Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Từ vựng toeic part 7-cô mai phương...

Tài liệu Từ vựng toeic part 7-cô mai phương

.PDF
173
3115
58

Mô tả:

EBOOKS SOS EBOOKS SOS lấy tài liệu từ trung tâm NN24h TỪ VỰNG DÀNH CHO PHẦN ĐỌC HIỂU PART 7 TOEIC TT 1 Từ vựng Abandon (v) Phiên âm /ə'bændən/ Abandonment (n) Drivers caught in the snowstorm had to abandon their vehicles. Những người tài xế bị kẹt trong bão tuyết phải bỏ xe lại để thoát thân. Từ bỏ, bỏ 2 Ví dụ /ə'bændənmən t/ sự bỏ rơi, tình trạng ruồng bỏ 3 Abeyance (n) /ə'beiəns/ Sự đình chỉ, hoãn lại 4 Abide (v) Bị đình chỉ/tạm hoãn /ə'baid/ Tôn trọng, tuân theo 5 Able (adj) Be in abayance Abide by the laws Tuân thủ pháp luật 'eib(ə)l/ An able man Be able to access to... Có năng lực, có tư cách Một người có năng lực Có quyền/tư cách truy cập vào... 6 Ability (n) /ə'biliti/ Khả năng, năng lực 7 Aboard Năng lực chuyên môn /ə'bɔ:d/ (adv) ở nước ngoài; (n) nước ngoài 8 Abrogate (v) Hủy bỏ, bãi bỏ Professonal ability Go to aboard Đi nước ngoài /'æbrəgeit/ Backward customs must be abrogated. Những hủ tục phải được bãi bỏ. 9 Abrogation (n) /,æbrou'gei∫ən/ Sự bãi bỏ, sự bài trừ 10 Absence (n) 'æbsəns/ Absence without leave Leave of absence Sự vắng mặt, sự thiếu Sự vắng mặt không xin phép Thời gian nghỉ có phép (nghỉ phép). 11 Absent (adj) /'æbsənt/ vắng mặt không đi làm Vắng, thiếu 12 Absorb (v) to absent oneself from work /əb'sɔ:b/ Nuốt, gộp, tập trung vào 13 Absorption (n) /æbˈsɔrpʃən , æbˈzɔrpʃən/ Những công ty này đã hoàn thành việc sát nhập lại. Việc sát nhập, sự nhập chung công ty 14 Abstract (n) /'æbstrækt/ Abuse He gave me a abstract of the project. Anh ta đã đưa cho tôi một bản tóm tắt của dự án. Bản tóm tắt 15 The companies have finished their absorption. /ə´bju:z/ to abuse one's power abuse of power 16 (v) lạm dụng lạm dụng quyền hành của minh (n) sự lạm dụng sự lạm quyền Accede (v) /ək'si:d/ Đồng ý, tán thành 17 Accelerate (v) Thúc mau, giục gấp accede to an opinion đồng ý với một ý kiến /æk'seləreɪt/ accelerate the pace bước mau hơn, rảo bước 18 Accept (v) /əkˈsept/ accept a proposal accept a truth chấp nhận một đề nghị Chấp thuận thừa nhận một sự thật 19 Acceptable (adj) /ək´septəbl/ bằng chứng có thể chấp nhận được Có thể chấp nhận 20 Acceptance (n) /ək'septəns/ Access (n) /'ækses/ Tiếp cận 22 Accessible (a) Accommodate (v) /ək'sesəbl/ Accommodation (n) the remote hamlet is accessible by bicycle cái xóm nghèo hẻo lánh đó có thể đi xe đạp đến được /ə'kɔmədeit/ Thích ứng, điều tiết, thích nghi 24 easy of access Dễ dàng tiếp cận Có thể tiếp cận được, tới được 23 His performance had received acceptance. Buổi trình diễn của anh ta đã nhận được sự tán thanh/tán thưởng. Sự tán thành 21 an acceptable evidence accommodate oneself to the new way of living làm cho mình thích nghi với lối sống mới /ə,kɔmə'dei∫n/ Accommodation address Accommodation bill Địa chỉ tạm trú. Sự hòa giải, giàn xếp, thích nghi 25 accordingly Hư phiếu, hối phiếu khống /ə'kɔ:diɳli/ I told you everything you have to do. Just do accordingly. Theo đó 26 Accordance (n) Tôi đã nói cho bạn tất cả những thứ bạn phải làm. Bạn chỉ việc làm theo đó. /ə´kɔ:dəns/ Sự phù hợp, sự theo đúng 27 Account (n) in accordance with the instructions theo đúng những lời chỉ dẫn /ə'kaunt/ account of expenses make out an account of articles Bản quyết toán, kê khai bản kê khai các khoản chi tiêu làm bản kê khai mặt hàng 28 Accumulate (v) /ə'kju:mjuleit/ accumulate good experience garbage accumulated Chồng chất, tích lũy tích luỹ những kinh nghiệm hay rác rưởi chất đống lên 29 Accurate (adj) /'ækjurit/ Đúng đắn, chính xác 30 Achieve (v) một nhận xét xác đáng /ə't∫i:v/ Đạt được 31 Acquire (v) Active (adj) /ə'kwaiə/ Adapt (v) Thích hợp, thích nghi acquire a good reputation được tiếng tốt /'æktiv/ Linh lợi, chủ động 33 achieve one's purpose (aim) đạt mục đích Thu được, giành được 32 an accurate remark an active brain đầu óc linh lợi /ə´dæpt/ adapt oneself to circumstances tự mình thích nghi với hoàn cảnh 34 Additional (adj) /ə´diʃənəl/ an additional charge an additional part Thêm vào, phụ vào, tảng thêm 35 Adequate (adj) phần tiền phải trả thêm phần phụ vào /'ædikwət/ Thỏa đáng, tương xứng 36 Adhere (v) xứng đáng với vị trí công tác của mình /əd'hiə/ Adjourn (v) /ə'ʤə:n/ Adjust (v) adjourn the meeting until tomorrow hoãn cuộc họp đến ngày mai Dời lại, hoãn lại 38 adhere to an agreement tôn trọng triệt để hiệp định Bám chặt vào, tôn trọng 37 to be adequate to one's post /əˈdʒʌst/ adjust a plan adjust a watch Điều chỉnh, dàn xếp điều chỉnh một kế hoạch lấy lại đồng hồ 39 Adjustment (n) /ə'dʤʌstmənt/ Việc điều chỉnh 40 Admit (v) sự điều chỉnh chính xác /əd'mit/ Adopt (v) /əˈdɒpt/ Advance (v) Vietnamese law on labour was adopted by Vietnamese national assembly in June 1994. Bộ luật lao động Việt Nam được quốc hội Việt Nam thông qua hồi tháng 6 / 1994. Chấp nhận, thông qua 42 He admitted his crime. Hắn đã thừa nhận tội ác của mình. Thừa nhận, thú nhận 41 accurate adjustment /əd'vɑ:ns/ advance in one's studies Cải tiến 43 Advantage (n) tiến bộ trong học tập /əd'vɑ:ntidʤ/ có lợi thế hơn ai Lợi thế 44 Advertise (v) / ædvətaiz / Advertisement (n) /æd'və:tismənt , ,ædvə'taizmə nt/ Mẫu quảng cáo 46 Advice (n) Companies often advertise their brands by mass media. Các công ty thường quảng cáo các nhãn hiệu của họ trên phương tiện truyền thông đại chúng. Quảng cáo 45 have the advantage of somebody advertisement column mục quảng cáo /əd´vais/ act on advice take advice Hướng dẫn, giấy báo làm (hành động) theo hướng dẫn/lời khuyên theo lời khuyên, nghe theo lời khuyên 47 Advisable (adj) /ædˈvaɪzəbəl/ Chiếc đèn này thích hợp để đặt bên cạnh giường ngủ. Thích hợp 48 Advise (v) /əd'vaiz// khuyên 49 Advocate (v) Affiliate (v) advise someone to do something khuyên ai nên làm gì /´ædvəkeit/ The lawyer is advocating for his client. Luật sư đang biện hộ cho thân chủ của anh ta. Biện hộ, tán thành 50 The lamp is advisable to put beside the bed. /ə'filieit/ Vietnam has affiliated WTO since 2006 Việt Nam đã gia nhập WTO từ năm 2006 Gia nhập, liên kết 51 Affiliation (n) /ə¸fili´eiʃən/ Chi nhánh 52 Affirmative (adj) công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh trên khắp đất nước /ə´fə:mətiv/ Khẳng định, quả quyết 53 Afford (v) Agency (n) /ə'fɔ:d/ Aggregate I afford to do this work. Tôi có thể làm được việc này. /ˈeɪdʒənsi/ Đại lý 56 an affirmative answer câu trả lời khẳng định Có thể, đủ sức, đủ khả năng 54 our company has many affiliations throughout the country Vietnam airline’s ticket agency Đại lý bán vé của Vietnam airline. /'ægrigit/ (n)Khối, toàn bộ, tổng số in the aggregate tính gộp, tính chung, tính tổng số (adj) tập hợp lại, gộp chung, tổng thể (v) tập hợp lại, kết hợp lại 57 Agree (v) /ə'gri:/ agree to a proposal agree with someone Đồng ý, chấp thuận Chấp thuận một lời đề nghị đồng ý với ai 58 Agreement (n) /ə'gri:mənt/ by mutual agreement enter into an agreement with somebody Hợp đồng, hiệp định, thỏa thuận, giao kèo theo sự thoả thuận chung ký kết một hợp đồng với ai 59 Aim (n) /eim/ Không đạt được mục đích Mục tiêu 60 Allocate (v) /'æləkeit/ Phân bổ, cấp cho 61 Allocation (n) Allow (v) /æ,lə'keiʃn/ Allowance (n) /ə'laƱ/ Alter (v) /əˈlaʊəns/ Alteration (n) /´ɔ:ltə/ Alternative /¸ɔ:ltə´reiʃən/ /ɔlˈtɜrnətɪv , ælˈtɜrnətɪv/ /ə'mend/ Amendment (n) amend a law bổ sung một đạo luật Cải thiện, bổ sung 68 these two plans are unnecessarily alternative hai kế hoạch này không nhất thiết phải loại trừ lẫn nhau (adj) thay phiên nhau Amend (v) The plan has some of alteration Kế hoạch có vài sự thay đổi (n) sự lựa chọn 1 trong 2 67 alter one's mind thay đổi ý kiến, thay đổi ý định Sự thay đổi 66 get a very small allowance from home every month hàng tháng nhận được của gia đình gửi cho một số tiền nhỏ Thay đổi 65 smoking is not allowed here không được hút thuốc lá ở đây Sự cho phép, Tiền trợ cấp 64 allocation unit Đơn vị cấp phát Cho phép, chấp nhận 63 The company allocates the capital to its affiliations Công ty phân bổ vốn cho các chi nhanh của nó. Sự phân bổ, sự cấp cho số tiền chỉ định vào việc gì 62 miss one's aim /ə'mendmənt/ move an amendment to a bill Sự sửa đổi, sự bổ sung 69 Amount (n) đề nghị bổ sung một đạo luật /ə'maunt/ Tổng số, một lượng đáng kể 70 Analysis (n) rất nhiều việc /ə'næləsis/ Announce (v) under analysis được đem phân tích Sự phân tích, bài phân tích 71 a large amount of work /ə´nauns/ announce a visitor announce a piece of news Tuyên bố, báo báo có khách loan báo một tin tức 72 Announcement (n) /ə´naunsmənt/ Lời công bố, giấy báo 73 Annual (adj) cáo phó /'ænjuəl/ Thường niên 74 Answer (n) announcement of a death annual report Bản báo cáo thường niên/hàng năm /'ɑ:nsə/ give an answer to somebody about something in answer to someone's letter Thư trả lời, sự trả lời trả lời ai về việc gì để trả lời thư của ai 75 Anticipate (v) /æn'tisipeit/ anticipate somebody's wishes what we anticipate seldom occurs; what we least expect generally happens Liệu trước, đoán trước đoán trước được ý muốn của ai ghét của nào trời trao của đấy 76 Anticipation (n) /æn¸tisi´peiʃən save in anticipation of the future / Sự đoán trước, sự dự tính, sự mong đợi 77 Apology (n) tiết kiệm để dành cho tương lai /ə´pɔlədʒi/ Lời xin lỗi, tạ lỗi 78 Appealing (adj) tạ lỗi /ə´pi:liη/ Appear (v) /ə'piə/ Xuất hiện, có vẻ 80 Application (n) Apply (v) /æplɪ'keɪʃn/ Appoint (v) /ə´plai/ Appointment (n) / ə'pɔint/ Appraisal (n) appoint sb to the position of…. bổ nhiệm ai vào chức vụ…. /ə'pɔintmənt/ Sự bổ nhiệm 84 apply a new method áp dụng một phương pháp mới Bổ nhiệm, chọn, chỉ định 83 application for a job đơn xin việc làm Áp dụng 82 The actors appear on the stage Các diễn viên ra/xuất hiện trên sân khấu. Đơn xin 81 She is very appealing. Cô ấy rất lôi cuốn. Lôi cuốn 79 make (offer) an apology appointment of someone to a post sự bổ nhiệm ai vào một chức vụ /ə'preizl/ Sự đánh giá 85 Appraise (v) Định giá, đánh giá /ə´preiz/ it isn't advisable to appraise a man by his success and unsuccess không nên đánh giá một con người qua sự thành công và thất bại của anh ta 86 Appreciate (v) /əˈpriʃiˌeɪt/ Cảm kích, đánh giá cao 87 Appreciation (n) tôi rất cảm kích lòng tốt của anh /ə,pri:∫i'ei∫n/ Sự tăng giá 88 Approach (n) Approach (v) /ə´proutʃ/ Approval (n) easy of approach dễ đến (địa điểm); dễ gần (người) /ə´proutʃ/ Đến gần, tiếp cận 90 appreciation of market prices sự tăng giá thị trường Tiếp cận, tiếp xúc để đặt vấn đề 89 I greatly appreciate your kindness winter is approaching mùa đông đang đến /ə'pru:vl/ meet with approval give one's approval to a plan được tán thành, được chấp tthuận Sự tán thành, phê chuẩn tán thành một kế hoạch 91 Approve (v) /ə'pru:v/ Hợp đồng này đã được chấp thuận bởi tổng giám đốc. Tán thành, chấp thuận 92 Arbitrate (v) /´a:bi¸treit/ Phân xử 93 Arbitration (n) Argue (v) /,ɑ:bi'trei∫n/ Argument (n) Sự tranh cãi, cuộc tranh arbitration of exchange sự quyết định giá hối đoái /ˈɑrgyu/ argue a matter tranh luận một vấn đề Bàn cãi, thuyết phục 95 arbitrate a quarrel phân xử một vụ cãi nhau Sự phân xử 94 This contract has approved by general manager. /'ɑ:gjumənt/ strong argument lý lẽ đanh thép luận 96 Arise (v) /ə´raiz/ nhiều khó khăn nảy sinh ra Nảy sinh, xảy ra 97 Arrange (v) /ə'reinʤ/ Thu xếp 98 Arrangement (n) Arrival (n) /ə´reindʒmənt/ make one's own arrangements tự thu xếp /ə´raɪvl/ Chuyến hàng mới đến 100 Arrive (v) Article (n) /ə'raiv/ Ascertain (v) /ˈɑrtɪkəl/ Ask (v) /¸æsə´tein/ Assemble (v) /a:sk/ Assess (v) Định giá, ước định ask somebody to do something yêu cầu ai làm gì /əˈsɛmbəl/ He is assembling an equipment. Anh ta đang lắp ráp một thiết bị. Tập hợp, thu thập 105 ascertain a situation Xác định/tìm hiểu rõ ràng tình hình Yêu cầu, hỏi 104 articles of daily necessity những thức cần thiết cho đời sống hằng ngày Biết chắc, xác định 103 arrive at a conclusion đi tới một kết luận Điều mục, điều khoản, sản phẩm 102 The arrival has came to the store. Hàng đã đến kho. Đi đến, đạt tới 101 arrange a meeting thu xếp cuộc gặp gỡ/một buổi họp Sự sắp xếp, lên lịch 99 more difficulties arose /ə'ses/ The house was assessed $2000. Ngôi nhà này được định giá 2000 đô la. STT 106 107 108 109 110 111 112 113 114 English Vietnamese Sự định giá, định mức tiền thuế Vd: Sự định giá của nhu cầu giáo dục Assessment (n) /əˈsɛsmənt/ Ex: the assessment of educational needs Asset (n) /ˈasɛt/ Ex: the school is an asset to the community Tài sản, người hữu dụng Vd: Trường học là một tài sản cho cộng đồng Assign (v) /əˈsʌɪn/ Ex: his leader assigned him this mission Assignment (n) /əˈsʌɪnm(ə)nt Ex: a homework assignment Chuyển nhượng, bổ dụng Vd: lãnh đạo của anh ấy bổ dụng anh ấy nhiệm vụ này Nhiệm vụ, phân công, sự phân phối Vd: Một nhiệm vụ về nhà Assist (v) /əˈsɪst/ Ex: a senior academic would assist him in his work Assistant ( n) /əˈsɪst(ə)nt/ Ex: the managing director and his assistant Associate (n) /əˈsəʊʃɪət/ (adj) Ex: a close associate of the Minister Association (n) /əsəʊʃɪˈeɪʃ(ə)n/ Ex: he developed a close association with the university Assume (v) /əˈsjuːm/ Ex: he assumed full responsibility for all organizational work Giúp Vd: Một học giả cao cấp sẽ giúp anh ta hoàn thành công việc này Phó, trợ lí, người phụ giúp Vd: giám đốc điều hành và trợ lý của ông Cộng tác, liên hợp Phụ, trợ, cộng tác, kết giao Một phụ tá thân cận của bộ trưởng 115 Assumption (n) /əˈsʌm(p)ʃ(ə)n/ Ex: they made certain assumptions about the marke 116 Assurance (n) /ə'ʃuərəns/ Ex: I sometimes look with envy on those whose faith brings comfort Hội, liên hiệp, sự kết hợp Vd: ông đã phát triển một liên kết chặt chẽ với các trường đại học Mang, đảm đương, gánh vác, chịu trách nhiệm Vd: ông nhận trách nhiệm đầy đủ cho tất cả các công tác tổ chức Sự thừa nhận, sự cho rằng, điều giả thiết Vd: Họ đã thực hiện một số giả định về thị trường Sự chắc chắn; sự tin chắc Vd: Đôi khi tôi nhìn với sự ghen tị vào những người có đức tin mang lại and assurance 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 sự thoải mái và chắc chắn Chắc chắn, cam đoan Vd: Sự ảnh hưởng của họ đảm bảo rằng báo cáo sẽ khó khăn Đính kèm, tịch biên Vd: Tôi đính kèm một bản sao của bản ghi nhớ cho bạn sự gắn, sự dán; sự buộc Vd: Cô ấy cảm thấy một tình cảm đặc biệt với nhà của mình Đạt được, giành được Vd: Anh ta đã đạt được cấp bậc thiếu tướng Cố gắng chiếm lấy; sự cố gắng, sự xâm phạm Ex: 1.She attempted a comeback in Vd: Cô đã cố gắng trở lại vào năm 2001 2001 2. I passed my motorcycle test at Tôi đã thông qua kiểm tra xe máy của the first attempt at the age of 17 tôi ở lần cố gắng đầu tiên khi 17 tuổi Attend (v) /əˈtɛnd/ Dự, có mặt Ex: the whole sales force attended Vd: Toàn bộ nhân viên bán hàng phải the conference có mặt ở hội nghị Attention (n) /əˈtɛnʃ(ə)n/ Sự chú ý, chăm sóc Ex: He drew attention to three Vd: Anh ta đã thu hút sự chú ý đến ba spelling mistakes lỗi chính tả Attract (v) /əˈtrakt/ Lôi cuốn, thu hút Ex: he hoped this strategy would Vd: Ông ta hy vọng chiến lược này sẽ attract foreign investment by thu hút đầu tư nước ngoài từ các công multinationals ty đa quốc gia Attractive (adj) /əˈtraktɪv/ Hấp dẫn Ex: she is very attractive Vd: Cô ấy thật thu hút Attribute (v) /əˈtrɪbjuːt/ Chỉ định, cho là do Ex: his resignation was attributed to Vd: Sự từ chức của anh ấy được cho stress là do áp lực Auction (v); (n) /ˈɔːkʃ(ə)n/ Bán đấu giá Ex: the Ferrari sold at auction for Vd: Chiếc Ferrari bán tại cuộc bán đấu £10 million giá với giá 10tr bảng Assure (v) /ə'ʃuə/ Ex: their influence assured that the report would be tough Attach (v) /ə'tætʃ/ Ex: I attach a copy of the memo for you Attachment (n) /ə'tætʃmənt/ Ex: she felt a sentimental attachment to her house Attain (v) /ə'tein/ Ex: he attained the rank of Brigadier Attempt (v); (n) /ə'tempt/ 128 129 130 131 132 Authorize (v) /ˈɔːθərʌɪz/ Ex: the government authorized further aircraft production Available (adj) /əˈveɪləb(ə)l/ Ex: refreshments will be available all afternoon Availability (n) /ə'veil/ Ex: Several houses had been put on hold pending the availability of funds for the project Bid (n); (v) /bid/ Ex: guests will bid for pieces of fine jewellery Bill (n) /bil/ Bill of entry Bill exchange Bill of leading (B/L) Ex: the bill for their meal came to £17 133 134 135 136 Cho quyền, phê chuẩn Vd: Chính phủ trao thêm quyền cho viecj sản xuất máy bay Có sẵn Vd: Các món ăn uống sẽ có sẵn vào tất cả các buổi chiều Sự có hiệu lực, tình trạng sẵn sàng có Vd: Một vài ngôi nhà đã được đưa vào giữ trong khi chờ quỹ của dự án có hiệu lực Sự trả giá, bỏ thầu, đặt giá thầu, mời chào, công bố Vd: Khách hàng sẽ trả giá cho những món trang sức tốt Hóa đơn, đăng quảng cáo, dán quảng cáo Giấy khai hải quan Hối phiếu Hóa đơn vận tải Vd: Hóa đơn cho bữa ăn của họ lên đến 17 bảng Bind (v) /baind/ Ex: logs bound together with ropes Ràng buộc Vd: Những khúc gỗ được buộc với nhau bằng dây thừng Black (adj); (v) /blæk/ Ảm đạm, vô vọng; che dấu, ỉm đi Ex: The future looks black Vd: Tương lai thật ảm đạm A woman capable of blacking the Một người phụ nữ có khả năng che eye of any guest who wanted to slip mắt bất kỳ người khách nào muốn dời out before the end đi trước khi kết thúc Blank (adj); (n) /blæɳk/ Khuyết, trống; chỗ trống Ex: The screen went blank Vd: Màn hình trống không Leave blanks to type in the Để lại những chỗ trống để gõ những appropriate names tên thích hợp Block (n); (v) /blɔk/ Ex: ours was the ugliest house on the block Khối nhà; ngăn, chặn, khóa Vd: Cái của chúng ta xấu nhất trong khối nhà này 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 She blocks my way Cô ấy chặn đường tôi Bond (n); (v) /bɔnd/ Trái phiếu, chứng khoán; gửi hàng vào kho Vd: Nguyên vật liệu này sẽ được gửi vào kho để những thanh thép không gỉ Ex: this material will bond well to stainless steel rods Book (v); (n) Bookkeeper Bookkeeping Booklet Ex: he books a room Boom (n); (v) /bu:m/ Ex: Business is booming Boost (n); (v) /bu:st/ Ex: the cut in interest rates will give a further boost to the economy Borrow (v)/'bɔrou/ Ex: he borrows me some money Bottom (n); (v) /'bɔtəm/ Ghi tên, đăng kí, đặt phòng; sách, sổ Người giữ sổ sách Công việc kế toán Sách nhỏ quảng cáo Vd: Anh ta đặt một phòng Sự tăng vọt; phát triển, vọt giá Vd: Kinh doanh đang phát triển Sự nâng giá; thúc đẩy, đẩy Vd: Giảm lãi suất sẽ thúc đẩy nền kinh tế hơn Vay mượn Vd: Anh ta vay tôi ít tiền Phần dưới cùng; tụt xuống mức thấp nhất Ex: this is the bottom of the sea Vd: Đây là nơi dưới cùng của đại dương Bound (adj) /baund/ Đi hướng về Ex: Louis came bounding down the Vd: Louis đi hướng xuống phía những stairs bậc thang Boycott (v); (n) /'bɔikət/ Tẩy chay, bài xích; sự tẩy chay Ex: we will boycott all banks which Vd: Chúng tôi sẽ tẩy chay tất cả take part in the loans scheme những ngân hàng tham gia vào kế hoạch cho vay Branch (n); (v) /brɑ:ntʃ/ Chi nhánh; phân hãng Ex: follow this track south until Vd: Theo dấu vết hướng nam cho đến it branches into two khi nó chia làm hai Brand (n); (v) /brænd/ Nhãn mác, loại hàng; đóng nhãn Ex: this is our new brand Vd: Đây là nhãn mới của chúng tôi Breach (n); (v) /bri:tʃ/ Sự vi phạm hợp đồng; vi phạm hợp đồng Ex: I sued for breach of contract Vd: Tôi đã kiện vì vi phạm trong hợp đồng 148 149 150 151 152 153 154 155 156 158 159 160 Break (v) /breik/ Ex: my laptop was broken Bribe (n); (v) /braib/ Ex: hey had bribed an official to sell them a certificate Bridge (n); (v) /bridʤ/ Ex: a covered walkway bridged the gardens Brief (n); (v) /bri:f/ Ex: this is the brief of your document Bring (v) /briɳ/ Ex: Don’t bring your wife! Brisk (adj) /brisk/ Ex: business appeared to be brisk Broker (n) /'broukə/ Ex: He is a broker Budget (n); (v) /ˈbʌdʒɪt/ Cắt đứt, hủy, phá hợp đồng Vd: Cái láp đã tan nát Tiền đút lót; việc hối lộ; hối lộ Vd: Họ đã hối lộ chính quyền bán văn bằng cho mình Cầu; xây cầu, vắt ngang, vượt qua, thuyết phục Vd: Một con đường có mái che vắt ngang qua vườn Bản tóm tắt; tóm tắt, lập hồ sơ Vd: Đây là bản tóm tắt tài liệu của anh Mang lại Vd: Đừng mang vợ theo đấy! Phát đạt Vd: Kinh doanh có vẻ phát đạt Người môi giới, công ty môi giới Vd: Anh ta là một nhà môi giới Ngân quỹ; ghi vào ngân sách, dự thảo ngân sách Budgetary resources Nguồn ngân quỹ Budgetary surplus Thặng dư ngân sách Ex: the university is budgeting for a Vd: Trường đại học đã ghi vào ngân deficit quỹ một số tiền thâm hụt Business (n) /'biznis/ Việc kinh doanh Ex: business appeared to be brisk Vd: Kinh doanh có vẻ phát đạt Buy (v); (n) /bai/ Mua; vật mua Buyers’ market Vd: Thị trường của người mua Ex: I’ll buy this ring for you (cung>cầu) Anh sẽ mua chiếc nhẫn này cho em Calculate (v) /'kælkjuleit/ Tính toán Ex: the program can calculate the Vd: Chương trình có thể tính được số number of words that will fit in the từ vừa với khoảng trống có sẵn space available Calculation (n) /,kælkju'leiʃn/ Việc tính toán, sự cân nhắc Ex: finding ways of saving money Vd: Tìm ra cách tiết kiệm tiền đòi hỏi 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 involves complicated calculations nhiều tính toán phức tạp Cancel (v) /'kænsəl/ Ex: our meeting was cancelled Cancellation (n) /,kænse'leiʃn/ Ex: the project was threatened with cancellation by the government Candidate (n) /'kændidit/ Ex: he is the most intelligent candidate Canvass (v) /'kænvəs/ Ex: he’s canvassing for the Green Party Capable (adj) /'keipəbl/ Ex: I’m quite capable of taking care of myself Capacity (n) /kə'pæsiti/ Ex: the capacity of the freezer is 1.1 cubic feet Capital (n) /'kæpitl/ Circulating capital Constant capital Fixed capital Accumulation of capital Ex: rates of return on invested capital were high Capture (v) /'kæptʃə/ Ex: the island was captured by Australian forces in 1914 Care (n) /keə/ Ex: the child is in the care of her grandparents Cargo (n) /'kɑ:gou/ Ex: the cargo was stolen Carriage (n) /'kæridʤ/ Ex: carriage paid to me Carrier (n) /'kæriə/ Hủy bỏ Vd: Cuộc gặp của chúng ta đã bị hủy Sự hủy bỏ Vd: Sự án bị đe dọa bởi sự hủy bỏ của chính phủ Người xin việc, ứng cử Vd: Anh ta là ứng viên thông minh nhất Chào hàng, thăm dò thị trường Vd: Anh ta đang thăm dò thị trường cho Green Party Có khả năng, có tài, có gan Vd: Tôi hoàn toàn có khả năng tự lo cho mình Dung lượng, năng suất, năng lực Vd: Dung lượng của tủ đá là 1.1 fit3 Vốn, tư bản Vốn tự định Vốn bất biến Vốn cố định Vốn tích lũy Vd: Lãi suất tiền lời của vốn đầu tư từng cao Đoạt được, thu nạp Vd: Hòn đảo đã bị chiếm bởi người Úc vào năm 1914 Sự quan tâm Vd: Đứa trẻ được hưởng sự quan tâm của ông bà Hàng hóa Vd: Hàng hóa đã bị chôm mất Phí vận chuyển Vd: Cước vận chuyển trả cho tôi Hãng vận tải, tàu chuyên trở, người trở hàng 173 174 175 176 177 178 179 180 Ex: the instruments can be sent by carrier Carry (v) /'kæri/ Ex: he carries a box Case (n); (v) /keis/ Ex: I’ll make an exception in your case They case some goods Cash (n); (v) /kæʃ/ Cash against documents Cash before delivery Cash on delivery Cash card Ex: I’ll pay in cash Catalogue (n); (v) /ˈkat(ə)lɒɡ/ Ex: this collection of paintings is the subject of a detailed catalogue Catch (v) /kætʃ/ Ex: A cat is catching a mouse Category (n) /'kætigəri/ Ex: there are many categories of milk Cater (v) /'keitə/ Ex: my mother helped to cater for the party Cause (n); (v) /kɔ:z/ Ex: The cause of the accident is not clear This disease can cause blindness 181 182 Ceiling (n) /'si:liɳ/ Ex: the government imposed a wage ceiling of 3 per cent Certain (adj) /'sə:tn/ Ex: he looks certain to win an Vd: Nhạc cụ có thể được gửi bởi người trở hàng Mang, trở, trữ, vận chuyển Vd: Anh ta vận chuyển một chiếc hộp Trường hợp, thùng; đóng gói Vd: Tôi sẽ phản đối trong trường hợp của bạn Họ đóng gói vài món hàng Tiền mặt; trả tiền mặt, lĩnh tiền mặt Trả tiền mặt khi giao chứng từ Trả tiền mặt trước khi giao hàng Trả tiền mặt lúc nhận hàng Thẻ rút tiền Vd: Tôi sẽ thanh toán = tiền mặt Bảng liệt kê, giới thiệu mục lục; ghi vào mục lục, chia thành loại Vd: Bộ sưu tập tranh này là chủ đề của một danh mục chi tiết Bắt được, khai thác, bắt lấy, theo kịp Vd: Một con mèo đang bắt chuột Hàng, loại Vd: Có rất nhiều loại sữa Cung cấp thực phẩm, phục vụ theo yêu cầu Vd: Mẹ tôi đã giúp cung cấp đồ ăn cho bữa tiệc Nguyên nhân, lý do, cớ; gây ra, khiến, bảo Vd: Nguyên nhân vụ tai nạn không rõ ràng Căn bệnh có thể khiến mù lòa Hạn mức cao nhất Vd: Chính phủ đã buộc đưa ra hạn mức cao nhất của lương là 3% Chắc chắn Vd: Anh ta có vẻ chắc chắn thắng giải Oscar Oscar Giấy chứng nhận Giấy chứng nhận tiêu chuẩn Giấy chứng nhận đăng ký Giấy chứng nhận bảo hiểm Giấy chứng nhận gửi tiền Vd: Đứa trẻ vừa có giấy khai sinh 185 Certificate (n) /sə'tifikət/ A qualifying certificate A certificate of registration An insurance certificate A certificate of deposit Ex: A baby just have a birth certificate Certify (v)/'sə:tifai/ Ex: the profits for the year had been certified by the auditors Chair (n); (v)/tʃeə/ 186 Ex: the debate was chaired by the Archbishop of York Chance (n); (v) /tʃɑ:ns/ 183 184 187 188 189 190 Ex: he will be very effusive if they chance to meet Change (v); (n) /tʃeindʤ/ Ex: you changed Channel (n); (v) /'tʃænl/ Ex: the council is to channel public funds into training schemes Charge (n); (v) /tʃɑ:dʤ/ Charges collect Charges forward Charges prepaid Ex: Our standard charge for a letter is £25 The committee was charged with reshaping the educational system Charter (n); (v) /ˈtʃɑːtə/ Ex: The town received a charter from the Emperor Chứng nhận, cấp giấy chứng nhận Vd: Lợi nhuận năm đã được chứng nhận bởi các kiểm toán viên Chức chủ tịch; đề cử làm chủ tịch, chủ tọa Vd: Cuộc tranh luận được chủ trì bởi ngài tổng giám mục của York Cơ hội, sự tình cờ; liều, tình cờ, ngầu nhiên Vd: Anh ta sẽ rất xúc động nếu họ tình cờ gặp nhau Thay đổi; sự biến đổi Vd: Anh đã đổi thay Nguồn; chuyển, hướng vào Vd: Hội đồng chuyển công quỹ vào đào tạo kế hoạch Phí, chịu trách nhiệm; tính giá, trao nhiệm vụ Phí trả khi đến nơi Phí trả sau Chi phí trả trước Vd: Chuẩn phí cho một lá thư của chúng tôi là 25 bảng ủy ban đã được giao nhiệm vụ phục hồi hệ thống giáo dục Đặc quyền, điều lệ; thuê mướn (máy bay) Vd: Thành phố được nhận đặc quyền
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan