Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Trắc nghiệm máy điện khí cụ điện (iuh)...

Tài liệu Trắc nghiệm máy điện khí cụ điện (iuh)

.DOC
42
352
141

Mô tả:

MÁY ĐIÊÊN KHÔNG ĐỒNG BÔ Ê 1. Mở máy gián tiếp động cơ không đồng bộ ba pha, điện áp đặt vào động cơ trong quá trình mở máy Umm : (1 phút) a) Umm < Uđm b) Umm > Uđm c) Umm = Uđm d) Umm =0,5 Uđm 2. Mở máy trực tiếp động cơ không đồng bộ ba pha, điện áp đặt vào động cơ trong quá trình mở máy Umm : (1 phút) a) Umm < Uđm b) Umm > Uđm c) Umm = Uđm d) Umm =0,5 Uđm 3. Phương pháp giảm dòng khởi đô ông đô ông cơ không đồng bô ô ba pha bằng máy biến áp tự ngẫu:(1 phút) a) Điê ôn áp giảm k lần, dòng mở máy giảm k lần, momen mở máy giảm k lần. (so với mở máy trực tiếp). b) Điê ôn áp giảm k lần, dòng mở máy giảm k2 lần, momen mở máy giảm k2 lần. c) Điê ôn áp giảm k lần, dòng mở máy giảm k lần, momen mở máy giảm k2 lần. d) Điê ôn áp giảm k2 lần, dòng mở máy giảm k lần, momen mở máy giảm k2 lần. 4. Mô tô đô nô g cơ ghi điê nô áp định mức 660V / 380V, 6 đầu dây , điê nô áp lưới điê nô bapha là 380V thì dây quấn stator của đô ô ng cơ được vâ ô n hành theo kiểu đấu :(1 phút) a. Y  c. YY   5. Để giảm dòng mở máy cho đô ông cơ cảm ứng rotor dây quấn, người ta dùng………… mắc vào mạch rotor.(1 phút) .a Cuô ôn cảm .bĐiê nô trở .c Máy biến áp .dTụ điê ôn 6. Lưới điê ôn ba pha là 380V, dùng phương pháp khởi đô ông Y -  để giảm dòng khởi đô nô g cho đô nô g cơ, thì phải chọn đô nô g cơ ba pha Y /  có cấp điê nô áp là :(1 phút) a. 660V / 380V b. 380V / 220V c. 220V / 380V d. 440V / 220V 7. Mở máy gián tiếp động cơ không đồng bộ ba pha qua cuộn kháng, đặc điểm của phương pháp này là : (1 phút) a) Điện áp trong quá trình mở máy so với điện áp định mức giảm k lần, dòng mở máy giảm k lần, momnt mở máy giảm k lần. b) Điện áp trong quá trình mở máy so với điện áp định mức giảm k lần, dòng mở máy giảm k lần, momnt mở máy giảm k2 lần. c) Điện áp trong quá trình mở máy so với điện áp định mức giảm k lần, dòng mở máy giảm k2 lần, momnt mở máy giảm k2 lần. d) Điện áp trong quá trình mở máy so với điện áp định mức giảm lần, dòng mở máy giảm 3 lần, momnt mở máy giảm 3 lần. 3 8. Động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn ở chế độ mở máy gián tiếp, có bộ dây quấn rotor : (1 phút) a) Song song với bộ điện trở phụ. b) Nối tiếp với bộ điện trở phụ. c) Hở mạch. d) Nối kín mạch. 9. Tốc đô ô đô ông cơ cảm ứng ba pha được thay đổi bằng phương pháp sau:(1 phút) a) thay đổi điê ôn áp nguồn điê nô b)thay đổi điê ôn trở stator c) thay đổi trở kháng stator d)chuyển đổi sao – tam giác 10. Khi điê nô áp đă tô vào stator giảm k lần thì moment mở máy của đô nô g cơ không đồng bô ô :(1 phút) a) không đổi b)tăng lên k lần c) giảm xuống k lần d)giảm xuống k2 lần 11. Phương pháp mở máy nào sau đây không áp dụng cho đô nô g cơ không đồng bô ô rotor lồng sóc :(1 phút) a) thêm điê ôn trở phụ vào dây quấn rotor b) thêm điê nô kháng nối tiếp vào mạch stator c) mở máy Y -  d) mở máy trực tiếp 12. Mô ôt đô ông cơ cảm ứng ba pha bốn cực; ½ hp (1hp = 746 W); 50 Hz; Y/ 380V / 220V; Iđm = 0,87 A; cosđm = 0,8; nđm = 1425 vòng/ phút; điê ôn áp lưới điê ôn là 380V. Khi tải định mức, hiê ôu suất của đô ông cơ là:(2 phút) a)81,42% b)47% c)65,13% d)85% 13. Stator động cơ một pha có 24 rãnh, 4 cực, dây quấn kiểu đồng tâm, QA = 2QB. Như vậy, số rãnh pha chính/ cực(qA), số rãnh pha phụ (qB) /cực là:(1 phút) a) qA = 2 rãnh; qB = 4 rãnh. b) qA = 4 rãnh; qB = 2 rãnh. c) qA = 4 rãnh; qB = 4 rãnh. d) qA = 8 rãnh; qB = 4 rãnh. 14. Tiếp điểm của công tắc ly tâm trong đô ông cơ cảm ứng mô ôt pha bắt đầumở ra khi: (1 phút) a) b) đô ông cơ dừng lại. tốc đô ô của rotor gần bằng tốc đô ô định mức (khi mở máy). c) tốc đô ô của rotor lớn hơn tốc đô ô định mức (khi mở máy). d) tốc đô ô của rotor bằng tốc đô ô định mức (khi mở máy). 15. Mô ôt đô ông cơ cảm ứng ba pha bốn cực; ½ hp (1hp = 746 W); 50 Hz; Y/ 380V / 220V; Iđm = 0,87 A; cosđm = 0,8; nđm = 1425 vòng/ phút; điê ôn áp lưới điê ôn là 380V. Khi tải định mức, hiê ôu suất của đô ông cơ là:(2 phút) a) 81,42% b) 47% c) 65,13% d) 85% 16. Mô ôt đô ông cơ cảm ứng ba pha đấu sao; ½ hp (1hp = 746 W); 380V; 50 Hz; Iđm = 0,87 A; cosđm = 0,8; nđm = 1425 rpm; n1 =1500rpm. Khi tải định mức, momen ngõ ra của đô ông cơ là:(2 phút) a) 2,5 Nm. b) 3 Nm. c) 5 Nm. d) 2,375 Nm. 17. Đô ô ng cơ không đồng bô ô ba pha có các thông số định mức sau: dòng điê ô n 29A; Y/  380V/220V; tần số 50Hz; bốn cực; cos ; ;điê ô n áp lưới 380V. Khi tải định mức, công suất điện động cơ tiêu thụ là:(2 phút) a) 16281W. b) 14000W. c) 28200W. d) 9426W. 18. Đô ô ng cơ không đồng bô ô ba pha có các thông số định mức sau: dòng điê ô n 29A; Y/  380V/220V; tần số 50Hz; bốn cực; cos ; ;điê ô n áp lưới 380V. Khi tải định mức, tổng tổn hao của đô ông cơ là:(2 phút) a) 2672W. b) 3947,8W. c) 1319W. d) 2279,3W. 19. Đảo chiều quay đô ông cơ cảm ứng xoay chiều mô tô pha bằng cách : (1 phút) a)đảo hai đầu tụ điê ôn b)đảo hai đầu cuô ôn dây phụ c)đảo hai đầu dây nguồn của đô ông cơ   0,853  %  86%   0,853  %  86% d)đảo hai đầu công tắc ly tâm 20. Trong dây quấn máy điê ôn xoay chiều, ta dùng phép đấu cực thâ ôt khi số nhóm bối dây của mô ôt pha bằng:(1 phút) a)số cực từ. b)số đôi cực từ. c)bước cực từ. d)bước dây quấn 21.Sử dụng công tắc ly tâm trong đô ông cơ mô ôt pha:(1 phút) a. có tụ thường trực b. có tụ khởi đô ông c. có vòng ngắn mạch d. có tụ ngâ ôm 22. Mô ôt đô ông cơ không đồng bô ô 4 cực, 50Hz, độ trượt 5% sẽ quay với vâ ôn tốc :(1 phút) a) 1425 vòng / phút b) 1500 vòng/ phút c) d) e) f)712 vòng/ phút g) 750 vòng/ phút 23. Đô ông cơ không đồng bô ô kiểu rotor dây quấn khi làm viê ôc bình thường thì:(1 phút) a) ba đầu chổi than để hở b) ba đầu chổi than được nối ngắn mạch. c) ba đầu chổi than nối với các điê ôn trở . d) ba đầu chổi than nối với nguồn điê ôn ba pha. 24. Mở máy đô ông cơ không đồng bô ô bằng cách thêm điê nô trở phụ vào rotor chỉ áp dụng cho đô ông cơ ………...(1 phút) a) rotor dây quấn b) rotor lồng sóc c) rotor lồng sóc kép d) rotor cực lồi 25. Công suất định mức (Pđm ) của mô ôt đô ông cơ điê ôn được định nghĩa là :(1 phút) a) công suất truyền từ stator sang rotor b) công suất cơ đưa ra đầu trục đô ông cơ khi không tải c) công suất ghi trên nhãn máy. d) công suất điê ôn đưa vào máy. 26. Trên nhãn mô ôt đô ông cơ cảm ứng ba pha sáu đầu dây ghi như sau:(1 phút) VOLTS: 220 380 AMPS: 2,01,15 RPM: 1410 Như vâ yô 1,15 là………….. a) dòng điê ôn dây của đô ông cơ lúc không tải và dây quấn đấu sao b) dòng điê ôn dây của đô ông cơ lúc đầy tải và dây quấn đấu sao c) dòng điê nô dây của đô nô g cơ lúc không tải và dây quấn đấu tam giác d) dòng điê ôn pha của đô ông cơ lúc không tải và dây quấn đấu tam giác 27. Động cơ không đồng bộ ba pha f = 50Hz, 2p = 4, độ trượt s = 0,03, tốc độ quay của động cơ là: (1 phút) a) 1400 vòng/phút b) 1430 vòng/ phút c) 24,25 vòng/ giây d) 24 vòng/ giây. 28. Động cơ không đồng bộ ba pha 5HP(1HP = 750W), Y/ - 660V/380V, điện áp nguồn là 380V, hiệu suất  = 0,75, cos =0,8 . Dòng điện định mức là: (2 phút) a) 7,6A b) 5,7A c) 7,1A d) 9,5A 29. Động cơ không đồng bộ ba pha Uđm = 220V, Iđm = 10A, hiệu suất  = 0,75, cos =0,8. Công suất định mức của động cơ là: (2 phút) a) 3810W b) 3048W c) 2286W d) 2200W 30. Động cơ không đồng bộ ba pha Iđm = 30A, Y/ - 380V/220V, f = 50Hz, 2p = 4, cos = 0,8; điện áp nguồn là 380V, hiệu suất  = 0,85. Công suất điện tiêu thụ của động cơ: (2 phút) a) 15 796W b) 19 745W c) 23 230W d) 13427W 31. Tổn hao của máy điện không đồng bộ ba pha: (1 phút) a) Pmasát,quạtgió + Fe + PCu + Pkt. b) Pmasát,quạtgió + Fe + PCu1 + PCu2 + Pphụ c) Pmasát,quạtgió + Fe + PCu1 + PCu2 + Pphụ + Pkt. d) Pmasát,quạtgió + Fe + PCu2 + Pkt + Pphụ 32. Sơ đồ dây quấn động cơ điện không đồng bộ ba pha kiểu đồng tâm phân tán ba mặt phẳng có đặc điểm sau: (1 phút) a) Ba lần nửa số cuộn dây trong một pha xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây trong một pha đấu cực thật. b) Số cuộn dây của mỗi pha xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây trong một pha đấu cực thật . c) Ba lần nửa số cuộn dây trong một pha xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây trong một pha đấu cực giả. d) Số cuộn dây của mỗi pha xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây trong một pha đấu cực giả . 33. Sơ đồ dây quấn động cơ điện không đồng bộ ba pha kiểu đồng tâm tập trung hai mặt phẳng có đặc điểm sau: (1 phút) a) Ba lần nửa số cuộn dây trong một pha xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây trong một pha đấu cực thật. b) Số cuộn dây của mỗi pha xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây trong một pha đấu cực thật . c) Ba lần nửa số cuộn dây trong một pha xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây trong một pha đấu cực giả. d) Số cuộn dây của mỗi pha xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây trong một pha đấu cực giả . 34. Động cơ không đồng bộ ba pha có số rãnh Z = 24, 2p = 4, số rãnh của một pha trong một bước cực từ là: (1 phút) a) 2 rãnh/ pha/ cực từ. b) 3 rãnh/ pha/ cực từ. c) 4 rãnh/ pha/ cực từ. d) 5 rãnh/ pha/ cực từ. 35. Động cơ không đồng bộ ba pha có số rãnh Z = 24, 2p = 4, chọn góc lệch giữa hai pha liên tiếp nhau là 1200 thì số rãnh giữa hai pha liên tiếp nhau: (1 phút) a) 6 rãnh. b) 5 rãnh. c) 4 rãnh. d) 8 rãnh. 36. Động cơ không đồng bộ một pha có số rãnh Z = 24, 2p = 4, số rãnh pha chạy bằng hai lần số rãnh pha đề, số rãnh của pha chạy qA và pha đề qB trong một bước cực từ là: (1 phút) a) qA = 6 rãnh / qB = 3 rãnh . b) qA = 8 rãnh / qB = 4 rãnh . c) qA = 4 rãnh / qB = 2rãnh . d) qA = 16 rãnh / qB = 8 rãnh . 37. Đảo chiều quay động cơ không đồng bộ một pha, ta thực hiện phương pháp sau: (1 phút) a) Đảo hai đầu cuộn dây chạy. b) Đảo hai đầu cuộn dây đề. c) Đảo hai đầu tụ điện. d) Đảo hai đầu nguồn điện. 38. Thắng động năng động cơ không đồng bộ ba pha, ta thực hiện như sau: (1 phút) a) Ngay khi ngắt điện ba pha, đưa nguồn điện một chiều vào bộ dây ba pha. b) Tốc độ quay của rotor nhỏ hơn tốc độ quay từ trường. c) Tốc độ quay của rotor lớn hơn tốc độ quay từ trường. d) Ngay khi ngắt nguồn điện xoay chiều ba pha, đảo hai trong ba dây nguồn và đưa vào động cơ 39. Thắng ngược động cơ không đồng bộ ba pha, ta thực hiện như sau: (1 phút) a) Ngay khi ngắt điện ba pha, đưa nguồn điện một chiều vào bộ dây ba pha. b) Tốc độ quay của rotor nhỏ hơn tốc độ quay từ trường. c) Tốc độ quay của rotor lớn hơn tốc độ quay từ trường. d) Ngay khi ngắt nguồn điện xoay chiều ba pha, đảo hai trong ba dây nguồn và đưa vào động cơ 40. Thắng tái sinh động cơ không đồng bộ ba pha, ta thực hiện như sau: (1 phút) a) Ngay khi ngắt điện ba pha, đưa nguồn điện một chiều vào bộ dây ba pha. b) Tốc độ quay của rotor nhỏ hơn tốc độ quay từ trường. c) Tốc độ quay của rotor lớn hơn tốc độ quay từ trường. d) Ngay khi ngắt nguồn điện xoay chiều ba pha, đảo hai trong ba dây nguồn và đưa vào động cơ 41. Động cơ không đồng bộ một pha sử dụng công tắc ly tâm, trạng thái ban đầu của công tắc ly tâm là ………/ sau quá trình mở máy động cơ, trạng thái của công tắc ly tâm là ……..(1 phút) a) Đóng mạch/ mở mạch. b) Mở mạch/ đóng mạch. c) Mở mạch/ mở mạch. d) Đóng mạch/ đóng mạch. Bài 1: Mô ôt đô ông cơ không đồng bô ô ba pha, bốn cực, 60 Hz, điê nô áp 380 V, có công suất 100 hp (1 hp = 746 W) ở vâ ôn tốc 1732 vòng/ phút, hê ô số công suất là 0,86. Tổn hao cơ là 900 W, tổn hao lõi thép là 4200 W, tổn hao đồng stator và rotor là 5664 W. Tính: 1/ Hê ô số trượt của đô ông cơ. 2/ Công suất đầu vào của đô ông cơ. 3/ Dòng điê ôn đô ông cơ tiêu thụ. 4/ Hiê uô suất của đô ông cơ. Bài 2: Động cơ không đồng bộ ba pha 2p = 4, 50Hz, U = 380V, 50HP(1HP = 750W), tốc độ quay 1425 vòng/ phút, đấu Y, cos  = 0,85, Pcơ = 800W, PFe = 3000W, PCu1 + PCu2 = 5000W. a) Hệ số trượt của động cơ. b) Công suất điện động cơ tiêu thụ. c) Dòng điện định mức của động cơ. d) Hiệu suất của động cơ. e) Moment quay của động cơ. MÁY ĐIÊÊN ĐỒNG BÔ Ê 1. Đối với máy phát điê ôn đồng bô ô, tải thuần cảm, khi tần số đã đạt định mức, mạch từ chưa bão hòa, để giữ điê ôn áp phát ra không đổi khi tải tăng thì ta phải :(1 phút) a) giảm dòng điê ôn kích từ b) tăng dòng điê ôn kích từ c) tăng tốc đô ô đô nô g cơ sơ cấp kéo rotor máy phát d) giảm tốc đô ô đô nô g cơ sơ cấp kéo rotor máy phát 2. Đối với máy phát điê ôn đồng bô ô, tải thuần trở, khi tần số đã đạt định mức, để giữ điê nô áp phát ra không đổi khi tải tăng thì ta phải : (1 phút) a) giảm dòng điê ôn kích từ b) tăng dòng điê ôn kích từ c) tăng tốc đô ô đô nô g cơ sơ cấp kéo rotor máy phát d) giảm tốc đô ô đô nô g cơ sơ cấp kéo rotor máy phát 3. Đô ông cơ đồng bô ô có tần số làm viê ôc 50Hz, sáu cực thì tốc đô ô đồng bô ô là:(1 phút) a) 3000 vòng/ phút b) 1000 vòng/ phút c) 1500 vòng / phút d) 950 vòng / phút 4. Đô ông cơ đồng bô ô có tần số làm viê ôc 50Hz, hai cực thì tốc đô ô đồng bô ô là:(1 phút) a) 3000 vòng/ phút b) 1500 vòng / phút c) 1000 vòng/ phút d) 950 vòng / phút 5. Đô ông cơ đồng bô ô có tần số làm viê ôc 50Hz, bốn cực thì tốc đô ô trên trục động cơ là:(1 phút) a) 3000 vòng/ phút b) 1500 vòng / phút c) 1000 vòng/ phút d) 950 vòng / phút 6.Trong quá trình mở máy đô nô g cơ điê nô đồng bô ô , dây quấn kích từ được ngắn mạch qua điê nô trở phóng điê nô nhằm mục đích (:1 phút) a) giới hạn giá trị điê ôn áp cuô ôn dây quấn kích từ tránh cuô ôn dây này bị phá hỏng. b) giảm dòng khởi đô ông cho đô ông cơ c) tạo ra momen mở máy d) câu b và c đúng 7. Đô ông cơ điê ôn đồng bô ô là đô ông cơ điê ôn có ……..(1 phút) a) công suất vào bằng công suất ra. b)tốc đô ô từ trường bằng tốc đô ô trên trục đô ông cơ c) momen ngõ vào bằng momen ngõ ra d)điê ôn áp ngõ vào bằng điê ôn áp ngõ ra 8. Phản ứng nào sau đây gọi là phản ứng phần ứng trong máy phát điê ôn đồng bô ô xoay chiều:(1 phút) a) phản ứng giữa từ trường phần cảm với từ trường phần ứng khi không tải. b)phản ứng giữa từ trường phần cảm với từ trường phần ứng khi có tải. c) phản ứng giữa sức điê ôn đô ông phần ứng và điê nô áp kích từ khi không tải. d)phản ứng giữa sức điê ôn đô ông phần ứng và dòng điê ôn kích từ khi không tải. 9. Đă ôc điểm của đô ông cơ đồng bô ô là có thể làm viê cô với hê ô số công suất cos cao:(1 phút) a) đúng b) sai 10. Máy phát điê ôn ba pha đồng bô ô cực lồi thường được sử dụng ở tốc đô ô cao trên 3000 vòng/ phút (1 phút) a) đúng b) sai a) thay đổi dòng điê ôn kích từ của máy 11. Mô tô máy phát điê ôn đồng bô ô bốn cực có tốc đô ô rotor là 1500 vòng/ phút, số vòng dây quấn mỗi pha là N1 = 230 vòng, từ thông dưới mỗi cực từ 0 = 0,04 Wb. Tính tần số do máy phát điê ôn phát ra:(1 phút)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan