Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Từ vựng part 1 ets 1000 lc...

Tài liệu Từ vựng part 1 ets 1000 lc

.PDF
14
396
75

Mô tả:

TỪ VỰNG PART 1 ETS 1000 LC TEST 6 Statement (A) The woman is holding a handbag. (B) The man is watering a plant. (C) The people are moving furniture. (D) The people are talking on telephones. Translate into Vietnamese A. Người phụ nữ đang cầm cái túi B. người đàn ông đang tưới cây C. mọi người đang di chuyển đồ đạc D. mọi người đang nói chuyện điện thoại (A) He is looking into a microscope. (B) He’s putting on his glasses. (C) He's closing a cabinet. (D) He’s washing some bottles (A) One woman is hanging a picture. (S) Books are on the shelves. {Cj Some file drawers are open. jD) The women are seated at a desk. (A) Airplanes are flying overhead. (B) A suitcase is being pulled down a hallway (€} A man is passing by some windows. (D) A man is loading a cart. (A) The women are unpacking monitors. (B) Some people are lining up chairs. {€} A man is waiting at a counter... (D) A customer is reaching for some merchandise. (Aj A sculpture is on display outside; (B) A man is running up a ramp. (C) A wall has been covered in advertisements. (D) A lamppost is being installed. (A) Workers are entering a factory. {B| Vehicles are parked side by side (C) A machine is pouring cement. (D) A truck is being towed. {A) A band is filing off a stage. (B) People are performing under a tent. (C) An audience is clapping for some musicians. (D): Women are singing next to a piano. A. Anh ý kiểm tra gì đó thông qua kính hiển vi B.Anh ý đang đeo kính C. Anh ý đang đóng cái tủ D. Anh ấy đang rảu cái chai A. Người phụ nữ đang treo bức tranh B. Những cuốn sách đang trên giá C. Vài ngắn kéo đứng file đang được mở D. Người phụ nữ ngồi trên bàn làm việc A. máy bay đang bay trên đầu B. hành lý thì đang được kéo ở hành lang C.người đàn ông đang đi qua cạnh cửa sổ D. người đàn ông chất hang lên xe đẩy A. người phụ nữ đang tháo dỡ màn hình máy tính B.Vài người đang sắp xếp vài cái ghế thằng hàng C. người đàn ông đang đợi ở quầy D. 1 người khách hàng đang lấy vài hàng hóa Email : [email protected] A. 1 bức tượng điêu khắc được trưng bày bên ngoài B. người đàn ông đang chạy lên dốc C. Bức tường đang được bao phủ bởi quảng cáo D. cái đèn đường đang được lắp đặt A. công nhân đang tiến vào nhà máy B. Phương tiện đang được dựng cạnh nhau C. chiếc máy đang rót xi măng D. 1 chiếc xe tải đang được kéo A. 1 ban nhạc đang đi thành hàng nối đuôi nhau B. mọi người đang biểu diễn dưới cái lều C.Khán giả đang vỗ tay cho những nhạc sỹ D. Người phụ nữ đang hát cạnh cái piano Page 1 A. Thiết bị đang được buộc chặt trên mái của chiếc xe B. Người đàn ông đang đua xe trên đường đua ngoài trời C. Cái lốp thì đsang được chất đống trên mặt đất D. người đi xe đạp đang đội mũ bảo hiểm (A) Fields are being plowed along side a road. A. Cánh đồng đang được cày xới dọc bên của (B) Bouquets of flowers have been placed by a con đường statue. B.1 bó hoa được đặt cạnh 1 pho tượng (C) A public monument overlook a walkway. C. Công trình kiến trúc công cộng được nhìn ra (D) A busy street winds through a garden. đường đi bộ D. 1 con đường đông đúc uốn khúc qua khu vườn A) Equipment is being fastened to the roof of a car. (B) The men are racing on an outdoor course. (C) Tires have been stacked on the ground. (D) A bicyclist is wearing a helmet. TEST 1 (A) One woman is picking up a bag, (B) One woman is putting on a hat. (C) The women are wearing coaisi (D) The women are waiting outdoors. (A) The man is unlocking a door. (B) The man is holding some packages. (C) The man is loading a cart. (D) Ihe man is standing near some boxes (A) A man's walking down an escalator. (B) A man’s wrapping some merchandise. (C) Some people are cleaning the floor. (D) Some people are seated next to an escalator. (A) A woman is opening an umbrella. (B) Customers are shopping in an open-air market (C) A vendor is reaching into a display case. (D) Some people are bicycling through a market. (A) She's jotting down notes on a notepad. (B) She’s arranging some flowers in a vase. (C) She's attaching items to a bulletin board. (D) She's moving her computer monitor. Email : [email protected] A. Người phụ nữ đang lấy túi cái túi B. 1 người phụ nữ đang đội mũ C. Những người phụ nữ đang mặc áo khoác D. Người phụ nữ đang đợi bên ngoài A. Người đàn ông đang mở cửa B. Người đàn ông đang cầm kiện hàng C. Người đàn ông đang chất hàng lên xe D. Người đàn ông đang đứng cạnh mấy cái hộp A. Người phụ nữ đang bước xuống từ thang máy B. Người đàn ông đang bọc kiện hàng C. Vài người đang lau sàn nhà D. Vài người đang ngồi cạnh cái thang máy A. 1 người phụ nữ đang mở cái ô B. Khách hàng đang mua bán ở chợ ngoài trời C. Người bán hàng đang tiến tới cái giá trưng bày D. Vài người đang đi xe đạp qua chợ A. Cô ấy ghi chú nhanh vào quyển vở B. Cô ấy đang sắp xếp lại hoa trong 1 cái bình C. Cô ấy đang ghim mục lên bảng tin D. Cô ấy đang di chuyển cái màn hình máy Page 2 (A) Some people are climbing the stairs. (B) Some people are leaning against a railing. (Cl A woman is reading on a bench. (D) A man is working in a garden. (A) A framed picture is hanging above a doorway (B) A sofa has been positioned across from a window. (C) A television has been set on a bookshelf. (D). Some books have been stacked on a table, (A) The vehicles are traveling the same direction (B) A traffic signai is suspended above an intersection. (C) Painted lines separate the lanes of traffic. (D) A high-rise building is being erected near a busy roadway. (A) An instrument has been left on a piano. (S) The floor is partially cover by a rug (C) A music stand is being adjusted. (D) A stage is being prepared for a concert. (A) Some boards have been piled on a deck. (B) Workers are fastening their helmets. (C) A ladder has been place next to a vertical beam (D) Pipes are being carried up some steps. tính A. Vài người đang chèo lên tầng trên B. Vài người đang đứng dựa lưng vào cầu thang C. Người phụ nữ đang đọc sách trên ghế D. Người đàn ông đang làm việc trong vườn A. Khung tranh đang được treo trên cửa ra vào B. Ghế sofa ở vị trí chắn ngang của sổ C. Ti vi được đặt ở trên cái giá sách D. Vài cuốn sách được chồng trên bàn A. Các phương tiện đang đi cùng 1 hướng B. Tín hiệu giao thông được treo lơ lửng trên ngã tư C. Dòng kẻ sơn phân tách các làn đường D. Nhà cao tầng đang xây dựng cạnh 1 con đường đông đúc A. B. C. D. A. B. C. D. Dụng cụ bị để lại trên piano Sàn nhà 1 phần che phủ bởi tấm thảm Bục nhạc đang được điều chỉnh Sân khấu đang được chuẩn bị cho buổi hòa nhạc Vài cái bảng đang được chồng trên cái bàn Những người công nhân đang buộc chắt cái mũ bảo hiểm của họ 1 cái thang đang được đặt cạnh cái sống neo thẳng đứng Ống đang được bê lên bậc TEST 2 (A) He's filing some folders. (B) He's holding a cardboard box (C) He's stacking some magazines (D) He's turning on a television. (A) A horse is resting by a. tree. (B) A horse is entering a barn. (C) There's a car in the driveway. Email : [email protected] A. Người đàn ông đang sắp xếp vài thư mục B. Người đàn ông đang cầm 1 hộp giấy C. Người đàn ông chất đống vài cuốn táp chí D. Người đàn ông đang bật ti vi A. 1 con ngựa đang nghỉ ngơi dưới tán cây B. Con ngựa đang đi vào chuồng Page 3 (D| There's a fence near a building. (A) They're reading some newspapers. (B) They're moving some furniture. {C| They're facing each other. (D) They're opening their briefcases. (A) Some men are looking at menus. (B) Some men aré preparing a meal. ¡C) A waiter is writing down an order. (D) A waiter is carrying some glasses. (A) A woman is pushing a shopping cart. (B) Customers are approaching a cash register. (C) A man is paying for a purchase. (0) A man is setecting an item from a display (A) An audience has filled a movie theater. (B) Spectators are attending a sporting event. {C) Vendors are climbing some stairs. (D) The players are leaving the field. (A) An instrument case is lying on the floor. (B) A bookcase is between two benches. (C) Some shoes are being placed into boxes. (D)A rug laid out in front of a window C. D. A. B. C. D. A. B. C. D. A. B. C. D. A. B. C. D. A. B. C. D. (A) People have gathered by a fountain. (B) People are strolling through an outdoor market (C) Some sacks are being unloaded from a truck. (D) Workers are hanging out laundry to dry. A. (A) A shelving unit is being installed. (B) A woman is bending down to read a label. {C) A stack of cups is covered in plastic packaging. A. Email : [email protected] B. C. D. B. C. 1 cái xe ô tô trên đường Có cái hàng rào cạnh cái nhà Họ đang đọc báo Họ đang chuyển đồ đạc Họ đang đối mặt với nhau Họ đang mở cái cặp hồ sơ Vài người đàn ông đang nhìn menu Vài người đàn ông đang chuẩn bị bữa tối Phục vụ đang viết order Phục vụ đang bê vài cái cốc Người phụ nữ đang đẩy cái xe cut kít Khách hàng đang đến quầy thanh toán Người đàn ông đang trả tiền cho hàng hóa Người đàn ông đang chọn 1 sp kệ Khán giả đang lấp đầy rạp chiếu phim Khán giả đang tham dự 1 sự kiện thể thao Người bán hàng đang chèo lên tầng Người chơi đang rời sân Hộp đựng nhạc cụ đang nằm ở trên sàn Giá sách ở giữa 2 cái ghế Vài đôi giày đang được đặt trong cái hộp Tấm thảm đang được trải đằng trước 1 cái cửa sổ Mọi người đang tập hợp cạnh cái bồn vòi nước Mọi người đang đi bộ qua chợ ngoài trời Vài cái bao tải đang được chất lên xe Công nhân đang treo quần áo đã giặt cho khô Các phần của giá thì đang được lắp đặt Người phụ nữ đang cuối xuống để đọc nhãn 1 chồng cốc được bọc bởi túi bóng Page 4 (D) A woman is serving beverages in cups. ■A) Scaffold has been erected next to an exterior wall (B) A worker is burying pipes in the ground. (C) Steps have been constructed from stone blocks. (D) Cement is being poured at a construction site, nhựa D. Người phụ nữ đang phục vụ đồ uống trong cốc A. Dàn giáo được dựng lên ngay cạnh cái tường ngoài B. Công nhân đang chôn những đường ống xuống đất C. Bậc thang được xây dựng từ những khối đá D. Xi măng đang được rót ở 1 công trường xây dựng TEST 3 Họ đang nâng cái bàn Họ đang mở kiện hàng Họ đang bê cái hộp Họ đang đi bộ bên ngoài (A) They're lifting a desk. (B) They're opening a package (C) They're carrying a box {D} They're walking outside. A. B. C. D. (A) some planes are on the ground (B) A plane is taking off from a runway. (C) Some trucks are at an intersection. (D) A truck is coming out of a garage. A. Vài cái máy bay đang ở trên mặt đất B. Máy bay đang cất cánh từ đường băng C. Vài cái xe tải đang ở ngã tư D. 1 cái xe tải đang ra khỏi gara A. Người đàn ông đang đứng cạnh cái ghế B. Hoa đang được sắp xếp trong cái lọ C. Vài người đang đi bộ qua cái cửa D. Người đàn ông đang đưa tận tay người phụ nữ cái máy ảnh A. Người phụ nữ đang bắt tay 1 người đàn ông B. Người phụ nữ đang cầm tờ giấy C. 1 người phụ nữ đang ghi chú trên bảng D. 1 người phụ nữ đang đưa cặp tài liệu cho người đàn ông A. Người đàn ông đang ném công cụ đi B. Người đàn ông đang thử đôi giày C. Người đàn ông đang chỉnh cái kính (A) The man is standing next to a bench (B) Flowers are being arranged in pots. (C) Some people are walking through a doonway. (D) The man is handing the woman a. camera. (A) A woman is shaking hands w ith a man. (B) A woman is holding some sheets of paper (C) A woman is taking notes on a board. (D) A woman is passing a briefcase to a man. (A} He's putting away some tools. (B) He's trying on a pair of shoes, (C) He's adjusting his eyeglasses. (D) He's repairing a shoe. Email : [email protected] Page 5 A) Some people are riding bikes on a brick road. (B) Some bikes are leaning against a wall. (C)| some bikes are parked in a long row (D) Some people are looking at bikes in a shop. {A) A table has been set with dishes. |B) The shelves of a bookcase are empty. (C) Some pictures have been placed on the floor. |D) a couch has been push to one side of the room (A) Some people are entering an auditorium. (B) Some people are seated in a circle. (C) A man is distributing some books. (D) a man is addressing a small group off people (A) Streetlamps are being installed in a parking area. (B). cars are being driven in a parking area (C) People have gathered near a building. (D) A bridge has been closed for construction work. (A) Recording equipment is being moved onto a stage. |B) some women are practicing their instruments (C) Chairs are being arranged in a classroom. (D) One of the musicians is turning a page. D. Người đàn ông đang sửa đôi giày A. Vài người đang lái xe đạp trên con đường gạch B. Vài cái xe đang dựa vào tường C. Vài cái xe đạp đang được dựng thành hàng dài D. Vài người nhìn cái xe trong shop A. Bàn đã được bày sẵn thức ăn B. Giá của giá sách trống trơn C. Vài bức tranh được đặt trên sàn nhà D. 1 cái ghế banh bị đẩy sang 1 bên của cái phòng A. Vài người đang tiến vào cái giảng đường B. Vài người đang ngồi thành hình tròn C. Người đàn ông đang phân phát những cuốn sách D. Người đàn ông đang thuyết trình trước 1 nhóm nhỏ người A. Đèn đường đang được lắp đặt tại khu vực đỗ xe B. Ô tô được lái trong khu vực đỗ xe C. Mọi người đang tập trung trước 1 tòa nhà D. Cầu đang đóng cửa để xây dựng A. Thiết bị ghi âm đang được chuyển sang 1 giai đoạn khác B. Vài người phụ nữ đang thực hành nhạc cụ C. Chiếc ghê đang được sắp xếp lại trong 1 lớp học D. 1 trong những nhạc sỹ đang dở sang trang khác TEST 4 A} The men are putting on headphones. (B) The men are getting up from their chairs. Email : [email protected] A. Người đàn ông đang đeo tai nghe B. Người đàn ông đang đứng dậy từ chỗ cái ghế Page 6 (C) The men are looking at a computer sreen (D) The men are moving some furniture. (A) A woman is typing on a keyboard. (S): A women is. pointing to a. document. (Q A woman is closing a binder. (D) A woman is drawing in a notebook. (A) People are shopping in a grocery store. (B) People aré seated at tables. (C) People are watching a performance. A package has been sét in the hallway (A) They're entering separate offices. (B) They're examing papers on a table. (C) The woman's hung her jacket on a chair. (D) The man's watching a presentation on a screen. C. D. A. B. C. D. A. B. C. D. A. B. C. D. (A) Some hikers are climbing a hill. Email : [email protected] A. Page 8 (B) A railing is being installed. |C) Some people are purchasing shirts. (Dj Vendors are displaying’ their machandise (A) Some tents are being assembled. |B) The chairs are shaded by umbrellas. (Cj Tourists are relaxing on the beach. (D) Towels have been spread out on the sand. (A) Some performers are on a stage. (81 An audience is seated in rows. (C) Tickets are being collected, (D) People are exiting a theater. (A) The man is removing his coat, She’s holding some containers. A. B. C. D. A. B. C. D. A. B. (A) People are climbing up a hill. (B} Passengers are boarding a bus, (C) The steps are blocked by luggage. (D) A bus is departing from a station (A) A meeting is taking place outdoors. (B) Some documents are being filed. {Cl They are seated across from each other (D) They’re reviewing some drawings. (A) Dresses are being sewn. (8} Garments are being displayed (C) Customers are being helped. (D) Clothing is being folded. (A) He's removing items from a carton. (B) He's stocking the shelves with beverages. (C) He's putting merchandise into a basket (D) He's placing price tags on some products. A. B. C. D. A. B. C. D. A. B. C. D. A. (A) Diners are feeding some seagulls. (B) They're pulling their chairs up to the table. (C) Some people are eating near the water, (D) Some food is being brought to the diners. (A) One truck is transporting a load of bricks. (B) A brick wall surrounds a work area. (C) Lines are being painted on a road. (D) Construction vehicles are parked in a Email : [email protected] C. D. B. C. D. A. B. C. D. A. B. C. Người đàn ông nhìn quyển vở Người đàn ông đang di chuyển cái bàn Người đàn ông đang lấy tờ báo Người đàn ông đang mua cái bút Họ đang sửa lốp xe Họ đang trồng cỏ Họ đang đi con đường nhỏ Họ đang đi xe đạp Cô ấy đang nấu ở cái lò Cô ấy đang sắp xếp đồ dùng trong ngăn kéo Cô ấy đang mở cái lò nướng Người phụ nữ đang cầm những cái bình,lọ Mọi người đang chèo lên núi Hành khách đang lên xe buýt Bậc thang đang bị chặn bở hành lý Xe buýt đang rời trạm Cuộc họp đang được tổ chức bên ngoài Vài tài liệu đang được sắp xếp Họ ngồi chéo với người kia Họ đang xem xét vài bản phác thảo Những chiếc váy thì đang được may Quần áo đang được trưng bày Khách hàng đang được giúp đỡ Quần áo đang được gấp Anh ấy đang lấy vài đồ trong thùng carton Anh ấy để đồ uống lên kệ Anh ý đặt hàng hóa vào giỏ Anh ý thay bảng giá của vài sp Bữa tối đang được đưa đến cho vài con hải âu Họ kéo cái ghế lên cái bàn Vài người đang ăn gần chỗ có nước Thức ăn được mang tới cho người ăn tối 1 chiếc xe tải đang chuyển gạch Bức tường gạch bao quanh khu vực làm việc Vạch kẻ được sơn trên 1 con đường Page 11 storage facility^ (A) A band member is adjusting a microphone. (B) Musicians have packed up their horns. (C) The men are polishing their instruments. 10) Performers have assembled under a canopy D. Phương tiện xây dựng đang đậu ở bãi tập kết A. Thành viên ban nhạc đang điều chỉnh mic B. Nhạc sẽ đang gói những kèn C. Người đàn ông đang đánh bóng nhạc cụ D. Người biểu diễn đang lắp ráp dưới cái mái che TEST 9 (A) They're cleaning a desk. (B) They’s shaking hands (C) They're looking at a book (D) They're moving a chair. IA) A truck is parked near an airplane. (B) A worker is changing a tire. (C) A truck is piled with luggage. (D) An airplane is taking off. (A) Some people are riding bicycles. (B) Some.people are standing in a group. (C) Some people are seated on a lawn. (D) Some people are gathered near a table. (A) A woman is drinking from a cup. (B) A woman is opening a window. (C) The women are hanging a picture. (B) The women are facing each other. A. B. C. D. A. B. C. D. A. B. C. D. A. B. C. D. (A) The men are filling bottles at a sink. (B) Some people are approaching a door. (C) A woman is reaching into a drawer. (D) A man is buttoning up his lab coat. A. B. C. (A). The sail of a boat is being adjusted. (B) A man is laying down a towel on the sand. (C) A car is being towed up a hill. (D) The men are fishing from a sailboat. (A) The woman's assembling some shelving units. (B) Ths woman's arms are outstretched. (C) The woman's folding up a stepladder. Email : [email protected] D. A. B. C. D. A. B. Họ đang lau cái bàn Họ đang bắt tay Họ đang nhìn 1 quyển sách Họ đang chuyển cái ghế Xe tải đang đậu gần cái máy bay Người công nhân đang thay lốp Hành lý được chất lên xe tải Máy bay cất cánh Vài người đang điều khiển xe đạp Vài người đang đứng thành 1 nhóm Vài người đang ngồi trên bãi cỏ Vài người đang tập trung gần cái bàn Người phụ nữ đang uống nước từ cốc Người phụ nữ đang mở cửa sổ Người phụ nữ đang treo tranh Người phụ nữ đang đối mắt với người còn lại Người đàn ông đang bỏ chai vào chậu Vài người đang tiến dần đến cái cửa 1 người phụ nữ đang chạm tới ngăn kéo Người đàn ông đang khâu khuy vào áo Cái buồm của thuyền đang được điều chỉnh 1 ngời đàn ông đang chải cái khăn tắm trên cát 1 chiếc xe đang được kéo lên đồi 1 người đàn ông câu cá trên thuyền Người đàn ông đăng lắp ghép từng phần của giá sách Những cánh tay của phụ nữ đang bị duỗi thẳng Page 12 (D) The woman's walking through a storage area. (A) Some padestrians are shaded by an umbrella. (B) A mail carrier is emptying a mailbox. (C) A courtyard is filled with tourists. (D) Some people are paving a walkway with bricks. (A) Potted plants have been arranged on multiple levels. (B) Farmers are picking vegetables in a field. (C) A stool has fallen over on the ground. (P) A woman is passing a crate over a railing. (A) Containers are stacked in a warehouse. (B) A row of lampposts lines the street. (C) Decorations are being removed from the balconies. (D) Flags are displayed along the exterior of a building. C. Ngườiphụ nữ đang gấp bậc thang gấp D. Người phụ nữ đang bước qua kgu vực lưu trữ A. Vài người đi bộ đang được che bởi cái ô B. Người đưa thư đang làm trống rỗng cái hộp thư C. Cái sân đang có rất nhiều khách du lịch D. Vài người đang sửa đường đi bộ với gạch A. Cây ở trong đã được sắp xếp theo nhiều mức B. Người nông dân đang thu hoạch rau quả ở cánh đồng C. 1 Thằng ngâu bị ngã trên mặt đất D. 1 người phụ nữ chuyển cái hộp qua cái tay vịn cầu thang A. Cong tơ nơ được chất lên trong nhà kho B. 1 hàng đèn đường thẳng theo đường C. Những trang trí được tháo gỡ khỏi ban công D. Cờ được phô bày dọc bên ngoài tòa nhà TEST 10 {A} They’re sitting outdoors. (B) They're watering a garden. (O They're cutting the grass. (D) They're moving some furniture {A) The man's holding an open folder. (B) The woman's writing notes in a binder. (Q The woman's adding paper to the printer. (D) The man's taking off his hat. A. B. C. D. A. B. C. (A) They're driving along the shoreline. (B) They’re standing near a railing. (C) They're handing out menus. (D) They're dining at a restaurant. D. A. B. C. D. Email : [email protected] Họ đang ngồi bên ngoài Họ đang tưới nước trong vườn Họ đang cắt cỏ Họ đang di chuyển đồ đạc Người đàn ông đang cầm 1 folder đã mở Người phụ nữ đang viết note vào quyển vở Người đàn ông đang thêm giấy vào máy in Người đàn ông đang cởi mũ Họ đang lái xe dọc theo đường bờ biển Họ đang đứng cạnh cái tay vịn cầu thang Họ đang truyền tay menus Họ đang ăn tối ở nhà hàng Page 13 (A) Researchers have entered a library. (B) Laboratory coats are hanging in a cabinet. (C) Technicians are gathered around a screen. (P) Scientific equipment has been set on a counter (A) He has stepped onto a balcony. (B) He has climbed partway up a ladder. (C) He's securing a lantern to a pole. (D) He's passing under an archway. (A) Drinking glasses have been placed on a rack, (B) Boxes are being stacked on top of each other. (C) Bottles have been arranged on shelves, (D) Containers are being filled from a machine, (A) They're on opposite sides of a transparent partition, (B) They're inspecting a hole in the window pane. (C) The woman's taping a poster to the wall. (D) The man's showing the woman a laptop computer. (A) Pedestrians are strolling beside a riverbank. (B) Vendors are putting away their displays. (C) A domed buiiding overlooks an open-air market (D) A statue is shaded by some umbrellas. Email : [email protected] Phòng họp đầy nhân viên Vài bông hoa được để lại trên bàn Vài chiếc được gấp lại 1 cái cây lớn trong góc của phòng Thùng rác kim loại trống trơn Phương tiện đang được lau chùi Người đàn ông đang hướng dẫn giao thông D. Công nhân đang quét dọn đường Nhà nghiên cứu đang đi vào thư viện Áo choàng được treo ở tủ Kỹ thuật viên đang tập trung xung quanh màn hình Thiết bị khoa học đang được đặt ở quầy A. Anh ấy bước lên ban công B. Anh ấy chèo lên 1 phần cái thang C. Anh ấy buộc chặt cái đèn lồng vào cái gậy D. Anh ấy đi qua dưới cổng mái vòm A. Cốc uống được đặt trên giá B. Hộp được đặt chồng lên đỉnh của cái khác C. Chai đang được sắp xếp trên kệ D. 1 cái máy được nhét trong container A. B. C. D. A. B. C. (A) A meeting room is full of employees. (B) Some flowers have been left on the table. (C) Some chairs have been folded up. (O) A large plant is in the conner of the room. (A) Metal bins are being emptied. (B) A vehicle is being cleaned. (C) A man is directing traffic. (D) A worker is sweeping the roadway. A. B. C. D. A. B. Họ kiểm tra cái lỗ trên ô cửa sổ C. Người đàn ông đang dán poster lên tường D. Người đàn ông cho người phụ nữ xem laptop Người đi bộ đang dảo bước dạnh dòng sông Người bán hàng đang thu dọn hàng hóa của họ 1 tòa mái vòm đang nhìn ra chợ ngoài trời Bức tượng đang được che bởi vài cái ô Page 14
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan