Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Công nghệ thông tin Cơ sở dữ liệu Trắc nghiệm cơ sở dữ liệu...

Tài liệu Trắc nghiệm cơ sở dữ liệu

.DOCX
80
387
106

Mô tả:

Trắc nghiệm cơ sở dữ liệu (có đáp án)
Chương 1>Biếết Câu 1 A) B) C) D) Câu 2 A) B) C) D) Câu 3 A) B) C) D) Câu 4 A) B) C) D) Câu 5 A) B) C) D) Câu 6 A) B) C) D) Câu 7 A) B) C) D) Câu 8 A) B) C) D) Câu 9 A) B) C) CSDL là: Một hệ thốếng thống tn có cấếu trúc được lưu tr ữ trến các thiếết b ị nh ớ Một hệ thốếng thống tn tự nhiến được lưu trữ trến các thiếết b ị nh ớ Một tập hợp các fle dữ liệu Dữ liệu lưu trữ trến các máy tnh CSDL có thể đáp ứng: Nhu cấầu khai thác thống tn của chương trình ứng d ụng Nhu cấầu khai thác thống tn đốầng thời c ủa nhiếầu ch ương trình ứng d ụng Nhu cấầu khai thác thống tn đốầng thời c ủa nhiếầu ng ười dùng, nhiếầu ch ương trình ứng d ụng Nhu cấầu khai thác thống tn của hệ tác nghiệp CSDL là tài nguyên thông tin dùng chung, nghĩa là: Truy nhập trực tuyếến Nhiếầu người sử dụng Nhiếầu người sử dụng, ko phụ thuộc v ị trí đ ịa lý, có phấn quyếần Nhiếầu người sử dụng, có phấn quyếần Người quản trị CSDL là Người khai thác CSDL Người cấếp quyếần truy cập CSDL cho người dùng Một người hay nhóm người có trách nhiệm điếầu kiển toàn b ộ ho ạt đ ộng c ủa h ệ CSDL Một người hay nhóm người có khả năng sao chép và ph ục hốầi d ữ li ệu Độc lập dữ liệu mức vật lý là: Khi hay đổi cấếu trúc hoặc nơi lưu trữ dữ liệu ko cấần thay đ ổi ch ương trình ứng d ụng Khi thay đổi cấếu trúc hoặc nơi lưu trữ dữ liệu có ảnh h ưởng đếến ch ương trình ứng d ụng Khi thay đổi cấếu trúc dữ liệu phải viếết lại chương trình ứng d ụng Khi thay đổi dữ liệu ở mức quan niệm ko cấần thay đ ổi ch ương trình ứng d ụng Độc lập dữ liệu mức logic là: Sự thay đổi dữ liệu ở mức quan niệm ko làm thay đổi các ch ương trình ứng d ụng Sự thay đổi cấếu trúc lưu trữ dữ liệu ko làm thay đổi các ch ương trình ứng d ụng Sự thay đổi dữ liệu ở mức ngoài ko làm thay đổi các chương trình ứng d ụng Sự thay đổi dữ liệu ở mức vật lý ko làm thay đổi các ch ương trình ứng d ụng Trong bảng dữ liệu: Mốỗi hàng phản ánh thống tn vếầ một kiểu d ữ liệu Mốỗi bảng gọi là 1 quan hệ/ kiểu thực Mốỗi hàng phản ánh thống tn vếầ một th ực th ể thể/ tệp. Mốỗi hàng gọi là 1 bộ/ thực thể/bản ghi. Mốỗi hàng tương ứng với một thuộc tnh Mốỗi cột gọi là một thuộc tnh/trường Mốỗi hàng tương ứng với một mốếi liến kếết Thực thể là: các đốếi tượng cụ thể hoặc trừu tượng có ích trong cống tác qu ản lý tấết cả các đốếi tượng tốần tại trong thếế giới th ực. các đốếi tượng trừu tượng có ích trong cống tác quản lý các đốếi tượng cụ thể có ích trong cống tác quản lý Mức ngoài là: Nội dung thống tn của một phấần CSDL dưới cách nhìn (khai thác) c ủa ng ười s ử d ụng Nội dung thống tn của toàn bộ CSDL Nội dung thống tn trong thếế giới thực d ưới cách nhìn c ủa ng ười s ử d ụng A C C C A A B A A 1 D) Câu 10 A) B) C) Nội dung thống tn của một phấần CSDL CSDL mức logic là: cách nhìn dữ liệu ở mức ngoài của người sử dụng tập các dữ liệu được biểu diếỗn theo một cấếu trúc nào đó, đ ược l ưu trến các thiếết b ị nh ớ tập các dữ liệu được biểu diếỗn dưới dạng tr ừu t ượng c ủa CSDL v ật lý. D) Câu 11 A) B) C) D) toàn bộ dữ liệu trong CSDL mức vật lý CSDL mức vật lý là: biểu diếỗn dữ liệu trừu tượng ở mức logíc tập các dữ liệu được biểu diếỗn theo một cấếu trúc nào đó, đ ược l ưu trến các thiếết b ị nh ớ mố hình biểu diếỗn dữ liệu của người sử dụng tập các dữ liệu được biểu diếỗn dưới dạng tr ừu t ượng c ủa CSDL v ật lý. Câu 12 A) D C) D) Hệ quản trị CSDL là: Hệ thốếng phấần mếầm cho phép xấy dựng các ch ương Hệ quản trị CSDL (Database trình ứng dụng Management System - DBMS), là phầần Hệ thốếng phấần mếầm cho phép tạo cấếu trúc CSDL mêầm hay hệ thốếng được thiếết kếế để Hệ thốếng phấần mếầm thực hiện các thao tác: cập nhật, quản trị một CSDL. Cụ thể, các chương trình thuộc loại này hôỗ trợ khả năng chèn thếm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu lưu trữ, sửa chữa, xóa và tm kiêếm Hệ thốếng phấần mếầm điếầu khiển các chiếến lược truy thông tin trong một CSDL nhập và tổ chức lưu trữ của CSDL Oracle là Hệ quản trị CSDL Oracle là tến của một hãng phấần Ngốn ngữ lập trình mếầm, một hệ quản trị CSDL phổ Hệ điếầu hành biếến trến thếế giới Ngốn ngữ lập trình phấn tán Trong mô hình CSDL Client-Server: Máy khách ko tham gia vào quá trình xử lý CSDL được lưu trữ tại Central CSDL được lưu trữ tại Server CSDL được lưu trữ tại Client Máy khách trong mô hình CSDL Client-Server: Trong mố hình client/server, client được coi như là người sử Có tham gia vào quá trình xử lý dữ dụng các dịch vụ trến mạng do 1 hoặc nhiếầu máy chủ cung liệu cấếp và server được coi như là người cung cấếp dịch vụ để trả Ko tham gia vào quá trình xử lý dữ lời các yếu cấầu của các clients. Điếầu quan trọng là phải hi ểu liệu được vai trò hoạt động của nó trong một mố hình cụ thể, Chỉ nhận dữ liệu từ máy chủ một máy client trong mố hình này lại có thể là server trong Chỉ gửi dữ liệu tời máy chủ một mố hình khác Câu 16 A) B) C) D) Câu 17 A) B) C) D) Câu 18 Trong mô hình CSDL trung tầm (Central Database): Mọi xử lý, tnh toán được chia seỗ tại mọi máy trạm (Terminal) Mọi xử lý, tnh toán chỉ được diếỗn ra ở máy trung tấm Máy trạm có tham gia vào quá trình xử lý dữ liệu Mọi xử lý, tnh toán ko diếỗn ra ở máy trung tấm Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết vêầ hệ CSDL tập trung gôầm có: Personal Database Central Database Client/Server Database Personal Database, Central Database và Client/Server Database Hệ CSDL trung tầm (Central Database) là: B B) C) D) Câu 13 A) B) C) D) Câu 14 A) B) C) D) Câu 15 A) B) C B A C A D C 2 A) B) C) D) Câu 19 A) B) C) D) Câu 20 A) B) C) D) Câu 21 A) B) C) D) Câu 22 A) B) C) D) Câu 23 A) B) C) D) Câu 24 A) B) C) D) Câu 25 A) B) C) D) Câu 26 A) B) C) D) Hệ đơn người dùng Hệ CSDL hướng đốếi tượng Hệ CSDL tập trung Hệ CSDL phấn tán Trong hệ CSDL trung tầm, khi máy tnh trung tầm có sự côế thì: Toàn bộ hệ thốếng seỗ ngừng hoạt động Toàn bộ hệ thốếng vấỗn hoạt động bình thường Trong hệ thốếng có một vài điểm phải ngừng hoạt động Mọi xử lý dữ liệu vấỗn diếỗn ra bình thường Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết khi nói vêầ: Hệ CSDL phần tán là h ệ trong đó phầần CSDL : được phấn bốế thành nhiếầu CSDL đ ịa phương và đ ược l ưu tr ữ t ại nhiếầu n ơi khác nhau được phấn bốế thành nhiếầu CSDL đ ịa phương và đ ược l ưu tr ữ t ại các v ị trí khác nhau trong mạng máy tnh được lưu trữ phấn tán trến các máy tnh khác nhau được lưu trữ phấn tán tại nhiếầu máy tnh Hệ CSDL phần tán được phần thành: Hệ CSDL phấn tán đa nhấết, hệ CSDL phấn tán thuấần nhấết và h ệ CSDL ko thuấần nhấết Hệ CSDL phấn tán đa nhấết và hệ CSDL phấn tán ko thuấần nhấết Hệ CSDL phấn tán đơn nhấết và hệ CSDL phấn tán thuấần nhấết Hệ CSDL phấn tán thuấần nhấết và hệ CSDL phấn tán ko thuấần nhấết Môỗi mô hình CSDL bao gôầm: Một tập các phép toán để tạo lập CSDL và tập các ký hiệu để hiển th ị d ữ li ệu Một tập các ký hiệu để mố tả dữ liệu và tập các phép toán đ ể thao tác trến CSDL Một tập các phép toán để truy xuấết dữ liệu và tập các ký hiệu đ ể liến kếết chúng Một tập các ký hiệu để mố tả dữ liệu và tập các phép toán đ ể kếết xuấết d ữ li ệu Dữ liệu trong mô hình phần cầếp được biểu diêỗn băầng: Đốầ thị có hướng Các quan hệ Các đốếi tượng Cấếu trúc cấy Trong mô hình dữ liệu mạng, dữ liệu được biểu diêỗn bởi: Đốầ thị Đốầ thị có hướng Cấếu trúc cấy Mố hình quan hệ Trong một bảng dữ liệu thứ tự của các cột là: quan trọng vì nó làm thay đổi ý nghĩa c ủa d ữ liệu ko quan trọng vì nó ko làm thay đổi bản chấết c ủa d ữ li ệu rấết cấần thiếết cấần phải cấn nhăếc kyỗ vì nó làm thay đổi cấếu trúc của dữ liệu tương đốếi quan trọng vì nó phấần nào làm thay đổi cấếu trúc c ủa d ữ li ệu Trong một bảng dữ liệu thứ tự của các hàng là: cấần phải săếp xếếp theo một trật tự nào đó săếp xếếp theo một thứ tự nào đó là rấết quan trọng ko cấần thiếết phải săếp xếếp theo một trật tự nào đó luốn luốn phải săếp xếếp theo một trật tự nào đó A B D B D B B C 3 Câu 27 A) B) C) D) Câu 28 A) B) C) D) Liên kêết là: Sự ghép nốếi giữa hai hay nhiếầu thực thể Sự ghép nốếi giữa hai hay nhiếầu bảng dữ liệu Sự ghép nốếi giữa hai hay nhiếầu kiểu thực thể Sự ghép nốếi giữa hai hay nhiếầu thực thể phản ánh một th ực tếế qu ản lý Hai kiểu thực thể A và B có môếi liên kêết Một - Một nêếu: Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu th ực thể ki ểu B và ng ược l ại Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu hơn một th ực th ể kiểu B và ng ược l ại Một thực thể kiểu A liến kếết với duy nhấết một th ực th ể ki ểu B và ng ược l ại Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu th ực thể ki ểu B và ng ược l ại m ột th ực th ể ki ểu B liến kếết với duy nhấết một thực thể kiểu A Câu 29 Hai kiểu thực thể A và B có môếi liên kêết Một - Nhiêầu nêếu: A) Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu th ực thể ki ểu B và ng ược l ại B) Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu hơn một th ực th ể kiểu B và ng ược l ại C) Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu th ực thể ki ểu B và ng ược l ại m ột th ực th ể ki ểu B liến kếết với nhiếầu hơn một thực thể kiểu A D) Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu th ực thể ki ểu B và ng ược l ại m ột th ực th ể ki ểu B liến kếết với duy nhấết một thực thể kiểu A Câu 30 Hai kiểu thực thể A và B có môếi liên kêết Nhiêầu - Nhiêầu nêếu: A) Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu th ực thể ki ểu B và ng ược l ại m ột th ực th ể ki ểu B liến kếết với nhiếầu thực thể kiểu A B) Nhiếầu kiểu thực thể A liến kếết với nhiếầu kiểu th ực th ể d ạng B C) Một thực thể kiểu A liến kếết với một thực th ể kiểu B và ng ược l ại m ột th ực th ể ki ểu B liến kếết với nhiếầu thực thể kiểu A D) Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu th ực thể ki ểu B và ng ược l ại m ột th ực th ể ki ểu B liến kếết với duy nhấết một thực thể kiểu A Câu 31 Kiểu thực thể là: A) Tập các thực thể có ích cho cống tác quản lý B) Tập các thực thể có quan hệ với nhau C) Tập các đốếi tượng dữ liệu D) Tập các thực thể có cùng các đặc trưng, bản chấết giốếng nhau Câu 32 Trong mô hình dữ liệu phần cầếp chỉ biểu diêỗn được 2 môếi liên kêết là: A) 1-n và n-n B) 1-1 và n-n C) 1-1 và 1-n D) 1-1, 1-n và n-n Chương 1>Hiểu Câu 1 A) B) C) D) Câu 2 A) B) C) D) Nhược điểm của giải pháp hệ thôếng tệp là: Xử lý trến phạm vi rộng, cống việc xử lý nhiếầu Dư thừa dữ liệu, lãng phí, sai sót khi cập nhật d ữ liệu Dư thừa dữ liệu, sai sót khi cập nhật dữ liệu Việc xử lý dữ liệu gấy nhiếầu bấết cập Trong hệ thôếng tệp: Dữ liệu được xử lý độc lập với các chương trình ứng d ụng Dữ liệu độc lập với các chương trình ứng dụng Dữ liệu và các chương trình ứng dụng phụ thuộc nhau Dữ liệu ko phụ thuộc vào các chương trình ứng dụng D C D A D C B C 4 Câu 3 A) B) C) D) Câu 4 A) B) C) D) Câu 5 A) B) C) D) Câu 6 A) B) C) D) Câu 7 A) B) C) D) Câu 8 A) B) C) D) Trong hệ thôếng tệp, bầết kỳ sự thay đổi nào vêầ cầếu trúc của một tệp dữ li ệu cũng: Phải thay đổi cả chương trình ko truy cập đếến tệp đó Ko đòi hỏi phải thay đổi tấết cả các chương trình ứng d ụng truy c ập đếến t ệp đó Phải giữ nguyến các chương trình ứng dụng truy cập đếến t ệp đó Phải thay đổi tấết cả các chương trình ứng dụng truy cập đếến t ệp đó Tập ngầỗu nhiên của các dữ liệu: ko thể xem là một CSDL ko thể xem là một dữ liệu có thể xem là một CSDL có thể xem là một hệ thốếng dữ liệu Ưu điểm CSDL: Giảm dư thừa, nhấết quán và toàn vẹn của dữ -Đảm bảo sự độc lập dữ liệu -Giảm thiểu việc dư thừa dữ liệu: liệu -Đảm bảo tnh nhấết quán và toàn vẹn dữ liệu: Xuấết hiện dị thường thống tn -Tăng tnh dùng chung: Các thuộc tnh được mố tả trong nhiếầu tệp -Tăng khả năng phát triển các ứng dụng: dữ liệu khác nhau -Tính chuẩn hoá cao Khả năng xuấết hiện mấu thuấỗn và ko nhấết -Chấết lượng dữ liệu được cải thiện quán dữ liệu -Giảm bớt chi phí bảo trì hệ thốếng D Dị thương thông tin có thể: Dữ liệu nhấết quán và toàn vẹn Dị thường là những vấến đếầ xảy ra do sự dư Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu thừa trong các bảng. Một bảng chuẩn hóa lốỗi có thể xảy ra những dị thường sau: Dị Thừa thiếếu thống tn trong lưu trữ thường khi cập nhật, xóa, thếm Ko xuấết hiện mấu thuấỗn thống tn Ko nhầết quán dữ liệu trong lưu trữ làm: Ko xuấết hiện mấu thuấỗn thống tn Sự ko nhấết quán dữ liệu trong lưu trữ Ko thể sửa đổi, bổ sung, cập nhật dữ liệu làm cho dữ liệu mấết đi tnh toàn vẹn Có thể triển khai tra cứu tm kiếếm của nó. Mấết đi tnh toàn vẹn cuả dữ liệu Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo: Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo cho sự Giảm dư thừa, nhấết quán và toàn vẹn của dữ liệu Cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu.thuận lợi lưu trữ dữ liệu luốn đúng. Toàn vẹn dữ liệu là việc đặt ra các quy tăếc trong một Cho sự lưu trữ dữ liệu luốn luốn đúng với thực tếế C Phản ánh đúng hiện thực khách quan c ủa hệ thốếng Câu 9 A) B) C) D) Câu 10 A) B) C) D) A A D C CSDL nhăầm kiểm tra các giá trị của dữ liệu trước khi được lưu trữ phải đảm bảo tnh chính xác và hợp lí bến trong một CSDL An toàn dữ liệu có thể hiểu là: Thốếng nhấết các tếu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo v ệ, an toàn dữ liệu Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy đ ịnh t ừ trong ra ho ặc t ừ ngoài vào Tính nhấết quán và toàn vẹn dữ liệu Dếỗ dàng cho cống việc bảo trì dữ liệu Người sử dụng có thể truy xuầết dữ liệu: Hạn chếế Một phấần CSDL Phụ thuộc vào quyếần truy nhập Toàn bộ CSDL B An toàn dữ liệu: Chỉ việc bảo vệ CSDL tránh khỏi những hiện tượng cốế tnh sử dụng sai dữ liệu C 5 Câu 11 A) B) C) D) Câu 12 A) B) C) D) Câu 13 A) B) C) D) Câu 14 A) B) C) D) Câu 15 A) B) C) D) Câu 16 A) B) C) D) Câu 17 A) B) C) D) Câu 18 A) B) C) D) Câu 19 A) B) C) D) Câu 20 A) Tại mức logíc ta thu được: CSDL mức khái niệm Mức logic (CSDL mức khái niệm): Là CSDL mức vật lý tập các dữ liệu được biểu diếỗn dưới CSDL mức ngoài dạng trừu tượng của CSDL vật lý. CSDL mức trong Mô hình thực thể liên kêết diêỗn đạt thêế giới thực băầng các khái ni ệm: Đốếi tượng, thuộc tnh, mốếi liến kếết Thực thể Bản ghi, thuộc tnh, mốếi liến kếết Thuộc tnh Bộ dữ liệu, thực thể, mốếi liến kếết Liến kếết Kiểu thực thể, thuộc tnh, mốếi liến kếết Việc phần loại hệ CSDL phần tán phải dựa vào: Các cấếu trúc lưu trữ của CSDL địa ph ương Các thao tác trến CSDL đ ịa phương Các truy xuấết trến CSDL đ ịa phương Cách thức quản trị CSDL địa ph ương Mô hình dữ liệu nào sau đầy ko biểu diêỗn được môếi quan hệ N-N Mố hình dữ liệu thực thể liến kếết Mố hình quan hệ: 1–1,1–n, n–n, 3 ngối Mố hình dữ liệu quan hệ Mố hình thực thể liến kếết: 1-1, 1-n, n-n Mố hình dữ liệu phấn cấếp Mố hình phấn cấếp: 1-n Mố hình dữ liệu phấn cấếp và mố hình quan hệ Trong mô hình dữ liệu phần cầếp, khi loại bỏ bản ghi gôếc seỗ x ảy ra: Mấết mát thống tn Thống tn ko nhấết quán Dư thừa thống tn Mấết đi sự bảo mật của dữ liệu Khi thực hiện các phép thao tác trên CSDL quan hệ: Ko gấy ra các dị thường thống tn và bảo đảm đ ược tnh toàn v ẹn c ủa d ữ li ệu Ko gấy ra các dị thường thống tn và dữ liệu luốn m ở Ko gấy ra các dị thường thống tn, đảm bảo được tnh bảo mật d ữ li ệu Ko gấy ra các dị thường thống tn và đảm bảo được việc kếết xuấết dữ liệu Tổ chức dữ liệu theo mô hình nào là tôết nhầết ph ụ thuộc vào yêu cầầu: Truy vấến dữ liệu Cập nhật, bổ sung, xoá và truy vấến dữ liệu Quản trị dữ liệu Khai thác dữ liệu Kêết quả của thao tác truy xuầết dữ liệu là: Một biểu thức đại sốế quan hệ Một File dữ liệu Một quan hệ (bảng dữ liệu) Một cấu truy vấến dữ liệu Hai kiểu thực thể A và B có thể được đôầng nhầết thành một kiểu th ực th ể khi gi ữa chúng có môếi liên kêết: Một - Một Một - Nhiếầu Nhiếầu - Nhiếầu Đệ quy Trong mô hình thực thể quan hệ, ta phải tiêến hành chuẩn hoá khi tôần tại môếi liên kêết nào: Chuẩn hóa dữ liệu là quá trình phấn rã lược đốầ quan hệ Một - Một A D A C A A B C A C 6 B) C) D) Câu 21 A) B) C) D) Câu 22 A) B) C) D) Câu 23 A) B) C) D) Câu 24 A) B) C) D) Câu 25 A) B) C) D) Câu 26 A) B) C) D) Câu 1 A) B) C) D) Câu 2 A) Một - Nhiếầu chưa chuẩn hóa (có dạng chuẩn nhấết) thành các lược đốầ Nhiếầu - Nhiếầu quan hệ nhỏ hơn nhưng ở dạng chuẩn cao hơn (có cấếu trúc tốết hơn) và ko làm mấết mát thống tn Đệ quy Trong mô hình thực thể quan hệ, sau khi đã chuẩn hoá, mô hình ch ỉ tôần t ại các môếi liên kêết: Một - Một và Một - Nhiếầu Một - Một và Nhiếầu - Nhiếầu Nhiếầu - Nhiếầu và Một - Nhiếầu Một - Một, Một – Nhiếầu và Nhiếầu – Nhiếầu Thuộc tnh tên gọi có thể dùng để nhận biêết sự tôần tại của: Một bộ dữ liệu Thuộc tnh tến gọi có giá trị là tến của các bản thể, dùng Một mốếi liến kếết dữ liệu để phấn biệt bản thể, cho phép nhận biếết sự tốần tại Một kiểu thực thể của một thực thể, thường có chữ “tến” Một dữ liệu Mô hình thực thể liên kêết dùng để biểu diêỗn CSDL ở mức: Khái niệm Vật lý Ngoài Trong Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong CSDL quan h ệ, th ực thể và môếi quan hệ giữa các thực thể là hai đôếi tượng khác nhau vêầ căn b ản. Môếi quan h ệ giữa các thực thể cũng là một kiểu .........đặc biệt. CSDL pth thực thể thuộc tnh. Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tổ ch ức lưu trữ dữ li ệu theo lý thuyêết CSDL có thể tránh được sự ko nhầết quán trong l ưu trữ d ữ li ệu và b ảo đ ảm được ..........của dữ liệu. tnh toàn vẹn. an toàn quyếần truy nhập CSDL tnh độc lập dữ liệu Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hệ quản trị CSDL ko cho phép người sử dụng ........ thực hiện quyếần truy nhập nếếu ko được phép c ủa ng ười qu ản tr ị CSDL truy nhập tm kiếếm hay truy vấến thống tn vi phạm tnh độc lập và tnh toàn vẹn dữ liệu thực hiện quyếần truy nhập CSDL Chương 2>Biếết A C A C D A Cho lược đôầ quan hệ r(U,F). Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết khi nói vêầ khoá c ủa l ược đôầ quan hệ: Giá trị của mốỗi thuộc tnh khoá xác định giá tr ị c ủa các thu ộc tnh còn l ại Giá trị của mốỗi thuộc tnh khoá có khả năng xác đ ịnh giá tr ị c ủa các thu ộc tnh còn l ại Giá trị của khoá xác định duy nhấết giá trị c ủa các thu ộc tnh còn l ại trong t ập U Giá trị của mốỗi thuộc xác định duy nhấết các thu ộc tnh còn l ại Trong một bảng dữ liệu: Ko cấần thiếết có khoá chính C B 7 B) C) D) Câu 3 A) B) C) D) Câu 4 A) B) C) D) Câu 5 A) B) C) D) Câu 6 A) B) C) D) Câu 7 A) B) C) D) Câu 8 A) B) C) D) Câu 9 A) B) C) D) Câu 10 A) B) C) D) Câu 11 Có duy nhấết một khoá chính Có ít nhấết một khoá chính Ko cấần thiếết phải có thuộc tnh khoá chính Cho lược đôầ quan hệ r(U,F), trong đó U là tập hữu hạn các thuộc tnh và F là tập pth, K là tập thuộc tnh (KU) và gọi K là siêu khoá của lược đôầ quan hệ r(U,F), khi và ch ỉ khi D K+ A, với AU (1) - (K)+=U + K =A, với AU (2) - mọi A ∈ K thì (K-A)+  U + Nếếu chỉ thỏa mãn (1) thì K là siếu khóa K U + Nếếu thỏa mãn (1)+(2) thì K là khóa tốếi thiểu K =U Thuộc tnh khoá là : D Các thuộc tnh ko chứa trong khoá tốếi thiểu Các thuộc tnh ko khoá Các thuộc tnh có giá trị duy nhấết Các thuộc tnh có mặt trong ít nhấết một tập khoá tốếi thi ểu Quy định giá trị của các thuộc tnh khoá B Có thể nhận giá trị NULL Ko thể nhận giá trị NULL Có thể nhận các giá trị ko xác định Có thể chấếp nhận giá trị rốỗng hoặc giá tr ị khác rốỗng Gọi K là khoá của quan hệ R, Giá trị của K quy định là: D Chấếp nhận giá trị giốếng nhau Chấếp nhận giá trị NULL Duy nhấết và chấếp nhận giá trị NULL Duy nhấết và ko chấếp nhận giá trị NULL Thuộc tnh ko khoá của lược đôầ quan hệ r(U,F) là: B Thuộc tnh xuấết hiện ở vếế trái của một pth Thuộc tnh ko xuấết hiện trong bấết kỳ tập khoá tốếi thi ểu nào c ủa r(U,F) Thuộc tnh A| A  K với K là khoá tốếi thiểu của r(U,F) Thuộc tnh xuấết hiện ở vếỗ trái của mọi pth Cho tập thuộc tnh U={Mã sinh viên, Họ và tên, Gi ới tnh, Sôế ch ứng minh th ư, Mã l ớp }. A Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết: K1={MaSV}, K2={Sốế chứng minh thư} là khoá tốếi thiểu c ủa r(U) K1={MaSV}, K2={ Họ và tến, Mã lớp} là khoá tốếi thiểu của r(U) K1={MaSV}, K2={U} là khoá tốếi thiểu của r(U) K1={Sốế chứng minh thư} ko là khoá tốếi thiểu c ủa r(U) Cho U là tập hữu hạn các thuộc tnh, U={A1,A2,…,An}. R là một quan hệ xác định trên tập B thuộc tnh U, khi và chỉ khi: R(U)  Dom(A1) x Dom(A2) x…x Dom(An) R(U)  Dom(A1) x Dom(A2) x…x Dom(An) R U ∈ DOM A1 xDOM A2 x … xDOM  An  R(U) = Dom(A1) x Dom(A2) x…x Dom(An) R(U)  Dom(A1) x Dom(A2) x…x Dom(An) C U là một tập hữu hạn các thuộc tnh, X là một tập thuộc tnh (X U), khi đó:       Tốần tại thuộc tnh của X ko năầm trong U Mọi thuộc tnh của U là thuộc tnh của X Mọi thuộc tnh của X đếầu năầm trong tập thuộc tnh c ủa U Tốần tại thuộc tnh của X năầm trong tập thuộc tnh c ủa U Miêần trị của thuộc tnh là: D 8 A) B) C) D) Câu 12 A) B) C) D) Câu 13 A) B) C) D) Tập các giá trị bấết kỳ Tập các giá trị sốế Tập các xấu ký tự Tập các giá trị nguyến tốế của thuộc tnh Miêần thuộc tnh của một thực thể chính là: Tập các thuộc tnh của thực thể Tập các giá trị của thuộc tnh Tập các giá trị của một bộ dữ liệu Một bảng dữ liệu Gọi n là bậc của quan hệ R có nghĩa là: R có n bộ dữ liệu R có n thuộc tnh R có n miếần thuộc tnh R có n giá trị Câu 14 A) B) C) D) Câu 15 A) B) C) D) Câu 16 Miếần giá trị là tập hợp tấết cả các giá trị mà 1 thuộc tnh có thể nhận được gọi là miếần giá trị thuộc tnh A  B A 1 A 2 … An a 11 a12 … a 1n 2 2 2 R  U  a1 a2 … a n m bộ … … …… a m1 am2 … a mn n thuộc tính  Gọi m là lực lượng của quan hệ R có nghĩa là: R có m thuộc tnh R có m miếần thuộc tnh R có m giá trị R có m bộ giá trị Quan hệ luôn được xác định trên: Một lược đốầ ngoài Một lược đốầ trong Một lược đốầ quan hệ Một bảng hệ dữ liệu Hai lược đôầ quan hệ R(A1, A2, …, An) và S(B1, B2, …, Bn) là khả hợp nêếu: D C A A) B) C) D) Chúng có cùng bậc n và Dom(Ai)=Dom(Bi), 1≤i≤n Chúng có cùng sốế lượng các thuộc tnh băầng nhau Chúng có các miếần giá trị tương ứng băầng nhau Câu 17 A) B) C) D) Câu 18 A) B) C) D) Các phép toán đại sôế quan hệ sử dụng điêầu kiện quan hệ khả hợp là: B Phép hợp, phép giao và phép chia Phép hợp, phép giao và phép trừ Phép hợp, phép giao và phép Tích đếầ các Phép hợp, phép giao và phép kếết nốếi Phép hợp của quan hệ khả hợp R1 và R2 là: C R1R2={t| tR1 and tR2 } R1R2={t| tR1 or tR2 } R ∪ S  t ∨t ∈ R hoặc t ∈ S  R1R2={t| tR1 or tR2 } R1R2={t| tR1 and tR2 } Phép giao của quan hệ khả hợp R1 và R2 là: A R R1R2={t| tR1 and tR2 } ∩ S  t ∨ t ∈ R và t ∈S  R1R2={t| tR1 or tR2 } R1R2={t| tR1 or tR2 } Câu 19 A) B) C) Chúng phải cùng xác định trến một tập thuộc tnh Hai quan hệ R,S gọi là khả hợp nếếu chúng có cùng bấc (sốế các thuộc tnh băầng nhau) và miếần trị của thuộc tnh thứ i của quan hệ này băầng miếần trị của thuộc tnh thứ i trong quan hệ kia 9 D) Câu 20 A) B) C) D) Câu 21 A) B) C) D) Câu 22 A) B) C) D) Câu 23 A) B) C) D) Câu 24 A) B) C) D) Câu 25 A) B) C) D) R1R2={t| tR1 and tR2 } Phép trừ của quan hệ khả hợp R1 và R2 là: B R1 - R2={t| tR1 and tR2 } R1 - R2={t| tR1 and tR2 } R −S  t ∨ t ∈ R và t ∈S  R1 - R2={t| tR1 or tR2 } R1 - R2={t| tR1 or tR2 } Tích Đêầ Các của quan hệ R1(A1, A2,…, An) và R2(B1, B2,…, Bm) là D R1 x R2={t với t có dạng (a1, a2,...,an,b1, b2,...,bm ) sao cho (a1, a2,...,an)R1 or ( b1, b2,...,bm) R2} R1 x R2={t với t có dạng (a1, a2,...,an,b1, b2,...,bm ) sao cho (a1, RxS={t|t(a1, a2,…an, b1,b2,…bn) a2,...,an)R1 or ( b1, b2,...,bm) R2} trong đó: {a1, a2, …an} ∈ R, R1 x R2={t với t có dạng (a1, a2,...,an,b1, b2,...,bm ) sao cho (a1, {b1, b2, …bn} ∈ S} a2,...,an)R1 And ( b1, b2,...,bm) R2} R1 x R2={t với t có dạng (a1, a2,...,an,b1, b2,...,bm ) sao cho (a1, a2,...,an)R1 And ( b1, b2,...,bm) R2} Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết đôếi với phép chọn: A  (R) F ={t| tR and F(t)= “True”}  (R) F ={t| tR and F(t)= “False”} σ F R  t ∨t ∈ r v à th ỏ a m ã n F   (R) F ={t| tR or F(t)= “True”}  (R) F ={t| tR or F(t)= “False”} Cho quan hệ R(U). Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết đôếi v ới phép chiêếu: B  (R) X U, X={A ,A ∈ 1 2, A1,A2,…Am ={t[X]| tR  (R) …,Am} ={t[X]| tR và X=(A ,A A ) và XU A1,A2,…Am 1 2,…, m  (R) ∏ R ={t[X]|t A1,A2,…Am ={t[X]| tR và X  (A1,A2,…,Am) và XU   (R) A1,A2,…Am ={t[X]| tR và X (A1,A2,…,Am) và XU  x ∈ R} D Cho quan hệ R1(U) bậc n và quan hệ R2(V) bậc m (với n>m và VU). Phép chia của R1(U) cho R2(V) là: R1  R2={t| sR1, (t,s)R2 } R1 ÷ R 2  t . M ∨ t ∈ R1 , t . M  × R 2 ∈ R 1 R1  R2={t| sR2, (t,s)R1 } R1  R2={t| sR1, (t,s)R2 } và M U −V  R1  R2={t| sR2, (t,s)R1 } Cho quan hệ R1(U) bậc n và quan hệ R2(V) bậc m. Điêầu kiện để thực hiện được phép chia B R1(U) cho R2(V) là n>m và UV n>m và VU n>m, và U⊃V m>n và UV m>n và VU Chương 2>Hiểu Câu 1 A) B) C) Cho lược đôầ quan hệ r(U,F) và K là khoá của r(U,F); Tập thuộc tnh đích (TD) ch ứa tầết c ả các thuộc tnh chỉ xuầết hiện ở vêế phải và ko xuầết hiện ở vêế trái c ủa các pth. Kh ẳng đ ịnh nào sau đầy là đúng nhầết: TD ∩ K=Ø TD ∩ K<> Ø TD U K=Ø A 10 D) Câu 2 A) B) C) D) Câu 3 A) B) C) D) Câu 4 A) B) C) D) Câu 5 A) B) C) D) Câu 6 A) B) C) D) Câu 7 A) B) C) D) Câu 8 A) B) C) D) Câu 9 A) B) C) D) Câu 10 TD U K<>Ø Cho lược đôầ quan hệ r(U,F), trong đó U là tập hữu hạn các thuộc tnh và F là tập pth, K là tập thuộc tnh (KU) và K là siêu khoá của lược đôầ quan hệ r(U,F). Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết:  K’ K thì K’ luốn là siếu khoá của r(U,F)  K’  K thì (K’)+=U  K’  K thì K’ luốn là siếu khoá của r(U,F)  K’  K thì (K’)+  U Trong lược đôầ quan hệ r(U,F), khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết khi nói vêầ thuộc tnh ko khoá: Có thể ko tốần tại thuộc tnh ko khoá Luốn tốần tại ít nhấết một thuộc tnh ko khoá Luốn tốần tại từ hai thuộc tnh ko khoá trở lến Mọi thuộc tnh trong U đếầu là các thuộc tnh ko khoá. Trong lược đôầ quan hệ r(U,F), khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết khi nói vêầ thuộc tnh khoá: Luốn tốần tại từ hai thuộc tnh khoá trở lến Có thể ko có thuộc tnh khoá Luốn tốần tại ít nhấết một thuộc tnh khoá. Thuộc tnh khoá còn gọi là thuộc tnh khoá ngoài. Cho r(U,F), trong đó U là tập thuộc tnh, F là tập pth. Kh ẳng định nào sau đầy là đúng nhầết: r(U,F) có các tập khoá bấết kỳ r(U,F) luốn có nhiếầu hơn một tập khoá tốếi thiểu r(U,F) có ít nhấết một tập khoá tốếi thiểu r(U,F) có nhiếầu nhấết một tập khoá tốếi thiểu Thể hiện của lược đôầ quan hệ là: Quan hệ Thể hiện của một lược đốầ quan Khung nhìn hệ là một quan hệ. Nói cách khác, quan hệ luốn xác định trến Mố hình dữ liệu ngoài một lược đốầ quan hệ Mố hình dữ liệu trong Phép kêết nôếi thực chầết là việc kêết hợp của: Tích Đếầ Các và phép chia Phép kếết nốếi là là kếết hợp của hai Phép chiếếu và phép chọn phép toán tch đếầ các và phép Tích Đếầ Các và phép chọn chọn Tích Đếầ Các và phép chiếếu Biểu thức nào sau đầy được viêết đúng cú pháp:   (R) A,B( D<100 ) Phép chiếếu: ∏ R   (R) ( D<100 ) x  (R) Phép ch ọ n : ) A,B(   σF R A,B( D<100) Biểu thức nào sau đầy được viêết đúng cú pháp:   (R) E>100 ( A,B,C )  (R) ) E>100 (   (R) ( A,B,C E>100 )  (R) ) A,B,C(  C A C C A C A  Xét hai quan hệ R(U) và S(V) có môếi liên kêết 1:n. Gọi A là một thu ộc tnh ,A U. A là khoá ngoài của quan hệ S khi đó: C B 11 A phải có cùng miếần trị với một thuộc tnh bấết kỳ c ủa quan h ệ R Khóa ngoài: mốếi A phải có cùng miếần trị với khoá chính c ủa quan hệ R quan hệ giữa một hai bảng và mốếi A băết buộc phải có cùng tến với tến khoá chính c ủa quan h ệ R quan hệ này ta hay A ko cấần thiếết phải có cùng miếần trị v ới thu ộc tnh khoá chính c ủa quan gọi là cha - con hệ R Câu 11 Kêết quả của Phép Hợp (RS), Giao (RS), Trừ (R-S) là một quan hệ xác định trên: A) Một sốế thuộc tnh của R và một vài thuộc tnh c ủa S B) tập thuộc tnh của quan hệ S C) tập thuộc tnh của cả hai quan hệ D) tập thuộc tnh của quan hệ R Cho quan hệ R(U), F là biểu thức điêầu kiện. Vậy kêết quả trả vêầ của phép ch ọn (  F(R)) là một Câu 12 quan hệ: A) Xác định trến một tập con thuộc tnh của R và có sốế bộ luốn ít h ơn ho ặc băầng sốế b ộ c ủa R B) Xác định trến tập thuộc tnh của R và có sốế bộ luốn ít h ơn sốế b ộ c ủa R C) Xác định trến tập thuộc tnh của R và có sốế bộ luốn ít h ơn ho ặc băầng sốế b ộ c ủa R D) Xác định trến một tập con thuộc tnh của R và có sốế bộ luốn nh ỏ h ơn sốế b ộ c ủa R Câu 13 Các thao tác xử lý làm thay đổi dữ liệu là: A) Thếm mới, xoá và sửa dữ liệu B) Thếm mới, sửa, và truy vấến dữ liệu C) Sửa, xoá và truy vấến dữ liệu D) Các thao định nghĩa cấếu trúc dữ liệu Câu 14 Các thao tác xử lý ko làm thay đổi dữ liệu là: A) Thếm mới và truy vấến dữ liệu B) Xoá và truy vấến dữ liệu C) Sửa và truy vấến dữ liệu D) Truy vấến dữ liệu Câu 15 Trong một lược đôầ quan hệ, một thuộc tnh có thể: A) vừa tham gia vào khoá chính, vừa tham gia vào khoá ngoài B) chỉ tham gia vào khoá chính hoặc chỉ tham gia vào khoá ngoài C) chỉ tham gia vào khoá chính, hoặc ko tham gia vào bấết kỳ lo ại khoá nào D) chỉ tham gia vào khoá ngoài hoặc ko tham gia vào bấết kỳ lo ại khoá nào Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết khi nói: Trong một quan h ệ, môỗi giá trị c ủa m ột b ộ Câu 16 dữ liệu (hàng) phải là: A) một giá trị nguyến tổ B) một giá trị hoặc giá trị NULL C) một giá trị đa trị hoặc giá trị NULL D) một giá trị nguyến tốế hoặc giá trị NULL Chương 2>vận dụng A) B) C) D) Câu 1 A) B) C) D) Câu 2 Cho bảng dữ liệu KH-Khách hàng gôầm các thuộc tnh sau : MaK- Mã khách hàng, TenK-Tên khách hàng, DiaChi- Địa chỉ khách, SoDT- Sôế đi ện thoại. Biểu thức đại sôế quan h ệ nào sau đầy cho biêết danh sách gôầm mã và tên của các khách hàng có địa ch ỉ ở Thái Nguyên ? MaK,TenK(DaiChi=’Thái Nguyên’(KH) DiaChi=’Thái Nguyến’MaK,TenK(KH) DiaChi=’Thái Nguyến’(KH) (DiaChi=’Thái Nguyến’(KH) Cho bảng dữ liệu HH- Hàng hoá gôầm các thuộc tnh sau : MaH- Mã hàng, TenH-Tên hàng, DVT- Đơn vị tnh, SL-Sôế lượng. Biểu thức đại só quan hệ nào sau đầy cho biêết danh sách D C A D A D A C 12 A) B) C) D) Câu 3 A) B) C) D) Câu 4 A) B) C) D) Câu 5 A) B) C) D) Câu 6 A) B) C) D) Câu 7 A) B) C) các mặt hàng có sôế lượng lớn hơn hoặc băầng 1000 ? MaH,TenH, DVT,SL(HH) SL(SL>1000(HH) MaH,TenH, DVT,SL(SL>=1000(HH) MaH(SL>=1000(HH) Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau : Bảng Khách Hàng (KH) lưu trữ thông tin vêầ khách hàng, gôầm các thuộc tnh sau : MaK- Mã khách hàng, TenK-Tên khách hàng, DiaChi- Địa ch ỉ khách, SoDT- Sôế đi ện tho ại. Bảng Hoá Đơn Bán Hàng (HDBH) gôầm các thuộc tnh : SoHD-Sôế hoá đơn bán, NgayHD- Ngày hoá đơn, MaK- Mã khách, DienGiai- Diêỗn giải. Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết danh sách các khách hàng đã mua hàng vào ngày 05/11/2009 ? (NgayH=’05/11/2009’(HDBH)) * KH MaK,TenK,DiaChi,SoDT(KH*HDBH) NgayHD=’05/11/2009’(HDBH) MaK,TenK,DiaChi,SoDT ((NgayHD=’05/11/2009’(HDBH)) * KH) Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau : Bảng Khách Hàng (KH, gôầm các thuộc tnh sau : MaK- Mã khách hàng, TenK-Tên khách hàng, DiaChi- Địa chỉ khách, SoDT- Sôế điện thoại. Bảng Hoá Đơn Bán Hàng (HDBH) gôầm các thuộc tnh : SoHD-Sôế hoá đơn bán, NgayHD- Ngày hoá đơn, MaK- Mã khách, DienGiai- Diêỗn giải. Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã và tên khách hàng đã mua hàng có sôế hoá đơn 01 ((SoHD=’01’(HDBH)) * KH) MaK,TenK((SoHD=’01’(HDBH)) * KH) SoHD=’01’ (MaK,TenK (HDBH * KH)) MaK,TenK ((SoHD=’01’(HDBH)) *(TenK(KH))) Bảng Nhà (N) để lưu thông tin vêầ các ngôi nhà, gôầm các thuộc tnh sau : MaN- Mã nhà, TenCN- Tên chủ nhà, DC- Địa chỉ nhà, GT- Giá thuê. Biểu thức đại sôế quan h ệ nào sau đầy cho biêết mã nhà, giá thuê của các ngôi nhà có địa ch ỉ ở Thái Nguyên ? DC=’Thái Nguyến’(MaN,GT (N)) MaN,GT (’Thái Nguyến’(N)) MaN,GT (DC=’Thái Nguyến’(N)) MaN,GT (DC=’Thái Nguyến’) Bảng Nhà (N) để lưu thông tin vêầ các ngôi nhà, gôầm các thuộc tnh sau : MaN- Mã nhà, TenCN- Tên chủ nhà, DC- Địa chỉ nhà, GT- Giá thuê. Biểu thức đại sôế quan h ệ nào sau đầy cho biêết mã và địa chỉ của các ngôi nhà có có giá thuê băầng 1000000 đôầng ?  GT=1000000 (MaN,DC (N)) (GT=1000000(N)) MaN,DC(N) MaN,DC (GT=1000000 (N)) Bảng Nhà (N) để lưu thông tin vêầ các ngôi nhà, gôầm các thuộc tnh sau : MaN- Mã nhà, TenCN- Tên chủ nhà, DC- Địa chỉ, GT- Giá thuê. Bi ểu th ức đại sôế quan h ệ nào sau đầy cho biêết mã , địa chỉ và giá thuê của các ngôi nhà ? MaN,DC,GT(N) MaN,DC,GT(N) *(N) 13 D B C D A D) Câu 8 A) B) C) D) Câu 9 A) B) C) D) Câu 10 A) B) C) D) Câu 11 A) B) C) (MaN,DC,GT(N)) Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau: Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị tnh). Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ) Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng phần phôếi). Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã và tên các tài sản đã đ ược phần phôếi vào ngày 12/10/2008? MaTS, TenTS(NgayPP=’12/10/2008’(TS x PP)) MaTS, TenTS(NgayPP=’12/10/2008’(PP * TS)) NgayPP=’12/10/2008’(MaTS, TenTS(PP * TS)) NgayPP=’12/10/2008’(MaTS, TenTS(PP x TS)) Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau: Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị tnh). Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ) Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng phần phôếi). Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã và tên các phòng ban ch ưa đ ược phần phôếi bầết kỳ tài sản nào? MaP,TenP(PB * (MaP(TS) - MaTS(PP))) MaP,TenP(TS * (MaP(PB) - MaTS(PP))) MaP(PB) - MaTS(PP) MaP,TenP(PB * (MaP(PB) - MaP(PP))) Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau: Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị tnh). Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ) Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng phần phôếi). Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã các tài sản đã đ ược phần phôếi vào tầết cả các phòng ban? MaP,MaTS(PP) : MaP(PB) MaP,MaTS(PB) : MaP(PP) MaP,MaTS(PB) * MaP(PP) MaP,MaTS(PP) - MaP(PB) Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau: Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị tnh). Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ) Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng phần phôếi). Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết tên các phòng ban đã đ ược phần phôếi tài sản có tên là máy tnh? TenP(((TenTS=’Máy tnh’(TS)) x PP) x PB) TenP(((TenTS=’Máy tnh’(TS)) * PP) * TenP(PB)) TenP(((TenTS=’Máy tnh’(TS)) * PP) * PB) B D A C 14 D) Câu 12 A) B) C) D) Câu 13 A) B) C) D) Câu 14 A) B) C) D) Câu 15 A) B) C) D) (((TenTS=’Máy tnh’(TS)) * PP) * PB) Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau: Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị tnh) chứa thông tin vêầ các tài sản. Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ) chứa thông tin vêầ các phòng ban Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng phần phôếi) chứa thong tin vêầ các tài sản được phần phôếi. Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã của tầết cả các phòng ban? MaP,MaTS(PB) MaP(PB) MaP(PB) MaP(PP) Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau: Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị tnh) chứa thông tin vêầ các tài sản. Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ) chứa thông tin vêầ các phòng ban Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng phần phôếi) chứa thông tin vêầ các tài sản được phần phôếi. Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã của các tài sản đ ược phần phôếi vào phòng tổng hợp? MaTS((TenP=’Tổng hợp’(PB)) * PP) MaTS,TenTS((TenP=’Tổng hợp’(PB)) * TS) TenTS,MaTS((Ten=’Tổng hợp’(PP) * PB) ((TenP=’Tổng hợp’(PB)) * PP) Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau: Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị tnh). Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ) Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng phần phôếi). Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã của các tài sản ch ưa đ ược phần phôếi vào bầết kỳ phòng nào? MaTS,TenTS(TS) - MaTS(PP) MaTS,TenTS(TS) : MaTS(PP) MaTS(TS) - MaTS(PP) MaTS(TS) : MaTS(PP) Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau: LH- Bảng lớp học gôầm các thuộc tnh (MaL- Mã lớp, TenL- Tên l ớp). HS-Bảng học sinh gôầm các thuộc tnh (MaHS-Mã học sinh, TenHS- Tên học sinh, NS- Ngày sinh, GT- Giới tnh, MaL- Mã lớp). Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã và tên c ủa các h ọc sinh có gi ới tnh băầng 1? MaHS, TenHS(GT=1(HS)) GT=1(HS) GT=1(HS) MaHS,TenHS(HS) B A C A 15 Câu 16 A) B) C) D) Câu 17 A) B) C) D) Câu 18 A) B) C) D) Câu 19 A) B) C) D) Câu 20 A) B) Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau: LH- Bảng lớp học gôầm các thuộc tnh (MaL- Mã lớp, TenL- Tên l ớp). HS-Bảng học sinh gôầm các thuộc tnh (MaHS-Mã học sinh, TenHS- Tên học sinh, NS- Ngày sinh, GT- Giới tnh, MaL- Mã lớp). Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết danh sách gôầm: mã h ọc sinh, tên h ọc sinh, ngày sinh, giới tnh của các học sinh học ở lớp có mã lớp là ‘L01’? MaHS,TenHS,NS,GT(HS) * LH MaHS,TenHS,NS,GT(MaL=’L01’(HS)) x LH MaL=’L01’(HS) MaHS,TenHS,NS,GT(MaL=’L01’(HS)) Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau: LH- Bảng lớp học gôầm các thuộc tnh (MaL- Mã lớp, TenL- Tên l ớp). HS-Bảng học sinh gôầm các thuộc tnh (MaHS-Mã học sinh, TenHS- Tên học sinh, NS- Ngày sinh, GT- Giới tnh, MaL- Mã lớp). Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết một danh sách gôầm: mã h ọc sinh, tên h ọc sinh, ngày sinh, giới tnh của các học sinh học ở lớp có tên lớp là ‘K1A’ MaHS,TenHS,NS,GT(TenL=’K1A’(LH)) x HS) MaHS,TenHS,NS,GT((TenL=’K1A’(LH)) * HS) TenL=’K1A’(MaHS,TenHS,NS,GT(LH * HS)) TenL=’K1A’(MaHS,TenHS,NS,GT(LH x HS)) Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau: LH- Bảng lớp học gôầm các thuộc tnh (MaL- Mã lớp, TenL- Tên l ớp). HS-Bảng học sinh gôầm các thuộc tnh (MaHS-Mã học sinh, TenHS- Tên học sinh, NS- Ngày sinh, GT- Giới tnh, MaL- Mã lớp). Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết tên các lớp h ọc? TenL(LH) MaL(LH) TenL(LH) MaL(LH) Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau: LH- Bảng lớp học gôầm các thuộc tnh (MaL- Mã lớp, TenL- Tên l ớp). HS-Bảng học sinh gôầm các thuộc tnh (MaHS-Mã học sinh, TenHS- Tên học sinh, NS- Ngày sinh, GT- Giới tnh, MaL- Mã lớp). Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã và tên c ủa các h ọc sinh? (HS) MaHS,TenHS(HS) MaHS,TenHS(HS) TenHS (HS*LH) Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau: Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị tnh) chứa thông tin vêầ các tài sản. Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ) chứa thông tin vêầ các phòng ban Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng phần phôếi) chứa thong tin vêầ các tài sản được phần phôếi. Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết danh sách các tài sản ? MaTS,TenTS,DVT(TS*PP) MaTS(TS) - MaTS(PP) D B A C D 16 MaTS,TenTS,DVT(PP) MaTS,TenTS,DVT(TS) Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau: Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị tnh) chứa thông tin vêầ các tài sản. Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ) Câu 21 chứa thông tin vêầ các phòng ban Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng phần phôếi) chứa thong tin vêầ các tài sản được phần phôếi. Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết danh sách các tài sản đã đ ược phần phôếi? A) NgayPP<>’’ (TS*PP) B) đã phấn phốếi (TS*PP) C) MaTS,TenTS,DVT(TS*PP) D) MaTS,TenTS,DVT(TS x PP) Chương 3>Biếết C) D) Câu 1 A) B) C) D) Câu 2 A) B) C) D) Câu 3 A) B) C) D) Câu 4 A) B) C) D) Câu 5 A) B) C) D) Câu 6 A) B) C) D) Câu 7 Hệ tiên đêầ Armstrong gôầm các quy tăếc: Phạn xạ, hợp, tăng trưởng, băếc cấầu 3 tến đếầ/quy tăếc: Phản xạ, tăng trưởng, băếc cấầu -Tiến đếầ phản xạ: Nếếu Y ∈ X thì X->Y Phản xạ, băếc cấầu, hợp, tách -Tiến đếầ tăng trưởng: Nếếu X->Y và Z ∈ U thì XZ->YZ Phản xạ, tăng trưởng, băếc cấầu, hợp và -Tiến đếầ băếc cấầu: Nếếu X->Y và Y->Z thì X->Z tách Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết: Sốế hoá đơn →Ngày hoá đơn Ngày hoá đơn→Sốế hoá đơn Mã khách →Sốế hoá đơn Tến khách→ Mã khách Quy tăếc phản xạ trong hệ tiên đêầ Armstrong là: Nếếu XYthì X luốn xác định Y Nếếu YX thì Y→X Tiến đếầ phản xạ: Nếếu Y ∈ X thì X->Y Nếếu YX thì X→Y Nếếu XY thì X→Y Tiên đêầ tăng trưởng trong hệ tiên đêầ Armstrong : Nếếu X→Y thì Y→X Tiến đếầ tăng trưởng: Nếếu X→Y thì YZ→X Nếếu X->Y và Z ∈ U thì XZ->YZ Nếếu X→Y thì X→YZ Nếếu X→Y thì XZ→YZ Tiên đêầ băếc cầầu trong hệ tiên đêầ Armstrong : Nếếu A→B và B→C thì AC→B Tiến đếầ băếc cấầu: Nếếu A→B và B→C thì A→C Nếếu X->Y và Y->Z thì XNếếu A→B và B→C thì AC→BC >Z Nếếu A→B và B→C thì AB→C Khẳng định nào sau đầy là đúng : X → Y: Y phụ thuộc hàm Nếếu A →B thì A→BC Nếếu A →B thì A phụ thuộc hàm với B vào tập thuộc tnh X hay tập Nếếu A →B thì A→AB thuộc tnh X xác định hàm tập Nếếu A →B thì B →C thuộc tnh Y. Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết: C B A C D B C A 17 A) B) C) D) Câu 8 A) B) C) D) Câu 9 A) B) C) D) Câu 10 A) B) C) D) Câu 11 A) B) C) D) Câu 12 A) B) C) D) Câu 13 A) B) C) D) Câu 14 A) B) C) D) Câu 15 A) B) C) D) Nếếu A→B và BC→D thì AC→D Nếếu A→B và BC→D thì A→D Nếếu A→B và BC→D thì A→CD Nếếu A→B và BC→D thì A→C Cho lược đôầ quan hệ r(U,F) và (X,Y U), R là một quan hệ xác định trên R(U,F), X→Y là một pth được suy dầỗn logic từ F. Khi đó khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết: R thoả mãn F và có thể thoả mãn X→Y R thoả mãn F và ko thoả mãn X→Y R thoả mãn F nhưng có thể ko thoả mãn X→Y R thoả mãn F và luốn thoả mãn X→Y Cho r(U,F), bao đóng của F (kí hiệu F+) là: tập các pth được suy dấỗn logic từ F Bao đóng của tập pth F (F +) là tấết cả tập các pth của F các pth được suy dấỗn logic từ F tập các pth bấết kỳ thoả mãn quan hệ R tập các pth được suy ra Cho r(U,F), X, Y là hai tập thuộc tnh (X,Y U). X→Y là một pth được suy dầỗn logíc từ F khi và chỉ khi: YX+ XY+ X->Y  Y ∈ X+ YX XY Hệ tiên đêầ Armstrong được áp dụng để : Suy dấỗn ra các thuộc tnh Suy dấỗn ra các giá trị Suy dấỗn logíc ra các pth Suy dấỗn ra các quan hệ Cho r(U,F), (X, Y, B  U), X→B F là một pth đầầy đủ, khi và chỉ khi: YX mà Y→B F+ X-> B, Y ∈ X YX mà Y→B F+ Ko tốần tại Y->B thì X-> B là pth đấầy đủ Tức là: X->B là pth đấầy đủ nếếu X ko có dư YX mà Y→B  U+ + thừa YX mà Y→B U Nêếu A→BC thì ta có thể viêết dưới dạng: A→B và A→C A→B, B→C C→A B→A Nêếu A→B và A→C thì có thể viêết dưới dạng : B→AC C→AB A→BC C→B Cho r(U,F), (X, Y, A  U), X→A F là một pth ko đầầy đủ, khi và chỉ khi: YX mà Y→A F YX mà Y→A U+ YX mà Y→A F+ YX mà Y→A F+ D A A C B A C D + X-> A, Y ∈ X tốần tại Y->A thì X->A là pth ko đấầy đủ 18 Câu 16 Nêếu X  Y và Z  W thì suy ra : A) B) C) D) XZ  YW YW  XZ XY  W ZY  X Câu 17 A) B) C) D) Cho r(U,F), X,Y là 2 tập thuộc tnh (X,YU). X →Y F là pth ko dư thừa, khi và chỉ khi : Câu 18 A) B) C) D) Câu 19 A) B) C) D) Câu 20 A) B) C) D) Cho r(U,F) với F={AB→C và CB}. Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết: AB→C là pth có dư thừa thuộc tnh AB→C là pth có thộc tnh vếế trái dư thừa AB→C là pth ko dư thừa AB→C là pth dư thừa Khoá chính của một lược đôầ quan hệ được chọn ra từ: các khóa chỉ định của lược đốầ quan hệ đó các siếu khoá của lược đốầ quan hệ đó các khoá tốếi thiểu của lược đốầ quan hệ đó các khoá dự tuyển của lược đốầ quan hệ đó Cho r(U,F). Gọi F’ là một phủ tôếi thiểu của F. Khi đó, khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết: F’ có thể tương đương với F F’ luốn tương đương với F F’ ko tương đương với F F’ xuấết hiện thếm một sốế các pth mới Cho lược đôầ quan hệ r xác định trên tập thuộc tnh U, F và G là 2 t ập pth xác đ ịnh trên U. Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết khi nói F ko tương đ ương với G: Tấết cả các pth của G ko được suy dấỗn logic t ừ F và ng ược l ại Tốần tại các pth của G được suy dấỗn logic từ F và ng ược lại Tấết cả các pth của F được suy dấỗn logic t ừ G và ng ược lại Ít nhấết một pth của F ko được suy dấỗn logic t ừ G ho ặc ít nhấết m ột pth c ủa G ko đ ược suy dấỗn logic từ F Cho r(U,F). Gọi F+ là bao đóng của tập pth F. Nêếu F+=F khi đó khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết: F+ là họ ko đấầy đủ của các pth F+ =F F+ là họ đấầy đủ của các pth ->F: họ đấầy đủ của F là họ đấầy đủ của các pth tập pth F là họ ko đấầy đủ của các pth Cho r(U,F), F gọi là phủ ko dư thừa nêếu: Ko tốần tại pth có dạng XA  F mà (F-{XA})+ F+ Cho tập pth F, nếếu ko tốần tại XTốần tại pth XA  F mà (F-{XA})+F+ >Y ∈ F mà (F-(X->Y))+=F+ thì F Ko tốần tại thuộc tnh dư thừa bến trái của mốỗi pth là tập pth ko dư thừa Tốần tại thuộc tnh dư thừa bến trái của mốỗi pth Mục tiêu của phép tách lược đôầ quan hệ là: Nhăầm tốếi ưu hoá việc thực hiện cấu truy vấến d ữ liệu Nhăầm loại bỏ các dị thường vếầ dữ liệu khi thực hiện các phép thao tác trến CSDL Câu 21 A) B) C) D) Câu 22 A) B) C) D) Câu 23 A) B) C) D) Câu 24 A) B) A B X→Y (F-{X→Y}) X→Y (F-{X→Y})+ X→Y  F+ X →Y F+ + D C B D C A B 19 C) D) Câu 25 A) B) C) D) Nhăầm tốếi ưu hoá việc sử dụng bộ nhớ Nhăầm loại bỏ bớt các bảng dữ liệu Cho lược đôầ quan hệ r(U,F) và =(R1(U1),R2(U2),…..,Rn(Un)) là phép tách ko mầết mát thông tin của r(U,F). Nêếu R(U) là một quan hệ xác định trên r(U,F) thì: R(U) = R1(U1)* R2(U2) *…* Rn(Un) R  … ∏ R Um R(U) = R1(U1) x R2(U2) x…x Rn(Un) R  ∏  R(U)  R1(U1)* R2(U2) *…* Rn(Un) R=    R(U)  R1(U1)* R2(U2) *…* Rn(Un)    U2  ∏ U1 Câu 26 Cho quan hệ R(U) và =(R1(U1),R2(U2),…..,Rn(Un)) là phép tách của R(U). Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết khi nói vêầ môỗi lược đôầ trong  : A) B) C) D) Ri(Ui)=)=U(R), với i=1..n Ri(Ui))=U(R), với i=1..n Ri(Ui)=Ui(R), với i=1..n Ri(Ui)=Ui(R), với i=1..n Câu 27 A) B) C) D) Câu 28 A) B) C) D) Câu 29 A) B) C) D) Câu 30 A) B) C) D) Câu 31 A) B) C) D) A Cho quan hệ R(U) và =(R1(U1),R2(U2),…..,Rn(Un)) là phép tách của R(U). Phép tách  ko mầết mát thông tin có nghĩa là: Quan hệ R(U) được khối phục băầng phép giao c ủa các quan h ệ R i(Ui) trong phép tách, với i=1..n R1 ∈ R2 -> Quan hệ R(U) được khối phục băầng phép hợp c ủa các quan h ệ R i(Ui) trong R1\R2 phép tách, với i=1..n hoặc Quan hệ R(U) được khối phục băầng phép tch Đếầ các c ủa các quan h ệ R i(Ui) R1 ∈ R2 -> trong phép tách, với i=1..n R2\R1 Quan hệ R(U) được khối phục băầng phép kếết nốếi t ự nhiến c ủa các quan h ệ Ri(Ui) trong phép tách, với i=1..n Cầần thiêết phải chuẩn hoá dữ liệu vì khi th ực hiện các phép l ưu trữ trên quan h ệ ch ưa chuẩn hoá thường: Xuấết hiện các dị thường dữ liệu Mục đích của chuẩn hóa CSDL là nhóm Phức tạp vếầ dữ liệu các thuộc tnh vào các quan hệ nhăầm giảm thiểu dư thừa dữ loại, loại bỏ các Gấy khó khăn cho việc tm kiếếm dữ liệu bấết thường khi cập nhật CSDL Gấy lãng phí việc sử dụng bộ nhớ Chuẩn hoá dữ liệu nhăầm: Giảm mức thấếp nhấết thời gian tm kiếếm dữ liệu Giảm mức tốếi đa việc sử dụng bộ nhớ Giảm mức thấếp nhấết khẳ năng xuấết hiện các d ị th ường vếầ d ữ liệu Giảm mức thấếp nhấết việc phải thiếết kếế các bảng d ữ li ệu Quá trình chuẩn hoá dữ liệu là quá trình tách lược đôầ quan h ệ gôếc thành nhiêầu l ược đôầ quan hệ sao cho: Đơn giản hoá được việc lưu trữ dữ liệu Chuẩn hóa dữ Ko ảnh hưởng đếến sự lưu trữ dữ liệu liệu ko làm mấết Xuấết hiện sự dị thường vếầ dữ liệu mát thống tn Ko làm mấết mát thống tn Quan hệ R được chuẩn hoá là quan hệ trong đó: Miếần trị của tấết cả các thuộc tnh trong quan hệ R ch ỉ ch ứa các giá tr ị nguyến tốế Tốần tại một miếần trị của quan hệ R chứa các giá tr ị nguyến tốế Tấết cả các miếần thuộc tnh của R là nguyến tốế Tốần tại một miếần trị của R chứa các giá tr ị đơn trị C D A C D A 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan