Mô tả:
Từ vựng về các loại rau củ trong tiếng Anh
Tiếp nối series học từ vựng theo chủ đề, chủ đề lần này VnDoc xin gửi bạn bộ từ
vựng về các loại rau củ trong tiếng Anh. Những loại rau củ tưởng chừng như rất
quen thuộc hàng ngày không chỉ tốt cho sức khỏe mà nay còn giúp bạn mở rộng vốn
từ tiếng Anh. Mời các bạn cùng học từ vựng qua loạt từ thú vị sau đây.
1. Eggplant: cà tím
34. Garlic: tỏi
2. Asparagus: măng tây
35. A clove of garlic: tép tỏi
3. Shallot: hẹ
36. Yam: khoai lang
4. Spring onion: hành
37. Radicchio: cải bắp tím
5. Parsley: ngò tây
38. Chilly: ớt
6. Lettuce: xà lách
39. Pepper: ớt Đà Lạt
7. Heart leaf: diếp cá
40. Onion: củ hành tây
8. Herb: rau thơm
41. Kohlrabi: su hào
9. Mint: bạc hà
42. Turnip: củ cải trắng
10. Leek: tỏi tây
43. Zucchini: bí xanh
11. Lemon grass: sả
44. Water chestnut: củ năng
12. Dill: rau thì là
45. Chestnut: hạt dẻ
13. Bean-sprouts: giá
46. Okra: đậu bắp
14. Amaranth: rau dền
47. Manioc: khoai mì
15. Spinach: rau chân vịt
48. Pumpkin: bí đỏ
16. Watercress: xà lách xoan
49. Tomato: cà chua
17. Bitter melon: khổ qua
50. Potato: khoai tây
18. Convolvulus: rau muống
51. Corn: ngô (bắp)
19. Chinese cabbage: cải bắp, cải thảo
52. Turmeric: nghệ
20. Long bean: đậu đũa
53. Annatto seed: hạt điều màu
21. Bamboo shoot: măng
54. Thai eggplant: cà dĩa Thái
22. Mushrooms: nấm
55. Ramie leaf: lá kinh giới
23. Taro: khoai môn
56. Water dropwort: cần nước
24. Chayote: su su
57. Peanut: đậu phộng (lạc)
25. Cucumber: dưa chuột
58. Basil: rau húng quế
26. Peas: đậu Hà Lan
59. Ceylon spinach: mồng tơi
27. Gourd: bầu
60. Jute plant: rau đay
28. Winter melon: bí đao
61. Almond: hạnh nhân
29. Lotus rhizome: củ sen
62. Hazelnut: hạt dẻ
30. Ginger: gừng
63. Coconut: quả dừa
31. Beetroot: củ dền
64. Pecan: hạt hồ đào
32. Broccoli: cải bông xanh
65. Walnut: hạt óc chó
33. Cauliflower: cải bông trắng
66. Beets: củ cải đường
VnDoc chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!
- Xem thêm -