Trắc nghiệm cơ sở dữ liệu (có đáp án)
Chương 1>Biếết
Câu 1
A)
B)
C)
D)
Câu 2
A)
B)
C)
D)
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Câu 4
A)
B)
C)
D)
Câu 5
A)
B)
C)
D)
Câu 6
A)
B)
C)
D)
Câu 7
A)
B)
C)
D)
Câu 8
A)
B)
C)
D)
Câu 9
A)
B)
C)
CSDL là:
Một hệ thốếng thống tn có cấếu trúc được lưu tr ữ trến các thiếết b ị nh ớ
Một hệ thốếng thống tn tự nhiến được lưu trữ trến các thiếết b ị nh ớ
Một tập hợp các fle dữ liệu
Dữ liệu lưu trữ trến các máy tnh
CSDL có thể đáp ứng:
Nhu cấầu khai thác thống tn của chương trình ứng d ụng
Nhu cấầu khai thác thống tn đốầng thời c ủa nhiếầu ch ương trình ứng d ụng
Nhu cấầu khai thác thống tn đốầng thời c ủa nhiếầu ng ười dùng, nhiếầu ch ương trình ứng d ụng
Nhu cấầu khai thác thống tn của hệ tác nghiệp
CSDL là tài nguyên thông tin dùng chung, nghĩa là:
Truy nhập trực tuyếến
Nhiếầu người sử dụng
Nhiếầu người sử dụng, ko phụ thuộc v ị trí đ ịa lý, có phấn quyếần
Nhiếầu người sử dụng, có phấn quyếần
Người quản trị CSDL là
Người khai thác CSDL
Người cấếp quyếần truy cập CSDL cho người dùng
Một người hay nhóm người có trách nhiệm điếầu kiển toàn b ộ ho ạt đ ộng c ủa h ệ CSDL
Một người hay nhóm người có khả năng sao chép và ph ục hốầi d ữ li ệu
Độc lập dữ liệu mức vật lý là:
Khi hay đổi cấếu trúc hoặc nơi lưu trữ dữ liệu ko cấần thay đ ổi ch ương trình ứng d ụng
Khi thay đổi cấếu trúc hoặc nơi lưu trữ dữ liệu có ảnh h ưởng đếến ch ương trình ứng d ụng
Khi thay đổi cấếu trúc dữ liệu phải viếết lại chương trình ứng d ụng
Khi thay đổi dữ liệu ở mức quan niệm ko cấần thay đ ổi ch ương trình ứng d ụng
Độc lập dữ liệu mức logic là:
Sự thay đổi dữ liệu ở mức quan niệm ko làm thay đổi các ch ương trình ứng d ụng
Sự thay đổi cấếu trúc lưu trữ dữ liệu ko làm thay đổi các ch ương trình ứng d ụng
Sự thay đổi dữ liệu ở mức ngoài ko làm thay đổi các chương trình ứng d ụng
Sự thay đổi dữ liệu ở mức vật lý ko làm thay đổi các ch ương trình ứng d ụng
Trong bảng dữ liệu:
Mốỗi hàng phản ánh thống tn vếầ một kiểu d ữ liệu
Mốỗi bảng gọi là 1 quan hệ/ kiểu thực
Mốỗi hàng phản ánh thống tn vếầ một th ực th ể
thể/ tệp.
Mốỗi hàng gọi là 1 bộ/ thực thể/bản ghi.
Mốỗi hàng tương ứng với một thuộc tnh
Mốỗi cột gọi là một thuộc tnh/trường
Mốỗi hàng tương ứng với một mốếi liến kếết
Thực thể là:
các đốếi tượng cụ thể hoặc trừu tượng có ích trong cống tác qu ản lý
tấết cả các đốếi tượng tốần tại trong thếế giới th ực.
các đốếi tượng trừu tượng có ích trong cống tác quản lý
các đốếi tượng cụ thể có ích trong cống tác quản lý
Mức ngoài là:
Nội dung thống tn của một phấần CSDL dưới cách nhìn (khai thác) c ủa ng ười s ử d ụng
Nội dung thống tn của toàn bộ CSDL
Nội dung thống tn trong thếế giới thực d ưới cách nhìn c ủa ng ười s ử d ụng
A
C
C
C
A
A
B
A
A
1
D)
Câu 10
A)
B)
C)
Nội dung thống tn của một phấần CSDL
CSDL mức logic là:
cách nhìn dữ liệu ở mức ngoài của người sử dụng
tập các dữ liệu được biểu diếỗn theo một cấếu trúc nào đó, đ ược l ưu trến các thiếết b ị nh ớ
tập các dữ liệu được biểu diếỗn dưới dạng tr ừu t ượng c ủa CSDL v ật lý.
D)
Câu 11
A)
B)
C)
D)
toàn bộ dữ liệu trong CSDL mức vật lý
CSDL mức vật lý là:
biểu diếỗn dữ liệu trừu tượng ở mức logíc
tập các dữ liệu được biểu diếỗn theo một cấếu trúc nào đó, đ ược l ưu trến các thiếết b ị nh ớ
mố hình biểu diếỗn dữ liệu của người sử dụng
tập các dữ liệu được biểu diếỗn dưới dạng tr ừu t ượng c ủa CSDL v ật lý.
Câu 12
A)
D
C)
D)
Hệ quản trị CSDL là:
Hệ thốếng phấần mếầm cho phép xấy dựng các ch ương
Hệ quản trị CSDL (Database
trình ứng dụng
Management System - DBMS), là phầần
Hệ thốếng phấần mếầm cho phép tạo cấếu trúc CSDL
mêầm hay hệ thốếng được thiếết kếế để
Hệ thốếng phấần mếầm thực hiện các thao tác: cập nhật, quản trị một CSDL. Cụ thể, các chương
trình thuộc loại này hôỗ trợ khả năng
chèn thếm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu
lưu trữ, sửa chữa, xóa và tm kiêếm
Hệ thốếng phấần mếầm điếầu khiển các chiếến lược truy
thông tin trong một CSDL
nhập và tổ chức lưu trữ của CSDL
Oracle là
Hệ quản trị CSDL
Oracle là tến của một hãng phấần
Ngốn ngữ lập trình
mếầm, một hệ quản trị CSDL phổ
Hệ điếầu hành
biếến trến thếế giới
Ngốn ngữ lập trình phấn tán
Trong mô hình CSDL Client-Server:
Máy khách ko tham gia vào quá trình xử lý
CSDL được lưu trữ tại Central
CSDL được lưu trữ tại Server
CSDL được lưu trữ tại Client
Máy khách trong mô hình CSDL Client-Server:
Trong mố hình client/server, client được coi như là người sử
Có tham gia vào quá trình xử lý dữ
dụng các dịch vụ trến mạng do 1 hoặc nhiếầu máy chủ cung
liệu
cấếp và server được coi như là người cung cấếp dịch vụ để trả
Ko tham gia vào quá trình xử lý dữ
lời các yếu cấầu của các clients. Điếầu quan trọng là phải hi ểu
liệu
được vai trò hoạt động của nó trong một mố hình cụ thể,
Chỉ nhận dữ liệu từ máy chủ
một máy client trong mố hình này lại có thể là server trong
Chỉ gửi dữ liệu tời máy chủ
một mố hình khác
Câu 16
A)
B)
C)
D)
Câu 17
A)
B)
C)
D)
Câu 18
Trong mô hình CSDL trung tầm (Central Database):
Mọi xử lý, tnh toán được chia seỗ tại mọi máy trạm (Terminal)
Mọi xử lý, tnh toán chỉ được diếỗn ra ở máy trung tấm
Máy trạm có tham gia vào quá trình xử lý dữ liệu
Mọi xử lý, tnh toán ko diếỗn ra ở máy trung tấm
Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết vêầ hệ CSDL tập trung gôầm có:
Personal Database
Central Database
Client/Server Database
Personal Database, Central Database và Client/Server Database
Hệ CSDL trung tầm (Central Database) là:
B
B)
C)
D)
Câu 13
A)
B)
C)
D)
Câu 14
A)
B)
C)
D)
Câu 15
A)
B)
C
B
A
C
A
D
C
2
A)
B)
C)
D)
Câu 19
A)
B)
C)
D)
Câu 20
A)
B)
C)
D)
Câu 21
A)
B)
C)
D)
Câu 22
A)
B)
C)
D)
Câu 23
A)
B)
C)
D)
Câu 24
A)
B)
C)
D)
Câu 25
A)
B)
C)
D)
Câu 26
A)
B)
C)
D)
Hệ đơn người dùng
Hệ CSDL hướng đốếi tượng
Hệ CSDL tập trung
Hệ CSDL phấn tán
Trong hệ CSDL trung tầm, khi máy tnh trung tầm có sự côế thì:
Toàn bộ hệ thốếng seỗ ngừng hoạt động
Toàn bộ hệ thốếng vấỗn hoạt động bình thường
Trong hệ thốếng có một vài điểm phải ngừng hoạt động
Mọi xử lý dữ liệu vấỗn diếỗn ra bình thường
Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết khi nói vêầ: Hệ CSDL phần tán là h ệ trong đó phầần
CSDL :
được phấn bốế thành nhiếầu CSDL đ ịa phương và đ ược l ưu tr ữ t ại nhiếầu n ơi khác nhau
được phấn bốế thành nhiếầu CSDL đ ịa phương và đ ược l ưu tr ữ t ại các v ị trí khác nhau trong
mạng máy tnh
được lưu trữ phấn tán trến các máy tnh khác nhau
được lưu trữ phấn tán tại nhiếầu máy tnh
Hệ CSDL phần tán được phần thành:
Hệ CSDL phấn tán đa nhấết, hệ CSDL phấn tán thuấần nhấết và h ệ CSDL ko thuấần nhấết
Hệ CSDL phấn tán đa nhấết và hệ CSDL phấn tán ko thuấần nhấết
Hệ CSDL phấn tán đơn nhấết và hệ CSDL phấn tán thuấần nhấết
Hệ CSDL phấn tán thuấần nhấết và hệ CSDL phấn tán ko thuấần nhấết
Môỗi mô hình CSDL bao gôầm:
Một tập các phép toán để tạo lập CSDL và tập các ký hiệu để hiển th ị d ữ li ệu
Một tập các ký hiệu để mố tả dữ liệu và tập các phép toán đ ể thao tác trến CSDL
Một tập các phép toán để truy xuấết dữ liệu và tập các ký hiệu đ ể liến kếết chúng
Một tập các ký hiệu để mố tả dữ liệu và tập các phép toán đ ể kếết xuấết d ữ li ệu
Dữ liệu trong mô hình phần cầếp được biểu diêỗn băầng:
Đốầ thị có hướng
Các quan hệ
Các đốếi tượng
Cấếu trúc cấy
Trong mô hình dữ liệu mạng, dữ liệu được biểu diêỗn
bởi:
Đốầ thị
Đốầ thị có hướng
Cấếu trúc cấy
Mố hình quan hệ
Trong một bảng dữ liệu thứ tự của các cột là:
quan trọng vì nó làm thay đổi ý nghĩa c ủa d ữ liệu
ko quan trọng vì nó ko làm thay đổi bản chấết c ủa d ữ li ệu
rấết cấần thiếết cấần phải cấn nhăếc kyỗ vì nó làm thay đổi cấếu trúc của dữ liệu
tương đốếi quan trọng vì nó phấần nào làm thay đổi cấếu trúc c ủa d ữ li ệu
Trong một bảng dữ liệu thứ tự của các hàng là:
cấần phải săếp xếếp theo một trật tự nào đó
săếp xếếp theo một thứ tự nào đó là rấết quan trọng
ko cấần thiếết phải săếp xếếp theo một trật tự nào đó
luốn luốn phải săếp xếếp theo một trật tự nào đó
A
B
D
B
D
B
B
C
3
Câu 27
A)
B)
C)
D)
Câu 28
A)
B)
C)
D)
Liên kêết là:
Sự ghép nốếi giữa hai hay nhiếầu thực thể
Sự ghép nốếi giữa hai hay nhiếầu bảng dữ liệu
Sự ghép nốếi giữa hai hay nhiếầu kiểu thực thể
Sự ghép nốếi giữa hai hay nhiếầu thực thể phản ánh một th ực tếế qu ản lý
Hai kiểu thực thể A và B có môếi liên kêết Một - Một nêếu:
Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu th ực thể ki ểu B và ng ược l ại
Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu hơn một th ực th ể kiểu B và ng ược l ại
Một thực thể kiểu A liến kếết với duy nhấết một th ực th ể ki ểu B và ng ược l ại
Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu th ực thể ki ểu B và ng ược l ại m ột th ực th ể ki ểu B liến
kếết với duy nhấết một thực thể kiểu A
Câu 29 Hai kiểu thực thể A và B có môếi liên kêết Một - Nhiêầu nêếu:
A)
Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu th ực thể ki ểu B và ng ược l ại
B)
Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu hơn một th ực th ể kiểu B và ng ược l ại
C)
Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu th ực thể ki ểu B và ng ược l ại m ột th ực th ể ki ểu B liến
kếết với nhiếầu hơn một thực thể kiểu A
D)
Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu th ực thể ki ểu B và ng ược l ại m ột th ực th ể ki ểu B liến
kếết với duy nhấết một thực thể kiểu A
Câu 30 Hai kiểu thực thể A và B có môếi liên kêết Nhiêầu - Nhiêầu nêếu:
A)
Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu th ực thể ki ểu B và ng ược l ại m ột th ực th ể ki ểu B liến
kếết với nhiếầu thực thể kiểu A
B)
Nhiếầu kiểu thực thể A liến kếết với nhiếầu kiểu th ực th ể d ạng B
C)
Một thực thể kiểu A liến kếết với một thực th ể kiểu B và ng ược l ại m ột th ực th ể ki ểu B liến
kếết với nhiếầu thực thể kiểu A
D)
Một thực thể kiểu A liến kếết với nhiếầu th ực thể ki ểu B và ng ược l ại m ột th ực th ể ki ểu B liến
kếết với duy nhấết một thực thể kiểu A
Câu 31 Kiểu thực thể là:
A)
Tập các thực thể có ích cho cống tác quản lý
B)
Tập các thực thể có quan hệ với nhau
C)
Tập các đốếi tượng dữ liệu
D)
Tập các thực thể có cùng các đặc trưng, bản chấết giốếng nhau
Câu 32
Trong mô hình dữ liệu phần cầếp chỉ biểu diêỗn được 2 môếi liên kêết là:
A)
1-n và n-n
B)
1-1 và n-n
C)
1-1 và 1-n
D)
1-1, 1-n và n-n
Chương 1>Hiểu
Câu 1
A)
B)
C)
D)
Câu 2
A)
B)
C)
D)
Nhược điểm của giải pháp hệ thôếng tệp là:
Xử lý trến phạm vi rộng, cống việc xử lý nhiếầu
Dư thừa dữ liệu, lãng phí, sai sót khi cập nhật d ữ liệu
Dư thừa dữ liệu, sai sót khi cập nhật dữ liệu
Việc xử lý dữ liệu gấy nhiếầu bấết cập
Trong hệ thôếng tệp:
Dữ liệu được xử lý độc lập với các chương trình ứng d ụng
Dữ liệu độc lập với các chương trình ứng dụng
Dữ liệu và các chương trình ứng dụng phụ thuộc nhau
Dữ liệu ko phụ thuộc vào các chương trình ứng dụng
D
C
D
A
D
C
B
C
4
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Câu 4
A)
B)
C)
D)
Câu 5
A)
B)
C)
D)
Câu 6
A)
B)
C)
D)
Câu 7
A)
B)
C)
D)
Câu 8
A)
B)
C)
D)
Trong hệ thôếng tệp, bầết kỳ sự thay đổi nào vêầ cầếu trúc của một tệp dữ li ệu cũng:
Phải thay đổi cả chương trình ko truy cập đếến tệp đó
Ko đòi hỏi phải thay đổi tấết cả các chương trình ứng d ụng truy c ập đếến t ệp đó
Phải giữ nguyến các chương trình ứng dụng truy cập đếến t ệp đó
Phải thay đổi tấết cả các chương trình ứng dụng truy cập đếến t ệp đó
Tập ngầỗu nhiên của các dữ liệu:
ko thể xem là một CSDL
ko thể xem là một dữ liệu
có thể xem là một CSDL
có thể xem là một hệ thốếng dữ liệu
Ưu điểm CSDL:
Giảm dư thừa, nhấết quán và toàn vẹn của dữ -Đảm bảo sự độc lập dữ liệu
-Giảm thiểu việc dư thừa dữ liệu:
liệu
-Đảm bảo tnh nhấết quán và toàn vẹn dữ liệu:
Xuấết hiện dị thường thống tn
-Tăng tnh dùng chung:
Các thuộc tnh được mố tả trong nhiếầu tệp
-Tăng khả năng phát triển các ứng dụng:
dữ liệu khác nhau
-Tính chuẩn hoá cao
Khả năng xuấết hiện mấu thuấỗn và ko nhấết
-Chấết lượng dữ liệu được cải thiện
quán dữ liệu
-Giảm bớt chi phí bảo trì hệ thốếng
D
Dị thương thông tin có thể:
Dữ liệu nhấết quán và toàn vẹn
Dị thường là những vấến đếầ xảy ra do sự dư
Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu
thừa trong các bảng. Một bảng chuẩn hóa lốỗi
có thể xảy ra những dị thường sau: Dị
Thừa thiếếu thống tn trong lưu trữ
thường khi cập nhật, xóa, thếm
Ko xuấết hiện mấu thuấỗn thống tn
Ko nhầết quán dữ liệu trong lưu trữ làm:
Ko xuấết hiện mấu thuấỗn thống tn
Sự ko nhấết quán dữ liệu trong lưu trữ
Ko thể sửa đổi, bổ sung, cập nhật dữ liệu
làm cho dữ liệu mấết đi tnh toàn vẹn
Có thể triển khai tra cứu tm kiếếm
của nó.
Mấết đi tnh toàn vẹn cuả dữ liệu
Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo:
Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo cho sự
Giảm dư thừa, nhấết quán và toàn vẹn của dữ liệu
Cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu.thuận lợi lưu trữ dữ liệu luốn đúng. Toàn vẹn dữ
liệu là việc đặt ra các quy tăếc trong một
Cho sự lưu trữ dữ liệu luốn luốn đúng với thực tếế
C
Phản ánh đúng hiện thực khách quan c ủa hệ thốếng
Câu 9
A)
B)
C)
D)
Câu 10
A)
B)
C)
D)
A
A
D
C
CSDL nhăầm kiểm tra các giá trị của dữ
liệu trước khi được lưu trữ phải đảm
bảo tnh chính xác và hợp lí bến trong
một CSDL
An toàn dữ liệu có thể hiểu là:
Thốếng nhấết các tếu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo v ệ, an toàn
dữ liệu
Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy đ ịnh t ừ trong ra ho ặc t ừ
ngoài vào
Tính nhấết quán và toàn vẹn dữ liệu
Dếỗ dàng cho cống việc bảo trì dữ liệu
Người sử dụng có thể truy xuầết dữ liệu:
Hạn chếế
Một phấần CSDL
Phụ thuộc vào quyếần truy nhập
Toàn bộ CSDL
B
An toàn dữ liệu: Chỉ
việc bảo vệ CSDL
tránh khỏi những
hiện tượng cốế tnh
sử dụng sai dữ liệu
C
5
Câu 11
A)
B)
C)
D)
Câu 12
A)
B)
C)
D)
Câu 13
A)
B)
C)
D)
Câu 14
A)
B)
C)
D)
Câu 15
A)
B)
C)
D)
Câu 16
A)
B)
C)
D)
Câu 17
A)
B)
C)
D)
Câu 18
A)
B)
C)
D)
Câu 19
A)
B)
C)
D)
Câu 20
A)
Tại mức logíc ta thu được:
CSDL mức khái niệm
Mức logic (CSDL mức khái niệm): Là
CSDL mức vật lý
tập các dữ liệu được biểu diếỗn dưới
CSDL mức ngoài
dạng trừu tượng của CSDL vật lý.
CSDL mức trong
Mô hình thực thể liên kêết diêỗn đạt thêế giới thực băầng các khái ni ệm:
Đốếi tượng, thuộc tnh, mốếi liến kếết
Thực thể
Bản ghi, thuộc tnh, mốếi liến kếết
Thuộc tnh
Bộ dữ liệu, thực thể, mốếi liến kếết
Liến kếết
Kiểu thực thể, thuộc tnh, mốếi liến kếết
Việc phần loại hệ CSDL phần tán phải dựa vào:
Các cấếu trúc lưu trữ của CSDL địa ph ương
Các thao tác trến CSDL đ ịa phương
Các truy xuấết trến CSDL đ ịa phương
Cách thức quản trị CSDL địa ph ương
Mô hình dữ liệu nào sau đầy ko biểu diêỗn được môếi quan hệ N-N
Mố hình dữ liệu thực thể liến kếết
Mố hình quan hệ: 1–1,1–n, n–n, 3 ngối
Mố hình dữ liệu quan hệ
Mố hình thực thể liến kếết: 1-1, 1-n, n-n
Mố hình dữ liệu phấn cấếp
Mố hình phấn cấếp: 1-n
Mố hình dữ liệu phấn cấếp và mố hình quan hệ
Trong mô hình dữ liệu phần cầếp, khi loại bỏ bản ghi gôếc seỗ x ảy ra:
Mấết mát thống tn
Thống tn ko nhấết quán
Dư thừa thống tn
Mấết đi sự bảo mật của dữ liệu
Khi thực hiện các phép thao tác trên CSDL quan hệ:
Ko gấy ra các dị thường thống tn và bảo đảm đ ược tnh toàn v ẹn c ủa d ữ li ệu
Ko gấy ra các dị thường thống tn và dữ liệu luốn m ở
Ko gấy ra các dị thường thống tn, đảm bảo được tnh bảo mật d ữ li ệu
Ko gấy ra các dị thường thống tn và đảm bảo được việc kếết xuấết dữ liệu
Tổ chức dữ liệu theo mô hình nào là tôết nhầết ph ụ thuộc vào yêu cầầu:
Truy vấến dữ liệu
Cập nhật, bổ sung, xoá và truy vấến dữ liệu
Quản trị dữ liệu
Khai thác dữ liệu
Kêết quả của thao tác truy xuầết dữ liệu là:
Một biểu thức đại sốế quan hệ
Một File dữ liệu
Một quan hệ (bảng dữ liệu)
Một cấu truy vấến dữ liệu
Hai kiểu thực thể A và B có thể được đôầng nhầết thành một kiểu th ực th ể khi gi ữa chúng
có môếi liên kêết:
Một - Một
Một - Nhiếầu
Nhiếầu - Nhiếầu
Đệ quy
Trong mô hình thực thể quan hệ, ta phải tiêến hành chuẩn hoá khi tôần tại môếi liên kêết nào:
Chuẩn hóa dữ liệu là quá trình phấn rã lược đốầ quan hệ
Một - Một
A
D
A
C
A
A
B
C
A
C
6
B)
C)
D)
Câu 21
A)
B)
C)
D)
Câu 22
A)
B)
C)
D)
Câu 23
A)
B)
C)
D)
Câu 24
A)
B)
C)
D)
Câu 25
A)
B)
C)
D)
Câu 26
A)
B)
C)
D)
Câu 1
A)
B)
C)
D)
Câu 2
A)
Một - Nhiếầu
chưa chuẩn hóa (có dạng chuẩn nhấết) thành các lược đốầ
Nhiếầu - Nhiếầu
quan hệ nhỏ hơn nhưng ở dạng chuẩn cao hơn (có cấếu trúc
tốết hơn) và ko làm mấết mát thống tn
Đệ quy
Trong mô hình thực thể quan hệ, sau khi đã chuẩn hoá, mô hình ch ỉ tôần t ại các môếi liên
kêết:
Một - Một và Một - Nhiếầu
Một - Một và Nhiếầu - Nhiếầu
Nhiếầu - Nhiếầu và Một - Nhiếầu
Một - Một, Một – Nhiếầu và Nhiếầu – Nhiếầu
Thuộc tnh tên gọi có thể dùng để nhận biêết sự tôần tại của:
Một bộ dữ liệu
Thuộc tnh tến gọi có giá trị là tến của các bản thể, dùng
Một mốếi liến kếết dữ liệu
để phấn biệt bản thể, cho phép nhận biếết sự tốần tại
Một kiểu thực thể
của một thực thể, thường có chữ “tến”
Một dữ liệu
Mô hình thực thể liên kêết dùng để biểu diêỗn CSDL ở mức:
Khái niệm
Vật lý
Ngoài
Trong
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong CSDL quan h ệ, th ực
thể và môếi quan hệ giữa các thực thể là hai đôếi tượng khác nhau vêầ căn b ản. Môếi quan h ệ
giữa các thực thể cũng là một kiểu .........đặc biệt.
CSDL
pth
thực thể
thuộc tnh.
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tổ ch ức lưu trữ dữ li ệu
theo lý thuyêết CSDL có thể tránh được sự ko nhầết quán trong l ưu trữ d ữ li ệu và b ảo đ ảm
được ..........của dữ liệu.
tnh toàn vẹn.
an toàn
quyếần truy nhập CSDL
tnh độc lập dữ liệu
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hệ quản trị CSDL ko cho
phép người sử dụng ........
thực hiện quyếần truy nhập nếếu ko được phép c ủa ng ười qu ản tr ị CSDL
truy nhập tm kiếếm hay truy vấến thống tn
vi phạm tnh độc lập và tnh toàn vẹn dữ liệu
thực hiện quyếần truy nhập CSDL
Chương 2>Biếết
A
C
A
C
D
A
Cho lược đôầ quan hệ r(U,F). Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết khi nói vêầ khoá c ủa l ược
đôầ quan hệ:
Giá trị của mốỗi thuộc tnh khoá xác định giá tr ị c ủa các thu ộc tnh còn l ại
Giá trị của mốỗi thuộc tnh khoá có khả năng xác đ ịnh giá tr ị c ủa các thu ộc tnh còn l ại
Giá trị của khoá xác định duy nhấết giá trị c ủa các thu ộc tnh còn l ại trong t ập U
Giá trị của mốỗi thuộc xác định duy nhấết các thu ộc tnh còn l ại
Trong một bảng dữ liệu:
Ko cấần thiếết có khoá chính
C
B
7
B)
C)
D)
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Câu 4
A)
B)
C)
D)
Câu 5
A)
B)
C)
D)
Câu 6
A)
B)
C)
D)
Câu 7
A)
B)
C)
D)
Câu 8
A)
B)
C)
D)
Câu 9
A)
B)
C)
D)
Câu 10
A)
B)
C)
D)
Câu 11
Có duy nhấết một khoá chính
Có ít nhấết một khoá chính
Ko cấần thiếết phải có thuộc tnh khoá chính
Cho lược đôầ quan hệ r(U,F), trong đó U là tập hữu hạn các thuộc tnh và F là tập pth, K là
tập thuộc tnh (KU) và gọi K là siêu khoá của lược đôầ quan hệ r(U,F), khi và ch ỉ khi
D
K+ A, với AU
(1) - (K)+=U
+
K =A, với AU
(2) - mọi A ∈ K thì (K-A)+ U
+
Nếếu chỉ thỏa mãn (1) thì K là siếu khóa
K U
+
Nếếu thỏa mãn (1)+(2) thì K là khóa tốếi thiểu
K =U
Thuộc tnh khoá là :
D
Các thuộc tnh ko chứa trong khoá tốếi thiểu
Các thuộc tnh ko khoá
Các thuộc tnh có giá trị duy nhấết
Các thuộc tnh có mặt trong ít nhấết một tập khoá tốếi thi ểu
Quy định giá trị của các thuộc tnh khoá
B
Có thể nhận giá trị NULL
Ko thể nhận giá trị NULL
Có thể nhận các giá trị ko xác định
Có thể chấếp nhận giá trị rốỗng hoặc giá tr ị khác rốỗng
Gọi K là khoá của quan hệ R, Giá trị của K quy định là:
D
Chấếp nhận giá trị giốếng nhau
Chấếp nhận giá trị NULL
Duy nhấết và chấếp nhận giá trị NULL
Duy nhấết và ko chấếp nhận giá trị NULL
Thuộc tnh ko khoá của lược đôầ quan hệ r(U,F) là:
B
Thuộc tnh xuấết hiện ở vếế trái của một pth
Thuộc tnh ko xuấết hiện trong bấết kỳ tập khoá tốếi thi ểu nào c ủa r(U,F)
Thuộc tnh A| A K với K là khoá tốếi thiểu của r(U,F)
Thuộc tnh xuấết hiện ở vếỗ trái của mọi pth
Cho tập thuộc tnh U={Mã sinh viên, Họ và tên, Gi ới tnh, Sôế ch ứng minh th ư, Mã l ớp }.
A
Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết:
K1={MaSV}, K2={Sốế chứng minh thư} là khoá tốếi thiểu c ủa r(U)
K1={MaSV}, K2={ Họ và tến, Mã lớp} là khoá tốếi thiểu của r(U)
K1={MaSV}, K2={U} là khoá tốếi thiểu của r(U)
K1={Sốế chứng minh thư} ko là khoá tốếi thiểu c ủa r(U)
Cho U là tập hữu hạn các thuộc tnh, U={A1,A2,…,An}. R là một quan hệ xác định trên tập
B
thuộc tnh U, khi và chỉ khi:
R(U) Dom(A1) x Dom(A2) x…x Dom(An)
R(U) Dom(A1) x Dom(A2) x…x Dom(An)
R U ∈ DOM A1 xDOM A2 x … xDOM An
R(U) = Dom(A1) x Dom(A2) x…x Dom(An)
R(U) Dom(A1) x Dom(A2) x…x Dom(An)
C
U là một tập hữu hạn các thuộc tnh, X là một tập thuộc tnh (X U), khi đó:
Tốần tại thuộc tnh của X ko năầm trong U
Mọi thuộc tnh của U là thuộc tnh của X
Mọi thuộc tnh của X đếầu năầm trong tập thuộc tnh c ủa U
Tốần tại thuộc tnh của X năầm trong tập thuộc tnh c ủa U
Miêần trị của thuộc tnh là:
D
8
A)
B)
C)
D)
Câu 12
A)
B)
C)
D)
Câu 13
A)
B)
C)
D)
Tập các giá trị bấết kỳ
Tập các giá trị sốế
Tập các xấu ký tự
Tập các giá trị nguyến tốế của thuộc tnh
Miêần thuộc tnh của một thực thể chính là:
Tập các thuộc tnh của thực thể
Tập các giá trị của thuộc tnh
Tập các giá trị của một bộ dữ liệu
Một bảng dữ liệu
Gọi n là bậc của quan hệ R có nghĩa là:
R có n bộ dữ liệu
R có n thuộc tnh
R có n miếần thuộc tnh
R có n giá trị
Câu 14
A)
B)
C)
D)
Câu 15
A)
B)
C)
D)
Câu 16
Miếần giá trị là tập hợp tấết cả các giá
trị mà 1 thuộc tnh có thể nhận được
gọi là miếần giá trị thuộc tnh
A
B
A 1 A 2 … An
a 11 a12 … a 1n
2
2
2
R U a1 a2 … a n m bộ
… … ……
a m1 am2 … a mn
n thuộc tính
Gọi m là lực lượng của quan hệ R có nghĩa là:
R có m thuộc tnh
R có m miếần thuộc tnh
R có m giá trị
R có m bộ giá trị
Quan hệ luôn được xác định trên:
Một lược đốầ ngoài
Một lược đốầ trong
Một lược đốầ quan hệ
Một bảng hệ dữ liệu
Hai lược đôầ quan hệ R(A1, A2, …, An) và S(B1, B2, …, Bn) là khả hợp nêếu:
D
C
A
A)
B)
C)
D)
Chúng có cùng bậc n và Dom(Ai)=Dom(Bi), 1≤i≤n
Chúng có cùng sốế lượng các thuộc tnh băầng nhau
Chúng có các miếần giá trị tương ứng băầng nhau
Câu 17
A)
B)
C)
D)
Câu 18
A)
B)
C)
D)
Các phép toán đại sôế quan hệ sử dụng điêầu kiện quan hệ khả hợp là:
B
Phép hợp, phép giao và phép chia
Phép hợp, phép giao và phép trừ
Phép hợp, phép giao và phép Tích đếầ các
Phép hợp, phép giao và phép kếết nốếi
Phép hợp của quan hệ khả hợp R1 và R2 là:
C
R1R2={t| tR1 and tR2 }
R1R2={t| tR1 or tR2 }
R ∪ S t ∨t ∈ R hoặc t ∈ S
R1R2={t| tR1 or tR2 }
R1R2={t| tR1 and tR2 }
Phép giao của quan hệ khả hợp R1 và R2 là:
A
R
R1R2={t| tR1 and tR2 }
∩ S t ∨ t ∈ R và t ∈S
R1R2={t| tR1 or tR2 }
R1R2={t| tR1 or tR2 }
Câu 19
A)
B)
C)
Chúng phải cùng xác định trến một tập thuộc tnh
Hai quan hệ R,S gọi là khả hợp nếếu
chúng có cùng bấc (sốế các thuộc tnh
băầng nhau) và miếần trị của thuộc tnh
thứ i của quan hệ này băầng miếần trị của
thuộc tnh thứ i trong quan hệ kia
9
D)
Câu 20
A)
B)
C)
D)
Câu 21
A)
B)
C)
D)
Câu 22
A)
B)
C)
D)
Câu 23
A)
B)
C)
D)
Câu 24
A)
B)
C)
D)
Câu 25
A)
B)
C)
D)
R1R2={t| tR1 and tR2 }
Phép trừ của quan hệ khả hợp R1 và R2 là:
B
R1 - R2={t| tR1 and tR2 }
R1 - R2={t| tR1 and tR2 }
R
−S t ∨ t ∈ R và t ∈S
R1 - R2={t| tR1 or tR2 }
R1 - R2={t| tR1 or tR2 }
Tích Đêầ Các của quan hệ R1(A1, A2,…, An) và R2(B1, B2,…, Bm) là
D
R1 x R2={t với t có dạng (a1, a2,...,an,b1, b2,...,bm ) sao cho (a1,
a2,...,an)R1 or ( b1, b2,...,bm) R2}
R1 x R2={t với t có dạng (a1, a2,...,an,b1, b2,...,bm ) sao cho (a1,
RxS={t|t(a1, a2,…an, b1,b2,…bn)
a2,...,an)R1 or ( b1, b2,...,bm) R2}
trong đó:
{a1, a2, …an} ∈ R,
R1 x R2={t với t có dạng (a1, a2,...,an,b1, b2,...,bm ) sao cho (a1,
{b1, b2, …bn} ∈ S}
a2,...,an)R1 And ( b1, b2,...,bm) R2}
R1 x R2={t với t có dạng (a1, a2,...,an,b1, b2,...,bm ) sao cho (a1,
a2,...,an)R1 And ( b1, b2,...,bm) R2}
Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết đôếi với phép chọn:
A
(R)
F ={t| tR and F(t)= “True”}
(R)
F ={t| tR and F(t)= “False”}
σ F R t ∨t ∈ r v à th ỏ a m ã n F
(R)
F ={t| tR or F(t)= “True”}
(R)
F ={t| tR or F(t)= “False”}
Cho quan hệ R(U). Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết đôếi v ới phép chiêếu:
B
(R)
X
U,
X={A
,A
∈
1 2,
A1,A2,…Am ={t[X]| tR
(R)
…,Am}
={t[X]|
tR
và
X=(A
,A
A
)
và
XU
A1,A2,…Am
1 2,…, m
(R)
∏ R ={t[X]|t
A1,A2,…Am ={t[X]| tR và X (A1,A2,…,Am) và XU
(R)
A1,A2,…Am
={t[X]| tR và X (A1,A2,…,Am) và XU
x
∈ R}
D
Cho quan hệ R1(U) bậc n và quan hệ R2(V) bậc m (với n>m và VU). Phép chia của R1(U)
cho R2(V) là:
R1 R2={t| sR1, (t,s)R2 }
R1 ÷ R 2 t . M ∨ t ∈ R1 , t . M × R 2 ∈ R 1
R1 R2={t| sR2, (t,s)R1 }
R1 R2={t| sR1, (t,s)R2 }
và M U −V
R1 R2={t| sR2, (t,s)R1 }
Cho quan hệ R1(U) bậc n và quan hệ R2(V) bậc m. Điêầu kiện để thực hiện được phép chia
B
R1(U) cho R2(V) là
n>m và UV
n>m và VU
n>m, và U⊃V
m>n và UV
m>n và VU
Chương 2>Hiểu
Câu 1
A)
B)
C)
Cho lược đôầ quan hệ r(U,F) và K là khoá của r(U,F); Tập thuộc tnh đích (TD) ch ứa tầết c ả
các thuộc tnh chỉ xuầết hiện ở vêế phải và ko xuầết hiện ở vêế trái c ủa các pth. Kh ẳng đ ịnh
nào sau đầy là đúng nhầết:
TD ∩ K=Ø
TD ∩ K<> Ø
TD U K=Ø
A
10
D)
Câu 2
A)
B)
C)
D)
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Câu 4
A)
B)
C)
D)
Câu 5
A)
B)
C)
D)
Câu 6
A)
B)
C)
D)
Câu 7
A)
B)
C)
D)
Câu 8
A)
B)
C)
D)
Câu 9
A)
B)
C)
D)
Câu 10
TD U K<>Ø
Cho lược đôầ quan hệ r(U,F), trong đó U là tập hữu hạn các thuộc tnh và F là tập pth, K là
tập thuộc tnh (KU) và K là siêu khoá của lược đôầ quan hệ r(U,F). Khẳng định nào sau
đầy là đúng nhầết:
K’ K thì K’ luốn là siếu khoá của r(U,F)
K’ K thì (K’)+=U
K’ K thì K’ luốn là siếu khoá của r(U,F)
K’ K thì (K’)+ U
Trong lược đôầ quan hệ r(U,F), khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết khi nói vêầ thuộc tnh ko
khoá:
Có thể ko tốần tại thuộc tnh ko khoá
Luốn tốần tại ít nhấết một thuộc tnh ko khoá
Luốn tốần tại từ hai thuộc tnh ko khoá trở lến
Mọi thuộc tnh trong U đếầu là các thuộc tnh ko khoá.
Trong lược đôầ quan hệ r(U,F), khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết khi nói vêầ thuộc tnh
khoá:
Luốn tốần tại từ hai thuộc tnh khoá trở lến
Có thể ko có thuộc tnh khoá
Luốn tốần tại ít nhấết một thuộc tnh khoá.
Thuộc tnh khoá còn gọi là thuộc tnh khoá ngoài.
Cho r(U,F), trong đó U là tập thuộc tnh, F là tập pth. Kh ẳng định nào sau đầy là đúng nhầết:
r(U,F) có các tập khoá bấết kỳ
r(U,F) luốn có nhiếầu hơn một tập khoá tốếi thiểu
r(U,F) có ít nhấết một tập khoá tốếi thiểu
r(U,F) có nhiếầu nhấết một tập khoá tốếi thiểu
Thể hiện của lược đôầ quan hệ là:
Quan hệ
Thể hiện của một lược đốầ quan
Khung nhìn
hệ là một quan hệ. Nói cách
khác, quan hệ luốn xác định trến
Mố hình dữ liệu ngoài
một lược đốầ quan hệ
Mố hình dữ liệu trong
Phép kêết nôếi thực chầết là việc kêết hợp của:
Tích Đếầ Các và phép chia
Phép kếết nốếi là là kếết hợp của hai
Phép chiếếu và phép chọn
phép toán tch đếầ các và phép
Tích Đếầ Các và phép chọn
chọn
Tích Đếầ Các và phép chiếếu
Biểu thức nào sau đầy được viêết đúng cú pháp:
(R)
A,B( D<100 )
Phép chiếếu: ∏ R
(R)
( D<100 )
x
(R)
Phép
ch
ọ
n
:
)
A,B(
σF R
A,B( D<100)
Biểu thức nào sau đầy được viêết đúng cú pháp:
(R)
E>100 ( A,B,C )
(R)
)
E>100 (
(R)
(
A,B,C E>100 )
(R)
)
A,B,C(
C
A
C
C
A
C
A
Xét hai quan hệ R(U) và S(V) có môếi liên kêết 1:n. Gọi A là một thu ộc tnh ,A U. A là khoá
ngoài của quan hệ S khi đó:
C
B
11
A phải có cùng miếần trị với một thuộc tnh bấết kỳ c ủa quan h ệ R
Khóa ngoài: mốếi
A phải có cùng miếần trị với khoá chính c ủa quan hệ R
quan hệ giữa một
hai bảng và mốếi
A băết buộc phải có cùng tến với tến khoá chính c ủa quan h ệ R
quan hệ này ta hay
A ko cấần thiếết phải có cùng miếần trị v ới thu ộc tnh khoá chính c ủa quan
gọi là cha - con
hệ R
Câu 11
Kêết quả của Phép Hợp (RS), Giao (RS), Trừ (R-S) là một quan hệ xác định trên:
A)
Một sốế thuộc tnh của R và một vài thuộc tnh c ủa S
B)
tập thuộc tnh của quan hệ S
C)
tập thuộc tnh của cả hai quan hệ
D)
tập thuộc tnh của quan hệ R
Cho quan hệ R(U), F là biểu thức điêầu kiện. Vậy kêết quả trả vêầ của phép ch ọn ( F(R)) là một
Câu 12
quan hệ:
A)
Xác định trến một tập con thuộc tnh của R và có sốế bộ luốn ít h ơn ho ặc băầng sốế b ộ c ủa R
B)
Xác định trến tập thuộc tnh của R và có sốế bộ luốn ít h ơn sốế b ộ c ủa R
C)
Xác định trến tập thuộc tnh của R và có sốế bộ luốn ít h ơn ho ặc băầng sốế b ộ c ủa R
D)
Xác định trến một tập con thuộc tnh của R và có sốế bộ luốn nh ỏ h ơn sốế b ộ c ủa R
Câu 13
Các thao tác xử lý làm thay đổi dữ liệu là:
A)
Thếm mới, xoá và sửa dữ liệu
B)
Thếm mới, sửa, và truy vấến dữ liệu
C)
Sửa, xoá và truy vấến dữ liệu
D)
Các thao định nghĩa cấếu trúc dữ liệu
Câu 14
Các thao tác xử lý ko làm thay đổi dữ liệu là:
A)
Thếm mới và truy vấến dữ liệu
B)
Xoá và truy vấến dữ liệu
C)
Sửa và truy vấến dữ liệu
D)
Truy vấến dữ liệu
Câu 15
Trong một lược đôầ quan hệ, một thuộc tnh có thể:
A)
vừa tham gia vào khoá chính, vừa tham gia vào khoá ngoài
B)
chỉ tham gia vào khoá chính hoặc chỉ tham gia vào khoá ngoài
C)
chỉ tham gia vào khoá chính, hoặc ko tham gia vào bấết kỳ lo ại khoá nào
D)
chỉ tham gia vào khoá ngoài hoặc ko tham gia vào bấết kỳ lo ại khoá nào
Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết khi nói: Trong một quan h ệ, môỗi giá trị c ủa m ột b ộ
Câu 16
dữ liệu (hàng) phải là:
A)
một giá trị nguyến tổ
B)
một giá trị hoặc giá trị NULL
C)
một giá trị đa trị hoặc giá trị NULL
D)
một giá trị nguyến tốế hoặc giá trị NULL
Chương 2>vận dụng
A)
B)
C)
D)
Câu 1
A)
B)
C)
D)
Câu 2
Cho bảng dữ liệu KH-Khách hàng gôầm các thuộc tnh sau : MaK- Mã khách hàng, TenK-Tên
khách hàng, DiaChi- Địa chỉ khách, SoDT- Sôế đi ện thoại. Biểu thức đại sôế quan h ệ nào sau
đầy cho biêết danh sách gôầm mã và tên của các khách hàng có địa ch ỉ ở Thái Nguyên ?
MaK,TenK(DaiChi=’Thái Nguyên’(KH)
DiaChi=’Thái Nguyến’MaK,TenK(KH)
DiaChi=’Thái Nguyến’(KH)
(DiaChi=’Thái Nguyến’(KH)
Cho bảng dữ liệu HH- Hàng hoá gôầm các thuộc tnh sau : MaH- Mã hàng, TenH-Tên hàng,
DVT- Đơn vị tnh, SL-Sôế lượng. Biểu thức đại só quan hệ nào sau đầy cho biêết danh sách
D
C
A
D
A
D
A
C
12
A)
B)
C)
D)
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Câu 4
A)
B)
C)
D)
Câu 5
A)
B)
C)
D)
Câu 6
A)
B)
C)
D)
Câu 7
A)
B)
C)
các mặt hàng có sôế lượng lớn hơn hoặc băầng 1000 ?
MaH,TenH, DVT,SL(HH)
SL(SL>1000(HH)
MaH,TenH, DVT,SL(SL>=1000(HH)
MaH(SL>=1000(HH)
Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau :
Bảng Khách Hàng (KH) lưu trữ thông tin vêầ khách hàng, gôầm các thuộc tnh sau : MaK- Mã
khách hàng, TenK-Tên khách hàng, DiaChi- Địa ch ỉ khách, SoDT- Sôế đi ện tho ại.
Bảng Hoá Đơn Bán Hàng (HDBH) gôầm các thuộc tnh : SoHD-Sôế hoá đơn bán, NgayHD- Ngày
hoá đơn, MaK- Mã khách, DienGiai- Diêỗn giải.
Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết danh sách các khách hàng đã mua hàng vào
ngày 05/11/2009 ?
(NgayH=’05/11/2009’(HDBH)) * KH
MaK,TenK,DiaChi,SoDT(KH*HDBH)
NgayHD=’05/11/2009’(HDBH)
MaK,TenK,DiaChi,SoDT ((NgayHD=’05/11/2009’(HDBH)) * KH)
Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau :
Bảng Khách Hàng (KH, gôầm các thuộc tnh sau : MaK- Mã khách hàng, TenK-Tên khách hàng,
DiaChi- Địa chỉ khách, SoDT- Sôế điện thoại.
Bảng Hoá Đơn Bán Hàng (HDBH) gôầm các thuộc tnh : SoHD-Sôế hoá đơn bán, NgayHD- Ngày
hoá đơn, MaK- Mã khách, DienGiai- Diêỗn giải.
Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã và tên khách hàng đã mua hàng có sôế
hoá đơn 01
((SoHD=’01’(HDBH)) * KH)
MaK,TenK((SoHD=’01’(HDBH)) * KH)
SoHD=’01’ (MaK,TenK (HDBH * KH))
MaK,TenK ((SoHD=’01’(HDBH)) *(TenK(KH)))
Bảng Nhà (N) để lưu thông tin vêầ các ngôi nhà, gôầm các thuộc tnh sau : MaN- Mã nhà,
TenCN- Tên chủ nhà, DC- Địa chỉ nhà, GT- Giá thuê. Biểu thức đại sôế quan h ệ nào sau đầy
cho biêết mã nhà, giá thuê của các ngôi nhà có địa ch ỉ ở Thái Nguyên ?
DC=’Thái Nguyến’(MaN,GT (N))
MaN,GT (’Thái Nguyến’(N))
MaN,GT (DC=’Thái Nguyến’(N))
MaN,GT (DC=’Thái Nguyến’)
Bảng Nhà (N) để lưu thông tin vêầ các ngôi nhà, gôầm các thuộc tnh sau : MaN- Mã nhà,
TenCN- Tên chủ nhà, DC- Địa chỉ nhà, GT- Giá thuê. Biểu thức đại sôế quan h ệ nào sau đầy
cho biêết mã và địa chỉ của các ngôi nhà có có giá thuê băầng 1000000 đôầng ?
GT=1000000 (MaN,DC (N))
(GT=1000000(N))
MaN,DC(N)
MaN,DC (GT=1000000 (N))
Bảng Nhà (N) để lưu thông tin vêầ các ngôi nhà, gôầm các thuộc tnh sau : MaN- Mã nhà,
TenCN- Tên chủ nhà, DC- Địa chỉ, GT- Giá thuê. Bi ểu th ức đại sôế quan h ệ nào sau đầy cho
biêết mã , địa chỉ và giá thuê của các ngôi nhà ?
MaN,DC,GT(N)
MaN,DC,GT(N)
*(N)
13
D
B
C
D
A
D)
Câu 8
A)
B)
C)
D)
Câu 9
A)
B)
C)
D)
Câu 10
A)
B)
C)
D)
Câu 11
A)
B)
C)
(MaN,DC,GT(N))
Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau:
Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị
tnh).
Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ)
Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng
phần phôếi).
Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã và tên các tài sản đã đ ược phần phôếi
vào ngày 12/10/2008?
MaTS, TenTS(NgayPP=’12/10/2008’(TS x PP))
MaTS, TenTS(NgayPP=’12/10/2008’(PP * TS))
NgayPP=’12/10/2008’(MaTS, TenTS(PP * TS))
NgayPP=’12/10/2008’(MaTS, TenTS(PP x TS))
Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau:
Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị
tnh).
Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ)
Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng
phần phôếi).
Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã và tên các phòng ban ch ưa đ ược phần
phôếi bầết kỳ tài sản nào?
MaP,TenP(PB * (MaP(TS) - MaTS(PP)))
MaP,TenP(TS * (MaP(PB) - MaTS(PP)))
MaP(PB) - MaTS(PP)
MaP,TenP(PB * (MaP(PB) - MaP(PP)))
Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau:
Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị
tnh).
Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ)
Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng
phần phôếi).
Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã các tài sản đã đ ược phần phôếi vào tầết
cả các phòng ban?
MaP,MaTS(PP) : MaP(PB)
MaP,MaTS(PB) : MaP(PP)
MaP,MaTS(PB) * MaP(PP)
MaP,MaTS(PP) - MaP(PB)
Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau:
Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị
tnh).
Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ)
Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng
phần phôếi).
Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết tên các phòng ban đã đ ược phần phôếi tài
sản có tên là máy tnh?
TenP(((TenTS=’Máy tnh’(TS)) x PP) x PB)
TenP(((TenTS=’Máy tnh’(TS)) * PP) * TenP(PB))
TenP(((TenTS=’Máy tnh’(TS)) * PP) * PB)
B
D
A
C
14
D)
Câu 12
A)
B)
C)
D)
Câu 13
A)
B)
C)
D)
Câu 14
A)
B)
C)
D)
Câu 15
A)
B)
C)
D)
(((TenTS=’Máy tnh’(TS)) * PP) * PB)
Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau:
Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị
tnh) chứa thông tin vêầ các tài sản.
Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ)
chứa thông tin vêầ các phòng ban
Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng
phần phôếi) chứa thong tin vêầ các tài sản được phần phôếi.
Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã của tầết cả các phòng ban?
MaP,MaTS(PB)
MaP(PB)
MaP(PB)
MaP(PP)
Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau:
Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị
tnh) chứa thông tin vêầ các tài sản.
Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ)
chứa thông tin vêầ các phòng ban
Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng
phần phôếi) chứa thông tin vêầ các tài sản được phần phôếi.
Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã của các tài sản đ ược phần phôếi vào
phòng tổng hợp?
MaTS((TenP=’Tổng hợp’(PB)) * PP)
MaTS,TenTS((TenP=’Tổng hợp’(PB)) * TS)
TenTS,MaTS((Ten=’Tổng hợp’(PP) * PB)
((TenP=’Tổng hợp’(PB)) * PP)
Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau:
Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị
tnh).
Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ)
Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng
phần phôếi).
Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã của các tài sản ch ưa đ ược phần phôếi
vào bầết kỳ phòng nào?
MaTS,TenTS(TS) - MaTS(PP)
MaTS,TenTS(TS) : MaTS(PP)
MaTS(TS) - MaTS(PP)
MaTS(TS) : MaTS(PP)
Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau:
LH- Bảng lớp học gôầm các thuộc tnh (MaL- Mã lớp, TenL- Tên l ớp).
HS-Bảng học sinh gôầm các thuộc tnh (MaHS-Mã học sinh, TenHS- Tên học sinh, NS- Ngày
sinh, GT- Giới tnh, MaL- Mã lớp).
Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã và tên c ủa các h ọc sinh có gi ới tnh
băầng 1?
MaHS, TenHS(GT=1(HS))
GT=1(HS)
GT=1(HS)
MaHS,TenHS(HS)
B
A
C
A
15
Câu 16
A)
B)
C)
D)
Câu 17
A)
B)
C)
D)
Câu 18
A)
B)
C)
D)
Câu 19
A)
B)
C)
D)
Câu 20
A)
B)
Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau:
LH- Bảng lớp học gôầm các thuộc tnh (MaL- Mã lớp, TenL- Tên l ớp).
HS-Bảng học sinh gôầm các thuộc tnh (MaHS-Mã học sinh, TenHS- Tên học sinh, NS- Ngày
sinh, GT- Giới tnh, MaL- Mã lớp).
Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết danh sách gôầm: mã h ọc sinh, tên h ọc sinh,
ngày sinh, giới tnh của các học sinh học ở lớp có mã lớp là ‘L01’?
MaHS,TenHS,NS,GT(HS) * LH
MaHS,TenHS,NS,GT(MaL=’L01’(HS)) x LH
MaL=’L01’(HS)
MaHS,TenHS,NS,GT(MaL=’L01’(HS))
Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau:
LH- Bảng lớp học gôầm các thuộc tnh (MaL- Mã lớp, TenL- Tên l ớp).
HS-Bảng học sinh gôầm các thuộc tnh (MaHS-Mã học sinh, TenHS- Tên học sinh, NS- Ngày
sinh, GT- Giới tnh, MaL- Mã lớp).
Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết một danh sách gôầm: mã h ọc sinh, tên h ọc
sinh, ngày sinh, giới tnh của các học sinh học ở lớp có tên lớp là ‘K1A’
MaHS,TenHS,NS,GT(TenL=’K1A’(LH)) x HS)
MaHS,TenHS,NS,GT((TenL=’K1A’(LH)) * HS)
TenL=’K1A’(MaHS,TenHS,NS,GT(LH * HS))
TenL=’K1A’(MaHS,TenHS,NS,GT(LH x HS))
Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau:
LH- Bảng lớp học gôầm các thuộc tnh (MaL- Mã lớp, TenL- Tên l ớp).
HS-Bảng học sinh gôầm các thuộc tnh (MaHS-Mã học sinh, TenHS- Tên học sinh, NS- Ngày
sinh, GT- Giới tnh, MaL- Mã lớp).
Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết tên các lớp h ọc?
TenL(LH)
MaL(LH)
TenL(LH)
MaL(LH)
Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau:
LH- Bảng lớp học gôầm các thuộc tnh (MaL- Mã lớp, TenL- Tên l ớp).
HS-Bảng học sinh gôầm các thuộc tnh (MaHS-Mã học sinh, TenHS- Tên học sinh, NS- Ngày
sinh, GT- Giới tnh, MaL- Mã lớp).
Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết mã và tên c ủa các h ọc sinh?
(HS)
MaHS,TenHS(HS)
MaHS,TenHS(HS)
TenHS (HS*LH)
Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau:
Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị
tnh) chứa thông tin vêầ các tài sản.
Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ)
chứa thông tin vêầ các phòng ban
Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng
phần phôếi) chứa thong tin vêầ các tài sản được phần phôếi.
Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết danh sách các tài sản ?
MaTS,TenTS,DVT(TS*PP)
MaTS(TS) - MaTS(PP)
D
B
A
C
D
16
MaTS,TenTS,DVT(PP)
MaTS,TenTS,DVT(TS)
Cho CSDL gôầm các bảng dữ liệu sau:
Bảng TS- Tài sản gôầm các thuộc tnh (MaTS- Mã tài sản, TenTS- Tên tài sản, DVT- Đ ơn v ị
tnh) chứa thông tin vêầ các tài sản.
Bảng PB- Phòng ban gôầm các thuộc tnh(MaP- Mã phòng, TenP-Tên phòng, DC- Đ ịa Ch ỉ)
Câu 21
chứa thông tin vêầ các phòng ban
Bảng PP- Phần phôếi gôầm các thuộc tnh(MaP,MaTS, NgayPP-Ngày phần phôếi, SL-Sôế l ượng
phần phôếi) chứa thong tin vêầ các tài sản được phần phôếi.
Biểu thức đại sôế quan hệ nào sau đầy cho biêết danh sách các tài sản đã đ ược phần phôếi?
A)
NgayPP<>’’ (TS*PP)
B)
đã phấn phốếi (TS*PP)
C)
MaTS,TenTS,DVT(TS*PP)
D)
MaTS,TenTS,DVT(TS x PP)
Chương 3>Biếết
C)
D)
Câu 1
A)
B)
C)
D)
Câu 2
A)
B)
C)
D)
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Câu 4
A)
B)
C)
D)
Câu 5
A)
B)
C)
D)
Câu 6
A)
B)
C)
D)
Câu 7
Hệ tiên đêầ Armstrong gôầm các quy tăếc:
Phạn xạ, hợp, tăng trưởng, băếc cấầu
3 tến đếầ/quy tăếc:
Phản xạ, tăng trưởng, băếc cấầu
-Tiến đếầ phản xạ: Nếếu Y ∈ X thì X->Y
Phản xạ, băếc cấầu, hợp, tách
-Tiến đếầ tăng trưởng: Nếếu X->Y và Z ∈ U thì XZ->YZ
Phản xạ, tăng trưởng, băếc cấầu, hợp và
-Tiến đếầ băếc cấầu: Nếếu X->Y và Y->Z thì X->Z
tách
Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết:
Sốế hoá đơn →Ngày hoá đơn
Ngày hoá đơn→Sốế hoá đơn
Mã khách →Sốế hoá đơn
Tến khách→ Mã khách
Quy tăếc phản xạ trong hệ tiên đêầ Armstrong là:
Nếếu XYthì X luốn xác định Y
Nếếu YX thì Y→X
Tiến đếầ phản xạ: Nếếu Y ∈ X thì X->Y
Nếếu YX thì X→Y
Nếếu XY thì X→Y
Tiên đêầ tăng trưởng trong hệ tiên đêầ Armstrong :
Nếếu X→Y thì Y→X
Tiến đếầ tăng trưởng:
Nếếu X→Y thì YZ→X
Nếếu X->Y và Z ∈ U thì XZ->YZ
Nếếu X→Y thì X→YZ
Nếếu X→Y thì XZ→YZ
Tiên đêầ băếc cầầu trong hệ tiên đêầ Armstrong :
Nếếu A→B và B→C thì AC→B
Tiến đếầ băếc cấầu:
Nếếu A→B và B→C thì A→C
Nếếu X->Y và Y->Z thì XNếếu A→B và B→C thì AC→BC
>Z
Nếếu A→B và B→C thì AB→C
Khẳng định nào sau đầy là đúng :
X → Y: Y phụ thuộc hàm
Nếếu A →B thì A→BC
Nếếu A →B thì A phụ thuộc hàm với B
vào tập thuộc tnh X hay tập
Nếếu A →B thì A→AB
thuộc tnh X xác định hàm tập
Nếếu A →B thì B →C
thuộc tnh Y.
Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết:
C
B
A
C
D
B
C
A
17
A)
B)
C)
D)
Câu 8
A)
B)
C)
D)
Câu 9
A)
B)
C)
D)
Câu 10
A)
B)
C)
D)
Câu 11
A)
B)
C)
D)
Câu 12
A)
B)
C)
D)
Câu 13
A)
B)
C)
D)
Câu 14
A)
B)
C)
D)
Câu 15
A)
B)
C)
D)
Nếếu A→B và BC→D thì AC→D
Nếếu A→B và BC→D thì A→D
Nếếu A→B và BC→D thì A→CD
Nếếu A→B và BC→D thì A→C
Cho lược đôầ quan hệ r(U,F) và (X,Y U), R là một quan hệ xác định trên R(U,F), X→Y là một
pth được suy dầỗn logic từ F. Khi đó khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết:
R thoả mãn F và có thể thoả mãn X→Y
R thoả mãn F và ko thoả mãn X→Y
R thoả mãn F nhưng có thể ko thoả mãn X→Y
R thoả mãn F và luốn thoả mãn X→Y
Cho r(U,F), bao đóng của F (kí hiệu F+) là:
tập các pth được suy dấỗn logic từ F
Bao đóng của tập pth F (F +) là tấết cả
tập các pth của F
các pth được suy dấỗn logic từ F
tập các pth bấết kỳ thoả mãn quan hệ R
tập các pth được suy ra
Cho r(U,F), X, Y là hai tập thuộc tnh (X,Y U). X→Y là một pth được suy dầỗn logíc từ F khi
và chỉ khi:
YX+
XY+
X->Y Y ∈ X+
YX
XY
Hệ tiên đêầ Armstrong được áp dụng để :
Suy dấỗn ra các thuộc tnh
Suy dấỗn ra các giá trị
Suy dấỗn logíc ra các pth
Suy dấỗn ra các quan hệ
Cho r(U,F), (X, Y, B U), X→B F là một pth đầầy đủ, khi và chỉ khi:
YX mà Y→B F+
X-> B, Y ∈ X
YX mà Y→B F+
Ko tốần tại Y->B thì X-> B là pth đấầy đủ
Tức là: X->B là pth đấầy đủ nếếu X ko có dư
YX mà Y→B U+
+
thừa
YX mà Y→B U
Nêếu A→BC thì ta có thể viêết dưới dạng:
A→B và A→C
A→B, B→C
C→A
B→A
Nêếu A→B và A→C thì có thể viêết dưới dạng :
B→AC
C→AB
A→BC
C→B
Cho r(U,F), (X, Y, A U), X→A F là một pth ko đầầy đủ, khi và chỉ khi:
YX mà Y→A F
YX mà Y→A U+
YX mà Y→A F+
YX mà Y→A F+
D
A
A
C
B
A
C
D
+
X-> A, Y ∈ X
tốần tại Y->A thì X->A là
pth ko đấầy đủ
18
Câu 16
Nêếu X Y và Z W thì suy ra :
A)
B)
C)
D)
XZ YW
YW XZ
XY W
ZY X
Câu 17
A)
B)
C)
D)
Cho r(U,F), X,Y là 2 tập thuộc tnh (X,YU). X →Y F là pth ko dư thừa, khi và chỉ khi :
Câu 18
A)
B)
C)
D)
Câu 19
A)
B)
C)
D)
Câu 20
A)
B)
C)
D)
Cho r(U,F) với F={AB→C và CB}. Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết:
AB→C là pth có dư thừa thuộc tnh
AB→C là pth có thộc tnh vếế trái dư thừa
AB→C là pth ko dư thừa
AB→C là pth dư thừa
Khoá chính của một lược đôầ quan hệ được chọn ra từ:
các khóa chỉ định của lược đốầ quan hệ đó
các siếu khoá của lược đốầ quan hệ đó
các khoá tốếi thiểu của lược đốầ quan hệ đó
các khoá dự tuyển của lược đốầ quan hệ đó
Cho r(U,F). Gọi F’ là một phủ tôếi thiểu của F. Khi đó, khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết:
F’ có thể tương đương với F
F’ luốn tương đương với F
F’ ko tương đương với F
F’ xuấết hiện thếm một sốế các pth mới
Cho lược đôầ quan hệ r xác định trên tập thuộc tnh U, F và G là 2 t ập pth xác đ ịnh trên U.
Khẳng định nào sau đầy là đúng nhầết khi nói F ko tương đ ương với G:
Tấết cả các pth của G ko được suy dấỗn logic t ừ F và ng ược l ại
Tốần tại các pth của G được suy dấỗn logic từ F và ng ược lại
Tấết cả các pth của F được suy dấỗn logic t ừ G và ng ược lại
Ít nhấết một pth của F ko được suy dấỗn logic t ừ G ho ặc ít nhấết m ột pth c ủa G ko đ ược suy dấỗn
logic từ F
Cho r(U,F). Gọi F+ là bao đóng của tập pth F. Nêếu F+=F khi đó khẳng định nào sau đầy là
đúng nhầết:
F+ là họ ko đấầy đủ của các pth
F+ =F
F+ là họ đấầy đủ của các pth
->F: họ đấầy đủ của
F là họ đấầy đủ của các pth
tập pth
F là họ ko đấầy đủ của các pth
Cho r(U,F), F gọi là phủ ko dư thừa nêếu:
Ko tốần tại pth có dạng XA F mà (F-{XA})+ F+
Cho tập pth F, nếếu ko tốần tại XTốần tại pth XA F mà (F-{XA})+F+
>Y ∈ F mà (F-(X->Y))+=F+ thì F
Ko tốần tại thuộc tnh dư thừa bến trái của mốỗi pth
là tập pth ko dư thừa
Tốần tại thuộc tnh dư thừa bến trái của mốỗi pth
Mục tiêu của phép tách lược đôầ quan hệ là:
Nhăầm tốếi ưu hoá việc thực hiện cấu truy vấến d ữ liệu
Nhăầm loại bỏ các dị thường vếầ dữ liệu khi thực hiện các phép thao tác trến CSDL
Câu 21
A)
B)
C)
D)
Câu 22
A)
B)
C)
D)
Câu 23
A)
B)
C)
D)
Câu 24
A)
B)
A
B
X→Y (F-{X→Y})
X→Y (F-{X→Y})+
X→Y F+
X →Y F+
+
D
C
B
D
C
A
B
19
C)
D)
Câu 25
A)
B)
C)
D)
Nhăầm tốếi ưu hoá việc sử dụng bộ nhớ
Nhăầm loại bỏ bớt các bảng dữ liệu
Cho lược đôầ quan hệ r(U,F) và =(R1(U1),R2(U2),…..,Rn(Un)) là phép tách ko mầết mát thông tin
của r(U,F). Nêếu R(U) là một quan hệ xác định trên r(U,F) thì:
R(U) = R1(U1)* R2(U2) *…* Rn(Un)
R
…
∏ R
Um
R(U) = R1(U1) x R2(U2) x…x Rn(Un)
R
∏
R(U) R1(U1)* R2(U2) *…* Rn(Un)
R=
R(U) R1(U1)* R2(U2) *…* Rn(Un)
U2
∏
U1
Câu 26
Cho quan hệ R(U) và =(R1(U1),R2(U2),…..,Rn(Un)) là phép tách của R(U). Khẳng định nào sau
đầy là đúng nhầết khi nói vêầ môỗi lược đôầ trong :
A)
B)
C)
D)
Ri(Ui)=)=U(R), với i=1..n
Ri(Ui))=U(R), với i=1..n
Ri(Ui)=Ui(R), với i=1..n
Ri(Ui)=Ui(R), với i=1..n
Câu 27
A)
B)
C)
D)
Câu 28
A)
B)
C)
D)
Câu 29
A)
B)
C)
D)
Câu 30
A)
B)
C)
D)
Câu 31
A)
B)
C)
D)
A
Cho quan hệ R(U) và =(R1(U1),R2(U2),…..,Rn(Un)) là phép tách của R(U). Phép tách ko mầết
mát thông tin có nghĩa là:
Quan hệ R(U) được khối phục băầng phép giao c ủa các quan h ệ R i(Ui) trong
phép tách, với i=1..n
R1 ∈ R2 ->
Quan hệ R(U) được khối phục băầng phép hợp c ủa các quan h ệ R i(Ui) trong
R1\R2
phép tách, với i=1..n
hoặc
Quan hệ R(U) được khối phục băầng phép tch Đếầ các c ủa các quan h ệ R i(Ui)
R1 ∈ R2 ->
trong phép tách, với i=1..n
R2\R1
Quan hệ R(U) được khối phục băầng phép kếết nốếi t ự nhiến c ủa các quan h ệ
Ri(Ui) trong phép tách, với i=1..n
Cầần thiêết phải chuẩn hoá dữ liệu vì khi th ực hiện các phép l ưu trữ trên quan h ệ ch ưa
chuẩn hoá thường:
Xuấết hiện các dị thường dữ liệu
Mục đích của chuẩn hóa CSDL là nhóm
Phức tạp vếầ dữ liệu
các thuộc tnh vào các quan hệ nhăầm
giảm thiểu dư thừa dữ loại, loại bỏ các
Gấy khó khăn cho việc tm kiếếm dữ liệu
bấết thường khi cập nhật CSDL
Gấy lãng phí việc sử dụng bộ nhớ
Chuẩn hoá dữ liệu nhăầm:
Giảm mức thấếp nhấết thời gian tm kiếếm dữ liệu
Giảm mức tốếi đa việc sử dụng bộ nhớ
Giảm mức thấếp nhấết khẳ năng xuấết hiện các d ị th ường vếầ d ữ liệu
Giảm mức thấếp nhấết việc phải thiếết kếế các bảng d ữ li ệu
Quá trình chuẩn hoá dữ liệu là quá trình tách lược đôầ quan h ệ gôếc thành nhiêầu l ược đôầ
quan hệ sao cho:
Đơn giản hoá được việc lưu trữ dữ liệu
Chuẩn hóa dữ
Ko ảnh hưởng đếến sự lưu trữ dữ liệu
liệu ko làm mấết
Xuấết hiện sự dị thường vếầ dữ liệu
mát thống tn
Ko làm mấết mát thống tn
Quan hệ R được chuẩn hoá là quan hệ trong đó:
Miếần trị của tấết cả các thuộc tnh trong quan hệ R ch ỉ ch ứa các giá tr ị nguyến tốế
Tốần tại một miếần trị của quan hệ R chứa các giá tr ị nguyến tốế
Tấết cả các miếần thuộc tnh của R là nguyến tốế
Tốần tại một miếần trị của R chứa các giá tr ị đơn trị
C
D
A
C
D
A
20
- Xem thêm -