Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược Trắc nghiệm sinh lý theo từng bài...

Tài liệu Trắc nghiệm sinh lý theo từng bài

.PDF
224
5710
141

Mô tả:

22/12/2016 mainFrame NHẬP MÔN SINH LÝ HỌC ­ CÂU HỎI ÔN TẬP ►Giới thiệu 1. Sinh lý học là môn học nghiên cứu về:  A. Chức năng sinh học  B. Cách thức hoạt động của cơ thể  C. Các chuỗi sự kiện mang tính nguyên nhân – hậu quả D. Những hiện tượng bao trùm lên nhiều ngành khoa học khác  E. A + B + C + D Trả lời ►Đối tượng nghiên cứu của sinh lý học y học 2. Nhận xét nào sau đây về môn Sinh lý học không đúng: A. Đối tượng nghiên cứu môn học là tìm hiểu các hoạt động chức năng bình thường của cơ thể B. Những nghiên cứu trên động vật thực nghiệm ít có giá trị ứng dụng trên người C. Là cơ sở cho việc giải thích các rối loạn chức năng trong bệnh học D. Có mối liên quan chặt chẽ với môn sinh lý bệnh Trả lời 3. Tất cả các quan sát được trong nghiên cứu Sinh lý học cần được: A. Công bố B. Tái quan sát được C. Áp dụng lâm sàng D. Có tính dự đoán E. Không nhất thiết phải đáp ứng tất cả các yêu cầu trên Trả lời 4. Mục tiêu nghiên cứu của môn Sinh lý học là: A. Các quá trình chức năng của cơ thể B. So sánh các quá trình xảy ra trên người và động vật Trả lời ►Vị trí của môn sinh lý học trong các ngành khoa học tự nhiên và y học 5. Ngành khoa học tự nhiên liên quan nhất với Sinh lý học y học: A. Vật lý B. Hóa học http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/01_Nhapmon/10_01_Nhapmon.html 1/2 22/12/2016 mainFrame C. Toán học D. Cả 3 ngành trên Trả lời 6. Môn y học cơ sở liên quan nhất với Sinh lý học y học: A. Giải phẫu B. Mô học C. Hóa sinh D. Lý sinh E. Cả 4 môn trên Trả lời ►Phương pháp nghiên cứu và học tập sinh lý học 7. Phương pháp nghiên cứu môn Sinh lý học gồm có: A. In vivo, Insitu B. In vivo, In vitro C. In vivo, In vitro, Insitu D. In vitro, Insitu Trả lời 8. Giai đoạn cần đánh giá tác dụng thuốc trên người (thử nghiệm lâm sàng): A. phase I B. phase II C. phase III D. phase IV Trả lời   Kết quả trả lời http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/01_Nhapmon/10_01_Nhapmon.html 2/2 22/12/2016 mainFrame ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ THỂ SỐNG VÀ HẰNG TÍNH NỘI MÔI ­ CÂU HỎI ÔN TẬP ►Đặc điểm của sự sống 1. Đặc điểm của sự sống: A. Thay cũ đổi mới B. Chịu kích thích C. Sinh sản giống mình D. Cả 3 đặc điểm trên Trả lời ►Nội môi 2. Sắp xếp theo trình tự quá trình điều chỉnh thân nhiệt khi cơ thể sốt: (1) Hoạt hóa bộ phận đáp ứng; (2) Tích hợp tín hiệu; (3) hoạt hóa điều hòa ngược dương tính; (4) hoạt hóa bộ phận nhân cảm; (5) giảm điểm chuẩn nhiệt độ A. 2 4 3 1 5 B. 5 3 2 4 1 C. 4 3 1 5 2 D. 4 2 1 3 5 E. 1 2 4 5 3 Trả lời 3. Trong y học, sự mất khả năng duy trì hằng tính nội môi sẽ dẫn tới tình trạng bệnh lý. A. Đúng             B. Sai Trả lời 4. Điều hòa cân bằng nội môi tạo ra những đáp ứng đặc hiệu của cơ hoặc xương. A. Đúng             B. Sai Trả lời 5. Tăng nồng độ T3, T4 trong máu trong trường hợp bị lạnh là một ví dụ về điều hòa ngược âm tính. A. Đúng             B. Sai Trả lời 6. Đông máu cũng là một quá trình điều hòa ngược dương tính. A. Đúng             B. Sai Trả lời 7. Khi nồng độ glucose máu giảm đột ngột, nồng độ insulin tăng và nồng độ glucagon giảm để đưa glucose trở về mức bình thường. A. Đúng             B. Sai http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/02_Homeostasie/12_02_Homeostasie.html 1/5 22/12/2016 mainFrame Trả lời ►Hằng tính nội môi 8. Hằng tính nội môi (homeostasis) là điều kiện để tạo ra: A. Sự ổn định môi trường bên trong cơ thể trong giới hạn sinh lý B. Những đáp ứng với kích thích từ trong và ngoài cơ thể C. Mức tiêu hao năng lượng thấp nhất mà vẫn đảm bảo được chức năng của chúng Trả lời 9. Hệ thống có chức năng bao bọc, chống đỡ, vận chuyển gồm: A. Da, tóc, cơ, khớp B. Da, cơ, xương, khớp C. Hệ tiêu hoá, hệ hô hấp và hệ thống các tế bào trong cơ thể Trả lời 10. Hệ thống vận chuyển chất dinh dưỡng gồm các thành phần sau, trừ: A. Máu B. Dịch bạch huyết C. Dịch kẽ D. Dịch não tuỷ E. Dịch nội bào Trả lời 11. Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hoá gồm các thành phần sau, trừ: A. Hệ thống hô hấp B. Hệ thống tiêu hoá C. Hệ thống tiết niệu D. Hệ thống miễn dịch E. Da Trả lời ►Điều hoà chức năng > Điều hoà bằng đường thần kinh 12. Cung phản xạ gồm 5 bộ phận: Trong điều hòa cân bằng nội môi, việc tăng hay giảm hoạt động của một bộ phận đáp ứng liên quan đầu tiên đến vai trò của: A. Trung tâm tích hợp B. Bộ phận nhận cảm C. Cơ hoặc tuyến D. Vòng feedback dương tính http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/02_Homeostasie/12_02_Homeostasie.html 2/5 22/12/2016 mainFrame E. Vòng feedback âm tính Trả lời 13. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ không điều kiện (PXKĐK): A. Tính bản năng B. Tồn tại vĩnh viễn suốt đời C. Di truyền D. Có một cung phản xạ không cố định E. Có tính chất loài, trung tâm của phản xạ nằm ở phần dưới của hệ thần kinh Trả lời 14. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ có điều kiện (PXCĐK): A. Được thành lập trong đời sống, sau quá trình luyện tập B. Cung PXCĐK cố định C. Trung tâm ở vỏ não D. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận cảm thụ Trả lời ►Điều hoà chức năng > Điều hoà bằng đường thể dịch 15. Yếu tố điều hoà bằng đường thể dịch chủ yếu là: A. Oxy B. CO2 C. Các ion D. Hormon Trả lời ►Điều hoà chức năng > Cơ chế điều hoà ngược > Điều hoà ngược âm tính 16. Trường hợp tăng thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào tăng là ví dụ về: A. Điều hòa chức năng thông khí phổi B. Điều hòa chức năng trao đổi khí C. Điều hòa ngược âm tính D. Điều hòa ngược dương tính E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa Trả lời 17. Trường hợp giảm thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào giảm là ví dụ về: A. Điều hòa chức năng thông khí phổi http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/02_Homeostasie/12_02_Homeostasie.html 3/5 22/12/2016 mainFrame B. Điều hòa chức năng trao đổi khí C. Điều hòa ngược âm tính D. Điều hòa ngược dương tính E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa Trả lời 18. Trường hợp nhịp tim giảm khi huyết áp tăng là ví dụ về: A. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu B. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh C. Điều hòa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu D. Điều hòa ngược âm tính E. Điều hòa ngược dương tính Trả lời 19. Trường hợp nhịp tim tăng khi huyết áp giảm là ví dụ về: A. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu B. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh C. Điều hòa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu D. Điều hòa ngược âm tính E. Điều hòa ngược dương tính Trả lời 20. Mục đích của điều hòa ngược âm tính A. Điều hòa hoạt động các mô của cơ thể B. Điều hòa nồng độ các chất trong dịch ngoại bào C. Duy trì sự ổn định nội môi D. Duy trì nhiệt độ hằng định cho sự ổn định các chức năng cơ thể Trả lời ►Điều hoà chức năng > Cơ chế điều hoà ngược > Điều hoà ngược dương tính 21. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính: A. Điều nhiệt B. Điều hòa nồng độ glucose/máu C. Sổ thai D. Điều hòa nồng độ calci/máu Trả lời http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/02_Homeostasie/12_02_Homeostasie.html 4/5 22/12/2016 mainFrame 22. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính: A. Điều nhiệt B. Điều hòa nồng độ glucose/máu C. Stress D. Điều hòa nồng độ calci/máu Trả lời 23. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính: A. Điều nhiệt B. Điều hòa nồng độ glucose/máu C. Sự hình thành nút tiểu cầu D. Điều hòa nồng độ calci/máu Trả lời 24. Một ví dụ về tác dụng không có lợi của điều hòa ngược dương tính: A. Sổ thai B. Stress C. Mất đột ngột 2 lít máu D. Sự hình thành nút tiểu cầu Trả lời   Kết quả trả lời http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/02_Homeostasie/12_02_Homeostasie.html 5/5 22/12/2016 mainFrame SINH LÝ TẾ BÀO ­ TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO ­ CÂU HỎI ÔN TẬP ►Đặc điểm cấu trúc – chức năng của màng tế bào 1. Thành phần màng tế bào gồm có protein và A. phospholipid B. carbohydrat C. acid nucleic D. acid amino Trả lời 2. Các protein màng tế bào không có vai trò: A. Tạo cấu trúc chống đỡ B. Tổng hợp DNA C. Là enzym D. Là receptor E. Là kháng nguyên Trả lời 3. Thành phần không đóng vai trò chức năng của màng là: A. Carbohydrat B. Protein C. Cholesterol  D. Acid nucleic Trả lời 4. Chức năng của carbohydrat màng là: A. Vận chuyển đường đơn qua màng tế bào. B. Có hoạt tính enzym. C. Cung cấp năng lượng cho tế bào. D. Là receptor. Trả lời 5. Các chức năng sau đây là của carbohydrat màng, trừ: A. Có hoạt tính enzym. B. Là receptor. C. Làm các tế bào dính nhau. http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/03_Tebao/12_03_Tebao.html 1/11 22/12/2016 mainFrame D. Tham gia phản ứng miễn dịch. Trả lời 6. Các chức năng sau đây là của protein màng, trừ: A. Protein mang. B. Protein kênh. C. Protein hoạt tính enzym. D. Proteoglycan. Trả lời 7. Đặc tính nào sau đây không phải của protein màng: A. Đặc hiệu B. Gắn kết cạnh tranh C. Biến dạng D. Bão hòa Trả lời 8. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của sự sống là: A. Các bào quan B. Tế bào C. Các cơ quan D. Mô D. Nhân Trả lời 9. Thành phần lipid chủ yếu trên màng tế bào là: A. Cholesterol  B. Triglycerid  C. Phospholipid D. A+B D. A+C Trả lời ● Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì: 10. Trọng lượng phân tử các chất khuếch tán lớn hơn nên vận chuyển chậm.             A. Đúng             B. Sai Trả lời http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/03_Tebao/12_03_Tebao.html 2/11 22/12/2016 mainFrame 11. Không được cung cấp năng lượng.             A. Đúng             B. Sai Trả lời 12. Cần có thời gian để gắn với chất mang.             A. Đúng             B. Sai Trả lời 13. Cần có thời gian để tách khỏi chất mang.             A. Đúng             B. Sai Trả lời 14. Cần có thời gian để tổng hợp chất mang.             A. Đúng             B. Sai Trả lời ● Vận chuyển ion Na+ qua màng: 15. Có thể khuếch tán cùng với nước.             A. Đúng             B. Sai Trả lời 16. Có thể khuếch tán qua kênh.             A. Đúng             B. Sai Trả lời 17. Có thể vận chuyển qua chất mang.             A. Đúng             B. Sai Trả lời 18. Có thể khuếch tán qua lớp lipip kép vì kích thước nhỏ.             A. Đúng             B. Sai Trả lời 19. Có thể được thúc đẩy nhờ vai trò của hormon             A. Đúng             B. Sai Trả lời ● Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào: 20. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid.             A. Đúng             B. Sai Trả lời 21. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kỵ nước nằm quay mặt ra ngoài.             A. Đúng             B. Sai Trả lời 22. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau.             A. Đúng             B. Sai Trả lời http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/03_Tebao/12_03_Tebao.html 3/11 22/12/2016 mainFrame 23. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào.             A. Đúng             B. Sai Trả lời 24. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào.             A. Đúng             B. Sai Trả lời 25. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng.             A. Đúng             B. Sai Trả lời 26. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng.             A. Đúng             B. Sai Trả lời 27. Màng tế bào được cấu tạo bởi một lớp phân tử phospholipid.             A. Đúng             B. Sai Trả lời 28.  Lớp  lipid  màng  cấu  tạo  gồm  phospholipid  và  cholesterol  với  đầu  kỵ  nước  quay  vào  trong  và  đầu  ưa nước quay ra ngoài.             A. Đúng             B. Sai Trả lời 29. Cấu trúc cũng có chức năng làm tăng tính linh động của màng tế bào là phospholipid, cholesterol và glycolipid.             A. Đúng             B. Sai Trả lời 30. Cấu trúc cũng có chức năng kết dính và nhận tín hiệu là glycoprotein và glycolipid.             A. Đúng             B. Sai Trả lời 31. Protein màng có cấu trúc ưa nước và kỵ nước rõ ràng thuộc loại protein kênh, protein liên kết.             A. Đúng             B. Sai Trả lời ►Các hình thức vận chuyển vật chất qua màng tế bào > Vận chuyển thụ động 32. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào: A. Vitamin A B. Vitamin B1 C. Vitamin B12 D. Vitamin C Trả lời 33. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào: A. Glucose http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/03_Tebao/12_03_Tebao.html 4/11 22/12/2016 mainFrame B. Acid amin C. Ion K+ D. Khí nitơ Trả lời 34. Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ: A. Oxy B. CO2 C. Glucose D. N2 Trả lời 35. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ A. Nước B. Na+ C. Glucose D. Ca2+ Trả lời 36. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ: A. H+ B. Acid amin. C. Nước D. K+ Trả lời 37. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán thuận hoá, trừ: A. Glucose B. Mannose C. Saccarose D. Galactose E. Fructose Trả lời 38. Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào: A. Acid amin B. Glucose http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/03_Tebao/12_03_Tebao.html 5/11 22/12/2016 mainFrame C. Fructose D. Nước Trả lời 39. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự phân giải ATP cung cấp năng lượng cho: A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử hoặc ion được vận chuyển B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí đặc hiệu C. Phosphoryl hóa, thay đổi hình dạng protein mang D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ protein mang E. Thay đổi hình dạng tế bào Trả lời 40. Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến tính thấm của màng, trừ A. Độ dày của màng B. Sự tích điện của màng C. Độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán D. Số kênh protein của màng E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán Trả lời 41. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ: A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán B. Tăng nhiệt độ C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán D. Tăng độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán E. Tăng số kênh protein của màng Trả lời 42. Chất không khuyếch tán qua màng là: A. Các ion B. Protein C. Nước D. Các phân tử tan trong lipid Trả lời 43. Quá trình nào sau đây không cần chất mang: A. Thẩm thấu B. Khuếch tán được tăng cường http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/03_Tebao/12_03_Tebao.html 6/11 22/12/2016 mainFrame C. Vận chuyển tích cực nguyên phát D. Vận chuyển tích cực thứ phát Trả lời 44. Khuếch tán thụ động không cần có chất mang. A. Đúng             B. Sai Trả lời 45. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép. A. Đúng             B. Sai Trả lời 46.  Nước  thấm  qua  màng  tế  bào  rất  nhanh  vì  1  phần  nước  khuếch  tán  qua  lớp  lipid  kép,  phần  còn  lại  qua  các  kênh protein. A. Đúng             B. Sai Trả lời 47. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng nữa, dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng. A. Đúng             B. Sai Trả lời 48. Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép. A. Đúng             B. Sai Trả lời 49. Tốc độ khuếch tán qua màng của một chất tỷ lệ thuận với độ hoà tan trong lipid của chất đó. A. Đúng             B. Sai Trả lời 50. Tính thấm của màng tế bào đối với một chất tỷ lệ với hệ số tan trong dầu và tỷ lệ nghịch với diện tích màng. A. Đúng             B. Sai Trả lời 51. Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh. A. Đúng             B. Sai Trả lời 52. Cổng hoạt hoá của kênh K+ nằm ở mặt ngoài màng tế bào. A. Đúng             B. Sai Trả lời 53. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt ngoài màng tế bào. A. Đúng             B. Sai Trả lời http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/03_Tebao/12_03_Tebao.html 7/11 22/12/2016 mainFrame 54. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt trong màng tế bào. A. Đúng             B. Sai Trả lời 55. Cổng hoạt hoá của kênh K+ nằm ở mặt trong màng tế bào. A. Đúng             B. Sai Trả lời 56. Khi vào trong tế bào, hai acid amin có thể gắn với cùng một chất mang trên màng tế bào A. Đúng             B. Sai Trả lời 57. Khi nồng độ chất được vận chuyển bên ngoài màng tế bào tăng, các protein mang sẽ tăng tốc độ vận chuyển các chất cho đến khi tất cả các vị trí gắn đều bão hòa và được gọi là đạt ngưỡng vận chuyển tối đa (transport maximum (Tm) A. Đúng             B. Sai Trả lời 58. Vận chuyển đòi hỏi cung cấp năng lượng bao gồm khuếch tán đơn giản, thẩm thấu, khuếch tán có gia tốc. A. Đúng             B. Sai Trả lời ►Các hình thức vận chuyển vật chất qua màng tế bào > Vận chuyển tích cực 59. Hoạt động của bơm Na+­ K+ là 1 ví dụ về vận chuyển tích cực thứ phát. A. Đúng             B. Sai Trả lời 60. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất mang. A. Đúng             B. Sai Trả lời 61. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiêù bậc thang điện hoá. A. Đúng             B. Sai Trả lời 62. Mỗi lần hoạt động bơm Na+­ K+ đưa 3 ion K+ ra ngoài và 2 ion Na+ vào trong. A. Đúng             B. Sai Trả lời 63. Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân giải các hợp chất phosphat giàu năng lượng. A. Đúng             B. Sai Trả lời 64. Natri có thể được vận chuyển chung protein mang với một chất khác kiểu cùng chiều hoặc ngược chiều. A. Đúng             B. Sai http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/03_Tebao/12_03_Tebao.html 8/11 22/12/2016 mainFrame Trả lời 65. Mọi tế bào đều có rất nhiều các bơm Na+­K+­ATPase trên màng tế bào và luôn hoạt động ở mức độ hằng định. A. Đúng             B. Sai Trả lời 66. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+­K+­ATPase: A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với ion Na+. B. Ở gần vị trí gắn Na+ có enzym ATPase. C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với ion K+. D. A+C. E. A+B+C. Trả lời 67. Bơm Na+­K+­ATPase hoạt động khi: A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang. B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mang. C. Enzym ATPase được hoạt hoá. D. A+C. E. B+C. Trả lời 68. Vai trò của bơm Na+­K+­ATPase: A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (­) bên trong màng. B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng. C. Làm cho các điện tích (­) bên trong ít hơn bên ngoài màng. D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích. E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích. Trả lời 69. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực, trừ: A. Qua kênh Na+. B. Qua bơm Na+­ K+. C. Đồng vận chuyển với glucose. D. Đồng vận chuyển với acid amin. Trả lời 70. Trong vận chuyển tích cực thứ phát loại đồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có đặc điểm A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào. http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/03_Tebao/12_03_Tebao.html 9/11 22/12/2016 mainFrame B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngoài do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào. C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán vào trong tế bào.  D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán ra ngoài tế bào. Trả lời ►Vận chuyển qua một lớp tế bào 71. Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức: A. Vận chuyển tích cực thứ phát. B. Khuếch tán đơn thuần. C. Khuếch tán được tăng cường. D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na. Trả lời ►Hiện tượng nhập bào, tiêu hóa chất và xuất bào 72. Các enzym thuỷ phân (hydrolase) được bài tiết từ: A. Ribosom. B. Lysosom. C. Ty thể. D. Thể golgi Trả lời 73. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào: A. Vi khuẩn. B. Xác hồng cầu. C. Tế bào lạ. D. Dịch ngoại bào. Trả lời 74. Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình: A. Thực bào B. Pinocytosis C. Nhập bào qua receptor D. Xuất bào Trả lời 75. Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại liệt, AIDS vào trong tế bào qua hình thức: A. Khuếch tán http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/03_Tebao/12_03_Tebao.html 10/11 22/12/2016 mainFrame B. Thực bào C. Pinocytosis D. Nhập bào qua receptor E. Di chuyển kiểu amip Trả lời 76. Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là: A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào. B. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu. C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono. D. Giải phóng các bọc chứa hormon, protein Trả lời   Kết quả trả lời http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/03_Tebao/12_03_Tebao.html 11/11 22/12/2016 mainFrame SINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG ­ CÂU HỎI ÔN TẬP ►Cơ sở vật lý của điện thế màng > Sự khuếch tán của các ion, điện thế khuếch tán 1. Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion: A. Natri B. Kali C. Calcium D. Sắt Trả lời 2. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là: A. Na+ B. K+ C. Fe2+ D. H+ Trả lời ►Cơ sở vật lý của điện thế màng > Phương trình Nernst 3. Phương trình Nernst hay được dùng để tính: A. Điện thế màng B. Áp suất thẩm thấu qua màng C. Ngưỡng điện thế D. Điện thế khuếch tán của Na+ hoặc K+ Trả lời 4. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là: A. ­90 mV B. ­70 mV C. 0 mV D. +61 mV Trả lời 5. Điện thế Nernst đối với Cl­: A. +61 mV B. ­4 mV C. ­70 mV http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/04_Dienthemang/14_04_Dienthemang.html 1/8 22/12/2016 mainFrame D. ­94 mV Trả lời ►Điện thế nghỉ 6. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa: A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn. B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV. C. Màng dễ bị ức chế. D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực. Trả lời 7. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào: A. Khuếch tán ion K+. B. Khuếch tán ion Na+. C. Bơm Na+ ­ K+ ­ ATPase. D. Các ion (­) trong màng tế bào. Trả lời 8. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng. B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng. C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được. D. Cl­ khuếch tán từ ngoài vào trong màng. Trả lời 9. Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61 mV. A. Đúng             B. Sai Trả lời 10. Bơm Na+­ K+ tạo điện thế ( ­ ) bên trong màng là ­86mV. A. Đúng             B. Sai Trả lời 11. Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K+ 100 lần. A. Đúng             B. Sai Trả lời 12. Dùng phương trình Goldman để tính điện thế khuếch tán khi màng thấm nhiều loại ion khác nhau. A. Đúng             B. Sai Trả lời http://yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/04_Dienthemang/14_04_Dienthemang.html 2/8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng