Giáo án lớp 1 đầy đủ các môn. Môn Tiếng Việt CGD soạn đầy đủ
Trường Tiểu học Đồng Quang
TUẦN 4
Ngày soạn: 25/9/2015
Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2015
Buổi sáng
Tiết 1:
Chào cờ
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
======================================
Tiết 2:
Tự nhiên và Xã hội
Tiết 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nắm được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai và
mắt
2. Kỹ năng: Thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và
tai.
3. Thái độ: Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể và bảo vệ các giác quan.
*GDKNS:
- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II. CHUẨN BI
1. Chuẩn bị của giáo viên: Phóng to các hình ở BT4.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK TN&XH lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐÔÔNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. Tổ chức lớp: (1’) - HS hát
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
? Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng
? Điều gì sẽ xảy ra nếu tay ta không còn cảm giác ?
? Nhờ có những giác quan nào mà ta có thể nhận biết ra các vật xung quanh
3. Dạy bài mới
* Giới thiệu bài:
- Cho cả lớp hát bài “Rửa mặt nhe mèo” để khởi động thay cho lời giới thiệu.
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động
1:
Quan
sát và xếp
tranh theo
- Bước 1: Cho HS quan sát các
hình ở trang 10 và tập đặt câu
hỏi và trả lời các câu hỏi đó.
VD: chỉ bức tranh một bên trái
- HS quan sát và làm việc nhóm
đôi. 1 em đặt câu hỏi, 1 em trả
lời và ngược lại
79
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
ý “nên”,
“không
nên”.
(10’)
hỏi.
? Bạn nhỏ đang làm gì ?
? Việc làm của bạn đó đúng hay
sai ?
? Chúng ta có nên học tập bạn
đó không
- Bước 2: Cho 2 HS lên bảng
- 2 HS lên bảng gắn
gắn các bức tranh ở trang 4 vào - Lớp theo dõi, nhận xét
phần: Các việc nên làm và
không nên làm.
+ KL: GV kết luận ý chính
- HS chú ý
Hoạt động + Bước 1: Cho HS quan sát từng - HS làm việc theo nhóm 4
2: Quan
hình, tập đặt câu hỏi và tập trả
sát tranh
lời.
và tập đặt VD: Đặt câu hỏi cho bức tranh 1
câu hỏi
? Hai bạn đang làm gì ? Theo
(5’)
bạn nhìn thấy hai bạn đó, bạn sẽ
nói gì ?
+ Bước 2:
- Gọi đại diện hai nhóm lên gắn - HS lên gắn tranh theo yêu cầu
các bức tranh vào phần “nên”,
- Lớp theo dõi, nhận xét
“không nên”.
+ KL: GV T2 những việc nên
làm và không nên làm để bảo vệ
tai.
Hoạt động - Giáo viên nhiệm vụ cho từng
- Các nhóm thảo luận và đóng
3: Tập xử nhóm
vai theo tình huống GV yêu
lý tình
N1: Đi học về Hùng thấy em
cầu.
huống
Tuấn và bạn của Tuấn đang chơi - Các nhóm theo dõi và nhận
(10’)
trò bắn súng cao su vào nhau
xét, nêu cách ứng xử của nhóm
nếu là Hùng em sẽ làm gì ?
mình.
N2: Mai đang ngồi học thì bạn
Mai mang băng nhạc đến và mở - Các nhóm đóng vai theo yêu
rất to, nếu là Mai em sẽ làm gì? cầu.
4. Củng cố (3’)
? Hãy kể những việc em làm hàng ngày để bảo vệ mắt và tai ?
80
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- GV khen ngợi những em đã biết giữ gìn vệ sinh tai và mắt, nhắc nhở những em
chưa biết giữ gìn bảo vệ tai mắt.
- GV nhắc nhở các em có tư thế ngồi học chưa đúng dễ làm hại mắt.
5. Dặn dò: (1’)
- NX chung giờ học
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Tiết 3+4:
Tiếng Viêtê
Tiết 1 + 2:
ÂM /CH/
( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 1- trang 128)
NÔÔI DUNG
Viêcê 0
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- Ổn định lớp học
- Lắng nghe T HD
Viêcê 1:
1a. Giới thiê êu âm mới:
Chiếm lĩnh
ngữ âm.
1b. Phân tích tiếng
(15’)
1c. Vẽ mô hình tiếng /cha/.
Viêcê 2 :
2a. T chữ /ch/ in thường.
Viết chữ
ghi âm /ch/ 2b. Hướng dẫn viết chữ /ch/ viết
(15’)
thường.
2c. Viết tiếng có âm /ch/
Viêcê 3:
Đọc (15’)
Viêcê 4:
Viết chính
ta (15’)
2d. Hướng dẫn viết vở “ Em tâ êp
viết – CGD lớp 1 “ , tâ pê mô êt.
- Nhâ nê xét bài viết của H.
3a. Đọc chữ trên bảng lớp
3b. Đọc sách “ Tiếng viê êt – CGD
lớp 1. tâ êp mô tê “
4a. Viết bảng con
4b. Viết vở chính tả.
- T đọc : chà, chả cá, bà ạ !
- H quan sát, lắng nghe T
hướng dẫn.
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
ĐT.
- H vẽ vào bảng con.
- H quan sát, lắng nghe T
hướng dẫn.
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
ĐT.
- H nêu, đọc, phân tích : cha,
chà, chá, chả, chã, chạ.
- H thực hành viết.
- Lắng nghe T nhâ ên xét.
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
ĐT.
- Thực hiê ên cá nhân
- H luyện đọc
81
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Buổi chiều
ĐỒNG CHÍ DUYÊN DẠY
===================================================
Ngày soạn: 26/9/2015
Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2015
Buổi sáng
ĐỒNG CHÍ DUYÊN DẠY
======================================
Buổi chiều
Tiết 1:
Tiếng Viêtê 2:
LUYỆN VIẾT D, DA, DA CÁ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- HS viết được các chữ d, dạ, da cá đúng độ cao, đúng cỡ chữ
- HS viết chính tả: da cá, dạ, cá, bà ạ theo đúng quy trình
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng viết và cách trình bày.
3. Thái đô ê:
- Giáo dục HS tính cẩn thận
II. CHUẨN BI :
1. Chuẩn bị của giáo viên: Chữ mẫu viết d, da, da cá.
2. Chuẩn bị của học sinh: Vở ô ly.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
* Giới thiệu bài (1’)
- GV giới thiệu bài trực tiếp
NÔÔI DUNG
Luyện viết
(30’)
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
a. Viết vở tập viết (10’) d, dạ, da
cá
- GV nêu nhiệm vụ, nhắc HS
chỉnh sửa lại tư thế ngồi viết
- GV nhận xét 1 số bài
- HS viết vào vở tập viết theo
mẫu
82
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
b. Viết chính tả (20’)
- Viết bảng con: da cá
- GV đọc từng tiếng để HS viết
vào vở
- GV nhắc lại quy trình viết chính
tả
- GV đọc từng tiếng
- Viết vở luyện viết: dạ, cá, bà ạ
- GV chấm 1 số bài
- HS nhắc lại tiếng
- HS phân tích tiếng
- HS viết vào bảng con
- HS đọc trơn tiếng vừa viết
(quy trình thực hiện tương tự
như viết bảng con)
- HS viết vào vở luyện viết
4. Củng cố (2’)
- Khi viết chính tả các em cần phải lưu ý điều gì?
5. Dặn dò (1’)
- GV nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Tiết 2:
Toán 2:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố cho học sinh về dấu lớn hơn, bé hơn bằng nhau.
- Biết điền dấu vào các ô trống sao cho hợp lí.
- Nối ô trống với số thích hợp
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng điền dấu cho học sinh.
3. Thái đô ê: Giáo dục học sinh yêu thích học môn toán.
II. CHUẨN BI
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ cho các bài tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: Vở bài tâ pê Toán, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐÔÔNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. Tổ chức lớp (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ. (3’)
- Gọi HS viết dấu bé hơn, lớn hơn
- Điền số vào ô trống 4
2 2
4
- 2 HS lên bảng điền dấu
83
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- Lớp làm bảng con
5
4
- Chữa bài.
3. Bài mới
* Giới thiệu, ghi đầu bài
3
4
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
Luyện tập
(30’)
- Cho HS làm bài trong vở bài
tập trang 15
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Cho HS viết bài.
- Nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
- Cho HS viết bài.
- Nhận xét.
Bài 3. Điền vào dấu > , < , = ?
- Cho HS làm bài, chữa bài
- Nhận xét.
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- HS làm bài vào VBT
- 5=5
- HS làm bài vào VBT
4<5
4=4
5>4
- 4 HS chữa bài
4<5
1<4 2<3
2=2
5>2 2<4
3>1
3=3 2<5
1=1
5>1
3<5
Bài 4. Làm cho bằng nhau theo
mẫu
- HS làm bài trong vở BT
- HS làm bài
4. Củng cố: (2’) GV cùng HS hệ thống bài học
5. Dặn dò.(1’)
- Nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
====================================
Tiết 4:
Âm nhạc
ĐỒNG CHÍ SIÊM DẠY
===================================================
Ngày soạn : 27/9/2015
84
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
Ngày giảng : Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2015
Buổi sáng
Tiết 1:
Toán
Tiết 14: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
1. Kiến thức:
- Khái niệm ban đầu về bằng nhau
- So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ “lớn hơn”, “bé hơn”,
“bằng” và các dấu >, < , = .
2. Kĩ năng: Rèn luyện KN so sánh và cách trình bày.
3. Thái đô ê: Tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BI:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ cho các bài tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng con, SGK, vở ô ly.
III. CÁC HOẠT ĐÔÔNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức: (1’) HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:(2’)
- Cho HS lên bảng so sánh và điền dấu:
- HS1: 3 > 2; 2 < 3 ; 4 = 4; 5 = 5
? Nêu cách so sánh hai số ? Lấy số bên trái đem so sánh với số bên phải
? Cách KT KQ so sánh (>, <, =)
- Mũi nhọn của dấu chỉ về dấu bé là đúng
- Nếu hai số = nhau dùng dấu (=)
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
Hướng dẫn Bài 1:
làm bài tập - Y/c HS nêu cách làm
(30’)
- Y/c cả lớp làm vào phiếu, gọi 1
HS lên làm trên bảng lớp
- Y/c HS quan sát cột 3
(2 < 3; 3 < 4; 2 < 4)
? Các số được so sánh ở hai dòng
đầu có gì giống nhau ?
- Kết quả thế nào ?
- GV nêu: Vì 2<3; 3<4 nên 2<4
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- So sánh 2 số rồi điền dấu
thích hợp vào ô trống
- HS làm BT trong phiếu và
nêu miệng từng cột
- Cùng so sánh với 3
- Hai bé hơn ba, ba bé hơn
bốn
- 2 HS nhắc lại
85
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
Bài 2 (24) Y/c HS nêu cách làm
- HD và giao việc
- So sánh rồi viết kq theo mẫu
- 1 số HS đọc kết quả
- Lớp NX, chỉnh sửa
Bài 3 (24):
- GV treo hình trong SGK phóng - HS quan sát.
to
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài - Ta phải vào hình trong
khung màu xanh 1 số ô vuông
xanh hoặc trắng để cuối cùng
có số ô xanh = số ô trắng
4. Củng cố: (5’)
? Trong những số chúng ta đã học số 5 lớn hơn những số nào? Lớn hơn các số
1,2,3,4
? Những số nào bé hơn số 5? Bé hơn số 5 là: 1,2,3,4
? Số 1 bé hơn những số nào? Bé hơn các số 2,3,4,5
? Những số nào lớn hơn số 1? Các số 2,3,4,5
5. Dặn dò: (1’)
- GV nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Tiết 2:
Đạo đức
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (T2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS hiểu được Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thường xuyên tắm gội, chải đầu tóc,
quần áo được giặt sạch, đi dày dép sạch…
2. Kĩ năng:
- HS biết thực hiện nếp sống vệ sinh cá nhân, giữ quần áo, dày dép gọn gàng,
sạch sẽ ở nhà cũng như ở trường, nơi khác.
3. Thái độ:
- Mong muốn, tích cực, tự giác ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
* GDBVMT:
86
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống văn minh, sinh hoạt văn
hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn
minh.
II. CHUẨN BI
1. Chuẩn bị của giáo viên: Vở bài tập đạo đức. Bài hát “Rửa mặt như mèo”.
2. Chuẩn bị của học sinh: VBT Đạo đức lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐÔÔNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Tổ chức lớp: (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ:(3’)
? Giờ trước chúng ta học bài gì ? - Gọn gàng sạch sẽ
- Yêu cầu HS nhận xét trang phục của nhau. - HS qs và nêu nhận xét trang phục
của mình.
- GV nhận xét
3. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: (linh hoạt)
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động
1: Liên hệ
thực tế
(8’)
- Cho lớp hát bài “Rửa mặt như
mèo”
? Bạn mèo trong bài hát có sạch
không? vì sao?
? Rửa mặt không sạch như mèo
thì có tác hại gì ?
? Vậy lớp mình có ai giống mèo
không ? chúng ta đừng giống
mèo nhé
GVKL: Nhận xét việc làm của
HS và khen những em thực hiện
tốt việc giữ gìn gọn gàng, sạch
sẽ.
+ Y/c một số HS (một số em sạch
sẽ, một số em chưa sạch sẽ) nói
cho cả lớp biết mình đã thực hiện
ăn mặc gọn gàng sạch sẽ NTN?
+ GV: Khen những em biết ăn
mặc gọn gàng sạch sẽ đề nghị
các bạn vỗ tay.
- Nhắc nhở những em chưa ăn
- HS hát hai lần, lần hai vỗ tay
Hoạt động
2: HS kể
về việc
thực hiện
ăn mặc
gọn gàng,
sạch sẽ
(10’)
- Không sạch vì mèo rửa mặt
bằng tay
- Sẽ bị đau mắt
- Lần lượt một số HS trình bày
hàng ngày bản thân mình đã
thực hiện ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ:
+ Tắm rửa, gội đầu
+ Chải tóc
+ Cắt móng tay…
87
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Hoạt động - GV Y/c các nhóm quan sát
3:
Thao tranh ở BT3 và trả lời câu hỏi
luận nhóm ? Ở từng tranh bạn đang làm gì?
BT3
? Các em cần làm theo bạn nào?
(6’)
không nên làm theo bạn nào? Vì
sao?
- GVKL: Hàng ngày các em cần
làm theo các bạn ở tranh 1, 3, 4,
5, 7, 8, chải đầu, mặc quần áo
ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây
dày, rửa tay cho sạch sẽ, gọn
gàng
- HS thảo luận nhóm 4 theo
HD
- Các nhóm chọn tranh dán
theo Y/c và nêu kết quả của
mình
- Cả lớp theo dõi, NX
4. Củng cố: (2’)
- HD học sinh đọc ghi nhớ cuối bài
- GV đọc và HD đọc
5. Dặn dò: (1’)
- GV nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Tiết 3+4:
Tiếng Viêtê
Tiết 5+6:
ÂM /Đ/
( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 1- trang 136)
NÔÔI DUNG
Viêcê 0:
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
- Ổn định lớp học
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- Lắng nghe T HD
Viêcê
1: 1a. Giới thiê êu âm mới: /đa/
Chiếm lĩnh
ngữ âm.
1b. Phân tích tiếng
(15’)
1c. Vẽ mô hình tiếng /đa/.
Viêcê 2 :
2a. GT chữ /đ/ in thường.
Viết chữ
ghi âm /đ/ 2b. Hướng dẫn viết chữ /đ/ viết
- HS quan sát, lắng nghe T
hướng dẫn.
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
ĐT.
- H vẽ vào bảng con.
- HS quan sát, lắng nghe T
hướng dẫn.
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
88
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
(15’)
Viêcê 3:
Đọc (15’)
Viêcê 4:
Viết chính
ta
(15’)
thường.
2c. Viết tiếng có âm /đ/
ĐT.
- HS nêu, đọc, phân tích :
đa, đà, đá, đả, đã, đạ.
- HS viết vào vở em tâ êp viết
theo HD của T.
- Lắng nghe T nhâ ên xét
- Thực hiê ên cá nhân
2d. Hướng dẫn viết vở “ Em tâ êp
viết – CGD lớp 1 “ , tâ pê mô êt.
- Nhâ nê xét bài viết của H.
3a. Đọc chữ trên bảng lớp
3b. Đọc sách “ Tiếng viê êt – CGD
lớp 1. tâ êp mô tê “
4a. Viết bảng con
- Viết bc theo HD của T: dạ,
đá, bà.., viết dấu chấm hỏi (?)
4b. Viết vở chính tả.
- Thực hành viết vào vở
- T đọc cho H viết
- đá à ?
- Cho H nhâ ên biết chữ Đ viết in
- dạ, đá, bà ạ !
hoa ( Đá )
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Buổi chiều
Tiết 1:
Tiếng Viêtê 2:
LUYỆN ĐỌC ÂM Đ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS nhận biết được phụ âm đ. Đánh vần được các tiếng có phụ âm đ, nguyên
âm a
- Biết vẽ mô hình tiếng có 2 phần, đưa tiếng vào mô hình, đọc trơn, đọc phân
tích tiếng trên mô hình.
- Đọc được bài trong SGK
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc cho học sinh
3. Thái đô ê: Yêu thích học môn Tiếng Viê êt.
II. CHUẨN BI
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa, ghi sẵn nội dung bài đọc.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK Tiếng Việt 1, tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
89
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
* Giới thiệu bài (1 phút)
- GV giới thiệu trực tiếp
NÔÔI DUNG
Luyện đọc
(30’)
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GV
a. Phân tích, đánh vần( 20’)
đa, đà, đá, đả, đã, đạ
- GV yêu cầu HS vẽ mô hình
tiếng có 2 phần vào bảng
con, đưa tiếng đa vào mô
hình
- GV yêu cầu HS thêm dấu
thanh vào tiếng đa để được
tiếng mới
- GV đọc mẫu, hướng dẫn
cách đọc
b. Đọc bài trong SGK (12
phút)
- Đánh vần
- Đọc trơn
- GV nhận xét
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HS
- HS phân tích tiếng đa
- HS đọc trơn, đọc phân tích
tiếng trên mô hình
- Khi được tiếng mới, HS đọc
trơn, đọc phân tích tiếng mới
trên mô hình
- HS đánh vần theo từng hàng:
+ đa, đa đa
+ đá, đá
+ Đá à? Dạ, đá, bà ạ.
- HS đọc trơn từng hàng: cá
nhân, lớp
- HS đọc trơn toàn bài: cá
nhân, lớp
- HS nhận xét.
4. Củng cố (2’)
- GV hướng dẫn cách đọc lại bài
5. Dặn dò (1’)
- GV nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Tiết 2:
Toán 2:
90
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố cho học sinh về dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
- Biết điền dấu vào các ô trống sao cho hợp lí.
- Nối ô trống với số thích hợp
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng điền dấu cho học sinh.
3. Thái đô ê: Giáo dục học sinh yêu thích học môn toán.
II. CHUẨN BI
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ cho các bài tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: Vở bài tâ pê toán, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐÔÔNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Tổ chức lớp (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ.(4’)
- Gọi HS viết dấu bé hơn, lớn hơn, bằng nhau
- Điền số vào chỗ chấm
5..... 2
2.....4
4....4
- 3 HS lên bảng điền dấu. Lớp làm bảng con
5>2
2<4
4=4
- Chữa bài.
3. Bài mới.
* Giới thiệu ,ghi đầu bài
NÔÔI DUNG
Ôn luyện
(30’)
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
- Cho HS làm bài trong vở bài tập
trang 16
Bài 1: >, <, =
- Cho HS viết bài.
- Nhận xét.
Bài 2. Viết (theo mẫu)
- Cho HS làm bài, chữa bài
- Nhận xét.
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- HS làm bài
- 4 HS chữa bài
1<2 4>3 2<3
2=2 4=4 3<5
3>2 4<5 2<5
3<4
4<5
3<5
- HS làm bài
- 3HS lên bảng làm
4<5
5>4
3=3
5=5
- HS làm bài
91
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
Bài 3. Làm cho bằng nhau(theo
mẫu)
- HS làm bài trong vở BT
- GV nhận xét
- Chữa bài
- HS thi nối theo tổ
4. Củng cố: (2’)
- GV cùng HS hệ thống bài học
5. Dặn dò. (1’)
- Nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Tiết 3:
Tiết đọc thư viện:
Bài 4: SINH HOẠT ĐỒNG DAO VIỆT NAM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Qua việc thực hiện nghe và đọc các bài đồng dao giúp trẻ dễ dàng ghi nhớ
cách đọc các vần và nhận biết vần dễ dàng hơn.
- Trẻ yêu thích những bài đồng dao Việt Nam.
- Trẻ thích đọc sách.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe và kể lại.
3. Thái đô ê: Say mê tìm đọc truyê nê .
II. CHUẨN BI:
- Bài đồng dao: Con vỏi con voi.
- Một số bài đồng dao.
III. CÁC HOẠT ĐÔêNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động
1: Trước - Giới thiệu đồng dao Việt Nam:
khi đọc (5
phút)
+ Cho xem tranh.
+ Đọc một vài câu ở mỗi bài
đồng dao kết hợp gõ đệm hoặc
vài động tác phụ hoạ để thu hút
trẻ.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Ca lớp
- Theo dõi, nhận biết dạng bài
đồng dao.
- Xem tranh, nhận ra con vật
trong tranh.
92
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
Hoạt động
2: Trong
khi
đọc
(17 phút)
Hoạt động
3: Sau khi
đọc
(5-8
phút)
- Giới thiệu bài đồng dao sẽ - Đoán bài đồng dao sẽ nói về
hướng dẫn HS đọc: Con vỏi con con voi.
voi.
* Ca lớp – cá nhân - nhóm
- Đọc lần 1: Cả bài đồng dao + - Nghe – quan sát
động tác phụ hoạ.
- Đọc theo giáo viên :
- Hướng dẫn đọc bài đồng dao.
+ Đọc từng câu 1 – 2 + Đọc
nối câu 1 – 2.
+ Đọc từng câu 3 – 4 + Đọc
nối câu 3 – 4.
+ Đọc cả 4 câu.
+ Đọc câu 5.
+ Đọc cả bài.
- Hướng dẫn đọc kết hợp động - Cả lớp đọc và thực hiện động
tác phụ hoạ
tác phụ hoạ
- Theo dõi giúp đỡ HS.
- Xung phong thể hiện bài
đồng dao.
* Ca lớp – Đôi bạn.
- Tên bài đồng dao vừa đọc là gì? - Con vỏi con voi.
- Bài đồng dao nói đến con gì?
- Con voi.
- Trong bài đồng dao nói đến - Vòi, 2 chân trước, 2 chân sau,
những bộ phận nào của con voi? đuôi.
- Giao việc : Vòi (2 chân trước, - Đôi bạn nói về vòi, 2 chân
2 chân sau, cái đuôi) đi ở đâu?
trước, 2 chân sau, đuôi của voi
- Theo dõi giúp đỡ HS.
(Dựa vào thông tin sẵn có
trong bài đồng dao).
- Chốt lại các ý chính.
- Đại diện trình bày trước lớp.
- Voi có thể giúp gì cho con - Nhận xét – bổ sung
người?
- Kéo những vật nặng,…
- Liên hệ giáo dục.
- Giới thiệu một số bộ sách đồng - Mượn sách đồng dao về nhờ
dao.
cha mẹ/ anh chị đọc cho nghe.
4. Củng cố : (1’)
- GV hê ê thống lại nô iê dung bài.
5. Dă Ôn dò: (1’)
- Nhâ ên xét tiết học
Rút kinh nghiệm:
93
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
===================================================
Ngày soạn: 28/9/2015
Ngày giảng: Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2015
Buổi sáng
Tiết 1+2:
Tiếng Viêtê
Tiết 7+8:
ÂM /E/
( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 1- trang 140)
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GV
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HS
Viêcê 0 (3’)
- Ổn định lớp học
- Lắng nghe T HD
Viêcê
1:
Chiếm lĩnh
ngữ âm.
(15’)
Viêcê 2 : Viết
chữ ghi
âm /e/
(15’)
1a. Giới thiê uê âm mới: /đe/
- HS quan sát, lắng nghe T
hướng dẫn.
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm, ĐT.
- H vẽ vào bảng con.
- H quan sát, lắng nghe T hướng
dẫn.
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm, ĐT.
Viêcê 3:
Đọc (15’)
Viêcê 4: Viết
chính ta
(15’)
1b. Phân tích tiếng
1c. Vẽ mô hình tiếng /đe/.
2a. GT chữ /e/ in thường.
2b. Hướng dẫn viết chữ /e/
viết thường.
2c. Viết tiếng có âm /e/
- H nêu, đọc, phân tích :
đe, đè, đé, đẻ, đẽ, đẹ.
- H viết vào vở em tâ êp viết theo
HD của T.
2d. Hướng dẫn viết vở “ Em
tâ êp viết – CGD lớp 1 “ , tâ pê
mô êt.
- Nhâ nê xét bài viết của H
- Lắng nghe T nhâ ên xét
3a. Đọc chữ trên bảng lớp
- Thực hiê ên cá nhân
3b. Đọc sách “ Tiếng viê tê –
CGD lớp 1. tâ pê mô êt “
4a. Viết bảng con
- Viết bc theo HD của T: chè, be
bé, e dè .
4b. Viết vở chính tả.
- Thực hành viết vào vở
- T đọc cho H viết
Rút kinh nghiệm:
94
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Tiết 3:
Toán
Tiết 15: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU Qua bài học HS được củng cố về:
1. Kiến thức
- Khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 và cách dùng các từ “lớn hơn” “bé
hơn” “bằng nhau”, các dấu (>, <, =) để đọc, ghi kết quả so sánh.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh các số
3. Thái đô ê: Hứng thú, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BI
1. Chuẩn bị của giáo viên: Tranh, bút màu (trong phần trò chơi).
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK Toán, bảng con, bộ đồ dùng học Toán.
III. CÁC HOẠT ĐÔÔNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức: (1’) HS hát
2. Kiểm tra bài cũ: (2’)
- Cho HS lên bảng: 3….4
5….5
- HS làm bảng con 1….3
? Nêu cách so sánh hai số ?
- NX sau kiểm tra
3. Luyện tập
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
Luyện tập: Bài 1 (25)
(30’)
- Cho HS mở sách và quan sát
? Em hãy nhận xét số hoa ở 2
bình hoa
- Muốn để bình có hai bông =
bình có 3 bông ta phải làm gì ?
- Y/c HS vẽ.
- Cho HS quan sát phần b
- Số con kiến ở 2 bình có = nhau
không?
? Muốn cho bên có 4 con kiến =
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- HS quan sát BT1
- Số hoa ở hai bình không bằng
nhau, 1bình có 3 bông, 1bình
có 2 bông.
- Vẽ thêm một bông hoa vào
bên có hai bông hoa
- HS vẽ theo HD
- HS quan sát
- Không bằng nhau, 1 bên có 4
con kiến, 1 bên có 3 con.
- Ta phải gạch đi một con
95
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
bên có 3 con kiến ta làm ntn ?
+ Cho HS quan sát phần c
? Em hãy so sánh số nấm ở 2
hình ?
? Muốn có số nấm ở hai hình
bằng nhau ta có thể làm theo
những cách nào ?
- Y/c HS làm bài và uốn nắn
Bài 2 (25): Nêu cách làm của
BT2
? Có thể nối mỗi ô trống với 1
hay nhiều số ? Vì thế mỗi lần nối
ô trống với một số em hãy thay
đổi màu bút chì để dễ nhìn kết
quả.
- GV chữa bài
Bài 3 ( 25)
- Yêu cầu HS làm tương tự bài 2
- HS quan sát
-4<5
- Vẽ thêm 1 cái nấm vào bên
có 4 cái nấm hoặc gạch đi 1 cái
nấm ở bên có 5 cái nấm.
- HS làm theo HD
- Nối số thích hợp với ô trống
- Nhiều số
- HS làm BT rồi đọc kq’
- HS tự nêu cách làm và làm
BT sau đó nêu kq’
- 1HS lên bảng
- HS tự làm bài
4. Củng cố:(3’)
+ Trò chơi: Xây nhà
- GV nhận xét, tuyên dương
5. Dặn dò:(1’)
- Nhâ nê xét tiết học
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Tiết 4:
Thủ công
ĐỒNG CHÍ HUỆ DẠY
======================================
Buổi chiều
GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY
===================================================
Ngày soạn : 29/9/2015
96
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2015
Tiết 1+2:
Tiếng Viêtê
Tiết 9+10: ÂM /Ê/
( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 1- trang 144)
NÔÔI DUNG
Viêcê 0 (3’)
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
- Ổn định lớp học
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- Lắng nghe T HD
Viêcê
1: 1a. Giới thiê uê âm mới: /đê/
Chiếm lĩnh
ngữ âm.
1b. Phân tích tiếng
(15’)
1c. Vẽ mô hình tiếng /đê/.
Viêcê 2 : Viết 2a. GT chữ /ê/ in thường.
chữ ghi
âm /ê/
2b. Hướng dẫn viết chữ /ê/ viết
(15’)
thường.
2c. Viết tiếng có âm /ê/
- HS quan sát, lắng nghe T
hướng dẫn.
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
ĐT.
- H vẽ vào bảng con.
- H quan sát, lắng nghe T
hướng dẫn.
- Thực hiê ên cá nhân, nhóm,
ĐT.
- HS nêu, đọc, phân tích :
đê, đề, đế, để, đễ, đê.ê
- HS viết vào vở em tâ êp viết
theo HD của T.
- Lắng nghe T nhâ ên xét
- Thực hiê ên cá nhân
2d. Hướng dẫn viết vở “ Em tâ pê
viết – CGD lớp 1 “ , tâ êp mô êt.
- Nhâ ên xét bài viết của H.
Viêcê 3:
3a. Đọc chữ trên bảng lớp
Đọc (15’)
3b. Đọc sách “ Tiếng Viê tê –
CGD lớp 1. tâ êp mô êt “
Viêcê 4:
4a. Viết bảng con
- Viết bc theo HD của T : dê,
Viết chính ta
đế, bê..,
(15’)
4b. Viết vở chính tả.
- Thực hành viết vào vở
- T đọc cho H viết
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
======================================
Tiết 3:
Toán
Tiết 16: SỐ 6
I. MỤC TIÊU Giúp học sinh:
97
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
1. Kiến thức
+ Có khái niệm ban đầu về số 6.
+ Biết đọc, biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
+ Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc và viết số 6.
3. Thái đô ê: Giáo dục học sinh yêu thích học toán và tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BI
1. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Hình 6 bạn trong SGK phóng to.
+ Nhóm các đồ vật có đến 8 phần tử (có số lượng là 6).
+ Mẫu chữ số 6 in và viết
2. Chuẩn bị của học sinh: Bộ đồ dùng học Toán, bảng con, SGK Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐÔÔNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức: (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Cho 2 học sinh lên bảng: 5..... 4 ; 3…4
- Cả lớp làm bảng con: 2…2
- GV nhận xét
3. Dạy học bài mới:
* Giới thiệu bài:
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động
1:
Giới
thiệu số 6
(12’)
a- Lập số 6:
+ Treo hình các bạn đang chơi
lên bảng
? Đang có mấy bạn chơi trò
chơi?
? Có mấy bạn đang đi tới ?
? 5 bạn thêm 1 bạn thành mấy
bạn?
+ Yêu cầu học sinh lấy ra 5 que
tính rồi lại thêm 1 que tính?
+ Yêu cầu học sinh quan sát và
hỏi.
? Có 5 chấm tròn thêm 1 chấm
tròn tất cả có bao nhiêu chấm
tròn?
+ Yêu cầu học sinh quan sát hình
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- Học sinh quan sát
- Có 5 bạn
- Có 1 bạn
- 5 bạn thêm 1 bạn thành 6 bạn
- Học sinh lấy que tính theo
yêu cầu.
- Có tất cả 6 que tính
- Một số em nhắc lại
- 5 chấm tròn thêm 1 chấm
tròn là 6 chấm tròn.
- Nhắc lại một vài em
- Có 5 con tính thêm 1 con tính
98
Giáo viên: Chử Thị Yến
- Xem thêm -