Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Trắc nghiệm Chuyên đề cực trị số phức có giải chi tiết...

Tài liệu Trắc nghiệm Chuyên đề cực trị số phức có giải chi tiết

.PDF
27
1665
80

Mô tả:

, , , , 1. Cho số phức z thỏa mãn và 2. Cho số phức 3. Cho số phức thỏa mãn thỏa mãn : thì , Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  1  z 2  z  1 . Tính giá trị của M.n A. 13 3 4 B. 39 4 C. 3 3 D. 13 4  Cách 1: Re( z ) là phần thực của số phức z, Im(z) là phần ảo của số phức z, z  1  z.z  1  Đặt t  z  1 , ta có: 0  z  1  z  1  z  1  2  t  0; 2     t 2   1  z  1  z  1  z.z  z  z  2  2 Re( z)  Re( z)  t2  2 2  z 2  z  1  z 2  z  z.z  z z  1  z  t 2  3  Xét hàm số: f  t   t  t 2  3 , t  0; 2  . Xét 2 TH:  Maxf  t   13 3 13 ; Minf  t   3  M .n  4 4  Cách 2:  z  r  cos x  i sin x   a  bi  z.z  z 2  1  Do z  1   r  a 2  b 2  1  P  2  2cos x  2cos x  1 , đặt t  cos x   1;1  f  t   2  2t  2t  1  TH1: t   1;   2 1 maxf  t   f 1  3  f 't   20 1 2  2t minf  t   f    3 2  1  TH1: t   ;1 2  1 f 't   7  7  13  2  0  t    maxf  t   f     8 2  2t  8 4 1  Maxf  t   13 3 13 ; Minf  t   3  M .n  4 4 Bài 2: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Tính module số phức w  M  mi . 2 2 A. w  2 314 B. w  1258 D. w  2 309 C. w  3 137  Cách 1:  P  4x  2 y  3  y  P  4x  3 2  z  3  4i  5   x  3   y  4  2  P  4x  3   5   x  3    4  5  f  x 2   2 2 2  f '  x   8  x  3  8  P  4 x  11  0  x  0,2P  1,6  y  0,1P  1,7  P  33  P  13  Thay vào f  x  ta được:  0, 2 P  1,6  3   0,1P  1,7  4   5  0   2 2  Cách 2:  z  3  4i  5   x  3   y  4   5 :  C  2 2  () : 4 x  2 y  3  P  0  Tìm P sao cho đường thẳng  v| đường tròn  C  có điểm chung  d  I ;    R  23  P  10  13  P  33  Vậy MaxP  33 ; MinP  13  w  33  13i  w  1258 Bài 3: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  1  2 z  1 . A. Pmax  2 5 B. Pmax  2 10  Giải: Theo BĐT Bunhiacopxki:  P  z 1  2 z 1  1 2  22  z  1 C. Pmax  3 5 2  z 1 2   10  z  1  2 2 D. Pmax  3 2 5 Bài 4: Cho số phức z  x  yi  x, y  R  thỏa mãn z  2  4i  z  2i và m  min z . Tính module số phức w  m   x  y  i . A. w  2 3 C. w  5 B. w  3 2  Cách 1:  z  2  4i  z  2i  x  y  4  z  x y  2 2  x  y 2 2  42 2 2 2 D. w  2 6 x  y  4 x  2   w  2 2  4i  w  2 6 x  y y  2  min z  2 2 , Dấu “=” xảy ra khi  Chú ý: Với mọi x, y là số thực ta có: x  y  2 2  x  y 2 2 Dấu “=” xảy ra khi x  y  Cách 2:  z  2  4i  z  2i  y  4  x  z  x2  y 2  x2   4  x   2  x  2  8  2 2 2 2 x  y  4 x  2   w  2 2  4i  w  2 6 x  2 y  2  min z  2 2 . Dấu “=” xảy ra khi  Bài 5: Cho số phức z  x  yi  x, y  R  thỏa mãn z  i  1  z  2i . Tìm môđun nhỏ nhất của z. A. min z  2 C. min z  0 B. min z  1  Cách 1:  z  i  1  z  2i  x  y  1  x2  y 2   x  y 2 2  1 2 1 1  2 2  z  x2  y 2  Chú ý: Với mọi x, y là số thực ta có: x 2  y 2   x  y 2 2  Cách 2:  z  i  1  z  2i  y  x  1 2  z  x 2  y 2  x 2   x  1  2  x      2 2 2 2  2  Vậy min z  1 2 1 1 1 1 D. min z  1 2 Bài 6: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P  z 3  3z  z  z  z . Tính M  m A. 7 4 B. 13 4 C. 3 4 D. 15 4 Sáng tác: Phạm Minh Tuấn  Cách 1:  Ta có z  1  z.z  1 2     Đặt t  z  z  0;2  t 2  z  z z  z  z 2  2 z.z  z  2  z 2  z 2 2 2  z 3  3z  z  z z 2  3  z  t 2  1  t 2  1 2  1 3 3  P  t  t 1 t      2 4 4 3  Vậy minP  ; maxP  3 khi t  2 4 15  M n 4 2  Cách 2: Cách này của bạn Trịnh Văn Thoại  P  z  3z  z  z  z  3 2  P  z  z 1 z  z  z 3  3z  z z 2   z  z  z2  3  z  z  z  z  z  2 1  z  z 3 . Đến đ}y c{c bạn tự tìm max nhé 4 Bài 7: Cho số phức z thỏa mãn 3  3 2i 1  2 2i z  1  2i  3 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  3  3i . Tính M.m A) M.n  25 B) M.n  20 C) M.n  24 D) M.n  30  Dạng tổng quát: Cho số phức z thỏa mãn z1 z  z2  r . Tính Min, Max của z  z3 . Ta có Max  z2 z r r  z3  ; Min   2  z3 z1 z1 z1 z1  Áp dụng Công thức trên với z1  Max  6; Min  4 3  3 2i 1  2 2i ; z2  1  2i , z3  3  3i; r  3 ta được Bài tập áp dụng: 1) Cho số phức z thỏa mãn z  2  2i  1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Tính M.m A) M.n  7 B) M.n  5 2) Cho số phức z thỏa mãn C) M.n  2 D) M.n  4 1  2i z  2  1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất 1 i và giá trị nhỏ nhất của z  i . Tính M.m A) M.n  1 5 B) M.n  1 C) M.n  1 3 10 z  i 4 n1  i 4 n với n i2 3) Cho số phức z thỏa mãn D) M.n  1 4 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z  3  i . Tính M.m A) M.n  20 B) M.n  15 C) M.n  24 D) M.n  30 Bài 8: Cho số phức z thỏa mãn z  1  z  1  4 . Gọi m  min z và M  max z , khi đó M.n bằng: B. 2 3 A. 2 C. 2 3 3 3  Giải:  Dạng Tổng quát: z1z  z2  z1z  z2  k với z1  a  bi; z2  c  di; z  x  yi  Ta có: Min z  k 2  4 z2 2 2 z1 và Max z  k 2 z1  Chứng minh công thức:  Ta có: k  z1z  z2  z1z  z2  z1z  z2  z1z  z2  2 z1z  z  Max z  k . Suy ra 2 z1 k 2 z1  Mặc khác:  z1z  z2  z1z  z2  k   ax  by  c    ay  bx  d  2 2   ax  by  c    ay  bx  d  2 2 k  Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có: k  1.    ax  by  c    ay  bx  d  2 2  1.  ax  by  c    ay  bx  d  2 2 1  1   ax  by  c    ay  bx  d    ax  by  c    ay  bx  d   4  a  b  x  y   4  c  d  2 2 2 2 2 2 2 2 2   4 a2  b2 2 2 k 2  4 c 2  d2  Suy ra z  x 2  y 2  2   k 2  4 z2 2 2 z1  42  4 m   3   2  ADCT trên ta có: z1  1; z2  1; k  4   M  4  2   2 Bài 9: Cho số phức z thỏa mãn iz  2 2  iz   4 . Gọi m  min z và 1 i i 1 M  max z , khi đó M.n bằng: B. 2 2 A. 2  ADCT Câu 12 ta có: z1  i ; z2  C. 2 3 m  2 2 ;k  4   1 i  M  2 Bài 10: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3  2 2 1 3  i . Tính giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 biểu thức P  z1  z2  z3 . A. Pmin  1 C. Pmin  3 1 3 D. Pmin  2 B. Pmin   Giải: 2 2  Áp dụng BĐT AM-GM ta có: P  3 3 z1 . z2 . z3  Mặc Khác: z1 z2 z3  D. 1 2 1 3  i  z1 z2 z3  1  z1 z2 z3  1 2 2  Suy ra P  3 . Dấu “=” xảy ra khi z1  z2  z3  1 z3 1 z  1  2i Bài 11: Cho số phức z  x  yi với x, y là các số thực không âm thỏa mãn 2 2 và biểu thức P  z 2  z  i  z 2  z   z  1  i   z  1  i  . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ    nhất của P lần lượt là: A. 0 và 1 C. 3 và 0 B. 3 và 1 D. 2 và 0  Giải:  z3  1  z  3  z  1  2i  x  y  1 z  1  2i 2  x y 1  P  16 x y  8 xy , Đặt t  xy  0  t     4  2  2 2  1  P  16t 2  8t , t  0;   MaxP  0; MinP  1  4 Bài 12: Cho các số phức z thỏa mãn z  1 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  1  z  1  z2  1  z3 . A. Pmin  1 C. Pmin  3 B. Pmin  4 D. Pmin  2  Giải:  Ta có: z  1   z  1    P  1  z  1  z2  1  z3  1  z  z 1  z2  1  z3  1  z  z 1  z2  1  z3  2 Bài 13: Cho số phức z thỏa mãn 1 2 3 B. max z  4 A. max z  6z  i  1 . Tìm giá trị lớn nhất của z . 2  3iz C. max z  1 3 D. max z  1  Giải: 2 2 6z  i  1  6 z  i  2  3iz  6 z  i  2  3iz 2  3iz  6 z  i   6 z  i    2  3iz   2  3iz    6 z  i   6 z  i    2  3iz   2  3iz   z.z  2 1 1 1  z   z 9 9 3 Bài 14: Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1 . Gọi M  max z  1  i , m  min z  1  i . Tính giá trị của biểu thức  M 2  n2  . A. M 2  m 2  28 C. M 2  m 2  26 B. M 2  m 2  24 D. M 2  m 2  20  Giải:  z  2  3i  1   x  2    y  3   1 (1) 2 2  Đặt P  z  1  i   x  1   y  1  P 2 (2) với P  0 2  Lấy (1)-(2) ta được: y  2 P 2  10  6 x . Thay vào (1) : 4 2  P 2  10  6 x    x  2    3   1  52 x 2  40  12 P 2 x  P 4  4 P 2  52  0 (*) 4    2     Để PT (*) có nghiệm thì:    40  12 P 2  2    4.52. P 4  4 P 2  52  0  14  2 13  P  14  2 13  Vậy M  14  2 13 , m  14  2 13  M 2  m2  28 Bài 15: Cho số thức z  * thỏa mãn z 3  1 1  2 và M  max z  . Khẳng định nào sau 3 z z đ}y đúng? A. 1  M  2 B. 1  M   Giải: 5 2 C. 2  M  7 2 3 2 D. M  M  M  3 3 3    1 1 1 1  1 1   z    z3  3  3  z    z3  3   z    3  z   z z z z z z     3 3     1 1 1 1 1  z  3   z    3 z     z    3 z    2 z z z z z     3 3 3  1  1 1 1  Mặt khác:  z    3  z    z  3 z z z z z   3 1 1 1 z  3 z   2 , đặt t  z   0 , ta được: z z z  Suy ra:  t 3  3t  2  0   t  2  t  1  0  t  2  z  2 1 2 M 2 z Bài 16: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  8  6i và z1  z2  2 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P  z1  z2 . A. Pmax  5  3 5 C. Pmax  4 6 B. Pmax  2 26 D. Pmax  34  3 2  Giải:  Ta có: z1  z2  8  6i  z1  z2  10 2 2  2  z1  z2  z1  z2  2 z1  z2 2   52  z 1 2  z2 2 z   z2 1 2  2  z1  z2  2.52  2 26 Bài 17: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  1 . Tính giá trị nhỏ nhất của 1 1 1   . z1  z2 z1  z3 z2  z1 z2  z3 z3  z1 z3  z2 biểu thức P  A. Pmin  3 4 1 2 5  2 C. Pmin  B. Pmin  1 D. Pmin  Giải:       z1  z2  z2  z3  z3  z1   z1  z2  z1  z2   z2  z3  z2  z3   z3  z1  z3  z1 2 2 2    9   z1  z2  z3  z1  z2  z3  9  z1  z2  z3  2  Theo BĐT Cauchy- Schwarz: P 9 9 9   2 2 2 z1  z2 z1  z3  z2  z1 z2  z3  z2  z1 z2  z3 z1  z2  z2  z3  z3  z1 9  z1  z2  z3  Do đó: P  2 9  1 (do z1  z2  z3  0 ) 9 Bài 18: Cho ba số phức z thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  A. Pmax  1 B. Pmax  1 2 C. Pmax  2z  i : 2  iz 3 4 D. Pmax  2 Bài 19: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z  i  3 và z  2  2i  5 . Kí hiệu z1 , z2 là hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức P  z2  2 z1 . A. P  2 6 C. P  33 B. P  3 2 D. P  8  Giải:  3  z  i  z 1 z  2  x 2   y  12  9  z1  2i o Dấu “=” xảy ra khi:  2 2  x  y  4  z  2 2  z  2  2i  5  z  5  2 2 2 2  45 2 45 2   x  2    y  2   25 o Dấu “=” xảy ra khi:   z2   i   2 2 2 2 x  y  33  20 2      P 45 2 45 2    i  4i  33   2 2   2 Bài 20: Gọi z là số phức có phần thực lớn hơn 1 v| thỏa mãn z  1  i  2 z  z  5  3i sao cho biểu thức P  z  2  2i đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm phần thực của số phức z đó. A. ( z )  8 7 2 C. ( z )  4 6 2 B. ( z )  8 2 2 D. ( z )  12  2 2  Giải:  z  1  i  2 z  z  5  3i  y   x  2  2 2  P 2 2 2  3 7 7  x  2   y  2  y   y  2   y  2   4  4    3 4 6 3 y  2 z  i  Dấu “=” xảy ra khi:  2 2  y   x  2 2  Bài 21: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z 3  z  2 . 11 2 A. Pmax  B. Pmax  2 3 C. Pmax  13 2 D. Pmax  3 5 Bài 22: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z 3  1  z 2  z  1 . Tính M  m . A. 2 B.7 Bài 23: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn P z1 z1  A. 2 z2 z2 C.6 z1  z2 z1  z2  D. 5 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 . B.0,75 C.0,5 Bài 24: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  trị lớn nhất của biểu thức P  z1  z2  2 z2  z3  2 z3  z1 . D. 1 2 và z1  z2  z3  0 . Tính giá 2 A. Pmax  7 2 3 C. Pmax  3 6 2 B. Pmax  4 5 5 D. Pmax  10 2 3  Giải: 2 2 2 2 2 2 2  z1  z2  z2  z3  z3  z1  z1  z2  z3  z1  z2  z3  3 2  Theo BĐT Bunhiacôpxki ta có: P  z1  z2  2 z2  z3  2 z3  z1  1  2 2  22  z 1 2 2  z2  z2  z3  z3  z1 2   3 26 Bài 25: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị 2 2 nhỏ nhất của biểu thức P  z 2  1  1  z . Tính M  n A. 12 C. 15 B. 20 D. 18 2 Bài 26: Cho bốn số phức a , b , c , z thỏa mãn az  bz  c  0 và a  b  c  0 . Gọi M  max z , m  min z . Tính môđun của số phức w  M  mi . A. w  2 C. w  3 B. w  2 D. w  1 Bài 27: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  i  z  2  i . Tính môđun của số phức w  M  mi . A. w  2 6 C. w  3 5 B. w  4 2 D. w  4  Giải:  z  1  2   x  1  y 2  2 2  P  x2   y  1  2 vecto  2  x   1  y   2 2  x  2  x   y  1  1  y  2 2 2 2  P  x 2   y  1   2  x   1  y  2 2 2 bunhiacopxki 2 2.2  x  1  y 2  2   4     w  4  2 2i  2 6 Bài 28: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  3 3 4  i , z1  z2  3 và biểu thức 5 5 3 P  4 z1  4 z2  3 z1  3 z2  5 đạt giá trị nhỏ nhất , khi đó gi{ trị của z1  z2 bằng: A. 1 C. 1 B. 2 D. 3  Giải:  Ta có: z1  z2  1; 3  z1  z2  z1  z2 2  2 2  z1  z2  z1  z2  2 z1  z2  3  P  4 z1  z2 3   3 z 1 2 2 z 2 1   2  z2  z2  5  z1  z2  3 z  1  z2  2  2  3  z1  z2  2   3 z1  z2  5 t  1  Xét hàm số: f  t   t 3  3t  5, t   3; 2  ; f '  t   3t 2  3  0    L   t  1  Do đó minf  t   f  3   5  minP  5  Dấu “=” xảy ra khi z1  z2  3 Bài 29: Cho số phức z thỏa mãn z  2 2 3  3 2 . Gọi M  max z và m  min z , tính z môđun của số phức w  M  mi . A. w  4 22 C. w  5 10 B. w  7 56 D. w  3 62  Giải: 3 z 3 2  z 4  z2  3 z 2 2  18  z 2   3 z2  3 z 2   18  z  3  z  z   6 z 2 z 6 z 9 z 2 2  18  12  3 15  z  12  3 15 2 4 z 2 2 9  18 Do đó: w  3 62 Bài 30: Cho số phức z thỏa mãn z 2  2 z  5   z  1  2i  z  3i  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  2i . A. Pmin  1 2 C. Pmin  2 B. Pmin  1 D. Pmin  3 2  Giải: z 2  2 z  5   z  1  2i  z  3i  1   z  1  2i  z  1  2i    z  1  2i  z  3i  1  z  1  2i  0  z  1  2i  w  1   z  1  2i  z  3i  1  b   1  2 1 Với b    P  2 a  2 2  9 3  . Vậy min P  1 4 2 Bài 31: Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của của biểu thức P  A. zi . Tính giá trị của biểu thức M.n : z 1 4 C. 1 B. 2 D. 3 4 Bài 32: Cho số phức z thỏa mãn z 2  4  2 z . Gọi M  max z và m  min z , tính môđun của số phức w  M  mi . A. w  2 3 B. w  6 3 C. w  14 D. w  2 3 Bài 33: Cho số phức z  x  yi ,  x , y  2 2  là số phức thỏa mãn hai điều kiện z  2  z  2  26 và biểu thức P  z  3 2  3 2 i đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức (x.y) 9 4 16 B. xy  9 9 2 17 D. xy  2 A. xy  C. xy  Bài 34: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3  biểu thức P  1 15  i . Tìm giá trị nhỏ nhất của 4 4 1 1 1 6    . z1 z2 z3 z1  z2  z3 A. Pmin  6 C. Pmin  5 B. Pmin  4 D. Pmin  3 Bài 35: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  1 . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  1  z2  1  z1 z2  1 . Khẳng định n|o sau đ}y sai? A. 7 m3 4 B. 1  m  C. 3  m  11 5 D. 7 2 1 5 m 4 2 Bài 36: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn điều kiện z1  z2  2017 . Tìm giá trị nhỏ nhất 2  z1  z2   z1  z2  của biểu thức P    2017 2  z z    2017 2  z z   1 2   1 2  1 2017 2 B. 2017 A. 2 2 2017 2 1 D. 2017 2 C. Đặt z1  2017  cos 2x  i sin 2x  và z2  2017  cos 2 y  i sin 2 y  Ta có: cos  x  y  z1  z2 cos 2 x  i sin 2 x  cos 2 y  i sin 2 y   2 2017  z1 z2 2017  1  cos(2 x  2 y)  i sin(2 x  2 y)   2017 cos  x  y  Tương tự: Suy ra P sin  y  x  z1  z2  2 2017  z1 z2 2017 sin  y  x  cos 2  x  y  2017 cos  x  y  2 2  sin 2  x  y  2 2017 sin 2  y  x  1 1 cos 2  x  y   sin 2  x  y    2   2017 2017 2 Bài 37: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  1008 1  z  1  z 2  ...  1  z 2016  1  z 2017 A. 2017 C. 2018 B. 1008 D. 2016 Bài 38: Xét các số phức thỏa mãn z  2  i  z  4  7i  6 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z  1  i . Tính M  m . A. 13  73 B. 5 2  73 C. 5 2  2 73 2 D. 5 2  73 2 Cách 1: Ta có: z  2  i  z  4  7 i  6 2  Áp dụng BĐT Mincopxki: VT1   x  2    y  1 2 2   4  x   7  y  2  x  2  4  x   y  1  7  y 2 2 2  6 2  1  6 2  VP1 y  x  3  Dấu “=” xảy ra khi  x  2  7  y    4  x  y  1     2; 4   x    3  25 5 2 5 2  m Suy ra z  1  i  2 x  6 x  17  2  x    2 2 2 2  2 2 Mặc khác xét: f  x   2 x 2  6 x  17 , x  2; 4   maxf  x   f  4   73  M Vậy M  m  5 2  2 73 2 Cách 2:  x  2    y  1 2 Ta có: z  2  i  z  4  7 i  6 2  2  x  4   y  7  2  2 6 2 Xét c{c điểm N  x; y  , A  2;1 , B  4; 7  , khi đó ta được: NA  NB  6 2  AB suy ra N, A, B thẳng hàng (N nằm giữa A v| B). Phương trình đường thẳng AB: x  y  3  0 Theo đề: z  1  i   x  1   b  1 2 2 , xét điểm I  1; 1  IN   x  1   b  1 2 2 , khi đó:    min IA; IB; d I ; AB  IN  max IA; IB; d I ; AB   5 2 m  IN min  d I ; AB   2  M  IN  IB  73 max  Bài tập tự luyện: 1) Xét các số phức thỏa mãn z  1  i  z  3  2i  5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Tính M  m . A. 5  5 13 5 C. 5  5 13 B. 2  13 D. 2  2 13 2) Xét các số phức thỏa mãn z  1  i  z  3  2i  5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z  2i . Tính M  m . C. 5  5 10 5 E. 10  5 2  13 D. F. 2 10  5 3) Xét các số phức thỏa mãn z  2  i  z  2  3i  2 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Tính M  m . E. 5 13  4 5 5 F. 13  5 13  2 G. H. 2 15  2 Bài 39: Xét các số phức thỏa mãn z  4  3i  z  8  5i  2 38 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z  2  4i . 1 2 5 B. 2  Giải: A. C. 2 D. 1 Ta có: z  4  3i  z  8  5i  2 37   x  4    y  3 2 2  x  8    y  5 2  2  2 38  1 Áp dụng BĐT Bunhiacopxki: 2 38  1 2  2 2 2 2  12  x  4    y  3    x  8    y  5    2   Suy ra z  2  4i   x  2   y  4 2 2  x  2   y  4 2 2  37 1 Bài 40: Cho số phức z thỏa mãn z.z  1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị 2 nhỏ nhất của biểu thức P  2 z  z  1  z  1 . Hỏi M 2  n2 gần nhất với giá trị nào sau đ}y? A. 327 B. 328 C. 339 D. 382 2  Cách 1: z.z  z  1  Đặt t  z  1 , ta có: 0  z  1  z  1  z  1  2  t  0; 2     t 2  z  1  z  1  2  z  z  z  z  t 2  2 2      2    2 z  z  1  2 z  z  1 2 z  z  1  2 z  z  3 z  z  2  P  2t 4  5t 2  t  4  Xét hàm số: f  t   2t 4  5t 2  t  4, t  0; 2  .  Suy ra minP  2 ; maxP  18  M 2  n2  328 Bài 41: Cho số phức z thỏa mãn z  1  z  2  z  3  12 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z  4 . Tính môđun M  mi . A. C. 2 10 10 B. 3 10 D. 4 10  Giải: Đặt w  z  4  3w  6  w  3  w  2  w  1  12  w  2  4 Qũy tích điểm biểu diễn số phức w là hình tròn, tâm I  2; 0  bán kính R  4   R  OI  2 w   min  M  mi  2 10 w  R  OI  6   max Bài 42: Cho các số phức z , z1 , z2 thỏa mãn 2 z1  2 z2  z1  z2  6 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  z  z1  z  z2 . A. 6 2  3 C. 3 2  3 B. 6 2  2 D. 3 2  2  Giải: Chọn A, B, M lần lượt l| điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z , dựa v|o điều kiện OAB là tam giác vuông cân tại O có độ dài AB  6 2 . Dựng tam gi{c đều ABC ở phía mặt phẳng không chứa O. Áp dụng hệ quả BĐT Ptoleme: P  OM  MA  MB  OM  MC  OC Đẳng thức xảy ra khi O, M, C thẳng hàng  OC  AB AB 3  3 6 3 2 2 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan