Mô tả:
TRUY VẤN CON
- Lý thuyết: 3 tiết
- Thực hành: 2 tiết
Chương 5. Truy vấn con
5-1
Truy vấn con
5.1 Định nghĩa
5.2 Truy vấn con hàng đơn
5.3 Truy vấn con nhiều hàng
5.4 Truy vấn con trên nhiều cột
5.5 Truy vấn con tương quan
5.6 Truy vấn con phân cấp
Chương 5. Truy vấn con
5-2
Truy vấn con
5.1 Định nghĩa
câu lệnh SELECT được lồng vào trong một mệnh đề
của câu lệnh khác.
SELECT select_list
FROM table
WHERE expr operator (SELECT sel_list FROM
table);
Chương 5. Truy vấn con
5-3
Truy vấn con
5.1 Định nghĩa
Mục đích
Cung cấp giá trị cho WHERE, HAVING và START WITH
Định nghĩa một tập hợp các hàng để chèn vào bảng trong
câu lệnh INSERT hay CREATE TABLE.
Định nghĩa một hay nhiều giá trị để gán cho một hàng đã
tồn tại trong câu lệnh UPDATE.
Chương 5. Truy vấn con
5-4
Truy vấn con
5.1 Định nghĩa
Một số quy tắc
trong cặp dấu ngoặc đơn ().
bên phải điều kiện so sánh.
Mệnh đề ORDER BY trong câu lệnh truy vấn con là không
cần thiết trừ khi chúng ta thực hiện phân tích top-n.
Sử dụng các phép toán.
Chương 5. Truy vấn con
5-5
Truy vấn con
5.1 Định nghĩa
Trong mệnh đề WHERE
Ví dụ
Tìm những nhân viên làm cùng công việc với BLAKE
SELECT Fname, JobId FROM Emp
WHERE JobId = (SELECT JobId FROM Emp
WHERE Fname = ‘BLAKE’);
Fname
JobId
BLAKE
CLARK
MANAGER
MANAGER
Chương 5. Truy vấn con
5-6
Truy vấn con
5.1 Định nghĩa
Trong mệnh đề HAVING
Ví dụ
Tìm phòng có mức lương tb > mức lương tb của phòng
30.
SELECT DeptId, AVG(Sal)
DEPTNO AVG(SAL)
10
2916.66667
FROM Emp
20
2175
GROUP BY DeptId
HAVING AVG(Sal) > (SELECT AVG(Sal)
FROM Emp
WHERE DeptId =30);
Chương 5. Truy vấn con
5-7
Truy vấn con
5.2 Truy vấn con hàng đơn
chỉ trả về một hàng từ câu lệnh SELECT con.
Ví dụ
Tìm nhân viên có mã công việc giống với nhân viên số
141.
SELECT Ename, job_id
FROM Emp
WHERE job_id = (SELECT job_id
FROM Emp
WHERE emp_id = 141);
Chương 5. Truy vấn con
5-8
Truy vấn con
5.2 Truy vấn con hàng đơn
Chú ý: Một số lỗi thường gặp
Câu lệnh con trả về nhiều hơn một hàng.
Câu lệnh con không trả về hàng nào.
Các phép toán thường dùng
Toán tử
Diễn giải
=
Bằng
>
Lớn hơn
>=
Lớn hơn hoặc bằng
<
Nhỏ hơn
<=
Nhỏ hơn hoặc bằng
<>
Khác
Chương 5. Truy vấn con
5-9
Truy vấn con
5.3 Truy vấn con nhiều hàng
kết quả trả về nhiều hơn một hàng.
Một số toán tử thường được sử dụng
Toán tử
IN
ANY
ALL
EXISTS
Diễn giải
Nằm trong danh sách
So sánh với bất kỳ giá trị nào
trong kết quả của lệnh truy vấn
con
So sánh với tất cả các giá trị
trong kết quả lệnh truy vấn con
Trả về TRUE nếu có tồn tại
Chương 5. Truy vấn con
5 - 10
Truy vấn con
5.3 Truy vấn con nhiều hàng
Ví dụ: Tìm những nhân viên có thu nhập bằng với mức lương
tối thiểu của các phòng ban.
SELECT ename, salary, dept_id
FROM Emp
WHERE salary IN (SELECT MIN(salary)
FROM emp
GROUP BY dept_id);
Chương 5. Truy vấn con
5 - 11
Truy vấn con
5.3 Truy vấn con nhiều hàng
Ví dụ: Tìm nhân viên không phải lập trình viên (ST_PROG’)
và mức lương thấp hơn bất kỳ một lập trình viên nào (sử dụng
toán tử ANY).
SELECT emp_id, ename, job_id, salary
FROM Emp
WHERE salary < ANY (SELECT salary
FROM emp
WHERE job_id = 'ST_PROG')
AND job_id <> ‘ST_PROG’;
Chương 5. Truy vấn con
5 - 12
Truy vấn con
5.3 Truy vấn con nhiều hàng
Chú ý:
< ANY: nhỏ hơn phần tử lớn nhất
> ANY: lớn phần tử nhỏ nhất
= ANY: tương đương với bất kỳ phần tử nào
< ALL: nhỏ hơn phần tử nhỏ nhất
> ALL: lớn hơn phần tử lớn nhất
điều kiện so sánh với giá trị NULL trả về NULL (dùng IN)
Chương 5. Truy vấn con
5 - 13
Truy vấn con
5.4 Truy vấn con trên nhiều cột
Mỗi hàng trong câu truy vấn chính được so sánh với
giá trị của câu truy vấn con nhiều hàng và nhiều cột.
SELECT col1, col2, ...
FROM table
WHERE (col1, col2, ...) IN
(SELECT col1, col2, ...
FROM table
WHERE condition);
Chương 5. Truy vấn con
5 - 14
Truy vấn con
5.4 Truy vấn con trên nhiều cột
Ví dụ: Hiển thị các nhân viên do cùng một người quản lý và
làm việc cùng phòng với nhân viên có mã số 178 hoặc 174.
SELECT emp_id, manager_id, dept_id
FROM Emp
WHERE (manager_id, dept_id) IN
(SELECT manager_id, dept_id
FROM Emp
WHERE emp_id IN (178,174))
AND emp_id NOT IN (178,174);
Chương 5. Truy vấn con
5 - 15
Truy vấn con
5.5 Truy vấn con tương quan
được sử dụng trong trường hợp xử lý từng hàng
Lấy một hàng ứng viên.
Thực thi câu lệnh con sử dụng giá trị của các hàng ứng
viên.
Sử dụng kết quả từ câu lệnh con để loại hoặc không các
hàng ứng viên.
Lặp lại cho đến khi không còn hàng ứng viên nào.
5 - 16
Chương 5. Truy vấn con
Truy vấn con
5.5 Truy vấn con tương quan
SELECT column1, column2, ...
FROM table1 outer
WHERE column1 operator
(SELECT colum1, column2
FROM
table2
WHERE expr1 = outer.expr2);
có thể sử dụng toán tử ANY và ALL trong câu lệnh truy vấn con
tương quan.
Chương 5. Truy vấn con
5 - 17
Truy vấn con
5.5 Truy vấn con tương quan
Ví dụ: Tìm tất cả các nhân viên có thu nhập cao hơn mức
lương trung bình trong phòng ban của họ.
SELECT ename, salary, deptid
FROM Emp outer
WHERE salary > (SELECT AVG(salary)
FROM Emp
WHERE deptid = outer.dept_id);
Chương 5. Truy vấn con
5 - 18
Truy vấn con
5.5 Truy vấn con tương quan
Tương quan UPDATE
cập nhật các hàng trong một bảng dựa trên cơ sở các
hàng từ bảng khác
UPDATE table1 alias1
SET col = (SELECT expression
FROM table2 alias2
WHERE alias1.col = alias2.co);
Chương 5. Truy vấn con
5 - 19
Truy vấn con
5.5 Truy vấn con tương quan
Tương quan UPDATE
Ví dụ Cập nhật dữ liệu cột Deptid của bang Emp dựa vào bảng
Dept.
UPDATE Emp e
SET deptid =
(SELECT deptid
FROM Dept d
WHERE e.deptid = d.deptid);
Chương 5. Truy vấn con
5 - 20
- Xem thêm -