Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn hóa Tuyển chọn Đề thi thử ĐH môn Hóa (Có hường dẫn giải chi tiết)...

Tài liệu Tuyển chọn Đề thi thử ĐH môn Hóa (Có hường dẫn giải chi tiết)

.PDF
57
602
82

Mô tả:

CLB GIA SƯ NGOẠI THƯƠNG HN Đề, lời giải chi tiết được post tại : https://www.facebook.com/groups/thithuhoahocquocgia/ Đề thi gồm 50 câu ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN: HÓA HỌC Lần 9 : Ngày 09/05/2015 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 15 phút điền đáp án vào mẫu trả lời trắc nghiệm Ra đề : Nguyễn Anh Phong Câu 1: Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng vừa hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối. Xác định E: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3-COOC2H5 Câu 2: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Ion Fe2+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+ B. Fe có tính khử mạnh hơn Cu C. Ion Cu2+ oxi hoá được Fe thành ion Fe2+ D. Ion Fe2+ khử được ion Cu2+ thành Cu Câu 3: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được m gam hỗn hợp khí G gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng khí G qua Fe2O3 dư, t0 thu được x mol Fe và 10,8 gam H2O. Cho x mol sắt vừa tan hết trong y mol H2SO4 thu được dung dịch chỉ có 105,6 gam muối và một sản phẩm khử duy nhất. Biết y=2,5x, giả sử Fe2O3 chỉ bị khử về Fe. Giá trị đúng của m gần nhất với : A. 16 B. 14 C. 18 D. 12 Câu 4: Đốt cháy hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y (trong đó số mol glixerol bằng ½ số mol metan) cần vừa đủ 0,41 mol O2 thu được 0,54 mol CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1,5M, rồi cô cạn thì thu được m’ gam chất rắn khan. Giá trị m’ gần nhất với giá trị nào dưới đây? A.25. B. 33. C. 31. D. 29. Câu 5: Người ta hòa 216,55 gam hỗn hợp muối KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dung dịch A. Sau đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết, thu được dung dịch C chỉ chứa các muối và có 2,016 lít hỗn hợp khí D có tổng khối lượng là 1,84 gam gồm 5 khí ở (đktc) thoát ra trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào C thấy xuất hiện 356,49 gam kết tủa trắng. Biết trong B oxi chiếm 64/205 về khối lượng. Giá trị đúng của m gần nhất với : A. 18 B. 20 Câu 6: Thành phần chính của quặng manhetit là A. Fe2O3 B. FeCO3 C. 22 D. 24 C. FeS2 D. Fe3O4 Câu 7: Để điều chế Na từ NaCl người ta thực hiện theo phương pháp? A. Điện phân dung dịch NaCl B. Cho K tác dụng với dung dịch NaCl C. Điện phân nóng chảy NaCl D. Nhiệt phân NaCl ở nhiệt độ cao Câu 8: Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. dung dịch nước brom D. dung dịch NaCl Câu 9: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhận tạo)? A. Bông B. Tơ Nilon-6 C. Tơ tằm D. Tơ Visco Câu 10: Hỗn hợp X gồm Gly và Ala. Người ta lấy m gam X cho tác dụng với lượng vừa đủ KOH thu được 13,13 gam hỗn hợp muối.Mặt khác, cũng từ lượng X trên ở điều kiện thích hợp người ta điều chế được hỗn hợp Y chỉ gồm hỗn hợp các peptit có tổng khối lượng m’ gam và nước. Đốt cháy hoàn toàn m’ gam hỗn hợp peptit trên cần 7,224 lít khí O2 (đktc) . Giá trị đúng của m gần nhất với : A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 11: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai đầu điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 7,56 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 22,95 gam Al2O3. Giá trị gần đúng của m gần nhất với : A. 50 B. 60 C. 65 D. 70 Câu 12: Cho 1,84 gam kim loại Na vào nước dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,896 lít B. 1,792 lít C. 3,584 lít D. 7,168 lít Câu 13: Cho 11,2 gam bột Fe tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1,0M và FeCl3 0,6M. Kết thúc phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 12,0 B. 10,32 C. 12,8 D. 6,4 Câu 14: Polietilen là sản phẩm trùng hợp của A. CH2=CH-Cl C. CH2=CH-CH=CH2 B. CH2=CH2 D. CH2=CH-CH3 Câu 15: Thuỷ phân CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ là A. CH3COOH và C2H5OH B. CH3COONa và CH3CHO C. CH3COOH và CH3CHO D. CH3COONa và C2H5OH Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic, axit oxalic và axit adipic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 9,48 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 4,256 lít khí O2 (đktc), thu được 0,18 mol H2O. Giá trị của m là: A. 8,64. B. 6,84. C. 4,86. D. 6,48. Câu 17: Cho 38,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 9,408 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch Z chứa 25,65 gam MgCl2 và CaCl2. Tổng khối lượng muối (gam) có trong Z gần nhất với : A. 60. B. 64. C. 68. D. 58. Câu 18: Bột hỗn hợp dùng để hàn gắn đường ray xe lửa là : A. Al và MgO. B. Al và Fe. C. Al và Fe2O3. D. Cr và FeO. Câu 19: Cho các chất : phenol, stiren, benzen, toluen, anilin, triolein, glixerol. Số chất tác dụng được với nước Brom là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 20: Chất nào sau đây không tráng gương A. Axetilen B. Fructozơ C. Glucozơ D. Fomandehit Câu 21: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion ( không kể H+ và OH- của H2O) và 16,8 lít hỗn hợp T gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối và 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn dung dịch Z thu được hỗn hợp chất rắn G. Phần trăm khối lượng của muối kali sunfat trong G có giá trị gần nhất với : A. 55% B. 45% C. 50% D. 60% Câu 22: Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ? A. dd HCHO B. dd CH3CHO C. dd CH3COOH D. dd CH3OH Câu 23: protein phản ứng với Cu(OH)2/OH- tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu da cam B. màu vàng C. màu tím D. màu xanh lam Câu 24: Để phân biệt ba chất: CH3COOH, CH3CH2NH2 và H2N-CH2-COOH chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. dung dịch quỳ tím B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. dung dịch phenolphtalein Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). C. Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưng. D. Tơ visco là tơ tổng hợp. Câu 26: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau đây đúng? A. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại B. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại C. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại D. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại Câu 27: Cho m gam hỗn hợp P gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch T và không thấy khí thoát ra. Lấy 1/2 T tác dụng với KOH dư, lấy kết tủa đem nung trong không khí tới khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Lấy 1/2 T tác dụng với dung dịch KMnO4 thấy mất màu vừa hết 100 ml KMnO4 0,24M. Giá trị đúng của m gần nhất với: A. 30 B. 32 C. 34 D. 16 Câu 28: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thu được sản phẩm chính là A.1-metylbutan-1-ol. B. 1-metylbutan-2-ol. C. 2-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-2-ol. Câu 29: Hỗn hợp X một anken và hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 15,12 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 7,84 lít CO2 (đktc). Tên gọi của amin có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp X là A. etylamin B. propylamin C. butylamin D. etylmetylamin Câu 30: Cho các phản ứng: 1. SO2 + H2S (dd) → 2. Na2S2O3 + H2SO4 → 4. H2S + Cl2 → 5. H 2 O 2 7. Mg + CO2 → 8. KClO3 + HCl → 10. HNO3 H 2S 6. O3 + Ag → MnO 2 11. KMnO4 3. HI + FeCl3 → t 0 9. NH3 + CuO → 12. F2 H 2O Số phản ứng có thể tạo ra đơn chất là A. 10. B. 11. C. 9. D. 12. Câu 31: β-caroten có nhiều trong các hoa quả có sắc tố màu hơi đỏ như gấc, đu đủ... là tiền chất vitamin A. Giúp phòng ngừa thiếu hụt vitamin A, giúp tránh mù lòa , tăng khả năng miễn dịch và làm trẻ hóa làn da. Hình vẽ bên dưới biểu diễn cấu tạo hóa học của β-caroten Dựa trên công thức cấu tạo cho biết công thức phân tử của β-caroten A. C42H60. B. C40H60. C. C36H52. D. C40H56. Câu 32: Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2, tỉ khối của Z so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Tổng số (a + b) gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 185. B. 205. C. 195 D. 215 Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một ancol đơn chức Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là: A. 2,04 B. 2,55 C. 1,86 D. 2,20 Câu 34: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây? A. H2S B. NH3 C. SO2 D. HCl Câu 35: Cho cân bằng hoá học: N2(k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe. Câu 36: Hợp chất hữu cơ nào dưới đây là hợp chất đơn chức ? A. Ancol etylic. B. Alanin. C. Axit lactic. D. Axit oxalic. Câu 37: Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được m gam kết tủa. và thoát ra hỗn hợp khí Y. Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị m là A. 28,8. B. 26,4. C. 24,0. D. 21,6. Câu 38: Cho m gam kim loại Ba vào 500ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M . Sau phản ứng thu được dung dịch X , kết tủa Y và khí Z. Khối lượng dung dịch X giảm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 19,59 gam. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X thì thấy xuất hiện m1 gam kết tủa. Giá trị của tổng m + m1 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 20. B. 21. C. 22. D. 23. Câu 39 : Hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2. Cho 7,64 gam hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 41,6gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X được 47,52 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là : A. 21,24. B. 21,06. C. 20,70. D. 20,88 Câu 40: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl trong đó 35Cl chiếm 75,77% số nguyên tử. Phần trăm khối lượng 37Cl trong HClOn là 10,61%. Giá trị của n là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 41: Mùa đông, các gia đình ở nông thôn thường hay sử dụng than tổ ong để sưởi ấm, một thói quen xấu đó là mọi người thường đóng kín cửa để cho ấm hơn. Điều này có nguy hại rất lớn đến sức khỏe, như gây khó thở, tức ngực, nặng hơn nữa là gây hôn mê, buồn nôn thậm chí dẫn đến tử vong. Khí là nguyên nhân chính gây nên tính độc trên là : A. COCl2. B. CO2. C. CO. D. SO2. Câu 42: Người ta hòa tan hoàn toàn hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 vào nước dư thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau : Số mol BaCO3 0,5 Số mol CO2 0 0,4a Giá trị của x là : A. 3,25 B. 2,5 a 2a x B. 3,0 D. 2,75 Câu 43: Cho 800 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M vào dung dịch X chứa: 0,025 mol CO32- , 0,1 mol Na+, x mol NH +4 , 0,15 mol SO 24 và đun nóng nhẹ (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 giảm đi bao nhiêu gam? A. 34,95 gam B. 39,2 gam C. 44,125 gam D. 44,215 gam Câu 44: Cho các phát biểu sau : (1). Các hợp chất Fe3+ chỉ có tính oxi hóa. (2). Khi cho BaCl2 vào dung dịch Na2Cr2O7 ta thu được kết tủa màu da cam BaCr2O7. (3). Cr(OH)3, Zn(OH)2, Al(OH)3 đều là các bazo lưỡng tính. (4). Tách nước ancol no đơn chức, bậc một (Số C 2 ) ở 1700C, có xt H2SO4 luôn thu được anken. (5). I2 được điều chế từ rong biển. Số phát biểu đúng là : A. 4 B.3 C. 1 D. 2 Câu 45: Cho 3 thí nghiệm sau: (1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2 (2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3 (3) cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3 Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây? Fe3+ Fe3+ Fe3+ t t (a) t (b) (c) A. 1-a, 2-c, 3-b C. 1-b, 2-a, 3-c B. 1-a, 2-b, 3-c D. 1-c, 2-b, 3-a Câu 46: Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính? A. Cr(OH)3 B. Al(OH)3 C. Cr2O3 D. CrO3 Câu 47: Hỗn hợp X gồm hidro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH) . Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỷ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là: A. 0,3 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,5 Câu 48: Quặng nào sau đây dùng để sản xuất phân lân nung chảy? A. Đôlômit B. Hematit C. Boxit D. Apatit Câu 49: X, Y là hai nguyên tố liên tiếp trong một chu kì có tổng số điện tích hạt nhân là 25 (ZX < ZY). Nhận định nào sau đây đúng? A. Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm IIA. B. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. C. Độ âm điện của X lớn hơn Y. D. Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm IIA. Câu 50: Hỗn hợp A gồm C3H6O, C4H6O, C4H4O2 và C5H6O2. Đốt cháy hoàn toàn 36,5 gam A cần 45,92 lít khí O2 (đktc). Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm 262,35 gam. Khối lượng của C3H6O trong 36,5 gam A là : A. 3,48 gam B. 2,90 gam D. 4,35 C. 4,64 ……………………Hết …………………… + Dự kiến lần cuối (lần 10) sẽ được tổ chức vào 20h ngày 25/6/2015. + Nhằm giúp các em tự tin hơn vào ngày 10/6 anh sẽ lựa chọn và gửi tặng các em 15 đề có giải chi tiết các đề thi thử mới nhất (lần cuối và gần cuối – năm 2015) của các trường (dự kiến là) : (1). Chuyên Đại Học Vinh (2). Chuyên KHTN Hà Nội (3). Chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng (4). Chuyên Quốc Học Huế (5). Chuyên Lê Khiết – Quãng Ngãi (6). Chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội. (7). THPT Đô Lương 1 – Nghệ An (8). THPT Thanh Chương 1 – Nghệ An (9). THPT Phụ Dực – Thái Bình (10)... BẢNG ĐÁP ÁN 01.D 02.D 03.A 04.A 05.B 06.D 07.C 08.C 09.D 10.C 11.D 12.A 13.B 14.B 15.D 16.B 17.B 18.C 19.C 20.A 21.A 22.A 23.C 24.A 25.C 26.C 27.A 28.D 29.A 30.B 31.D 32.C 33.A 34.D 35.D 36.A 37.D 38.D 39.D 40.B 41.C 42.A 43.C 44.C 45.B 46.D 47.D 48.D 49.B 50.B PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 3: Chọn đáp án A C H2O Chú ý : G C 2H 2 O Fe2O3 n H2O G CO2 : b(mol) CO2 2H 2 H 2 : a 2b (mol) a 2b 0,6(mol) 4 (a b) và 2H 2SO 4 2e SO 42 SO 2 2H 2O 3 2,5x 4 .96 56x 105, 6 176. (a b) 105, 6 a b 0, 45(mol) 2 3 BTNT.O n Fe BTKL a CO : a(mol) CO H 2 2 .2.(a b) 3 x 0,3(mol) m 0,3.28 0,15.44 0,6.2 16, 2(gam) b 0,15(mol) Câu 4: Chọn đáp án A Vì số mol glixerol bằng ½ số mol metan nên ta có thể nhấc 2 O trong glixerol qua CH4 và khi đó X biến thành hỗn hợp chỉ có các ancol no đơn chức và axit no, đơn chức. Ta có : Lại có : Trong X n ax it BTNT.O X nTrong 0, 41.2 0,54.2 n H2O O n H2O n CO2 X n Trong O n ancol nX 0, 4(mol) Trong X n ax it 0,3 mol NaOH X nTrong n H2O O 0, 26 n H2 O n ancol 0,54 Trong X 2n ax n ancol 0,54 0, 26 it n ancol Trong X 2n ax it n ancol m' m HCOOK 0,3.84 25, 2(gam) Chú ý : + Axit phải là HCOOH vì nếu số C lớn hơn một thì số mol CO2 vô lý ngay. + Axit có dư khi cô cạn sẽ bay hơi hết. Câu 5: Chọn đáp án B C Ta có : BaCl2 n n SO2 1,53(mol) BTNT.S BTKL 216,55gam 4 H 2 : 0, 04(mol) Lại có n D BTNT.N 0, 09(mol) v× n N2O n NH n NO2 D Fe(NO3 )3 : 0, 035(mol) H 2 : 0, 04(mol) 0,1mol NO : a(mol) NO : 0, 04(mol) N 2 : b(mol) N 2 : 0, 02(mol) 0,035.3 0,04 0,02.2 0,025(mol) 4 KHSO4 :1,53(mol) 1,53 0, 025.4 0, 04.2 2 BTNT.H n H2O BTNT.O B n Trong 0, 035.3.3 0, 04 0, 675 O NO B mTrong O 6, 4(gam) 0, 675(mol) 0, 4(mol) H2 O 6, 4.205 64 m B n Trong O 20,5(gam) Câu 10: Chọn đáp án C nX n Cn H2 n 1O2 N Đặt X H O 2 KOH a (mol) 14n 85 .a 13,13 m 'peptit b mol n O2 BTNT.O 0,3225 na 0, 27 2na a 2b 2 2a b 0,3225.2 2na 6na 3a 1, 29 BTKL m 13,13 0,11.(39 1) 8,95(gam) a 0,11 Câu 11: Chọn đáp án D Ta có : n Anot 0,3375(mol) ne + Nếu khí bên anot chỉ là Cl2 và nAl2O3 BTE BTNT 0, 225 0, 675 0, 45 2 n Cu 2 BTNT AlO2 0, 675(mol) BTDT nOH 0,1125(mol) CuSO4 : 0,1125(mol) BTKL m 68, 2875(gam) KCl : 0, 675(mol) Câu 13: Chọn đáp án B n SO2 0,1 4 n Ta có : n Cl 0,18 BTKL(Fe Cu) X Ta lại có : n Trong COOH øng n Ph¶n NaOH 0,19(mol) BTKL m 0,19.56 BTNT.O 12.n CO2 C X n Trong O n CO2 0, 24 BTKL 0, 22 BDT 0,1.2 0,18 0,38 11, 2 0,1.64 0, 06.56 Câu 16: Chọn đáp án B øng Ta có : X Ch¸y nOPh¶n 2 0, 225.2 0, 45(mol) m 9, 48 HCl nY 0, 42(mol) 0,19(mol) m 10,32(gam) nTrongX 0,19.2 2nCO2 O X 0,18.2 16n Trong O H O 0, 24 .(23 1) 6,84(gam) 2 Câu 17: Chọn đáp án B Ta có : X n Fe2 CO2 : 0, 23(mol) H 2 : 0,19(mol) 0,18 X n Trong O .(23 1) 9, 48 2 Na H BTNT.Mg Mg Ca : a Ta quy X về 38, 04 O:b Mg : 0, 27 BTNT.C CO3 : 0, 23 HCl BTE CO3 0, 27.2 2a BTKL a 0,36 b 0, 21 2b 0, 23.2 0,19.2 40a 16b 17, 76 m 25,65 0,36(40 71) 65,61(gam) Câu 21: Chọn đáp án A n FeCO3 Ta có : 0, 4(mol) BTNT.C trong T n CO 2 0, 4(mol) CO 2 : 0, 4(mol) nT 0, 75(mol) N 2O : 0, 05(mol) ne 0, 05.8 0,3.3 1,3(mol) NO : 0,3(mol) Z có 4 loại ion gồm Fe3+, Mm+, K+ và SO42BTE m. BTNT.N 0,3 0, 05.2 2 n Fe(NO3 )2 0, 2(mol) M Zn n Zn 0,35(mol) 58, 75 0, 2.180 0, 2 0, 4 1,3 M Fe3 : 0, 6(mol) Trong Z có : Zn 2 : 0,35(mol) BTDT a K :a 2,5(mol) BTKL m 393,85(gam) SO 24 : a %K 2SO 4 1, 25.174 393,85 55, 22% Câu 25: Chọn đáp án C A. Sai trùng hợp chứ không phải trùng ngưng. B. Sai thu được PS C. Đúng HOOC C6 H4 COOH HO CH2 2 OH ®ång trïng ng­ng lapsan Poli(etylen terephtalat) D. Sai visco là tơ bán tổng hợp Câu 27: Chọn đáp án A Trong ½ T có : Fe2 : a 3 Fe : b 16 .2 0,2 160 a 0,1.0,24.5 0,12 BTNT.Fe BTE a b BTDT nOtrongoxit 0,12.2 0,08.3 2 BTKL m 2. m(Fe,O) 2. 0,2.56 0,24.16 a 0,12 b 0,08 0,24(mol) 30,08(gam) Câu 29: Chọn đáp án A Câu này có thể suy luận nhanh như sau : + Với B và C là hai đồng phân (cùng CTPT) mà chỉ có phản ứng đốt cháy thì không thể phân biệt được nên ta sẽ loại hai đáp án này ngay . + Với A và D nếu 50/50 thì có thể chọn D vì các bài toán Hóa Học nếu chặn khoảng thường phải < hơn chứ hiếm khi > một giá trị nào đó. Nếu chơi đẹp ta có thể giải như sau: Ta có : n O2 0, 675(mol) n CO2 0,35(mol) BTKL mX 0, 675.32 BTNT.O n H2O 0, 65(mol) 0,35.44 0, 65.18 0, 2.14 0, 65 0,35 1,5 n a min mX 0, 2(mol) 8,3(gam) Tới đây ta có thể chọn A ngay vì nếu các amin có nhiều hơn 2 C thì số mol CO2 sẽ vô lý ngay. Câu 30: Chọn đáp án B Các phản ứng có thể tạo ra đơn chất là : Loại trừ (4) còn lại đều có thể cho đơn chất. 1. SO 2 H 2S 3S 2H 2O 2. Na 2S 2 O3 H 2SO 4 (lo·ng) Na 2SO 4 S 3. FeCl3 2HCl 2HI 4. 4Cl2 FeCl2 H 2S 4H 2 O MnO2 5. H 2O2 6. 2Ag O3 I2 SO 2 H 2O 8HCl H 2SO4 1 O2 2 Ag2O O2 H 2O 7. 2Mg CO2 2MgO C 8. KClO3 6HCl 9. 2NH3 3CuO KCl 3H2 O 3Cl2 t0 10. 2HNO3 3H 2S t0 11. 2KMnO4 12. 2F2 2H2O 3Cu N2 3H2O 3S 2NO 4H 2O K2 MnO4 MnO2 O2 t0 4HF O2 Câu 31: Chọn đáp án D + Chú ý : Cứ một liên kết C – C người ta thay bằng 1 gạch ngang. + Dễ thấy β-caroten có 2 vòng và 11 liên kết π. Câu 32: Chọn đáp án C n N 2O Ta có : n HNO3 2,5(mol) X n N2 0,1(mol) 0,1(mol) n NH4 NO3 BTE BTNT.N a 0,1.8 0,1.10 8a 0, 4 2a 2,5 a 0, 03(mol) NO3 BTKL a 25, 24 2, 04.62 151, 72(gam) Khi nung chất rắn : NH 4 NO3 : Bèc h¬i hÕt Kim lo¹i : 25,24(gam) Ta có : Muèi cña kim lo¹i Ta chia ®Ó trÞ n NO 3 2, 04(mol) t0 NO2 : 2, 04(mol) BTE n O2 0,51(mol) BTKL b 25, 24 2, 04.62 2, 04.46 0,51.32 41,56(gam) Vậy a b 151,72 41,56 193,28(gam) Câu 33: Chọn đáp án A Ta có : n Ancol n H2O n CO2 BTKL n Otrong X BTKL maxit H 80% 0,1(mol) → từ số mol CO2 suy ra ancol là CH3OH. 5, 4 0, 2.12 0,3.2 16 5, 4 0,1.32 meste 2, 2 mC3H7COOCH3 0,15(mol) M axit n axit 2, 2 0, 025 0, 025(mol) 88 C3H 7 COOH 0,8.0,025.102 2,04(gam) Câu 34: Chọn đáp án D Thí nghiệm trên chứng tỏ : + A phải tan nhiều trong nước → Loại A vì H2S ít tan trong nước. + Dung dịch A có tính axit mạnh (dung dịch màu đỏ) nên NH3 loại ngay.Với SO2 cũng tan nhiều trong nước tuy nhiên tính tẩy màu của SO2 rất mạnh nên quỳ tím sẽ mất màu khi gặp SO2. Câu 37: Chọn đáp án D a 0,16(mol) Ta có : n C2H6 a Cracking n X 2,5a 0, 4 X n Trong 1,5a 0, 24(mol) H2 BTLK. X nTrong H2 nBr2 2nCH nCAg CH CAg 0,09 m 21,6(gam) Câu 38: Chọn đáp án D Vì CO2 vào dung dịch X có kết tủa nên SO 24 đã biến hết thành BaSO4. BTNT.S Cho n Ba Al(OH)3 : b(mol) BTNT a(mol) BaSO 4 : 0,15(mol) BTNT.Ba Ba(AlO 2 ) 2 : a 0,15 (mol) H 2 : a(mol) BTKL 233.0,15 78b 2a 137a 19,59 BTNT.Al BTNT.Al a Do đó , m m1 CO2 21,92 1,56 m 0,16.137 21,92(gam) b 0, 08 b 2(a 0,15) 0,1 Ba(AlO2 )2 : 0,01 0,16 n Al(OH)3 0,02 m1 1,56(gam) 23, 48(gam) Câu 39 : Chọn đáp án D Bài toán có vẻ khá phức tạp tuy nhiên với kỹ thuật “ấp chiến lược” thì ta sẽ tiêu diệt rất nhanh gọn. Đầu tiên ta dồn bọn X thành : Cn H 2n 2 2k với k là số liên kết π. Ta có : nX n CO2 Ta lại có : k 0, 6 1, 08 n Br2 nX n 1, 08 1,8 0, 6 0, 26 7, 64 27, 2 2k k X :C1,8 H5,6 13 15 2k 5, 6 2. BTNT.H m 0, 6. 2 13 15 .18 20,88(gam) Câu 40: Chọn đáp án B 35.75, 77 37.24, 23 Ta có : Cl 35, 4846 100 37.0, 2423 %37 Cl 0,1061 n 3 1 35, 4846 16n Câu 42: Chọn đáp án A Số mol BaCO3 0,5 Số mol CO2 0 a 0,4a Nhìn vào đồ thị ta có : 0,5 0, 4a x 2a a 1, 25(mol) BaCO3 : 0,5 Khi đó CO2 sẽ chui vào : NaHCO3 :1, 25 BTNT.C x 3, 25(mol) Ba(HCO3 ) 2 :1, 25 0,5 0, 75 Câu 43: Chọn đáp án C Ta BTDT 0, 025.2 0,15.2 0,1 x x 0, 25(mol) BaSO 4 : 0,15(mol) 2+ - Dễ thấy lượng Ba và OH dư nên m 44,125(gam) BaCO3 : 0, 025(mol) NH 3 : 0, 25(mol) Câu 44: Chọn đáp án C (1). Sai ví dụ FeCl3 vẫn có tính khử (của ion Cl- ) (2). Sai kết tủa BaCr2O7 có màu vàng. (3). Sai không có bazo lưỡng tính. Nói chất hoặc hidroxit lưỡng tính thì lại đúng. (4). Sai ví dụ (CH3)3C – CH2 – OH chỉ có thể tách cho ete. (5). Đúng , theo SGK lớp 10. Câu 45: Chọn đáp án B Cho 3 thí nghiệm sau: (1) lượng Fe3+ tăng dần tới max rồi không đổi. (2) lượng Fe3+ giảm dần tới 0. (3) lượng Fe3+ không thay đổi. Câu 47: Chọn đáp án D nX Ta có : Và 0, 75(mol) n CO2 BTKL mX mY 1,35 3 do n Tù LK. 1,35(mol) nY 0, 75 1, 25 do Vậy trong 0,6 mol Y sẽ có n Tù LK. 0, 45(mol) 0, 6(mol) n 0, 45 0,15 0,3(mol) øng n Ph¶n H2 0,15(mol) → Trong 0,1 mol Y sẽ có 0,05 mol LK.π tự do V 0, 05 0,1 0,5(l) Chú ý : LK.π tự do là liên kết có khả năng cộng với H2 hoặc Br2. Câu 50: Chọn đáp án B Đầu tiên n CO2 x(mol) n H2O y(mol) Tiếp tục BTNT.C BTKL BTKL BTNT Lại 44x 18y 36,5 2, 05.32 102,1 197x 102,1 262,35 X n Trong O 36,5 1,85.12 1,15.2 16 x 1,85(mol) y 1,15(mol) 0, 75(mol) C3H6O : a BTNT.O C4 H 6 O : b a b 2c 2d 0, 75 (1) BTNT.H C5 H6O2 : c 6(a b c) 4d BTNT.C 3a 4b 5c 4d 1,85 (3) C4 H 4 O 2 : d a BTKL 0, 05 m CH3COCH3 2,9(gam) 2,3 (2) (2) (3) 3a 2b c 0, 45 (3) 2.(1) a 2b c 0,35 CLB GIA SƯ NGOẠI THƯƠNG www.facebook.com/groups/thithuhoahocquocgia/ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 10 – NĂM 2015 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 19/06/2015 Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm Ra đề : Nguyễn Anh Phong Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố (theo đvC): H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Etyl axetat B. Propyl axetat C. Phenyl axetat D. Vinyl axetat Câu 2 : Hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 và Fe3O4 . Cho 13,92 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 26,57 gam chất tan chỉ gồm các muối. Mặt khác, hòa tan hết lượng X trên bằng dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) được dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy có m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là : A. 71,65 B. 75,61 C. 76,51 D. 71,56 Câu 3 : Cho các phát biểu sau : (1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa trắng. (2) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa đen. (3) Ala – Gly không có phản ứng màu biure. (4) Fe, Cr, Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là : A. Ca(OH)2. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. KOH. Câu 5: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,1M và AlCl3 0,3M trong điều kiện có màng ngăn, điện cực trơ tới khi ở anot xuất hiện 2 khí thì ngừng điện phân. Sau điện phân, lọc lấy kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là ? A. 7,65. B. 5,10. C.15,30. D.10,20. Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 4,928 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Ba(OH)2 1M và KOH 1M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 15,76 B. 19,7 C. 11,82 D. 17,73 Câu 7: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là A. 3d1 B. 2s1 C. 4s1 D. 3s1 Câu 8: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. giấm ăn B. phèn chua C. muối ăn D. nước vôi Câu 9: Hòa tan hết hỗn hợp X chứa Cu và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng .Sau phản ứng thu được khí và dung dịch Y chứa m gam muối (trong đó S chiếm 22,472% về khối lượng).Mặt khác,đổ dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 40,2 gam kết tủa xuất hiện.Giá trị của m là : A. 74,2 B. 68,8 C. 71,2 D. 66,8 Câu 10 : Cho các phát biểu sau : (1) Clo được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, tẩy trắng vải, sản xuất các hóa chất hữu cơ… (2) Clorua vôi được dùng phổ biến hơn nước Gia – ven . Do giá rẻ nên hay dùng để tẩy uế hố rác, cống rãnh, chuồng trại chăn nuôi… (3) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (4) Để sản xuất Flo người ta điện phân hỗn hợp KF và HF. (5) Trong công nghiệp Brom được sản xuất từ nước biển và Iot được sản xuất từ rong biển. (6) Từ năm 2006 chất CFC đã bị cấm sử dụng vì nó là tác nhân phá hủy tầng ozon. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 11 : Đốt nóng 5,6 gam Fe trong bình kín chứa 0,12 mol khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn chứa m gam muối. Giá trị của m là : A. 14,12 B. 13,0 C. 16,25 D. 7,62 Câu 12: Công thức của glyxin là A. CH3NH2 B. H2NCH2COOH C. C2H5NH2 D. H2NCH(CH3)COOH Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với kiềm (ví dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốt nhất? A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1 Câu 14 : Cho các phát biểu sau (1) Zn(OH)2 là chất điện ly yếu. (2) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác. (3) NH3 được dùng sản xuất axit HNO3 , phân đạm… (4) Dung dịch HNO3 đặc để nâu trong không khí có màu vàng. Số phát biểu đúng là : A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 15: Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra, đó là khí nào sau? A. CO2 B. SO2 C. CO D. H2 Câu 16: Hợp chất A mạch hở (chứa C, H, O), không có chức este, không có phản ứng tráng bạc, có cấu tạo đối xứng. Người ta đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được 6 mol CO2. Mặt khác, cho m gam A tác dụng với lượng NaHCO3(dư), hay K (dư) thì lượng khí CO2 và H2 thoát ra đều là V (lít) ở cùng điều kiện.Số đồng phân cấu tạo của A là : A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 17: Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,08M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là : A. 1,56 B. 0,234 C. 0,156 D. 2,34 Câu 18: Axit acrylic có công thức cấu tạo là A. CH2=CH-COOH B. CH3-COOH C. HOOC-COOH D. CH2=C(CH3)-COOH Câu 19 : Cho dãy các chất sau : Al, Zn, Al2O3, Zn(OH)2, Cr2O3, NaCl, CrO3, CO2, P2O5, SO3. Và các phát biểu ứng với dãy các chất trên như sau : (1). Có 5 chất lưỡng tính trong dãy trên. (2). Có 4 chất là oxit axit. (3). Có 9 chất có khả năng tan trong kiềm ở điều kiện thích hợp. (4). Có hai chất là kim loại. Số phát biểu đúng là : A.1 B. 2 C.3 D.4 Câu 20: Kim loại được dùng để chế tạo các bản cực ăcquy là: A. Al B. Pt C. Pb D. Pd Câu 21: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime: A. Benzen B. Etilen C. Toluen D. Ancol etylic Câu 22: Cân bằng hóa học O2(k) + 2SO2(k) 2SO3(k) ∆H < 0. được thực hiện trong bình kín. Tác động nào sau đến hệ cân bằng trên, để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận? A. Tăng nhiệt độ của hệ B. Tăng áp suất của hệ. C. Cho thêm chất xúc tác V2O5 vào hệ D. Cho thêm SO3 vào hệ Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm nhiều ankan, ankin và anken trong đó số mol ankan bằng số mol ankin. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 55,8 gam. Giá trị của m là : A. 11,2 B. 14,0 C. 11,9 D. 12,6 Câu 24: X là hỗn hợp chứa hai este đều thuần chức. Lấy 10,9 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 5,2 gam NaOH. Sau phản ứng thu được 0,13 mol hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp và hỗn hợp hai muối.Lấy toàn bộ lượng muối trên nung nóng trong hỗn hợp dư (NaOH, CaO) thu được 1,96 gam hỗn hợp hai ankan ở thể khí. Đốt cháy hoàn toàn lượng ankan và ancol trên thu được 0,36 mol CO2 và 0,56 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có KLPT nhỏ trong X gần nhất với : A. 28% B. 30% C. 32% D. 34% Câu 25: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: C2H5OH, CH3CHO, H2O, CH3COOH: A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, H2O B. CH3CHO, C2H5OH, H2O, CH3COOH C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH, H2O D. C2H5OH, CH3CHO, H2O, CH3COOH Câu 26: Một hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp. Hòa tan hỗn hợp X trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng hỗn hợp ban đầu gấp bao nhiêu lần khối lượng kết tủa: A. 0,4623 lần B. 0,5923 lần C. 0,6142 lần D. 0,6241 lần Câu 27: Cách làm nào sau đây tấm thép không được bảo vệ, do ăn mòn kim loại: A. Hàn miếng Cu vào tấm thép. B. Hàn miếng Zn vào tấm thép. C. Tráng một lớp Sn lên bề mặt tấm thép. D. Mạ Cr lên bề mặt tấm thép. Câu 28: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị: Hiệu giá trị (y – x ) bằng A. 24,3 B. 42,3 C. 32,4 Câu 29: Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3. (2) Sục khí H2S vào dung dịch ZnCl2. (3) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH. (4) Cho NaBr (r) vào dung dịch H2SO4 (đặc). (5) Dẫn khí CO2 qua Mg nung nóng. (6) Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. (7) Dẫn khí Cl2 vào dung dịch Na2SO3. D. 23,4 Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 30 : Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X gồm 1 axit và 1 andehit cần vừa đủ 0,15 mol O2 thu được 0,28 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Mặt khác, cho 0,14 mol X phản ứng với lượng AgNO3/NH3 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là : A. 34,56 B. 25,92 C. 32,4 D. 30,24 Câu 31 : Cho các phát biểu sau : (1). CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa mạnh. (2). Những hợp kim của Cu như : Đồng thau, đồng bạch, đồng thanh thường được dùng chế tạo máy móc, thiết bị (3). Phèn chua được dùng trong nghành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong nước đục… (4). Hợp kim nhôm bền, nhẹ thường được dùng chế tạo máy bay, ôtô, tên lửa… Số phát biểu đúng là : A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hỗn hợp X gồm một andehit và một ancol đều mạch hở cần nhiều hơn 0,27 mol O2 thu được 0,25 mol CO2 và 0,19 mol H2O.Mặt khác,cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Biết rằng số nguyên tử H trong phân tử ancol nhỏ hơn 8. Giá trị lớn nhất của m là : A. 40,02 B. 58,68 C. 48,48 D. 52,42 Câu 33: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Al3+, Fe3+. B. Na+, K+. C. Cu2+, Fe3+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 34: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protit. Câu 35 : Cho 2,64 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tỷ lệ mol là 2 : 1 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO3)3 0,15M, Cu(NO3)2 0,15M và HCl 0,625M.Khuấy đều tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO. 1,28 gam chất rắn và dung dịch X.Tổng khối lượng muối (gam) có trong X có giá trị gần nhất với : A.16,0 B.16,5 C.17,0 D.17,5 Câu 36: Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là: A.tơ tằm B.tơ capron. C. tơ nilon – 6,6 D.tơ visco. Câu 37: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH Câu 38: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,15 mol CuSO4. Sau một thời gian thu được 20,0 gam chất rắn và dung dịch X chứa 2 muối. Cho 6,0 gam Fe vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,4 gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 4,8 B. 3,6 C. 6,4 D. 6,0 Câu 39: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4 Câu 40 : Cho 11,18 gam hỗn hợp Al2O3, Fe2O3, Fe3O4 (tỷ lệ mol 1 : 2 : 3) tan hết trong H2SO4 loãng (vừa đủ), thu được dung dịch X. Cho m gam Mg vào X, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 60,13 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất với m là : A. 1,90 B. 1,70 C. 2,45 D. 2,15 Câu 41: Cho 0,3 mol α – naphtol tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 52,6 B. 53,8 C. 51,6 D. 54,8 Câu 42: Cho cùng một khối lượng mỗi chất: CH3OH, CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 tác dụng hoàn toàn với Na (dư). Số mol H2 lớn nhất sinh ra là từ phản ứng của Na với A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3. Câu 43: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X: A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 44: Cho dãy các chất: CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa. Số chất trong dãy khi thuỷ phân sinh ra ancol metylic là : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 45: Amilozơ được tạo thành từ các gốc : A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α- fructozơ. D. β-fructozơ. Câu 46: Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 34 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi như N2 không bị nước hấp thụ. Thành phần phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với : A. 20%. B. 28%. C. 32%. D. 40%. Câu 47: Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là A. 17,92 B. 70,40 C. 35,20 D. 17,60 Câu 48: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,96 gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8. B. 9,0. C. 8,1. D. 18,0. Câu 49: Hỗn hợp X gồm hai peptit , metylamin và axit glutamic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X (trong đó số mol của metylamin và axit glutamic bằng nhau ) thu được 0,25 mol CO2, 0,045mol N2 và 0,265 mol H2O. Giá trị của m gần nhất với : A. 7,1 B. 7,2. C. 7,3. D. 7,4 Câu 50: Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,408 mol HCl thu được dd Y và 1,6128 lít khí NO (đktc). Cho từ từ AgNO3 vào Y đến khi thấy các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol, kết thúc phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa , 0,448 lít khí NO2(đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối .Giá trị m gần nhất với : A. 41 B. 42 C. 43 D. 44. ----------- HẾT ----------PHẦN ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN 10 01. A 02. A 03. C 04. A 05. B 06. A 07. C 08. D 09. C 10. C 11. B 12. B 13. D 14. B 15. C 16. C 17. C 18. A 19. B 20. C 21. B 22. B 23. D 24. C 25. B 26. B 27. A 28. D 29. A 30.A 31. B 32. C 33. D 34. D 35. D 36. D 37. A 38. C 39. A 40. A 41. B 42. D 43. D 44. B 45. A 46. A 47. C 48. A 49. B 50. D PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án A Câu 2 : Chọn đáp án A Ta dùng kỹ thuật “Chia để trị ” để xử lý hỗn hợp X trước. Cu, Fe : a(gam) BTKL Ta có : X Trong muèi O : b(mol) BTDT n Cl 2b(mol) a 16b 13,92 a 2b.35,5 26,57 a 10, 24(gam) b 0, 23(mol) Trong muèi n SO 2 BTDT 0, 23(mol) 4 Trong hidroxit n OH 0, 46(mol) BaSO 4 : 0, 23(mol) m 0, 23.233 10, 24 0, 46.17 71, 65(gam) Kim lo¹i (trong hidroxit) : 10,24 (gam) OH (trong hidroxit) :0, 46(mol) Câu 3 : Chọn đáp án C Các phát biểu đúng là (1), (3), (4). (2) Sai vì kết tủa là keo trắng chứ không phải đen. Câu 4: Chọn đáp án A Câu 5 : Chọn đáp án B Vì Anot bắt đầu có khí thứ hai xuất hiện nghĩa là Cl bị điện phân hết. Ta có : nCl BTNT.Na Nên kết tủa bị tan 1 phần : 0,15 0, 05 2 Câu 6 : Chọn đáp án A n CO2 0,22(mol) BTNT.Al n Al2O3 + Ta có : n Ba(OH)2 n KOH + Và n Ba2 BTDT 0,5(0,1 0,3.3) 0,5(mol) 0,1 n NaAlO2 0, 05 ra nSinh OH n OH 3 3.0,15 0,05 mAl2O3 n CO2 0,5(mol) 3n Al3 5,1(gam) n CO2 0,3 0,22 0,08 0,1 0,1 0,08 n 0,08.197 15,76(gam) Câu 7: Chọn đáp án C Câu 8: Chọn đáp án D Câu 9 : Chọn đáp án C Trong Y n SO2 BTNT.S a n STrong Y 4 nSO2 4 (1) (2) a BTDT n Trong OH mX 34a 2a a 32a m X 96a 0, 22472(1) 40, 2 mX 2a.17(2) 40, 2 0, 22472mX 10, 42688a mX 0 a 23, 2 0,5 Câu 10 : Chọn đáp án C Các phát biểu đúng là : (1), (2), (3), (4), (5) (6) sai vì CFC bị cấm năm 1996 chứ không phải 2006. Câu 11 : Chọn đáp án B BTKL m 23, 2 0,5.96 71, 2(gam)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan