Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Y tế - Sức khỏe Y học Trắc nghiệm nhi trọn bộ...

Tài liệu Trắc nghiệm nhi trọn bộ

.DOC
239
876
62

Mô tả:

Đề thi lý thuyết Nhi Y6 Đợt 1 – Năm học 2012-2013 1. Tiêu chảy kéo dài là tiêu chảy phân lỏng tóe nước >3 lần/ngày và kéo dài trong thời gian bao lâu: a. 7 ngày b. >14 ngày c. >= 1 tháng d. 7-14 ngày c. b+d+e d. c+d+e 2. Các triệu chứng của hôn mê sâu giai đoạn III: a) Ý thức u ám b) Không thức dậy đối với các kích thích c) Hôn mê sâu d) Rối loạn chức năng thực vật e) Phản ứng vận động máy móc a. a+b+c b. b+d+c 3. Biện pháp phòng bệnh truyền nhiễm khuẩn sơ sinh đúng là: a. Nhân viên y tế bắt buộc rửa tay trước và sau khi khám 1 bệnh nhân b. Mẹ đái rắt cần dùng nước râu ngô c. Không cần dùng kháng sinh khi mẹ bị rỉ ối >2 ngày d. Tuyên truyền tốt kế hoạch hóa gia đình 4. Hội chứng thận hư được gọi là tiên phát khi: a. Không rõ nguyên nhân b. Sau bị ông đốt c. Trong bệnh SchoenleinHenoch d. Bị bệnh lupus ban đỏ rải rác (Case study- trả lời câu hỏi từ 5-7) Bệnh nhân nam 8 tuồi nhập viện vì sởi, bệnh nhân có biểu hiện da xanh và xuất huyết dưới da dạng chấm, nốt ở thân, chỉ một tuần nay, gan lách hạch không to. Xét nghiệm công thức máu cho kết quả Hb 68g/l tỉ lệ hồng cầu lưới 0,4%, bạch cầu 6,7 G/l, tỉ lệ bạch cầu hạt trung tính 7%, bạch cầu Lympho 85%, bạch cầu mono 5%, số lượng tế bào tủy 49,5 G/l 5. Xét nghiệm nào sau đây là cần thiết nhất và đủ để chẩn đoán xác định bệnh nhân này: a. Tủy đồ b. Đông máu cơ bản c. Sinh hóa máu d. Hyết đồ 6. Kết quả tùy đồ phù hợp với chẩn đoán bạch cầu cấp ở bệnh nhân này,TRỪ: a. Tỉ lệ dòng bạch cầu hạt, dòng hồng cầu, dòng tiểu cầu giảm b. Không có khoảng trống bạch cầu c. Bạch cầu non Lympho blaste 85% d. Số lượng tế bào tủy 49,5 G/l 7. Hóa học tế bào và miễn dịch tế bào tủy xác định các nguyên bào là Pre-B lympho, chẩn đoán đúng nhất cho bệnh nhân này: a. Leukemia cấp thể M4 b. Leukemia cấp thể L1 c. Leukemia cấp dòng lympho B nhóm nguy cơ thường d. Leukemia cấp dòng lumpho B nhóm nguy cơ cao 8. Các nguyên nhân gây co giật thường gặp ở trẻ sơ sinh,TRỪ: a. Hạ đường huyết, hạ Calci huyết b. Thiếu vitamin B6 c. Thiếu oxy, thiếu máu cục bộ não, xuất huyết não-màng não d. Sốt cao 9. Triệu chứng thực thể của bệnh viêm tiểu phế quản là: a. Lồng ngực bị giãn rộng một bên b. Trẻ thở nhanh nông, khó thở c. Phổi có vùng gõ vang d. Thì thở ra kéo dài A. a+b+e+f B. a+b+c+d e. Rales rít, rale ngáy khắp hai trường phổi f. Có thể có giảm, thậm chí mất thông khí phôi C. a+b+c+e D. 10. 3 đáp ứng thần kinh để đánh giá bệnh nhân hôn mê theo thang điểm Glasgow là: a. Mắt mở, lời nói, vận động b. Lời nói, vận động, đau c. Mở mắt, lời nói, phản xạ đồng tử d. Mở mắt, lời nói, đau 11. Tác nhân gây bệnh gặp tương đương ở tiêu chảy cấp và tiêu chảy kéo dài thường gặp là: a. EPEC (E.coli gây bệnh) b. EAEC (E.coli bám dính) c. Campylobacter d. Cryptosporidium 12. Đặc điểm của cơn động kinh vắng ý thức là: a. b. c. d. Điện não đồ không có biến đổi bất thường Cơn vắng ý thức xảy ra đột ngột, ngắn ( vài giây) Luôn kèm theo giật cơ chi dưới Luôn kèm theo mất trương lực 13. Một trẻ trai 2 tháng tuổi, vào viện vì phù rất to, có tràn dịch màng tinh hoàn. Trẻ được làm xét nghiệm thấy protein niệu 310mg/kg/24h, albumin máu là 10g/l, protid máu là 18g/l. Theo bạn bệnh nhân được chẩn đoán là: a. Hội chứng thận hư bẩm sinh b. Hội chứng thận hư tiên phát c. Hội chứng thận hư đơn thuần d. Hội chứng thận hư thứ phát 14. Liều lượng trung bình của L.thyroxin cho trẻ 18 tháng tuổi (10kg) bị suy giáp trạng bẩm 160 nhiêu: mcg/ngày c. 40 mcg/ngày sinha.là bao b. 80 mcg/ngày d. 20 mcg/ngày 15. Nguyên nhân gây viêm tiểu phế quản thường gặp nhất là: a. Rhinovirus b. Adenovirus c. Virus hợp bào hô hấp d. Influenzavirus 16. Biểu hiện mạch nhanh thường gặp trong ngộ độc cấp do các nguyên nhân sau, TRỪ: a. Ngộ độc nhóm Xanthin b. Ngộ độc Theophylin c. Ngộ độc Quinin d. Ngộ độc Atropin 17. Trong cơn hen phế quản cấp tính, các thuốc giãn phế quản làm …… các triệu chứng lâm sàng ở hầu hết các bệnh nhân: a. Cải thiện một phần b. Không cải thiện c. Cải thiện gần như hoàn toàn d. Cải thiện hoàn toàn 18. Dị nguyên thường gặp nhất gây khởi phát cơn hen phế quản ở trẻ em: a. Lông chó, mèo b. Phấn hoa c. Con gián d. Con mạt nhà 19. Trong các xét nghiệm dưới đây, xét nghiệm nào có ý nghĩa trong chẩn đoán nguyên nhân suy tuyến giáp do loạn sản: a. Tuổi xương b. TSH c. Xạ hình tuyến giáp d. Test TRF 20. Các yếu tố sau đây phù hợp với bạch cầu cấp dòng Lympho nhóm nguy cơ không cao…, TRỪ: a. b. c. d. Số lượng bạch cầu lúc nhập viện 9000/mm3 Không có u trung thất Trẻ 13 tuổi Bạch cầu cấp dòng B lympho 21. Triệu chứng lâm sàng của suy hô hấp sơ sinh là: a. Thở khò khè b. Rút lõm lồng ngực c. Nhịp thở 55 l/phút d. Da xanh, niêm mạc nhợt 22. Các chống chỉ định gây nôn ở trẻ bị ngộ độc cấp là: a) Ngộ độc hydrocacbon b) Chất ăn mòn mạnh c) Trẻ sốt cao d) Trẻ hôn mê e) Trẻ co giật a. b+c+d+ f f) Ngộ độc đến trước 6 giờ b. a+b+c+ e c. a+b+d+ e d. a+b+d+ f 23. Trong điều trị suy tim cấp cần tuân thủ các nguyên tắc sau, TRỪ: a. Chế độ chăm sóc rất quan trọng b. Luôn phải tìm nguyên nhân để điều trị c. Không nên sử dụng thuốc tác dụng nhanh mạnh d. Đảm bảo thông khí tốt cho bệnh nhân 24. Đường lây truyền của nhiễm khuẩn mẹ con là: a. Từ tay cán bộ y tế b. Do lồng ấp tiệt trùng không tốt c. Do viêm màng ối d. Do mẹ bị bệnh mạn tính 25. Ngộ độc cấp ở trẻ em thường gặp ở lứa tuổi: a. <1 tuổi b. 7-15 tuổi c. 1-7 tuổi d. Cả 3 ý trên 26. Các kết quả xét nghiệm dưới đây phù hợp với chẩn đoán bướu cổ đơn thuần, TRỪ: a. TSH dưới 0,01 mcUI/ml b. Độ tập trung I131 sau 2 giờ: 30%, sau 24 giờ: 60% c. I niệu 3mcg/100ml nước tiểu d. T4 toàn phần 120 nmol/l 27. Tiêu chuẩn vi khuẩn niệu theo các cách lấy nước tiểu giữa dòng để chẩn đoán nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ em là: a. 105 Số lượng khuẩn lạc/1ml nước tiểu b. 104 Số lượng khuẩn lạc/1ml nước tiểu c. 103 Số lượng khuẩn lạc/1ml nước tiểu d. 10 Số lượng khuẩn lạc/1ml nước tiểu 28. Vàng da trong 24 giờ đầu sau đẻ có thể do: a. Tan máu do bất đồng nhóm máu ABO b. Viêm gan do Cytomegalovirus c. Vàng da do sữa mẹ d. Vàng da do thiếu protein Y-Z 29. Nguyên nhân vàng da tăng billirubin tự do do tan máu thứ phát là: a. Đẻ non b. Nhiễm khuẩn huyết 30. Vàng da sinh lí ở trẻ sơ sinh có các đặc điểm là: c. Đẻ ngạt d. Thiếu men pyruvate-kinase a. Vàng da thường xuất hiện vào ngày thứ 2 sau sinh b. Billirubin máu tăng trên 204 mcmol/l c. Kéo dài tới 10 ngày tuổi d. Vàng da toàn thân 31. Thuốc ưu tiên phòng ngừa hen phế quản là: a. Corticoid uống b. Corticoid dạng hít c. Thuốc kháng Leucotrien d. Theophylin tác dụng kéo dài 32. Chọn ý phù hợp với đặc điểm lâm sàng của bệnh bạch cầu cấp: a. Đau sưng khớp do tụ máu khớp b. Thiếu máu chủ yếu do chảy máu c. Có thể có hội chứng màng não, liệt d. Xuất huyết do thiếu hụt các yếu tố đông mãu trong huyết tương 33. Nguyên tắc điều trị bệnh phế quản phế viêm có suy hô hấp vừa ở trẻ sơ sinh là: a. Dùng surfactan b. Nuôi dưỡng tĩnh mạch c. Kháng sinh d. Nằm lồng ấp 34. Triệu chứng lâm sàng của nhiễm khuẩn sơ sinh đẻ non là: a. Phản xạ bú kém b. Tiêu chảy c. Da mọng đỏ d. Tiếng thổi tâm thu 35. Tỉ lệ tử vong do hen so với tỉ lệ tử vong chung trên thế giới là: a. 1/250 b. 1/200 c. 1/300 d. 1/150 36. Lựa chọn thứ tự xuất hiện các biểu hiện suy tim theo mức độ từ nhẹ đến nặng: a. 1234 b. 2134 c. 2314 d. 3214 Trong đó: 1. Bài niệu giảm 2. Khó thở 3. Gan to 4. Phù 37. Biểu hiện co giật thường gặp trong ngộ độc cấp do các nguyên nhân sau, TRỪ: a. Ngộ độc Strychnin b. Ngộ độc Atropin c. Ngộ độc Theophylin d. Ngộ độc thuốc ngủ và các lại thuốc an thần 38. a. Cho thuốc giảm đau b. Cho bệnh nhi về và hẹn khám lại vào ngày hôm sau c. Theo dõi lâm sàng, cận lâm sàng 2 giờ/lần để có chẩn đoán (tại cơ sở y tế) d. Cho kháng sinh 39. Các đặc điểm dòng bạch cầu trong xét nghiệm công thức máu ngoại biên ở bệnh bạch cầu cấp, TRỪ: a. b. c. d. Số lượng bạch cầu tăng hoặc bình thường Ti lệ bạch cầu lympho giảm Tỉ lệ bạch cầu da nhân trung tính giảm Có thể có bạch cầu nonn ra máu ngoại vi 40. Nguyên nhân nào làm hen phế quản có xu hướng tăng ở trẻ em: a. Trẻ bú mẹ kéo dài hơn b. Trẻ hút thuốc nhiều hơn c. Trẻ có hệ thống miễn dịch kém phát triển d. Trẻ em ngày nay tiếp xúc với nhiều yếu tốt thuận lợi làm bệnh phát triển 41. Biểu hiện mạch chậm thường gặp trong ngộ độc do các nguyên nhân sau, TRỪ: a. Ngộ độc Theophylin b. Ngộ độc Digitalis c. Ngộ độc Quinin d. Ngộ độc Muscarin (Case study- trả lời các câu hỏi từ 53-54) Dung sinh đủ tháng, 7 ngày tuổi, cân nặng lúc sinh 2kg con đầu, đến viện vì vàng da đậm toàn thân. Trẻ không có biểu hiện gì bất thường từ sau lúc đẻ… Ngày qua cháu bỏ bú, co giật toàn thân, tăng trương lực cơ toàn thân, trẻ không sốt. 42. Anh chị nghĩ đến khả năng cháu Dung bị mắc bệnh gì nhất: a. Hạ đường máu b. Vàng da nhân não c. Xuất huyết não-màng não d. Viêm màng não mủ 43. Chỉ định một xét nghiệm giúp chẩn đoán nguyên nhân: a. Công thức máu b. Địnhh lượng allbumin máu c. Định lượng Billirubin toàn phần, trực tiếp, gián tiếp d. Nhóm máu mẹ con 44. Kết quả xét nghiệm cho thấy mẹ nhóm máu O Rh+, con nhóm máu B Rh+. Anh chị hãy khuyên mẹ bệnh nhân: a. Bé thứ hai nếu vàng da trong những ngày đầu là vàng da sinh lí b. Bé thứ hai nếu có vàng da phải đưa trẻ đến khám ngay c. Bé thứ hai nếu vàng da trên 15 ngày thì phải đến khám d. Bé thứ hai nếu vàng da chỉ cần khám vào ngày thứ 7 (Case study- trả lời các câu từ 53-54) Trẻ nam 5 ngày tuồi, có tiền sử để forcep sau 25 giờ chuyển dạ, mẹ đang điều trị tiểu đường. Chỉ số Apgar sau sinh là 4 điểm ở thời điểm 5 phút sau sinh, trẻ nặng 4,1 kg. Trẻ được hồi sức sơ sinh tại khoa sơ sinh, sau 5 ngày xuất hiện con ngừng thở, co giật toàn thân, tím tái, hạ thân nhiệt. 45. Các chẩn đoán sơ bộ: a) Xuất huyến não màng não b) Thiếu oxy-thiếu máu não cục bộ c) Hạ đường huyết a. a+b+c d) Cơn giật do hạ calci máu e) Viêm não b. a+d+e c. a+c+d d. b+d+e 46. Các xét nghiệm giúp chẩn đoán cho trẻ là: a) Công thức máu b) Siêu âm qua thóp c) Đông máu cơ bản, calci máu, đường máu cơ… d) Cắt lớp vi tính e) Chụp mạch não Xác định ý đúng cho các chỉ định xét nghiệm giúp chẩn đoán xác định và chẩn đoán nguyên nhân: a. a,b,c,d b. a,b,c,e c. a,b,d,e d. b,c,e,d 47. Đặc điểm phù trong hội chứng thận hư, TRỪ: a. Phù toàn thân và tăng nhanh b. Hay tái phát c. Ăn nhạt giảm phù rõ d. Nhạy cảm corticoid (Case study- trả lời các câu hỏi từ 56-59) Trẻ nam, 6 tuồi nặng 30 kg vào viện vì phù to tăng nhanh. Tiểu ít, nước tiểu 50 ml cả ngày. Sau khi được điều trị lasix nước tiểu 70 ml/ngày, cân tăng thêm 0,5 kg/ngày. 48. Bệnh nhân được nhập viện, chỉ định truyền albumin cho bệnh nhân này khi: a. Albumin máu giảm < 20 g/l và fibrin tăng > 6g/l b. Albumin máu giảm, protid máu giảm c. Huyết sắc tố tằng trên 12 g/l và albumin máu giảm d. Mạch nhanh và huyết áp tụt theo tư thế 49. Bệnh nhân này được điều trị, ngày hôm sau trẻ tiểu được 1500 ml/ngày, giảm 2kg. Hãy xác định 1 thuốc làm cải thiện tình trạng rõ rệt như vậy a. Prednisolon b. Lợi tiểu lasix truyền tĩnh mạch c. Truyền Albumin human d. Heparin 50. Bệnh nhân được điều trị những thuốc nào, TRỪ: a. Natribicarbonat b. Prednisolon c. Heparin d. Vitamin D và Calci 51. Thức ăn có thể ăn trong chế độ ăn của bệnh nhân này là: a. Ăn nhạt, rau quả b. Đường mía c. Bơ d. Thận 52. Những yếu tố sau phù hợp với bệnh bạch cầu cấp ở trẻ em, TRỪ: a. Những trẻ bị một số bệnh có biển đổi nhiễm sắc thể có nguy cơ mắc bệnh cao hơn b. Tia xạ là một yếu tố nguy cơ gây bệnh c. Đây là một bệnh di truyền d. Đây là một bệnh ung thư hay gặp nhất ở trẻ em 53. Các đường dùng thuốc Seduxen để cắt cơn giật là: a. Tiêm tĩnh mạch hoặc uống b. Tiêm bắp hoặc đặt hậu môn c. Tiêm bắp hoặc uống d. Tiêm tĩnh mạch hoặc đặt hậu môn 54. Nguyên nhân gây suy tim ít gặp nhất ở trẻ bú mẹ là: a. Cơn nhịp nhanh trên thất b. Viêm cơ tim do virus c. Bệnh cơ tim bẩm sinh (Đéo biết cái này có ko nữa) d. Cao huyết áp 55. Biểu hiện lâm sàng và xét nhiệm hay gặp của nhiễm khuẩn đường tiểu ở trẻ sơ sinh là: a. Sốt cao >38,5o C, CRP> 30mg/l, rét run b. Nhiễm khuẩn huyết, vàng da, rối loạn tiêu hóa c. Sốt cao, rét run, rối loạn tiêu hóa d. Tất cả các ý trên Cái này phải là NKTN trên chứ nhỉ 56. Một cháu gái 20 ngày tuổi bị vàng da kéo dài, da khô, táo bón, lưỡi to. Dựa vào thang điểm của Pavel Forte, cháu sẽ được: Vãi l a. 4 điểm b. 6 điểm c. 5 điểm d. 7 điểm 57. Các thuốc sau đây được dùng trong điều trị suy giáp trạng bẩm sinh, TRỪ: a. Lugol b. Levo thyroxin c. Thyroidin d. Berlthyrox (Case study- trả lời các câu hỏi từ 66-68) Bệnh nhân Hà 13 tuồi được chẩn đoán thấp tim từ năm 11 tuồi, vẫn điều trị ngoại trú Lasix, Aldacton, Digoxin, Captoprin. Đợt bệnh này từ 1 tuần nay, trẻ khó thở, mệt, đái 500 ml/ngày. Khám lâm sàng khi vào viện: trẻ nặng 25 kg, chi ấm, HA 110/60 mmHg, thở 45 l/phút, tim 115 l/phút khi nghỉ ngơi, mỏm tim ở khoang liên sườn 6 đường nách trước, TTC ở khoang liên sườn 3 trái, TTT 4/6 ở mỏm, gan to 3cm dưới bờ sườn, phổi không rale. Trẻ đang được điều trị 3 ngày bằng Digoxin, Lasix, Aldacton và Captopril. Ngày hôm nay trẻ thở 28l/phút, nhịp tim 95 l/phút, gan 1,5 cm dưới bờ sườn, V niệu/24h 1100ml, xét nghiệm: Na: 139, K: 3,3 , Cl: 102 mmol/l, siêu âm tim EF= 60% 58. Dựa trên phân độ suy tim NYU PHFI, trẻ này có mức độ suy tim khi vào viện đạt: Phân độ này chỗ nào nhỉ, sao đéo thấy a. 11 điểm b. 14 điểm c. 12 điểm d. 13 điểm 59. Dựa trên phân độ suy tim NYU PHFI, trẻ này có mức độ suy tim hiện tại đạt: a. 10 điểm b. 9 điểm c. 11 điểm d. 12 điểm 60. Kê đơn điểu trị Digoxin cho ngày hôm nay: a. Digoxin 0,25 mg ½ viên/lần x 2 lần/ngày b. Digoxin 0,25 mg ¾ viên/lần x 2 lần/ngày c. Digoxin 0,25 mg ½ viên/lần x 3 lần/ngày d. Digoxin 0,25 mg 1/3 viên/lần x 2 lần/ngày 61. Suy tim cấp có các đặc điểm sau, TRỪ: a. b. c. d. Biểu hiện suy tim cấp thường nặng nề hơn suy tim mạn Gan thường to, tĩnh mạch cổ nổi Luôn luôn có phù ngoại biên rõ Luôn luôn giảm bài niệu 62. Triệu chứng toàn thân nặng thường gặp trong viêm tiểu phế quản là, TRỪ: a. b. c. d. Co giật Tinh thần: ngủ không yên giấc, hoặc kích thích Nôn sau ho Không bú được hoặc bú kém 63. Thuốc hạ nhiệt độ có thể gây những tai biến sau: a. Hạ nhiệt độ, suy thận, suy gan b. Hạ nhiệt độ, xuất huyết, suy thận, suy gan, tan máu, dị ứng nặng c. Hạ nhiệt độ, xuất huyết, suy thận, dị ứng nặng d. Hạ nhiệt độ, suy thận, tiêu chảy, tan máu, dị ứng nặng 64. Liều dừng thuốc Phenolbarbitl đường tĩnh mạch khi cắt cơn co giật là: a. 5-8 mg/kg/lần b. 15-20 mg/kg/lần c. 3-5 mg/kg/lần d. 0,2-0,3 mg/kg/lần 65. Dùng hormon tuyến giáp để điều trị bệnh bướu cổ đơn thuần trong các trường hợp sau, TRỪ: a. Bướu cổ độ 1 b. Bướu cổ có nhân c. Bướu cổ lạc chỗ d. Bướu cổ độ 2 (Case study- trả lời câu hỏi từ 74-76) Cháu Dân 8 tháng tuổi, cân nặng 6kg được mẹ đưa đến khám vì bị tiêu chảy phân có nhầy máu. Khi bác sĩ hỏi về tình trạng tiêu chảy của Dân, bà mẹ nói cháu bị tiêu chảy đã 20 ngày nay, 7 ngày đầu cháu đi ngoài phân toàn nước, Dân đã được điều trị và ổn định trong khoảng 2-3 ngày rồi lại bị tiêu chảy trở lại. Ngày nay cháu đi ngoài tăng hơn, phân có nhầy máu. Cháu mệt mỏi, ăn kém. Khi bác sĩ khám thấy mắt Dân trũng, nếp véo da mất rất chậm. Bác sĩ cho Dân uống nước, cháu không uống được. 66. Cháu Dân bị mắc: a. Tiêu chảy cấp b. Đợt cấp của tiêu chảy cấp/tiêu chảy kéo dài c. Tiêu chảy kéo dài 67. Dựa vào dấu hiệu mất nước hãy xác định mức độ mất nước của Dân: a. Tiêu chảy mất nước B b. Tiêu chảy mất nước A c. Tiêu chảy mất nước C 68. Hãy xử lí tình trạng mất nươc của Dân a. ORS 450 ml uống trong 4 giờ b. ORS 480 ml uống trong 4 giờ c. Ringer lactat 600 ml trong 3 giờ trong đó 180 ml/30 phút đầu và 420 ml trong 2h30 tiếp theo d. Ringer lactat 600 ml trong 6 giờ trong đó 180 ml/60 phút đầu và 420 ml trong 5h tiếp theo 69. Nguyên nhân gây đau bụng ngoại khoa cấp tình thường gặp ở trẻ dưới 2 tuổi là a. Lồng ruột b. Viêm ruột hoại tử c. Viêm ruột thừa d. Đau bụng… 70. Khi trẻ mắc tiểu chảy kéo dài cần bổ xung các vitamin sau, TRỪ: a. B1 b. PP c. A d. D 71. Các nguyên tắc thực hành điều trị khẩn cấp trước 1 bệnh nhân hôn mê, TRỪ: a. Đảm bảo thông khí tốt b. Đảm bảo tình trạng huyết động ổn định c. Điều chỉnh rồi loạn nước điện giải và toan kiềm nếu có d. Vận động thụ động tránh cứng khớp 72. Nguyên nhân gây đau bụng mạn tính gây ảnh hưởng tới sự phát triển thế chất của trẻ hay gặp nhất là: a. Bán tắc ruột do bã thức ăn b. Đau bụng do nguyên nhân tâm thể c. Viêm mạn tính đại tràng: bệnh Corhn d. Ruột kích thích tăng nhu động 73. Dấu hiệu bất thường trương lực cơ của tổn thương mất vỏ não (bóc vỏ) là: a. Giảm trương lực cơ từng lúc b. Giảm trương lực cơ liên tục c. Duỗi cứng chi dưới và gấp cứng chi trên d. Duỗi cứng chi dưới và duỗi xấp chi trên 74. Xác định câu đúng về điều trị Digoxin: a. Tất cả các bệnh nhân đều có thể dùng Digoxin liều tấn công b. Liều duy trì đầu tiên cách biều tấn công cuối cùng 8h c. Liều tấn công (uống) ở trẻ trên 2 tuồi là 0,06-0,08 mg/kg/24h d. Trước mỗi lần cho thuốc trong liều tấn công đều phải đếm mạch (Case study- trả lời các câu hỏi từ 83-85) Cháu trai tên Nguyễn văn Bé, đẻ đủ tháng, khóc ngay. Trong thời kì mang thai, mẹ bé không có điều kiện đi làm siêu âm thai. Khám thấy mỏm tim trẻ đập bên phải, lồng ngực bên trái phồng, bụng lép. Trẻ thở nhanh 70l/phút, tím quanh môi, SpO2 87%. Dịch dạ dày trong. Trẻ đã đi ngoài phân xu lúc 3 giờ tuổi. 75. Bạn nghĩ tới trẻ bị bệnh gì? a. Nang khổng lồ phổi trái b. Tràn dịch màng phổi trái c. Tràn khí màng phổi trái d. Thoát vị hoành 76. Để xử trí tình trạng suy hô hấp ở trẻ, cần phải: a. Thở CPAP mũi b. Thở oxy gọng c. Đặt nội khí quản thở máy d. Bóp bóng qua mask 77. Để nuôi dưỡng trẻ cần phải a. Bơm sữa qua sonde b. Nuôi dưỡng đường tĩnh mạch c. Bú mẹ d. Nhỏ giọt dạ dày (Case study- trả lời các câu hỏi từ 86-89) Cháu Trang 9 tuồi đến khám vì bướu cổ hay hồi hộp đánh trống ngực. Khám thấy bướu cổ độ 2, mềm, lan tỏa, mạch 90 lần/phút, mắt không lồi, tay ẩm, không run. 78. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào không phù hợp với diễn biến lâm sàng của Trang: a. Cường giáp trạng b. Suy giáp trạng c. Bướu cổ đơn thuần 79. Hãy chọn các xét nghiệm để chẩn đoán xác định bệnh cho Trang c) Đo độ tập trungg I131 d) Chụp tuổi xương a) Nồng độ T3,T4 b) Nồng độ TSH a. a+c b. a+ b c. a+ d d. c+ d 80. Trong các kết quả xét nghiệm sau đây, các kết quả phù hợp với bệnh bướu cổ đơn thuần: a. Nồng độ T3: 3,7 mmol/l b. Nồng độ TSH: 5 mcUI/ml c. Nồng độ I niệu 10 mcg/100 ml nước tiểu d. Nồng độ T4: 120 nmol/l 81. Nếu Trang bị bướu cổ đơn thuần hãy chọn thuốc thích hợp nhất điều trị cho Trang: a. Triiodothyronin b. Thyrax c. Carbimazon d. Lugol 82. Để chẩn đoán phân biệt nhiễm khuẩn đường niệu tiên phát và thứ phát, có thể sử dụng: a. Chụp UIV, chụp bàng quang ngược dòng b. Siêu âm thận c. Xạ hình thận d. Tất cả các ý trên 83. Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không trực tiếp gây tắc nghẽn phế quản a. Tái tạo cơ trơn phế quản b. Phù nề niêm mạc và dưới niêm mạc c. Tăng xuất tiết ở phế quản d. Co cở trơn phế quản 84. Nguyên nhân gây suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh là: a. Tim bẩm sinh shunt trái-phải: thông liên nhĩ lỗ thứ phát b. Hội chứng mật đặc c. Xuất huyết cơ d. Xuất huyết não-màng não (Case study- trả lời các câu hỏi từ 93-94) cháu Mai 6 tháng tuổi, sáng nay trẻ khóc dữ dội ưỡn người. Kèm theo nôn ra sữa, mỗi lần khóc kéo dài vài phút và mồ hôi, trẻ từ chôi không bú, từ hôm qua trẻ chưa đi ngoài, trước khi vào viện trẻ đã có 3,4 cơn như vậy. Gia đình phải đưa tới bệnh viện. Khám thấy trẻ mệt, mắt trũng, kích thích vật vã, bụng mềm, gõ trong, ấn góc hạ sườn phải, thấy có khối tròn bằng quả chanh nhỏ có lúc có lúc mất. Thăm dò hậu môn thấy trực tràng rỗng, chỉ có nhầy, không có máu. 85. Bệnh nhân có khả năng mắc bệnh gì: a. Giun chui ống mật b. Xoắn ruột c. Lồng ruột cấp d. Viêm ruột thừa 86. Cần làm thêm xét ngiệm gì để chẩn đoán bệnh cho Mai a. b. c. d. Chụp bụng thằng đứng Xét nghiệm công thức máu và định lượng CRP Siêu âm ổ bụng Chụp CT ổ bụng 87. Các yếu tố là nguyên nguyên nhân gây tổn thương ruột trong tiêu chảy kéo dài, TRỪ: a. Do sự bám dính hoặc xâm nhập của các vi khuẩn b. Do khả năng đào thải vi khuẩn giảm c. Do rối loạn điện giải và thằng bằng kiềm toan a. dịch c. Bệnh màng trong d. Chậm Do chếtiêu độ ăn cóphổi nhiều chất đường nước ối để phân sutrị bạch cầu cấp dòng Lymphod.nhóm Trànnguy khí màng phổi cao giai 88. Cácb.hóaHít chất dùng điều cơ không đoạn tấn công là: 90. Thờia.điểm lấy máu tốt nhất Dexamethasone, làm test sàng lọc Vincristin, để chẩn đoán sớm suy giáp trạng bẩm sinh PGE-Asparaginase, Etoposide là: b. Vincristin, PGE-Asparaginase, Methotrexat tiêm tủy sống, Doxorubicine c. Dexamethasone, Vincristin, PGE-Asparaginase, Methotrexat tiêm tủy sống a. ngày tuồiPGE-Asparaginase, Methotrexat tiêm c.tủy1sống, ngàyEtoposide tuổi d. 2Vincristin. b. Ngay sau đẻ d. 3 ngày tuổi 89. Nguyên nhân hay gặp nhất gây suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh già tháng là: 91. Các nguyên nhân ngộ độc gây hôn mê, TRỪ: a. Quá liều thuốc an thần kinh b. Tăng đường huyết c. Ngộ độc CO2 d. Ngộ độc Phospho hữu cơ 92. Vi khuẩn hay gặp nhất trong nhiễm khuẩn đường tiểu trẻ em là: a. b. c. d. Phế cầu, liên cầu, tụ cầu Liên cầu, E.coli, Klebsiella E.coli, Proteus, Klebsiella Liên cầu D, Listeria, Klebsiell CHĂM SÓC SỨC KHOẺ BAN ĐẦU TRẺ EM 1. Chiến lược chăm sóc sức khoẻ ban đầu đã được Tổ chức Y tế Thế giới đề ra tại Hội Nghị Alma- Ata vào năm @A. 1978 B. 1980 C. 1982 D. 1984 E. 1986 2. Định nghĩa sức khoẻ của TCYTTG bao gồm các vấn đề sau, ngoại trừ: A.Trạng thái thoải mái về thể chất B. Thoải mái về tâm thần C. Thoải mái về xã hội D. Không có bệnh tật @E. Đang mắc bệnh 3. Mục tiêu sức khoẻ cao nhất là mục tiêu xã hội toàn cầu cần sự tham gia, chọn câu sai A.Toàn xã hội B.Nhiều ngành liên quan như dân số, xã hội, tài chính @C. Riêng ngành Y tế. D.Của nhà nước E.Của toàn dân 4. Chăm sóc sức khỏe ban đầu là những chăm sóc sức khoẻ thiết yếu dựa trên những điểm sau, ngoại trừ: A. Những phương pháp và kỹ thuật học thực tiễn, B. Có căn cứ khoa học và chấp nhận được về mặt xã hội, C. Được đưa đến mọi người và gia đình trong cộng đồng một cách rộng rãi D. Thông qua sự tham gia đầy đủ và với một chi phí mà cộng đồng và quốc gia có thể chi trả được ở mọi giai đoạn phát triển . @E.Nhân dân có thể chi trả được 5. Nguyên nhân tử vong của trẻ em dưới 5 tuổi ở các nước đang phát triển chủ yếu là: @A. SDD và nhiễm khuẩn+ B. Nhiễm khuẩn hô hấp cấp C.Tiêu chảy D.Uốn ván sơ sinh E. Sốt rét và sởi 6. Tình hình sức khoẻ và bệnh tật trẻ em nước ta, theo chỉ số sức khoẻ của trẻ em là thuộc loại khá của thế giới. A. Đúng @B. Sai 15 7. Tình hình sức khoẻ trẻ em trên thế giới ở các nước phát triển đã được cải thiện nhưng về phương diện toàn cầu thì chưa được cải thiện bao nhiêu.Lấy ví dụ qua điều tra tỷ lệ SDD ở trẻ em dưới 5 tuổi trên thế giới trong hai thập kỷ 1963 - 1973 và 1973 – 1983 A. là 22,7% so với 22,3% B. là 32,7% so với 32,3% @C.là 42,7% so với 42,3% D.là 52,7% so với 52,3% E.là 62,7% so với 62,3% 8. Nội dung cơ bản của chiến lược CSSKBĐ cho trẻ em bao gồm 7 biện pháp ưu tiên dưới đây, thường được gọi tắt là : A. GOBIFFA B.GOBIFFI C.GOBIFFH D.GOBIFFC @E. GOBIFFF 9. Theo nghị quyết 37/CP ngày 20/6/1996 của chính phủ, mục tiêu sức khoẻ trẻ em đến năm 2020 là: A. Hạ tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi < 9 – 12 % o vào năm 2020. B.Hạ tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi < 12 – 15 % o vào năm 2020 @C.Hạ tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi < 15 – 18 % o vào năm 2020 D.Hạ tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi < 18 – 20 % o vào năm 2020 E.Hạ tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi < 20– 25 % o vào năm 2020 10. Theo nghị quyết 37/CP ngày 20/6/1996 của chính phủ, mục tiêu sức khoẻ trẻ em đến năm 2020 là: A.Hạ thấp tỷ lệ SDD của trẻ em dưới 5 tuổi < 10% vào năm 2020. B.Hạ thấp tỷ lệ SDD của trẻ em dưới 5 tuổi < 12% vào năm 2020. @C.Hạ thấp tỷ lệ SDD của trẻ em dưới 5 tuổi < 15% vào năm 2020. D.Hạ thấp tỷ lệ SDD của trẻ em dưới 5 tuổi < 18% vào năm 2020. E.Hạ thấp tỷ lệ SDD của trẻ em dưới 5 tuổi < 20% vào năm 2020. 11. Phấn đấu chiều cao trung bình của nam và nữ đạt vào năm 2020. A.160cm và nữ là 150 cm B.162cm và nữ là 152 cm @C.165cm và nữ là 155 cm D.167cm và nữ là 157 cm E.169cm và nữ là 159 cm 12. Hiện nay năm 2000 chúng ta đã thanh toán xong bệnh: A.Thiếu iode @B.Bệnh bại liệt C.Bướu cổ D.Tả E.Thương hàn 16 13. Chương trình phòng thấp là một chương trình quốc gia về chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho trẻ em @A. Đúng B. Sai 14. Các chương trình y tế quốc gia về chăm sóc sức khoẻ trẻ em bao gồm, ngoại trừ A.Chương trình phòng thấp, chương trình phòng chống SDD B.Chương trình phòng chống thiếu vitamin A C.Chương trình phòng chống thiếu máu trẻ em.... D.Chương trình phòng chống bệnh bại liệt, @E.Chương trình phòng chống thương hàn 15. Năm 2000 chúng ta đã thanh toán xong bệnh bại liệt là @A. Đúng B.Sai 16. Nội dung cơ bản của chiến lược CSSKBĐ cho trẻ em bao gồm 7 biện pháp ưu tiên thường được viết tắt là ………… XỬ TRÍ LỒNG GHÉP BỆNH TRẺ EM 1. Theo chiến lược IMCI, hàng năm có bao nhiêu trẻ em tử vong trước 5 tuổi : A. > 2 triệu B. > 4 triệu C. > 6 triệu D. > 8 triệu @E. > 10 triệu 2. Theo chiến lược ỊMCI, nguyên nhân nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguyên nhân chính gây tử vong ở trẻ em : A. Viêm phổi B. Tiêu chảy C. Sởi @D. Thấp tim E. Sốt rét 3. Theo IMCI, một trong những nguyên nhân chính gây tử vong ở trẻ em dưới 5 tuổi là : A. Hội chứng thận hư B. Viêm cơ tim cấp @C. Viêm phổi D. Thấp tim E. Tim bẩm sinh 4. Tỉ lệ tử vong của trẻ dưới 5 tuổi ở các nước đang phát triển cao hơn gấp mấy lần so với các nước công nghiệp phát triển : A. 2 lần 17 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. B. 3 lần C. 5 lần D. 7 lần @E. 10 lần Một trong những mục tiêu của chiến lược IMCI là : @A. Giảm tỉ lệ mắc bệnh ở trẻ dưới 5 tuổi B. Giúp cho trẻ em luôn khoẻ mạnh C. Giúp cho trẻ em thông minh hơn D. Làm giảm tỉ lệ tiêu chảy E. Làm giảm tỉ lệ sốt rét. Một trong những mục tiêu của chiến lược IMCI là : @A. Giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi B. Giúp cho trẻ em luôn khoẻ mạnh C. Giúp cho trẻ em thông minh hơn D. Làm giảm tỉ lệ tiêu chảy E. Làm giảm tỉ lệ sốt rét. Góp phần cải thiện sự phát triển và tăng trưởng của trẻ em là mục tiêu của chương trình nào : A. Phòng chống thấp tim @B. Chiến lược IMCI C. Phòng chống tiêu chảy D. Phòng chống sốt rét E. Phòng chống viêm gian siêu vi Giảm tỉ lệ mắc bệnh và tỉ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi là mục tiêu của chương trình @A. Chiến lược IMCI B. Phòng chống thấp tim C. Phòng chống HIV D. Phòng chống mù loà do thiếu vitamin A E. Phòng chống bại liệt Một trong những nội dung cấu thành chiến lược IMCI là : A. Giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi B. Giảm tỉ lệ mắc bệnh ở trẻ dưới 5 tuổi @C. Cải thiện kỹ năng xử trí trẻ bệnh của nhân viên y tế D. Vệ sinh môi trường sống E. Giúp trẻ em nghèo được đến trường học Một trong những nội dung cấu thành chiến lược IMCI là : @A. Cải thiện hoạt động chăm sóc sức khoẻ tại gia đình và cộng đồng B. Giúp trẻ em nghèo được đến trường học C. Giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi D. Giảm tỉ lệ mắc bệnh ở trẻ dưới 5 tuổi E. Vệ sinh môi trường sống. Theo chiến lược IMCI, cách xử trí thực tế hiệu quả và ít tốn kém nhất là : 18 12. 13. 14. 15. 16. 17. A. Tiêm vaccin. B. Tiêm phòng thấp cấp II. @C. Tiếp cận bệnh nhân băng kỹ năng lâm sàng . D. Làm xét nghiệm siêu âm. E. Chụp phim phổi hàng loạt Theo chiến lược IMCI, mọi bệnh nhi từ 2 tháng đến 5 tuổi đều được khám và phát hiện dấu hiệu đầu tiên là : A. Suy tim. @B. Dấu nguy hiểm toàn thân. C. Mất nước nặng. D. Sốt rét nặng E. Sởi biến chứng mắt. Theo chiến lược IMCI, mọi bệnh nhi từ 1 tuần đến 2 tháng tuổi đều được khám và phát hiện dấu hiệu đầu tiên là : @A. Dấu hiện có khả năng nhiễm trùng. B.Dấu nguy hiểm toàn thân C. Suy tim. D. Sốt rét nặng E. Sởi biến chứng mắt Theo chiến lược IMCI, trẻ cần chuyển đi bệnh viện gấp khi có @A. Dấu nguy hiển toàn thân. B. Viêm phổi. C. Nghi ngờ sốt Dengue. D. Sốt E. Tiêu chảy. Theo chiến lược IMCI, mọi bệnh nhi từ 1 tuần đến 2 tháng tuổi đều được đánh giá một cách hệ thống các triệu chứng sau : A. Tim mạch. B. Vấn đề ở tai. @C. Nhiễm khuẩn. D. Thận tiết niệu. E. Ho. Theo chiến lược IMCI, phân loại bệnh của trẻ được sử dụng hệ thống bảng phân loại : A. Một màu B. Hai màu @C. Ba màu D. Bốn màu E. Năm màu Theo chiến lược IMCI, bảng phân loại bệnh màu HÔNG cho biết : @A. Trẻ cần chuyển viện gấp B. Trẻ cần điều trị đặc hiệu C. Trẻ cần chăm sóc tại nhà 19 18. 19. 20. 21. D. Trẻ cần được hội chẩn với nhiều bác sĩ E. Tất cả đều đúng Theo chiến lược IMCI, bảng phân loại bệnh màu VÀNG cho biết : A. Trẻ cần chuyển viện gấp @B. Trẻ cần điều trị đặc hiệu C. Trẻ cần chăm sóc tại nhà D. Trẻ cần được hội chẩn với nhiều bác sĩ E. Tất cả đều đúng Theo chiến lược IMCI, bảng phân loại bệnh màu XANH cho biết : A. Trẻ cần chuyển viện gấp B. Trẻ cần điều trị đặc hiệu @C. Trẻ cần chăm sóc tại nhà D. Trẻ cần được hội chẩn với nhiều bác sĩ E. Tất cả đều đúng Một trong các biện pháp xử trí của IMCI là : A. Cần điều trị kháng sinh thế hệ mới B. Cần chuyền Plasma để nâng cao thể trạng C. Cần chuyền dung dịch có phân tử cao @D. Dùng một số thuốc thiết yếu E. Tấ cả đều đúng Lợi ích nào sau đây KHÔNG PHẢI của chiến lược IMCI : A. Đáp ứng được yêu cầu chăm sóc trẻ em B. Kết hợp lồng ghép giữa các chương trình ở tuyến cơ sở y tế C. Nâng cao năng lực xử trí lâm sàng D. Cải thiện thực hành chăm sóc trẻ tại nhà @E. Giúp mọi trẻ em được đến trường học 22. Một trong những lợi ích của chiến lược IMCI là giá thành rẻ, hiểu quả, phù hợp với các nước đang phát triển : @A. Đúng B. Sai 23. Một trẻ bị sốt đã 3 ngày, ở trong vùng có nguy cơ sốt xuất huyết, được phân loại CÓ KHẢ NĂNG SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NẶNG khi có dấu hiệu sau: @A. Li bì hoặc vật vã B. Sốt cao > 40 độ C C. Nôn ra thức ăn D. Trẻ suy kiệt E. Ban đỏ toàn thân 24. Một trẻ được phân loại VIÊM XƯƠNG CHỦM khi có dấu hiệu sau: A. Đau tai B. Sốt cao > 40 độ C 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng