Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý Trắc nghiệm vật lý 3...

Tài liệu Trắc nghiệm vật lý 3

.PDF
6
480
62

Mô tả:

Trắc nghiệm Vật Lý 3 – Cơ Lượng Tử 1 1. Tính chất hạt của bức xạ ñiện từ thể hiện càng rõ khi: (a) Bước sóng của nó càng ngắn (b) Bước sóng của nó càng dài (c) Tần số của nó càng bé (d) (a) và (c) 2. Trạng thái của vi hạt luôn luôn ñược mô tả bởi hàm sóng: r r (a) Ψ = a exp{− i (E ⋅ t − p ⋅ r )} r r  i (b) Ψ = a exp− (E ⋅ t − p ⋅ r )  h  r r i (c) Ψ = a exp (E ⋅ t − p ⋅ r ) h  (d) Tất cả ñều sai 3. Electron chuyển ñộng trong nguyên tử có: (a) Quỹ ñạo xác ñịnh (b) Vận tốc xác ñịnh (c) ðộng lượng xác ñịnh (d) Tất cả ñều sai 4. Một vi hạt chuyển ñộng trên trục Ox tới hàng rào thế năng có bề rộng a, bề cao U0. Nếu hạt có năng lượng E < U0 thì: (a) Khả năng hạt qua ñược rào càng tăng khi a càng nhỏ. (b) Khả năng hạt qua ñược rào càng tăng khi a càng lớn. (c) Hạt không thể qua ñược rào với mọi a. (d) Hạt chắc chắn qua ñược rào. 5. Một vi hạt chuyển ñộng trên trục Ox trong hố thế cao vô hạn có bề rộng a. Vi hạt sẽ không có mặt ở giữa hố thế khi nó ở trạng thái có mức năng lượng: (a) E1 (b) E3 (c) E4 (d) E5 Biên soạn: Lê Quang Nguyên 7/12/2006 Trắc nghiệm Vật Lý 3 – Cơ Lượng Tử 2 6. Một vi hạt chuyển ñộng trên trục Ox trong hố thế cao vô hạn có bề rộng a. Khi hạt có năng lượng E3 thì xác suất tìm thấy hạt trong khoảng [0, a/3] bằng: (a) 1/2 (b) 1/4 (c) 1/3 (d) 1/6 7. Chọn phát biểu sai: (a) Với hạt tự do năng lượng chính là ñộng năng. (b) Hiệu ứng ñường ngầm là một hiện tượng biểu hiện rõ tính chất hạt của vi hạt. (c) Hàm sóng Ψ mang tính chất thống kê. (d) Nếu năng lượng của hệ ở một trạng thái nào ñó càng bất ñịnh thì thời gian tồn tại ở trạng thái ñó càng ngắn. 8. Chọn phát biểu ñúng ñối với các vi hạt: (a) Vị trí và ñộng lượng có thể ñược xác ñịnh ñồng thời. (b) Vị trí và năng lượng không thể xác ñịnh ñồng thời. (c) Có bản chất hạt và bản chất sóng. (d) Mỗi trạng thái ñược biểu diễn bằng một hàm sóng Ψ, với |Ψ|2 biểu diễn xác suất tìm hạt ở trạng thái ñó. 9. Bước sóng lớn nhất của vạch quang phổ trong miền tử ngoại của nguyên tử Hydrô bằng: (a) 0,1223 µm (b) 0,66 µm (c) 0,367 µm (d) 0,092 µm 10. Năng lượng ion hóa nguyên tử Hydrô bằng 13,5 eV. ðể có 15 vạch quang phổ có khả năng xuất hiện phải truyền cho electron trong nguyên tử Hydrô ở trạng thái cơ bản một năng lượng tối thiểu bằng: (a) 13,125 eV (b) 13,5 eV (c) 12,75 eV (d) 11,99 eV Biên soạn: Lê Quang Nguyên 7/12/2006 Trắc nghiệm Vật Lý 3 – Cơ Lượng Tử 3 11. Electron trong nguyên tử Hydrô ñang ở trạng thái căn bản. Người ta kích thích nó bằng năng lượng 12,75 eV thì thu ñược mấy vạch ñặc trưng trong dãy Balmer: (a) 1 (b) 2 (c) 3 (d) 4 12. Nguyên tử Hydrô ñang ở trạng thái cơ bản thì hấp thụ photon có năng lượng 10,2 eV, sau khi nhận kích thích electron chuyển qua trạng thái p. Vậy ñộ biến thiên momen ñộng lượng bằng: (a) 3,4h (b) 2h (c) 6 2h (d) 2 3h 13. Electron trong nguyên tử Hydrô ñang ở trạng thái cơ bản. Muốn thu ñược 6 vạch phổ thì cần phải cung cấp cho electron một năng lượng bằng (cho năng lượng ion hóa bằng 13,6 eV): (a) 2,55 eV (b) 0,85 eV (c) 12,75 eV (d) 3,4 eV 14. Trong nguyên tử Hydrô, electron ñang ở trạng thái 2s hấp thụ một năng lượng là 2,856 eV thì có thể chuyển lên trạng thái ñược biểu diễn bằng hàm sóng nào sau ñây? (năng lượng ion hóa của Hydrô là 13,6 eV). (a) Ψ400 (b) Ψ410 (c) Ψ500 (d) Ψ510 15. Nguyên tử Hydrô ở trạng thái cơ bản ñược kích thích bởi một ánh sáng ñơn sắc có bước sóng λ, sau ñó thu ñược ba vạch quang phổ. Cho năng lượng ion hóa của nguyên tử Hydrô là 13,6 eV, bước sóng λ bằng: (a) 0,102 µm (b) 10,2 µm (c) 1,02 µm (d) 102 µm Biên soạn: Lê Quang Nguyên 7/12/2006 Trắc nghiệm Vật Lý 3 – Cơ Lượng Tử 4 16. Số mức năng lượng ở lớp N của electron trong nguyên tử Hydrô là: (a) 4 (b) 1 (c) 3 (d) 2 17. Do có chuyển ñộng riêng mà mức năng lượng S của electron bị tách thành: (a) 3 mức. (b) 2 mức. (c) không bị tách. (d) 4 mức. 18. Do cấu trúc tế vi của mức mà khi electron hóa trị của Natri chuyển từ 3P về 2S, ta có số vạch phổ phát ra là: (a) 1 (b) 2 (c) 3 (d) 4 19. Khi nguyên tử ñược ñặt trong từ trường, mức năng lượng sẽ phụ thuộc số lượng tử m, ñó là do tương tác giữa: (a) momen từ và momen spin. (b) momen từ và momen ñộng quỹ ñạo. (c) momen từ của electron với các momen từ khác. (d) momen từ và từ trường. 20. Trong nguyên tử, số electron thuộc lớp n = 4 có cùng số lượng tử m = 1 là: (a) 6 (b) 3 (c) 2 (d) 4 Biên soạn: Lê Quang Nguyên 7/12/2006 5 Trắc nghiệm Vật Lý 3 – Cơ Lượng Tử 21. Khi electron hóa trị trong nguyên tử Kali chuyển từ mức năng lượng 4D về mức 3P thì số vạch quang phổ có thể quan sát ñược bằng máy quang phổ có ñộ phân giải cao là: (a) 1 (b) 2 (c) 3 (d) 4 22. Trong nguyên tử, số electron thuộc lớp n = 4, có cùng số lượng tử m = 1 và ms = 1/2 là: (a) 6 (b) 3 (c) 4 (d) 2 23. Khi nguyên tử ñược ñặt trong từ trường B, electron có thêm năng lượng phụ ∆E = −µB, trong ñó µ là: (a) magneton Bohr (b) hình chiếu của momen từ lên phương của B. (c) momen từ lực tác dụng lên electron. (d) momen ñộng lượng của elctron. 24. Momen từ quỹ ñạo của electron ở trạng thái có số lượng tử l = 3 có mấy khả năng ñịnh hướng trong không gian? (a) 3 (b) 9 (c) 7 (d) 5 Biên soạn: Lê Quang Nguyên 7/12/2006 Trắc nghiệm Vật Lý 3 – Cơ Lượng Tử 6 Trả lời 1 a 2 d 3 d 4 a 5 c 6 c 7 b 8 c 9 a 10 a 11 b 12 b 13 c 14 d 15 a 16 b 17 c 18 b 19 d 20 a 21 c 22 b 23 b 24 c Biên soạn: Lê Quang Nguyên 7/12/2006
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan