Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Toán học Trắc nghiệm phưong trình bậc nhất đối với sin và cos...

Tài liệu Trắc nghiệm phưong trình bậc nhất đối với sin và cos

.PDF
17
359
103

Mô tả:

Trắc nghiệm phưong trình bậc nhất đối với sin và cos PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SIN VÀ COS – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Với giá trị nào của m thì phương trình 3 sin 2 cos 2 1 x m x   luôn có nghiệm? A. m 1 B. Không có m C. m  0 D. Với mọi m Câu 2. Phương trình 3sin 2 cos 2 1 0 x x    có nghiệm là: A.     3           x k k x k B. 2   2   3           x k k x k C.   2 2 2 3             x k k x k D. 2     3           x k k x k Câu 3. Phương trình 3 cos3 sin 2 2 x x   có nghiệm là: A.   2 36 3 5 2 36 3                  k x k k x B. 36 3   5 36 3                  k x k k x C.   2 36 3 5 2 36 3                  k x k k x D.   2 36 5 2 36                  x k k x k Câu 4. Khẳng định nào đúng về phương trình 2 2 sin cos cos 3 cos2  x x x x     A. Có 1 họ nghiệm B. Có 2 họ nghiệm C. Vô nghiệm D. Có 1 nghiệm duy nhất Câu 5. Số họ nghiệm của phương trình sin 2 3cos2 3 x x   là: A. Vô nghiệm B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6. Số họ nghiêm của phương trình 1 3 sin 1 3 cos 2      x x   là: A. Vô nghiệm B. 1 C. 2 D. 3 Câu 7. Nghiệm của phương trình cos7 cos5 3sin 2 1 sin 7 sin 5 x x x x x    là: A.     3           x k k x k B.     3            x k k x k C. x k k      D.   2 2   3            x k k
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SIN VÀ COS – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 3 sin 2 x  m cos 2 x  1 luôn có nghiệm? Câu 1. Với giá trị nào của m thì phương trình A. m  1 C. m  0 B. Không có m Câu 2. Phương trình  x  k A.   x    k 3  3 sin 2 x  cos 2 x  1  0 có nghiệm là:  x  k B.   x  2  k 2 3  k    x  k 2 C.   x  2  k 2 3   x  k D.   x  2  k 3  k   Câu 3. Phương trình  k 2   x   36  3 A.   x  5  k 2  36 3   k 2   x  36  3 C.   x   5  k 2  36 3  D. Với mọi m k   k   3 cos 3x  sin 2 x  2 có nghiệm là: k    k   x   36  3 B.   x  5  k  36 3  k      x   36  k 2 D.   x  5  k 2  36  k   k   Câu 4. Khẳng định nào đúng về phương trình 2 2  sin x  cos x  cos x  3  cos 2 x A. Có 1 họ nghiệm B. Có 2 họ nghiệm C. Vô nghiệm D. Có 1 nghiệm duy nhất Câu 5. Số họ nghiệm của phương trình sin 2 x  3cos 2 x  3 là: A. Vô nghiệm B. 1 C. 2    D. 3  Câu 6. Số họ nghiêm của phương trình 1  3 sin x  1  3 cos x  2 là: A. Vô nghiệm B. 1 C. 2 D. 3 Câu 7. Nghiệm của phương trình cos 7 x cos 5 x  3 sin 2 x  1  sin 7 x sin 5 x là:  x  k A.   x    k 3  C. x  k k   k   1 GV: Trần Thị Hà – tranhabr@  x  k B.   x     k 3   x  k 2 D.   x     k 2 3  k   k   Câu 8. Nghiệm của phương trình 3 sin 4 x  cos 4 x  sin x  3 cos x là:  k 2  x   18 3 A.  k    x  3  k 2  10 5   k 2  x   18 3 B.  k    x   3  k 2  10 5   k 2   x   18  5 C.  k    x  3  k 2  10 3   k 2   x  18  3 D.  k    x  3  k 2  10 5  Câu 9. Phương trình sin x  3 cos x  2 có hai họ nghiệm có dạng x    k 2 , x    k 2 ,        ,    . Khi đó  . là: 2  2 A.  2 B.  12 5 2 144 C. Câu 10. Số vị trí biểu diễn nghiệm của phwuong trình sin x  A. 0 B. 1 5 2 144  D. 2 12  3  2 cos x  1 trên đường tròn lượng giác là: C. 2 D. 3   x  y  Câu 11. Hệ phương trình  có nghiệm là: 3 sin x  sin y  1     x  6  k 2  A.  k    y    k 2  6     x  6  k 2  B.   y    k 2  6     x  3  k 2  C.   y    k 2  6     x   6  k 2  D.   y    k 2  3  k   k   k   Câu 12. Phương trình 3sin 2 x  4cos 2 x  5cos 2017 x  0 có số họ nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô nghiệm Câu 13. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  3 cos x  1 lần lượt là M, m. Khi đó tổng M  m bằng: A. 2 B. 4 Câu 14. Phương trình 3sin 3x  3 cos 9 x  1  4sin 3 3x là: 2 GV: Trần Thị Hà – tranhabr@ C. 3 D. 8  k 2  x   6  9 A.  k   7 k 2 x    6 9   k 2  x   9  9 B.  k   7 k 2 x    9 9   k 2  x   12 9 C.  k    x  7  k 2  12 9   k 2  x   54 9 D.  k    x    k 2  18 9  Câu 15. Phương trình A. x   C. x    cos x  2sin x cos x  3 có nghiệm là: 2 cos 2 x  sin x  1 k  k   18 3  18   B. x   k 5  k   3  18 D. x    18  k 4  k   3  k 2  k   3 5x   Câu 16. Tổng các nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình 2 3 cos2  sin 5 x  1  3 là: 2  2 A. 3 5 B. 29 30 C. 5 6  2 6  ; Câu 17. Số nghiệm thuộc khoảng   của phương trình  5 7  B. 1 A. 0 C. 2 C. x   6  k 2  k   Câu 19. Phương trình cos x  3 sin x  3  B. x   2  k  k   D. Tất cả đều đúng. 3  0 có nghiệm là: cos x  3 sin x  1    x  6  k 2 A.  k    x    k 2  3  5   x  6  k B.  k    x    k 2  3  5   x  6  k 2 C.  k    x    k 2  3  5   x  6  k D.  k    x    k  3  3 GV: Trần Thị Hà – tranhabr@ 23 30 3 sin 7 x  cos 7 x  2 là: Câu 18. Phương trình sin3 x  cos3 x  sin x  cos x có nghiệm là: A. x  k  k    D. D. 3 Câu 20. Phương trình 3 sin 2 x  2cos 2 x  2 2  2cos 2 x có mấy họ nghiệm? A. 1 họ nghiệm B. 2 họ nghiệm C. 3 họ nghiệm D. Vô nghiệm HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM 1D 2D 3A 4C 5C 6C 7B 8A 9B 10C 11A 12B 13C 14D 15D 16D 17D 18B 19B 20A Câu 1. Hướng dẫn giải chi tiết 3 sin 2 x  m cos 2 x  1 a  3  Ta có: b   m c  1  Để phương trình có nghiệm thì a2  b2  c2  3  m2  1  m2  2 (luôn đúng m ) Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m. Chọn D. Câu 2. Hướng dẫn giải chi tiết 4 GV: Trần Thị Hà – tranhabr@ 3 sin 2 x  cos 2 x  1  0  3 1 1 sin 2 x  cos 2 x   0 2 2 2  sin 2 x.cos   cos 2 x.sin   1 2 6 6      sin  2 x    sin    6   6     2 x  6   6  k 2   2 x    7  k 2  6 6   2 x  k 2  x  k     2 x  4  k 2  x  2  k 3 3   k   Chọn D. Câu 3. Hướng dẫn giải chi tiết 3 cos 3 x  sin 2 x  2  3 1 2 cos 3x  sin 3 x  2 2 2  sin 3x.cos   cos 3 x.sin  3 3      sin  3x    sin   3  4    3x  3  4  k 2  3x    3  k 2  3 4   2 2  k 2     x   36  3 3x   12  k 2   k    x  5  k 2 3x  5  k 2    12 36 3  Chọn A. Câu 4. Hướng dẫn giải chi tiết 5 GV: Trần Thị Hà – tranhabr@ 2 2  sin x  cos x  cos x  3  cos 2 x  2 2 sin x cos x  2 2 cos 2 x  3  cos 2 x  2 sin 2 x  2 1  cos 2 x   3  cos 2 x  2 sin 2 x    2  1 cos 2 x  3  2 Ta có: a  2   2 2 2 b  2  1  a  b  c  2   c  3  2     2 2 1  3  2  a 2  b2  c 2 Vậy phương trình vô nghiệm Chọn C. Câu 5. Hướng dẫn giải chi tiết sin 2 x  3cos 2 x  3 1 3 3  sin 2 x  cos 2 x  10 10 10 Đặt 1  cos  thì 10 3  sin  , khi đó ta được: 10 sin 2 x cos   cos 2 x sin   sin   sin  2 x     sin   2 x      k 2   2 x        k 2  2 x  2  k 2   2 x    k 2  x    k   x    k  2 k   Vậy phương trình có 2 họ nghiệm. Chọn C. Câu 6. Hướng dẫn giải chi tiết 6 GV: Trần Thị Hà – tranhabr@  2  2  3  2 2  11  6 2  6  4 2  0 1  3  sin x  1  3  cos x  2  1 3 1 3 1 sin x  cos x  2 2 2 2 2 Đặt 1 3 1 3  cos  thì  sin  , khi đó phương trình tương đương: 2 2 2 2 sin x cos   cos x sin    sin  x     sin  2 2 4     x     k 2 x     k 2   4 4   3 3 x    x     k 2  k 2    4  4 k   Vậy phương trình có hai họ nghiệm Chọn C. Câu 7. Hướng dẫn giải chi tiết cos 7 x cos 5 x  3 sin 2 x  1  sin 7 x sin 5 x  cos 7 x cos 5 x  sin 7 x sin 5 x  3 sin 2 x  1  cos  7 x  5 x   3 sin 2 x  1  cos 2 x  3 sin 2 x  1  1 3 1 cos 2 x  sin 2 x  2 2 2  cos 2 x cos  3  sin 2 x sin  3  cos  3     cos  2 x    cos 3 3     2 x    k 2  x  k  3 3    x     k  2 x       k 2 3   3 3  Chọn B. Câu 8. Hướng dẫn giải chi tiết 7 GV: Trần Thị Hà – tranhabr@ k   3 sin 4 x  cos 4 x  sin x  3 cos x  3 1 1 3 sin 4 x  cos 4 x  sin x  cos x 2 2 2 2  sin 4 x cos  6  cos 4 x sin  6  sin x sin  6  cos x cos  6      sin  4 x     cos  x   6 6        sin  4 x    sin  x   6 3      k 2      4 x  6  x  3  k 2  x   18  3 3x   6  k 2    k    4 x    4  x  k 2  x  3  k 2 5 x  3  k 2    6 3 10 5  2   Chọn A. Câu 9. Hướng dẫn giải chi tiết sin x  3 cos x  2 1 3 2  sin x  cos x  2 2 2  sin x cos  3  cos x sin  3  2 2     sin  x    sin 3 4        x  3  4  k 2  x   12  k 2   k   5  x    3  k 2 x   k 2   3 4  12       12 5 2     .  144    5   12 Chọn B. Câu 10. Hướng dẫn giải chi tiết sin x     3  2 cos x  1 1 32 1 sin x  cos x  84 3 84 3 84 3 8 GV: Trần Thị Hà – tranhabr@ Đặt 1 32  cos    sin  . Khi đó phương trình tương đương: 84 3 84 3 sin x cos   cos x sin   cos     sin  x     sin     2       x    2    k 2  x  2  k 2    x        k 2  x    2  k 2    2  2 Vì   0  có 2 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình. Chọn C. Câu 11. Hướng dẫn giải chi tiết     y  3  x x  y    3  sin x  sin y  1 sin x  sin    x   1 1     3   3 1 cos x  sin x  1 2 2 1 3  sin x  cos x  1 2 2 1  sin x   sin x cos  3  cos x sin  3 1    sin  x    1 3   x x y  3  6  3   2  k 2  k 2  k    x  3   6  k 2   6  k 2  k       x  6  k 2  Vậy nghiệm của hệ phương trình là  k    y    k 2  6  Chọn A. Câu 12. 9 GV: Trần Thị Hà – tranhabr@ Hướng dẫn giải chi tiết 3sin 2 x  4 cos 2 x  5cos 2017 x  0 3 4  sin 2 x  cos 2 x  cos 2017 x  0 5 5 Đặt 3 4  sin    cos  , khi đó ta có: 5 5 sin 2 x sin   cos 2 x cos    cos 2017 x  cos  2 x     cos   2017 x   2 x      2017 x  k 2   2 x      2017 x  k 2  2019 x      k 2   2015 x      k 2    k 2   x  2019  2019  k    x      k 2  2015 2015  Chọn B. Câu 13. Hướng dẫn giải chi tiết y  sin x  3 cos x  1 1 3 1 y  2  sin x  cos x   2 2 2     1  y  2  sin x cos  cos x sin   3 3 2    y  2sin  x    1 3        Ta có: 1  sin  x    1  2  2sin  x    2  1  sin  x    1  3 3 3 3     m  min y  1; M  max y  3  M  m  3  1  2 Chọn C. Câu 14. Hướng dẫn giải chi tiết 10 GV: Trần Thị Hà – tranhabr@ 3sin 3 x  3 cos 9 x  1  4sin 3 3 x  3sin 3 x  4sin 3 3 x  3 cos 9 x  1  0  sin 9 x  3 cos 9 x  1  1 3 1 sin 9 x  cos 9 x  2 2 2  sin 9 x cos  3  cos 9 x sin  3  1 2      sin  9 x    sin   3  6    k 2   9 x  3  6  k 2  x   54  9   k   9 x    5  k 2  x    k 2   3 6 18 9   Chọn D. Câu 15. Hướng dẫn giải chi tiết ĐK: 2 cos 2 x  sin x  1  0  2  2sin 2 x  sin x  1  0  2sin 2 x  sin x  1  0   2sin x  1 sin x  1  0    x   6  k 2  1  7 sin x      k 2  k    2  x  6 sin x  1      x  2  k 2  11 GV: Trần Thị Hà – tranhabr@ cos x  2sin x cos x  3 2 cos 2 x  sin x  1  cos x  2sin x cos x  2 3 cos 2 x  3 sin x  3  cos x  sin 2 x  3 1  cos 2 x   3 sin x  3  cos x  3 sin x  3 cos 2 x  sin 2 x  1 3 3 1 cos x  sin x  cos 2 x  sin 2 x 2 2 2 2  cos x cos  3  sin x sin   sin 2 x cos 3  3  cos 2 x sin      cos  x    sin  2 x   3 3        cos  x    cos   2 x  3  6        x  3  6  2 x  k 2 3x   6  k 2    x       2 x  k 2   x     k 2   3 6  2   k 2   x   18  3  tm   k 2  x  k   18 3  x    k 2  ktm    2 Chọn D. Câu 16. Hướng dẫn giải chi tiết 5x  sin 5 x  1  3 2  3 1  cos 5 x   sin 5 x  1  3 2 3 cos 2  sin 5 x  3 cos 5 x  1 1 3 1  sin 5 x  cos 5 x  2 2 2  sin 5 x cos  3  cos 5 x sin  3  1 2     sin  5 x    sin 3 6     k 2   5 x  3  6  k 2  x   30  5   5 x    5  k 2  x    k 2   3 6 10 5   12 GV: Trần Thị Hà – tranhabr@ k    3 Với họ nghiệm x    30  k 2  k   , ta được 5 4 1 k 2  1 2k 1  k 0   0    12 3  k 1 30 5 2 30 5 2 k     2 11 x   30 5 30  Với họ nghiệm x   10  k 2  k   , ta được: 5  1 k 2  1 2k 1   k  1 k  0 0   0    4  10 5 2 10 5 2 k  1 k       x  10    x    2    10 5 2   11   29   Vậy tổng các nghiệm thuộc đoạn 0;  là:    30 10 2 30  2 Chọn D. Câu 17. Hướng dẫn giải chi tiết 3 sin 7 x  cos 7 x  2  3 1 2 sin 7 x  cos 7 x  2 2 2  sin 7 x cos  6  cos 7 x sin  6  2 2      sin  7 x    sin   6  4   5 k 2   7 x  6  4  k 2  x  84  7   7 x    3  k 2  x  11  k 2   6 4 84 7   Với họ nghiệm x  k   5 k 2 , ta được:  84 7 2 5 k 2 6 2 5 2k 6 143 67         k  k  2 (vì k  ) 5 84 7 7 5 84 7 7 120 24 13 GV: Trần Thị Hà – tranhabr@ x 5 4 53   84 7 84 Với họ nghiệm x  11 k 2 , ta được:  84 7 2 11 k 2 6 2 11 2k 6 113 61 k  1         k  (vì k  ) 5 84 7 7 5 84 7 7 120 24 k  2 11 2 35   x  84  7  84    x  11  4  59  84 7 84   2 6  ; Vậy phương trình có hai 3 nghiệm thuộc khoảng    5 7  Chọn D. Câu 18. Hướng dẫn giải chi tiết sin 3 x  cos3 x  sin x  cos x     cos x cos 2 x  1  sin x 1  sin 2 x   1  cos 2 x   cos x   1  sin x.cos 2 x 2    1  cos 2 x   cos x   1  sin x cos x   0 2    cos x 1  cos 2 x  2  sin 2 x   0  cos x   sin 2 x  cos 2 x  3  0 cos x  0    sin 2 x  cos 2 x  3  0  1  x   2 1  2  k  k    a  1  Xét (2) ta có: b  1  a 2  b 2  c 2  phương trình (2) vô nghiệm. c  3  Vậy nghiệm của phương trình là: x  Chọn B. Câu 19. 14 GV: Trần Thị Hà – tranhabr@  2  k  k   Hướng dẫn giải chi tiết  3  1      Đặt t  cos x  3 sin x  2   2 sin x  2 cos x   2  sin x cos 6  cos x sin 6   2sin  x  6    2; 2  \ 1        Khi đó phương trình đã cho  t  3 t  0 3  t 2  t  3t  3  3  t 2  2t  0   t 1 t  2        2sin  x  6   0 sin  x  6   0              2sin  x    2 sin  x    1 6 6      5      x  6  k  x   6  k  x  6  k     x      k 2  x    k 2  x    k 2    6 2 3 3    Chọn B. Câu 20. Hướng dẫn giải chi tiết 3 sin 2 x  2 cos 2 x  2 2  2 cos 2 x    3 sin 2 x  2 cos 2 x  2 2  2 2 cos 2 x  1  3 sin 2 x  2 cos 2 x  4 cos x  2 3 sin x cos x  2 cos 2 x  4 cos x  0  3 sin x cos x  cos 2 x  2 cos x  0 Trường hợp 1: cos x  0  cos x  cos x . Khi đó: 15 GV: Trần Thị Hà – tranhabr@ k   PT  3 sin x cos x  cos 2 x  2 cos x  0  cos x   3 sin x  cos x  2  0  3  1  cos x  sin x  cos x  1  0  2  2        cos x  sin x cos  cos x sin  1  0 6 6     cos x  0  x  2  k    sin  x     1      x    k 2  6    6 2     x  2  k    x   k 2  x  2  k 2  3  (Vì x  k   2 1  k 2  cos x    0  ktm ) 3 2 Trường hợp 2: cos x  0  cos x   cos x . Khi đó: PT  3 sin x cos x  cos 2 x  2 cos x  0  cos x   3 sin x  cos x  2  0  3  1  cos x   2 sin x  2 cos x  1  0         cos x  sin x cos  cos x sin  1  0 6 6     cos x  0  x  2  k    sin  x     1     x      k 2   6   6 2     x  2  k    x   k 2  x     k 2  3  (Vì x    3  k 2  cos x  k   1  0  ktm ) 2 Vậy phương trình có duy nhất 1 họ nghiệm là x  Chọn A. 16 GV: Trần Thị Hà – tranhabr@  2  k  k   17 GV: Trần Thị Hà – tranhabr@
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan