Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Tổng quan về khủng hoảng tài chính 2008, khảo sát lý thuyết và các nghiên cứu li...

Tài liệu Tổng quan về khủng hoảng tài chính 2008, khảo sát lý thuyết và các nghiên cứu liên quan

.PDF
46
86
89

Mô tả:

1 TÓM TẮT ĐỀ TÀI o Lý do chọn đề tài Kh . 2008. o Mục tiêu nghiên cứu M : - T - Đ . o Phương pháp nghiên cứu 2 . o Nội dung nghiên cứu T T . : 2. 3. Di n bi n 4. 5. T 6. Bài h c 7. ng Tài li u tham kh o o Đóng góp của đề tài – . 3 o Hướng phát triển của đề tài . : - (capital flows) . . 4 ng an ề Khủng hoảng tài chính 2008: hả h các nghiên cứ iên an Đặng Ng c Tú Uyên T ũM T á U 35 ắt nguồn t Hoa K Tóm tắt. Cu c kh ng ho ng tài chính toàn c c nhìn nh n là cu c kh ng ho ng v i quy mô l ng có trong l ch sử k t Đ i suy thoái (Great Depression) 1929 b i quy mô và s ng c vi t này kh o sát các nghiên c cung c p thông tin t ng quan v cu c n n n kinh t th gi i. Bài kh ng ho ng này. Từ khóa: Kh ng ho ng tài chính (Financial Crisis); Chu k kinh t (Business Cycle) 1. Giới thiệu Kh ng ho ng toàn c u hi n nay bắ u t cu c kh ng ho 7 i ử Đ . 5 T ng h i nh p toàn c u hoá hi n nay, m i qu c gia là m t mắt xích trong m i h th ng tài chính, mà ã không th y b t ngờ khi kh ng ho nó là s s là trung tâm c a cu c kh ng ho ng cho nên s ng ra toàn th gi các ngân hàng kh ng lồ Đ m Wall Street, bắ Lehman Brothers vào ngày 15/9/2008. K t th gi i bắ u bàng hoàng v s tinh vi c a m t s công c ti n t , ch ng khoán cùng v i s qu n lý lỏng lẻo, thi giám sát k p thời, s ch i ho s ng vào kh c a các ngân hàng ng c a các công ty tài chính, ch ng khoán quá ph c t làm rung chuy n c n n kinh t l n nh t th gi ã ẫ ns n c a nó vẫn còn kéo dài cho t i ngày nay. T 3, 7 ờ 2. . Nguyên nhân của khủng hoảng ắ ờ 7 2.1 Cho vay có th chấp dưới chuẩn 2.2 Bong bóng nh đất Ở m t s qu m t s ti n mặ vay v u ki T : u mu n mua nhà thì cá nhân hay công ty ph i tr ngay %-25% giá tr ch n còn l i, ngân hàng s cho b m cho kho kho n 6 ờ vay có th tr trong dài h n t m b o tr kho n lãi phát sinh hàng tháng cho ngân hàng b ng m t nguồn thu nh p nh, thì cu i cùng vi c này mang tính ch t là không có nhi u ti n vẫ c l i, n u ời khác. không có ti n tr lãi, ngân hàng s si t n b Ph n ti n 80% giá tr u, ngân hàng s n s c AIG bồ l thì ngân hàng ch ờng ph n b l . N u m i chuy n x ngân hàng ch n i an toàn vì t l n th p, ch kho ng 1%-2%. Th ẩy giá nhà lên cao. Giá b mua nhà ồ nh thì các iv ib ng s i i v i tình hình lãi su t th p Mỹ, lãi su t ời dân mua b th p s giúp kinh t phát tri n m nh m ời dân bắ o hi m v i m t t AI ch c tài chính l n (ví d c ng s n d dàng, ẩ ũ ặc vay ti u lao vào th ch p nhà l y ti n mặ Đ y lời, ng quá t do, không có s ki m soát và trong thời bu i c nh tranh gay gắ ã y, h cách cho vay không c n kho n 20% th ch Đ ng ho i chuẩn, mang l i r i ro vô cùng l n cho các ngân hàng ch n . Theo th ng kê, t tháng 7 7 các ch nhà vay n th y giá nhà th ờ ã ã Mỹ / n vay có th ch p b 3 % i giao l chờ nhà thu hồ T nt thu hồi (Presse 2008). Hình 1 cho th 7 n 2009. ã 3% ng s n và nhi u di ng giá 7 ồ : Rötheli 2010 2.3 M Sự mất cân bằng toàn cầu (Global Imbalances) ắ % . 8 2.4 Sai lầm của các công ty x p hạng Ngoài ra, các công ty x p h ng tín d ng không ph i là vô can trong th m ho này. Các ã p h ng AAA cho các ch ng khoán th ch i chuẩn mà ph n nhi u ã ũ trong s các ch l i, m t ph ũ ờ ã s t h ng thê th a dẫm quá m c vào vi c x p h m t tiêu chuẩn hoặc m t nhân t tiêu bi u trong các phi v tham gia th ờ ã ời t. Có th nói, r n khi nó b vỡ nó c a FED có vẻ gây ra nhi u thi t h i cho n n kinh t l i v i nh ng T t c nh p r i ro, không ch riêng mình các công ty x p h ng. Cu i cùng, quay tr l i v i hi nh h i nói ng c a vi c bong bóng b vỡ. ng l p li m c ngồi chờ i phó 9 2.5 Pháp ch bị bãi bỏ T Cu c kh ng ho ng di n ra t i Mỹ Â ờng l i Tân T do c a ã ã chính quy n R. Reagan t nh ch ho ỏ s ki m tra chặt ỏ ranh gi i gi ng tài chính c ã i. Nhờ v ti n hành nhi u phi v Đ u này thu hút r t m nh dòng v tính ch ẩy giá lên cao ng kh ng lồ ã ã i nhu o nên m t trời bong bong ng rồi cu i cùng khi bong bóng vỡ, toàn b h th ng ã 2008). (Nguy vỡ trong cu c kh ng ho ng kinh t , Alan Greenspan – Sau này, ch ng ki 7 Ch t ch C c d tr liên bang Mỹ (FED) t ã l ir tl ã ki kh vì trong su n 2006 – th a nh ờng phái t do th ờng luôn luôn bi ã õ ờ m c a ông n t có c a h c Mỹ ã ờ ng h t s c nh ch tài chính n bờ v c phá s n sau khi nh n các món n th ch và các s n phẩ yr phi u c a cử tri, các ng viên T ng th n xu ng còn 1%- % ặc mua b ng s n. ã trích a ngành ngân hàng và chính sách lãi su t quá th p trong m t thời gian quá lâu c a FED. Trong kho ờng là 4%-5% m i chuẩn ờ (McKenna 2008). Nhi u ti t các ho m ờng phái bỏ b ov c a Greenspan tr thành sai l m ch ã ẩ ã chính ph u hành FED, kinh t m nh m Đ su n vì ã l mua nh cho FED h lãi su t xu ng – bình u n n kinh t phát tri u hoà – u có th vay ti n d FE lãi u 10 2.6 Hệ thống ngân hàng h ng ng ch c ời m t vi c, m t kh Giá nhà gi tr hàng ph i t ch thu nhà c a h và nhà thì l c. Vòng luẩn quẩn này làm cho n khi các ch n ngân hàng – nh các ngân hàng m t kh có ti n gửi ũ ngân hàng vì ho ng lo ồ n rút ti n. Theo lu t c a Mỹ, các i ph i có quỹ ti n mặt tr giá 8% s ti n mặt ký quỹ ù mb ng giao d ch, cho vay. S c r i ro khi khách hàng ngẫu nhiên n rút ti n ra. Trái l cho nên khi th n ngân l i không b bắt bu c ph i ký quỹ, ờng tài chính suy thoái các ngân hàng này s ti n mặt thanh l r i ro s r t cao (Gee 2008). N u các ngân hàng này n k p thời t các t ch c tài chính, thì t t y u s dẫ Trong tình hình hi n t i, các t ch c tài chính l ũ hi m b ng s n giá tr cho các ngân hàng do v ũ mặt, ph i di n v n phá s n. t nhi u kho n b o ẫ n tình tr ng thi u h t ti n n. N u các t ch c này phá s n, kéo theo các ngân hàng phá s n thì dây chuy n s kéo theo c h th ng tài chính s tài chính s nhanh chóng tr thành kh ng ho ng kinh t (Nguy ràng, s nh p nh ng trong ch ờng phái t ã , cu c kh ng ho ng ã 2008). Rõ an i khi n không nhỏ vào s s c a h th ng tài chính- ngân hàng thờ 2.7 Sự đ i mới trong tài chính ã T ặ ờ ờ innovate and financial crises). Đ ũ (Thakor 2012 Incentives to 11 Sử dụng đòn bẩy quá mức 2.8 Cu c kh ng ho ng tài chính lan r ng m t cách nhanh chóng ph n nào là nhờ hi u ng ẩy. Khi áp d ẩy, n u s vi c ti n tri n t t thì k t qu c s càng cao, n u s vi c ti n tri n x u thì s k t c c s càng tr nên tồi t . T i Canada, theo lu t, các ẩy b ng 20 l n v n t có t c là ngân hàng có ngân hàng có quy n sử d ng m t t l ã quy n gi m t tài s n có tr giá g p 20 l n v n góp c a c ẩy s mang l i s ti n lời r t l n. Còn khi n n kinh t phát tri n lành m nh, hi u kinh t trên, khi ng, tài s n m t giá tr thì k t c c s vô cùng tồi t . Theo ông Mark Carney, T Th ẩy l các ngân hàng Mỹ là 25, t c là ch c n tài s n c a h m t giá 4% là các ngân hàng này l p t c có v n c a các ngân hàng càng l n. V còn gi i h n trong ph m vi biên gi mà ngân hàng Deutsch Bank c t euro hay Đ c có t l này giờ nên x ẩy là 50 mà tài s n n châu Âu khi ã i 2000 ẩy là 60 v i tài s n n là 1300 t ngân hàng Barclay c a Anh có t l b ng Anh, g n b ng GDP c a c 2.9 ã c Mỹ n . T l này c Anh (Presse 2008). CDS (financial derivatives ẩ ẻ ồ ã ồ ử ờ (insurance contracts). ờ ờ ắ (bo ắ . T 2008 (Stulz 2010 Credit Default 12 Swaps and the Credit Crisis). T ờ ờ ồ ờ ờ Đ Trong ho ẫ (credit crisis). gi m ? T gi a nh thi u r hàng ch c t U các món n J M ắt bu c h ph i nặ ngh ã cm i bov phòng khi chúng tr thành n ph i b o hi m t c là s có m th ba nh n b o hi m kho n vay này và n u tr thành n này s nh n ph n r kho n ti o hi Morgan s gi i to c áp l c r m b o cho các kho n vay. Cách th phi ặ ng ngân hàng, câu hỏi muôn thu i các món n x u). ũ Đ i l i, ngân hàng s tr m t ặ b o hi JP i d tr kho n ti n quá l c g i là CDS – Credit Default Swaps (tín 13 ời sáng t o ra CDS không ngờ Sau khi cu c kh ng ho ng n ra, có l nh h ã ã ra m t con quái v ũ W nm W ff di t hàng lo ã i c kí k t th m lặng gi a hai bên, không qua b t kì m t s qu n lý nào c ch c giá tr c a chúng. Sau các v phá s n l n c a Enron W ời ta th y c n thi t ph i b o v các công ty c a Mỹ khỏi s s nên CDS tr thành công c h u hi u nh t. Khi giá b th ch p b ng s ng khoán có ờ h t. Các ch ng s n tr thành các trái phi u, bán cho t t c c chia nhỏ nh ch … Đ i v i các món n có th ch p b i, quỹ b o hi ng s n, c mang ra b o hi m ch ng l i các món n x AIG không ch ty b o hi m, h b o hi m ti n th ch p b ắ AI ã n, không có s ờ u này vào th Đ u i v i trái phi u: khi m t cá nhân vỡ n s gây ra ph n ng dây chuy n ỹ v a mua v a bán n nh ng thành ph n khác. N ời cung c bù các kho n l (n u có) thì AIG ch n cu i ờng CDS. S vi c càng tr m tr ng thêm vì khi th cùng c a th lo AI u phân ph ng s n. Trong nghi p v b o hi a các s ki này là sai l ũ u và các ch n rút ti n v dẫ T ờng bắ u ho ng n m t kh cho ng khoán c a AIG l i là m t b ph n quan tr ng c a th ờng càng thêm suy s p (Philip 2008) ch ng khoán nên th ờng y, n u hỏi công c tài chính nào là nguyên nhân tr c ti p gây ra th m ho này thì chúng ta có th tr lời rõ ràng các món n th ch p b ã ng s i chuẩn và các công c ch ng khoán phái sinh n không nhỏ làm s c m t th ờng tài chính phát tri n nh t th gi i. 2.10 Nh ng động cơ r ng ng n hạn Nguyên nhân c a cu c kh ng ho ng không th ch d ng l i ù i cu c kh ng b / c Mỹ ù l i ời k suy thoái. 70 14 ã ng nh n m nh r ng m t n n kinh t không th ng ời làm c n u s phân ph i l i t c quá chênh l ch trong xã h i. L i t c c a nh ã ng v i t ã nhi chồng ch M ã n kinh t b ngày càng lâu, n n kinh t Mỹ có m c ti t ki m r t th p và m c tiêu dùng r t ã cao hay nói cách khác n n kinh t Mỹ tri ng c a n n kinh t trong su t c tiêu th Mỹ là kho y s tiêu th làm nhiên li % 7 ã ờ 71% GDP. S tiêu th quá m c không gắn li n v i kh ch siêu n và ph n l n s n d a trên giá tr b ã ng s n. M p hai l n t Đ t suy thoái (Nantel 2008, Pineault 2.11 i ã ẩy h t i n n n c a các h gia i Mỹ, m kho ng 160% GDP. N u mu n b t n bu c ph i gi n n ã ng ắt it ng x phát n ngành bán lẻ và t t y u dẫ n kinh La Presse 2008). Chính sách kinh t Các chính sách làm bi n d ờ 2010b; Cochrane Mulligan 2010a). a các ch th trên th ờng tài chính và các th u này góp ph n t o nên s r i lo n c a th ờng (Taylor 2010a Zingales 2009; Jagannathan, Kapoor, Schaumberg 2009, 15 Nguồn: Ohanian 2010 3. Diễn bi n Các ngân hàng cho vay th ch p b tháng 2/2007 khi mà nhi ng s i chuẩn Mỹ th c ch ờ tr các kho n lãi vay hàng tháng và khi n nhi u ngân hàng thi u h t v ã i tuyên b phá s n. Tháng 6/2007: s n do v 3/8/2007: Các th ã ặp khó a nó b phá i chuẩn. ờng ch ng khoán gi m giá m ng ho ng s lan r ng. 9/8/2007: Ngân hàng Pháp BNP Paribas tuyên b ng ng ho s ù Â E ng 3 quỹ ng Euro vào th 16 ờ FE ũ U n vào th a Nh t, Thuỵ ờng tài chính h tr các ngân hàng. ờng ch ng khoán trên th gi 10/8/2007: Các th ẫn ti p t us . Các ngân hàng trung c u nguy cho các ngân hàng. 22/1/2008: FED h lãi su t xu ng còn 3.5% 17/2/2008: Ngân hàng Northern Rock c a Anh gặ ti n mặt chi tr nên chính ph Anh v i mua h t c ph n c a ngân hàng này b ng ti n mặt. Do v y ngân hàng này m kh cho khách hàng. Tháng 3/2008: FED chi 29 t U i d ng trái phi Chase mua l công ty tài chính JP Morgan áp l c phá s n. Tháng 7 và 8/2008: Hai t ch c tài chính l n nh t c a Mỹ là Fannie Mae và Freddie Mac – hai t ch c chuyên b o hi m cho các kho n n b ng s n c a các ngân hàng ã nhỏ lâm vào tình tr ng thi u ti n mặt chi tr . Giá cao % ã 7/9/2008: Chính ph Mỹ ồ 100 t U ặ m m 10,9% trong tháng 8/2008. i công ty Fannie Mae và Freddie Mac trên i quy n qu n lý c a chính ph trong thờ u l i tài chính. 15/9/2008: t Phá s n c a Mỹ khi chính ph Mỹ t ch ờng tài chính châu Âu, các ngân hàng l n tuyên b g t bỏ 510 t USD ti n n Trên th ỏi tài s n c a h . R t nhi u ngân hàng I hàng n ti n. ã châu Âu, nh t là t i Anh, Tây Ban u hi u áp l c l n vì thi u ti n mặt chi tr gi Mỹ. Giá nhà gi m m nh khi n cho s n i chuẩ ũ nh. 16/9/2008: FED và B tài chính Mỹ mua l i 79,9% c ph n c a AIG v i giá 85 t USD. 26/9/2008: B tài chính Mỹ hàng. ho ch Paulson 700 t USD nh m h tr các ngân 17 29/9/2008: H vi n Mỹ bác bỏ k ho ch Paulson. Th t ờng ch ng khoán New York tu t d c. 3/10/2008: Qu c h i Mỹ thông qua k ho ch Paulson. 6/10/2008: C phi u trên th ờng ch c công nghi u gi m sút m nh. Paris: -9,04% London: -7,85% Frankfurt: -7,07% Milan: -8,24% DownJones: -3,85% Toronto: -5,30% Nga: -18,66% Nh t: -4,25% Hong Kong: -4,97% 10/10/2008: H p nhóm G7, quy Phản ứng của các 4. cho các ngân hàng phá s n. ốc gia 4.1 H a - Fannie Mae và Freddie Mac: Fannie Mae (vi t tắt c a Federal National Mortgage Association – F MA 3 l pt i chính quy n t ng th ng Flanklin D. Roosevelt v i m hi m cho các kho n ti n vay b chính ph vẫ ho ời dân có th mua nhà ng s n có th ch Mỹ ã cách d c thành o m t ph n hoá công ty này. Tuy nhiên, b o lãnh cho các ho ng r t hi u qu nên hi n nhiên nắm trong tay m t s ng c a công ty. Fannie Mae ng tài s n r t l n. Nh m 18 tránh cho Fannie Mae m t mình nắm gi toàn b d ch v b o hi m các kho n n b t R ng s F th M F Mortgage Corporation – FHMC) c nh tranh v công ty c ph ã M F p thêm m t công ty t tắt c a Federal Housing M F M ũ t c B Tài chính Mỹ ng m ng m b o tr . Th t ra, vi c c ph n hoá 2 công ty này b m t s thành ph n ph i b i quy ch b t h p lý c a nó: c phép vay ti n chính ph v i lãi su t th su u. Lãi thì chia cho c thì chính ph s phát hành trái phi u ù ắp cho ph n l vay n Đ i v i lãi t qu là n c c Mỹ ã ắm gi kho ng 5000 t USD b o hi m m t s b ờng b s n kh ng lồ t i Mỹ, t c là kho ng 42% th ng ng s n. T i ngày 30/6/2008, ã Fannie Mae và Freddie Mac tuyên b l 14,9 t USD các kho n n phân tích trên, t ã n này kinh t không có kh ời m t vi c, n cho nhi các kho n n nên r t nhi ngân hàng si t n , c. Giá nhà gi m liên t c khi n các ngân hàng b l và yêu c u 2 ờ công ty này bồ T n cu i tháng 9, Fannie Mae và Freddie Mac ph i thanh toán kho n 223 t U ph i. N i di n v c, h s n. N u h phá s n, hàng tri u ngôi nhà s b ờng tháo m t cách rẻ m t trên th n giá hàng tri u b dây chuy n làm toàn b h th ng tài chính-ngân hàng c a Mỹ s ch ng khoán, giá c phi u c F M F M ã ng s n khác và . Trên th ờng m 60% t n tháng 6/2008. / T M F M ặ ti n lãi cho các c h Đ USD ti n mặt cho Fannie i s giám sát c a chính ph , ng ng chi tr n l n là các ngân hàng nhỏ c a Mỹ hoặc các quỹ an sinh xã n ti mb tài chính Mỹ ã tr n c ngoài. c ngoài yên tâm khi cho các công ty 19 c a chính ph vay ti n và không gây s xáo tr n trong ni m tin v s b n v ng c a n n kinh t Mỹ. - V phá s c thành l ời em trai làm ch viên, 2 h i s l n T i ti u bang Alabama do Henry c khi phá s n, ngân hàng này có 28000 nhân London và Tokyo và qu n lý m t s tài s n lên t i 600 t U 2007, ngân hàng này lời 4,2 t U 3 ã FED t ch i không cho vay, ngân hàng l n th 4 c 3,9 t USD. Sau khi b ã c Mỹ p a Lu t phá s n, nhờ toà án che ch khỏi b si t n . V phá s n c a Lehman Brothers là v phá s n l n nh t trong l ch sử tài chính c a Mỹ. T ng tài s n c AI c khi phá s Công ty b o hi m AIG (American International Group) c thành l p t ờ T i ông Cornelius Vander Starr – là ng H u tiên bán b o hi m t i Trung Qu hành b o hi m cho các kho n vay b AI u tiên c vay b ng s ng s i chuẩn. Vì h u h 7/ / 79,9% c ph n c a AIG s s nc / i chuẩ AI nh ch n AIG % FE ũ é b ồng ý cho AIG vay 85 t USD v u ki n: i bán tài tr l i toàn b ti n cho chính ph v i lãi su o hi m c a AIG s vẫ ng th ng tài chính-ngân hàng c chính ph nắm gi nh ã n 440 t USD. Trong 3 USD tài s i chuẩn nên n u công ty này s c a Mỹ s T 18 t USD, ph n l n là n m trong các kho n n cho và quy mô c a AIG quá l n v s USD. %/ c b o hi y, ũ có c t h t v n. - K ho Sau khi bỏ ra 200 t USD c u nguy cho Fannie Mae và Freddie Mac, B chính Mỹ ã các chuyên viên thẩ nh l i s n ng B tài 20 i c a Mỹ. Con s 700 t U th ã ng B tài chính Mỹ và k t qu là Paulson ph i làm m t k ho ch trình lên Qu c h i Mỹ vào é ngày 20/9/2008 nh c chi ti n mặt c p t c c u nguy cho các ngân hàng. Ngày 29/9/2008, H vi n Mỹ ã ỏ phi u l n th nh t bác bỏ k ho ch này v i 228 phi u ch ng – 205 phi u thu T T thu n – 25 ch ng. Quy ng vi n Mỹ l i ch p thu n k ho ch này v i 75 ã n cu c bỏ phi u l n th 2 c a H vi n và ngày 3/10/2008, k ho ã c H vi n bỏ phi u l n th c thông qua. K ho ch Paulson có nh ng nét chính sau: (1) Chính ph có th mua l i các tín phi u th ch p b ng s n t tài chính v i giá tr cao nh t là 700 t U mắt là 250 t 3 do Nhà Trắng quy nh ch c nh và cu i cùng là 350 t n u mu n chi tiêu gì ph i có ý ki n c a Qu c h i. (2) N u sau khi bán các tín phi u b ti ng s n m nh ch này không tr l i c thì chính ph s mua l i c ph n c nh ch tài chính này. (3) Chính ph s thành l p m t quỹ b o hi m các tín phi u b nh ch s cho quỹ này. (4) Chính ph gi i h n ti U (5) Chính ph lên t (6) T ng s n r i ro và cao c p c a các t ch c tín d ng, t i / o hi m ti n gửi ngân hàng c a dân chúng t 100.000 USD U / ời/tài kho n/ngân hàng. i, chính ph s ban hành k ho ch m i cho phép các t ch c tài chính hoàn tr l i các kho n c a chính ph . (7) S ban hành quy tắc m i v k có th tình hình tài chính c a các t ch c tài chính. (8) S gi m thu t m thời cho các t ch c tài chính nào bỏ không thu ti n lãi c a các kho n vay th ch p b s n b t h o. ng s n, trong khuôn kh t ch thu các b ng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan