Giáo án lớp 1 đầy đủ các môn. Môn Tiếng Việt CGD soạn đầy đủ
Trường Tiểu học Đồng Quang
TUẦN 13
Ngày soạn: 27/11/2015
Ngày giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2015
Buổi sáng
Tiết 1:
Chào cờ
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
======================================
Tiết 2:
Tự nhiên và Xã hội
Tiết 13: CÔNG VIỆC Ở NHÀ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kể tên một số công việc làm ở nhà của mỗi người trong gia đình và
một số việc em thường làm để giúp gia đình vừa sức mình.
2. Kỹ năng: Biết được mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của
mình. Thể hiện sự thông cảm, chia sẻ vất vả với bố mẹ.
3. Giáo dục: Giáo dục học sinh ngoài việc học tập cần làm việc giúp đỡ gia đình.
Tôn trọng thành quả lao động của mọi người.
* GDKNS: Đảm nhận trách nhiệm việc nhà vừa sức mình, kĩ năng giao tiếp, KN
hợp tác, KN tư duy phê phán.
* GDBVMT: Thấy được sự cần thiết phải giữ sạch MT nhà ở, có ý thức giữ gìn
nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng
* GD BĐKH: Ở nhà giúp mẹ vệ sinh nhà cửa, tưới cây, hoa là góp phần bảo vệ
môi trường và thực hiện lối sống thân thiện với môi trường.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài hát "Quả bóng ham chơi". Các hình ở bài 13.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa TN&XH
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (2’)
- Cho HS giới thiệu ngôi nhà của mình cho cả lớp nghe. GV nhận xét.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài (2’)
- Bắt nhịp cho cả lớp hát bài "Quả bóng ham chơi".
- Bạn bóng trong bài hát có ngoan không? - Cả lớp hát một lần.
- Bạn không ngoan vì bạn ham chơi.
31
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- GV: Ở nhà mỗi người đều phải làm những công việc khác nhau tuỳ theo sức của mình. Bài hôm
nay sẽ giúp chúng ta hiểu điều đó.
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt
- GV nêu yêu cầu
động 1:
Làm việc
với SGK
(8’)
- GV treo tranh lên bảng và yêu cầu
HS chỉ vào hình trình bày trước lớp về
công việc được thể hiện trong mỗi
hình. HĐ của mỗi công việc đó trong
cuộc sống gia đình.
Hoạt
- HS biết kể một số công việc các em
động
2: thường làm giúp đỡ bố mẹ.
Thảo luận - Cách làm:
nhóm (8’) - Gọi HS nói trước lớp về những công
việc của em và mọi người trong gia
đình thường làm ở nhà.
* GDBVMT: Em cần làm gì để nhà ở
của mình luôn sạch sẽ?
- HS làm việc theo cặp,
cùng quan sát và nói cho
nhau nghe về nội dung
hoạt động của mỗi bức
tranh.
- Mỗi HS lần lượt đứng lên
trình bày, các học sinh
khác theo dõi nhận xét.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Các nhóm cử đại diện
nêu kết quả thảo luận.
- Một vài em trả lời.
VD: sắp xếp đồ dùng cá
nhân, sắp xếp trang trí góc
học tập
- GVKL: Mọi người trong gia đình đều
phải tham gia làm việc tuỳ theo sức
của mình.
Hoạt
+ GV yêu cầu quan sát tranh ở trang - HS quan sát tranh và trả
động 3: 29 và trả lời câu hỏi.
lời câu hỏi.
Quan sát - Điểm giống và khác nhau ở hai căn
tranh
phòng?
(10’)
- Em thích căn phòng nào? Tại sao?
- GV treo tranh phòng to lên bảng và
gọi một số HS lên trình bày.
* GDBVMT: Để căn phòng gọn gàng - HS trình bày
các em phải làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
- GV nói: Cô mong muốn rằng từ hôm
nay trở đi các em sẽ chăm chỉ làm việc
hơn để cho nhà cửa sạch sẽ, bố mẹ vui
32
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
lòng.
4. Củng cố: (3’)
- Em thường làm gì để giúp đỡ gia đình?
* GD: Những việc làm giúp đỡ bố mẹ của các em còn giúp cho nhà cửa thêm gọn
gàng, sạch sẽ và góp phần bảo vệ môi trường, tiết kiệm được điện, nước của chính
gia đình mình.
5. Dặn dò. (1’)
- Nhận xét chung giờ học.
- Thực hiện theo nội dung đã học
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 3+4:
Tiếng Việt
Tiết 107+108: VẦN /ĂT/
( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 2- trang 55)
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
Viêcê 0(2’)
- T yêu cầu H vẽ mô hình theo - HS vẽ.
mẫu /ăn/
- Tìm tiếng có vần ăn ?
- lăn, khăn, băn, nhăn.....
- GT bài.
Viêcê 1: Học 1a. Giới thiệu tiếng
vần /ăt/
- T phát âm: /ăt/
- Phát âm lại /ăt/
(15’)
1b. Phân tích tiếng
- Phân tích vần /ăt/?
- /ă/ - /tờ/ - /ăt/
- Thay thanh
- Chỉ thay được thanh sắc và
thanh nặng
1c. Tìm tiếng mới
- HS vẽ, đọc trơn, đọc phân tích.
- Vẽ mô hình vần /bặt/
- Thay thanh để được tiếng mới - Bắt, chắt, chặt, bặt.....
Viêcê 2 : 2a. Viết bảng con
- H quan sát, lắng nghe T hướng
Viết (15’)
dẫn.
- Hướng dẫn viết vần ăt
- H viết bảng con: ăt, mắt, khăn
mặt.
2b. Hướng dẫn viết vở “ Em - H thực hành viết.
33
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
tâ âp viết – CGD lớp 1”, tâ pâ hai.
- Nhâ nâ xét bài viết của H.
Viêcê 3: Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp
(15’)
- GV viết bảng: khăn mặt, bát
sắt, dắt, giắt màn
3b. Đọc sách “ Tiếng Viê ât –
CGD lớp 1. Tâ pâ hai”
Viêcê 4: Viết 4a. Viết bảng con: khăn mặt,
chính tả.
bát sắt
(15’)
4b. Viết vở chính tả.
- T đọc : dỗ bé.....
- T theo dõi, nhận xét 1 vài bài
- Lắng nghe T nhâ nâ xét.
- Thực hiê ân cá nhân, nhóm, ĐT.
- Thực hiê ân cá nhân
- H viết chính tả
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Buổi chiều
ĐỒNG CHÍ DUYÊN DẠY
==============================================================
Ngày soạn: 28/11/2015
Ngày giảng: Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2015
Buổi sáng
ĐỒNG CHÍ DUYÊN DẠY
======================================
Buổi chiều
Tiết 1:
Tiếng Việt 2:
LUYỆN VIẾT : VẦN /ÂN/
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS đọc, viết được các tiếng có vần ân
2. Kĩ năng: Viết được bài trong SGK
3. Thái độ: Yêu thích học Tiếng Việt
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ luyện viết
2. Chuẩn bị của học sinh: Vở ô ly, bảng con, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
34
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
NÔÔI DUNG
Viêcê 0(2’)
Luyện viết
(25’)
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- T yêu cầu H vẽ mô hình tiếng
tân
Đọc chữ trên bảng lớp
1a. Viết bảng con
- T đọc: quả mận, tẩn mẩn,
giận dữ, lân cận, gần sân.....
1b. Viết vở 1 đoạn bài Bạn gần
nhà
- Kiểm tra những e viết chậm,
giúp đỡ các em viết được bài.
- T nhận xét
- HS vẽ, đọc trơn, đọc phân tích.
- Thực hiê ân viết theo quy trình
- H viết
- H lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 2:
Toán 2
ÔN TẬP TIẾT 47
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố bảng cộng, thực hiện phép cộng trong phạm vi 7.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, trình bày bài.
3. Thái độ: GD HS giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV: VBT Toán, bảng phụ cho các BT.
2. Chuẩn bị của HS: VBT Toán, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định: (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7.
- 2 Hs lên bảng làm tính cộng.
- 2 HS lên bảng. Lớp làm bảng con
6+1=7
7=6+1
6-3=3
5=7-2
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài (1’)
35
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hướng
dẫn
HS
làm
bài
trong VBT
(Tr. 52):
( 28’)
. Bài 1: Tính (Lưu ý cách đặt
tính và tính)
- Hướng dẫn, giao việc.
Bài 2: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán.
- Hướng dẫn, giao việc.
- 3 HS lên bảng – Cả lớp làm vào
vở bài tập
- Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 3: Tính
- Hướng dẫn, giao việc.
- 4 HS lên bảng – Cả lớp làm vào
vở bài tập
0+7=7 1+6=7 2+5=7 3+4=7
7+0=7 6+1=7 5+2=7 4+3=7
- HS nhận xét kết quả của các
phép tính
- 3 HS lên bảng – Cả lớp làm vào
VBT
1+5+1=7 1+4+2=7 3+2+2=7
2+3+2=7 2+2+3=7 5+0+2=7
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- GV yêu cầu HS làm bài
- 2 HS lên bảng – Cả lớp làm vào
- Chữa bài
vở bài tập
a)
6
+
1
b)
4
+
3
=
=
7
7
Bài 5: Nối hình với phép tính
thích hợp
- Hướng dẫn HS cách làm và - HS làm bài – 2 HS chữa bài
yêu cầu HS nối vào VBT.
- GV nhận xét, chữa bài
4. Củng cố: (4’)
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7, số 0 trong phép cộng
5. Dặn dò: (1’)
- Nhận xét tiết học
- Hướng dẫn về nhà
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
36
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
======================================
Tiết 3:
Âm nhạc
ĐỒNG CHÍ SIÊM DẠY
==============================================================
Ngày soạn: 29/11/2015
Ngày giảng: Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2015
Buổi sáng
Tiết 1:
Toán.
Tiết 48: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Thuộc bảng trừ. Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán.
3. Thái độ: GD HS ý thức giữ gìn sách vở.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Sử dụng bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
- Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1, bảng con, sgk
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định: (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Đọc bảng cộng 7
- Bảng con : 4 + 3 = 5 + 2 = 1 + 6 =
3. Bài mới
* Giới thiệu bài. Ghi bảng (1’)
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động
1: Lập và
ghi
nhớ
bảng trừ
(15’)
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV vừa thao tác vừa cho HS
trả lời câu hỏi:
+ Có 7 con gà
- Có mấy con gà ?
+ Bớt 1 con gà.
- Bớt mấy con gà ?
- 2 học sinh
- Nêu bài toán
-7–1=6.
- Nêu phép tính
37
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- Tương tự
7–6=1
7–5=2
7–3=4
7–2=5
7–4=3
- Ghi nhớ bảng trừ
Hoạt động - Hướng dẫn làm bài tập
2:
Thực Bài 1 (69): Tính.
hành (18’) - Nêu yêu cầu bài tập?
- Đọc
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Học sinh nêu yêu cầu
- Làm bảng con, bảng lớp
- Khi thực hiện phép tính theo - Cần phải viết thẳng hàng,
cột dọc em cần chú ý gì?
thẳng cột.
- Chữa bài tập.
Bài 2 (69): Tính.
- Nêu yêu cầu bài tập?
- HS nêu yêu cầu
- Chữa bài tập, đọc phép tính
- Làm sách + bảng phụ
- Chữa bài
7- 6=1 7- 3=4 7- 2=5 7- 4=3
7-7=0 7- 0=7 7- 5=2 7- 1=6
? Một số trừ đi chính nó thì kết - HS trả lời
quả bằng mấy?
Bài 3(69): Tính.
- ? Nêu yêu cầu bài tập?
- HS nêu yêu cầu.
- GV chữa bài tập.
- HS làm sách, bảng phụ
- Chữa bài
7-3-2=2 7- 6-1=0 7- 4–2=1
(dòng 2 dành cho HS khá, giỏi).
Bài 4(69) Viết phép tính thích - HS nhìn tranh nêu bài toán,
hợp.
viết phép tính vào ô trống trong
- Nêu yêu cầu bài tập?
sách.
- GV chữa bài.
- 2 HS lên bảng:
a,
7
2
=
5
b,
7
3
=
4
+ Em có thể nêu bài tập và phép - HS trả lời
tính theo cách khác?
4. Củng cố: (2’)
38
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- Thi đọc thuộc bảng trừ phạm vi 7.
5. Dặn dò: (1’)
- Nhận xét giờ học. Về học thuộc bảng trừ.
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 2:
Đạo đức
Tiết 13: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (T2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được, nghiêm trang khi chào cờ là đứng thẳng, tay bó thẳng, mắt
hướng về lá cờ tổ quốc và không được đùa nghịch nói chuyện riêng, làm việc
riêng…
- Mỗi học sinh là 1 công dân nhỏ tuổi của đất nước, chào cờ là thể hiện lòng yêu
nước của mình.
2. Kỹ năng:
- Biết chào cờ 1 cách nghiêm trang.
3.Thái độ:
- Tôn kính lá cờ tổ quốc tự hào chào cờ.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV:
- Vở bài tập Đạo đức 1. Lá cờ tổ quốc.
2. Chuẩn bị của HS: VBT Đạo đức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định: (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (2’)
- Cho một số HS tập chào cờ
3. Bài mới:
* Khởi động(1’)
- Cả lớp hát bài: "Lá cờ Việt Nam".
- GV vào bài
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động - Cho học sinh tập chào cờ.
1:
Tập - GV làm mẫu.
39
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS tập chào cờ
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
chào
(5’)
cờ - Mời 4 học sinh lên tập chào cờ trên bảng.
- Lớp theo dõi và nhận xét.
- GV hô cho cả lớp tập chào cờ.
Hoạt động
2: Thi chào
cờ giữa các
tổ. (7’)
Hoạt động
3: Vẽ và tô
màu quốc
kỳ (15’)
- Lần lượt 4 học sinh lên
bảng tập chào cờ.
- HS tập theo hiệu lệnh
hô của GV.
- GV phổ biến yêu cầu cuộc thi.
- HS chú ý
- Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh - Tổ trưởng hô cho các
của tổ trưởng.
bạn tập, các tổ thi nhau
- GV nhận xét từng tổ, tổ nào làm tốt tập.
nhất thắng cuộc.
- GV yêu cầu vẽ và tô màu quốc kì: Vẽ - HS tô màu vào quốc kỳ.
và tô màu đúng đẹp, không qua thời
gian quy định.
- Cả lớp cùng giáo viên nhận xét cho - GV giới thiệu tranh vẽ.
điểm từng tổ, tổ nào nhiều điểm nhất
thắng cuộc.
- Cho HS đọc đồng thanh câu thơ cuối bài. - Cả lớp đọc.
* Kết luận chung:
- Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc
tịch của chúng ta là Việt Nam.
- Trẻ em phải nghiêm trang khi chào cờ để
tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu
đối với Tổ quốc Việt Nam.
4. Củng cố: (2’)
+ Vì sao phải nghiêm trang khi chào cờ?
- Hệ thống lại toàn bài.
5. Dặn dò: (1’)
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài 7
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 3+4:
Tiếng Việt
Tiết 111+112: VẦN /ÂT/
( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 2- trang 61)
40
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
Viêcê 0(2’)
- T yêu cầu H vẽ mô hình theo
mẫu /ân/
- Tìm tiếng có vần ân ? GT bài.
Viêcê 1: Học 1a. Giới thiệu tiếng
vần /ăt/
- T phát âm: /ât/
(15’)
1b. Phân tích vần
- Phân tích tiếng /ât/?
- Thêm dấu thanh
1c. Tìm tiếng mới
- Vẽ mô hình vần /ât/
- Tìm tiếng có vần ât
Viêcê 2 : 2a. Hướng dẫn viết vần ât
Viết (15’)
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- HS vẽ.
- Bân, mân, tần, .....
- Phát âm lại /ât/
- /â/ - /tờ/ - /ât/
- H trả lời
- HS vẽ, đọc trơn, đọc phân tích.
- Bất, tất, bật, tật......
- H quan sát, lắng nghe T hướng
dẫn.
- H viết bảng con: ât, mất, bật
2b. Hướng dẫn viết vở “ Em - H thực hành viết.
tâ âp viết – CGD lớp 1” , tâ âp
hai.
- Lắng nghe T nhâ nâ xét.
- Nhâ nâ xét bài viết của H.
Viêcê 3: Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp
- Thực hiê nâ cá nhân, nhóm, ĐT.
(15’)
- GV viết bảng: quả mận, tẩn
mẩn, giận dữ, dận chân, lân
cận.....
3b. Đọc sách “ Tiếng Viê ât –
CGD lớp 1. Tâ pâ hai”
Viêcê 4: Viết 4a. Viết bảng con: phần phật, - Thực hiê ân cá nhân
chính tả.
chân chất, sần sật, quả đất..
(15’)
4b. Viết vở chính tả.
- T đọc : Ngân đi nghỉ mát..
- H viết chính tả
- T theo dõi, nhận xét 1 vài bài
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Buổi chiều
Tiết 1:
41
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
Tiếng Việt 2:
LUYỆN ĐỌC: VẦN /ÂT/
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS đọc được các tiếng có vần ât
2. Kĩ năng: Đọc được bài trong SGK
3. Thái độ: Yêu thích học Tiếng Việt
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách giáo khoa.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa, bảng con,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
Viêcê 0(2’)
- T yêu cầu H vẽ mô hình tiếng - HS vẽ, đọc trơn, đọc phân tích.
chất.
- GT bài.
Luyện đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp
- Thực hiê ân cá nhân, nhóm, ĐT.
(25’)
- GV viết bảng: quả đất, chân
chất, phần phật...
3b. Đọc sách “ Tiếng Viê ât –
CGD lớp 1. Tâ pâ hai”
- Kiểm tra những em đọc
chậm, đọc yếu, giúp đỡ các em
đọc được bài.
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tiết 2:
Toán 2
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố bảng trừ và thực hiện phép trừ trong phạm vi 7.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
3. Thái độ: GD HS giữ gìn sách vở.
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
42
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- KT đọc bảng trừ trong phạm vi 7.
- 2 Hs lên bảng làm tính. - 2 HS lên bảng. Lớp làm bảng con
7-1=6
7=6+1
6-3=3
5=7-2
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài (1’)
NỘI DUNG
Hướng
dẫn
HS
làm
bài
trong VBT
(Tr.53)
(25’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 1: Số?
* Bài y/c gì ?
- HD & giao việc.
Bài 2: Tính:
- Cho Hs nêu y/c bài toán.
- HD & giao việc.
- Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 3: Tính
- HD & giao việc.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
Bài 4: Tính
- GV yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài
- 3 HS lên bảng – Cả lớp làm vào vở
bài tập
- 3 HS lên bảng – Cả lớp làm vào vở
bài tập
- 3 HS lên bảng – Cả lớp làm vào vở
bài tập
7–4=3 7–3=4 7–2=5 7–6=1
7–1=6 7–0=7 7–5=2 7–7=0
- 3 HS lên bảng – Cả lớp làm vào vở
bài tập
7–4–2=1 7–3–1=3 7–4–1=2
7–5–1=1 7–1–3=3 7–2 - 4=0
Bài 5: Viết phép tính thích - 2 HS lên bảng – Cả lớp làm vào vở
hợp
bài tập
a)
7
b)
7
-
3
=
4
2
=
5
- Yêu cầu HS làm bài và - HS đọc bài
chữa bài
4. Củng cố: (2’)
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
43
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
5. Dặn dò: (1’)
- Nhận xét tiết học
- Hướng dẫn về nhà
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 3:
Tiết đọc thư viện
Bé tập nói lại những gì bé được nghe kể ở nhà (CTTG)
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Bé thích nghe đọc sách.
- Bé yêu thích truyện cổ tích thế giới.
- Bé biết giới thiệu ngắn gọn về câu chuyện mà tuần trước bé mượn về nhà.
- Bé rút ra được bài học cho bản thân.
2. Kĩ năng:
- Phát triển khả năng cảm thụ tiếng Việt cho HS.
3. Thái độ: Yêu thích những câu chuyện có ý nghĩa giáo dục sâu sắc.
II/ CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV: Nội dung trò chuyện.
2. Chuẩn bị của HS: Nắm nội dung chính các câu chuyện HS mượn.
- Địa điểm dạy: trong lớp.
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT SINH HOẠT:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động
1: Trước - Tiết sinh hoạt trươc các em được
khi bé giới nghe gì?
thiệu
truyện (5’) - Cô giao việc gì sau tiết sinh hoạt ?
- Nêu yêu cầu cho HS tập nói:
+ Giới thiệu tên truyện.
+ Trong truyện có mấy nhân vật?
+ Tên các nhân vật?
44
* Cả lớp
- Nghe kể chuyện cổ tích
thế giới: Nàng Bạch
Tuyết và Bảy Chú lùn.
- Mượn sách về nhờ cha
mẹ, anh chị đọc cho
nghe…
- Nghe.
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
+ Được nghe đọc mấy lần? Vào lúc
nào?
+ Có thể nói thêm một vài chi tiết hấp
dẫn trong câu chuyện.
Hoạt động
2: Trong
khi bé giới
thiệu
truyện(15’
)
Hoạt động
3: Bé giới
thiệu
truyện
trước lớp
(10’)
- Giao việc.
- Đến trò chuyện với HS các nhóm.
+ Giới thiệu tên truyện.
+ Trong truyện có mấy nhân vật?
+ Tên các nhân vật?
+ Được nghe đọc mấy lần? Vào lúc
nào?
+ Có thể nói thêm một vài chi tiết hấp
dẫn trong câu chuyện.
* Nhóm
- Tập nói theo yêu cầu
của GV:
- HS nói theo nhóm
* Cá nhân
- Tổ chức lớp.
- Giới thiệu truyện mình
- Đặt câu hỏi gợi ý.
mượn trước lớp theo yêu
- Giúp HS rút ra bài học đúng đắn.
cầu trên.
- Giáo dục chung: nghe hoặc đoc một - Nêu bài học rút ra từ
câu truyện là các em có thêm một bài câu chuyện.
học cho bản thân, giúp các em sống tốt
hơn.
- Giới thiệu để HS chọn sách để xem.
- Chọn sách nói về xã
hội.
4. Củng cố (2’)
- GV cùng HS hệ thống bài học
5. Dặn dò (1’)
- Về nhà nhờ người thân đọc truyện mình đã chọn và nhớ nội dung.
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
==============================================================
Ngày soạn: 30/11/2015
Ngày giảng: Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2015
Buổi sáng
Tiết 1+ 2:
45
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
Tiếng Việt
Tiết 113+114: LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI VỚI CẶP N/ T
( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 2- trang 64)
NÔÔI DUNG
Viêcê 1:
Chiếm lĩnh
khái niệm.
(23’)
Viêcê 2 :
Đọc (25’)
Viêcê 3:
Viết chính
tả (20’)
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- T nhắc lại những vần có âm - an/ at, ăn/ ăt, ân/ ât
cuối là cặp n/t?
- H vẽ
- Vẽ mô hình vần an
2a. Đọc chữ trên bảng lớp
- T viết bảng: sát sàn sạt, năm
nỉ, giắt màn, giận dữ, chật vật...
2b. Đọc sách “Tiếng Việt –
CNG lớp 1”, tập 2
4b. Viết vở chính tả.
- T đọc : quả mận.....
- T theo dõi, nhận xét 1 vài bài
- H đọc cá nhân, nhóm, ĐT
- H đọc cá nhân, nhóm, ĐT
- Thực hiê ân cá nhân
- H viết chính tả
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 3:
Toán.
Tiết 49: LUYỆN TẬP (70)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận.
3. Thái độ: GD HS giữ gìn sách, vở.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Sử dụng bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
- Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1, bảng con, sgk
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định: (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
46
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- Đọc bảng trừ
- BC : 7 – 3 =
7–4=
3. Bài mới
7–7=
7–0=
* Giới thiệu bài. Nêu yêu cầu(1’)
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hướng
dẫn làm
bài tập
(28’)
Bài 1.Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu và làm bài
vào bảng con.
Bài 2. Cột 1,2
- Chữa bài trên bảng
- HD cho HS nêu tính chất của
phép cộng & mối quan hệ giữa
phép cộng & phép trừ
Bài 3 Cột 1,3
- HS làm bài
- Chữa bài
Bài 4 ( HD tương tự bài 3) cột
1,2
- Yêu cầu HS làm bài và chữa
bài
Bài 5 Có thể hướng dẫn thêm
- Chữa bài
- Thu bài, chốt lại kết quả đúng
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Nêu, xác định yêu cầu
- Làm bảng con.
- Làm bài vào SGK. Đọc kết
quả
- 1, 2 HS nêu
- Làm bài vào SGK
- 3 HS lên bảng chữa bài.
- Nêu cách làm.
- Làm vào SGK
3+ 4 = 7 5 + 2 > 6 7 – 5 < 3
7– 4 < 4 7 – 2 = 5 7 – 6 = 1
- Nêu bài toán.
- Gài bảng phép tính.
3
+
4
=
7
4. Củng cố: (3’)
* Trò chơi: Điền số cho đúng.
5. Dặn dò (1’)
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị tiết 50.
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
47
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
Tiết 4:
Thủ công
ĐỒNG CHÍ HUỆ DẠY
======================================
Buổi chiều
GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY
==============================================================
Ngày soạn: 1/12/2015
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2015
Tiết 1+ 2:
Tiếng Việt
TIẾT 115 – 116: VẦN /AM/, /AP/
( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 2- trang 66)
NÔÔI DUNG
Viêcê 0(2’)
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
- Mẫu an thuộc kiểu vần gì?
- Em đã học những vần nào có
âm chính và âm cuối?
- GT bài.
Viêcê 1: Học * Vần /am/
vần /am/, 1a. Giới thiệu vần
/ap/
- T từ mô hình vần /an/ thay âm
(15’)
cuối /n/ bằng /m/ được vần gì?
- T phát âm mẫu /am/
1b. Phân tích vần
- Phân tích vần /am/?
1c. Đưa tiếng /lam/ vào mô
hình
- Vần /am/ có thể kết hợp với
những dấu thanh nào?
* Vần /ap/
- Từ mô hình vần /am/ thay
âm /m/ bằng âm /p/
- Thực hiện tương tự vần /am/
Viêcê 2 : 2a. Hướng dẫn viết vần am, ap
Viết (15’)
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- H: Vần có âm chính và cuối
- an/ at, ăn/ ăt, ân/ ât
- Vần /am/
- H phát âm
- /a/ - /mờ/ - /am/.
- H đưa tiếng vào mô hình
- H đọc mô hình, phân tích
- Cả 6 thanh
- H quan sát, lắng nghe T hướng
dẫn.
- H viết bảng con: am, ap, tháp
chàm
2b. Hướng dẫn viết vở “ Em - H thực hành viết.
48
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
tâ âp viết – CGD lớp 1” , tâ âp
hai.
- Nhâ nâ xét bài viết của H.
Viêcê 3: Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp
(15’)
- GV viết bảng: ram ráp, tháp
chàm, quả cam, dám nghĩ dám
làm, khám, ham làm
3b. Đọc sách “ Tiếng Viê ât –
CGD lớp 1. Tâ pâ hai”
Viêcê 4: Viết 4a. Viết bảng con: quê, đan lát,
chính tả.
rổ rá.....
(15’)
4b. Viết vở chính tả.
- T đọc : Nhớ bà.........
- T theo dõi, nhận xét 1 vài bài
- Lắng nghe T nhâ nâ xét.
- Thực hiê ân cá nhân, nhóm, ĐT.
- Thực hiê ân cá nhân
- H viết chính tả
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 3:
Toán
Tiết 50: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 (73)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Thuộc bảng cộng; Biết làm tính cộng trong phạm vi 8
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán.
3. Thái độ: GD HS giữ gìn sách, vở.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Sử dụng bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
- Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1, bảng con, sgk
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định: (1’) Hát
49
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- BC: 7 – 3 + 2 =
6 +1 - 5 =
7+0-7=
5+2–4=
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài. Ghi bảng (1’)
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động
1: Lập và
ghi nhớ
bảng cộng
(15’)
- Thao tác và cho HS nhận
xét.
- Có mấy con mèo ?
- Thêm mấy con mèo ?
- Yêu cầu nêu bài toán
- Nêu phép tính ?
- Nêu bài toán thứ 2.
- Lập phép tính
- Tương tự với:
6 + 2 = 8
5 + 3 = 8
4+4=8
2+6=8
3+5=8
- Hướng dẫn đọc thuộc bảng
cộng trong phạm vi 8.
Bài 1. Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV chữa bài
Bài 2.cột 1,3,4
- Hướng dẫn HS làm bài và
chữa bài
Hoạt động
2: Thực
hành (15’)
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Có 7 con mèo.
- Thêm 1 con mèo.
- Nêu bài toán
7 + 1 = 8 . Đọc
- Nêu bài toán
1 + 7 = 8. Đọc
- HS học thuộc bảng cộng.
- Nêu yêu cầu
- Làm bảng con.
- Nêu yêu cầu
- Làm vào SGK. 3HS lên bảng làm
1+7=8
3+5=8
4+4=8
7+1=8
5+3=8
8+0=8
7–3=4
6–3=3
0+2=2
? Khi đổi chỗ các số trong - HS trả lời
phép tính thì kết quả như thế - Đổi vở kiểm tra chéo.
nào?
Bài 3. Dòng 1
- Viết bảng:1 + 2 + 5 =
- Nêu cách thực hiện:
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
1+2+5=8
- Làm vào SGK
- GV chữa bài
- 2HS chữa bài
50
Giáo viên: Chử Thị Yến
- Xem thêm -