Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Trac nghiem su dung atlat

.DOCX
3
2393
126

Mô tả:

Câu hỏi trắc nghiệm sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHAI THÁC ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây của Việt Nam nằm ở địa danh nào sau đây? A. Lũng Cú B. Móng Cái C. A - pa - chải D. Điện Biên 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang B. Cao Bằng C. Lạng Sơn D.Tuyên Quang 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào của nước ta nằm ở ngã ba Việt Nam – Lào - Campuchia? A. Đăk Lăk B. Điện Biên C. Gia Lai D. Kon Tum 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh lị của Khánh Hòa là: A. Cam Ranh B. Nha Trang C. Khánh Hòa D. Hòn Đôi 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây có đường biên giới trên đất liền chung với Lào? A. Hòa Bình B. Thanh Hóa C. Đà Nẵng D. Lai Châu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, trong số tên các mỏ dưới đây, mỏ nào là mỏ khí? A. Lan Đỏ B. Rồng C. Đại Hùng D. Bạch Hổ 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, trong số tên các mỏ dưới đây, mỏ nào không phải là mỏ sắt? A. Trại Cau B. Trấn Yên C. Thạch Khê D. Sơn Dương 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, loại khoáng sản nào dưới đây không có ở Đồng bằng Nam Bộ? A. Than bùn B. Đá vôi C. Sét cao lanh D. Than nâu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết ở nước ta tháng nào có tần suất bão nhiều nhất? A. Tháng 7 B. Tháng 8 C. Tháng 9 D. Tháng 10 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết ở nước ta hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Cửu Long B. Sông Ba (Đà Rằng) C. Sông Hồng D. Sông Cả 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông Đồng Nai? A. 11,01% B. 11,27% C. 4,19% D. 5,34% 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết cửa biển nào dưới đây không phải thuộc sông Tiền? A. Cửa Soi Rạp B. Cửa Tiểu C. Cửa Đại D. Cửa Ba Lai 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 và kiến thức đã học, hãy cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất mặn B. Đất phù sa ngọt C. Đất xám D. Đất phèn 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Tam Đảo B. Cúc Phương C. Ba Vì D. Hoàng Liên 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 – 14, hãy cho biết ranh giới tự nhiên giữa dãy Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi nào? A. Ngân Sơn B. Hoành Sơn C. Bạch Mã D. Hoàng Liên Sơn 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 – 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc Tây Nguyên? A. Mộc Châu B. Di Linh C. Tà Phình D. Đồng Văn 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 – 14, hãy cho biết chiều cao của núi Mẫu Sơn? A. 3143m B. 1980m C. 1541m D. 1506m 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết đảo nào có diện tích lớn nhất Việt Nam? A. Cô Tô B. Bạch Long Vĩ C. Phú Quốc D. Lý Sơn 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tổng dân số Việt Nam năm 2007? A. 83,11 triệu người B. 84 triệu người C. 85,17 triệu người D. 85,2 triệu người 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉ lệ dân số thành thị ở nước ta năm 2005? A. 26,9% B. 73,1% C. 27,1 % D. 72,9% 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào dưới đây có quy mô dân số từ trên 10 vạn người trở lên ở Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Cẩm Phả B. Sơn La C. Lạng Sơn D. Sông Công 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là các đô thị đặc biệt ở nước ta? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh B. Hà Nội, Cần Thơ C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng D. Đà Nẵng, Hà Nội 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Chân Mây B. Chu Lai C. Dung Quất D. Vân Phong 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây có GDP bình quân đầu người năm 2007 thấp nhất (dưới 6 triệu đồng) của nước ta? A. Điện Biên B. Lào Cai C. Hà Giang D. Tuyên Quang 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết sản phẩm chuyên môn hóa nông nghiệp nào dưới đây không phải của vùng Bắc Trung Bộ? A. Lạc B. Mía C. Bò D. Chè 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta? A. An Giang B. Cần Thơ C. Sóc Trăng D. Đồng Tháp 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ B. Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa C. Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Cần Thơ 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Đóng tàu B. Cơ khí C. Điện tử D. Nhiệt điện 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Tân An B. Tây Ninh C. Biên Hòa D. Vũng Tàu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay nào sau đây ở vùng Tây Nguyên? A. Long Thành B. Liên Khương C. Cam Ranh D. Đông Tác 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết trong số những cảng sau cảng nào là cảng sông ở nước ta? A. Cảng Sài Gòn B. Cảng Vũng Tàu C. Cảng Thuận An D. Cảng Hải Phòng 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Hạ Long, Thái Nguyên B. Hạ Long, Điện Biên Phủ C. Hạ Long, Lạng Sơn D. Thái Nguyên, Việt Trì 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết điểm du lịch nào dưới đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Vịnh Hạ Long B. Phong Nha – Kẻ Bàng C. Cố đô Huế D. Phố cổ Hội An 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là A. Đồng Hới, Huế, Đà Nắng, Quảng Ngãi B. Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn C. Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan