Giáo án lớp 1 đầy đủ các môn. Môn Tiếng Việt CGD soạn đầy đủ
Trường Tiểu học Đồng Quang
TUẦN 9
Ngày soạn: 30/10/2015
Ngày giảng:Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2015
Buổi sáng
Tiết 1:
Chào cờ
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
==================================
Tiết 2:
Tiết 9:
Tự nhiên và Xã hội
HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kể về những hoạt động mà em biết và em thích
2. Kỹ năng: Biết nghỉ ngơi và giải trí đúng cách.
3. Thái độ: Tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.
* GDBVMT: Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khỏe. Biết yêu quý, chăm
sóc cơ thể mình. Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ
sinh môi trường xung quanh.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Phóng to các hình ở bài 9 trong SGK. Kịch bản do GV
thiết kế.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK Tự nhiên và Xã hội
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Gọi 2, 3 HS trả lời câu hỏi:
- Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn chúng ta phải ăn uống NTN ?
- Kể tên những thức ăn em thường ăn, uống hàng ngày ?
3- Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài (linh hoạt)
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động
1:
Thảo
luận
nhóm.
(10’)
- Chia nhóm và giao việc.
- HS trao đổi theo cặp và trả lời.
- Hằng ngày các em thường
chơi những trò chơi gì ?
- HS suy nghĩ và trả lời
- GV ghi tên các trò chơi HS nêu
lên bảng và hỏi:
- HS trả lời
- Theo em hoạt động nào có
197
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
lợi, hoạt động nào có hại ?
? Các em nên chơi những trò
chơi gì có lợi cho sức khoẻ ?
- GV nhắc các em giữ an toàn - HS nghe và ghi nhớ
trong khi chơi.
Hoạt động - Cho HS quan sát hình 20, 21 - HS quan sát tranh và thảo luận
2:
Làm trong SGK theo câu hỏi:
nhóm 4
việc
với
- HS khác nghe và nhận xét.
SGK
- Bạn nhỏ đang làm gì ?
- Đi chơi, giải trí, thư giãn…
(15’)
- Nêu tác dụng của mỗi việc - Khi làm việc mệt và hoạt động
làm đó ?
quá sức.
- GV gọi một số HS trong các
nhóm phát biểu.
? Hàng ngày em có thực hiênê - HS chia sẻ ý kiến trước lớp.
những viêcê làm giống các bạn
trong tranh không ?
? Em cảm thấy như thế nào
sau khi làm những viêcê đó?
GV kết luận(SGV)
4. Củng cố (3’)
- Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào? Chúng ta nên chơi những trò chơi nào?
* GDBVMT: Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khỏe. Biết yêu quý, chăm
sóc cơ thể mình. Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ
sinh môi trường xung quanh.
5. Dặn dò. (1’)
- NX chung giờ học.
: Nghỉ ngơi, đúng lúc, đúng chỗ.
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 3+4:
Tiếng Viêtê :
198
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
Tiết 71+72: ÂM /U/ ; /Ư/
( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 1- trang 219)
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
Viêcê 0(7’)
- T yêu cầu H vẽ mô hình tiếng
/tra/.
? Thay nguyên âm a bằng các
nguyên âm đã học.
- GT bài.
Viêcê
1: 1a. Giới thiê êu âm mới:
Chiếm lĩnh - /bu/, /bư/.
ngữ âm.
1b. Phân tích tiếng
(15’)
1c. Vẽ mô hình tiếng /bu/, /bư/.
Viêcê 2 : Viết 2a. Giới thiệu chữ /u/, /ư/ in
chữ
ghi thường.
âm /u/, /ư/
2b. Hướng dẫn viết chữ /u/, /ư/
(15’)
viết thường. So sánh.
2c. Viết tiếng có âm /u/, /ư/
- T nhận xét, khen ngợi
2d. Hướng dẫn viết vở “ Em
tâ pê viết – CGD lớp 1 “ , tâ êp
mô êt.
- Nhâ ên xét bài viết của H.
Viêcê 3: Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp
(15’)
- GV viết bảng: su su, đu đủ,
cá thu, củ từ, sư tử.
3b. Đọc sách “ Tiếng Viê êt –
CGD lớp 1. tâ êp mô êt”
Viêcê 4: Viết 4a. Viết bảng con: chó dữ/ giữ
chính tả.
nhà.
(15’)
4b. Viết vở chính tả.
- T đọc : chó dữ giữ nhà...
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- HS vẽ.
- H thay: be, bê, bi, bo, bô, bơ.
- H lắng nghe T phát âm.
- 2-3 em phát âm: /bu/, /bư/.
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
ĐT: /bu/ - bờ – u - /bu/
/bư/ - bờ – ư - /bư/
- H vẽ vào bảng con.
- H quan sát, lắng nghe T
hướng dẫn.
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
ĐT.
- H nêu, đọc, phân tích :
* Đư hai tiếng /thu/, /thư/ vào
mô hình.
* Thêm thanh để thành tiếng
mới:
thu, thù, thú, thủ, thũ, thu
thư, thừ, thứ, thủ, thữ, thự.
- H thực hành viết.
- Lắng nghe T nhâ ên xét.
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
ĐT.
- Thực hiê ên cá nhân
- H viết chính tả
199
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- T theo dõi, nhận xét 1 vài bài
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Buổi chiều
ĐỒNG CHÍ DUYÊN DẠY
==============================================================
Ngày soạn: 31/10/2015
Ngày giảng: Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2015
Buổi sáng
ĐỒNG CHÍ DUYÊN DẠY
======================================
Buổi chiều
Tiết 1 :
Tiếng Viêtê 2:
LUYỆN VIẾT ÂM V
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS viết được các chữ v, ví, vò vẽ đúng độ cao, đúng cỡ chữ
- HS viết chính tả: bài bé Hà vẽ theo đúng quy trình
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết và cách trình bày.
3. Thái đô ê: Giáo dục HS tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Nội dung bài viết
2. Chuẩn bị của học sinh: Vở ô ly.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
* Giới thiệu bài (1’)
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
Luyện viết a. Viết vở tập viết (10’)
(30’)
v, ví, vò vẽ
- HS viết vào vở tập viết theo
- GV nêu nhiệm vụ, nhắc HS mẫu
chỉnh sửa lại tư thế ngồi viết
- GV nhận xét các bài đã kiểm tra.
b. Viết chính tả (20 phút)
200
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- Viết bảng con: chú ve, thú vị
- GV đọc từng tiếng để HS viết
vào vở
- GV nhắc lại quy trình viết chính
tả
- GV đọc từng tiếng
- Viết vở luyện viết: bài bé Hà vẽ
- GV nhận xét các bài đã kiểm tra.
- HS nhắc lại tiêng
- HS phân tích tiếng
- HS viết vào bảng con
- HS đọc trơn tiếng vừa viết
(quy trình thực hiện tương tự
như viết bảng con)
4. Củng cố (2’)
- Cho HS đọc lại bài đọc
5. Dặn dò (1’)
- GV nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 2:
Toán 2
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
1. Kiến thức: Củng cố về bảng cộng, số 0 trong phép cộng.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm toán.
3. Thái độ: Yêu thích học môn Toán
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV: VBT Toán, bảng phụ
2. Chuẩn bị của HS: VBT Toán, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- KT đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
- 2 Hs lên bảng làm tính cộng. Lớp làm bảng con
1+3=4
5=4+1
0+3=3
5=0+5
- GV nhận xét, đánh giá sau KT.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài (1’)
201
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIAÓ VIÊN
Hướng dẫn Bài 1: Tính
HS
làm - Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
VBT Tr. 37
(27’)
- GV chữa bài
Bài 2: Tính
- Cho Hs nêu y/c bài toán.
- HD & giao việc.
- Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 3: >, <, =?
- HD & giao việc.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 4: Viết kết quả phép cộng
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV chữa bài
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- 4 HS lên bảng – Cả lớp làm vào
vở bài tập
0+1=1 0+2=2 0+3=3
1+1=2 1+2=3 1+3=4
2+1=3 2+2=4 2+3=5
- 3 HS lên bảng – Cả lớp làm vào
vở bài tập
3+2=5 1+4=5 1+2=3
2+3=5 4+1=5 2+1=3
- 2 HS lên bảng – Cả lớp làm vào
vở bài tập
3 + 2 < 4 5 + 0 = 5 3 + 1 < 4+1
2 + 1 > 2 0 + 4 < 3 2 + 0 =0+2
- HS làm bài
4. Củng cố: (2’) GV cùng HS hệ thống bài học
5. Dặn dò. (1’) Nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 3:
Âm nhạc
ĐỒNG CHÍ SIÊM DẠY
==============================================================
Ngày soạn : 1/11/2015
Ngày giảng :Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2015
Buổi sáng
Tiết 1:
Toán:
Tiết 33: LUYỆN TẬP CHUNG
202
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
1. Kiến thức: HS làm tính cộng trong phạm vi đã học, cộng với số 0 .
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán trong phạm vi đã học.
3. Thái độ: GD học sinh ý thức học tập tốt
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV: Thước, phấn màu, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: Thước kẻ, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức: (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Cho 2 Hs lên bảng đặt tính và tính
5+0=
2+1=
- Yêu cầu HS đọc thuộc các bảng cộng: 3, 4, 5
3. Dạy - học bài mới:
* Giới thiệu bài:
NỘI DUNG
Hướng dẫn
HS lần lượt
làm các bài
tập
trong
SGK
(28’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 1: (53): Bài yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn và giao việc.
- HS làm bài rồi lên bảng
- Cho HS kiểm tra kết quả của chữa:
nhau
2
4
1
+
+
+
3
0
2
- GV nhận xét.
5
4
3
Bài 2: (53)
- Yêu cầu HS đọc đề toán.
- Câu hỏi: Mỗi con tính có 2
phép cộng ta phải làm như thế - Phải cộng lần lượt từ trái qua
phải, đầu tiên lấy số thứ nhất
nào ?
cộng với số thứ hai, sau đó lấy
kết quả vừa tìm được cộng với
số thứ ba.
- GV nhận xét, khen ngợi.
- HS làm rồi lên bảng chữa.
Bài 3: (53):
- Bài Y/c gì ?
- Muốn điền dấu trước hết ta - Điền dấu vào chỗ chấm
- Thực hiện phép cộng, lấy kết
phải làm gì
quả của phép cộng so sánh với
số bên về phải.
203
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- HS làm, nêu cách làm và kết
quả. 3HS lên bảng làm
2+3=5 2+2>1+2 1+4=4+1
2+2<5 2+1=1+2 5+0=2+3
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 4: (53):
- Làm thế nào để viết được phép
tính thích hợp ?
- Viết phép tính thích hợp.
- Quan sát tranh, đặt đề toán
theo tranh rồi viết phép tính
- GV chữa bài, nhận xét chung. tương ứng.
- HS làm bài rồi lên bảng chữa
a) 2 + 1 = 3 hoặc 1 + 2 = 3
b) 1 + 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5
4. Củng cố: (2’)
+ Trò chơi: Chọn số, dấu gài phép tính và kết quả theo tranh.
5. Dặn dò: (1’)
- Nhận xét chung giờ học.
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 2
Đạo đức
Tiết 9: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ
NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS hiểu được lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ giúp
cho anh chị em mới hoà thuận, đoàn kết, cha mẹ mới vui lòng.
2. Kĩ năng: HS biết yêu quý anh chị em của mình. Biết cư xử lễ phép với anh chị,
nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình.
3. Thái độ: Có thái độ yêu quý anh chị em của mình
* GDKNS: Giúp HS có kĩ năng ứng xử với anh, chị, em trong gia đình. Qua đó
giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Vở bài tập Đạo đức 1. Tranh ảnh minh họa như SGK.
2. Chuẩn bị của học sinh: VBT Đạo đức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định: (1’) Hát
204
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)
? Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thường làm với ông bà, cha mẹ. ( 2 – 3HS kể)
- GV nhận xét, đánh giá sau KT
3. Bài mới
* Giới thiệu bài ( linh hoạt) (1’)
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIAÓ VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động
1: Kể lại
nội dung
từng tranh
(7’)
- GV nêu yêu cầu và giao việc
quan sát tranh BT1 và làm rõ nội
dung sau:
- Ở từng tranh có những ai?
- HS đang làm gì?
- Các em có nhận xét gì về những
việc làm của họ?
+ Cho 1 số HS trả lời chung trước
lớp bổ sung kiến thức cho nhau.
+ GV kết luận theo từng tranh.
+ Yêu cầu 1 số HS kể về anh, chị em
của mình.
- Em có anh, chị hay em nhỏ?
Tên là gì? Mấy tuổi? Học lớp
mấy? Em nhỏ như thế nào?
- Cha mẹ đã khen anh em, chị em nt
nào?
+ GV nhận xét và khen ngợi
những HS biết vâng lời anh chị,
nhường nhịn em nhỏ.
- Hướng dẫn HS nối tranh 1 và
tranh 2 trang 17 với nên và không
nên.
- Yêu cầu HS giải thích nội dung,
cách làm của mình theo từng
tranh trước lớp.
+ GV kết luận:
- Tranh 1: Anh giành đồ chơi,
không cho em chơi cùng, không
nhường nhịn em. Đó là việc
không tốt, không nên làm; cần nối
- HS quan sát và thảo luận theo
cặp.
Hoạt động
2: HS liên
hệ thực tế
(10’)
Hoạt động
3:
Nhận
xét hành vi
trong
tranh(BT3)
(10’)
- 1 vài HS trả lời trước lớp.
- HS lần lượt nêu
- HS lắng nghe và một vài em
kể.
- HS làm theo yêu cầu
- HS giải thích nội dung tranh
205
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
tranh 1 này với “ không nên”.
- Tranh 2: Anh đang hướng dẫn
em học chữ, cả hai an hem đều
vui vẻ với nhau. Đây là việc làm
tốt, các em cần noi theo và nối
tranh 2 này với “ nên”.
4. Củng cố: (2’)
- Em cần lễ phép với anh chị như thế nào? Nhường nhịn em nhỏ ra sao?
- Vì sao phải lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.
* GDKNS: Giúp HS có kĩ năng ứng xử với anh, chị, em trong gia đình. Qua đó
giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.
5. Dặn dò: (1’)
- Nhận xét chung giờ học.
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 3+4:
Tiếng Viêtê :
Tiết 75,76: ÂM /X/
( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 1- trang 225)
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
Viêcê 0(7’)
- T yêu cầu H vẽ mô hình
tiếng /va/.
? Viết bảng con các tiếng: vu vơ,
vê-đi ô => GT bài.
Viêcê
1: 1a. Giới thiê êu âm mới:
Chiếm lĩnh - /xa/
ngữ âm.
1b. Phân tích tiếng
(15’)
1c. Vẽ mô hình tiếng /xa/
Viêcê 2 : 2a. Giới thiệu chữ /x/ in thường.
Viết
chữ 2b. Hướng dẫn viết chữ /x/
ghi âm /x/
2c. Viết tiếng có âm /x/
(15’)
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- HS vẽ.
- H Viết bảng con các tiếng: vu
vơ, vê-đi ô.
- H lắng nghe T phát âm.
- 2-3 em phát âm: /xa/
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
ĐT: /xa/ - xờ – a - /xa/
- H vẽ vào bảng con.
- H quan sát, lắng nghe T
hướng dẫn.
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
ĐT.
- H nêu, đọc, phân tích :
206
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- T nhận xét, khen ngợi
- Đọc cho H viết bc tiếng:
xu xù, xư xứ
* Thi viết tiếng có âm v vào bc.
2d. Hướng dẫn viết vở “ Em tâ êp
viết – CGD lớp 1 “ , tâ êp mô êt.
- Nhâ ên xét bài viết của H.
Viêcê 3: Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp
(15’)
- GV viết bảng: xe ca, xe mô-tô,
xo ro, xô bồ,xù xì. .
3b. Đọc sách “ Tiếng Viê êt –
CGD lớp 1. tâ êp mô êt”
Viêcê 4: Viết 4a. Viết bảng con: đi xa, đi xe,
chính tả.
thị xã.
(15’)
4b. Viết vở chính tả.
- T đọc : bài thư cho bé.
- T theo dõi, nhận xét 1 vài bài
* Đưa hai tiếng /xu/ vào mô
hình.
* Thay âm a bằng các nguyên
âm đã học: xa, xe, xê, xi, xô,
xo,xơ.
- H thực hành viết. Đọc trơn
- H thực hành viết
- H thực hành viết
- Lắng nghe T nhâ nê xét.
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
ĐT.
- Thực hiê ên cá nhân
- H viết chính tả
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Buổi chiều
Tiết 1:
Tiếng Viêtê 2 :
LUYỆN ĐỌC ÂM /X/.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS nhận biết được phụ âm x. Đánh vần được các tiếng có phụ âm x
- Biết vẽ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng vào mô hình, đọc trơn, đọc phân tích
tiếng trên mô hình.
- Đọc được bài trong SGK
2. Kĩ năng:
207
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- Rèn kĩ năng đọc cho học sinh
3. Thái đô ê:
- Yêu thích học môn tiếng viê êt.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, bảng ghi sẵn nội dung bài đọc.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, bảng con...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
* Giới thiệu bài (1’)
NÔÔI DUNG
Luyện đọc
(30’)
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
a. Phân tích, đánh vần( 20’)
xa, xà, xá, xả, xã, xạ
xu xù, xư xứ.
- GV yêu cầu HS vẽ mô hình
tiếng có 2 phần vào bảng con, đưa
tiếng chú vào mô hình
- GV yêu cầu HS thêm dấu thanh
vào tiếng xo để được tiếng mới
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách
đọc
- HS phân tích tiếng xa
- HS đọc trơn, đọc phân tích
tiếng trên mô hình
- Khi được tiếng mới, HS đọc
trơn, đọc phân tích tiếng mới
trên mô hình
b. Đọc bài trong SGK (10’)
- Đánh vần
- Đọc trơn
- HS đánh vần theo từng
hàng:
- HS đọc trơn từng hàng: cá
nhân, lớp
- HS đọc trơn toàn bài: cá
nhân, lớp
- HS nhận xét
4. Củng cố (2’)
- GV hướng dẫn cách học bài ở nhà
5. Dặn dò (1’)
- GV nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 2:
Toán 2
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
208
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
1. Kiến thức: Củng cố bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5.
- Biết được vị trí của số 0 trong phép cộng. So sánh các số trong phạm vi 5.
2. Kĩ năng: Biết làm các bài tập có liên quan
3. Thái độ: Yêu thích học môn Toán.
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV: VBT Toán 1, bảng phụ cho các bài tập
2. Chuẩn bị của HS: VBT Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định: (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- KT đọc bảng cộng trong phạm vi 5, số 0 trong phép cộng .
- 2 Hs lên bảng làm tính cộng.
0+3+1=4
5=3+1+1
2+2+1=5
5=3+2+0
- GV nhận xét và đánh giá.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài
NỘI DUNG
Hướng dẫn
HS
làm
bài trong
VBT
Trang 38
(28’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1: Tính
* Bài y/c gì ?
- HD & giao việc.
Bài 2: Tính
- Cho Hs nêu y/c bài toán.
- HD & giao việc.
- Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 3: >, <, =
- HD & giao việc.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- 4 HS lên bảng – Cả lớp làm
vào vở bài tập
- 3 HS lên bảng – Cả lớp làm
vào vở bài tập
2+1+1=4 3+1+1=5
1 + 3 + 1 = 5 4 + 1 + 0 = 5...
- 1 HS lên bảng – Cả lớp làm
vào vở bài tập
- HS suy nghĩ và làm bài
- 3HS lên bảng làm bài
2+2<5
2+1=1+2
2+3=5
2+2>1+2
5+0=5
2+0<1+2...
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- GV yêu cầu HS nêu bài toán và - HS suy nghĩ và tự làm bài
viết phép tính thích hợp vào ô
209
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
trống.
- GV chữa bài
4. Củng cố: (2’)
- HS đọc lại bảng cộng trong pham vi 5, số 0 trong phép cộng
5. Dặn dò: (1’)
- Nhận xét tiết học
- Hướng dẫn về nhà
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 3:
Tiết đọc thư viện
Bài 5: Bé tập nói lại những gì bé được nghe kể ở nhà (CTVN)
I. MỤC TIÊU:
- Bé thích nghe đọc sách.
- Bé yêu thích truyện cổ tích Việt Nam.
- Bé biết giới thiệu ngắn gọn về câu chuyện mà tuần trước bé mượn về nhà.
- Bé rút ra được bài học cho bản thân.
II. CHUẨN BỊ:
- Nắm nội dung chính các câu chuyện HS mượn.
- Nội dung trò chuyện.
- Địa điểm dạy: trong lớp.
III. CÁC HOẠT ĐÔêNG DẠY HỌC
NÔÔI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động
1: Trước
khi bé giới
thiệu
truyện (5’)
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Cả lớp.
- Tiết SH trước các em được - Nghe kể chuyện cổ tích Việt
nghe gì?
Nam.
- Cô giao việc gì sau tiết sinh - Mượn sách về nhờ cha mẹ, anh
hoạt?
chị đọc cho nghe…
- Nêu yêu cầu cho HS tập nói:
- Nghe.
+ Giới thiệu tên truyện.
+ Trong truyện có mấy nhân vật?
+ Tên các nhân vật?
+ Được nghe đọc mấy lần? Vào
lúc nào?
210
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
+ Có thể nói thêm một vài chi tiết
hấp dẫn trong câu chuyện.
Hoạt động
* Nhóm
2: Trong - Đến trò chuyện với HS các - Nhóm 3 HS: tập nói theo yêu
khi bé giới nhóm.
cầu của GV.
thiệu (17’)
+ Giới thiệu tên truyện.
+ Trong truyện có mấy nhân
vật?
+ Tên các nhân vật?
+ Được nghe đọc mấy lần? Vào
lúc nào?
+ Có thể nói thêm một vài chi
tiết hấp dẫn trong câu chuyện.
Hoạt động
* Cá nhân
3: Bé giới - Tổ chức lớp.
- Cá nhân: Giới thiệu truyện
thiệu
- Đặt câu hỏi gợi ý.
mình mượn trước lớp theo yêu
trước lớp
cầu trên.
(5-8’)
- Giúp HS rút ra bài học đúng - Nêu bài học rút ra từ câu
đắn.
chuyện.
- Giáo dục chung: nghe hoặc đoc
một câu truyện là các em có thêm
một bài học cho bản thân, giúp
các em sống tốt hơn.
- Giới thiệu để HS chọn sách để - Mượn truyện cổ tích Việt Nam
xem.
về nhà mượn cha mẹ/ anh chị
đọc cho nghe.
4. Củng cố : (1’)
- GV hê ê thống lại nô iê dung bài.
5. Dă Ôn dò: (1’)
- Nhâ ên xét tiết học
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
==============================================================
Ngày soạn : 2/11/2015
Ngày giảng :Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2015
211
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
Buổi sáng
Tiết 1+2:
Tiếng Viêtê :
Tiết 77+78: ÂM /Y/
NÔÔI DUNG
( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 1- trang 229)
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
Viêcê 0(7’)
- T yêu cầu H vẽ mô hình
tiếng /su/, /xu/.
? Phân biê êt hai tiếng /su/, /xu/
băng phát âm.
- GT bài.
Viêcê
1: 1a. Giới thiê êu âm mới:
Chiếm lĩnh - /mi/.
ngữ âm.
1b. Phân tích tiếng
(15’)
1c. Vẽ mô hình tiếng /mi/
- Âm i có thể được viết bằng 2
con chữ : i đã biết và chữ y se
học.
Viêcê 2 : Viết 2a. Giới thiệu chữ /y/ in thường.
chữ y, ghi 2b. Hướng dẫn viết chữ /y/ viết
âm /i/
thường.
(15’)
- T nhận xét, khen ngợi
2d. Hướng dẫn viết vở “ Em
tâ pê viết – CGD lớp 1 “ , tâ êp
mô êt.
- Nhâ ên xét bài viết của H.
Viêcê 3: Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp
(15’)
- GV viết bảng: kĩ sư/ kỹ sư; ti
mi/ tỷ mỷ; i-ô-ga/ y-ô-ga.
3b. Đọc sách “ Tiếng Viê êt –
CGD lớp 1. tâ êp mô êt”
Viêcê 4: Viết 4a. Viết bảng con: y tế, y tá, y
chính tả.
sỹ.
(15’)
4b. Viết vở chính tả.
- T đọc : bài Y tế xã.
- T theo dõi, nhận xét 1 vài bài
- HS vẽ.
- H phát âm, phân tích tiếng
- H lắng nghe T phát âm.
- 2-3 em phát âm: /mi/.
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
ĐT: /mi/ - mờ – i - /mi/
- H vẽ vào bảng con.
- H quan sát, lắng nghe T
hướng dẫn.
- Thực hiê ên cá nhân.
- H thực hành viết.
- Lắng nghe T nhâ nê xét.
- H thực hành viết.
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
ĐT.
- Thực hiê ên cá nhân
- H viết chính tả
Rút kinh nghiệm:
212
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 3
Toán
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức đã học
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm toán
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Phiếu ôn tập
2. Chuẩn bị của học sinh: Bút chì, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (2’)
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3. Ôn tập: Giáo viên phát đề ôn tập cho học sinh làm (30’)
NỘI DUNG BÀI ÔN TẬP
Bài 1: Số
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
0
3
5
7
Bài 3: Tính
4
+
3
3
+
+
5
+
213
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
1
2
1
………..
…………..
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
>
<
= ?
9
7
0
3
6
6
5
4
………
0
……………
Bài 5:
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:
7 ; 6 ; 8 ; 2 ; 10
b) Khoanh tròn vào số bé nhất :
3 ; 0 ; 4 ; 10 ; 1
Bài 6: Viết các số 7 ; 10 ; 2 ; 8 ; 5
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………..
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.
=
4
Bài 8:
Hình vẽ bên có :
a ) ............ hình vuông.
b) ............. hình tam giác.
- GV theo dõi, nhận xét 1 số bài
4. Củng cố: (2’)
- GV nhận xét giờ học
5. Dặn dò (1’)
- Nhắc HS ôn lại và học thuộc các phép cộng đã học
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 4:
214
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
Thủ công
ĐỒNG CHÍ HUỆ DẠY
======================================
Buổi chiều
GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY
==============================================================
Ngày soạn : 3/11/2015
Ngày giảng :Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2015
Tiết 1+2:
Tiếng Viêtê :
Tiết 79 + 80: LUYÊÔN TÂÔP
( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 1- trang 232)
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
Viêcê
1:
Luyê Ôn luâ Ôt
chính tả e, ê,
i.
(30’)
1a. Đọc sách ( Tiếng viê êt – CGD
lớp 1, tâ pê mô êt , tr 70 )
? Tại sao /cò/ /kê/ phần đầu cùng
âm cờ mà lại viết khi thì chữ c,
khi bằng chữ k?
- Tương tự các trường hợp còn
lại.
1b. Tìm tiếng mới.
? Thi tìm tiếng có âm /cờ/ ,
/ngờ/, /gờ/ thể hiện luâ êt chính tả.
1c. Viết chính tả
- Viết tiếng vừa tìm được vào bc.
Viêcê 2 : Viết 2a. Đọc sách ( Tiếng Viê êt –
đúng chính CGD lớp 1, tâ êp mô êt , tr 70 )
tả phụ âm - Tiến hành tương tự như viê êc 1.
đầu.
2b. Tìm tiếng mới.
(30’)
? Thi tìm tiếng có âm l/n; d/gi/r;
s/x; tr/ch; v/d/gi; gi/tr.
2c. Viết chính tả
- Viết tiếng vừa tìm được vào bc.
- T nhận xét, khen ngợi
2d. Hướng dẫn viết vở “ Em tâ pê
viết – CGD lớp 1 “ , tâ êp mô êt.
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- H Đọc bài.
- Theo luâ êt chính tả âm c
đứng trước âm e, e, i thì viết
bằng con chữ k.
- HS thi tìm theo tổ: kém, kĩ,
nghi, nghe, ghì...
- H thực hành viết.
- H Đọc bài.
- HS thi tìm theo tổ: lá/ná; da
dẻ/ giá rẻ...
- H thực hành viết.
- Lắng nghe T nhâ ên xét.
Rút kinh nghiệm:
215
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 3:
Tiết 34:
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2. Kĩ năng: Giúp HS kĩ năg làm tính trừ các số trong phạm vi 3.
3. Thái độ: HS có ý thức làm tốt các bài tập trong bài học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV: Mô hình dạy toán. Đồ vật có số lượng 3
2. Chuẩn bị của HS: SGK Toán, bộ đồ dùng học Toán
III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- 2 HS lên bảng; Lớp làm B/c : 1 + 3 = 4
4+1=5
- GV nhận xét sau KT
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài , ghi bảng
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động - Giới thiệu phép trừ, nêu ý - Mở SGK
1: Lập tính nghĩa
- QS tranh và nêu bài toán
trừ (12’)
- HD lập PT trừ: 2 – 1 = 1
- HS lập được tính trừ
2–1=1
- Tương tự với 3 - 1 = 2 và 3 – 3 – 1 = 2 và 3 – 2 = 1
2=1
- Giới thiệu bảng trừ trong
phạm vi 3.
* Mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ
- Nêu : 2 + 1 = 3
3–1=2
3–2=1
* Em có nhận xét gì về 3 PT - Từ phép cộng suy ra phép trừ.
216
Giáo viên: Chử Thị Yến
- Xem thêm -