Giáo án lớp 1 đầy đủ các môn. Môn Tiếng Việt CGD soạn đầy đủ
Trường Tiểu học Đồng Quang
TUẦN 8
Ngày soạn : 23/10/2015
Ngày giảng : Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2015
Buổi sáng
Tiết 1:
Chào cờ
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
==================================
Tiết 2:
Tự nhiên và Xã hội
Tiết 8: ĂN, UỐNG HÀNG NGÀY
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nắm được những thức ăn hàng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.
2. Kỹ năng:
- Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt.
- Kể được tên những thức ăn cần thiết trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân ăn đủ no, uống đủ
no, uống đủ nước.
* GDBVMT: HS biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ. Biết yêu quý,
chăm sóc cơ thể mình. Hình thành được thói quen giữ vệ sinh thân thể, VS ăn
uống, VSMT xung quanh.
* GDBĐKH: Thay đổi khẩu phần ăn hàng ngày ( ăn nhiều rau xanh hơn, vừa tốt
cho sứa khỏe, vừa góp phần làm giảm phát thải gây hiệu ứng nhà kính).
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Phóng to các hình trong SGK.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách TN&XH lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
1. Tổ chức lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (2’)
- Chúng ta nên đánh răng, rửa mặt vào lúc nào? Đánh răng, rửa mặt thường
xuyên có ích lợi gì?
- GV nhận xét và đánh giá
3 Bài mới:
* Giới thiệu bài (linh hoạt):
* KĐ: Trò chơi: “Con thỏ” (5’)
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
170
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
Hoạt động
1: Kể tên
các
loại
thức
ăn
(8’)
Hoạt động
2:
Làm
việc
với
SGK (10’)
Hoạt động
3:
Thảo
luận
cả
Bước 1: Hãy kể tên những thức
ăn, đồ uống nhà em thường dùng
hàng ngày?
- GV ghi lên bảng.
Bước 2:
- Cho HS quan sát ở hình 18.
- Em thích loại thức ăn nào trong
đó ?
- Loại thức ăn nào em chưa được
ăn và không thích ăn ?
GV: Muốn mau lớn khoẻ mạnh
các em cần ăn những loại thức ăn
như cơm, thịt, cá, trứng…rau,
hoa quả để có đủ chất đường,
đạm béo, chất khoáng, vi ta min
co cơ thể.
* GD BĐKH: Thay đổi khẩu
phần ăn hàng ngày ( ăn nhiều rau
xanh hơn, vừa tốt cho sức khỏe,
vừa góp phần làm giảm phát thải
gây hiệu ứng nhà kính).
- GV chia nhóm 4.
- HD HS quan sát hình ở trang 19
& trả lời câu hỏi.
- Hình nào cho biết sự lớn lên của
cơ thể
- Hình nào cho biết các bạn học
tập tốt ?
- Hình nào thể hiện các bạn có
sức khoẻ tốt ?
+ GV: Để có thể mau lớn, có sức
khoẻ và học tập tốt chúng ta phải
làm gì ?
- GV viết câu hỏi lên bảng và đọc
để học sinh thảo luận:
? Chúng ta phải ăn uống như thế
- HS suy nghĩ trả lời.
- Nhiều HS nhắc lại.
- HS quan sát theo yêu cầu.
- HS quan sát, suy nghĩ, trả
lời
- HS chú ý lắng nghe.
- HS quan sát tranh & trả lời
câu hỏi của GV.
- HS suy nghĩ và thảo luận
từng câu.
- 1 vài HS nhắc lại
171
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
lớp (10’)
nào cho đầy đủ?
? Hàng ngày em ăn mấy bữa vào - 1 vài HS trả lời
lúc nào ?
? Tại sao không nên ăn bánh, kẹo
trước bữa chính ?
? Theo em ăn uống NTN là hợp
vệ sinh
- Gọi HS trả lời từng câu hỏi.
- HS trả lời
- GV ghi ý chính lên bảng.
+ Chúng ta cần ăn khi đói, uống
khi khát.
+ Cần ăn những loại thức ăn có
đủ chất.
+ Hàng ngày ăn ít nhất vào buổi
sáng, buổi trưa.
+ Cần ăn đủ chất & đúng, bữa.
4. Củng cố (3’)
? Muốn cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn uống như thế nào ?
- Nhắc nhở các em vận dụng vào bữa ăn hàng ngày của gia đình.
* Liên hệ: Khi ăn những thức ăn hoặc bánh kẹo thì những đồ thừa, vỏ bánh kẹo
ta phải làm ntn?
* GDBVMT: HS biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ. Biết yêu quý,
chăm sóc cơ thể mình. Hình thành được thói quen giữ vệ sinh thân thể, VS ăn
uống, VSMT xung quanh.
5. Dặn dò. (1’)
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết 9
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Tiết 3+4:
Tiếng Viêt:ê
Tiết 61 + 62: ÂM /R/
( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 1- trang 204)
172
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
NÔÔI DUNG
Viêcê 0(7’)
Viêcê
1:
Chiếm lĩnh
ngữ âm.
(15’)
Viêcê 2 : Viết
chữ
ghi
âm /r/
(15’)
Viêcê 3: Đọc
(15’)
Viêcê 4: Viết
chính tả.
(15’)
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- T yêu cầu H vẽ mô hình tiếng - HS vẽ.
/ba/.
? Đưa tiếng /pha/ vào mô hình. - H vẽ mô hình và đọc, đọc
phân tích
- GT bài.
1a. Giới thiê êu âm mới:
- H lắng nghe T phát âm.
- /ra/
- 2-3 em phát âm: /ra/
1b. Phân tích tiếng
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
ĐT: /ra/ - rờ – a - /ra/
1c. Vẽ mô hình tiếng /ra/.
- H vẽ vào bảng con.
2a. Giới thiệu chữ /r/ in - H quan sát, lắng nghe T
thường.
hướng dẫn.
2b. Hướng dẫn viết chữ /r/ viết - Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
thường.
ĐT.
2c. Viết tiếng có âm /r/
- H nêu, đọc, phân tích :
* Thay âm a bằng các âm đã
học: re, rê, ri, ro, rô, rơ
- T nhận xét, khen ngợi
* Thêm thanh để được tiếng
mới: ro, rò, ró, rỏ, rõ, rọ....
2d. Hướng dẫn viết vở “ Em - H thực hành viết.
tâ pê viết – CGD lớp 1 “ , tâ êp
mô êt.
- Nhâ ên xét bài viết của H.
- Lắng nghe T nhâ ên xét.
3a. Đọc chữ trên bảng lớp
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
- GV viết bảng:
ĐT.
ra-đa/ ra-đi-ô
giá-rẻ/ da dẻ
giở ra/ dở ghê
3b. Đọc sách “ Tiếng Viê êt –
CGD lớp 1. tâ êp mô êt”
4a. Viết bảng con: ra-đi-ô, gà - Thực hiê ên cá nhân
ri
4b. Viết vở chính tả.
- T đọc : bố mẹ ra phố, nga ở - H viết chính tả
nhà nghe ra-đi-ô.
- T theo dõi, nhận xét 1 vài bài
Rút kinh nghiệm:
173
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
==================================
Buổi chiều
ĐỒNG CHÍ DUYÊN DẠY
=================================================
Ngày soạn : 24/10/2015
Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2015
Buổi sáng
ĐỒNG CHÍ DUYÊN DẠY
======================================
Buổi chiều
Tiết 1:
Tiếng Viêtê 2:
LUYỆN VIẾT: S, SỔ, SE SẼ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS viết được các chữ s, sổ, se sẽ. đúng độ cao, đúng cỡ chữ
- HS viết chính tả: sẻ bé kể cho sẻ bà nghe: chị gà ri đã đẻ ở ổ rạ, bà ạ! theo
đúng quy trình
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết và cách trình bày.
3. Thái đô ê: Giáo dục HS tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên: Chữ mẫu viết: s, bài chính tả
2. Chuẩn bị của học sinh: Vở ô ly.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
* Giới thiệu bài (1’)
NÔÔI
DUNG
Luyện
viết
(30’)
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
a. Viết vở tập viết (8’) s, sẻ, se sẽ
- GV nêu nhiệm vụ, nhắc HS
chỉnh sửa lại tư thế ngồi viết
- GV nhận xét một vài bài
- Nghỉ giữa giờ (2’)
b. Viết chính tả (20’)
- GV nhắc lại quy trình viết chính
tả
174
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- HS viết vào vở tập viết theo
mẫu
- HS nhắc lại tiêng
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- GV đọc từng tiếng
- Viết bảng con: sờ sợ
- Viết vở luyện viết: sẻ bé kể cho
sẻ bà nghe: chị gà ri đã đẻ ở ổ rạ,
bà ạ!
- GV nhận xét 1 số bài
- HS phân tích tiếng
- HS viết vào bảng con
- HS đọc trơn tiếng vừa viết
(quy trình thực hiện tương tự
như viết bảng con: nhắc lại
tiếng, phân tích tiếng, viết,
đọc trơn tiếng)
4. Củng cố (2’)
- Yêu cầu học sinh nhớ và nhắc lại các âm đã học
5. Dặn dò (1’)
- GV nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Tiết 2:
Toán 2:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU Giúp học sinh:
1. Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm toán
3. Thái độ: Yêu thích và hứng thú với giờ học
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, Bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng con, vở ô li, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU
1. Tổ chức lớp: (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- KT đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
- 2 HS lên bảng. Lớp làm bảng con
2+2=4
4=1+3
3+1=4
4=3+1
- GV nhận xét, đánh giá
3. Dạy - học bài mới:
* Giới thiệu bài
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
175
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
Hướng dẫn Bài 1: a, Điền số
a) 4 HS lên bảng – Cả lớp làm
HS
làm
vào vở bài tập
bài trong
1+1=2 1+2=3 2+2=4
VBT Tr.33
2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 3 + 1 =4..
(25’)
b, Điền số
b) 3 HS lên bảng – Cả lớp làm
* Bài y/c gì ?
vào vở bài tập
- HD & giao việc.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô
trống
- Cho Hs nêu y/c bài toán.
- HD & giao việc.
- HS làm bài, chữa bài
- 4 HS lên bảng – Cả lớp làm
vào vở bài tập, chữa bài
1+1=2 1+2=3 3+1=4
- Gv nhận xét, sửa sai.
2+1=3 2+2=4 1+3=4
Bài 3. Tính
- GV hướng dẫn HS làm bài và - HS làm bài, 3HS lên bảng làm
chữa bài.
1+1+2=4; 2+1+1=4; 1+2+1=4
Bài 4. >, <, =?
- GV yêu cầu HS thực hiện - HS làm bài, 3HS lên bảng làm
phép tính và so sánh.
2+1<4 2+1=3
2+1<1+3
- GV chữa bài
2+2=4 2+2>3
1+3=3+1
Bài 5: Viết phép tính thích hợp - HS làm bài
- HD & giao việc.
- 2 HS chữa bài
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
2+2=4
4. Củng cố: (3’)
- HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 4.
- GV cùng HS hệ thống bài học
5. Dặn dò. (1’)
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Tiết 3:
176
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
Âm nhạc
ĐỒNG CHÍ DUYÊN DẠY
===================================================
Ngày soạn: 25/10/2015
Ngày giảng: Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2015
Buổi sáng
Tiết 1:
Toán:
Tiết 29: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS có thể:
1. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
2. Kĩ năng
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Giải được các bài toán trong có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 5.
3. Thái độ: Yêu thích học môn Toán.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh vẽ 1 số mẫu vật khác như bông hoa…
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, Bảng con, vở, bộ đồ dùng thực hành toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức: (1’) HS hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- KT HS làm các phép tính cộng trong phạm vi 3,4
HS1
HS 2
HS3
1+2=
1+1=
2+2=
3+1=
1+3=
2+1=
- Y/c HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, 4.
- GV nhận xét sau KT.
3. Dạy - học bài mới:
* Giới thiệu bài (linh hoạt).
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động a. Bước 1: Giới thiệu phép cộng:
1:
Giới
4+1=5
thiệu phép - Treo tranh & giao việc
- HS quan sát tranh & đặt đề
177
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
cộng, bảng
cộng trong
phạm vi 5.
(15’)
toán.
- "Có 4 con cá, thêm 1 con cá,
hỏi tất cả có mấy con cá" ?
- Có bốn con cá thêm 1 con cá
tất cả có 5 con cá.
- Ta có thể làm phép tính gì ?
- Tính cộng.
4+1=5
- Cho HS đọc: "Bốn cộng một - 1 số em đọc.
bằng năm"
b. Bước 2: Giới thiệu phép cộng:
1+4=5
- GV đưa ra 1 cái mũ, thêm 1 cái
mũ.
- Tất cả có mấy cái mũ ?
- Tất cả có 5 cái mũ.
- Hãy nêu phép tính và Kq tương - 1 + 4 = 5
ứng với bài toán ?
c. Bước 3: Giới thiệu các phép
cộng: 3 + 2 và 2 + 3
(Các bước tương tự như giới
thiệu phép tính 4 + 1; 1 + 4)
d. Bước 4:
So sánh 4 + 1 và 1 + 4
3 + 2 và 2 + 3
- Em có nhận xét gì về kết quả - Bằng nhau (bằng 5)
của 2 phép tính trên.
- Vị trí của các số trong phép - Các số 1 và 4 đã đổi chỗ cho
cộng 4 + 1 và 1 + 4 như thế nào? nhau.
- Khi đổi chỗ các số trong phép - Không
cộng thì kết quả có thay đổi
không ?
đ. Bước 5:
- Cho HS đọc thuộc bảng cộng - HS đọc: (CN, nhóm, lớp)
trong phạm vi 5.
Hoạt động Bài 1 ( 49)
2: Luyện - Gọi HS đọc yêu cầu
- HS nêu yêu cầu
tập (15’)
- Yêu cầu HS làm bảng con, 3HS - 3HS lên bảng làm, HS khác
lên bảng làm
làm bảng con.
178
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 2 ( 49):
- GV yêu cầu HS làm bảng con
- Cho HS làm theo tổ, mỗi tổ 2
phép tính.
- Nhắc nhở HS viết Kq cho
thẳng cột.
- NX và đánh giá.
Bài 3 ( 49)
- Yêu cầu HS điền số thích hợp
vào chỗ trống.
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét
Bài 4 ( 49):
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
toán.
- Cho HS quan sát từng tranh,
nêu bài toán và phép tính tương
ứng.
- GV nhận xét, đánh giá
- HS làm bảng con theo tổ sau
đó lên bảng chữa.
4
2
2
1
+
+
+
+
1
3
2
4
5
5
4
5
- HS làm bài
- 3HS lên bảng làm
- Viết phép tính thích hợp.
a, 4 + 1 = 5 hoặc 1 + 4 = 5
b, 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5
- HS làm xong, đổi vở KT
chéo sau đó NX bài của bạn.
4. Củng cố: (2’)
+ Trò chơi: "Tính kết quả nhanh"
- HS chia 1 đội, cử đại diện lên chơi. Bạn nào hoàn thành được 1 bông hoa trước thì
đội đó sẽ thắng cuộc.
- GV nêu luật chơi & cách chơi
5. Dặn dò: (1’)
- NX chung giờ học
: Học thuộc bảng cộng; xem trước bài 30
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Tiết 2:
Đạo đức
Tiết 8: GIA ĐÌNH EM (Tiết 2)
179
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Trẻ em có quyền có gia đình có cha mẹ, cha mẹ được yêu thương chăm sóc. Trẻ em
có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ & anh chị.
2. Kỹ năng:
- Biết yêu quý gia đình của mình
- Biết yêu thương và kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ.
3. Thái độ: Luôn tỏ ra lễ phép với ông bà, cha mẹ
* GDBVMT: GD HS nhận biết gia đình chỉ có hai con góp phần hạn chế gia
tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Vở BT Đạo đức 1
- Đồ dùng để hoá trang khi chơi đóng vai. Bộ tranh về quyền có gia đình.
2. Chuẩn bị của học sinh: Vở BT Đạo đức 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU
1. Ôn đinh lớp: (1’) - HS hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
? Gia đình em có những ai ? ( Ông, bà, bố, mẹ, anh, chị , em... )
? Em đã đối xử NTN đối với những người trong gia đình ?( Rất quan tâm, yêu
thương, chăm sóc lẫn nhau... )
- GV nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Khởi động: - GV phổ biến luật chơi và cách
Trò
chơi chơi.
đổi
nhà ? Qua trò chơi, em cảm thấy thế
(5’)
nào khi được đứng trong một
mái nhà? Khi mất nhà?
+ Kết luận: Gia đình là nơi em
được cha mẹ & những người
trong gia đình luôn che chở, yêu
thương, chăm sóc, nuôi dưỡng
dạy bảo.
Hoạt động + Các vai: Long, mẹ Long, Các
1:Tiểu
bạn.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS chơi cả lớp (GV làm quản
trò).
- HS trả lời theo ý hiểu.
- HS nghe & ghi nhớ.
- Cho 1 số HS thực hiện tiểu
phẩm.
180
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
phẩm :
"Chuyện
của
Bạn
Long"
(17’)
+ Nội dung: Mẹ Long chuẩn bị
đi làm dặn Long: Trời nắng ở
nhà học bài & trông nhà cho mẹ.
Long vâng lời và ở nhà học bài.
Khi các bạn đến rủ đi đá bóng.
Long đã lưỡng lự & đồng ý đi
chơi với bạn.
+ Thảo luận:
- Em có nhận xét gì về việc làm
của bạn Long ?
- Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long
không vâng lời mẹ?
- Cả lớp chú ý & NX.
- Bạn Long chưa nghe lời mẹ.
- Không đủ thời gian học &
làm BT cô giáo giao, đã bóng
có thể bị ốm.
Hoạt động - Sống trong gia đình, em được - HS trao đổi nhóm 2
2: HS tự bố mẹ quan tâm NTN ?
liên hệ (5’) - Em đã làm những gì để cha mẹ
vui lòng ?
+ GV khen những HS biết lễ - 1 số HS lên trình bày trước
phép, vâng lời cha mẹ. Nhắc nhở lớp
cả lớp học tập các bạn.
* Kết luận chung:
- HS nghe & ghi nhớ
- Trẻ em có quyền có gia đình,
được sống cùng cha mẹ, được
cha mẹ yêu thương, chăm sóc…
- Cần cảm thông chia sẻ với
những bạn thiệt thòi, không được
sống cùng gia đình.
- Trẻ em phải có bổn phận yêu
quý gia đình. Kính trọng lễ phép,
vâng lời ông bà…
4. Củng cố: (3’)
- HS nhắc lại ghi nhớ.
- GDBVMT: GD HS nhận biết gia đình chỉ có hai con góp phần hạn chế gia tăng
dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT.
5. Dặn dò: (1’)
- NX chung giờ học. Xem trước bài 9
Rút kinh nghiệm:
181
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Tiết 3+4:
Tiếng Viêtê :
Tiết 65 + 66: ÂM /T/
( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 1- trang 210)
NÔÔI DUNG
Viêcê 0(7’)
Viêcê
1:
Chiếm lĩnh
ngữ âm.
(15’)
Viêcê 2 : Viết
chữ
ghi
âm /t/
(15’)
Viêcê 3: Đọc
(15’)
Viêcê 4: Viết
chính tả.
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- T yêu cầu H vẽ mô hình tiếng - HS vẽ.
/ba/.
? Đưa tiếng /sa/ vào mô hình.
- H vẽ mô hình và đọc, đọc
phân tích
- GT bài.
1a. Giới thiê uê âm mới:
- H lắng nghe T phát âm.
- /ta/
- 2-3 em phát âm: /ta/
1b. Phân tích tiếng
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
ĐT: /ta/ - tờ – a - /ta/
1c. Vẽ mô hình tiếng /ta/.
- H vẽ vào bảng con.
2a. Giới thiệu chữ /t/ in - H quan sát, lắng nghe T
thường.
hướng dẫn.
2b. Hướng dẫn viết chữ /t/ viết - Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
thường.
ĐT.
2c. Viết tiếng có âm /t/
- H nêu, đọc, phân tích :
* Thay âm a bằng các âm đã
học: te, tê, ti, to, tô, tơ.
- T nhận xét, khen ngợi
* Thêm thanh để thành tiếng
mới: tơ,tờ, tớ, tở, tỡ, tợ.
2d. Hướng dẫn viết vở “ Em - H thực hành viết.
tâ êp viết – CGD lớp 1 “ , tâ pê
mô êt.
- Nhâ nê xét bài viết của H.
- Lắng nghe T nhâ nê xét.
3a. Đọc chữ trên bảng lớp
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
- GV viết bảng: ngô tẻ, tẽ ngô, ĐT.
té ngã...
3b. Đọc sách “ Tiếng Viê êt –
CGD lớp 1. tâ pê mô êt”
4a. Viết bảng con: tò he, ô tô, - Thực hiê ên cá nhân
tê tê, ba ta.
182
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
(15’)
4b. Viết vở chính tả.
- H viết chính tả
- T đọc : tò he, ô tô, tê tê, ba
ta.
- T theo dõi, nhận xét 1 vài bài
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
==================================
Buổi chiều
Tiết 1:
Tiếng Việt 2:
LUYỆN ĐỌC: ÂM /T/
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS nhận biết được phụ âm t. Đánh vần, đọc trơn được các tiếng có phụ âm t
- Biết vẽ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng vào mô hình, đọc trơn, đọc phân
tích tiếng trên mô hình.
- Đọc được bài trong SGK
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc cho học sinh
3. Thái đô ê: Yêu thích học môn Tiếng Viê êt.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, ghi sẵn nội dung bài đọc.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK Tiếng Việt 1, tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
* Giới thiệu bài (1 phút)
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
Luyện đọc a. Phân tích, đánh vần( 15’)
(30’)
- GV yêu cầu HS vẽ mô hình
tiếng có 2 phần vào bảng con,
đưa tiếng /tô/ vào mô hình
tô, tố, tổ, tồ, tỗ, tộ
bố, cổ, dỗ, độ, gô, giô, hô, khô,
lô, mô, nhổ, phố, nô
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- HS phân tích tiếng tô
- HS đọc trơn, đọc phân tích
tiếng trên mô hình
- GV yêu cầu HS thêm dấu
thanh vào tiếng /tô/ để được
tiếng mới
- Khi được tiếng mới, HS đọc
trơn, đọc phân tích tiếng mới
183
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
trên mô hình
- GV yêu cầu HS thay âm t - Khi thay được tiếng mới, HS
bằng các phụ âm đã học.
đọc trơn, đọc phân tích tiếng
trên mô hình
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách - HS đánh vần theo từng hàng:
đọc
+ tò he, ô tô
+ tê tê, ba ta
+ ngô tẻ
+ tẽ ngô
+ té ngã
- GV đánh giá
- HS đọc trơn từng hàng: cá
* Nghỉ giữa giờ (3’)
nhân, lớp
b. Đọc bài trong SGK (12’)
- HS đọc trơn toàn bài: cá
- Đánh vần
nhân, lớp
- Đọc trơn
- HS khá, giỏi đọc bài trang 49
- GV hướng dẫn cách học bài ở - HS nhận xét
nhà
- GV nhận xét giờ học
4. Củng cố (2’) GV hướng dẫn cách đọc lại bài
5. Dặn dò (1’) GV nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Tiết 2:
Toán 2:
ÔN TẬP TIẾT 29
I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS có thể:
1. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng và ghi nhớ bảng cộng trong
phạm vi 5.
2. Kĩ năng
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Giải được các bài toán trong có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 5.
3. Thái độ: Yêu thích học môn Toán.
II. CHUẨN BỊ
184
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ cho các bài tập
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, Bảng con, vở, bộ đồ dùng thực hành toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU
1. Tổ chức lớp: (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- KT đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
- 3 Hs lên bảng làm tính cộng.
3. Dạy - học bài mới:
* Giới thiệu bài
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hướng
Bài 1:
dẫn
HS a, Điền số
làm
bài
trong VBT
Tr.34(30’)
b, Điền số
* Bài y/c gì ?
HD & giao việc.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a) 4 HS lên bảng – Cả lớp làm vào vở
bài tập
2+3=5 4+1=5
2+2=4
3+2=5 1+4=5
2 + 1 = 3...
b) 3 HS lên bảng – Cả lớp làm vào vở
bài tập
4
2
2
3
1
1
+
+
+
+
+
+
1
3
2
2
4
3
5
5
4
5
5
4
- HS làm bài, chữa bài
Bài 2: Viết số thích hợp - 4 HS lên bảng – Cả lớp làm vào vở
bài tập, chữa bài
vào chỗ chấm:
2+1=3
- Cho HS nêu yêu cầu 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
1+4=5 2+3=5
1+2=3
bàitoán.
5=1+4 5=3+2
3 = 2 + 1...
- HD & giao việc.
- Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 3: Viết phép tính - HS làm bài
- 2 HS chữa bài
thích hợp
a)
- HD & giao việc.
3
+
2
=
5
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
b)
2
+
3
=
5
- HS trả lời
- Trong phép cộng, khi
đổi chỗ các số cho nhau
thì kết quả như thế nào ? - HS làm bài
Bài 4: Điền số vào ô
185
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
trống
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- 3 HS chữa bài
3 + 2 =
1 + 3 = 44
5
- GV nhận xét
2 +
1 = 33
4. Củng cố (2’)
- GV cùng HS hệ thống bài học
5. Dặn dò (1’)
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 5
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Tiết 3:
Tiết đọc thư viện
Sinh hoạt đồng dao Việt Nam
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Qua việc thực hiện nghe và đọc các bài đồng dao giúp trẻ dễ dàng ghi nhớ cách
đọc các vần và nhận biết vần dễ dàng hơn.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng nghe
3. Thái độ
- Trẻ yêu thích những bài đồng dao Việt Nam.
- Trẻ thích đọc sách.
II. CHUẨN BỊ:
- Bài đồng dao: Con vỏi con voi.
186
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- Một số bài đồng dao.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT SINH HOẠT:
1. Ôn định(1’) Hát
2. Bài cũ (2’) Cho HS nhắc lại nội dung bài học trước
3. Bài mới
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động
1: Trước - Giới thiệu đồng dao Việt
khi
đọc Nam:
(5’)
+ Cho xem tranh.
+ Đọc một vài câu ở mỗi bài
đồng dao kết hợp gõ đệm hoặc
vài động tác phụ hoạ để thu hút
trẻ.
- Giới thiệu bài đồng dao sẽ
hướng dẫn HS đọc: Con vỏi
con voi.
Hoạt động
2: Trong - Đọc lần 1: Cả bài đồng dao +
khi
đọc động tác phụ hoạ.
(17’)
- Hướng dẫn đọc bài đồng dao.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Cả lớp
- Theo dõi, nhận biết dạng bài
đồng dao.
- Xem tranh, nhận ra con vật
trong tranh.
- Đoán bài đồng dao sẽ nói về
con voi.
* Cả lớp – cá nhân - nhóm
- Nghe – quan sát
- Đọc theo giáo viên :
+ Đọc từng câu 1 – 2 + Đọc
nối câu 1 – 2.
+ Đọc từng câu 3 – 4 + Đọc
nối câu 3 – 4.
+ Đọc cả 4 câu.
+ Đọc câu 5.
+ Đọc cả bài.
- Hướng dẫn đọc kết hợp động - Cả lớp đọc và thực hiện
tác phụ hoạ
động tác phụ hoạ
- Theo dõi giúp đỡ HS.
- Xung phong thể hiện bài
đồng dao
Hoạt động - Tên bài đồng dao vừa đọc là - Con vỏi con voi.
3: Sau khi gì?
đọc (5-8’) - Bài đồng dao nói đến con gì? - Con voi.
- Trong bài đồng dao nói đến - Vòi, 2 chân trước, 2 chân
những bộ phận nào của con sau, đuôi.
voi?
- Giao việc : Vòi (2 chân trước, - Đôi bạn nói về vòi, 2 chân
187
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
2 chân sau, cái đuôi) đi ở đâu?
- Theo dõi giúp đỡ HS.
- Chốt lại các ý chính.
trước, 2 chân sau, đuôi của
voi (Dựa vào thông tin sẵn
có trong bài đồng dao).
- Đại diện trình bày trước lớp.
- Nhận xét – bổ sung
- Kéo những vật nặng,…
- Voi có thể giúp gì cho con
người?
- Mượn sách đồng dao về nhờ
- Liên hệ giáo dục.
cha mẹ/ anh chị đọc cho
- Giới thiệu một số bộ sách nghe.
đồng dao.
4. Củng cố(1’)
- HS đọc lại bài đồng dao
5. Dặn dò (1’)
- Đọc lại bài và tìm hiểu tiếp các bài đồng dao khác
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
===================================================
Ngày soạn : 26/10/2015
Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2015
Buổi sáng
Tiết 1+2:
Tiếng Viêt:ê
Tiết 67 + 68: ÂM /TH/
( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 1- trang 213)
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
Viêcê 0(7’)
- T yêu cầu H vẽ mô hình tiếng - HS vẽ.
/ba/.
? Đưa tiếng /ta/ vào mô hình.
- H vẽ mô hình và đọc, đọc
phân tích
- GT bài.
Viêcê
1: 1a. Giới thiê êu âm mới:
- H lắng nghe T phát âm.
Chiếm lĩnh - /tha/
- 2-3 em phát âm: /tha/
ngữ âm.
1b. Phân tích tiếng
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
188
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
(15’)
ĐT: /tha/ - thờ – a - /tha/
1c. Vẽ mô hình tiếng /tha/.
- H vẽ vào bảng con.
Viêcê 2 : Viết 2a. Giới thiệu chữ /th/ in - H quan sát, lắng nghe T
chữ
ghi thường.
hướng dẫn.
âm /th/
2b. Hướng dẫn viết chữ /th/ - Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
(15’)
viết thường.
ĐT.
2c. Viết tiếng có âm /th/
- H nêu, đọc, phân tích :
* Thay âm a bằng các âm đã
học: the, thê, thi, tho, thô, thơ
- T nhận xét, khen ngợi
* Thêm thanh để được tiếng
mới: thơ, thờ, thớ, thở, thỡ,
thợ.
2d. Hướng dẫn viết vở “ Em - H thực hành viết.
tâ pê viết – CGD lớp 1 “ , tâ êp
mô tê .
- Nhâ ên xét bài viết của H.
- Lắng nghe T nhâ ên xét.
Viêcê 3: Đọc
3a. Đọc chữ trên bảng lớp
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
(15’)
- GV viết bảng: tha, thì, thị, ĐT.
thế, thỏ, thở
3b. Đọc sách “ Tiếng Viê êt –
CGD lớp 1. tâ êp mô êt”
Viêcê 4: Viết 4a. Viết bảng con: thế, thỏ, thở - Thực hiê ên cá nhân
chính tả.
4b. Viết vở chính tả.
(15’)
- T đọc : thở gì mà thở ghê thế - H viết chính tả
hả bé ?
- T theo dõi, nhận xét 1 vài bài
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
==================================
Tiết 3:
Toán:
Tiết 30: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU Sau bài học này HS:
1. Kiến thức
- Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính trong phạm vi 5.
189
Giáo viên: Chử Thị Yến
- Xem thêm -