Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Y tế - Sức khỏe Y học Trắc nghiệm ký sinh trùng...

Tài liệu Trắc nghiệm ký sinh trùng

.DOC
42
447
78

Mô tả:

Trắc nghiệm ký sinh trùng (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo) @D. Giun đũa E. Amip. 8. Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra: A. Thiếu máu. ĐẠI CƯƠNG VỀ KÝ SINH TRÙNG Y HỌC B. Đau bụng 1. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là: @C. Mất sinh chất A.Vật chủ bị bệnh mạn tính. D. Biến chứng nội khoa B. Vật chủ có miễn dịch bảo vệ. E. Tất cả các câu đều đúng. C. Vật chủ tình cờ. D. Vật chủ phụ. 9. Anh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ trong quá trình ký sinh dẫn đến các kết quả sau trừ: @E. Vật chủ mang KST lạnh. A. KST bị tiêu diệt. 2. Ăn rau sống không sạch, người có thể nhiễm các loại KST sau trừ: B. Vật chủ chết. @C. Bệnh KST có tính chất cơ hội. A.Giun đũa. D. Cùng tồn tại với vật chủ. B.Lỵ amip E. Câu A và B đúng. @C.Trùng roi đường sinh dục 10. Bệnh KST có các đặc diểm sau ngoại trừ: D.Trùng lông A. Bệnh KST phổ biến theo vùng E.Giun tóc B. Có thời hạn 3. Bạch cầu ái toan thường không tăng khi người nhiễm loại KST: A. Giardia intestinalis. @B. Ascaris lumbricoides. C. Ancylostoma duodenale. @C. Bệnh khởi phát rầm rộ. D. Lâu dài E. Vận chuyển mầm bệnh. 11. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý được gọi là: D. Toxocara canis. A. Ký chủ vĩnh viễn. E. Plasmodium falciparum. B. Ký chủ chính 4. Loại KST có thể tự tăng sinh trong cơ thể người: C. Ký chủ trung gian A. Giun tóc D. Ký chủ chờ thời B. Giun móc @E. Người lành mang mầm bệnh @C. Giun kim. D. Giun chỉ. E. Sán lá gan 5. Trong chu kỳ của sán dây lợn, người có thể là: A. Vật chủ chính. B. Vật chủ tình cờ C. Vật chủ phụ @D. Câu A và C đều đúng. E. Câu A và B đúng. 6. Sinh vật nào sau đây không phải là KST: A. Muỗi cái. @B. Ruồi nhà C. Ve D. Con ghẻ E. Bọ chét. 7. Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt Nam: A. Giun kim. B. Sốt rét C. Giun móc 12. Ký sinh trùng là: A. Một sinh vật sống. B. Trong qúa trình sống nhờ vào các sinh vật khác đang sống. C. Quá trình sống sử dụng các chất dinh dưỡng của sinh vật khác để phát triển và duy trì sự sống. D. Câu A và B đúng. @E. Câu A, B, và C đúng. 13. Vật chủ chính là: A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành. B. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức hữu tính. C. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính @D. Câu A và B đúng. E. Câu A và C đúng. 14. Người là vật chủ chính của các loại KST sau ngoại trừ A. Giun đũa. B. Giun móc @C. KST sốt rét. D. Giun kim @C. Vị trí gây bệnh của ký sinh trùng E. Giun chỉ. D. Aính hưởng qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ 15. Những KST sau được gọi là KST đơn ký ngoại trừ: A. Giun đũa @B. Sán lá gan C. Giun móc D. Giun tóc E. Giun kim 16. Về mặt kích thước KST là những sinh vật có: @A. Kích thước to nhỏ tuỳ loại KST. B. Khoãng vài chục ? m C. Khoãng vài mét. E. Kết quả tương tác qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ (tồn tại hoặc thoái triển) 23. Ký sinh trùng là một sinh vật .............., trong quá trình sống nhờ vào những sinh vật khác đang sống, sử dụng các chất dinh dưỡng của những sinh vật đó, sống phát triển và duy trì sự sống. A. Dị dưỡng. @B. Sống C. Tự dưỡng D. Tất cả các câu trên E. Tất cả sai D. Khoãng vài cm. 24. Người là vật chủ chính của các loại ký sinh trùng sau ngoại trừ: E. Khoãng vài mm. A. Sán lá gan nhỏ 17. Ký sinh trùng muốn sống, phát triển, duy trì nòi giống nhất thiết phải có những điều kiện cần và đủ như: A. Môi trường thích hợp B. Nhiệt độ cần thiết. C. Vật chủ tương ứng @D. Câu A,B Và C đúng. E. Câu A và C đúng. 18.Trong quá trình phát triển KST luôn thay đổi về cấu tạo, hình dạng để thích nghi với điều kiện ký sinh. B. Sán dây bò @C. Ký sinh trùng sốt rét D. Giun chỉ E. Giun tóc 25. Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là: A. Phương thức sinh sản hữu tính B. Sinh sản đơn tính C. Sinh sản vô tính A. Đúng @D. Tất cả đúng @B.Sai E. Tất cả sai 19. Để thực hiện chức năng sống ký sinh, KST có thể mất đi những bộ phận không cần thiết và phát triển những bộ phận cần thiết. 26. Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là: @A. Đúng B.Sai 20. Vật chủ phụ là: A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành. B. Vật chủ chứa KST ở dạng bào nang C. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính @D. Câu B và C đúng. E. Câu A và C đúng. 21.Nếu người ăn phải trứng sán dây lợn, người sẽ là vật chủì: A. Chính @B. Phụ C. Trung gian D. Câu B và C đúng. E. Tất cả các câu trên đều sai. 22. Qúa trình nghiên cứu ký sinh trùng cần chú ý một số đặc điểm sau đây ngoại trừ: A. Đặc điểm sinh học cuả ký sinh trùng. B. Phương thức phát triển và đặc điểm của bệnh A. Sinh sản đa phôi B. Sinh sản tái sinh C. Sinh sản nẩy chồi @D. Tất cả đúng E. Tất cả sai 27. Ký sinh trùng muốn sống, phát triển và duy trì nòi giống nhất thiết phải có các điều kiện cần và đủ ngoại trừ A. Môi trường thích hợp B. Nhiệt độ cần thiết C. Vật chủ tương ứng và khối cảm thụ @D. Độ ẩm cần thiết E. Tính phong phú của động vật, thực vật và môi trường sống đã tạo một quần thể thích hợp cho ký sinh trùng phát triển. 28. Điền vào chỗ trống từ thích hợp: Trứng phát triển Trưởng thành Môi trường thích hợp A.namg trung @B. au trung C. Ky sinh trung D giun dua E. san la ruot 29. Chu kỳ đơn giản nhất của ký sinh trùng là chu kỳ: A. Kiểu chu kỳ 1: mầm bệnh từ người ra ngoại cảnh vào 1 vật chủ trung gian rồi vật chủ trung gian đưa mầm bệnh vào người. @B. Kiểu chu kỳ 1: Mầm bệnh từ người thải ra ngoại cảnh 1 thời gian ngắn rồi lại xâm nhập vào người C. Kiểu chu kỳ 2: Mầm bệnh từ người hoặc động vật vào vật chủ trùng gian rồi VCTG đưa mầm bệnh vào người D. Mầm bệnh ở người hoặc động vật được thải ra ngoại cảnh, sau đó xâm nhập vào vật chủ trung gian truyền bệnh (các loại giáp xác hoặc thuỷ sinh) nếu người hoặc động vật ăn phải các loại giáp xác hoặc thực vật thuỷ sinh sẽ mang bệnh E. Tất cả các câu trên đều sai. 30. Yếu tố nào sau đây là đặc điểm của bệnh ký sinh trùng: A. Bệnh ký sinh trùng phổ biến theo mùa B. Bệnh thường kéo dài suốt đời sống của sinh vật @C. Bệnh phổ biến theo vùng D. Bệnh thường xuyên có tái nhiễm E. Thường khởi phát rầm rộ. 31. Bệnh ký sinh trùng có đặc điểm sau ngoại trừ: B. KST truyền bệnh C. Vật chủ trung gian D. Tất cả đúng E. Tất cả sai 36. KST truyền bệnh là: A. Những KST trung gian môi giới truyền bệnh @B. Những KST trung gian môi giới truyền bệnh và đôi khi có thể gây bệnh C. Những KST gây bệnh D. Tất cả đúng E. Tất cả sai 37. Vật chủ chính là: A. Những sinh vật có KST sống nhờ B. Những sinh vật mang KST ở giai đoạn sinh sản C. Những sinh vật mang KST ở giai đoạn sinh sản hữu giới D. Những sinh vật mang KST ở thể trưởng thành @E. Những sinh vật mang KST hoặc ở thể trưởng thành hoặc ở giai đoạn sinh sản hữu giới A. Bệnh phổ biến theo vùng B. Có thời hạn C. Lâu dài D. Âm thầm, lặng lẽ @E. Thường xuyên gây các biến chứng nghiêm trọng GIUN ĐŨA (Ascaris lumbricoides) 1. Giun hình ống (NEMATODA) là tên gọi để chỉ: A. Các loại giun tròn ký sinh đường ruột B. Các loại giun ký sinh ở người. 32. Sự tương tác qua lại giữ ký sinh trùng và vật chủ trogn quá trình ký sinh sẽ dẫn đến các kết quả sau ngoại trừ: C. Các loại giun ký sinh ở người và thú. A. Ký sinh trùng bị chết do thời hạn @D. Các loại giun có thân tròn và dài, ký sinh hoặc không ký sinh. B. Ký sinh trùng bị chết do tác nhân ngoại lai C. Vật chủ chết @D. Cùng tồn tại với vật chủ (hoại sinh) E. Cùng tồn tại với vật chủ (hợp sinh) 33. Sinh vật bị KST sống nhờ và phát triển trong nó được gọi là: A. Vật chủ B. Vật chủ chính C. Vật chủ trung gian D. Vật chủ phụ @E. Tất cả các câu trên đều đúng E. Các loại giun ký sinh hoặc không ký sinh ở người. 2. Hệ cơ quan nào không có trong cơ thể giun hình ống. A. Tiêu hoá @B. Tuần Hoàn . C. Thần kinh D. Bài tiết E. Sinh dục. 3.Giun hình ống là loài: A. Lưỡng tính vì có cơ quan sinh dục đực và cái riêng biệt trên mỗi cá thể. 34. Đặc điểm để phân biệt KST với sinh vật ăn thịt khác là: B. Đơn tình vì có cơ quan sinh dục đực và cái riêng biệt trên mỗi cá thể. A. KST chiếm các chất của vật chủ và gây hại cho vật chủ C. Lưỡng tính vì không có con đực và cái riêng biệt . B. KST chiếm các chất của vật chủ và phá huỷ tức khắc đời sống của vật chủ @D. Không phân biệt được lưỡng tính hay đơn tính. @C. KST chiếm các chất của cơ thể vật chủ một cách tiệm tiến D. Tất cả đúng E. Tất cả sai 35. Những KST bằng tác hại của chúng thực thụ gây các triệu chứng bệnh cho chủ là: @A. KST gây bệnh E. Có loài lưỡng tính, có loài đơn tính. 4. Ý nghĩa của hiện tượng giun lạc chỗ trong ký chủ là: A. Giúp chứng minh một chu trình mới của giun trong ký chủ. B. Giúp cho chẩn đoán lâm sàng tốt hơn. @C. Giải thích được các định vị bất thường của giun trong chẩn đoán. D. Giúp tìm ra một biện pháp tốt trong dự phòng. E. Giúp cho xét nghiệm chọn được kỷ thuật phù hợp. 5. Hiện tượng lạc chủ của giun nói lên mối quan hệ giữa. @C. Hội chứng Loeffler. @A. Người và thú. D. Hội chứng suy dinh dưỡng. B. Người bệnh và người không bệnh. E. Hội chứng thiếu máu. C. Người lành mang mầm bệnh với người không bệnh. 12. Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm bệnh Ascaris lumbricoides bằng: D. Sự định vị bình thường của giun và cơ quan ký sinh bất thường. A. Dựa vào dấu hiệu rối loạn tiêu hoá. E. Sự chu du của giun trong cơ thể người bệnh. B. Biểu hiện sự tắc ruột. 6. Biểu hiện rối loạn tiêu hoá của các loại giun ký sinh đường ruột là yếu tố điển hình để chẩn đoán bệnh giun đường ruột. C. Biểu hiện của hội chứng Loeffler. @A. Đúng vì giun ký sinh đường ruột sẽ gây nên các kích thích làm rối loạn nhu động ruột. B. Sai vì không phải tất cả các loại giun đường ruột đều gây rối loạn tiêu hoá. C. Đúng vì giun đường ruột hấp thu các chất dinh đưỡng trong ruột sẽ làm rối loạn hấp thu của ruột. @D. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân. E. Xét nghiệm máu tìm thấy bạch cầu toan tính tăng cao. 13. Chẩn đoán xác định trên lâm sàng người bị nhiễm bệnh Ascaris lumbricoides khi: A. Có biểu hiện rối loạn tiêu hoá. D. Sai vì không chỉ có giun ký sinh đường ruột mới biểu hiện lâm sàng bằng rối loạn tiêu hoá. B. Có biểu hiện của tắc ruột. @C. Người bệnh ói ra giun. E. Đúng nếu kết hợp với yếu tố dịch tể. D. Có suy dinh dưỡng ở trẻ em. 7. Ascaris lumbricoides là loại giun: E. Ở trẻ em có bụng to, xanh xao. A. Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường. @B. có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm. 14. Trong phòng chống bệnh Ascaris lumbricoides , biện pháp không thực hiện là: C. Hình dáng giống cây roi của người luyện võ. A. Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh. D. Kích thước nhỏ như cây kim may. E. Giun đực và cái thường cuộn vào nhau như đám chỉ rối. B. Điều trị hàng loạt, đồng thời cho những người nhiễm giun 8. Người bị nhiễm Ascaris lumbricoides khi: @A. Nuốt phải trứng giun đũa có ấu trùng giun có trong thức ăn, thức uống. B. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh. C. Ăn uống đúng vệ sinh. @D. Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng trong cơ thể. E. Không dùng phân tươi trong canh tác C. Ăn phải thịt heo có chứa ấu trùng còn sống. 15. Người bị nhiễm giun đũa có thể do: D. Muỗi hút máu truyền ấu trùng qua da. A. Ăn cá gỏi E. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống. B. Ăn tôm cua sống 9. Một trứng Ascaris lumbricoides có mang tính chất gây nhiễm khi: C. Ăn thịt lợn tái A. Trứng giun đã thụ tinh. B. Trứng giun phải còn lớp vỏ albumin bên ngoài. @C. Trứng giun phải có ấu trùng đã phát triển hoàn chỉnh bên trong trứng. D. Trứng giun phải ở ngoại cảnh ít nhất trên 30 ngày. E. Trứng giun phải ở ngoại cảnh ít nhất 20 ngày. 10. Định vị lạc chổ của Ascaris lumbricoides trưởng thành có thể gặp ở các cơ quan sau đây, ngoại trừ: D. Ăn thịt bò tái @E. Ăn rau quả tươi không sạch 16. Đường xâm nhập của bệnh giun đũa vào cơ thể là: A. Đường sinh dục B. Đường hô hấp C. Đường da, niêm mạc D. Đường máu @E. Đường tiêu hoá A. Ruột thừa 17.Giun đũa có chu kỳ thuộc kiểu: B. Ống mật chủ @A. Đơn giản C. Gan. B. Phức tạp D. Ống tuỵ C. Phải qua nhiều vật chủ trung gian @E. Lách. D. Phải có môi trường nước 11. Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng Ascaris lumbricoides đến phổi, biểu hiện lâm sàng là: E. Phải có điều kiện yếm khí A. Rối loạn tiêu hoá. B. Rối loạn tuần hoàn. 18.Giun đũa trưởng thành ký sinh ở: A. Ruột già B. Đường dẫn mật C. Hạch bạch huyết @D. Ruột non E. Tá tràng 19.Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là: @A. Sinh chất ở ruột (nhũ chấp) B. Dịch mật D. Tim, Gan, Phổi, Hầu. E. Ruột, Tim, Phổi. 26. Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng giun đũa đến phổi biểu hiện lâm sàng là: A.Rối loạn tiêu hoá. B.Rối loạn tuần hoàn. @C.Hội chứng Loeffler D.Hội chứng suy dinh dưỡng. C. Máu D. Dịch bạch huyết E. Sinh chất ở ruột và máu. 20.Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải: A. Xét nghiệm máu B. Xét nghiệm đờm @C. Xét nghiệm phân D. Xét nghiệm dịch tá tràng E. Xét nghiệm nước tiểu 21.Trong chẩn đoán xét nghiệm giun đũa ta phải dùng kỷ thuật: A. Xét nghiệm dịch tá tràng B. Giấy bóng kính @C. Xét nghiệm phong phú KaTo. D. Cấy phân E. Chẩn đoán miễn dịch. 22.Bệnh giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở: A. Các nước có khí hậu lạnh B. Các nước có nền kinh tế đang phát triển C. Các nước có khí hậu khô nóng @D. Các nước có khí hậu nóng ẩm E. Câu địa phương chuyên về nghề hầm mỏ. 23.Các cơ quan nội tạng của cơ thể mà ấu trùng giun đũa chu du ngoại trừ: A. Gan E.Hội chứng thiếu máu. 27. Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa bằng: A. Dựa vào dấu hiệu rối loạn tiêu hoá. B. Biểu hiện của sự tắt ruột. C. Biểu hiện của Hội chứng Loeffler @D. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân. E. Xét nghiệm máu thấy biến chứng toan tính tăng cao. 28. Những thuốc sau đây có thể tẩy giun đũa, trừ: A.Mebendazole B. Albendazole C. Pyrantel pamoate D.Piperazine @E. Metronidazole 29.Những điều kiện sau đây thuận lợi cho sự phát triển của giun đũa, trừ: A.Nhiệt độ nóng và ẩm B. Dùng phân tươi để tưới rau, bón ruộng C. Trẻ em đùa với đất, cát D.Không rữa tay trước khi ăn @E. Ăn thịt bò chưa nấu chín. 30.Đoạn thắt ở 1/3 trước thân giun đũa cái có ý nghĩa về: A.Tiêu hoá @B. Sinh dục C. Bài tiết B. Phổi. D.Thần kinh @C. Thận. D. Tim. E. Ruột non. 24. Biểu hiện bệnh lý của giun đũa cần can thiệp ngoại khoa: A. Suy dinh dưỡng. B. Bán tắt ruột. @C. Viêm ruột thưà. D. Rối loạn tiêu hoá. E. Đau bụng giun. 25.Thứ tự các cơ quan nội tạng ở người mà ấu trùng giun đũa đi qua. @A. Ruột, Gan, Tim, Phổi. B. Ruột, Tim, Gan, Phổi. C. Tim, Gan, Ruột, Phổi. E. Dinh dưỡng 31.Thời hạn tẩy giun đũa định kỳ cần thiết ở những bệnh nhân đã bị giun chui ống mật là: @A.2 tháng B. 4 tháng C. 5 tháng D.6 tháng E. 1 năm 32. Loại thuốc tẩy giun đũa hiện nay không sử dụng vì gây đọc thần kinh : A.Piperazine B. Albendazole @C. Santonine D.Mebendazole E. Pirantel pamoate A. Đau bụng và có cảm giác nóng rát ở vùng thượng vị. 33. Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở người lớn cao hơn ở trẻ em @B. Tiêu chảy giống lỵ. A. Đúng C. Sa trực tràng. @B. Sai D. Đau vùng hố chậu phải do giun chui ruột thừa. 34. Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở thôn quê cao hơn ở thành phố @A. Đúng B. Sai 35. Một trong những nguyên nhân gây nên giun đũa lạc chỗ là thiếu thức ăn. @A. Đúng B. Sai 36. Giun đũa lợn nhiễm vào người thường ký sinh ở gan A. Đúng @B. Sai 37. Bạch cầu ái toan trong bệnh giun đũa có tỷ lệ cao nhất khi giun đũa đã trưởng thành A. Đúng @ B. Sai (ấu trùng) 38. Trứng giun đũa phát triển nhanh ở môi trường hiếm khí E. Ói ra giun. 4. Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ nhờ vào: A. Người bệnh có biểu hiện hội chứng lỵ trên lâm sàng. B. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính tăng cao. @C. Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ thấy trứng trong phân. D. Người bệnh có biểu hiện thiếu máu. E. Người bệnh có biểu hiện sa trực tràng. 5. Chẩn đoán xác định người bệnh Trichuris trichiura dựa vào: A. Xét nghiệm máu thấy hồng cầu giảm, bạch cầu toan tính tăng. @B. Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật trực tiếp và phong phú. C. Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật Graham. A. Đúng D. Cấy phân bằng kỹ thuật cấy trên giấy thấm. @B. Sai E. Đau bụng và tiêu chảy giống lỵ. 39. Trứng giun đũa có thể bị hỏng trong dung dịch thuốc tím với nồng độ khử trùng A. Đúng @ B. Sai 40. Thuốc tẩy giun đũa tốt nhất là thuốc có nồng độ cao trong máu. A. Đúng @ B. Sai 6. Người bị nhiễm Trichuris trichiura do: A. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống. B. Nuốt phải trứng giun mới đẻ có trong nước uống. C. Nuốt phải trứng giun còn đủ 2 nút nhầy. @D. Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng. E. Nuốt phải trứng giun đã thụ tinh. 7. Đường xâm nhập của giun tóc vào cơ thể là: @A. Đường tiêu hoá. GIUN TÓC (TRICHURIS TRICHIURA) 1. Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm. A. Hình bầu dục, có vỏ mỏng, bên trong phôi bào phân chia nhiều thuỳ. B. Da. C. Máu D. Hô hấp E. Sinh dục B. Hình bầu dục, vỏ dày, xù xì, bên ngoài là lớp albumin. 8. Giun tóc trửơng thành ký sinh ở: C. Hình cầu, vỏ dày, có tia. @A. Ruột già D. Hình bầu dục, hơi lép một bên, bên trong có sẵn ấu trùng. B. Ruột non @E. Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nút. C. Đường mật 2. Trichuris trichiura trưởng thành có dạng: D. Đường bạch huyết A. Giống như sợi tóc, thon dài, mảnh. B. Giống như sợi chỉ rối. @C. Giống như cái roi của người luyện võ, phần đuôi to, phần đầu nhỏ. E. Tá tràng. 9. Người bị nhiễm giun tóc có thể do: A. Ăn thịt bò tái. B. Ăn tôm cua sống D. Giống như cái roi, phần đầu to, phần đuôi nhỏ. C. Ăn thịt lợn tái. E. Giống như cái kim may với phần đuôi nhọn như mũi D. Ăn cá gỏi. kim. 3. Khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura, triệu chứng lâm sàng thường thấy: @E. Ăn rau sống, trái cây. 10. Giun tóc có chu kỳ thuộc kiểu chu kỳ: @A. Đơn giản 18. Trong cơ thể người giun tóc có chu kỳ phát triển giống giun móc nhưng giun tóc không sống ở tá tràng mà chỉ sống ở đại tràng. B. Phức tạp C. Phải có điều kiện yếm khí A. Đúng D. Cần môi trường nước. @ B. sai E. Cần có 2 vật chủ. 19. Giun đũa và giun tóc có cách phòng bệnh giống nhau. 11.Trong điều trị giun tóc có thể dùng thuốc: @A. Đúng A. Quinin. B. sai B. Diethyl Carbamazine. 20. Giun tóc có thể gây chết người . @C. Albendazole. A. Đúng D. Yomesan @ B. sai E. Fansidar 21. Nhiệt độ thích hợp nhất để trứng giun tóc phát triển đến giai đoạn có ấu trùng là: 12. Thức ăn của giun tóc là: A. Dưỡng chất trong ruột. D. Mật. B. Máu. C. Bạch huyết. E. Tinh bột. 13. Phòng bệnh giun tóc cần làm những điều nầy, ngoại trừ: @A. Không ăn thịt bò tái. B. Rữa tay trước khi ăn, sau khi đi cầu. A. Nhiệt độ từ 100C -150C B. Nhiệt độ từ 150C -200C @C.Nhiệt độ từ 200C -250C D.Nhiệt độ từ 250C -300C E.Nhiệt độ từ 300C -350C D. Không phóng uế bừa bải. 22. Khả năng chịu đựng với ở môi trường bên ngoài của trứng giun tóc có ấu trùng giống như trứng giun tóc chưa có ấu trùng E.Tiêu diệt ruồi. A. Đúng 14. Số lượng máu giun tóc hút hằng ngày: @B. Sai C. Không ăn rau sống. A. 0,02ml/con/ngày. B. 0,12ml/con/ngày. 23. Tỷ lệ người bị bệnh giun tóc ở đồng bằng cao hơn ở miền núi C. 0,2ml/con/ngày @A. Đúng D. 0,05ml/con/ngày @E. 0,005ml/con/ngày. 15. Vị trí ký sinh bình thường của giun tóc là: A. Dạ dày B. Tá tràng C. Hổng tràng D. Hồi tràng @E. Manh tràng 16. Thời gian từ lúc người nuốt trừng giun tóc đến lúc phát triễn thành giun trưởng thành trong ruột là: A. 60-75 ngày B. 55-60 ngày @C. 30-45 ngày D. 20-25 ngày E. Khoảng 2 tuần 17. Người bị nhiễm giun tóc ít tháng không gây triệu chứng nhưng trường hợp nặng có thể có triệu chứng : B. Sai 24. Ở ngoại cảnh, thời gian cần thiết để trừng giun tóc phát triễn tới giai đoạn có ấu trùng (khoảng 90%) là: A. 5 - 10 ngày B. 11-16 ngày @C. 17 - 30 ngày D. 40-50 ngày E. > 50 ngày 25. ăn rau sống, người ta có thể nhiễm các ký sinh trùng sau, ngoại trừ: A. Giun đũa B. Amip lỵ C. Giardia lamblia @D. Trichomonas Vaginalis E. Giun tóc 26. Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở trẻ em cao hơn ở người lớn A. Đúng - Thiếu máu nhược sắt @B. Sai - Tiêu chảy giống lỵ 27. Ngoài vị trí ký sinh ở đại tràng giun tóc cũng có thể ký sinh ở trực tràng - Sa trực tràng @A. Đúng B Sai @A. Đúng B. Sai 28. Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể là: A. Trên 20 năm D. Bóng râm mát. B. Từ 10 - 15 năm E. Vùng nhiều mưa. C. Từ 4 - 5 năm 5. Yếu tố dịch tễ thuận lợi cho sự tăng tỉ lệ nhiễm giun móc: @D. Từ 5 - 6 năm A. Không có công trình vệ sinh hiện đại E. 1 năm @B. Thói quen đi chân đất của người dân. 29. Phần đầu mảnh như sợi tóc, phần đuôi phình to, đó là đặc trưng của: C. Tỷ lệ nhiễm giun tóc cao. D. Vùng đất sét cứng A. Giun kim E. Thói quen ăn uống B. Giun đũa 6. Ở Việt Nam, vùng có tỷ lệ nhiễm giun móc cao thường là: @C. Giun tóc A. Nơi có thói quen sử dụng cầu tiêu, ao cá. D. Giun móc @B. Nông trường mía, cao su. E. Trichomonas C. Các thành phố, đô thị. 30. Yếu tố quan trọng nhất ảnh huởng đến tỷ lệ nhiễm giun tóc ở nước ta D. Cư dân sống vùng sông nước. E. Tỷ lệ nhiễm cao ở ở tất cả các tỉnh thành. @A. Dùng phân bắc chưa ủ kỷ bón hoa màu 7. Trình tự biểu hiện lâm sàng tương ứng với giai đoạn phát triển của giun móc: B. Cường độ nắng C. Số giờ nắng @A. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tại nơi xâm nhập. D. Độ ẩm của đất E. Vệ sinh cá nhân. Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng Loeffler. Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu. GIUN MÓC- GIUN MỎ (ANCYLOSTOMA DUODENALE -NECATOR AMERICANUS) 1. Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc: @A. Phân. Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng Loeffler. Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu. C. Ấu trùng xâm nhập qua da không biểu hiện lâm sàng vì quá nhỏ. Ấu trùng lên phổi không có triệu chứng lâm sàng vì quá B. Máu ít. C. X quang phổi. Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu. D. Nước tiểu. D. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tại nơi xâm nhập. E. Đàm. 2. Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong một ngày: @A. Giun móc nhiều hơn giun mỏ. Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng Loeffler. Giun ở ruột gây tắc ruột. E. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tại nơi xâm nhập. B. Giun móc ít hơn giun mỏ. C. Giun móc bằng như giun mỏ. B. Ấu trùng xâm nhập qua da không biểu hiện lâm sàng vì quá nhỏ. . D. Giun móc: 0,02ml/con/ngày. Ấu trùng lên tim gây suy tim. Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu. E. Giun mỏ 0,2ml/con/ngày. 8. Ấu trùng thực quản phình của giun móc được hình thành. 3.Người là ký chủ vĩnh viễn của: A. Ở ruột non từ trứng do giun cái đẻ trong ruột. @A. Ancylostoma duodenale và Necator americanus B. Do giun cái đẻ ra ấu trùng ở ruột non. B. Ancylostoma braziliense và Necator americanus. @C. Từ trứng giun móc ở ngoại cảnh. C. Ancylostoma caninum và Necator americanus D. Ở ruột non, từ trứng do người nuốt vào. D. Ancylostoma braziliense và A. duodenale E. Từ ấu trừng thực quản hình ống ở ngoại cảnh. E. Ancylostoma braziliense và Ancylostoma caninum . 4. Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh: A. Môi trường nước như ao hồ. @B. Đất xốp, cát, nhiệt độ cao, ẩm. C. Môi trường nước, nhiệt độ từ 250C đến 300C. 9. Kết quả xét nghiệm soi phân tươi trả lời: "Tìm thấy ấu trùng I của giun móc", kết quả này : A. Không chấp nhận vì không bao giờ thấy ấu trừng giun móc trong bệnh phẩm soi tươi. @B. Có thể chấp nhận nếu phân đã để trên 24 giờ mới xét nghiệm và xét nghiệm viên rất có kinh nghiệm. C. Đúng vì ấu trùng I giun móc bình thường được hình thành ở ruột non. D. Sai vì ấu trùng I giun móc chỉ lưu thông trong máu ký chủ. E. Đúng vì trong khi thực tập có quan sát thấy ấu trùng I trong tiêu bản phân. 10. Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc nặng và kéo dài: @A. Thiếu máu nhược sắc B. Thiếu máu ưu sắc. C. Viêm tá tràng đưa đến loét tá tràng. D. Viêm tá tràng đưa đến ung thư tá tràng. E. Suy tim không thể bồi hoàn. 11. Suy tim trong bệnh giun móc nặng có tính chất. A. Bệnh lý thực thể của tim, có khả năng bồi hoàn. B. Bệnh lý thực thể của tim, không có khả năng bồi hoàn. @C. Bệnh lý cơ năng của tim, có khả năng bồi hoàn. D. Bệnh lý cơ năng của tim, không có khả năng bồi hoàn. E. Bệnh tim bẩm sinh phát triển khi nhiễm giun. 12. Diệt được giun móc trong ruột là giải quyết được. @C. Mebendazole D. Metronidazole E. Piperazine 17. Mỗi con giun móc mỗi ngày hút một lượng máu là: @A. 0,2ml. B. 0,02ml. C. 2ml. D. 0,002ml. E. 0,12ml. 18. Chu kỳ của giun móc thuộc kiểu chu kỳ: @A. Đơn giản. B. Phức tạp. C. Cần có vật chủ trung gian. D. Không cần giai đoạn ngoại cảnh E.Giai đoạn ngoại cảnh giống chu kỳ giun đũa. 19. Nêu thứ tự cơ quan nội tạng của người mà ấu trùng giun móc đi qua: A. Gan, Tim, Phổi. B. Tim, Gan, Phổi, Hầu. C. Ruột, Tim, Phổi. -Tình trạng thiếu máu. D. Gan, Tim, Phổi, Hầu. -Tình trạng suy tim. @E. Tim, Phổi, Ruột. -Tình trạng rối loạn tiêu hoá, 20. Thiếu máu ở bệnh nhân nhiễm giun móc chủ yếu là do: @A. Đúng @A. Giun móc hút máu. B. Sai. B. Giun móc làm chảy máu do chất chống đông. 13. Giun móc/mỏ trưởng thành ký sinh ở: C. Do độc tố giun móc A. Ở manh tràng D. Do giun lấy dưỡng chất. @B. Ở tá tràng .E. Do ức chế tuỷ xương C. Đường bạch huyết D. Đường mật 21. Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong ngày: E. Hệ tuần hoàn. @A. Giun móc: 0,2ml máu/con/ngày nhiều hơn giun mỏ: 0,02ml máu/con/ngày 14. Người có thể bị nhiễm giun móc/mỏ do: B. Giun móc ít hơn giun mỏ A. Muổi đốt C. Giun móc bằng như giun mỏ B.Ăn phải trứng giun. D. Chỉ có giun móc gây tiêu hao máu C. Mút tay. E. Chỉ có giun mỏ gây tiêu hao máu @D. Đi chân đất. 22. Nghề nghiệp có nguy cơ nhiễm giun móc cao hơn: E. Ăn cá gỏi. @A. Công nhân hầm mỏ và nông dân trồng lúa ruộng khô. 15. Thức ăn của giun móc/mỏ trong cơ thể là: @A. Máu B. Dịch mật C. Dịch bạch huyết D. Sinh chất ở ruột E. Protein B. Ngư dân đánh cá. C. Nông dân trồng lúa nước. D. Người làm nghề trông hoa cây cảnh. E. Bác sĩ thú y. 23. Tuổi thọ của giun móc cao hơn tuổi thọ giun đũa @A. Đúng 16.Trong điều trị bệnh giun móc/mỏ có thể dùng: A. DEC B. Quinin B Sai. 24. Giun móc ở người có thể gây xuất huyết cấp tính nặng , gây tử vong. A. Đúng E.Phương pháp Kato. @B Sai. 1. Chu kỳ ngược dòng của giun kim: 25. Trứng giun móc có thể nở ra ấu trùngở tá tràng rồi phát triển thành con trưởng thành. A. Giun kim từ ruột già lên sống ở ruột non. B. Ấu trùng giun kim từ ruột già lên sống ở ruột non. A. Đúng @B Sai. C. Trứng giun kim theo gió bụi vào miệng. 26. Ấu trùng giun móc ở ngoại cảnh thường có khuynh hướng đi lên cao @D. Ấu trùng giun kim nở ra ở hậu mônđi lên manh tràng. E. Giun kim ở ngoại cảnh vào hậu môn lên ruột già. @A. Đúng 1. Phòng bệnh giun kim không cần làm điều này: B Sai. 27. Ấu trùng giun móc ở ngoại cảnh có thể bị tiêu diệt bằng nước muối @A. Đúng B. Không mặc quần không đáy cho trẻ em. C. Cắt móng tay. B Sai. 28. Giun móc có thể gây hội chứng Loeffler @A. Đúng @D. Không ăn thịt bò tái. E. Tẩy giun kim cho tập thể. 1. Giun kim sống ở: B Sai. 29. Ấu trùng giun móc có thể sống và phát triển qua nhiều thế hệ ở ngoại cảnh khi chưa gặp ký chủ thích hợp. A. Đúng @ A. Ăn chín, uống sôi. A. Ruột già. B. Ruột non. C. Tá tràng. B Sai. 30. Ấu trùng giun móc và giun mỏ đều có thể xâm nhập vào người qua đường tiêu hoá. @D. Vùng hồi manh tràng. E. Trực tràng. 1. Giun kim không gây tác hại nầy: A. Đúng @B Sai. @A. Tắt ruột. B. Rối loạn tiêu hoá. GIUN KIM (ENTEROBIUS VERMICU LARIS) 1. Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của : A. Ancylostoma duodenale B. Necator americanus C. Trichuris trichiura C. Ngứa hậu môn. D.Giun kim lạc chỗ vào cơ quan sinh dục. E. Dị ứng. 1. Thuốc điều trị giun kim: @A. Mebendazole. B. Niclosamide. D. Ascaris lumbricoides C. Praziquantel. @E. Enterobius vermicularis D. Fansidar 1. Đường lây nhiễm giun kim phổ biến nhất ở trẻ em : A. Ấu trùng chui qua da. E. Quinacrine 1. Tuổi thọ của giun kim: B. Uống nước lả. A. 1 năm. @C. Nhiễm trứng giun qua áo quần chăn chiếu đồ chơi. B. 6 tháng. D. Ăn rau quả sống C. 3-4 tháng. @D. 1-2 tháng E. Ăn thịt lợn sống. E. 2 năm. 1. Chẩn đoán xét nghiệm trứng giun kim phải dùng kỹ thuật: 1. Giun kim cái thường đẻ trứng ở: A. Tá tràng. A. Cấy phân. B. Xét nghiệm dịch tá tràng C. Xét nghiệm phong phú @D. Giấy bóng kính dính B. Trực tràng. C. Ruột non. D. Ruột già. @E. Hậu môn. 1. Để chẩn đoán bệnh giun kim, người ta dùng kỹ thật giấy bóng kính dính vào A. Bất kỳ thời điểm nào D.Trứng đẻ ra đã có sẵn ấu trùng bên trong trứng E. Trứng giun kim đề kháng với ngoại cảnh yếu. 1. Nhiễm giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ: @B. Buổi sáng sau khi trẻ thức đậy A.Phát tán ra ngoài qua động tác gãi hậu môn, giũ quần áo, chăn chiếu C. Buổi sáng sau khi trẻ đã làm vệ sinh thân thể B.Trẻ tuổi nhà trẻ mẫu giáo tỷ lệ nhiễm cao D. Buổi trưa C.Dễ dàng gây tái nhiễm E. Buổi chiều D.Có thể dự phòng không cần điều trị 1. Vị trí ký sinh bình thường của giun kim là: A.Dạ dày @E. Tẩy giun định kỳ 1. Giun kim cái sau khi đẻ hết trứng, tử cung lộn ra ngoài và chết B.Tá tràng C.Hỗng tràng D.Hồi tràng @E. Manh tràng 1. Giun kim chủ yếu đẻ trứng : @A.Vào ban đêm, ở rìa hậu môn nên thường gây ngứa hậu môn B. Đẻ ban ngày, sau khi đẻ, giun cái chết @A. Đúng B. Sai 1. Thời gian người nuốt phải trứng giun kim vào ruột đến khi phát triễn thành giun trưởng thành cần khoảng thời gian 3-4 tuần. A. Đúng @B. Sai 1. Ở các bé gái, viêm âm hộ, âm đạo thường do C.Tuỳ theo lúc mà có thể đẻ ban đêm hoặc ban ngày D.Vào ban đêm ngay trong lòng ruột A. Giun đũa E. Vào ban ngày ngay trong lòng ruột B. Giun móc 1. Bệnh giun kim lây lan do @C. Giun kim D. Giun tóc A.Khí hậu nóng ẩm B.Không ăn chín, uống sôi C.Không có hố xí hợp vệ sinh D.Do ý thức vệ sinh kém @. Do ý thức vệ sinh cá nhân kém 1. Độ tuổi nhiễm giun kim nhiều nhất là E. Giun mỏ 1. Giải quyết tốt khâu “xử lý phân hợp vệ sinh” là có thể phòng ngừa các ký sinh trùng sau, ngoại trừ: A. Giun đũa B. Giun móc C. Giun tóc A.Trẻ tuổi cấp một @D. Giun kim @B. Tre ítuổi nhà trẻ, mẫu giáo E. Amip lỵ C.Học sinh cấp 2 D.Người độ tuổi lao động E. Người già 1. Phương pháp xét nghiệm để chẩn đoán giun kim là: 1. Hiện tượng tự nhiễm của giun kim thường gặp ở A. Trẻ em suy dinh dưỡng @B. Trẻ em vệ sinh kém C. Trẻ ở mọi lứa tuổi A.Xét nghiệm phân trực tiếp D. Trẻ em tuổi mẫu giáo B.Kỹ thuật KaTo E. Trẻ em suy dinh dưỡng dạng phù C.Kỹ thuật Willis @D.Kỹ thuật giấy bóng kính dính E. Cấy phân 1. Trứng giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ A.Có kích thước 50-30(m B.Vỏ dày, trong suốt, hình bầu dục hơi lép một bên @C.Trứng đẻ ra có phôi bào phân chia 2-8 thuỳ 1. Trứng giun kim ở ngoại cảnh nở thành ấu trùng sau: A. 3 đến 5 giờ @B. 6 đến 8 giờ C. 9 đến 12 giờ D. sau 24 giờ 1. Giun kim lây truyền theo những cơ chế sau ngoại trừ: A. Tự nhiễm B. Nhiễm ngược dòng A. Aedes, Mansoni, Anopheles C. Nhiễm trực tiếp qua thức ăn, bụi bặm @B. Anopheles, Aedes, Culex D. Nhiễm qua đồ chơi trẻ em C. Mansoni, muỗi cát, Culex @. Ăn gỏi cá D. Anopheles, muỗi cát, Aedes 1. Điều trị bệnh giun kim A. Chỉ cần điều trị người nhiễm B. Điều trị hàng loạt cho tập thể @C. Chỉ đơn thuần dựa vào các biện pháp vệ sinh cá nhân D. Chỉ cần ăn chín uống sôi. 1. Phòng bệnh giun kim cần tiến hành với tính cách tập thể và giáo dục vệ sinh cá nhân @A. Đúng B. Sai 1. Sự lan tràn của bệnh giun kim không phụ thuộc vào tình hình vệ sinh cá nhân E. Mansoni, Culex, Aedes 4. Giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết và đẻ ra ấu trùng: A. Đúng @B. Sai 5. Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu vào giờ nào sau đây trong ngày: A. 1 - 5 giờ B. 6 - 12 giờ C. 13 - 17 giờ D. 18 - 20 giờ @E. 21 - 24 giờ 6. Trong cơ thể vecteur, ấu trùng giun chỉ lột xác bao nhiêu lần: A. Đúng A. 1 lần @B. Sai @B. 2 lần 1. Trẻ em không cho mút tay, không cho mặc quần thủng đáy sẽ làm giảm tỷ lệ nhiễm giun kim C. 3 lần D. 4 lần @A. Đúng E. 5 lần B. Sai 7. Ấu trùng giun chỉ tập trung ở đâu trong cơ thể muỗi trước khi lên vòi muỗi: 1. Trứng giun kim hỏng trong vài phút ở nhiệt độ 600 C A. Dạ dày @A. Đúng B. Tuyến nước bọt B. Sai @C. Cơ ngực D. Cơ chân E. Gan GIUN CHỈ 8. Thời gian ấu trùng giun chỉ phát triển trong cơ thể muỗi: A. 1 - 3 ngày 1. Các loài giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết người do muỗi truyền là: @A. Wuchereria bancrofti, Brugia malayi, Brugia timori B. Wuchereria bancrofti, Loa loa, Orchocerca volvalus C. Brugia malayi, Brugia timori, Loa loa B. 4 - 7 ngày C. 8 - 35 ngày D. 36 - 60 ngày @E. 8 - 35 ngày phụ thuộc nhiệt độ, độ ẩm môi trường. D. Brugia malayi, Dracunculus medinensis, Loa loa 9. Thời gian để ấu trùng giun chỉ phát triển thành con trưởng thành trong cơ thể người: E. Wuchereria bancrofti, Brugia timori, Dracunculus medinensis. A. 1 - 2 tháng 2. Kích thước của ấu trùng giun chỉ Wuchereria bancrofti là: A. (10-20)µm x 40µm B. (25-30)µm x 40µm @C. (127-320)µm x (4-10)µm D. (12-30)µm x (4-10)µm E. (127-320)µm x (15-20)µm 3. Loài muỗi nào sau đây là vecteur của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti: B. 2 - 3 tháng @C. 3 - 18 tháng D. 18 - 24 tháng E. Trên 24 tháng 10. Vật chủ chính của giun chỉ là: @A. Người B. Muỗi C. Khỉ D. Chó @C. Chân, bộ phận sinh dục E. Lợn D. Mặt, bộ phận sinh dục 11. Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti phổ biến ở: E. Chỉ bộ phận sinh dục. A. Châu Á, châu Âu, châu Phi 18. Chẩn đoán bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti dựa vào: @B. Châu Á, châu Phi, châu Mỹ A. Triệu chứng lâm sàng: phù chân voi C. Châu Á, châu Âu, châu Mỹ @B. Kéo máu ngoại vi vào ban đêm tìm con ấu trùng giun chỉ D. Chỉ ở châu Á C. Kéo máu ngoại vi vào ban đêm tìm con giun chỉ trưởng thành E. Chỉ ở châu Phi. 12. Nguồn bệnh của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti là: A. Người lành mang ấu trùng @B. Người bệnh mang ấu trùng C. Muỗi mang ấu trùng D. Khỉ mang ấu trùng E. Muỗi hoặc người mang ấu trùng 13. Thời gian ủ bệnh của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti là: A. 1 tháng B. 2 tháng @C. 3 tháng D. 24 tháng E. 36 tháng 14. Các triệu chứng đầu tiên của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti biểu hiện là A. Sốt phát ban, phù toàn thân, viêm hạch @B. Sốt phát ban, phù cục bộ, viêm hạch C. Sốt cao co giật, phù chân voi, viêm hạch D. Không sốt, phù toàn thân, viêm phổi E. Không sốt, phù chân voi, phù sinh dục 15. Các triệu chứng của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 3 - 7 năm bị nhiễm bệnh là: D. Xét nghiệm phân trực tiếp tìm trứng giun E. Xét nghiệm phân phong phú tìm trứng giun. 19. Để chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết tại cộng đồng người ta dùng: @A. Test Diethylcarbamazine (DEC) liều 4mg/kg duy nhất B. Test DEC liều 15mg/kg duy nhất C. Test DEC liều 4mg/kg x 3 ngày liên tiếp D. Phản ứng nội bì với kháng nguyên giun chỉ E. Xét nghiệm phân hàng loạt tìm trứng. 20. Thuốc điều trị bệnh giun chỉ bạch huyết: A. Mebendazole B. Albendazole @C. Diethycarbamazine D. Metrnidazole E. Praziquantel 21. Ngoài DEC (Diethycarbamazine) thuốc nào sau đây có thể lựa chọn để điều trị bệnh giun chỉ bạch huyết: A. Mebendazole B. Albendazole C. Diethycarbamazine D. Praziquantel @E. Levamisole A. Sốt kéo dài, viêm hạch bạch huyết 22. Kỹ thuật lấy máu tìm ấu trùng giun chỉ bạch huyết: B. Phát ban ở chi dưới, viêm hạch bạch huyết @A. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm hoặc vào cả ban ngày và ban đêm, làm giọt máu đàn. C. Đái máu hoặc bạch huyết @D. Dãn mạch bạch huyết dưới da hoặc ở sâu: gây đái bạch huyết hoặc đái máu, chướng bụng bạch huyết, bạch huyết ở da và dưới da dãn và sần sùi. B. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm hoặc vào cả ban ngày và ban đêm, làm giọt máu dày C. Chọc tuỷ xương vào ban đêm, làm giọt máu đàn E. Viêm cơ quan sinh dục và các hạch bạch huyết ở chi dưới. D. Chọc tuỷ xương vào ban đêm, làm giọt máu dày 16. Biểu hiện của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 10 năm nhiễm bệnh là: E. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm, làm cả giọt máu đàn và giọt máu dày. @A. Phù các bộ phạn cơ thể: chủ yếu ở chân và cơ quan sinh dục 23. Phòng bệnh giun chỉ bạch huyết: B. Đau bụng, rối loạn tiêu hoá kéo dài C. Gan, lách to D. Viêm loét nhiều hạch bạch huyết A. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh B. Điều trị người bệnh C. Điều trị hàng loạt tại cộng đồng E. Phù cơ quan sinh dục. @D. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh và điều trị người bện 17. Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti, bộ phận cơ thể thường bị phù to là: E. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh và điều trị hàng loạt tại cộng đồng A. Ngực, vú 24. Chiều dài của ấu trùng giun chỉ Brugia malayi: B. Tay, vú A. 122 µm. @B. 222 µm A. Đúng. C. 322 µm @B. Sai. D. 422 µm E. 522 µm 25. Chiều dài của ấu trùng giun chỉ Brugia timori: A. 110 µm B. 210 µm @C. 310 µm D. 410 µm E. 510 µm 26. Bệnh do Brugia malayi lưu hành ở: A. Trung Quốc, Việt Nam, Lào B. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc C. Trung Quốc, Campuchia, Lào D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản @E. Trung Quốc, Ấn Độ, các nước Đông Nam Á. 27. Vecteur của giun chỉ Brugia malayi là: A. Aedes, Mansoni, Anopheles B. Mansoni, Anopheles, Culex C. Mansoni, Aedes, Culex @D. Mansoni, Anopheles, Aedes E. Muỗi cát, Anopheles, Aedes 28. Vecteur của giun chỉ Brugia timori là: @A. Anopheles B. Aedes C. Culex D. Mansoni E. Muỗi cát 29. Biểu hiện chủ yếu của bệnh giun chỉ Brugia malayi là: A. Sốt @B. Phù chi dưới C. Phù sinh dục D. Phù chi trên E. Phù mặt 30. Giun chỉ Brugia timori thường gây bệnh giun chỉ nặng như apxe da, để lại sẹo, sau khi điều trị ấu trùng chết gây phản ứng nặng cho ký chủ: @A. Đúng AMIP KÝ SINH Ở NGƯỜI 1. Chu trình không sinh bệnh của E.histolytica có thể chuyển thành chu trùnh sinh bệnh gây bệnh lỵ amip khi bệnh nhân bị giảm sức đềkháng cơ thể. A. Đúng @B. Sai. 2. Entamoeba coli là một đơn bào. @A. Không gây bệnh sống hoại sinh trong ruột già. B. Gây bệnh kiết lỵ. C. Gây tiêu chảy xen kẻ với bón. D. Gây vàng da, tắc mật. E. Viêm đại tràng mạn. 3. Bào nang Entamoeba coli là . @A. Thể lây lan. B. Gây bệnh tiêu chảy. C. Gây bệnh khi có điều kiện thuận lợi. D. Gây bệnh kiết lỵ. E. Gây bệnh ở trẻ nhỏ suy dinh dưỡng. 4. Thực phẩm của E. coli là: A. Hồng cầu. @B. Vi khuẩn cặn bã trong ruột. C. Không cần thực phẩm. D. Chất tiết của tế bào. E. Dưỡng chất trong ruột non. 5. Sự hiện diện của bào nang E.coli trong môi trường : A. Không đáng quan tâm vì không gây bệnh B. Báo hiệu dịch không xãy ra. C. Cho biết môi sinh không đáng lo ngại . @D. Nói lên tình trạng ô nhiễm môi sinh. E. Là chỉ số đánh giá dịch bệnh. 6. E.histolytica thường gây abces ở : A. Ruột non. @B. Gan. C. Não. D. Phổi E. Lách. 7. Ở Việt Nam, loại đơn bào nguy hiểm nhất trong số các loại sau là: B. Sai A. Entamoeba harmani 31. Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu vào buổi sáng sớm khi bệnh nhân chưa ăn uống gì. B. Balantidium coli. A. Đúng. @D. Entamoeba histolytica. @B. Sai. E. Entamoeba coli. 32. Người là vật chủ ...................... của giun chỉ bạch huyết. 33. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh giun chỉ bạch huyết là............ 34. Chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết chỉ cần dựa vào triệu chứng phù chân voi. C. Trichomonas vaginalis 8. Trong bệnh lỵ amip, nếu phân có máu, nhầy phải chú ý tìm ......... 9. Người bị bệnh amip chủ yếu là do nuốt phải .............. 10. Xét nghiệm phân tìm thể hoạt động của đơn bào thì dùng phương pháp .................... 11. Trong chẩn đoán bệnh lỵ amip cần chẩn đoán phân biệt với .................. 12. Thể hoạt động của Entamoeba histolytica : A. Sống được ở nhiệt độ ngoài trời. @B. Dễ bị huỷ hoại bởi nhiệt độ bên ngoài cơ thể. C. Có nhân thể ở giữa nhân, không có chân giả. D. Là thể gây nhiễm. E. Có thể lây từ người này sang người khác. 13. Người bị nhiễm Entamoeba histolytica : E. Gây bệnh thường gặp nhất là trẻ em. 19. Đối với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm bệnh phẩm cần phải: @A. Không để lâu quá 2 giờ. B. Cấy bệnh phẩm vào môi trường cấy. C. Dùng nước muối bão hoà để tập trung KST. D. Làm kỹ thuật Bauermann. E. Bảo quản lạnh nếu chưa làm kịp. 20. Trong các phương pháp chẩn đoán abces gan do amip sau đây. Phương pháp nào cho kết quả chính xác nhất: A. Chụp X-Quang. A. Luôn luôn có biểu hiện lâm sàng rõ rệt. B. Công thức bạch cầu. B. Không bị bệnh gì cả. C. Chụp hình gan lấp lánh. @C. Là người mang mầm bệnh và phát bệnh khi có điều kiện thuận lợi . D. Chỉ là người mang mầm bệnh. E. luôn gây ap xe gan amip. 14. Thể hoạt động của Entamoeba histolytica: A. Không gây bệnh. @B. Gây bệnh cấp, có khả năng trở thành mạn tính khi có biến chứng. C. Luôn luôn có biến chứng. D. Gây bệnh hàng loạt. E. thường gây dịch chủ yếu ở trẻ em. 15. Thể hoạt động của Entamoeba histolytica: A. Chỉ sống vô hại trong lòng ruột. @B. Gây vết loét ở ruột già. C. Gây vết loét ở tá tràng. D. Sống ở ruột non. E. Sống ở dạ dày. 16. Bào nang của Entamoeba histolytica nhiễm vào người : @A. Qua đường tiêu hoá. B. Qua đường hô hấp. C. Qua đường da. D. Do ruồi là vecteur truyền bệnh cho người E. Do ruồi là vật chủ trung gian truyền bệnh. 17. Khi xét nghiệm tìm thể hoạt động của Entamoeba histolytica : @D. Chọc hút mủ dưới siêu âm. E. Xét nghiệm phân tìm kén amip. 21. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của amip. A. Động vật đơn bào B. Di chuyển bằng chân giả @C. Di chuyển bằng roi D. Dinh dưỡng bằng cách nuốt thức ăn E. Di chuyển bằng lông. 22. Loài nào sau đây không phải là amip sống ở ruột A. E. histolytica B. E. coli @C. E. gingivalis D. E. harmani E. Endolimax nana 23. Loại đơn bào nào sau đây không phải là amip. A. E. histolytica B. E. harmani C. Endolimax nana @D. Trichomonas hominis E. Dientamoeba 24. Thể nào sau đây của E. histolytica gây lỵ amip. A. Thể hoạt động bé B. Thể hoạt động lớn C. Thể bào nang A. Phải cấy bệnh phẩm. D. Thể hoạt động chưa ăn hồng câù. @B. Quan sát trực tiếp là đủ. @E. Thể hoạt động ăn hồng câù C. Phải tiêm truyền qua thú. 25. E. histolytica phát triển theo D. Làm phương pháp tập trung. @A. Chu trình trực tiếp E. Phải làm phương pháp Kato - Katz. B. Chu trình gián tiếp 18. Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng: C. Chu trình tự nhiên A. Gây bệnh có thể lan rộng, nhiều người mắc cùng lúc. D. Chu trình tự do trong đất B. Bệnh bao giờ cũng có sốt. E. Tuỳ theo điều kiện môi trường mà có chu trình thích hợp. @C. bệnh phát lẻ tẻ không thành dịch. 26. Trong miệng có thể tìm thấy: D. Biến chứng không có. A. E. coli B. E. histolytica D. Yomesan @C. E. gingivalis E. Humatin D. Trichomonas intertinalis 35. Để chẩn đoán bệnh nhân bị lỵ amip, khi xét nghiệm phân tìm thấy E. E.harmani 27. Biến chứng thường gặp nhất của abces gan amip là: A. Lỵ amip B. Viêm đại tràng mạng do amip C. Abces não do amip @D. Apxe màng phổi E. Xơ gan 28.Tính chất phân của lỵ amip là: A. Phân lỏng, màu nước rữa thịt @B. Phân nhầy máu, mủ C. Số lần đi cầu 20-40 lần trong ngày D. Số lần đi cầu 5-15 lần trong ngày @A. Thể hoạt động ăn hồng cầu B. Thể hoạt động bé chưa ăn hồng cầu C. Thể bào nang D. Thể bào nang nhưng có rối loạn tiêu hoá. E. Thể bào nang với số lượng lớn. 36. Triệu chứng nào sau đây là đặc trưng của 1 bệnh lỵ amip A. Đau toàn ổ bụng B. Đau quặn dọc khung đại tràng, kèm theo đi cầumót rặn nhiều lần, trên 30 lần trong ngày @C. Phân nhầy máu D. Bệnh nhân sốt cao, mất nước E. Bệnh khởi phát thành dịch E. Tuỳ theo cơ địa của bệnh nhân TRÙNG ROI TRÙNG LÔNG 29. Triệu chứng nào sau đây không phải của lỵ amip A. Bệnh khởi phát lẻ tẻ 1. Ba biểu hiện chính của bệnh gây ra do Giardia lamblia: @B. Tiến triển cấp tính @A. Đi chảy, thiếu máu, suy dinh dưỡng C. Thường không gây sốt B. Đi chảy, đau bụng, sình bụng D. Biến chứng dễ xãy ra C. Thiếu máu, suy dinh dưỡng, suy nhược cơ thể E. Soi phân thấy thể amip hoạt động ăn hồng cầu D. Suy dinh dưỡng, trí tuệ phát triển chậm, đau bụng đi chảy 30. Triệu chứng nào sau đây là của lỵ amip E. Đau bụng, sình bụng, suy dinh dưỡng A. Thường mắc phải hàng loạt 2. Giardia lamblia sống ở B. Diễn tiến cấp tính A. Manh tràng, hồi tràng C. Có hội chứng nhiễm trùng nặng B. Tá tràng, manh tràng @D. Phân nhầy, máu mủ @C. Tá tràng, hổng tràng E. Cấy phân để chẩn đoán D. Hổng tràng và hồi tràng 31. Bệnh amip nếu có sốt thì nên nghĩ đến E. Ruột non và ruột già A. Hội chứng lỵ amip 3. Trichomonas vaginalis thường gặp ở B. Thể bệnh bán cấp A. Trẻ em nhỏ C. Thể ác tính @B. Phụ nữ lứa tổi sinh đẻ @D. Abces gan amip C. Phụ nữ mãn kinh E. U amip D. Nam giới 32. Vị trí apxe gan thường gặp là E. Đường tiết niệu nam A. Thuỳ trái gan 4. Đơn bào thường gây suy dinh dưỡng và thiếu máu ở trẻ em @B. Thuỳ phải mặt trước C. Thuỳ phải mặt sau D. Thuỳ phải sát cơ hoành E. Thuỳ trái mặt sau. 33. Bệnh nhân abces gan amip thường ...................tiền sử hội chứng lỵ amip điển hình A. Entamoeba coli B. Entamoeba histolytica C. Trichomonas intestinalis @D. Giardia lamblia E. Balantidium coli 34. Đối với bệnh lỵ amip thuốc thường dùng hiện nay để diêtj thể hoạt động là 5. Đơn bào di chuyển bằng roi A. Mebendazole B. Entamoeba histolytica @B. Metronidazole C. Balantidium coli C. Emetin A. Entamoeba coli @D. Giardia lamblia B. Ruột non E. Plasmodium @C. Cuối ruột non và manh tràng 6. Đơn bào di chuyển bằng lông D. Đường sinh dục A. Entamoeba coli E. Đường tiết niệu B. Entamoeba histolytica 14. Để tìm kén các loại đơn bào đường tiêu hoá nên @C. Balantidium coli A. Nhuộm bằng Giemsa D. Giardia lamblia B. P xét nghiệm phân phong phú E. Plasmodium @C. Nhuộm bằng Lugol kép 7. Chẩn đoán Giardia lamblia D. Phương pháp KaTo @A. Xét nghiệm phân trực tiếp E. Phương pháp miễn dịch B. Phương pháp miễn dịch 15. Phụ nữ có khí hư có thể do các tác nhân sau trừ : C. Phương pháp xét nghiệm phân phong phú Williss @A. Trichomonas intestinalis D. Phương pháp lắng cặn B. Trichomonas vaginalis E. Nuôi cấy C. Candia albicans 8. Chẩn đoán Trichomonas vaginalis D. Vi khuẩn A. Xét nghiệm phân trực tiếp E. Khí hư sinh lý. B. Phương pháp miễn dịch 16. Trùng roi thìa Giardia lamblia gây ra các tác hại sau đây trừ: C. Phương pháp xét nghiệm phân phong phú Williss @D. Xét nghiệm khí hư E. Xét nghiệm dịch tá tràng 9. Chẩn đoán Balantidium coli @A. Xét nghiệm phân trực tiếp B. Phương pháp phong phú C. Xét nghiệm dịch tá tràng D. Phương pháp miễn dịch E. Xét nghiệm khí hư 10. Lây nhiễm của Trichomonas vaginalis @A. Qua đường sinh dục B. Qua đường tiêu hoá C. Qua đường tiêm chích D. Qua muỗi đốt E. Qua da 11. Lây nhiễm của Giardia lamblia A. Qua đường sinh dục @B. Qua đường tiêu hoá C. Qua đường tiêm chích D. Qua muỗi đốt E. Qua da 12. Lây nhiễm của Balantidium coli A. Qua đường sinh dục @B. Qua đường tiêu hoá C. Qua đường tiêm chích D. Qua muỗi đốt E. Qua da 13. Trùng lông ký sinh ở A. Đại tràng A. Viêm ruột xuất tiết @B. Trong phân có máu, nhầy C. Không hấp thu được sinh tố B12 và acid folic D. Trẻ em chán ăn, sình bụng E. Không hấp thu được đường, mỡ thịt 17. Trùng roi âm đạo có mặt ở các nơi này trừ A. Bể thận B. Niệu đạo C. Tiền liệt tuyến @D. Túi mật E. Bàng quang 18.Nhiễm trùng roi thìa là do A. ăn phải thể hoạt động của trùng roi thìa @B. ăn phải bào nang của trùng roi thìa C. do chuột cắn D. do muỗi đốt E ăn thịt bò sống 19. Nhiễm trùng lông đại tràng Balantidium coli là do A. ăn phải thể hoạt động của B.coli @B. ăn phải bào nang của B.coli C. do lợn bị nhiễm B.coli cắn D. ăn thịt lợn nhiễm B.coli E. Balantidium coli vào người qua da 20. Ruồi có thể là vật chủ trung gian truyền bệnh trong các bệnh sau đây trừ: A. Bệnh giun đũa B. Bệnh giun tóc C. Bệnh do Giardia lamblia @D. Bệnh do Trichomonas vaginalis E. Bệnh do Entamoeba histolytica 21. Những tác hại sau đâydo độc tố của Giardia lamblia gây ra trừ 28. Gặp điều kiện không thuận lợi các loại đơn bào sau có thể trở thành bào nang trừ A. Balantidium coli A. Ngăn cản sự hấp thu sinh tố B12 @B. Trichomonas vaginalis B. Ngăn cản sự hấp thu đường C. Giardia lamblia C. Ngăn cản sự hấp thu mỡ D. Entamoeba coli D. Ngăn cản sự hấp thu thịt E. Entamoeba histolytica @E. Ngăn cản sự hấp thu muối khoáng 29. Trùng roi âm đạo được lây truyền trực tiếp bằng thể bào nang. 22. Metronidazole có tác dụng trên các loại ký sinh trùng sau đây trừ A. Đúng A. Trichomonas vaginalis B. Sai B. E. histolytica 30. Trùng roi thìa có thể gây nên hội chứng lỵ C. T.intestinalis A. Đúng D. Giardia lamblia B. Sai @E. Candida albicans 31. Trùng roi âm đạo không bao giờ gây bệnh ở đường tiêu hoá 23. Trichomonas vaginalis có thể điều trị bằng các thuốc sau đây trừ A. Đúng A. Quinacrine B. Sai B. Diiodohydroxyquinoleine 32. Trùng lông đại tràng (Balantidium coli) có thể gây nên hội chứng lỵ ở người. C. Metronidazole @D. Mebendazole E. Cao lá nhội (Bischofa javanica) A. Đúng B. Sai 24. Giardia lamblia có thể điều trị bằng các thuốc sau đây trừ A. Metronidazole B. Quinacrine C. Tinidazole D. Nimorazole @E. Clotrimazole 25. Phòng bệnh trùng roi thìa không cần cách này A. ăn chín, uống sôi 33. Trùng roi có thể gây thiếu máu ở trẻ em. A. Đúng B. Sai 34. Trẻ em ít bị nhiễm trùng roi thìa hơn người lớn. A. Đúng B. Sai B. rữa tay trước khi đi cầu C. chữa lành người bệnh D. Điều trị cho người mang mầm bệnh @E. Không dùng chung vật dụng vệ sinh tắm rữa 26. Phòng bệnh trùng roi âm đạo không cần điều này A. chữa lành người bệnh B. Điều trị cho người mang mầm bệnh C. Không dùng chung vật dụng vệ sinh tắm rữa @D. ăn chín, uống sôi E. Tuyên truyền vệ sinh phòng bệnh 27. Bốn lớp của ngành đơn bào là: A. Trùng roi, trùng lông, chân giả và bào tử trùng B. Trùng roi, trùng lông, chân giả và ký sinh trùng sốt rét C. Trùng roi, trùng lông, amip lỵ và ký sinh trùng sốt rét @D. Trùng roi, trùng lông, amip lỵ và amip đại tràng E. Trùng roi, trùng lông, ký sinh trùng sốt rét và bào tử trùng KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT 1. Loại Plasmodium gây bệnh sốt rét thường gặp ở Việt Nam là: A. P. falciparum B. P. virax @C. P. falciparum và P. virax D. P. falciparum và P. malaria. E. P. malaria. 2. Trong chu kỳ sinh thái của KST sốt rét thì người là: A. Vật chủ chính. @B. Vật chủ phụ. C. Vật chủ trung gian truyền bệnh. D. Môi giới truyền bệnh. E. Vecteur truyền bệnh. 3. Thể gây nhiễm của ký sinh trùng sốt rét là: A. Thể tư dưỡng. B. Thể phân bào. C. Thể giao bào. @D. Thể thoa trùng. E. Thể mảnh trùng 4. Trong chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét thì muỗi Anopheles cái là: 10. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P. falciparum. A. 24 giờ B. 24 giờ - 36 giờ @C. 24 giờ - 48 giờ D. 48 giờ A. Vật chủ chính. E. 72 giờ B. Vật chủ phụ. 11. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P.virax là: C. Vật chủ trung gian truyền bệnh. D. Môi giới truyền bệnh. @E.Vật chủ chính và là vật chủ trung gian truyền bệnh. 5. Một thể phân chia trong tế bào gan của P.falciparum vỡ ra sẽ cho khoảng.... mãnh trùng: A. 10.000 A. 36 giờ @B. 48 giờ C. 24 giờ D. 72 giờ E. 24-48 giờ B. 20.000. 12. P.vivax ký sinh vào loại hồng cầu nào sau đây. C. 30.000. A. Non. @D. 40.000. @B. Trẻ E. 50.000. C. Già 6. Một thể phân chia trong tế bào gan của P.virax vỡ ra sẽ cho khoảng ......mảnh trùng: D.Trưởng thành. @A10.000. B. 20.000. C. 100.000. D. 200.000. E. 40.000. 7. Trong chu kỳ sinh thái của P. falciparum không có giai đoạn nào sau đây: E. Lưới. 13. P.falciparum ký sinh vào loại hồng cầu nào dưới đây: A. Non. B. Trẻ C. Già @D. Có thể ký sinh cả 3 loại hồng cầu trên. E. hồng cầu lưới. B. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát. 14. Khi muỗi Anopheles cái hút máu người có chứa ký sinh trùng sốt rét, thể nào dưới đây của ký sinh trùng sốt rét có thể phá triển được trong cơ thể muỗi: @C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát. A. Tự dưỡng. D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu. B. Phân Chia. E. Chu kỳ vô tính ở người. @C. Giao Bào A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi. D.Giao tử. 8. Trong chu kỳ sinh thái của P.vivax không có giai đoạn nào sau đây: A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi. B. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát. C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát. D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu. @E. Chu kì hồng cầu tiên phát. 9. Nhiệt độ môi trường tốt nhất cho ký sinh trùng sốt rét hoàn thành chu kỳ hữu tính ở muỗi là: o A. 14,5 C B. 14,5oC - 16,50C C. 16,5oC @D. 28oC - 300 C E. 14,5oC - 300 C. E.Thoa trùng. 15. Hình thể của P.virax trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau ngoại trừ: A. Có thể gặp cả 3 thể: Tư dưỡng, phân chia, giao bào ở máu ngoại vi. B. Hồng cầu bị ký sinh trùng trương to, méo mó. C. Có thể có thể tư dưỡng dạng Amip. @D. Giao bào hình liềm. E. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Schuffner. 16. Hình thể của P. falciparum trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau ngoại trừ: A. Thể tư dưỡng có thể có 2 nhân. B. Có thể gặp trong mọi loại hồng cầu. C. Hiếm thấy thể phân chia trong máu ngoại vi. D. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Maurer. @E. Giao bào hình cầu. @C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài 17. Ký sinh trùng sốt rét thuộc ngành đơn bào, giới động vật, lớp bào tử trùng, họ Plasmodideae, giống Plasmodium. D. Độ ẩm của không khí @A. Đúng B. Sai. 18. Muỗi Anopheles cái hút máu bệnh nhân sốt rét, hút tất cả các thể vô tính lẫn hữu tính của KST sốt rét, thể vô tính bị tiêu hủy trong dạ dày muỗi, thể hữu tính gọi là giao tử sẽ thực hiện chu kỳ hữu tính ở muỗi. A. Đúng @B. Sai. 19. Định nghĩa sốt rét kháng thuốc: kháng thuốc là khả năng của KST sốt rét vẫn (A) ........và (B)........ mặc dù bệnh nhân đã hấp thu một lượng thuốc bằng hoặc nhiều hơn liều thường dùng có tác dụng. 20. Ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc độ I (RI) sạch thể vô tính của ký sinh trùng sốt rét trong vòng bảy ngày nhưng............. trong vòng 28 ngày. E. Mật độ muỗi trong môi trường 26.Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm @A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu D. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin E. Thỉnh thoảng tìm thấy trong phết máu. 27. Tái phát trong sốt rét do A. Loài P.vivax và P.ovale và P.malariae B. Tất cả các loài KSTSRgây bệnh cho người. C. Do sự tồn tại lâu dài của KSTSR trong máu giữa các cơn sốt @D. Do KSTSR tồn tại trong gan KSTSR xuất hiện trở lại E. Chỉ xãy ra ở vùng nhiệt đới ẩm thấp. 21. Tại điểm X nọ ở Alưới, xét nghiệm máu bệnh nhân mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy. 28. Thể tư dưỡng của KSTSR của người có đặc điểm ngoại trừ. @A. Thể tư dưỡng non @A. Gây nhiễm cho muỗi B. Thể phân chia B. Phát triễn thành thể phân chia C. Thể giao bào C. Thường có không bào D. Thể tư dưỡng và thể giao bào D. Luôn luôn phá huỷ hồng cầu của ký chủ E. Thể phân chia và thể giao bào. E. Có thể chứa sắc tố sốt rét 22. Khi được truyền máu có thể giao bào của P.falciparum, người nhận máu sẽ bị. 29. Làm phết máu để tìm KSTSR A. Sốt rét cơn @B. Nhuộm bằng thuốc nhuộm Giemsa B. Sốt rét có biến chứng. C. Giọt dày có ít khả năng tìm thấy KSTSR hơn giọt mỏng C. Sốt rét tái phát D. Nhuộm màu Giemsa với pH=7,3 là tốt nhất @D. Không bị sốt rét E. Có thể tìm thấy tất cả các thể vô tính của KSTSR. E. Sốt rét thể tiềm ẩn 23. Giao bào có đặc điểm sau: 30. Bệnh sốt rét do P.vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra ngoại trừ A. Sống ngoài hồng cầu @A. Sốt rét thể não @B. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi B. Lách to C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với có cơn sốt C. Sẩy thai D. Gây dịch trong thiên nhiên D. Sự suy yếu kéo dài E. xuất hiện trong máu ngoạivi cùng với thể tư dưỡng. E. Thiếu máu huyết tán nặng 24. Cơn sốt đầu tiên xuất hiện sau khi 31. Khi bị nhiễm thể tư dưỡng của P.vivax do truyền máu bệnh nhân có thể mắc: A. Muỗi đốt truyền thoa trùng vào người B. Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt C. Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu. D. Sau nhiều chu kỳ vô tính trong hồng cầu @E. Khi mật độ ký sinh trùng trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt. 25. Chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét ở muỗi tuỳ thuộc chủ yếu vào vào: A. Số lượng giao bào muỗi hút vào dạ dày B. Loài muỗi Anopheles A. Tốt nhất là lấy máu vào ban đêm A.Sốt rét cơn B.Sốt rét ác tính C.Sốt rét cơn có tái phát xa D.Không bị bệnh. @E. Sốt rét cơn có giaia đoạn ủ bệnh ngắn. 32. Thể tư dưỡng của P.falciparum có đặc điểm sau ngoại trừ: A.Thường có hình nhẫn gồm có nhân, nguyên sinh chất và khoảng không bào.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng