ) 8  (x + y ) − (x − y ) − 1 + 5 = 0  x −y 4 a = x + y  Đặt  1 b = x − y + x −y   2 2a − b 2 + 2 + 9 = 0 8 Ta có hệ tương đương   5 a − b + = 0 4  20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan