Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 10 Tuyển chọn 100 bài phương trình và hệ phương trình...

Tài liệu Tuyển chọn 100 bài phương trình và hệ phương trình

.PDF
12
186
102

Mô tả:

TUYỂN CHỌN 100 BÀI PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 1 Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH 5x 2 + 14x − 9 − x 2 − x − 20 = 5. x + 1 5 3 2) x − 15x + 45 x − 27 = 0 11 25 3) − =1 2 x (x + 5)2 1) 4) 4 (x − 2 )(4 − x ) + 4 x − 2 + 4 4 − x + 6x 3x = x 3 + 30 x 3 − xy 2 + 2000 y = 0  y 3 − yx 2 − 500 x = 0 5)  6) 5 27 x 10 − 5x 6 + 5 864 = 0 x 2 + x −1 + − x 2 + x +1 = x 2 − x + 2 12 x 2 − 48x + 64 = y 3  2 3 8) 12 y − 48 y + 64 = z  2 3 12z − 48z + 64 = x x 19 + y 5 = 1890z + z 2001  19 5 2001 9)  y + z = 1890 x + x  19 5 2001 z + x = 1890 y + y 2 x + 1 = y 3 + y 2 + y  3 2 10) 2 y + 1 = z + z + z  3 2 2z + 1 = x + x + x 2 11) (x − 18)(x − 7 )(x + 35)(x + 90 ) = 2001x 7) 12) (2001 − x ) + (2003 − x ) = 2000 4 4 1 − x 2x + x 2 13) = x 1+ x2 a − bx (b + c )x + x 2 ðề xuất: Với a ,b,c >0 = cx a + x2 2 14) x − 2 + 4 − x = 2 x − 5x − 1 ðề xuất :  b2 − a 2 b−a  a +b  b−a x −  x − a + b − x = (b − a )x 2 −  2 − −  2   2  2  2 (Với a + 2 < b ) 15) 3 3x 2 − x + 2001 − 3 3x 2 − 7 x + 2002 − 3 6x − 2003 = 3 2002 2 Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 3  8x 3 + 2001   = 4004x − 2001 16)   2002  (x − a )(x − b ) + (x − c )(x − b ) + (x − a )(x − c ) = 1 17) c(c − a )(c − b ) a (a − c )(a − b ) b(b − a )(b − c ) x Trong ñó a;b;c khác nhau và khác không ( 18) x = 1 − 1978 1 − 1978x ( ) 2 19) x x − 1 = ) 2 2 2 x + 2 x + .... + 2 x + 2 3x = x 20) 2 21) 1 − x + 4 x 2 + x −1 + 6 1− x − 1 = 0  2 22) 1 − x =  − x   3 2 2 23) 3 x 2 − 2 = 2 − x3 24) 1 + 1 − x 2 [ (1 + x ) − 3 (1 − x )3 ]= 2 + 1− x2 36 4 + = 28 − 4 x − 2 − y − 1 x−2 y −1 25) 26) x − 10 x − 2(a − 11)x + 2(5a + 6 )x + 2a + a = 0 27) Tìm m ñể phương trình : 4 (x 3 2 2 2 ) − 1 (x + 3)(x + 5) = m có 4 nghiệm phân biệt x1 ; x2 ; x3 ; x4 thỏa mãn 1 1 1 1 + + + = −1 x1 x 2 x 3 x 4 x 5 − x 4 + 2x 2 y = 2  5 4 2 28)  y − y + 2 y z = 2 Tìm nghiệm dương của phương trình  5 4 2 z − z + 2z x = 2 2 29) 18 x − 18x x − 17 x − 8 x − 2 = 0 4 8 3 2x 8 − 1 = 1 2 2 31) x + 2 − x = 2 x 2 − x x 4 + y 4 + z 4 = 8(x + y + z ) 32)  xyz = 8 30) 17 − x − 4 2 ( 2 33) 19 + 10 x − 14 x = 5x − 38 ) x 2 6125 210 12x 34) + 2 + − =0 5 x 5 x 3 x2 − 2 Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10  y 3 − 6 x 2 + 12 x − 8 = 0  3 2 35)  x − 6z + 12z − 8 = 0  3 2 z − 6 y + 12 y − 8 = 0 36) x + 3 x + 2 x + 9 x + 18 = 168 x ( )( ) 37) Tìm m ñể hệ phương trình sau có ñúng 2 nghiệm. (x + y )8 = 256  8 x + y 8 = m + 2 38) x = 2 − x 3 − x + 5 − x 3 − x + 5 − x 2 − x 2 2 39) + x = x+9 x +1 a + x = x + a +1 ðề xuất: (a > 1) x +1 40) 13 x − 1 + 9 x + 1 = 16 x 28 27 2 41) 2 . 4 27 x + 24 x + = 1+ x+6 3 2 2 42) 5x − 1 + 3 9 − x = 2 x + 3x − 1 x + y + z = 1  43)  x y z x+y y+z y + z + x = y + z + x + y +1  3 2 44) x − 3x + 2 (x + 2)3 − 6x = 0 a b  − = c − xz x z b c * 45)  − = a − xy Trong ñó a;b;c ∈ R + y x c a  − = c − yz z y ( 2 )( ) 2 46) x − 12 x − 64 x + 30 x + 125 + 8000 = 0 47) (x − 2 ) x − 1 − 2x + 2 = 0  x 1 + x 2 + ... + x n = n 48)   x 1 + 8 + x 2 + 8 + ... + x n + 8 = 3n 4 Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 49) Cho hệ phương trình: n ∑ x i = n i =1 ; b > 1 .CMR:Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x1 n ∑ x + b 2 − 1 = bn  i =1 i = x2 = ...= xn = 1 3−x =x 50) 3+x bx + c = x px + q với a; b; q; p∈ R & q 2 = −3pb. Tổng quát: )( ) Tổng quát: ax = (b + c x )(d − ( 51) x = 2004 + x 1− 1− x 2 d2 − e x ) với a;b;c;d;e là các hằng số cho 2 trước. 2 52) 4 x − 4 x − 10 = 8x 2 − 6x − 10 x 3 (2 + 3y ) = 1 x y 3 − 2 = 3 53)  ( ) x 3 + 3xy 2 = −49 54)  x 2 − 8xy + y 2 = 8 y − 17 x 3 4 3 55) 16 x + 5 = 6 . 4 x + x ( ( ( ) ) ) x 2 (x + 1) = 2 y 3 − x + 1  2 3 56)  y (y + 1) = 2 z − y + 1  2 3 z (z + 1) = 2 x − z + 1 57) 3 3x + 1 + 3 5 − x + 3 2 x − 9 − 3 4 x − 3 = 0 Tổng quát: 3 a 1 x + b1 + 3 a 2 x + b 2 + 3 a 3 x + b 3 = 3 (a 1 + a 2 + a 3 )x + b1 + b 2 + b 3 x 3 + y = 2 58)   y 3 + x = 2 x 6 k +3 + y = 2 Tổng quát:  (k ∈ N )  y 6 k +3 + x = 2 2 59) x − x − 1000 1 + 8000 x = 1000 60) x + 5 + x − 1 = 6 61) Tìm nghiệm dương của phương trình: 2x + 62) 1 1 x −1 = 1− + 3 x − x x x x + 4 x (1 − x ) + 4 (1 − x ) = 1 − x + 4 x 3 + 4 x 2 (1 − x ) 2 3 5 Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 ( 3 ) 63) x + 1 3 = 81x − 27 x +1 − 3 x −1 = 6 x2 −1 2 3 65) 2 x − 3x + 2 = 3 x + 8  y 3 − 9x 2 + 27 x − 27 = 0  3 2 66) z − 9 y + 27 y − 27 = 0  3 2 x − 9z + 27 z − 27 = 0 15 67) 30 x 2 − 4x = 2004 30060 x + 1 + 1 2 2 2 68) 5x + 14 x + 9 − x − x − 20 = 5 x + 1  y 30 2 + 4 y = 2004  x  z 69) 30 2 + 4z = 2004  y  x 30 2 + 4 x = 2004  z 64) 3 ( ) ( ( ) ) x 2 + 15 = 3 .3 x − 2 + x 2 + 8 70) 3 2 71) x − 3 3x − 3x + 3=0  y − 6x + 12 x − 8 = 0  3 2 72) z − 6 y + 12 y − 8 = 0  3 2 x − 6z + 12z − 8 = 0 3 2 3x 2 − x + 2002 − 3 3x 2 − 6x + 2003 − 3 5x − 2004 = 3 2003 3 74) x + 1 = 3 .3 3x − 1 73) 3 2 75) x − 4 x + 2 = Bài tập tương tự: x+2 2 a) 20 x + 52 x + 53 = 2x − 1 b) − 18x + 17 x − 8 = 1 − 5x 2 c) 18x − 37 x + 5 = 14 x + 9 4x + 9 = 7x 2 + 7x d) 28 2 x7 32 x 2 128 16 x 3 +1 76) 3 + 3 +3 =3 77) Cho 0 < a < c < d < b ; a + b = c + d GPT: 2 x + a 2 + x + b2 = x + c2 + x + d2 78) x − 4 x + 6 = 2 x 2 − 5 x + 3 + − 3x 2 + 9 x − 5 6 Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 2 x + x 2 y = y  2 79) 2 y + y z = z  2 2z + z x = x 80) x 2 − x + 19 + 7 x 2 + 8x + 13 + 13x 2 + 17 x + 7 = 3 3 (x + 2) 81) 4 − x 2 + 4x + 1 + x 2 + y 2 − 2 y − 3 = 4 x 4 − 16 + 5 − y x 2 − 8x + 816 + x 2 + 10 x + 267 = 2003    1 1 1  3 x +  = 4 y +  = 5 z +  83)   x y z   xy + yz + xz =1   x 2 + 21 = y − 1 + y 2 84)   y 2 + 21 = x − 1 + x 2 82) 85) 1 − x 2 = 4 x 3 − 3x x2 + x +1 − x2 − x −1 = m 86) Tìm m ñể phương trình có nghiệm 87) Tìm a ñể phương trình có nghiệm duy nhất 2 + x + 4 − x − 8 + 2x − x 2 = a x + y + z = 0  2 2 2 88)  x + y + z = 10  7 7 7 x + y + z = 350  x + 30.4 + y − 2001 = 2121 89)   x − 2001 + y + 30.4 = 2121 ( 2x 90) 3 ( 2 2 ) ( + 1 − 1 = x 1 + 3x + 8 2 x 2 + 1 ) 3 91) 2 x + 2 − 5 x + 1 = 0 3  2 2 2 x y z + + =  2  3  92) xy + yz + xz = − 4  1  xyz = 8 7 ) Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10  x + x 2 − y 2 9x =  5  x − x 2 − y2 93)   x 5 + 3x  y = 6(5 − y )  x 2 + x + 1 x 2 + 3x + 1 5 = + x 2 + 2x + 1 x 2 + 4x + 1 6 25 1 1369 95) + + = 86 − x − 5 − y − 3 − z − 606 x −5 y −3 z − 606 94) 6 10 + =4 2−x 3− x 96) x 2 − 7 x + 8 + 3 x 2 − 6x + 7 − 3 2 x 2 − 13x − 12 = 3 3 98) x − 6 .3 6 x + 4 − 4 = 0 97) 3 2 99) x − 3x + 1 = − 3 x4 + x2 +1 3 1+ x3 2 100) = x2 + 2 5 8 Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 HƯỚNG DẪN GIẢI 100 BÀI PT & HPT 1) ðK: x ≥ 5 Chuyển vế rồi bình phương: (x 5x 2 + 14x + 9 = x 2 + 24x + 5 + 10. ⇔ 4x 2 − 10x + 4 = 10. ⇔ 2x 2 − 5x + 2 = 5. ) − x − 20 ( x + 1) ( x − 5)( x + 4 )( x + 1) (x 2 ) (x − 4x − 5 ( x + 4 ) ⇔ 2(x 2 − 4x − 5) + 3 ( x + 4 ) = 5. ( 2 2 ) − 4x − 5 ( x + 4 ) ) u= x 2 − 4x − 5 → ....   v = ( x + 4 ) ( x + 3) x 4 − 3x 3 − 6x 2 + 18x − 9 = 0 ( ) 4 3 2 2) GPT : x − 3x − 6x + 18x − 9 = 0 x 4 − 3x 2 ( x − 1) − 9 ( x − 1) = 0 2 ðặt: x- 1 = y 3) ⇒ x 4 − 3x 2 y − 9y 2 = 0 ⇒ 2x 2 = 3y ± 3y 5 ðK: x ≠ 0; x ≠ −5 ðặt x+5 = y ≠ 0 → x = ( y − 5 ) 2 PT ⇔ y 4 − 10y3 + 39y 2 − 250y + 625 = 0   625  25  ⇔  y 2 + 2  − 10  y +  + 39 = 0 y  y    4) ðK: 2 ≤ x ≤ 4 4 Áp dụng Cauchy: (x − 2) ( 4 − x ) ≤ ( x − 2) + ( 4 − x ) = 1 2 6x 3x = 2 27x 3 ≤ 27 + x 3 Áp dụng Bunhia: ( ( 4 x −2 + 4 4−x )  x x 2 − y 2 = −2000y (1)  5)  2 2 − y x − y = 500x ( 2 ) Nếu x = 0 ⇒ y = 0 ⇒ ( 0;0 ) là n o ( ) 9 ) 2 ≤2 Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 2 2 Nếu x ≠ 0.Rút x − y từ (1) thế vào (2) ta có: y ≠ 0  −2000y  −y   = 500y ⇒  2 2  x   x = 4y 6) 5 27 x 10 − 5x 6 + 5 864 = 0 Vì x = 0 không là nghiệm của pt nên chia cả 2 vế cho x6 ta ñược pt: 5 32.27 =5 x6 1 2 x 4 + 6 = 5.5 27 x 5 27 x 4 + 1 2 x4 x4 x4 1 1 + + + 6 + 6 ≥ 5.5 Áp dụng CauChy: x + 6 = 27 3 3 3 x x x 4 7) x2 + x −1 + − x2 + x + 1 = x2 − x + 2 x 2 + x − 1 ≥ 0 ðK:  − x 2 + x + 1 ≥ 0 Áp dụng Cauchy: x2 + x −1+1 x2 + x = 2 2 2 − x + x +1+1 − x2 + x + 2 − x2 + x +1 ≤ = 2 2 2 2 x + x −1 + − x + x +1 ≤ x +1 2 2 Từ PT ⇒ x − x + 2 ≤ x + 1 ⇔ (x − 1) ≤ 0 x2 + x −1 ≤ 12 x 2 − 48x + 64 = y 3 (1)  2 3 8) 12 y − 48 y + 64 = z (2 )  2 3 12z − 48z + 64 = x (3) G/s (x; y; z) là nghiệm của hệ phương trình trên thì dễ thấy ( y; z; x); (z; y; x) cũng là nghiệm của hệ do ñó có thể giả sử : x = max{x; y; z} 2 ( ) 2 Từ 12 x − 48x + 64 =12 x − 4 x + 4 + 16 ≥ 16 ⇒ y 3 ≥ 16 ⇒ y ≥ 2 Tương tự x ≥ 2 ; z ≥ 2 Trừ (1) cho (3): y3 – x3 = 12(x2 – z2) – 48(x-z) ⇔ y3 – x3 = 12(x– z)(x+z-4) VT ≤ 0; VT ≥ 0 . Dấu “=” xảy ra ⇔ x = y = z 10 Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 x 19 + y 5 = 1890z + z 2001  19 5 2001 9)  y + z = 1890 x + x  19 5 2001 z + x = 1890 y + y Ta ñi cm hệ trên có nghiệm duy nhất x = y = z Giả sử (x,y,z) là nghiệm của hệ ⇒ ( − x; − y; −z) cũng là nghiệm của hệ ⇒ không mất tính tổng quát ta giả sử ít nhất 2 trong 3 số x, y, z không âm. Ví dụ: x ≥ 0; y ≥ 0 . Từ phương trình (1) ⇒ z ≥ 0 . Cộng từng vế phương trình ta có: ( z2001 + 1890z ) + ( x 2001 + 1890x ) + ( y2001 + 1890z ) = ( z19 + z5 ) + ( x19 + x 5 ) + ( y19 + y5 ) . Ta có: 0 < t ≤ 1 ⇒ t 2001 + 1890t ≥ t19 + t 5 t 2000 + 1890 ≥ t18 + t 4 (ñúng) t > 1 ⇒ t 2001 + 1890t > t19 + t 5 Thật vậy: t 2001 + 1890 > 1 + t 2000 ≥ 2t1000 cô si > t18 + t 4 (ñpcm) Vậy x = y = z Bài 10: + Nếu x < 0 từ ( 3) ⇒ 2z + 1 < 0 ⇒ z < −1 −1 −1 ⇒y< ⇒x< 2 2 2 Cộng 3 phương trình với nhau: ( x + 1) ( x − 1) + ( y + 1) ( y − 1) + ( z + 1) ( z − 1) = 0 (*) 2 2 2 1 1 1 Với x < − ; y < − ;z < − ⇒ (*) vô nghiệm 2 2 2 ⇒ x > 0; y > 0;z > 0 Gọi ( x; y;z ) là nghiệm của hệ phương trình, không mất tính tổng quát ta giả sử: x = max {x;y;z} Trừ (1) cho (3) ta ñược: 2 ( x − z ) = ( y − x ) ( x 2 + y 2 + xy + x + y + 1) VT ≤ 0 dấu " = " ⇔ x = y = z ⇒ ....  VP ≥ 0 Bài 11: PT ⇔ ( x 2 + 17x − 630 )( x 2 + 83x − 630 ) = 2001x 2 . Do x = 0 không phải là nghiệm của phương trình ⇒ chia 2 vế phương trình cho x 2 630  630   Ta có:  x + 17 −  x + 83 −  = 2001 x  x   630 =t ðặt: x − x Bài 12: t/d: pt: ( x + a ) + ( x + b ) = c 4 ðặt: y = x + 4 a+b 2 11 Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay & khó lớp 10 Bài 13: ðk: 0 < x ≤ 1 1− x 2x − 1 = 1+ PT ⇔ (*) x 1+ x2 1 + x = là nghiệm pt (*) 2 VP > 1 1 + < x ≤1 :  2 VT < 1 + 01 :  2  VP<1 12
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan