Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 11 Trắc nghiệm toán 11 đường thẳng và mặt phẳng vuông góc...

Tài liệu Trắc nghiệm toán 11 đường thẳng và mặt phẳng vuông góc

.PDF
39
2432
128

Mô tả:

NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC TẬP 3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Website: http://tailieutoanhoc.vn/ Email: [email protected] hoặc [email protected] 0946798489 NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] MỤC LỤC ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC ................................................................................................ 2 A. CHUẨN KIẾN THỨC ............................................................................................................................................ 2 B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP. ............................................................................................... 4 Bài toán 01: CHỨNG MINH ĐƢỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. .............................. 4 Bài toán 02: THIẾT DIỆN ĐI QUA MỘT ĐIỂM VÀ VUÔNG GÓC VỚI MỘT ĐƢỜNG THẲNG. ..... 8 Bài toán 03: TÍNH GÓC GỮA ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG ........................................................ 11 Bài toán 04: TÌM TẬP HỢP HÌNH CHIẾU CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MỘT ĐƢỜNG THẲNG HAY MỘT MẶT PHẲNG DI ĐỘNG. ........................................................................................................................ 16 CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ................................................................................................................................. 19 GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 1 NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC A. CHUẨN KIẾN THỨC A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. 1. Định nghĩa. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng  α  nếu nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm tromg  α  . Vậy d   α   d  a, a  α  . 2. Điều kiện để đƣờng thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lí: Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  α  nếu nó vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm tromg  α  d  a  d  b  a  α .  a   α  ,b   α  a  b  M  d a 3. Tính chất. α M b  Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.  Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. 4. Sự liên quan giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc.  a b   α   b ( h1) 1.    α   a a  b  2. a   α   a   b   α    α  β  3.   a  β  (h3) a  α      α   β   4.  α   a   α   β   a b ( h2) β  ( h4) GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 2 NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] a   α   6. a  b  a  α b    a  α  5.   b  a (h5)  b   α   α  (h6) a b a a b β α α (h1) α (h2) (h3) a β a b b α α (h5) b' β a α (h4) GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 3 NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] 5. Phép chiếu vuông góc và định lý ba đƣờng vuông góc. 5.1. Định nghĩa : Cho đường thẳng d   α  . d M Phép chiếu song song theo phương d lên mặt phẳng  α  được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng  α  . M' α 5.2. Định lí ba đƣờng vuông góc. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng  α  và b là đường thẳng không thuộc  α  đồng thời không vuông góc với  α  . Gọi b' là hình chiếu của b trên  α  . Khi đó a  b  a  b' . 5.3. Góc giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng. Cho đường thẳng d và mặt phẳng  α  .  Nếu d vuông góc với và mặt phẳng  α  thì ta nói góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  α  bẳng 900 .  Nếu d không vuông góc với và mặt phẳng  α  thì góc giữa d với hình chiếu d' của nó trên α được gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  α  . B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP. Bài toán 01: CHỨNG MINH ĐƢỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Phƣơng pháp: Muốn chứng minh đương thẳng d   α  ta có thể dùng môt trong hai cách sau. Cách 1. Chứng minh d vuông góc với hai đường thẳng a,b cắt nhau trong  α  . d  a  d  b  a  α  a   α  ,b   α  a  b  I  Cách 2. Chứng minh d vuông góc với đường thẳng a mà a vuông góc với  α  .  d a  d  α    α   a Các ví dụ GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 4 NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Ví dụ 1. Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O và có SA   ABCD . Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB,SC và SD . a) Chứng minh BC   SAB ,CD   SAD ,BD   SAC  . b) Chứng minh SC   AHK  và điểm I thuộc mặt phẳng  AHK  . c) Chứng minh HK   SAC  và HK  AI . Lời giải. a) Vì ABCD là hình vuông nên BC  AB , lại có S SA   ABCD  SA  BC .  BC  AB Vậy   BC   SAB  .  BC  SA I CD  AD Tương tự   CD   SAD  . CD  SA K H D A Ta có đáy ABCD là hình vuông nên BD  AC , BD  SA  BD   SAC . O B C  BC   SAB   b) Ta có   BC  AH .  AH   SAB  AH  BC  AH   SBC   AH  SC . Vậy  AH  SB AK  SD  AK   SCD   AK  SC . Tương tự  AK  CD SC  AH  SC   AHK  . Vậy  SC  AK A   AHK    AI   AHK  . AI  SC SC  AHK    SA  AB c) SA   ABCD    . SA  AD Hai tam giác vuông SAB và SAD bằng nhau ( do có SA chung và AB  AD ) suy ra SB  SD,SH  SK  SH SK   HK SB SD BD Mặt khác BD  AC  HK  AC . GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 5 NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] HK  SC Vậy   HK   SAC  . HK  AC  AI   SAC   HK  AI .  HK  SAC     Ví dụ 2. Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng  ABC  . Chứng minh: a) BC   OAH  b) H là trực tâm của ΔABC c) 1 1 1 1 .    2 2 2 OH OA OB OC2 Lời giải. OA  OB a) Ta có   OA   OBC   OA  BC 1 OA  OC  OH   ABC  Lại có   OH  BC   BC   ABC  A 2 H Từ  1 và  2  suy ra BC   OAH  . b) Do OH   ABC  OH  AC  3 OB  OA  OB   OAC   OB  AC  OB  OC AC   OBH  AC  BH C O I  4  Từ  3  và  4  suy ra B  5 Lại có BC   OAH  AH  BC 6  . Từ  5 ,  6  suy ra H là trực tâm của tam giác ABC .  OI   OAH  c) Gọi I  AH  BC , do   BC  OI   BC   OAH  Ta giác OAI vuông tại O có đường cao OH nên ta có Tương tự cho tam giác OBC ta có 1 1 1   2 2 2 OH OA OI *  . 1 1 1 1 1 1 1 thay vào (*) thư được .      2 2 2 2 2 2 OI OB OC OH OA OB OC2 GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 6 NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Ví dụ 3. Cho đường tròn  C  đường kính AB trong mặt phẳng  α  , một đường thẳng d vuông góc với α tại A ; trên d lấy điểm S  A và trên  C  lấy điểm M ( M khác A,B ). a) Chứng minh MB   SAM  . b) Dựng AH vuông góc với SB tại H ; AK vuông góc với SM tại K . Chứng minh AK   SBM  ,SB   AHM  c) Gọi I là giao điểm của HK và MB . Chứng minh AI là tiếp tuyến của đường tròn  C  . Lời giải.  SA   α  a) Ta có   SA  MB  MB   α  Lại có MB  MA 1  2  ( t/c góc chắn nửa đường tròn) Từ 1 ,  2  suy ra MB   SAM  . S b) Ta có AK  SM , I MB   SAM ,AK   SAM   MB  AK . H K M Suy ra AK   SBM  .  AK   SBM  Tương tự   AK  SB , SB  SBM     A B lại có AH  SB suy ra SB   AHK  .  AI   AHK  c) Ta có   AI  SB  SB   AHK   AI   α   AI  SA  SA  α      3  4  . Từ  3 ,  4  suy ra AI   SAB  AI  AB hay AI là tiếp tuyến của đường tròn  C  . Ví dụ 4. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A có góc A  1200 , cạnh BC  a 3 . Lấy điểm S   ABC sao cho SA  a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC . Chứng minh AO   SBC  . Lời giải. Để giải bài toán này, trước tiên chúng ta chứng minh một kết quả sau: GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 7 NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Trong không gian tập hợp các điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp và vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác đó. ( đường thẳng này được gọi là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó). Chứng minh: Gọi M là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác ABC và O là hình chiếu của trên của M trên  ABC  . Δ Các tam giác vuông MOA,MOB,MOC có MO chung. Vậy MA  MB  MC  OA  OB  OC  O là tâm đường tròn ngoại M tiếp tam giác ABC . Vậy tập hợp các điểm M cách đều ba đỉnh của tam giác là đường thẳng vuông góc với mạt phẳng  ABC  tại tâm đường tròn ngoại tiếp tam C A giác ABC O B Quay lại bài toán Gọi M là trung điểm của BC , ta có ΔABC cân tại A  AM  BC . S a 3 BM AB   2  a . Mặt khác AC  a sin 600 3 2 suy ra AS  AB  AC  a , điểm A cách đều ba đỉnh S,B,C của O A ΔSBC , do đó gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔSBC thì AO là C trục đường tròn ngoại tiếp ΔSBC suy ra AO   SBC  . M B Bài toán 02: THIẾT DIỆN ĐI QUA MỘT ĐIỂM VÀ VUÔNG GÓC VỚI MỘT ĐƢỜNG THẲNG. Phƣơng pháp: Để xác định thiết diện của mặt phẳng  α  đi qua điểm O và vuông góc d với đường thẳng d với một hình chóp ta thực hiện theo một trong hai cách sau: Cách 1. Tìm tất cả các đường thẳng vuông góc với d , khi đó  α  sẽ song song hoặc chứa các đường thẳng này và ta chuyển về dạng thiết diện song b O α I a song như đã biết ở ( dạng 2, §2 chương II). Cách 2. Ta dựng mặt phẳng  α  như sau: GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 8 NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Dựng hai đường thẳng a,b cắt nhau cùng vuông góc với d trong đó có một đường thẳng đi qua O , khi đó  α  chính là mặt phẳng mp  a,b  . Các ví dụ Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A,B với AB  BC  a,AD  2a ; SA   ABCD và SA  2a . Gọi M là một điểm trên cạnh AB ,  α  là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với AB .Đặt AM  x  0  x  a  . a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi  α  . b) Tính diện tích thiết diện theo a và x . Lời giải. B   α   a) Ta có  BC  AB  BC  α  AB   A   α   Tương tự SA  AB  SA  α  AB   S α . P N α . I A D M K M   ABCD    Do  BC   ABCD    α    ABCD   MQ    BC  α  B C BC,Q  CD . M   SAB    α      α    SAB   MN Tương tự SA   SAB    SA  α  N   SBC    α      α    SBC   NP  BC   SBC     BC  α  Q SA,N  SB . BC,P  SC . Thiết diện là tứ giác MNPQ . MQ BC  MQ b) Ta có  NP BC NP nên tứ giác MNPQ là hình thang. MQ AB  Mặt khác MN SA  MQ  MN suy ra thiết diện là một hình thang vuông tại M và N . SA  AB  SMNPQ  1  MQ  NP  MN 2 GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 9 NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Gọi I là trung điểm của AD và K  CI  MQ . Do MN SA nên MN BM BM.SA 2a  a  x    MN    2 a  x  SA BA BA a NP SN AM BC.AM a.x    NP   x. BC SB AB AB a Xét trong hình thang ABCD ta có : KQ CK AM ID.BM a  a  x     KC   ax ID CI AB BA a MQ  MK  KQ  a   a  x   2a  x . SMNPQ  1  2a  x  x  2 a  x   2a a  x  . 2 Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , SA   ABC  và SA  2a . Gọi  α  là mặt phẳng đi qua B và vuông góc với SC . a) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABC khi cắt bởi  α  . b) Tính diện tích của thiết diện này. Lời giải. a) Gọi I là trung điểm của AC , dựng IH  SC,H  SC . S  BI  AC  BI   SAC  . Mặt khác IH  SC nên  BIH   SC . Vậy Ta có   BI  SA  BIH chính là mặt phẳng  α  đi qua B và vuông góc với SC . H I Thiết diện là tam giác IBH . b) Do BI   SAC   IB  IH nên ΔIBH vuông tại I . BI  A a 3 ( đường cao của tam giác đều cạnh a ). 2 B Hai tam giác CHI và CAS có góc C chung nên chúng đồng dạng. Từ đó suy ra a .2a IH CI CI.SA CI.SA 5 5   IH    2  . 2 2 2 2 SA CS CS 5 SA  AC 4a  a Vậy S BIH  1 a 3 a 5 a 2 15 . .  2 2 5 20 GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 10 C NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Bài toán 03: TÍNH GÓC GỮA ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG Phƣơng pháp: Để xác định góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng  α  ta thực hiện theo các bước sau: A - Tìm giao điểm O  a   α  - Dựng hình chiếu A' của một điểm A  a xuống  α  - Góc AOA'  φ chính là góc giữa đường thẳng a và  α  . Lƣu ý: a a' φ O A' α - Để dựng hình chiếu A' của điểm A trên  α  ta chọn một đường thẳng b   α  khi đó AA' - Để tính góc φ ta sử dung hệ thức lượng trong tam giác vuông ΔOAA' . Ngoài ra nếu không xác b. định góc φ thì ta có thể tính góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng  α  theo công thức sin φ  u.n trong đó u là VTCP của a còn n là vec tơ có giá vuông góc với  α  . u n Các ví dụ Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD và SA  a 6 . Tính a) Góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng  SAC  . b) Góc giữa AC với mặt phẳng  SBC  . Lời giải.  BO  AC  BO   SAC  suy ra SO là hình chiếu của SB trên a) Ta có   BO  SA S  SAC .   Vậy SB, SAC  = BSO = φ . a 2 BO OB 14 sin φ    2  2 2 SB 14 a 7 AB  AS  φ  arcsin 1 14 A H B D O C . b) Trong  SAB  gọi H là hình chiếu của A trên SB GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 11 NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  BC  AB Vì   BC   SAB  BC  AH .  BC  SA AH  SB Từ đó ta có   AH   SBC  , hay CH là hình chiếu của CA trên  SBC  . Vậy AH  BC  AC, SBC = ACH = α . 1 1 1 1 1 7 6 .    2  2  2  AH  a 2 2 2 7 AH AS AB 6a a 6a 6 a AH 21 21 7 sinα     α  arcsin . AC a 2 7 7 Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , O là tâm của đáy , SO   ABCD ; M,N lần lượt là trung điểm của SA,CD . Biết góc giữa MN với  ABCD bằng 600 . Tính góc giữa MN và  SBD  . Lời giải. Cách 1. Kẻ MH SO,H  OA .  MH SO  MH   ABCD  suy ra NH là hình Do   SO   ABCD  S chiếu của MN trên  ABCD   MNH chính là góc giữa đường thẳng MN với  ABCD . J M HB2  OH2  OB2 2 2 K D a 2  a 2  a a Ta có      .  4   2  8 2     2 5a  8 2 2 C O A H N I B a 5  NH  a 5 2 2 . Xet ΔMHN có MN  a 15 HN a 5 2 2  , MH  NHtan600  . 1 cos600 2 2 2 2 Gọi I là trung diểm của OB , J là trung điểm của SO thì MJ IN và MJ  IN . Gọi 1 K  IJ  MN  JK  IJ và MJ   SBD  MKJ là góc giữa MN và  SBD  . 2 2 15a 2  a 2    2a 2 . Ta có IJ  JO  OI  MH  OI   4  8   2 2 2 2 2 GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 12 NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]  IJ  a 2 và IK  a 2 . 2 a 2 MJ 1 Đặt MKJ  φ  tan φ   4  . JK a 2 2 2 Vậy góc giữa MN và  SBD  là φ  arctan Cách 2. Ta có MN  Suy ra MN2   MN   1 . 2     1 1 1 SC  AB  SO  OC  AO  OB  SO  AC  OB 2 2 2  1 1 5a 2  SO2  AC2  OB2   SO2   4 4 2    1 5a 2 . SO2  2 2 Ta có φ là góc giữa MN và  SBD  nên sin φ  MN.n MN n ( n là vec tơ có giá vuông góc với  SBD ). AC  SO Do   AC   SBD  nên chọn n  AC , từ đó ta có AC  BD sin φ    1 SO  AC  OB AC 2 1 5a 2 SO2  .a 2 2 2 1 AC2 2a 2   *  2 1 5a 2SO2  5a 2 2 SO  .a 2 2 2 Do góc giữa đường thẳng MN và  ABCD  bằng 600 nên 1 SO2 3 MN.SO 3 2     8SO2  3 2SO2  5a 2 2 2 2 MN SO 1 5a SO2  .SO 2 2   2SO2  15a2 . Thay vào  *  suy ra sin φ  Vậy góc giữa MN và  SBD  là φ  arcsin 1 5 1 5  φ  arcsin 1 5  . . Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tâm O và SO   ABCD .Mặt phẳng α 1 đi qua A và vuông góc với SC cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích S td  a 2 . Tính góc 2 giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  . Lời giải. GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 13 NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Giả sử  α  cắt các cạnh SB,SC,SD lần lượt tại các điểm H,J,K . Do  BD  SO  BD   SAC   BD  SC mà  α   SC   α    BD  AC  BD   SBD     KH Vậy  BD  α     SBD    α   HK do đó S AHJK S J BD . I K BD  HK   SAC   HK  AJ H B A O 1  HK.AI . 2 D  α C  Do SO   ABCD  OC là hình chiếu của SC trên  ABCD  suy ra SC,  ABCD   SCO  φ . Ta có AJ  ACsin φ  a 2 sin φ ; SO  OCtan φ  a 2 tan φ . 2 ΔSOC ΔSJI  SIJ  SCO  φ  AIO  SIJ  φ . Từ đó ta có OI  OAcot φ  a 2 cot φ . 2 a 2 cot φ HK SI OI   1  1 2  1  cot 2 φ BC SO SO a 2 tan φ 2      KH  BD 1  cot 2 φ  a 2 1  cot 2 φ .    1 Vậy SAHJK  HK.AI  a 2 sin φ.a 2 1  cot 2 φ  2a 2 sinφ 1 cot 2φ 2    1 Từ giả thiết suy ra 2a 2 sin φ 1  cot 2 φ  a 2  4sin2 φ  sinφ  2  0 2 sin φ  π 1  33 ( do 0  φ  nên sin φ  0 ) 2 8  φ  arcsin 1  33 . 8 Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  là φ  arcsin 1  33 . 8 Ví dụ 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1 B1C1 D1 có đáy ABCD là hình vuông . Tìm góc lớn nhất giữa đường thẳng BD1 và mặt phẳng  BDC1  . Lời giải. Cách 1. GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 14 NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Gọi I  AC  BD,O là trung điểm của BD1 thì O   CAA1C1  . D1 C1  BD  AC  Do   BD   CAA1C1  , hạ OH  IC1 ,H  IC1 thì   BD  CC1 B1 OH   BDC1  , vậy góc giữa đường thẳng BD1 và mặt phẳng  BDC1  là H O C góc OBH  α .Đặt AB  AD  a,AA1  b thì BD1  AB2  AB2  DD12  2a 2  b2  OB  1 Dễ thấy HO  2 Do 2 1  2 2 a b  sin α  D I . 2a 2  b2 2 A1 B OH  OB 1 a b2  2 2  2   5 a  b 2 π a 2 b2 1 1  2  2  sinα   α  arcsin ( Do 0  α  ) 2 2 3 3 b a Vậy max α  arcsin 1 khi a  b . 3 Cách 2. CB  x,CD  y,CC1  z  x  y  a, z  b 2 2 2 BD1  x  y  z , BD1  x  y  z  2a 2  b2 Gọi H là hình chiếu của C trên C1I thì CH  C1I và CH  BD  CH   BDC1  . Ta có C1H C1H.C1I CC12 b2 2b2     2 nên 2 2 IH IH.IC1 CI a a 2     2  2b2 2 1 b2 a 2 CI  a CH  CC  CC  .2CI 1 1 2b2 2b2 a 2  2b2 a 2  2b 2 1 2 1 2 a a a2 b2 b2 b2 a2 CC  CI  x  y  z 1 a 2  2b2 a 2  2b2 a 2  2b2 a 2  2b2 a 2  2b2 CH  a b4 2  2b2 b4 2  x  2 a  2  2b2 a4 2  y  2  a 2  2b2 2  2 x  ab a 2  2b2  b2 b2 a2 x  y  z  2 x  y  2 CH.BD1 a2  2b2 a2  2b2  a  2b  Vậy sin α  ab CH BD1 2a 2  b2 2 a  2b2  z  GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 15 A NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC]   ab  a  2b2 2a 2  b2 2 Theo BĐT AGM ta có Vậy sin α   . a ab 2  2b 2  2a 2 b 2   ab 3 4 a 2 b4 3 4 b2a 4  1 3 1 1 1  α  arcsin  maxα  arcsin khi a  b . 3 3 3 Bài toán 04: TÌM TẬP HỢP HÌNH CHIẾU CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN MỘT ĐƢỜNG THẲNG HAY MỘT MẶT PHẲNG DI ĐỘNG. Phƣơng pháp: Để giải các bài toán dạng này trước tiên ta cần nắm chắc lời giải của hai bài toán gốc sau: Bài Toán 1: Trong không gian cho  α  và hai điểm cố định A và O với A   α  , O   α  , d là một đường thẳng di động trong  α  và luôn đi qua O . Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng d . Tìm tập hợp điểm H khi d di động. Lời giải. Dựng AH   α  suy ra H cố định. A d  AH  d   AMH  Ta có  d  AM d H  d  HM . O Trong mặt phẳng  α  điểm M nhìn đoạn OH cố định dưới α M một góc vuông suy ra M thuộc đường tròn đường kính OH trong  α  . Bài Toán 2: Trong không gian cho đường thẳng d và điểm A cố định α α là mặt phẳng di động nhưng luôn chứa d . Tìm tập hợp hình chiếu vuông góc của A trên  α  khi di động. Lời giải. Gọi β  là mặt phẳng qua A và vuông góc với d và a   α   β  . Trong β  gọi H β là hình chiếu của A trên a và A E  d  β  . Ta có A,E cố định và trong mặt d phẳng β  điểm H nhì đoạn AE dưới một α a H E góc vuông nên H thuộc đường tròn đường kính AE . GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 16 NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] Các ví dụ Ví dụ 1. Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1 có tất cả các mặt đều là hình vuông với O là tâm của hình hộp và M là một điểm chuyển động trên đoạn AB . Gọi H là hình chiếu của C xuống đường thẳng OM . Tìm quỹ tích điểm H Lời giải. Phần thuận. AB  BC  Gọi I  C1B  BC1 , do   AB   BCC1B1   AB  CI  AB  BB1 mà CI  BC1  CI   ABC1D1   CI  OH , mặt khác OH  CH nên D H OH   CHI   OH  IH . Điểm H nhì đoạn thẳng OI cố định dưới một B C I O A1 góc vuông đồng thời H  OM   ABC1D1  cố định nên H thuộc đường tròn đường kính OI trong  ABC1D1  . M A D1 B1 C1 Giới hạn. Khi M  A thì H  H1 trong đó H1 là hình chiếu của C trên AC1 . Khi M  B thì H  H2 trong đó H 2 là hình chiếu của C trên D1B . Vậy H chạy trên cung H1H2 Phần đảo. Giả sử H' là một điểm bất kì trên cung H1H2 , ta chứng minh tồn tại điểm M' trên đoạn AB sao cho H' là hình chiếu của C trên OM' . Gọi M'  OH' AB . Dễ thấy IC   ABC1   IC  OM' OM'  IC  OM'  ICH'   CH'  OM' , hay H' là hình chiếu của C trên OM' . Vậy  OM'  IH' Kết luận : Tập hợp điểm H là cung H1H2 . Ví dụ 2. Trong mặt phẳng  α  , cho một điểm O cố định , một đường thẳng d cố định không đi qua O , một góc vuông xOy quay xung quanh điểm O . Các tia Ox,Oy cắt d theo thứ tự tại A,B . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  α  và đi qua O , lấy một điểm S cố định . Dựng OE  SA,OF  SB . Tìm quỹ tích các điểm E và F khi vuông xOy quay xung quanh điểm O . Lời giải. GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 17 NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] S Dựng OH   SAB thì H cố dịnh . Do OH   SAB  OH  SE , mặt khác OE  SE  SE   OEH  SE  EH . Điểm E nhìn đoạn SH cố định trong mặt phẳng mp  S,d  nên E thuộc đường tròn F E H O B đường kính SH trong mặt phẳng mp  S,d  . y A Tương tự F thuộc đường tròn đường kính SH trong mặt phẳng mp  S,d  . x d Phần đảo.( bạn đọc tự giải) Vậy tập hợp các điểm E và F là đường tròn đường kính SH trong mặt phẳng mp  S,d  bỏ đi hai điểm S và H . Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B . Gọi M là một điểm trên cạnh SA . Tìm tập hợp hình chiếu vuông góc của S trên  MBC  khi M di động trên đoạn SA. Lời giải. S Phần thuận.  BC  SA  BC   SAB  . Ta có   BC  AB H M Dựng SH  MB,H  MB , khi đó ta có SH   SAB    SH  BC  SH   MBC  Vậy H là hình chiếu của S    BC   SAB  C A B trên mặt phẳng  MBC  . Trong mặt phẳng  SAB  điểm H nhì đoạn SB dưới một góc vuông nên H thuộc đường tròn  C  đường kính SB nằm trong  SAB  . Gới hạn. Khi M  S  H  S . Khi M  A  H  A . Vậy M di động trên đoạn SA thì H di động trên cung nhỏ SA của đường tròn  C  . Phần đảo. Gọi H' là một điểm bất kì trên cung nhỏ SA của đường tròn  C  , gọi M'  BH' SA . Ta có SH'  BM'  SH'   M' BC  hay H' là hình chiếu của S trên  MBC  .  SH'  BC Kết luận : Tập hợp các điểm H là cung nhỏ SA của đường tròn  C  . GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 18 NGUYỄN BẢO VƯƠNG [CHƯƠNG III. VECTO- QUAN HỆ VUÔNG GÓC] CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Câu 26. Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA   ABC  a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất. Chứng minh BC   SAB . A. BC   SAB  B. BC   SAC    C. AD, BC  450 D  D. AD, BC  800 b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB , thì khẳng định nào sau đây đúng nhất. Chứng minh AH  SC . A. AH  AD B. AH  SC C. AH   SAC  D. AH  AC H C A Bài làm: 26. a) Ta có SA   ABC  nên SA  BC . B BC  SA  Do đó   BC   SAB  Chọn A BC  AB b) Ta có BC   SAB  BC  AH Vậy AH  BC    AH  SC .Chọn B AH  SB  Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA  SC,SB  SD . a)Khẳng định nào sau đây là sai?. A. SO   ABCD B. SO  AC C. SO  BD D. Cả A, B, C đều sai b) Khẳng định nào sau đây là sai?. A. AC   SBD B. AC  SO C. AC  SB D.Cả A, B, C đều sai Bài làm: 27. a) Ta có O là trung điểm của AC và SA  SC  SO  AC . S Tương tự SO  BD . Vậy SO  AC    SO   ABCD  .Chọn D SO  BD  b) Ta có AC  BD ( do ABCD là hình thoi). Lại có AC  SO ( do SO   ABCD ) D A Suy ra AC   SBD  AC  SD .Chọn D O B C GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan