Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Từ vựng và cụm từ chi tiết part 5, 6 ecnomy rc1000...

Tài liệu Từ vựng và cụm từ chi tiết part 5, 6 ecnomy rc1000

.PDF
122
1595
72

Mô tả:

Practice Makes Perfect + 990 TỪ VỰNG VÀ CỤM TỪ CHI TIẾT PART V,VI ECONOMY RC 1000 VOLUME 2 Người soạn: Dành Tặng Toeic Practice Club Quân Minh THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP MỤC LỤC Trang LỜI NÓI ĐẦU............................................................................................................................2 SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP LÀM RC PART 5, 6 .............................................................3 TEST 1........................................................................................................................................4 TEST 2......................................................................................................................................16 TEST 3......................................................................................................................................26 ou p TEST 4......................................................................................................................................40 TEST 5......................................................................................................................................54 TEST 6......................................................................................................................................67 gr TEST 7......................................................................................................................................78 e TEST 8......................................................................................................................................89 tic TEST 9......................................................................................................................................99 To ei c pr ac TEST 10.................................................................................................................................. 112 Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 1 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP LỜI NÓI ĐẦU gr ou p Cám ơn nhóm Toeic Practise đã tạo ra môi trường giúp tạo thêm nhiều động lực và môi trư ờng tự học thời gian v ừa qua. Để giúp đỡ anh em trong việc học từ vựng mình xin gửi đến tất cả toàn thể anh em trong group các từ vựng trong cuốn Economy 2 thần thánh hy vọng các bạn sẽ làm bài tập và cố gắng dịch hiễu, nắm nhớ nghĩa từ vượt qua giai đoạn khó khăn nhất trong học tập. Để lên điểm nhanh nhất bí quyết là kiên trì, cố gắng giải đề hàng ngày và tinh thần không bỏ cuộc vì mục tiêu của bản thân. Chúc các bạn luôn sức khỏe và nhiều động lực học tập đạt mục tiêu cao. Trương Minh Quân To ei c pr ac tic e Trích từ quyển số 5, trang 99 của càng khôn đại na di Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 2 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP LÀM RC PART 5, 6 Sau đây m ình xin k ể câu chuyện có th ật của bản thân mình tr ước đây khi bư ớc vào học toeic ch ẳng biết gì c ũng chẳng ai hư ớng dẫn phương pháp h ọc sao cho phù hợp. Giai đoạn đầu mình chỉ lấy cuốn giải đề ra xem rồi lướt lướt qua các câu khi làm xong test cuối quên test đầu có khi mới xem xong qua lần sau sai như chưa từng đọc qua nên đó thời gian mình mất 03 tháng vô ít do phương pháp học kiểu đó. gr ou p Giai đoạn 02 biết được sai gì nên quy ết tâm in cu ốn sách eco 1, 2 ra đ ể test bài tuyệt đối không ghi b ất cứ gì vô đó để có thể tiện test lại coi mình nh ớ bao lâu. Giai đoạn này làm 01 bài test bao g ồm 01 part 5 + 6 c ủa 1 test xong mình đếm bao nhiêu câu r ồi lấy tập ra ghi chú l ại cách này nh ớ rất lâu và v ề phương pháp phải dịch toàn bộ câu không bỏ từ nào hết và quan tr ọng khi dịch nên dịch theo cụm từ không dịch đơn lẽ. ac tic e Sau một thời gian cảm nhận từ vựng tăng lên khá nhiều do dịch nhiều nên gặp các từ thường xuyên có 01 từ thôi mà lặp đi lặp lại vài chục lần, 01 phần khi làm sai bạn rất ức chế nên não s ẽ nhớ nhanh. Còn h ọc từ vựng gì đó thì mình th ấy học xong không áp dụng đúng ngữ cảnh sẽ quên rất nhanh cách tốt nhất là làm đề và chịu khó note lại và dịch lại. To ei c pr Chẳng có gì ti ến bộ nhanh nhất phần đọc bằng sự luyện tập nếu trong quá trình làm các test c ứ làm nát làm vài test r ồi test lại làm càng nhi ều càng tốt ( 01 test làm 04 – 05 lần bình thường) khi nào mà test l ại 01 test bất kỳ đúng trên 35 câu thì coi như từ vựng + cấu trúc ngữ pháp tạm ổn Lỗi sai lầm nhất là cứ làm vội rồi qua test khác hoặc qua cuốn khác điều này cực kì sai lầm và tốn thời gian cứ cuốn nào nát cuốn ấy cảm thấy tự tin rồi qua cuốn khác, càng làm nhiều rồi sẽ cảm thấy vui mà cái mình nhận được từ nó. Dài dòng quá mình xin kết ở đây. Hẹn các bạn đạt target như mong đợi trong thời gian sớm nhất. Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 3 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP TEST 1 101. in order for + O ( để cho gì đó) provided cung cấp the necessary benefits những lợi ích cần thiết dentist bác sĩ nha khoa associated with liên kết/kết hợp với the university's insurrance policies chính sách bảo hiểm của trường đại học 102. requires + sb + to + sb yêu cầu ai đó làm gì employees nhân viên ou p a valid student id card một thẻ sinh viên còn hiệu lực gr wear identification badget đeo thẻ tên nhận dạng (giống như thẻ đeo) e all times toàn bộ thời gian (trong suốt time đi làm) sugguest đề nghị c needs cần thiết pr wish mong muốn ac the plant nhà máy/cơ sở. tic inside phía trong/bên trong ei 103. grateful biết ơn/tri ân To associate kếp hợp/cộng tác our associates những cộng tác của chúng tôi welcoming chào đón/ngoan nghênh giving cho looking tìm kiếm 104. customer khách hàng concerns about lo ngại/quan tâm về the safety of the product sự an toàn của sản phẩm advised to được khuyên the manufacturer nhà sản xuất Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 4 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP as soon as possible ngay khi có thể 105. library thư viện information science major thông tin chính khoa học reminded nhắc nhỡ the seminar hội thảo promptly nhanh chóng 106. tonight's performance biểu diễn tối nay raise awareness nâng cao nhận thức city's urban đô thị của thành phố ou p renewal initiative sáng kiến đổi mới intend to do st có ý định gr 107. The election cuộc bầu cử e The new candidate ứng cử viên mới tic turn chuyển/xoay ac attention toward solving sự chú ý về phía giải quyết change of/in/to thay đổi ei held tổ chức c alter thay đổi pr the unemployment thất nghiệp To 108. initiatial outlay kinh phí ban đầu assets tài sản the construction công trình/xây dựng the new streetcar lanes các làn đường cho xe mới cited trích dẫn by newspapers bởi báo chí as the main cause như là nguyên nhân chính the project's dismissal sự xa thải của dự án/dự án bị gạt bỏ 109. chief financial officer giám đốc tài chính chemicals ltđ tập đoàn hóa chất Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 5 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP still optimistic vẫn lạc quan about về a favorable budget ngân sách thuận lợi/nguồn thu thuận lợi this fiscal year năm tài chính này 110. wish to do st muốn làm gì please xin vui lòng make làm an appointment cuộc hẹn secretary thư ký spoke nói ou p 111. leading research nghiên cứu hàng đầu 112. the engineering team's đội ngũ kỹ thuật e improved cải thiện gr laboratories các phòng thí nghiệm tic motivation động lực ac overall productivity năng suất tổng thể a noticeable decline một sự suy giảm đáng kể c answer trả lời ei office văn phòng pr 113. The secretary thư ký To talk nói chuyện responds trả lời replies trả lời 114. staff member đội ngũ nhân viên introduced to giới thiệu với recently gần đậy appointed manager được bổ nhiệm quản lý 115. prefers to thích company's bookkeeping kế toán của công ty instead of thay vì Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 6 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP hiring thuê accountant kế toán 116. local libraries thư viện địa phương frequently thường xuyên reading đọc offer đáp ứng/phục vụ program for chidren chương trình cho trẻ em adult người lớn 117. sequence trình tự/liên tục/nối tiếp ou p decision quyết định/phán quyết invention sự phát minh gr situation vị trí tic air-conditioning điều hòa không khí e environmentally-friendly môi trường thân thiện ac units các đơn vị famous nổi danh pr 118. no matter how dù cho như thế nào c the accounting department bộ phận kế toán ei the reputation of dealing with uy tín xử lý/đối phó với To any sort of problem bất kì loại vấn đề complicated phức tạp 119. local residents cư dân địa phương encouraged to khuyến thích để occur xảy ra/gặp attend tham gia contain chứa arrive đến the unveiling ra mắt/khánh thành the new museum bảo tàng mới Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 7 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP 120. imperative that cấp bách rằng fix this problem khắc phục vấn đề này the next one cái tiếp theo requiring yêu cầu indispensable cần thiết move chuyển 121. the caterer người quản lý need cần approximately xấp xỉ + con số/time. ou p prepare the refreshments chuẩn bị đồ uống the forum diễn đàn gr briefly vắt tắt/ngắn gọn e rapidly nhanh chóng tic unpredictably thất thường ac 122. only those chỉ những ai a renewed membership thành viên mới may có thể ei attend tham gia c pr card thẻ To concert buổi hòa nhạc 123. most of hầu hết many nhiều some một số almost hầu hết the doctors các bác sĩ surprised ngạc nhiên the patient bệnh nhân a quickly recovery phục hồi nhanh chóng injuries chấn thương Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 8 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP 124. excellent hoàn hảo/xuất sắc performance thi hành/thành tích earned thu được production plant renown nhà máy sản xuất nổi tiếng 125. bring mang receipts biên lai refund hoàn tiền within trong vòng + time. the purchase mua ou p journeys hành trình procedures thủ tục gr directions hướng dẫn. e 126. The computer lab phòng máy tic undergo trãi qua meet đáp ứng c growing phát triển pr the needs of nhu cầu của ac substantial renovation cải tạo đáng kể ei mantured hoàn thiện To consumable có thể tiêu thụ được 127. Anyone who + Ves bất cứ ai who người mà purchase mua a new stove lò vi sóng mới receives nhận được a free four-piece of stainless-steel saucepans miễn phí 1 bộ 4 nồi thép không rĩ 128. located nằm ở the new highway đường cao tốc mới Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 9 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP into vào, vào trong among ở giữa, trong số without không, không có along theo chiều dài, suốt the 129. the itinerary hành trình this week's publishing xuất bản tuần này convention quy ước/hội nghị includes bao gồm a poetry một bài thơ ou p book signing ký sách a job fair hội chợ việc làm gr position vị trí/chức vụ e circuit chu vi, sự đi vòng quanh tic pattern kiễu mẫu ac 130. the proposed plans kế hoạch đề ra the chamber of commerce phòng thương mại pr involves liên quan đế/bao gồm c an annual agricultural nông nghiệp hàng năm ei exhibition triễn lãm To someone người nào the one một trong những one một as one như một one of một trong những 131. suppervisors người giám sát expected kỳ vọng/mong đợi oversee trong coi/trong nôm their workers người lao động continued development tiếp tục phát triển Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 10 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP encourage khuyến thích proceed tiến hành ensure đảm bảo assure dùng cho người ensure dùng cho vật insure dùng cho tài chính, bảo hiểm 132. this new software phần mềm mới này enable làm cho có khả năng keep giữ ou p prefer thích hơn inhibit cản trở/ngăn chặn gr the accounting firm kế toán công ty e process quá trình/tiến hành tic accounts kế toán ac efficiently hiệu quả 133. The primary financial concern mối lo ngại/quan tâm tài chính hàng đầu pr concern quan tâm/lo ngại c among trong ei manufacturers nhà sản xuất To acquiring mua được/có được/thây được the necessary resources nguồn lực cần thiết a reasonable price giá cả hợp lý 134. Those employees những nhân viên/những người lao động cite dẫn chứng salaries lương as a reason for như một lý do renewing đổi mới contracts hợp đồng represent đại diện Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 11 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP only chỉ a relatively tương đối small number số nhỏ resign từ bỏ 135. questions about câu hỏi về production sản phẩm concerns quan tâm/lo lắng direction phương hướng director giám đốc ou p directed chuyển/chỉ dẫn 136. The building xây dựng tòa nhà gr permission sự cho phép e granted được cấp phép tic The building site khu đất xây dựng/trường xây dựng/vị trí xây dựng ac prepared for construction chuẩn bị cho xây dựng while trong khi c as soon as ngay sau khi pr as if như thể là ei 137. The mild summer weather khí hậu mùa hè ôn hòa To accounts for: giải thích, nguyên nhân của the slow business kinh doanh chậm/buôn bán chậm this season mùa này explains giải thích states phát biểu/tuyên bố adapts thích nghi/thích hợp 138. received nhận recognition sự công nhận/ghi nhận the production changes những thay đổi sản xuất proposed đề xuất Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 12 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP 139. The board members các thành viên hội đồng quản trị meet only chỉ đáp ứng occasional thỉnh thoảng a problem vấn đề 140. while: Trong khi/mặc dù. admisstion to performances đi vào buổi biểu diễn free miễn phí theater nhà hát enthusiasts đam mê ou p encouraged khuyến thích donate money quyên góp tiền/tặng tiền gr show buổi diễn 141-143: ac Concerned about: quan tâm về. tic e their support hỗ trợ họ/ủng hộ họ Customer satisfaction: sự hài lòng của khách hàng. pr Implemented several policies: thực hiện một số chính sách c Facilitate điều kiện/thuận lợi ei The returns process: xử lý trở lại To in each trong mỗi. a counter at the front of một quầy ở phía trước available for có sẵn cho return items trả lại hàng a receipt hóa đơn/biên lai Quickly and efficiently nhanh chóng và hiệu quả. The reason for the return: lý do trả hàng. The item back in its original box: đưa các hàng vào trong hộp của nó The best deals in town cách giao dịch tốt nhất thị trấn The local newspaper tờ báo địa phương Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 13 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP A bargain một món hời Initiative sáng kiến. Ensure that chắc chắc rằng The best products in the market sản phẩm tốt nhất trong chợ. 144-146: The latest trends xu hướng mới nhất International business kinh doanh quốc tế/ toàn cầu. Sign up đăng ký Register now online đăng ký trực tuyến bây giờ Able to có thể ou p Free workshops hội thảo miễn phí gr Access a new workshop registration: truy cập hội thảo đăng ký e To enter the site truy cập vào trang web tic Contact your immediate supervisor liên hệ ngay lập tức người giám sát của bạn ac 147-149: Telecommunications companies công ty truyền thông/viễn thông c Merging sáp nhập. pr Announced that thông báo rằng ei excecutive director giám đốc điều hành To Telecommunications giant viễn thông khổng lồ/ông trùm viễn thông Brief vắn tắt/ngắn ngọn mean that nghĩa là chief executive officer giám đốc điều hành. 150-152: striving to phấn đấu để. Based on surveys completed: dựa trên sự khảo sát đã hoàn tất Discovered that phát hiện ra rằng The format of our order bills đ ịnh dạng đơn đ ặt hàng c ủa bạn/mẫu hóa đơn đ ặt hàng của bạn Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 14 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP Need some changes cần thay đổi. Thank to nhờ vào Improvernment made by our service experts: c ải thiện thực hiện bởi chuyên gia dịch vụ Able to có thể Create statements that báo cáo rằng total amount tổng cộng The top left corner góc trên bên trái. Individual charges chi phí cá nhân ou p The middle of the page giữa trang Definite that rõ ràng rằng/xác định rằng gr Certain that chắc chắn rằng Customer service bộ phận dịch vụ tic e Glad to assist vui mừng để hổ trợ To ei c pr ac Any concerns bất cứ vấn đề liên quan Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 15 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP TEST 2 101. ensure that: chắc chắn rằng. The correct address: địa chỉ chính xác. Sent something to somebody: gửi gì cho ai đó. Double-check: kiểm tra lần 2. Customter khách hàng 102. Cấu trúc a + adj +N. Judged to be a major success : đánh giá khá cao. Success (n) sự thành công gr A major success một thành công lớn ou p local media coverage bảo trợ truyền thông trong nước. e Suceed to: kế nghiệp (n) tic Sucessfulness (n) nhưng là N không đếm được do có a trước nên loại ac 103. Please hãy Notify thông báo ei Present giới thiệu c Deliver vận chuyện pr Accept chấp nhận To Received nhận được Their paychecks: tiền lương của họ 104. employees on official business nhân viên văn phòng chính thức. expenses incurred for: chi phí phát sinh cho. Reimbursement: sự hoàn lại, trả lại Expenditure: món tiền tiêu đi, phí tổn any expenses incurred bất kì chi phí phát sinh dimensiton kích thước 105. Cấu trúc: adj = N. attractive benefits lợi ích hấp dẫn Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 16 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP dental insurance bảo hiểm nha khoa 106. unitentionally chú tâm timetable thời gian biểu prevent ngăn chặn 107. Often thường (adv) nên theo cấu trúc: be +adv+ adj vị trí cần 1 adj. the invention of seatbelt: phát minh dây an toàn automobile fatalies: tử vong xe ô tô 108. As proof purchase: như là bằng chứng mua hàng. place an order: đặt hàng. ou p Except ngoại trừ. 109. Có dấu hiệu last workshop: hội thảo gần đây (quá khứ). gr several staff heads một số nhân viên đứng đầu teamwork: làm việc theo nhóm ac gained đạt được tic e understanding of the importance of motivation: hi ểu biết về tầm quan trọng của động lực. pr 110. whoever = anyone who bất cứ ai. c Experiences complications: trãi qua rắc rối/gặp những rắc rối ei The new software phần mềm mới To Encouraged khuyến thích Bring mang this matter vấn đề này 111. attendance is mandatory: sự tham dự bắt buộc The staff meeting cuộc họp nhân viên The council hall phòng hội đồng 112. a skilled orator nhà hùng biện giỏi highly regarded được đánh giá cao gracefully duyên dáng luckily may mắn thay Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 17 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP professor of philosophy giáo sư triết học 113. mark the appropriate box đánh dấu vào ô thích hợp the certificates listed below giấy chứng nhận được liệt kê dưới đây. 114. renovations cải tạo/đổi mởi aptitude khả năng. Seating capacity: Sức chứa chỗ ngồi. Increase tăng. 115. The presentation sự giới thiệu/thuyết trình foreign development: sự phát triển ở nước ngoài ou p The fashion industry: ngành công nghiệp thời trang. Refreshments: giờ giải lao gr Period afterwards: ngay sau đó. e Policy chính sách tic Referral: giấy giới thiệu ac 116. free legal advice online tư vấn pháp lý trực tuyến miễn phí. Sought tìm kiếm pr Before/after/when/while + ving/clause. c Consult tham khảo ý kiến. ei his own lawyers luật sư của riêng mình To 117. By herself (by oneself = on one’s own = alone) the arrival sự xuất hiện 118. a written estimate bản dự kiến/bản khảo giá guess phỏng đoán Estimate: đánh giá, bảng kê giá. Judgment phán xét, phán quyết, xét xử provided cung cấp the secretary thư ký pass vượt qua/đạt 119. employee accounts sổ tài khoản nhân viên Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 18 THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP other related paperwork: các giấy tờ khác có liên quan The main office: ở trụ sở chính must be stored phải được lưu trữ under dưới achievable đạt được alike như nhau interested quan tâm/thích thú 120. Cấu trúc have/has + V3/ed. Contributed đóng góp/góp phần ou p Soaring fuel prices tăng giá nhiên liệu Less remote suppliers nhà cung cấp nhỏ lẻ xa gr Raw materials nguyên liệu e 121. gradually increases in value tăng dần về giá trị ac an investment một khoản đầu tư tic more short term alternatives nhiều sự thay thế ngắn hạn 122. New department heads: Trưởng phòng mới c Meeting cuộc họp pr Attend tham dự/tham gia To Order to để ei Frequently thường xuyên exposed to tiếp xúc với ideas ý tưởng other team members thành viên nhóm khác 123. several minor errors một số lỗi không quan trọng The release date ngày phát hành Delayed trì hoãn rapid nhanh reliable đáng tin cậy overdue quá hạn Người soạn: Quân Trương Minh – Toeic Practice Group 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan