Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Tư duy đột phá luyện thi hóa học

.PDF
32
394
61

Mô tả:

LÊ VĂN NAM TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) (0121.700.4102) Nhà Giáo 20/11 Việt Nam QUÀ TẶNG Bài tập phân hóa hướng tới kì thi THPT Quốc Gia 2017 Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 1 TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) VÔ CƠ Câu 1: Cho hỗn hợp A gồm m gam các chất Al2O3 và Al vào 56,5 gam dung dịch H2SO4 98%, thu được 0,336 lít khí SO2 thoát ra (đktc) cùng dung dịch B và a gam hỗn hợp rắn D. Lọc lấy D và chia làm 2 phần bằng nhau: + Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat cùng 1,4 lít hỗn hợp khí không màu có khối lượng là 2,05 gam, có khí hóa nâu trong không khí. Dẫn từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào X, thấy lượng NaOH dùng hết tối đa là 130 ml. + Phần 2: Nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y có khối lượng giảm 1,36 gam so với lượng rắn đem đốt. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với: A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Hướng dẫn giải 0,336 lÝt SO 2   NaOH dung dÞch X     HNO3    NO Al 2 O3  H2SO4  xÐt phÇn 1 1, 4 lÝt  m gam A   a gam D    N2O   Al  to     m gi¶m  1,36 gam xÐt phÇn 2  dung dÞch B  3  Al : x mol   H2SO4  Al : z mol   Al, S      SO2    Al O : y mol   2  SO 4  0,015  Al 2 O3   2 3  m gam dung dÞch B r¾n Y BT§T   3n Al3  2nSO2  nSO2  1,5n Al3  1,5z mol 4 4   n H2SO4  nSO2  nS  nSO2  0,565  0,015  n S  1,5z  n S  0,55  1,5z mol BT S 4 BT E   3n Al pøng  2n SO2  6n S  n Al pøng  0,03  3,3  9z  (1,11  3z) mol 3 BT Al   n Al3  n Al pøng  2n Al2O3 pøng  n Al2O3 pøng  (2z  0,555) mol  n Al d­  n Al  n Al pøng  x  (1,11  3z)  (x  3z  1,11) mol n Al2O3 d­  n Al2O3  n Al2O3 pøng  y  (2z  0,555)  (y  2z  0,555) mol S : (0,55  1,5z) mol    Al d­ : (x  3z  1,11) mol     Al 2 O3 d­ : (y  2z  0,555) mol  a gam D Nhân đôi số liệu mỗi phần: ta xử lí tuần tự Xét phần 1: Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 2 TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) n NO  0,1 mol NO gi¶ thiÕt m  4,1 gam  1,8 lÝt    n N2 O  0,05 mol N 2 O BT Al   n Al3  n Al d­  2n Al2O3 d­  (x  3z  1,11)  2.(y  2z  0,555)  x  2 y z mol BT S   n S  n SO2  (0,55  1,5z) mol 4   3n Al3  n NH  2n SO2  n NH  (1,1  3x  6y) mol BT§T 4 4 4  Al3 : (x  2 y  z) mol  S : (0,55  1,5z) mol    2   Al d­ : (x  3z  1,11) mol    HNO3  SO : (0,55  1,5z) mol   4       Al2 O3 d­ : (y  2z  0,555) mol   NH 4 : (1,1  3x  6y) mol  a gam D dung dÞch X BT E   3n Al d­  6n S  3n NO  8n N2 O  8n NH  3.(x  3z  1,11)  6.(0,55  1,5z)  3.0,2  8.0,05  8.(1,1  3x  6y) 4  3x  9,83  24x  48y  27x  48y  9,83 (1)   BTNT BT Al   n Al3  n NaAlO2  (x  2 y z) mol BT S   n SO2  n Na2SO4  (0,55  1,5z ) mol 4   n NaOH  n NaAlO2  2n Na2SO4  x  2y  4z  1,1  0,26 (2) BT Na Xét phần 2: 3 to 2Al  O2   Al 2 O3 2 t S  O2   SO2 o  m gi¶m  mS  m O/ Al2O3  32nS  16.1,5n Al  1,36.2  32(0,55  1,5z)  24(x  3z  1,11)  2,72 (3) x  0,23 mol  gÇn nhÊt   y  0,065 mol  m  m Al  m Al2 O3  0,23.27  0,065.102  12,84 gam  13 gam z  0,3 mol  Câu 2: Hỗn hợp A gồm MgO, CuO, các oxit sắt. Nung m gam A trong không khí đến khối lượng không đổi thu được (m + 0,8) gam rắn. Trộn m gam A với n gam Al rồi nung nóng trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp B. Khuấy đều B trong NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X có khối lượng tăng 22,8 gam so với dung dịch ban đầu và rắn Y. Dẫn một lượng CO, H2 vừa đủ qua Y nung nóng thu được hỗn hợp khí Z. Sục Z vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng dung dịch giảm 5,8 gam, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 41,5 gam rắn. Hòa tan B trong HNO3 dư thu được dung dịch T và thấy thoát ra 0,12 mol N2O; 0,08 mol NO. Cô cạn dung dịch T thu được rắn Q có tỉ lệ khối lượng giữa mH : mN = 5 : 1407, nung Q trong bình kín ở 600oC đến khối lượng không đổi thu được 113,68 lít hỗn hợp khí và hơi. Khối lượng MgO trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 tõ (1), (2),(3) Hướng dẫn giải Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 3 TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) +kk  (m  0,8) r¾n MgO  A CuO Fe O  x y dung dÞch X   NaOH  m gi¶m  5,8   CO, H 2 X  khÝ Z   Y  41,5 gam r¾n   Al  B   khÝ c« c¹n 600o C  Q  113,68 lÝt  T  h¬i   HNO3    khÝ 0,12 mol N 2 O   0,08 mol NO  NO3 / muèi kim lo¹i : x mol nhiÖt ph©n x y 113, 68     n NO2  n O2  n N2  n H2 O  (x  )  (y  2y)   5,075 mol (1) 4 2 22, 4 NH 4 NO3 : y mol 7 5 mH 5 4y 5  x  y  5,075 x  3,92 gi¶ thiÕt tõ (1), (2)     (2)  4  (mol) 2 m N 1407 14x  14.2y) 1407 y  0,05  70x  5488y  0 ®Æt BT E   3n Al  2n O  8n N2O  3n NO  n Al  8.0,12  0,08.3  2. 0,8 16  0,5 mol 3 3,92  0,1  0,5.3 BT O   n O/ A   1,16 (mol) 2 NaAlO2 : a mol 82a  84b  41,5 ®Æt     a  b  0,25 (mol) NaHCO3 : b mol a  b  0,5 78.0,25  5,8  44.0,25  0,15  n O/ CuO vµ Fe O  0, 4 mol x y 18 Al O : z mol 102z  27t  1,5t.2  22,8 z  0,2 ®Æt   2 3   (mol) 2z  t  0,5 t  0,1 Al : t mol  n CO2  0,25  n H2 O  BT O  1,16  0,2.3  0, 4  n MgO  n MgO  0,16  m MgO  6, 4 gam Câu 3: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Al(OH)3 NaOH 0 1 1,3 Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là A. 41,25% B. 68,75% C. 55,00% D. 82,50% Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 4 TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) Hướng dẫn giải kÕt tña cùc ®¹i    n H   n NH   3n Al3  1 n Al3  0,3 mol  4    kÕt tña cùc tiÓu   n H   n NH   4n Al3  1,3 n H  n NH 4  0,1 mol   4 nhËn xÐt tõ h×nh vÏ Al3 : 0,3 mol    H , NH 4 BT§T  127,88 gam dung dÞch Y     x  1 mol Na : x mol  SO2  : x mol  4  n H  0,06 mol n H  n NH4  0,1  BTKL     mX  mNaHSO4  mHNO3  mY  mZ  mH2O n  0,04 mol n  18n  0,78      NH 4  NH4  H  10,92  120  5,67  127,88  1,6  18n H2 O  n H2 O  0,395 mol BT H   n NaHSO4  n HNO3  n H  4n NH   2n H2 O  2n H2  1  0,09  0,06  0,16  2n H2  2.0,395  n H2  0,04 mol 4 H 2 : 0,04 mol M 20 g/ mol n N2  0,015 mol 44.0,025  0,08 mol hçn hîp Z     %m N2 O   68,75% 1,6 N 2 vµ N 2 O n N2 O  0,025 mol Câu 4: Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,58 mol HCl, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và thấy thoát ra 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm H2, NO, NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 14. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z; 84,31 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,224 lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 . Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16% B. 17% C. 18% D. 19% Hướng dẫn giải  dung dÞch Z    AgNO3  m   84,31 gam dung dÞch X  0,224 lÝt NO Mg , Fe3O 4  HCl   14,88 gam    H 2 Fe(NO3 )2  gi¶ thiÕt 1,344 lÝt Y NO  d Y/ H2  14     NO2 BT Cl   n AgCl  n HCl  0,58 mol gi¶ thiÕt  m AgCl  m Ag  84,31 gam  n Ag  n Fe2 (1)   n NO  0,01 mol  gi¶ thiÕt BT E   n Fe2 (2)  3n NO 84,31  0,58.143, 5  0,01 mol 108  0,03mol n H / X  4n NO  0,04 mol BT Fe   n Fe2 / X  n Fe2 (1)  n Fe2 (2)  0,01  0,03  0,04 mol Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 5 TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) BT Fe   3n Fe3O4  n Fe(NO3 )2  n Fe2  n Fe3  n Fe3  (3y  z  0,04) mol 0,04 mol Mg 2  : x mol, Fe2  : 0,04 mol  Mg : x mol   3    0,58 mol HCl  Fe : (3y  z  0,04) mol      Fe3O 4 : y mol   NH 4 : t mol, H : 0,04 mol   Fe(NO3 )2 : z mol       Cl : 0, 58 mol  14,88 gam 30,05 gam X 14,88  0,58.36,5  0,06.28  30,05  0,24 mol 18 0,58  0, 48  0,04  4t BT H   n HCl  2n H2 O  n H / X  4n NH   n H2   (0,03  2t) 4 2 BTKL   m Mg  m Fe3O4  m Fe(NO3 )2  14,88  24x  232y  180z  14,88 (1) BTKL   m hçn hîp  m HCl  m X  m khÝ  m H2O  n H2O  BT§T   2n Mg2  2n Fe2  3n Fe3  n NH   n H   n Cl  2x  9y  3z  t  0,58 (2) 4   2n Fe(NO3 )2  n NH  n NO2  n NO  2z  t  0,06  (0,03  2t) (3) BT N 4   m Mg2  m Fe2  m Fe3  m NH   m H   m Cl  30,05 BTKL 4 x  0,105 mol, y  0,03 mol tõ (1), (2), (3), (4)  24x  56(3y  z  0,04)  18t  7,18 (4)   z  0,03 mol, t  0,01 mol 0,105.24 gÇn nhÊt  %m Mg  .100  16,9%  17% 14,88 Câu 5: Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 150,32 B. 151,40 C. 152,48 D. 153,56 Hướng dẫn giải  m gam kÕt tña AgNO3 ®ñ  Y  (1). NaOH  20,8 gam r¾n Mg, Fe3O4  HCl vµ HNO3  T  (2). t o hçn hîp X    Fe(NO3 )2 H 2  gi¶ thiÕt 2,24 lÝt  M  21,6 g / mol   NO  n H  0,03 H gi¶ thiÕt M  21,6 g/ mol  2,24 lÝt  2   2 (mol) n NO  0,07 NO Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 6 TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) Mg2  :x mol, Fe2  : y mol  Mg 2  : x mol   3  AgNO3  3     Fe : z mol, NH 4 : t mol   Fe , NO3     NH  : t mol  Cl  :1,04 mol 4     dung dÞch Y dung dÞch T 1,06  4t  0,53  2t mol 2 t  0,07  0,08 t  0,01   mol 2 2 BT H   n HCl  n HNO3  2n H2  4n NH  2n H2 O  n H2O  4 BT N   2n Fe(NO3 )2  n HNO3  n NH  n NO  n Fe(NO3 )2 4   4n Fe3O4  6n Fe(NO3 )2  3n HNO3  n NO  n H2 O BT O  n Fe3O4  BT§T   2n Mg2  2n Fe2   BTNT t  0,01  0,08.3 0,39  5t 2  mol 4 4  3n Fe3  n NH   n Cl  2x  2y  3z  t  1,04 (1) (0,53  2t)  0,07  6. 4 BT Fe   2n Fe2 O3  n Fe2  n Fe3  n Fe2O3  yz mol 2 BT Mg   n Mg2  n MgO  x mol gi¶ thiÕt  m MgO  m Fe2 O3  20,8  40x  80.(y  z)  20,8 (2) 0,39  5t t  0,01  180.  17,32 (3) 4 2 0,39  5t t  0,01 BT Fe   3n Fe3O4  n Fe(NO3 )2  n Fe2  n Fe3  3   y  z (4) 4 2 BT Cl   n HCl  n AgCl  1,04 mol x  0, 4 mol, y  0,01 mol tõ (1), (2), (3), (4)    D§H   n Fe2  n Ag  0,01 mol z  0,05 mol, t  0,07 mol gi¶ thiÕt  m MgO  m Fe3O4  m Fe(NO3 )2  17,32 gam  24x  232.  m   m Ag  m AgCl  108.0,01  1,04.143,5  150,32 gam Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (Oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2 được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T, nung T đến khối lượng không đổi thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,0 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,0 Hướng dẫn giải   NO2 c« c¹ n t Z   T   2,688 lÝt    MgO Ba(NO )  O 2 Y  CuO    H SO vµ NaNO m gam X    9,32 gam kÕt tña MgS  Cu2S 0,672 lÝt NO2   SO2  o 3 2 2 4 3 Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 7 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 NO 2 M 39 g/ mol n NO2  0,06 mol gi¶ thiÕt  2,688 lÝt    O 2 n O2  0,06 mol t Mg(NO3 )2   MgO  2NO 2  0,5O 2 o   x 2x   0,5x t Cu(NO3 )2   CuO  2NO 2  0,5O 2 o   y 2y   0,5y t NaNO3   NaNO2  0,5O 2 o   z 0,5z 2x  2y  n NO2  0,06 (1) lÊy 4.(2) (1)   z  0,09 mol  n Na   n NaNO3 0,5x  0,5y  0,5z  n O2  0,06 (2) Mg 2  : x mol, Cu 2  :y mol, Na  : 0,09 mol    NO3 , SO 24  : 0,04 mol   dung dÞch Y BT§T   2n Mg2  2n Cu2  n Na   n SO2  n NO  n NO  2x  2y  0,09  0,08  0,07 4 3 3 0,06   n NaNO3  n NO  n NO2  n NO2  0,09  0,07  0,02 mol BT N 3 gi¶ thiÕt  n NO2  n SO2  0,672  n SO2  0,03  0,02  0,01 mol 22, 4 ®Æt BT H   n H2SO4  a mol   n H2SO4  n H2 O  a mol BTKL   m X  m H2SO4  m NaNO3  m Y  m H2 O  m NO2  m SO2  m  98a  7,65  4m  18a  0,01.64  0,02.46 (1) BT O   n O/ X  4n H2SO4  3n NaNO3  4n SO2  n NO  2n NO2  2n SO2 4 3 gÇn nhÊt m  2,959 gam  3 gam 0,3m tõ (1) vµ (2)   4a  0,09.3  0,04.4  0,07.3  0,06 (2)   16 a  0,035 mol Câu 8: Hòa tan hết hỗn hợp Q gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 16,72% về khối lượng) bằng dung dịch chứa 0,4 mol HNO3 và 0,709 mol H2SO4, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 95,36 gam và 4,4 gam hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O và N2. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi kết tủa đạt cực đại, lọc lấy kết tủa, nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 28,96 gam rắn khan. Nếu tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X cần dùng a mol NaOH. Giá trị gần nhất của a là. A. 1,60 B. 1,75 C. 1,80 D. 1,85 Hướng dẫn giải  NaOH t Mg, MgO HNO3 vµ H2SO4 X  kÕt tña   28,96 gam r¾n hçn hîp Q    4, 4 gam gåm NO, N 2 O vµ N 2 Al, Al 2 O o Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 8 TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) Mg Mg2  : x mol, Al3 : y mol, NH 4 :z mol  Mg, MgO quy ®æi  HNO3 vµ H 2 SO4   Al      2   SO4 : 0,709 mol, NO3 : t mol  Al, Al 2 O O  95,36 gam X BT§T   2n Mg2  3n Al3  n NH  2n SO2  n NO  2x  3y  z  t  1, 418 (1) 4 4 3   m Mg2  m Al3  m NH  m SO2  m NO  95,36  24x  27y  18z  62t  96.0,709  95,36 (2) BTKL 4 4   n Al3  2n Al2O3 3 BT Al BTNT   BT Mg   n Mg2  n MgO  m MgO  m Al2O3  28,96  40x  51y  28,96 (3) BT H   n HNO3  2n H2SO4  4n NH  2n H2O  n H2O  4 1,818  4z  (0,909  2 z ) mol 2   m Q  m HNO3  m H2SO4  m X  m khÝ  m H2 O BTKL  m Q  95,36  4, 4  18(0,909  2z)  0, 4.63  0,709.98  (21, 44  36z) gam gi¶ thiÕt  %m O/ trong Q  mO 0,1672.(21, 44  36z) .100  16,72  n O/ trong Q  mol mQ 16 BT N   n HNO3  n NH  n NO / trong X  n N / trong Y  m N / trong Y  14.(0, 4  z  t) gam 4 3 gi¶ thiÕt  m O/ trong Y  m N / trong Y  4, 4  n O/ trong Y  4, 4  14(0, 4  z  t) mol 16 BT O   n O/ trong Q  3n HNO3  3n NO / trong X  n H2 O  n O/ trong Y 3 0,1672.(21, 44  36z) 4, 4  14(0, 4  z  t)  0, 4.3  3t  0,909  2z   0,7488z  3,875t  0,590048 (4) 16 16 x  0, 469 mol y  0,2 mol  tõ (1), (2), (3), (4) gÇn nhÊt    n NaOH  2n Mg2  4n Al3  n NH  a  1,778 mol  1,8 mol 4 z  0,04 mol  t  0,16 mol  Câu 9: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thoát ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị m là: A. 3,22 B. 2,52 C. 3,42 D. 2,70 Hướng dẫn giải  (1).NaOH dung dÞch Z  11,5 gam r¾n (2). t o    Fe(NO3 )2  H 2 : 0,01 mol  KHSO4 trén      FeCO3   Y    Al  m gam T CO2 4,64 gam 10,17 gam N O   x y  Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 9 TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102)   Al3 , Fe2  :a mol, Fe3 : b mol     2  K : 0,56 mol, NH 4 : c mol, SO 4 : 0,56 mol  83,41 gam Z Để ý ta thấy lượng OH dùng để tác dụng hết với Al3 ,Fe2 ,Fe3 ,NH4 là 0,56 mol, nhưng lượng OH  cho vào  dung dịch là 0,57 mol. Vậy lượng kết tủa Al(OH)3 đã tan 0,01 mol. gi¶ thiÕt  m Al  m Fe(NO3 )2  10,17  27x  180y  10,17 (1) BT Al   n Al  2n Al2 O3  n NaAlO2  n Al2 O3  BTNT   0,01 mol x  0,01 mol 2 BT Fe   2n Fe2 O3  n FeCO3  n Fe(NO3 )2  n Fe2O3  gi ¶ thiÕt  m Al2 O3  m Fe2O3  11,5  102. (y  0,04) mol 2 x  0,11 mol x  0,01 (y  0,04) tõ (1) vµ (2)  160.  11,5 (2)   2 2 y  0,04 mol BT Fe   n Fe2  n Fe3  2n Fe2 O3  a  b  0,08 (3) BT§T   2n Fe2  3n Fe3  n NH   n K   2n SO2  2a  3b  c  0,23 (4) 4 4   m Fe2  m Fe3  m NH   m K   m SO2 BTKL 4 4 a  0,03 mol   83, 41  56a  56b  18c  4,84 (5)   b  0,05 mol c  0,02 mol  tõ (3), (4), (5) 0,56  0,08  0,02  0,23 mol 2  m Z  m T  m H2 O BT H   n KHSO4  4n NH  2n H2  2n H2O  n H2O  4   m Fe(NO3 )2  m Al  m FeCO3  m KHSO4 BTKL  10,17  4,64  76,16  83, 41  m T  4,14  m T  3, 42 gam Câu 11: Hòa tan 79,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba, BaO, Al (trong đó oxi chiếm 10,0377% về khối lượng hỗn hợp) vào 144,54 gam dung dịch HCl 25%, sau phản ứng thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 10,08 lít (đktc) khí H2. Mặt khác cũng hòa tan 79,7 gam hỗn hợp X trên vào 201,6 gam dung dịch HNO3 25%, sau phản ứng thu được dung dịch Z và hỗn hợp khí gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 2,25 (trong đó có một khí làm quỳ tím ẩm hóa xanh). Trộn dung dịch Y và dung dịch Z thu được dung dịch T. Để trung hòa hết lượng anion OH– trong dung dịch T cần dùng vừa đủ 460 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng chất tan trong dung dịch Z là A. 131,4 B. 130,55 C. 132,42 D. 126,47 Hướng dẫn giải  Na, Na 2 O 79,7 gam X  Ba, BaO, Al  HCl   dd Y  10,08 lÝt H 2  HCl dd T   NH 3 : a mol  HNO3  dd Z  hh khÝ  H 2 * : b mol Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 10 TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) gi¶ thiÕt  %m O/ X  10,0377%  m O/ X  8 gam  n O/ X  0,5 mol Na, Na 2 O  Na : x mol, Ba : y mol  thiÕt quy ®æi gi¶   79,7 gam X      Al : z mol, O : 0,5 mol  Ba, BaO, Al 79,7 gam X BT E   n Na  2nBa  3n Al  2n H2  2n O  x  2y  3z  0,45.2  0,5.2  1,9 (1) BT E    8n NH3  2n H2 *  1,9  2n O/ X  8a  2b  0,9  a  0,05   gi¶ thiÕt  (mol) m NH3  m H2 17a  2b   2,25.2 b  0,25   M hh khÝ  n NH3  n H2 ab  25 BT N   n HNO3  n NO / Z  n NH  201,6.  n NO / Z  0,05  n NO / Z  0,75 mol 3 4 3 3 100.63  Na  : x mol, Ba 2  : y mol      AlO2 : z mol  Cl  : 0,99 mol, OH     Dung dÞch Y Dung dÞch Z  Na : x mol, Ba 2  : y mol      AlO2 : z mol   NO  : 0,75 mol, OH   3     Na  : 2 x mol, Ba 2  : 2y mol    trén Y vµ Z    AlO2 : 2z mol, NO3 : 0,75 mol  Cl  : 0,99 mol, OH  : 0, 46 mol    Dung dÞch T x  2y  1,3 BT§T dd T tõ (1), (2)   2x  4y  2z  2,2 (2)   (mol) z  0,2 BT§T dd Z   x  2y  z  0,75  n OH / Z  n OH  / Z  1,3  0,2  0,75  0,35 mol BTKL   m Z  m Na   m Ba2  m AlO  m NO  m OH  79,7  m O  m Al  64,25 2 3 64,25  m Z  79,7  0,5.16  27.0,2  64,25  130,55 gam Câu 12: Hòa tan hết 13,28 gam hỗn hợp rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 (số mol của MgCO3 bằng 2 lần số mol MgO) vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Mg(NO3)2 và b mol H2SO4 loãng, thu được dung dịch A chỉ chứa 36,8 gam các muối trung hòa và thấy thoát ra 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2, NO, N2 có tỉ khối so với H2 bằng 264/13. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch A, sau đó lấy kết tủa thu được nung đến khối lượng không đổi thu được 81,9 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a : b là: A. 1 : 10 B. 2 : 5 C. 1 : 5 D. 5 : 2 Hướng dẫn giải Mg : x mol  (1).Ba(OH)2 dd A   81,9 gam r¾n Mg(NO3 )2  (2).nung kÕt tña 13,28 gam MgO : y mol    MgCO : 2y mol H 2SO 4 2,912 lÝt CO2 , NO, N 2 3  Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 11 TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) BT Mg   n Mg2  n Mg  n MgO  n MgCO3  m Mg(NO3 )2  x  3y  a mol   BTNT BT S    n SO2  n H2SO4  b mol 4 36,8 gam  Mg 2  : x  3y  a mol BaSO 4 : b mol Ba(OH)2    81,9 gam chÊt r¾n  nung kÕt tña NH 4 , NO3 , SO 24  : b mol MgO : x  3y  a mol dung dÞch A  m Mg(NO3 )2  m H2SO4  148a  98b (gam) gi¶ thiÕt m khÝ  n khÝ .M khÝ  264 2,912 .2.  5,28 (gam) 13 22, 4 BTKL   m r¾ n  m Mg(NO3 )2  m H2SO4  m A  m khÝ  m H2O  n H2 O  1,6  13,28 148a  98b 36,8 5,28 74a 49 a b 9 9 1 BT H   2n H2SO4  4n NH  2n H2 O  n NH  ( 37a  20b  7,2) mol 4 4 9 1 BT§T   2n Mg2  n NH  2n SO2  n NO  n NO  .(19a  38b  18x  54y  7,2) 4 4 3 3 9 BT O   n MgO  3n MgCO3  6n Mg(NO3 )2  3n NO  2n CO2  n NO  n H2O 3 1  n NO  .(37a  65b  54x  135y  7,2) mol 9 1  n NO  n N2  n CO2  0,13  n N2  (37a  65b  54x  117y  8,37) mol 9 1 BT N   6n Mg(NO3 )2  n NO  n NO  n N2  n NH  37a  41b  (72x  153y  23,94) (1) 3 4 3 gi¶ thiÕt  m hçn hîp r¾n  m Mg  m MgO  m MgCO3  24x  208y  13,28 (2) 1 gi¶ thiÕt   m khÝ  m NO  m CO2  m N2  (74a  130b  108x  18y)  3,24 (3) 9  m r ¾ n  m BaSO4  m MgO  233b  40(x  3y  a)  81,9 (4) a  0,03mol, b  0,3 mol a 1 tõ (1), (2), (3), (4)     b 10 x  0,12 mol, y  0,05 mol Câu 13: Cho 7,92 gam hỗn hợp bột gồm Mg(OH)2, FeO, Fe2O3, Fe, Fe3O4, FeCO3 tác dụng vừa đủ với 260 ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch Y, và 1,792 lít hỗn hợp khí có tỉ khối hơi với He là 4,4375. Lấy dung dịch Y cho vào dung dịch AgNO3 dư thu được 39,47 gam kết tủa. Mặt khác vẫn 7,92 gam hỗn hợp trên cho qua dung dịch HNO3 dư sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,784 lít hỗn hợp khí (N2O và CO2), cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là: A. 23,12 gam B. 22,12 gam C. 24,32 gam D. 20,18 gam Hướng dẫn giải Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 12 TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 Mg(OH)2 , FeO  7,92 gam Fe2 O3 , Fe Fe O , FeCO 3  3 4 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102)  AgNO3 dd Y   m   39, 47 gam   1,792 lÝt gåm CO2 vµ H 2  HCl c« c¹n dd Z   m gam muèi khan   0,784 lÝt gåm N 2 O vµ CO2  HNO3 CO2 M  4,4375.4 n CO2  0,03 gi¶ thiÕt  1,792 lÝt    (mol) H 2 n H2  0,05 Mg(OH)2 , FeO Fe : x mol, O : y mol   quy ®æi 7,92 gam Fe2 O3 , Fe  7,92 gam Mg(OH)2 : z mol Fe O , FeCO CO : 0,03 mol 3  2  3 4 BTKL   mFe  mO  mMg(OH)2  mCO2  7,92  56x  16y  58z  6,6 (1) BT Cl   n HCl  n AgCl  0,26 mol  m AgCl  0,26.143,5  37,31 gam gi¶ thiÕt  m AgCl  m Ag  39, 47 gam  n Ag  0,02 mol  n Fe2  0,02 mol 37,31 Fe2  : 0,02 mol  3 Fe : (x  0,02) mol BT§T  Dung dÞch Y  2    3x  2z  0,28 (2) Mg : z mol  Cl  : 0,26 mol  BT E   2n Fe2  3n Fe3  2n O  2n H2  3x  2y  0,12 (3) x  0,08 0,03 0,784  gi¶ thiÕt   y  0,06  n N2 O  n CO2   0,035  n N2 O  0,005 mol 22, 4 z  0,02  3.0,08  0,16 BT E   3n Fe  2n O  8n N2O  8n NH 4 NO3  n NH4 NO3   0,01 mol X  HNO3 8 Mg(NO3 )2 : 0,02 mol    BTKL    Fe(NO3 )3 : 0,08 mol   m muèi  2,96  19,36  0,8  23,12 gam  NH 4 NO3 : 0,01 mol  tõ (1), (2), (3) muèi Câu 14: Dẫn 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO, H2 đi qua m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, MgO, CuO đun nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X và thấy thoát ra hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí. Hòa tan hết hỗn hợp rắn X trong 165,9 gam dung dịch HNO3 60%, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối và thấy thoát ra hỗn hợp khí T gồm 0,22 mol NO và 0,1 mol NO2. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được hỗn hợp muối khan (trong đó nitơ chiếm 15,55144142% về khối lượng). Mặt khác dung dịch Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,39 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp rắn X gần nhất với: A. 20% B. 42% C. 18% D. 33% Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 13 TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) Hướng dẫn giải hh khÝ  c« c¹n    muèi khan  dd Z  Zn  t¸c dông tèi ®a 1,39 mol NaOH      CO  H 2  HNO3 m gam MgO  r¾n X    0,22 mol NO CuO   hh khÝ T     0,1 mol NO 2    NaOH d­ h¬i Y   5,6 lÝt hh khÝ Mg2  : a mol, Zn 2  : b mol   2   HNO3 quy ®æi   Zn, MgO, CuO    Zn, Mg,Cu, O   Cu : c mol, NH 4 : x mol    m gam m gam NO3 : y mol   dung dÞch Z 60  0,22  0,1  1,26 mol 100.63 100 %m N 15,55144142  1,26.14  17,64   m muèi / Z  17,64.  113, 43 15,55144142 BT N   n HNO3  n NO  n NO2  n N / Z  n N / Z  165,9  mN/Z   n O ph¶n øng  (n CO  n H2 )ban ®Çu  (n CO  n H2 )tho¸t ra  13, 44 5,6   0,35 mol 22, 4 22, 4 BT E   2n Zn  2n CO2  3n NO  8n NH  n NO2  2b  0,35.2  8x  0,22.3  0,1 (1) 4   n N / Z  n NH  n NO  x  y  1,26 (2) BT N 4 3    2n Zn  n NO  1,39  2b  y  1,39 (3) t¸c dông tèi ®a 1,39 mol NaOH 3    b  0,07 mol, x  0,01 mol, y  1,25mol tõ (1), (2), (3) Mg2  : a mol, Zn 2  : 0,07 mol  BT§T  2n Mg2  2n Cu2  1,1  2a  2c  1,1 (4)  2    Cu : c mol, NH : 0,01 mol   4 BTKL   m Mg2  m Cu2  31,2  24a  64c  31,2 (5)    NO3 :1,25 mol   dung dÞch Z 1,58 0,01 a  0,1 BT H   (mol)   n HNO3  4 n NH  2n H2 O  n H2 O  0,77 mol 4 c  0, 45  tõ (4),(5) BT O   n O/ X  3n HNO3  3n NO / Z  n NO  2 n NO2  n H2O  n O/ X  0,2 (mol) 3 1,58 24.0,1 1,25 65.0,07 64.0,45 0,22 0,1 0,77 16.0,2   m X  m Mg  m Zn  m Cu  m O  m X  38,95 gam BTKL  %m CuO/ X  80.(0,2  0,1) gÇn nhÊt .100  20,54%  20% 38,95 Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 14 TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) Câu 15: Đun nóng p gam Al với hỗn hợp H gồm Cu (4x mol), CuO, Fe (5x mol), Fe3O4 sau một thời gian thu được m gam chất rắn X. Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl và 22,1 gam NaNO3, phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 91,04) gam muối và hỗn hợp khí Z gồm NO, H2. Tỉ khối của Z đối với He là 5,5. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 3,25M vào dung dịch Y đến khi không còn phản ứng xảy ra thì dùng hết 800 ml dung dịch NaOH, đồng thời thu được 60,7 gam kết tủa, biết trong 60,7 gam kết tủa thì oxi chiếm 39,539% về khối lượng. Nếu cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y thì thu được 383,9 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe3O4 có trong H có giá trị gần nhất với: A. 53% B. 54% C. 65% D. 60% (Trích Cộng đồng hóa học và ứng dụng BookGol) Hướng dẫn giải  NaOH    m   60,7 gam Y Cu (4x mol) AgNO3   m   383,9 gam   HCl vµ NaNO3 p gam Al  CuO, Fe3O4   X   m gam  NO Fe (5x mol) hçn hîp khÝ H hçn hîp H  2  gi¶ thiÕt  M Z  22 g / mol  m NO  m H2 n NO  n H2  22  n NO  5a mol n NO 5   n H2 2 n H2  2a mol 22,1  5a  n NH  n NH  (0,26  5a) mol 4 4 4 85  n NaCl  n Na[Al(OH)4 ]  0,26  3,25.0,8  n NaCl  n Na[Al(OH)4 ] BT N   n NaNO3  n NO  n NH  BT Na   n NaNO3  n NaOH ®Æt   n NaCl  b mol  n Na[Al(OH)4 ]  (2,86  b) mol 39,539 24 .60,7  24 gam  n O/ kÕt tña  n OH / kÕt tña   1,5 mol 100 16  n OH / kÕt tña  n NH  4n Na[Al(OH)4 ]  2,6  1,5  0,26  5a  4(2,86  b) (1) gi¶ thiÕt  m O/ m   n NaOH 4 b  4a  4.(0,26  5a) mol 2  mNO  mH2O BT H   n HCl  2n H2  4n NH  2n H2 O  n H2 O  4   mX  mHCl  mNaNO3  mmuèi Y  mH2 BTKL  36,5b  22,1  91,04  7a.22  18. b  4a  4.(0,26  5a) (2) 2 a  0,04 mol  BT Cl tõ (1) vµ (2)   n AgCl  2,6 mol  m AgCl  373,1 gam   b  2,6 mol  BT Al   n Al  2,86  b  0,26 mol  gi¶ thiÕt  m AgCl  m Ag  383,9  373,1  108n Ag  383,9  n Ag  n Fe2  0,1 mol Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 15 TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) Cu : 4x mol   Al3 : 0,26 mol, Cu 2  : a mol  CuO : y mol   2    Fe : 0,1 mol, Fe3 : b mol    HCl vµ NaNO3  Fe : 5x mol      Na : 0,26 mol, NH 4 : 0,06 mol      Al : 0,26 mol      Cl : 2,6 mol   Fe3O 4 : z mol  dung dÞch Y m gam BT§T   3n Al3  2n Cu2  n Fe2  n Fe3  n Na   n NH   n Cl  2a  3b  1,3 mol (3) 4 a  0,2 mol gi¶ thiÕt tõ (3), (4)  m Fe(OH)3  m Fe(OH)2  m Cu(OH)2  60,7  98a  107b  51,7 (4)   b  0,3 mol BTKL   m Y  m Al3  m Cu2  m Fe2  m Fe3  m Na   m NH  m Cl  141,58 gam 4  m  91,04  141,58  m  50,54 gam  64x  56.5x  80y  232z  43, 52 (5) x  0,02 mol      y  0,12 mol BT Fe   5x  3z  0, 4 (7) z  0,1 mol  BTNT BT Cu   4x  y  0,2 (6) tõ (5), (6), (7) 0,1.232 gÇn nhÊt .100  53,3%  53% 50,54  0,26.27 Câu 16: Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,5 B. 7 C. 7,5 D. 8  %m Fe3O4  Hướng dẫn giải dung dÞch Y Mg, MgCO3  HNO3 vµ NaHSO4  30,24 gam    N 2 O, N 2 Mg(NO3 )2  khÝ Z CO , H  2 2   n Na  1,64 mol ph©n li 1,64 mol NaHSO4   n  1,64 mol   SO24 Mg 2  : a mol     Mg : x mol     HNO3 vµ NaHSO4  Na :1,64 mol  MgCO3 : y mol    NH  : b mol  4   Mg(NO3 )2 : z mol  2    SO :1,64 mol  4 30,24 gam 215,08 gam Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 16 TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) BT§T   2n Mg2  n Na   n NH  2n SO2  2a  b  1,64 (1) 4 4 a  0,8 mol BTKL tõ (1), (2)   m Mg2  m Na   m NH  m SO2  215,08  24a  18b  19,92 (2)   4 4 b  0,04 mol BT Mg   n Mg2  n Mg  n MgCO3  n Mg(NO3 )2  x  y  z  0,8 (3) thiÕt gi¶  %m O  mO (3y  6z) .100  28,57  16. .100  3y  6z  0,54 (4) mX 30,24 gi¶ thiÕt  m Mg  m MgCO3  m Mg(NO3 )2  30,24  24x  84y  148z  30,24 (5) x  0,68 mol  tõ (3), (4), (5) N   y  0,06 mol  n CO2  n N2O  0,06 mol BT   2n Mg(NO3 )2  n HNO3  n NH  2n N2  2n N2 O 4  z  0,06 mol  0,06.2  0,12  0,04  0,06.2 BT E  n N2   0,04 mol   2n Mg  10n N2  8n N2 O  8n NH  2n H2 4 2 0,68.2  0,04.8  0,06.8  0,04.10  n H2   0,08 mol 2 m N2  m N2 O  m H2  m CO2 82 gÇn nhÊt  MZ   g / mol  d Z/ He  6,83  7 n N2  n N2 O  n H2  n CO2 3 Câu 17: Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nóng, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A, 0,896 lít hỗn hợp khí B (đo ở đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại có cùng số mol. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch A là: A. 23,80. B. 39,16. C. 19,32. D. 21,44. Hướng dẫn giải  NO2 Cã  M X  NO2  16 g/mol 0,896 lÝt B  X    Cu(NO3 )2 4,08 gam Mg   dung dÞch A  H 2 SO 4 , t o  Mg d­ : x 1,76 gam  (mol)  Cu : x Gi¶ thiÕt  mMg d­  mCu  1,76  24x  64x  1,76  x  0,02 mol Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 17 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 BT Mg   n Mg pø  n Mg d­  n Mg b®  n Mg pø  0,02  0,17  n Mg pø  0,15 mol Gi¶ thiÕt  M X  M X  NO2  16  M NO 0,896  n NO  n H2  22, 4  0,04   30  X lµ H 2    n NO  n H2  0,02 mol 30.n NO  2.n H2   16  n NO  n H2  n e (nh­êng)  0,15.2 >  n e (nhËn)  0,02.2  0,02.3  0,02.2 NhËn xÐt    Cã khÝ H 2 tho¸t ra chøng tá trong dung dÞch kh«ng cßn NO3  Dung dÞch A cã chøa muèi NH 4 . Mg pø  2e   Mg 2  Cu 2  0,15   0,3  2e   Cu 0,02   0,04 N 5  3e   NO 0,06   0,02 2H   2e   H2 0,04   0,02 5 N  8e   NH 4 8y   y BT Electron    n e (nh­ êng)   n e (nhËn) n n ()  0,15.2  0,02 ()  2z Mg2  : 0,15 mol   0,3  0,12  8y  y  0,02 mol  dung dÞch A NH 4 : 0,02 mol  2 SO4 : z mol BT§T    n (  )   n (  )  0,15.2  0,025  2z  z  0,16 Bảo toàn khối lượng: mmuèi  mMg2  mNH  mSO2 4 4  0,15.24  0,02.18  0,16.96  m muèi  19,32 gam Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 18 TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) HỮU CƠ Câu 1: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là: A. 8,88%. B. 26,40%. C. 13,90%. D. 50,82%. Hướng dẫn giải  m t¨ng  19,24 gam  Na  ancol Z  5,824 lÝt H 2   NaOH 38,86 gam E   CO2 , Na 2 CO3  0,7 mol O2 hçn hîp F  0, 4 mol H O  2  BT R1   n R1COONa  (x  t) mol X lµ R1COOH : x mol; Y lµ R 2COOH : y mol BT R2 ®Æt BTNT   E gåm      n R2 COONa  (y  t) mol Z lµ R(OH)2 : z mol; T lµ R1COOROOCR 2 : t mol BT R   n R(OH)2  (z  t) mol BT Na   n NaOH  2n Na2 CO3  0, 4 mol  n Na2 CO3  0,2 mol gi¶ thiÕt  n H2  5,824  0,26 mol  n R(OH)2  0,26 mol 22, 4 BTKL   m t¨ng  m R(OH)2  m H2  m R(OH)2  0,52  19,24  m R(OH)2  19,76 gam  M R(OH)2  m R(OH)2 n R(OH)2  19,76  76 g / mol  R(OH)2 lµ C 3H 6 (OH)2 . 0, 26 BTKL   n O/ muèi  2n O2  3n Na2 CO3  2n CO2  n H2O  0,8  1, 4  0,6  2n CO2  0, 4 BT C  n CO2  0,6 mol   n C / muèi  n CO2  n Na 2CO3  0,6  0,2  0,8 mol HCOONa : 0,2 mol 0,6  0,2  2  Hai muèi  0, 4 C 2 H a COONa : 0,2 mol 0, 4.2  0,2  2n H2O  0,8 mol  a   3  C 2 H 3COONa : 0,2 mol 0,2 CTTB   Sè C / muèi  BT H   n H/ muèi thu ®­îc  n R1COONa  n R2COONa  x  t  y  t  0,2 (1) Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 19 TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) nhËn xÐt  n  COO   n NaOH  x  y  2t  0, 4 (2) nhËn xÐt  n R(OH)2  n H2  z  t  0,26 (3) BTKL   m E  m X  m Y  m Z  m T  46x  72y  76z  158t  38,86 (4) x  y x  y  0,075 mol 2x  2t  0, 4   tõ (1), (2), (3) vµ (4)    z  0,135 mol z  t  0,26 t  0,125 mol 118x  76z  158t  38,86  0,125.158 .100  50,82% 38,86 Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3, 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là A. 27,46%. B. 37,16%. C. 36,61%. D. 63,39%.  %m T (HCOOC 3H6 OOCCH3 )  Hướng dẫn giải H 2 O (1) d¹ng h¬i   4,24 gam Na 2 CO3   NaOH 4,84 gam este A    6,496 lÝt O2  5,376 lÝt CO 2 hçn hîp X  1,8 gam H O (2)  2   biÖn luËn   Este A t¸c dông víi NaOH t¹o ra H 2 O  A lµ este cña phenol. BT Na   n NaOH  2n Na2CO3  n NaOH  2.0,04  0,08 mol BTKL   m muèi  m O2  m CO2  m H2O  m Na2CO3  m muèi  5,376 6, 496 .44  1,8  4,24  .32  7,32 gam 22, 4 22, 4 4,84  3,2  7,32  0,04 mol 18  0,08  0,2  0,08  0,2 mol BTKL   m A  m NaOH  m muèi  18n H2 O (1)  n H2O (1)  BT H   n H / A  n NaOH  2n H2 O (1)  2n H2O (2)  n H / A BT C   n C / A  n Na2 CO3  n CO2  n C / A  0,04  0,24  0,28 mol mA  mC  mH  0,08 mol 16 ®Æt   CTPT A : (C x H y O z )n  x : y : z  n CO2 : 2n H2O : n O  7 : 5 : 2  A lµ (C 7H 5O 2 ) n BTKL   m A  m C  m H  m O  n O/ A  biÖn luËn   n NaOH  2  2 chøc  COO  n  2  A lµ C 6 H 5OOC  COOC 6 H 5 n H2 O (1)  % m C 6 H5ONa  m C6 H5ONa m muèi .100  0,04.116 .100  63,39% 7,32 Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan