Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Tuan 6 cngd

.DOC
98
265
138

Mô tả:

Giáo án lớp 1 đầy đủ các môn. Môn Tiếng Việt CGD soạn đầy đủ
Trường Tiểu học Đồng Quang TUẦN 6 Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2015 HÔÔI NGHỊ CC - VC VÀ CÔNG ĐOÀN CƠ SƠ HỌC SINH NGHỈ HỌC ================================== Ngày soạn : 10/10/2015 Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015 Buổi sáng ĐỒNG CHÍ DUYÊN DẠY ================================== Buổi chiều Tiết 1+2: Tiếng Viêtê : Tiết 43 + 44: ÂM /L/ ( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 1- trang 173) NÔÔI DUNG Viêcê 0(7’) Viêcê 1: Chiếm lĩnh ngữ âm. (15’) Viêcê 2 : Viết chữ ghi âm /l/ (15’) HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH - T yêu cầu H vẽ mô hình tiếng - HS vẽ. /ba/. ? Đưa tiếng /kha/ vào mô hình. - H vẽ mô hình và đọc, đọc phân tích - GT bài. 1a. Giới thiê êu âm mới: - H lắng nghe T phát âm. - /la/ - 2-3 em phát âm: /la/ 1b. Phân tích tiếng - Thực hiê ên cá nhân, nhóm, ĐT: /la/ - lờ – a - /la/ 1c. Vẽ mô hình tiếng /la/. - H vẽ vào bảng con. 2a. Giới thiệu chữ /l/ in - H quan sát, lắng nghe T thường. hướng dẫn. 2b. Hướng dẫn viết chữ /l/ viết - Thực hiê ên cá nhân, nhóm, thường. ĐT. 2c. Viết tiếng có âm /l/ - H nêu, đọc, phân tích : * Thay âm a bằng các âm đa học: le, lê, li - T nhận xét, khen ngợi * Thêm thanh vào tiếng /la/: la, là, lá, lả, lã, lạ. 2d. Hướng dẫn viết vở “ Em - H thực hành viết. tâ êp viết – CGD lớp 1 “ , tâ pê mô êt. 129 Giáo viên: Chử Thị Yến Trường Tiểu học Đồng Quang - Nhâ ên xét bài viết của H. - Lắng nghe T nhâ ên xét. Viêcê 3: Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp - Thực hiê ên cá nhân, nhóm, (15’) - GV viết bảng: lí lẽ, kì lạ, chà ĐT. là 3b. Đọc sách “ Tiếng viê êt – CGD lớp 1. tâ êp mô êt” Viêcê 4: Viết 4a. Viết bảng con: lê, la - Thực hiê ên cá nhân chính tả. 4b. Viết vở chính tả. (15’) - T đọc : chà! chị hà chả bế bé, - H viết chính tả để bé lê la. - T theo dõi, nhận xét 1 vài bài  Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ================================== Tiết 3: Âm nhạc ĐỒNG CHÍ SIÊM DẠY =================================================== Ngày soạn : 11/10/2015 Ngày giảng : Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2015 Buổi sáng Tiết 1: Toán: Tiết 22: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. 2. Kĩ năng: So sánh số trong phạm vi 10, nắm được vị trí số 10 trong day số từ 1 đến 10. 3. Thái độ : HS có ý thức làm tốt các bài tập trong SGK II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: Tranh vẽ như SGK, Mẫu các số từ 1 đến 10 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK Toán 1, Bộ đồ dùng học Toán, bảng con... III. CÁC HOẠT ĐÔÔNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định: (1’) Hát 130 Giáo viên: Chử Thị Yến Trường Tiểu học Đồng Quang 2. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) + Bảng con: Viết số 10? - Đọc: 0 10 10 0 (2 HS) - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: NÔÔI DUNG HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN Hướng Bài 1 ( 38): dẫn HS - GV nêu yêu cầu bài tập: Nối làm bài (theo mẫu) tập. ( 30’) Bài 2 ( 38): - GV nêu yêu cầu: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn - VDụ: Cột 1 vẽ thêm 1 chấm tròn nữa cho đủ 10 chấm tròn... Bài 3 ( 39): - GV: - Có mấy hình tam giác? - Chữa bài nhận xét Bài 4 (39): Điền dấu > , < , = ? - VDụ: 0 so với 1 thì 1 > 0 8 so với 7 thì 8 > 7 1 so với 2 thì 1 < 2 7 so với 6 thì 7 > 6 b. Các số bé hơn 10 là: HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH - HS mở SGK tr 38 - Đếm số con nối với số tương ứng. - HS đếm rồi vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn. - HS đếm cả hình tam giác màu xanh và trắng trả lời, ghi số vào ô trống tương ứng a.10 b: 10 - HS so sánh sau đó điền dấu > , < , = vào ô trống 0<1 1<2 2<3 8>7 7>6 6=6 3<4 4<5 10 > 9 - HS ghi: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Trong các số từ 0 đến 10 số bé - Là số 0 nhất là? - Số lớn nhất là? - Số 10 4. Củng cố: ( 3’) - Xếp số từ bé đến lớn : 0 10: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 - Xếp số từ lớn đến bé : 10 0: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 5.Dặn dò :( 1’) - Nhận xét giờ học. 131 Giáo viên: Chử Thị Yến Trường Tiểu học Đồng Quang  Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ================================== Tiết 2: Đạo đức Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VƠ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết tác dụng của sách vở đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. 2. Kĩ năng - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. 3. Kĩ năng - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. * GDBVMT: Giữ gìn sách vở đồ dùng cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT làm cho môi trường luôn sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên : Tranh ảnh cho các bài tập 2. Chuẩn bị của học sinh : Sách vở, đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐÔÔNG DẠY HỌC 1. Ổn định: (1’) Hát 2. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) - Nêu cách giữ gìn đồ dùng học tập. - Nhận xét đánh giá. + Giới thiệu bài: - Tiết đạo đức hôm nay chúng ta sẽ vận dụng thực hành tiết 2 bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. 3. Bài mới: NÔÔI DUNG HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH Hoạt động - Tổ chức cho hs thảo luận cặp - HS thảo luận cặp theo nội 1: Bài tập * Nội dung: Quan sát tranh dung 3 ( 10’) - Bạn nào trong tranh đa biết giữ gìn sách vở? - Các bạn giữ như thế nào? 132 Giáo viên: Chử Thị Yến Trường Tiểu học Đồng Quang - Gọi đại diện cặp trình bày * GV kết luận: Tranh 1, 2, 6 các - HS trình bày trước lớp bạn biết giữ gìn sách vở... - HS nghe Hoạt động 2: Thi sách vở ai đẹp nhất (8’) + GV nêu yêu cầu cuộc thi. - Công bố ban giám khảo. - Nêu tiêu chuẩn. - Yêu cầu HS xếp sách vở đồ dùng học tập lên mặt bàn. - GV nhận xét biểu dương. Hoạt động - GV bắt nhịp cho lớp hát bài: 3: Lớp hát Sách bút thân yêu. ( 5’) -> KL: Các em phải giữ gìn sách vở đồ dùng học tập sạch đẹp là giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình . - HS lắng nghe - HS xếp sách vở đồ dùng học tập lên bàn. - Ban giám khảo chấm - Lớp hát - HS lắng nghe 4. Củng cố: ( 5’) - Các em cần phải làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập? * Giáo dục bảo vệ môi trường. - Giữ gìn sách vở đồ dùng cẩn thận, sạch đẹp có lợi gì? - HS nêu... - Giữ gìn sách vở đồ dùng cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT làm cho môi trường luôn sạch đẹp. 5. Dặn dò:( 1’) - Nhận xét giờ học. - Thực hiện giữ gìn sách vở ĐDHT  Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ================================== Tiết 3+4: Tiếng Viêtê : Tiết 45 + 46 : ÂM /M/ ( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 1- trang 176) 133 Giáo viên: Chử Thị Yến Trường Tiểu học Đồng Quang NÔÔI DUNG HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH Viêcê 0(7’) - T yêu cầu H vẽ mô hình tiếng - HS vẽ. /ba/. ? Đưa tiếng /le/ vào mô hình. - H vẽ mô hình và đọc, đọc phân tích - GT bài. Viêcê 1: 1a. Giới thiê êu âm mới: - H lắng nghe T phát âm. Chiếm lĩnh - /me/ - 2-3 em phát âm: /me/ ngữ âm. 1b. Phân tích tiếng - Thực hiê ên cá nhân, nhóm, (15’) ĐT: /me/ - mờ – e - /me/ 1c. Vẽ mô hình tiếng /me/. - H vẽ vào bảng con. Viêcê 2 : Viết 2a. Giới thiệu chữ /m/ in - H quan sát, lắng nghe T chữ ghi thường. hướng dẫn. âm /m/ - Thực hiê ên cá nhân, nhóm, (15’) 2b. Hướng dẫn viết chữ /m/ ĐT. viết thường. - H nêu, đọc, phân tích : 2c. Viết tiếng có âm /m/ * Thay âm e bằng các âm đa học: ma, mê, mi. * Thêm thanh vào tiếng ma: - T nhận xét, khen ngợi ma, mà, má, mả, mã, mạ.. 2d. Hướng dẫn viết vở “ Em - H thực hành viết. tâ pê viết – CGD lớp 1 “ , tâ êp mô êt. - Lắng nghe T nhâ ên xét. - Nhâ ên xét bài viết của H. Viêcê 3: Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp - Thực hiê ên cá nhân, nhóm, (15’) - GV Viết bảng: mẹ, má, me, ĐT. mì. 3b. Đọc sách “ Tiếng viê êt – CGD lớp 1. tâ êp mô êt” Viêcê 4: Viết 4a. Viết bảng con: mẹ, dì/gì.. - Thực hiê nê cá nhân chính tả. 4b. Viết vở chính tả. (15’) - T đọc : mẹ à, dì hà chả kể gì - H viết chính tả cả. - T theo dõi, nhận xét 1 vài bài  Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 134 Giáo viên: Chử Thị Yến Trường Tiểu học Đồng Quang ================================== Buổi chiều Tiết 1: Tiếng Viêtê 2: LUYỆN ĐỌC ÂM /M/ I. MỤC TIÊU - HS nhận biết được phụ âm m. Đánh vần, đọc trơn được các tiếng có phụ âm m, nguyên âm a, e, ê, i - Biết vẽ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng vào mô hình, đọc trơn, đọc phân tích tiếng trên mô hình. - Đọc được bài trong SGK II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng ghi sẵn nội dung bài đọc 2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC * Giới thiệu bài (1 phút) NÔÔI DUNG HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN Luyện đọc ( 30’) a. Phân tích, đánh vần( 20’) - GV cho HS luyện đọc mi, mì, mí, mỉ, mĩ, mị ma, me, mê, mi HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH - HS phân tích tiếng mi - GV yêu cầu HS vẽ mô hình tiếng có 2 phần vào bảng con, đưa tiếng mi vào mô hình - HS đọc trơn, đọc phân tích tiếng trên mô hình - GV yêu cầu HS thêm dấu thanh vào tiếng mi để được tiếng mới - Khi được tiếng mới, HS đọc trơn, đọc phân tích tiếng mới trên mô hình - GV yêu cầu HS thay âm i - Khi thay được tiếng mới, HS bằng các nguyên âm đa học. đọc trơn, đọc phân tích tiếng trên mô hình - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc b. Đọc bài trong SGK (12 phút) - Đánh vần - HS đánh vần theo từng hàng: 135 Giáo viên: Chử Thị Yến Trường Tiểu học Đồng Quang + me + mẹ, mì + mẹ à, dì Hà chả kể gì cả. + Dì chỉ để chị Lí kể. - Đọc trơn - HS đọc trơn từng hàng: cá nhân, lớp - HS đọc trơn toàn bài: cá nhân, lớp - GV đánh giá - HS nhận xét,  Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ================================== Tiết 2: Toán 2 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về các số đa học, dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau. 2. Kĩ năng: Biết điền dấu vào các ô trống sao cho hợp lí, đọc các số. 3. Thái độ: Yêu thích học môn Toán. II. CÁC HOẠT ĐÔÔNG DẠY HỌC 1. Tổ chức lớp (1’) Hát 2. Kiểm tra bài cũ. ( 3’) - Gọi HS viết dấu bé hơn, lớn hơn, bằng nhau - Điền số vào chỗ chấm 7..... 7 9.....4 3....10 - 3 HS lên bảng điền dấu. Lớp làm bảng con 7=7 9>4 3 < 10 - Chữa bài. 3. Bài mới * Giới thiệu, ghi đầu bài NÔÔI DUNG HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH Ôn luyện ( 32’) - Cho HS làm bài trong vở bài tập trang 24 Bài 1: Nối (Theo mẫu): - HS làm bài 136 Giáo viên: Chử Thị Yến Trường Tiểu học Đồng Quang - Cho HS làm bài, chữa bài. - 4 HS chữa bài - Nhận xét. Bài 2. Vẽ thêm cho đủ 10 (theo - HS viết bài mẫu) - 4 em lên bảng chữa bài. - HS viết bài. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống - HS làm bài - Cho HS làm bài, chữa bài a) Có 10 hình tam giác - Nhận xét. b) Có 9 hình vuông Bài 4: Điền dấu >, < = ? - HS làm bài a, YC HS làm bài vào VBT. 0<1 8>5 6 < 9 10 > 9 0<2 5>0 9 > 6 9 < 10 0<3 8>0 9 = 9 10 = 10 b, Trong các số từ 0 đến 10: - Số bé nhất là : 0 - Số lớn nhất là 10. Bài 5: Số ? - HS làm bài - GV chữa bài 4. Củng cố: ( 3’) - GV cùng HS hệ thống bài học 5. Dặn dò.( 1’) - Nhận xét giờ học  Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ================================== Tiết 3: Tự nhiên và Xã hội: BÀI 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp học sinh biết - Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng. 2. Kĩ năng: Biết chăm sóc răng đúng cách 3. Thái độ: Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng. 137 Giáo viên: Chử Thị Yến Trường Tiểu học Đồng Quang II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: 1 số tranh ảnh về răng. Mô hình răng 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK TN&XH 1. III. CÁC HOẠT ĐÔÔNG DẠY HỌC 1.Ổn định: (1’) Hát 2. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) - Em đa làm gì để giữ sạch thân thể? - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: NÔÔI DUNG HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH *Hoạt động - GV cho HS thảo luận theo cặp 1: Thảo luâ Ôn ( 12’) * Hoạt động 2: Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi hình ( 15’) - Quan sát, hoạt động theo cặp: nhìn nhau, xem răng bạn như thế nào? - Nhận xét răng của bạn trước lớp - Giới thiệu mô hình răng - Quan sát mô hình răng - Việc làm nào đúng, sai? Vì - Quan sát tranh SGK sao? - Làm việc theo cặp - Nên đánh răng súc miệng vào -… sau khi ăn xong lúc nào tốt nhất? - Tại sao không nên ăn nhiều đồ - Dễ bị sâu răng,… ngọt? - Phải làm gì khi răng bị đau - …nói với bố mẹ hoặc lung lay? - Giáo viên kết luận - Đại diện nhóm trả lời - Nhắc nhở những việc không - Nhóm khác bổ sung nên làm để bảo vệ răng 4. Củng cố: ( 3’) - Em đa làm gì để bảo vệ răng của mình? -Thực hiện giữ vệ sinh răng miệng như: Hàng ngày đánh răng… 5. Dặn dò: ( 1’) - Nhận xét giờ học.  Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. =================================================== 138 Giáo viên: Chử Thị Yến Trường Tiểu học Đồng Quang Ngày soạn: 12/10/2015 Ngày giảng: Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2015 Buổi sáng Tiết 1+2: Tiếng Viêtê : Tiết 47 + 48 : ÂM /N/ ( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 1- trang 180) NÔÔI DUNG HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH - T yêu cầu H vẽ mô hình tiếng /ma/ - GT bài. Viêcê 1: 1a. Giới thiê êu âm mới: Chiếm lĩnh - /na/ ngữ âm. 1b. Phân tích tiếng (15’) 1c. Vẽ mô hình tiếng /na/. Viêcê 2 : Viết 2a. Giới thiệu chữ /n/ in chữ ghi thường. âm /m/ 2b. Hướng dẫn viết chữ /n/ viết (15’) thường. 2c. Viết tiếng có âm /n/ - HS vẽ mô hình và đọc, đọc phân tích Viêcê 0(7’) - H lắng nghe T phát âm. - 2-3 em phát âm: /na/ - Thực hiê ên cá nhân, nhóm, ĐT: /na/ - nờ – a - /na/ - H vẽ vào bảng con. - H quan sát, lắng nghe T hướng dẫn. - Thực hiê ên cá nhân, nhóm, ĐT. - H nêu, đọc, phân tích : * Thay âm e bằng các âm đa học: na, ne, nê, ni. - T nhận xét, khen ngợi * Thêm thanh vào tiếng /na/: 2d. Hướng dẫn viết vở “ Em na, nà, ná, nả, nã, nạ.. tâ êp viết – CGD lớp 1 “ , tâ pê - H thực hành viết. mô êt. - Nhâ nê xét bài viết của H. - Lắng nghe T nhâ nê xét. Viêcê 3: Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp - Thực hiê ên cá nhân, nhóm, (15’) - GV Viết bảng: ná/lá; na/la. ĐT. 3b. Đọc sách “ Tiếng viê êt – CGD lớp 1. tâ pê mô êt” Viêcê 4: Viết 4a. Viết bảng con: na, la, ná, lá - Thực hiê ên cá nhân chính tả. 4b. Viết vở chính tả. (15’) - T đọc : má là chị dì na. bà là - H viết chính tả mẹ cả má cả dì na. - T theo dõi, nhận xét 1 vài bài  Rút kinh nghiệm: 139 Giáo viên: Chử Thị Yến Trường Tiểu học Đồng Quang ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ================================== Tiết 3: Toán. Tiết 23: LUYỆN TẬP CHUNG (1) I. MỤC TIÊU Giúp Hs củng cố về: 1. Kiến thức : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. 2. Kĩ năng : Đọc viết các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong day số từ 0 đến 10. 3. Thái độ : Yêu thích học Toán và giữ gìn sách vở II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: 1 số hình tròn, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của học sinh: Bộ đồ dùng toán 1, bút, thước. III. CÁC HOẠT ĐÔÔNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ:( 3’) KT Hs nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10. - Y/c Hs dưới lớp đọc từ 0 đến 10 và ngược lại. - GV nhâ nê xét. 3. Dạy - học bài mới: * Giới thiệu bài (trực tiếp). NÔÔI DUNG HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH Hướng dẫn Hs làm BT: ( 30’) Bài 1: Gọi Hs đọc y/c của bài. - Hướng dẫn Hs quan sát tranh. + Chữa bài, Gv nhận xét Bài 2: Bài yêu cầu gì ? - Gv hướng dẫn & giao việc, kiểm tra Bài 3: Hay nêu y/c của bài ? a) HD Hs dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10 sau đó điền các số vào toa tầu. - Y/c Hs đọc Kq, nhận xét. b. Hướng dẫn Hs dựa vào các - Nối theo mẫu. - Hs quan sát tranh đếm số lượng & nối với số thích hợp. 140 - 1 Hs đọc Kq. - Viết các số từ 0 đến 10. - Hs viết 1 dòng các số từ 0 đến 10. - Hs làm bài theo HD. - 2 Hs. Giáo viên: Chử Thị Yến Trường Tiểu học Đồng Quang số từ 0 đến 10 để viết các số - Hs làm BT theo HD. vào mũi tên. - Gọi 1 số Hs đọc Kq, nhận xét. Bài 4: Cho Hs đọc y/c của bài - Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo - HD Hs làm từng phần & chữa thứ tự từ bé đến lớn, theo thứ bài. tự từ lớn đến bé. + Bài 5: Bài y/c gì ? - Xếp hình theo mẫu. - Gv hướng dẫn & giao việc. - Hs sử dụng bộ đồ dùng và làm theo HD. 4. Củng cố:( 3’) - Trò chơi: Thi viết số theo thứ tự từ 1 đến 10. Cho Hs đọc day số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. - Hs chơi thi giữa các tổ. 5. Dặn dò:( 1’) - Nhận xét chung giờ học.  Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ================================== Tiết 4: Thủ công ĐỒNG CHÍ HUỆ DẠY ================================== Buổi chiều GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY =================================================== Ngày soạn : 13/10/2015 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2015 Tiết 1+2: Tiếng Viêtê : Tiết 49 + 50 : ÂM /NG/ ( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 1- trang 183) NÔÔI DUNG HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN 141 HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH Giáo viên: Chử Thị Yến Viêcê 0(7’) Viêcê 1: Chiếm lĩnh ngữ âm. (15’) Viêcê 2 : Viết chữ ghi âm /m/ (15’) Viêcê 3: Đọc (15’) Trường Tiểu học Đồng Quang - T yêu cầu H vẽ mô hình tiếng - HS vẽ mô hình và đọc, đọc /na/. phân tích ? Đọc trơn và phân tích : na, nả. ? Nhắc lại thứ tự các âm đa - HS : a, b........, n. học. - GT bài. 1a. Giới thiê êu âm mới: - H lắng nghe T phát âm. - /nga/ - 2-3 em phát âm: /nga/ 1b. Phân tích tiếng - Thực hiê ên cá nhân, nhóm, ĐT: /nga/ - ngờ – a - /nga/ 1c. Vẽ mô hình tiếng /nga/. - H vẽ vào bảng con. 2a. Giới thiệu chữ /ng/ in - H quan sát, lắng nghe T thường. hướng dẫn. - Thực hiê ên cá nhân, nhóm, 2b. Hướng dẫn viết chữ /ng/ ĐT. viết thường. - H nêu, đọc, phân tích : 2c. Viết tiếng có âm /ng/ * Thay âm e bằng các âm đa học: nga. - T nhận xét, khen ngợi 2d. Giới thiê êu luâ êt chính tả ghi âm /ng/. - Phát âm /nghe/ - HS phát âm, phân tích. * Khi âm ngờ đứng trước - ĐT: T-N-N-T nguyên âm e ta viết bằng con chữ ngh (kép) - HD viết chữ ngh. - Quan sát. ? Đưa tiếng nghe vào mô hình. - Phân tích. ?Thêm thanh vào mô hình trên. - HS: nghe, nghè, nghé, nghẻ, nghé, nghẹ.. 2e. Hướng dẫn viết vở “ Em - H thực hành viết. tâ pê viết – CGD lớp 1 “ , tâ êp mô êt. - Nhâ ên xét bài viết của H. - Lắng nghe T nhâ ên xét. 3a. Đọc chữ trên bảng lớp - Thực hiê ên cá nhân, nhóm, - GV Viết bảng: nga, ngả, ngã, ĐT. nghỉ, nghé, nghê ê. 142 Giáo viên: Chử Thị Yến Trường Tiểu học Đồng Quang 3b. Đọc sách “ Tiếng viê êt – CGD lớp 1. tâ pê mô êt” Viêcê 4: Viết 4a. Viết bảng con: ngã ba, ba - Thực hiê nê cá nhân chính tả. ngả, bé nghĩ, bà nghỉ. (15’) 4b. Viết vở chính tả. - T đọc : Bé Nga nghĩ: Bà đã - H viết chính tả già chả hề nghỉ. - T theo dõi, nhận xét 1 vài bài  Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ================================== Tiết 3: Toán: TIẾT 24: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố cho hs về: Thứ tự các số từ 0 đén 10 - So sánh số trong phạm vi 10 - Nhận biết các hình đa học 2. Kĩ năng: Sắp xếp được các số theo thứ tự đa xác định trong phạm vi 10 3. Thái độ: GD học sinh có ý thức học, làm tốt các bài tập theo yêu cầu SGK II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK Toán 1, bảng con, bộ đồ dùng học Toán,... III. CÁC HOẠT ĐÔÔNG DẠY HỌC 1. Ổn định: (1’) Kiểm tra đồ dùng học tập 2. Bài cũ: ( 3’) - HS lên bảng: Viết các số từ 0 đến 10 - Lớp viết bảng con - HS đếm xuôi từ 0->10, 10-> 0 - Nhận xét, đánh giá 3. Bài mới: NÔÔI DUNG HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH Hướng dẫn Bài 1(42): Số? - HS nêu yêu cầu bài hs làm bài - Hướng dẫn: Viết số còn thiếu - HS quan sát 143 Giáo viên: Chử Thị Yến tập ( 30’) Trường Tiểu học Đồng Quang vào ô trống cho phù hợp - HS làm bài vào sách 1 hs làm bảng phụ - Quan sát HS làm bài - Nhận xét, trình bày Bài 2(42): Điền dấu( >, <, =) - HS nêu yêu cầu bài - Hướng dẫn: 4 < 5 - HS làm bài bảng con 7>5 2<5 7=7 4<5 7<9 - Quan sát hs làm bài - Nhận xét, đánh giá Bài 3(42): Số ? - HS nêu yêu cầu bài - Hướng dẫn: 0 < 1 - HS làm sách 1 hs làm bảng - Quan sát hs làm bài phụ 10 > 9 ; 3 < 4 < 5 Bài 4(42): Viết các số: 8, 5, 2, - HS nhận xét 9, 6 - Nêu yêu cầu bài a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: - Làm sách: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: - 2, 5, 6, 8, 9 - Quan sát hs làm bài - 9, 8, 6, 5, 2 Bài 5(42): Có mấy hình tam - Nêu yêu cầu bài giác - HS chỉ và nêu: có 3 hình tam - GV hướng dẫn: giác 4. Củng cố:( 3’) - Tổ chức cho HS chơi - Cài đúng, cài nhanh - HS chơi, nhận xét 5. Dặn dò:( 1’) Nhận xét tiết học.  Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ================================== Tiết 4 Sinh hoạt lớp NHẬN XÉT TUẦN 6 I. Nhận xét ưu, nhược điểm trong tuần 1. Ưu điểm: 144 Giáo viên: Chử Thị Yến Trường Tiểu học Đồng Quang - Đa số các em đều ngoan, biết nghe lời cô giáo - Đi học đều, đúng giờ - Thực hiện tốt nội quy quy định của trường, lớp - Đồ dùng, sách vở hầu hết đầy đủ - Xếp hàng ra vào lớp nhanh, thẳng - Trong lớp chú ý nghe giảng xây dựng bài - Tuyên dương: Trang, Yến, Thành, Chi, Nhi, Ánh... trong lớp hăng hái phát biểu XD bài. 2. Tồn tại: - Khi đi học còn quên sách vở: Nam, Nghĩa, Thao... II. Phương hướng tuần tới - Thực hiện tốt nề nếp - Khắc phục những nhược điểm còn tồn tại - Phát huy những ưu điểm đa đạt được =================================================== 145 Giáo viên: Chử Thị Yến Trường Tiểu học Đồng Quang Tiết 6: Toán 2 LUYỆN TẬP BÀI SỐ O A. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về các số đa học, dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau. - Biết điền dấu vào các ô trống sao cho hợp lí, đọc các số. B. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Tổ chức lớp. Hát II. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS viết dấu bé hơn, lớn hơn, - 1 HS bằng nhau - 3 HS lên bảng điền dấu - Điền số vào chỗ chấm - Lớp làm bảng con 0..... 3 5.....0 3....10 0..<... 3 5..>...0 3..<..10 - Chữa bài. III. Bài mới a. Giới thiệu, ghi đầu bài b. Ôn luyện 146 Giáo viên: Chử Thị Yến Trường Tiểu học Đồng Quang - Cho HS làm bài trong vở bài tập Bài 1 Viết các số từ 0 đến 10 - HS làm bài - HS viết bài. 0 1 - 42 HS 3chữa4bài 5 9 6 7 8 Bài 3: Số ? - Cho HS làm bài, chữa bài - Nhận xét. - HS làm bài - 4 HS chữa bài Bài 4: Xếp các số 0 2, 1, 5, 9 a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: IV. Củng cố: - GV cùng HS hệ thống bài học - HS làm bài, chữa bài V. Dặn dò. - Về tiếp tục ôn bài. - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau. - HS nghe và ghi nhớ ......................................................................... ...................................................................... Tiết 3: Thể dục ( GV chuyên dạy ) ....................................................................... 147 Giáo viên: Chử Thị Yến Trường Tiểu học Đồng Quang TUẦN 7 Ngày soạn: 17/10/2015 Ngày giảng: Thứ hai ngày 20/10/2015 Tiết 1 Chào cờ TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG ........................................................................... Tiết 2 : Thủ công (GIÁO VIÊN KHÁC DẠY ) ............................................................................ Tiết 5: Toán 2: Ôn tập LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: 1. Kiến thức: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 2. Kĩ năng: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Thứ tự của mỗi số trong day số từ 0 đến 10. 3. Thái độ: HS có ý thức làm đúng các bài tập - Bài tập càn làm: Bài 1, bài 2, bài 4. B. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của GV SGk 2. Chuẩn bị của HS : bảng con, Vở BT C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU I.Ổn định: II. Kiểm tra bài cũ: 148 Giáo viên: Chử Thị Yến
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan