Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Tiếng Nhật - Hàn Tự học ngữ pháp tiếng anh bài 2 cấu trúc thì hiện tại đơn...

Tài liệu Tự học ngữ pháp tiếng anh bài 2 cấu trúc thì hiện tại đơn

.PDF
8
281
79

Mô tả:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 2: Cấu trúc Thì hiện tại đơn I. Lý thuyết nghữ pháp về cấu trúc Thì hiện tại đơn SIMPLE PRESENT STRUCTURE Subject + Base Verb + Object Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O) Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V) Vd : + I use internet everyday. + She often goes to school at 7 o’ clock. Examples: I like pizza. She lives in Toronto. We have a dog. They go to school. Với chủ ngữ “he”, “she” và “it” ta sử dụng động từ chia theo ngôi thứ 3 (third-person VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí verb). Khi chia động từ ta thêm “s” hoặc “es” vào sau động từ đó. 1. Base Verb -------- play, live, run 2. 3rd Person Verb -------- plays, lives, runs Dưới đây là các ví dụ cho thấy sự khác biệt của động từ khi theo sau các chủ ngữ: I like pizza. You like pizza. He likes pizza. She likes pizza. It likes pizza. We like pizza. They like pizza. Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O) S + does not/doen't + V + (O) Vd : I don’t think so VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí She does not like it Examples: I do not like pizza. She does not play baseball. Câu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)? Vd: What does she do ? (Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)? Vd: Why don’t you study Enghlish ? (Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)? Vd: Why does she not goes to beb now? II. Bài tập về cấu trúc Thì hiện tại đơn Bài 1: Choose the correct form of the verb for the simple present sentences. (Chọn đáp án đúng) 1. I __________ piano. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí a) play b) plays 2. She __________ French. a) speak b) speaks 3. They __________ in Tokyo. a) live b) lives 4. Susan __________ jazz music. a) like b) likes 5. The students __________ many pencils. a) have b) has 6. The man __________ to school. a) go b) goes 7. Jane and Bill __________ in an office. a) work b) works 8. The cats __________ in the house. a) sleep b) sleeps 9. Rick __________ every day. a) dance b) dances 10. The school __________ many teachers. a) have b) has Đáp án : 1-a, 2- b, 3- a, 4- b, 5- a, 6- b, 7- a, 8- a, 9- b, 10- b Bài 2: VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Choose the correct option to complete these simple present sentences. 1. I __________ like sushi. a) no b) do not c) does not d) not 2. Bill __________ to watch hockey. a) like b) likes c) does not likes d) do not like 3. The children __________ very hungry. a) am b) is c) are d) do 4. Julie __________ in a big city. a) live b) is live c) do not live d) does not live 5. The girl __________ the piano. a) do not play b) do not plays c) does not play d) does not plays 6. I __________ very happy today. a) am not b) is not c) do not d) does not VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 7. Burger King and Taco Bell __________ famous restaurants. a) is b) are c) do d) does 8. Jenny __________ a bicycle. a) does not have b) does not has c) do not have d) do not has 9. My teacher __________ Canadian. a) am b) is c) are d) do 10. Their house ___________ look like my house. a) is not b) are not c) does not d) do not Đáp án: 1-b, 2-b, 3-c, 4-d, 5-c, 6-a, 7-b, 8-a, 9-b, 10-c. Bài 3: Nghe và điền vào chỗ trống với bài hát I'm Like A Bird - Nelly Furtado Trong bài hát sử dụng nhiều ví dụ về động từ tobe. Đây là một số ví dụ: "Tôi giống như một con chim" - "I'm like a bird" "Tình yêu của tôi là đúng" - "My love is true" Trong bài có rất nhiều viducj được viết dưới dạng ngắn gọn như: You are = You're I am = I'm It is = It's Do not = Don't VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Bạn nghe bài hát, xem lời bài hát dưới đây và điền vào chỗ trống nhé. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan