Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý Tổng ôn tập lí thuyết vl 12 (1)...

Tài liệu Tổng ôn tập lí thuyết vl 12 (1)

.DOC
39
273
50

Mô tả:

CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công! CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ Câu 1: (TN2014) Khi nói vềề dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động của con lắắc đồềng hồề là dao động duy trì. B. Dao động cưỡng bức có biền độ khồng phụ thuộc vào biền độ c ủa l ực c ưỡng b ức. C. Dao động cưỡng bức có biền độ khồng đổi và có tâền sồắ bắềng tâền sồắ c ủa l ực c ưỡng b ức. D. Dao động tắắt dâền có biền độ giảm dâền theo thời gian. Câu 2: (TN2014) Khi nói vềề dao động điềều hòa của con lắắc lò xo, phát bi ểu nào sau đây đúng? A. Cơ nắng của con lắắc tỉ lệ thuận với biền độ dao động. B. Tâền sồắ của dao động tỉ lệ nghịch với khồắi lượng v ật nhỏ c ủa con lắắc. C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo D. Tâền sồắ góc của dao động khồng phụ thuộc vào biền độ dao đ ộng. Câu 3: (CĐ2008) Một con lắắc lò xo gồềm viền bi nhỏ có khồắi l ượng m và lò xo khồắi l ượng khồng đáng k ể có đ ộ cứng k, dđđh theo phương thẳng đứng tại n ơi có gia tồắc r ơi t ự do là g. Khi viền bi ở v ị trí cân bắềng, lò xo dãn một đoạn Δlo. Chu kỳ dao động điềều hoà của con lắắc này là l0 g 1 m 1 k A. 2π B. 2π C. D. g l 2 k 2 m Câu 4: (CĐ2008) Khi nói vềề một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát bi ểu nào d ưới đây là sai? A. Tâền sồắ của hệ dao động cưỡng bức bắềng tâền sồắ của ngoại lực cưỡng bức. B. Tâền sồắ của hệ dao động cưỡng bức luồn bắềng tâền sồắ dao động riềng c ủa hệ. C. Biền độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tâền sồắ ngoại lực cưỡng bức D. Biền độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biền độ ngoại lực cưỡng bức. Câu 5: (CĐ2008) Một vật dao động điềều hoà dọc theo trục Ox v ới ph ương trình x = Acosωt. Nềắu ch ọn gồắc to ạ độ O tại vị trí cân bắềng của vật thì gồắc thời gian t = 0 là lúc v ật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phâền dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bắềng O ngược chiềều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phâền âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bắềng O theo chiềều dương của trục Ox. Câu 6: (CĐ2008) Một vật dao động điềều hoà dọc theo trục Ox, quanh v ị trí cân bắềng O v ới biền đ ộ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhâắt mà v ật có thể đi đ ược là A. A. B. 3A/2. C. A√3. D. A√2 . Câu 7: (CĐ2009) Khi nói vềề nắng lượng của một vật dao động điềều hòa, phát bi ểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mồỗi chu kì dđ của vật, có 4 thời điểm thềắ nắng bắềng đ ộng nắng B. Thềắ nắng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bắềng. C. Động nắng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biền. D. Thềắ nắng và động nắng của vật biềắn thiền cùng tâền sồắ với tâền sồắ c ủa li đ ộ. Câu 8: (CĐ2009) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói vềề dao động tắắt dâền? A. Dao động tắắt dâền có biền độ giảm dâền theo thời gian. B. Cơ nắng của vật dao động tắắt dâền khồng đổi theo thời gian. C. Lực cản mồi trường tác dụng lền vật luồn sinh cồng d ương. D. Dao động tắắt dâền là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 9: (CĐ2009) Một vật dao động điềều hòa có biền độ A và chu kì T, với mồắc thời gian (t = 0) là lúc v ật ở v ị trí biền, phát biểu nào sau đây là sai? T , vật đi được quãng đường bắềng 0,5 A. 8 T B. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bắềng 2 A. 2 T C. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bắềng A. 4 A. Sau thời gian D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bắềng 4A. Câu 10: (CĐ2009) Tại nơi có g, một con lắắc đơn dđđh với biền độ góc 0. Biềắt khồắi lượng vật nhỏ là m, dây l . Cơ nắng của con lắắc là A. 1 mgl 20 . 2 2 B. mgl 0 Câu 11: (CĐ2011) Vật dao động tắắt dâền có C. 1 mgl 20 . 4 2 D. 2mgl 0 . ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 1/39 - - Trang TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN A. cơ nắng luồn giảm dâền theo thời gian. B. thềắ nắng luồn giảm theo thời gian. C. li độ luồn giảm dâền theo thời gian. D. pha dao động luồn giảm dâền theo thời gian. Câu 12: (CĐ2011) Độ lệch pha của hai dao động điềều hòa cùng phương, cùng tâền sồắ và ng ược pha nhau là A. (2k  1)  (với k = 0, ±1, ±2...). 2 B. (2k  1) (với k = 0, ±1, ±2...). C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....). D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....). Câu 13: (CĐ2011) Khi nói vềề dao động điềều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắắc lò xo luồn là dao động điềều hòa. B. Cơ nắng của vật dao động điềều hòa khồng phụ thuộc vào biền đ ộ dao động. C. Hợp lực tác dụng lền vật dao động điềều hòa luồn hướng vềề vị trí cân bắềng. D. Dao động của con lắắc đơn luồn là dao động điềều hòa. Câu 14: (CĐ2011) Một con lắắc đơn dao động điềều hòa với biền độ góc  0 . Lâắy mồắc thềắ nắng ở vị trí cân bắềng. Ở vị trí con lắắc có động nắng bắềng thềắ nắng thì li đ ộ góc c ủa nó bắềng: A.  0 2 B.  0 3 C.  0 2 D.  0 3 Câu 15: (CĐ2011) Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điềều hòa cùng ph ương. Hai   dao động này có phương trình là x1  A1 cos t và x2  A2 cos t  của vật bắềng: A. 2E  2 A A 2 1 2 2 B. E  2 A A 2 1 2 2 C.   . Gọi E là cơ nắng của vật. Khồắi lượng 2 E   A12  A22  2 D. 2E   A12  A22  2 Câu 16: (CĐ2012) Một vật dao động điềều hòa với biền độ A và tồắc độ cực đại v max. Tâền sồắ góc của vật dao động là A. vmax . A B. vmax . A C. vmax . 2 A D. vmax . 2A Câu 17: (CĐ2012) Tại một vị trí trền Trái Đâắt, con lắắc đ ơn có chiềều dài l 1 dao động điềều hòa với chu kì T 1; con lắắc đơn có chiềều dài l 2 ( l 2 < l 1 ) dao động điềều hòa với chu kì T 2. Cũng tại vị trí đó, con lắắc đ ơn có chiềều dài l 1 - l 2 dao động điềều hòa với chu kì là T1T2 A. . B. T12  T22 . T1  T2 C. T1T2 T1  T2 D. T12  T22 . Câu 18: (CĐ2012) Khi một vật dao động điềều hòa, chuyển động của v ật từ v ị trí biền vềề v ị trí cân bắềng là chuyển động A. nhanh dâền đềều. B. chậm dâền đềều. C. nhanh dâền. D. chậm dâền. Câu 19: (CĐ2012) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng ph ương có ph ương trình lâền lượt là x1=Acost và x2 = Asint. Biền độ dao động của vật là A. 3 A. B. A. C. 2 A. D. 2A. Câu 20: (CĐ2012) Một vật dao động cưỡng bức dưới tác d ụng c ủa ngoại l ực F = F 0cosft (với F0 và f khồng đổi, t tính bắềng s). Tâền sồắ dao động cưỡng bức c ủa v ật là A. f. B. f. C. 2f. D. 0,5f. Câu 21: (CĐ2012) Hai con lắắc đơn dao động điềều hòa tại cùng một v ị trí trền Trái Đâắt. Chiềều dài và chu kì dao động của con lắắc đơn lâền lượt là l 1 , l 2 và T1, T2. Biềắt A. l1 2 l2 B. l1 4 l2 T1 1  . Hệ thức đúng là T2 2 C. l1 1  l2 4 D. l1 1  l2 2 Câu 22: (ĐH2007) Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiềắp tục dao động A. với tâền sồắ bắềng tâền sồắ dao động riềng. B. mà khồng chịu ngoại lực tác dụng. C. với tâền sồắ lớn hơn tâền sồắ dao động riềng. D. với tâền sồắ nhỏ hơn tâền sồắ dao động riềng. Câu 23: (ĐH 2007) Một con lắắc lò xo gồềm vật có khồắi lượng m và lò xo có đ ộ c ứng k, dao đ ộng điềều hòa. Nềắu tắng độ cứng k lền 2 lâền và giảm khồắi lượng m đi 8 lâền thì tâền sồắ dao đ ộng c ủa v ật seỗ A. tắng 2 lâền. B. giảm 2 lâền. C. giảm 4 lâền. D. tắng 4 lâền. - Trang 2/39 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi! CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công! Câu 24: (ĐH 2008) Một vật dao động điềều hòa có chu kì là T. Nềắu ch ọn gồắc th ời gian t = 0 lúc v ật qua v ị trí cân bắềng, thì trong nửa chu kì đâều tiền, v ận tồắc c ủa v ật bắềng khồng ở th ời đi ểm A. t  T . 6 B. t  T . 4 C. t  T . 8 D. t  T . 2 Câu 25: (ĐH 2008) Cơ nắng của một vật dao động điềều hòa A. biềắn thiền tuâền hoàn theo thời gian với chu kỳ bắềng một n ửa chu kỳ dao đ ộng c ủa v ật. B. tắng gâắp đồi khi biền độ dao động của vật tắng gâắp đồi. C. bắềng động nắng của vật khi vật tới vị trí cân bắềng. D. biềắn thiền tuâền hoàn theo thời gian với chu kỳ bắềng chu kỳ dao đ ộng c ủa v ật. Câu 26: (ĐH2009) Một vật dao động điềều hòa có phương trình x = Acos( t + ). Gọi v và a lâền lượt là vận tồắc và gia tồắc của vật. Hệ thức đúng là : A. v2 a2  2  A2 4   B. T . 2 B. v2 a2  2  A2 2   C. T . 8 C. v2 a2  4  A2 2   D. T . 6 D. 2 a 2  4  A2 2 v  Câu 27: (ĐH2009) Khi nói vềề dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắắc đồềng hồề là dao động c ưỡng b ức. B. Biền độ của dao động cưỡng bức là biền độ của lực c ưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biền độ khồng đổi và có tâền sồắ bắềng tâền sồắ c ủa l ực c ưỡng b ức. D. Dao động cưỡng bức có tâền sồắ nhỏ hơn tâền sồắ c ủa lực c ưỡng b ức. Câu 28: (ĐH2009) Vật dao động điềều hòa theo một trục cồắ định thì A. động nắng của vật cực đại khi gia tồắc của vật có độ lớn c ực đại. B. khi vật đi từ VTCB ra biền, vận tồắc và gia tồắc của vật luồn cùng dâắu. C. khi ở vị trí cân bắềng, thềắ nắng của vật bắềng cơ nắng. D. thềắ nắng của vật cực đại khi vật ở vị trí biền. Câu 1: (ĐH2009) Hình chiềắu của một châắt điểm chuyển động tròn đềều lền một đ ường kính quyỗ đ ạo có chuyển động là dao động điềều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tâền sồắ góc của dao động điềều hòa bắềng tồắc đ ộ góc c ủa chuy ển đ ộng tròn đềều. B. Biền độ của dao động điềều hòa bắềng bán kính c ủa chuy ển động tròn đềều. C. Lực kéo vềề trong dao động điềều hòa có độ lớn bắềng đ ộ lớn lực hướng tâm trong chuy ển đ ộng tròn đềều. D. Tồắc độ cực đại của dao động điềều hòa bắềng tồắc đ ộ dài c ủa chuyển đ ộng tròn đềều. Câu 29: (ĐH 2010) Khi một vật dao động điềều hòa thì A. lực kéo vềề tác dụng lền vật có độ lớn cực đại khi vật ở VTCB. B. gia tồắc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bắềng. C. lực kéo vềề tác dụng lền vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biền đ ộ. D. vận tồắc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bắềng. Câu 30: (ĐH 2010) Một vật dđđh với chu kì T. Chọn gồắc thời gian là lúc v ật qua v ị trí cân bắềng, v ận tồắc c ủa vật bắềng 0 lâền đâều tiền ở thời điểm A. T . 4 Câu 31: (ĐH 2010) Một con lắắc lò xo dđ đềều hòa với tâền sồắ 2f1 . Động nắng của con lắắc biềắn thiền tuâền hoàn theo thời gian với tâền sồắ f 2 bắềng A. 2f1 . Câu 32: B. f1 . 2 C. f1 . 9A . 2T C. D. 4 f1 . (ĐH2010) Vật dđđh với chu kì T. Thời gian ngắắn nhâắt khi đi t ừ v ị trí biền có li đ ộ x = A đềắn v ị trí x = A , tồắc độ trung bình là 2 6A . A. T B. 3A . 2T D. 4A . T Câu 33: (ĐH2010) Lực kéo vềề tác dụng lền vật dao động điềều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luồn hướng vềề vị trí cân bắềng. B. tỉ lệ với bình phương biền độ. C. khồng đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng khồng đổi. Câu 34: (ĐH 2010) Môôt vâôt dao đôông tắắt dâền có các đại lượng giảm liền tục theo thời gian là A. biền đôô và gia tồắc B. li đôô và tồắc đôô C. biền đôô và nắng lượng D. biền đôô và tồắc đôô ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 3/39 - - Trang TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN Câu 35: (ĐH2011) Khi nói vềề một vật dao động điềều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo vềề tác dụng lền vật biềắn thiền điềều hòa theo thời gian. B. Động nắng của vật biềắn thiền tuâền hoàn theo thời gian. C. Vận tồắc của vật biềắn thiền điềều hòa theo thời gian. D. Cơ nắng của vật biềắn thiền tuâền hoàn theo thời gian. Câu 36: (ĐH2012) Một châắt điểm dao động điềều hòa trền trục Ox. Vectơ gia tồắc c ủa châắt đi ểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biền, chiềều luồn hướng ra biền. B. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB luồn cùng chiềều với vectơ vận tồắc. C. độ lớn khồng đổi, chiềều luồn hướng vềề vị trí cân bắềng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiềều luồn hướng vềề vị trí cân bắềng. Câu 37: (ĐH2012) Một vật dao động tắắt dâền có các đại lượng nào sau đây gi ảm liền t ục theo th ời gian? A. Biền độ và tồắc độ B. Li độ và tồắc độ C. Biền độ và gia tồắc D. Biền độ và cơ nắng Câu 38: (ĐH2012) Tại nơi có gia tồắc trọng trường là g, một con lắắc lò xo treo thẳng đ ứng đang dao đ ộng điềều hòa. Biềắt tại vị trí cân bắềng của vật độ dãn c ủa lò xo là l . Chu kì dao động của con lắắc này là A. 2 g l B. 1 2 l g C. 1 2 g l D. 2 l g Câu 39: (CĐ2014) Theo quy ước, sồắ 12,10 có bao nhiều chữ sồắ có nghĩa? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 40: (CĐ2014) Dùng một thước có chia độ đềắn milimét đo 5 lâền kho ảng cách d gi ữa hai đi ểm A và B đềều cho cùng một giá trị là 1,345 mm. Lâắy sai sồắ d ụng c ụ là m ột độ chia nh ỏ nhâắt. Kềắt qu ả đo đ ược viềắt là A. d = (1345  2) mm B. d = (1,345  0,001) mm C. d = (1345  3) mm D. d = (1,345  0,0005) mm Câu 41: Một con lắắc lò xo gồềm lò xo có độ c ứng k và hòn bi m gắắn vào đâều lò xo, đâều kia c ủa lò xo đ ược treo vào một điểm cồắ định. Kích thích cho con lắắc dao động điềều hòa theo ph ương th ẳng đ ứng. Chu kì là 1 m m k 1 k A. B. 2π C. 2π D. 2 k k m 2 m Câu 42: Biểu thức li độ của vật dao động điềều hòa có d ạng x = Acos ( ωt + φ), vận tồắc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = Aω B. vmax = Aω2 C. vmax = 2Aω D. vmax = A2ω Câu 43: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điềều hòa của con lắắc đơn t ỉ lệ thuận v ới A. cắn bậc hai chiềều dài con lắắc B. chiềều dài con lắắc C. cắn bậc hai gia tồắc trọng trường D. gia tồắc trọng trường Câu 44: Một con lắắc lò xo gồềm một lò xo có đ ộ c ứng k, một đâều cồắ đ ịnh và m ột đâều gắắn v ới m ột viền bi nh ỏ khồắi lượng m. Con lắắc này đang dao động điềều hòa có cơ nắng A. tỉ lệ với bình phương biền độ dao động. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với khồắi lượng m của viền bi. Câu 45: Một con lắắc lò xo gồềm một lò xo khồắi lượng khồng đáng k ể, m ột đâều cồắ đ ịnh và m ột đâều gắắn v ới m ột viền bi nhỏ. Con lắắc này đang dao đ ộng điềều hòa theo ph ương nắềm ngang. L ực đàn hồềi c ủa lò xo tác d ụng lền viền bi luồn hướng A. theo chiềều chuyển động của viền bi. B. vềề vị trí cân bắềng của viền bi. C. theo chiềều dương quy ước. D. theo chiềều âm quy ước. Câu 46: Hai dao động điềều hòa cùng phương, có ph ương trình x 1 = Acos(ωt + π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động A. lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3 Câu 47: Vật dao động điềều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quyỗ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo vềề tác dụng vào vật khồng đổi. C. Quyỗ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 48: Dao động tắắt dâền A. có biền độ giảm dâền theo thời gian. B. luồn có lợi. C. có biền độ khồng đổi theo thời gian. D. luồn có hại. Câu 49: Nói vềề một châắt điểm dao động điềều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí biền, châắt điểm có vận tồắc bắềng khồng và gia tồắc bắềng khồng. B. Ở vị trí cân bắềng, châắt điểm có vận tồắc bắềng khồng và gia tồắc cực đại. C. Ở VTCB, châắt điểm có độ lớn vận tồắc cực đại và gia tồắc bắềng khồng - Trang 4/39 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi! CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công! D. Ở vị trí biền, châắt điểm có độ lớn vận tồắc cực đại và gia tồắc cực đại. Câu 50: Một vật nhỏ khồắi lượng m dao động điềều hòa v ới ph ương trình li đ ộ x = Acos( ωt). Cơ nắng của vật dao động này là 1 1 1 A. m2A2. B. m2A. C. mA2. D. m2A. 2 2 2 Câu 51: Khi nói vềề dao động điềều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Vectơ vận tồắc và vectơ gia tồắc của vật luồn ngược chiềều nhau. B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bắềng ra vị trí biền là chuy ển đ ộng ch ậm dâền. C. Lực kéo vềề luồn hướng vềề vị trí cân bắềng. D. Vectơ gia tồắc của vật luồn hướng vềề vị trí cân bắềng và có độ lớn t ỉ l ệ v ới đ ộ l ớn c ủa li đ ộ. Câu 52: Dao động của con lắắc đồềng hồề là: A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì. C. dao động tắắt dâền. D. dao động điện từ. Câu 53: Khi nói vềề dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai? A. Tâền sồắ của dao động cưỡng bức bắềng tâền sồắ c ủa lực c ưỡng b ức. B. Biền độ của dđ cưỡng bức phụ thuộc vào biền độ c ủa lực c ưỡng b ức. C. Biền độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tâền sồắ c ủa l ực c ưỡng b ức càng gâền tâền sồắ riềng c ủa h ệ dao động. D. Tâền sồắ của dao động cưỡng bức lớn hơn tâền sồắ c ủa lực c ưỡng b ức. Câu 54: Hai dao động điềều hòa: x1 = A1cost và x2  A2 cos(t  động này là A. A  A1  A2 . B. A = A12  A22 .  ) . Biền độ dao động tổng hợp của hai 2 C. A = A1 + A2. D. A = A12  A22 . Câu 55: Con lắắc lò xo dao động điềều hòa. Lực kéo vềề tác dụng vào vật luồn A. cùng chiềều với chiềều chuyển động của vật. B. hướng vềề vị trí cân bắềng. C. cùng chiềều với chiềều biềắn dạng của lò xo. D. hướng vềề vị trí biền. Câu 56: Tại cùng một vị trí địa lý, nềắu chiềều dài con lắắc đơn tắng 4 lâền thì chu kỳ dao đ ộng điềều hoà c ủa nó A. tắng 2 lâền. B. giảm 4 lâền. C. giảm 2 lâền. D. tắng 4 lâền Câu 57: Tại cùng một nơi trền Trái đâắt, nềắu tâền sồắ dao đ ộng điềều hòa c ủa con lắắc đ ơn chiềều dài l là f thì tâền sồắ dao động điềều hòa của con lắắc đơn chiềều dài 4 l là 1 1 f f A. B. 2f C. 4f D. 2 4 Câu 58: Khi nói vềề dao động cơ tắắt dâền của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực cản của mồi trường tác dụng lền vật càng nhỏ thì dao động tắắt dâền càng nhanh. B. Cơ nắng của vật khồng thay đổi theo thời gian. C. Động nắng của vật biềắn thiền theo hàm bậc nhâắt c ủa thời gian. D. Biền độ dao động của vật giảm dâền theo thời gian. Câu 59: Một vật nhỏ dao động điềều hòa trền trục Ox. Khi đi từ vị trí biền vềề v ị trí cân bắềng thì A. độ lớn vận tồắc của châắt điểm giãm B. động nắng của châắt điểm giãm C. độ lớn gia tồắc của châắt điểm giãm. D. độ lớn li độ của châắt điểm tắng. Câu 60: Cho hai dao động điềều hòa cùng phương, cùng tâền sồắ, có biền đ ộ là A 1 và A2. Biền độ dao động tổng hợp của hai dao động trền có giá trị lớn nhâắt là A. A1 + A2 B. 2A1 C. A12  A22 D. 2A2 Câu 61: Một vật nhỏ dao động điềều hòa trền trục Ox. Trong các đại lượng sau c ủa v ật: biền đ ộ, v ận tồắc, gia tồắc, động nắng thì đại lượng khồng thay đổi theo thời gian là A. vận tồắc B. động nắng C. gia tồắc D. biền độ Câu 62: Gia tồắc của một châắt điểm dao động điềều hòa biềắn thiền A. khác tâền sồắ, cùng pha với li độ B. cùng tâền sồắ, ngược pha với li độ C. khác tâền sồắ, ngược pha với li độ D. cùng tâền sồắ, cùng pha với li độ Câu 63: Một vật nhỏ dao động điềều hòa trền trục Ox với tâền sồắ góc  . Ở li độ x, vật có gia tồắc là A.   2 x B.  x 2 D.  2 x D. x 2 Câu 64: Khi nói vềề dao động điềều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi vật ở vị trí biền, gia tồắc của vật bắềng khồng. B. Véctơ gia tồắc của vật luồn hướng vềề vị trí cân bắềng. C. Véctơ vận tồắc của vật luồn hướng vềề vị trí cân bắềng. ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 5/39 - - Trang TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN D. Khi đi qua vị trí cân bắềng, vận tồắc của v ật bắềng khồng. Câu 65: Một con lắắc lò xo dao động điềều hòa với tâền sồắ góc ω. C ơ nắng c ủa con lắắc là m ột đ ại l ượng: A. khồng thay đổi theo thời gian. B. biềắn thiền tuâền hoàn theo thời gian với tâền sồắ góc ω C. biềắn thiền tuâền hoàn theo thời gian với tâền sồắ góc 2ω D. biềắn thiền tuâền hoàn theo thời gian với tâền sồắ góc - Trang 6/39 -  2 Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi! CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công! CHƯƠNG II. SÓNG CƠ Câu 66: (TN2014) Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ A. đềều tuân theo quy luật phản xạ B. đềều mang nắng lượng. C. đềều truyềền được trong chân khồng D. đềều tuân theo quy luật giao thoa Câu 67: (TN2014) Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. biền độ. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. tâền sồắ. Câu 68: (CĐ2007) Khi sóng âm truyềền từ mồi trường khồng khí vào mồi trường nước thì A. chu kì của nó tắng. B. tâền sồắ của nó khồng thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó khồng thay đổi. Câu 69: (CĐ2007) Trền một sợi dây có chiềều dài l, hai đâều cồắ định, đang có sóng d ừng. Trền dây có m ột b ụng sóng. Biềắt vận tồắc truyềền sóng trền dây là v khồng đổi. Tâền sồắ c ủa sóng là A. v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 l Câu 70: (CĐ2008) Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trền mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trền mét vuồng (N/m2 ). D. Oát trền mét vuồng (W/m2 ) Câu 71: (CĐ2009) Ở mặt nước có hai nguồền sóng dao động theo phương vuồng góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miềền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phâền t ử n ước dao đ ộng với biền độ cực đại seỗ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồền đềắn đó bắềng A. một sồắ lẻ lâền nửa bước sóng. B. một sồắ nguyền lâền bước sóng. C. một sồắ nguyền lâền nửa bước sóng. D. một sồắ lẻ lâền bước sóng. Câu 72: (CĐ2010) Khi nói vềề sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tồắc độ truyềền sóng âm trong khồng khí nh ỏ h ơn tồắc đ ộ truyềền sóng âm trong n ước. B. Sóng âm truyềền được trong các mồi trường rắắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong khồng khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong khồng khí là sóng ngang Câu 73: (CĐ2010) Một sợi dây chiềều dài l cắng ngang, hai đâều cồắ định. Trền dây đang có sóng d ừng v ới n bụng sóng, tồắc độ truyềền sóng trền dây là v. Khoảng thời gian gi ữa hai lâền liền tiềắp s ợi dây duồỗi th ẳng là A. v . nl B. nv . l C. l . 2nv D. l . nv Câu 74: (CĐ2011) Một sóng cơ lan truyềền trong một mồi trường. Hai đi ểm trền cùng m ột ph ương truyềền sóng, cách nhau một khoảng bắềng bước sóng có dao động. A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. lệch pha  2 D. lệch pha  4 Câu 75: (CĐ2011) Trền một sợi dây đàn hồềi đang có sóng dừng. Khoảng cách t ừ một nút đềắn m ột b ụng kềề nó bắềng A. Một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. Một phâền tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 76: (CĐ2012) Một nguồền âm điểm truyềền sóng âm đẳng hướng vào trong khồng khí v ới tồắc đ ộ truyềền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gâền nhau nhâắt trền cùng h ướng truyềền sóng âm dao đ ộng ng ược pha nhau là d. Tâền sồắ của âm là A. v . 2d B. 2v . d C. v . 4d D. v . d Câu 77: (CĐ2012) Khi nói vềề sự phản xạ của sóng cơ trền vật cản cồắ định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tâền sồắ của sóng phản xạ luồn lớn hơn tâền sồắ c ủa sóng t ới. B. Sóng phản xạ luồn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tâền sồắ của sóng phản xạ luồn nhỏ hơn tâền sồắ c ủa sóng t ới. D. Sóng phản xạ luồn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 78: (ĐH2007) Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bồắ trí trền mặt n ước nắềm ngang hai nguồền kềắt hợp S1 và S2. Hai nguồền dao động điềều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biền độ sóng khồng thay đổi trong quá trình truyềền sóng. Các điểm thuộc mặt n ước và nắềm trền đ ường trung tr ực c ủa đo ạn S 1S2 seỗ A. dao động với biền độ cực đại. B. dao động với biền độ cực tiểu. C. khồng dao động. D. dao động với biền độ bắềng nửa biền độ cực đại. Câu 79: (ĐH2008) Tại hai điểm A và B trền mặt nước nắềm ngang có hai nguồền sóng cơ kềắt h ợp, cùng biền độ, dao động cùng phương phương trình lâền lượt là uA = acost và uB = acos(t + ). Coi biền độ sóng và vận tồắc sóng khồng đổi khi truyềền đi. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồền trền gây ra. Phâền tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB dao động với biền độ bắềng ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 7/39 - - Trang TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN A. 0 B. a/2 C. a D. 2a Câu 80: (ĐH2008) Một nguồền dao động đặt tại điểm O trền mặt châắt lỏng nắềm ngang phát ra dao động điềều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng do nguồền dao động tạo ra truyềền trền mặt châắt lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách O một khoảng d. Coi biền độ sóng và vận tồắc sóng khồng đổi khi truyềền đi. Nềắu phương trình dao động của phâền tử vật châắt tại điểm M có dạng uM(t) = acos2ft thì phương trình dao động của phâền tử vật châắt tại O là A. u 0 (t)  a cos 2 (ft  C. u 0 (t)  a cos (ft  d )  B. u 0 (t)  a cos 2 (ft  d )  D. u 0 (t)  a cos (ft  d )  d )  Câu 81: (ĐH2009) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trền cùng một phương truyềền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha B. gâền nhau nhâắt trền cùng một phương truyềền sóng mà dao đ ộng t ại hai đi ểm đó cùng pha. C. gâền nhau nhâắt mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trền cùng một phương truyềền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 82: (ĐH2010) Điềều kiêôn để hai sóng cơ khi găôp nhau, giao thoa đ ược v ới nhau là hai sóng ph ải xuâắt phát từ hai nguồền dao đôông A. cùng biền đôô và có hiêôu sồắ pha khồng đổi theo thời gian B. cùng tâền sồắ, cùng phương C. có cùng pha ban đâều và cùng biền đôô D. cùng tâền sồắ, cùng phương và có hiêôu sồắ pha khồng đổi theo th ời gian Câu 83: (ĐH2011) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói vềề sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trền cùng m ột ph ương truyềền sóng mà dao đ ộng t ại hai đi ểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyềền trong châắt rắắn luồn là sóng d ọc. C. Sóng cơ truyềền trong châắt lỏng luồn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gâền nhau nhâắt trền cùng m ột ph ương truyềền sóng mà dao đ ộng t ại hai điểm đó cùng pha. Câu 84: (CĐ2014) Khi nói vềề sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siều âm có tâền sồắ lớn hơn 20000 Hz B. Hạ âm có tâền sồắ nhỏ hơn 16 Hz C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 D. Sóng âm khồng truyềền được trong chân khồng Câu 85: Khoảng cách giữa hai điểm trền phương truyềền sóng gâền nhau nhâắt dao động cùng pha nhau gọi là A. vận tồắc truyềền sóng. B. bước sóng. C. độ lệch pha. D. chu kỳ. Câu 86: Mồắi liền hệ giữa bước sóng λ, vận tồắc truyềền sóng v, chu kì T và tâền sồắ f của một sóng là A. f  1 v  T  B. v  1 T  f  C.   2 d B.  = T f  v v D.   d  C.  = v  v.f T  d D.  = Câu 87: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói vềề sóng cơ học? A. Sóng âmtruyềền được trong chân khồng. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuồng góc với phương truyềền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyềền sóng. D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyềền sóng. Câu 88: Một nguồền dao động đặt tại điểm A trền mặt châắt lỏng nắềm ngang phát ra dao động điềều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA= acosωt. Sóng do nguồền dao động này tạo ra truyềền trền mặt châắt lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biền độ sóng và vận tồắc sóng khồng đổi khi truyềền đi thì phương trình dao động tại điểm M là: A. uM = acos t B. uM = acos(t  x/) C. uM = acos(t + x/) D. uM = acos(t  2x/) Câu 89: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyềền theo một đường thẳng từ điểm M đềắn điểm N. Biềắt khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là A.  = 2d  Câu 90: Khi có sóng dừng trền một sợi dây đàn hồềi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liền tiềắp bắềng A. một phâền tư bước sóng. B.một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 91: Khi có sóng dừng trền một sợi dây đàn hồềi, khoảng cách từ một bụng đềắn nút gâền nó nhâắt bắềng A. một sồắ nguyền lâền bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phâền tư bước sóng. Câu 92: Một sóng âm truyềền trong khồng khí, các đại lượng: biền độ sóng, tâền sồắ sóng, vận tồắc truyềền sóng, bước sóng; đại lượng nào không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là - Trang 8/39 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi! CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH A. bước sóng. B. biền độ sóng. Đổi mới – Tiến bộ - Thành công! C. vận tồắc truyềền sóng. D. tâền sồắ sóng Câu 93: Trền mặt nước nắềm ngang có hai nguồền kềắt hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biền độ a khồng thay đổi trong quá trình truyềền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trền mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biền độ A. cực đại B. cực tiểu C. bắềng a/2 D. bắềng a Câu 94: Sóng siều âm A. truyềền được trong chân khồng. B. khồng truyềền được trong chân khồng. C. truyềền trong khồng khí nhanh hơn trong nước. D. truyềền trong nước nhanh hơn trong sắắt. Câu 95: Âm sắắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào biền độ. B. chỉ phụ thuộc vào tâền sồắ. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tâền sồắ và biền độ. Câu 96: Quan sát trền một sợi dây thâắy có sóng dừng v ới biền độ c ủa bụng sóng là a. T ại đi ểm trền s ợi dây cách bụng sóng một phâền tư bước sóng có biền độ dao động bắềng A. a/2 B. 0 C. a/4 D. a Câu 97: Trền một sợi dây có chiềều dài l, hai đâều cồắ định, đang có sóng dừng. Trền dây có một bụng sóng. Biềắt vận tồắc truyềền sóng trền dây là v khồng đổi. Tâền sồắ của sóng là A. v 2l B. v 4l C. 2v l D. v l Câu 98: Khi nói vềề sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động c ủa các phâền t ử v ật châắt n ơi sóng truyềền qua vuồng góc v ới phương truyềền sóng. B. Khi sóng truyềền đi, các phâền tử vật châắt nơi sóng truyềền qua cùng truyềền đi theo sóng. C. Sóng cơ khồng truyềền được trong chân khồng. D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phâền t ử vật châắt n ơi sóng truyềền qua trùng v ới ph ương truyềền sóng. Câu 99: Khi nói vềề sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học là sự lan truyềền dao động cơ học trong mồi trường vật châắt B. Sóng cơ học truyềền được trong tâắt cả các mồi trường rắắn, lỏng, khí và chân khồng. C. Sóng âmtruyềền trong khồng khí là sóng dọc. D. Sóng cơ học lan truyềền trền mặt nước là sóng ngang Câu 100: Một sóng âm truyềền từ khồng khí vào nước thì A. tâền sồắ và bước sóng đềều thay đổi. B. tâền sồắ thay đổi, còn bước sóng khồng thay đổi. C. tâền sồắ khồng thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tâền sồắ và bước sóng đềều khồng thay đổi. Câu 101: Tại hai điểm A và B trền mặt nước nắềm ngang có hai nguồền sóng c ơ kềắt h ợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trền mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phâền tử nước dao động với biền độ cực đại. Hai nguồền sóng đó dao động A. lệch pha nhau góc /3 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc /2 Câu 102: Tại hai điểm A và B trền mặt nước nắềm ngang có hai nguồền sóng cơ kềắt h ợp, cùng biền độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biền độ sóng khồng đổi trong quá trình truyềền sóng. Phâền tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biền độ nhỏ hơn biền độ dao động của mồỗi nguồền. B. dao động với biền độ cực đại. C. khồng dao động. D. dao động với biền độ bắềng biền độ dao động của mồỗi nguồền. Câu 103: Khi nói vềề sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai đi ểm gâền nhau nhâắt trền cùng m ột ph ương truyềền sóng mà dao đ ộng t ại hai điểm đó ngược pha nhau. B. Sóng trong đó các phâền tử c ủa mồi tr ường dao đ ộng theo ph ương trùng v ới ph ương truyềền sóng g ọi là sóng dọc. C. Sóng trong đó các phâền tử c ủa mồi tr ường dao đ ộng theo ph ương vuồng góc v ới ph ương truyềền sóng g ọi là sóng ngang. D. Tại mồỗi điểm của mồi trường có sóng truyềền qua, biền độ c ủa sóng là biền đ ộ dao đ ộng c ủa phâền t ử mồi trường. Câu 104: Tại một điểm, đại lượng đo bắềng lượng nắng lượng mà sóng âm truyềền qua m ột đ ơn v ị di ện tích đặt tại điểm đó, vuồng góc với phương truyềền sóng trong m ột đơn v ị th ời gian là A. cường độ âm B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 9/39 - - Trang TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN Câu 105: Khi nói vềề siều âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siều âm có thể truyềền được trong châắt rắắn. B. Siều âm có tâền sồắ lớn hơn 20 KHz. C. Siều âm có thể truyềền được trong chân khồng. D. Siều âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 106: Tại một vị trí trong mồi trường truyềền âm, một sóng âm có c ường đ ộ âm I. Biềắt c ường đ ộ âm chu ẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó đ ược tính bắềng cồng th ức A. L(dB) = 10 lg I . I0 B. L(dB) = 10 lg I0 . I C. L(dB) = lg I0 . I D. L(dB) = lg I . I0 Câu 107: Một âm có tâền sồắ xác định lâền lượt truyềền trong nhồm, n ước, khồng khí v ới tồắc đ ôô t ương ứng là v1,v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng A. v2 > v1 > v3 B. v1 > v2 > v3 C. v3 > v2 > v1 D. v2 > v3 > v2 Câu 108: Sóng truyềền trền một sợi dây có một đâều cồắ định, một đâều t ự do. Muồắn có sóng d ừng trền dây thì chiềều dài của sợi dây phải bắềng A. một sồắ chắỗn lâền một phâền tư bước sóng. B. một sồắ lẻ lâền nửa bước sóng. C. một sồắ nguyền lâền bước sóng. D. một sồắ lẻ lâền một phâền tư bước sóng. Câu 109: Trền mặt nước hai nguồền kềắt hợp dao động điềều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biền độ khồng đổi khi sóng truyềền đi. Trền mặt n ước, trong vùng giao thoa, phâền t ử t ại M dao đ ộng v ới biền đ ộ c ực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồền truyềền tới M bắềng A. một sồắ lẻ lâền một phâền tư bước sóng B. một sồắ nguyền lâền bước sóng C. một sồắ lẻ lâền nửa bước sóng D. một sồắ nguyền lâền nửa bước sóng Câu 110: Sóng âm khồng truyềền được trong A. châắt khí B. châắt rắắn C. châắt lỏng D. chân khồng Câu 111: Khi nói vềề sự truyềền âm, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng âm truyềền trong khồng khí với tồắc độ nhỏ hơn trong chân khồng. B. Trong một mồi trường, tồắc độ truyềền âm khồng phụ thu ộc vào nhiệt đ ộ c ủa mồi tr ường. C. Sóng âm khồng thể truyềền được trong các mồi tr ường rắắn và c ứng nh ư đá, thép. D. Ở cùng một nhiệt độ, tồắc độ truyềền âm trong nước lớn hơn tồắc đ ộ truyềền âm trong khồng khí -----– — - Trang 10/39 - ----- Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi! CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công! CHƯƠNG III. ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 112: (TN2014) Đặt điện áp xoay chiềều vào hai đâều đoạn mạch có R, L, C mắắc nồắi tiềắp. H ệ sồắ cồng suâắt của đoạn mạch không phụ thuộc vào A. tâền sồắ của điện áp đặt vào hai đâều đoạn mạch. B. điện trở thuâền của đoạn mạch. C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đâều đoạn mạch. D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. Câu 113: (TN2014) Một máy biềắn áp có sồắ vòng dây c ủa cu ộn s ơ câắp l ớn h ơn sồắ vòng dây c ủa cu ộn th ứ câắp. Máy biềắn áp này có tác dụng A. tắng điện áp và tắng tâền sồắ của dòng đi ện xoay chiềều. B. tắng điện áp mà khồng thay đổi tâền sồắ của dòng điện xoay chiềều. C. giảm điện áp và giảm tâền sồắ của dòng điện xoay chiềều. D. giảm điện áp mà khồng thay đổi tâền sồắ của dòng đi ện xoay chiềều. Câu 114: (TN2014): Đặt điện áp xoay chiềều u = U0cos2ft (Với U0 và f khồng đổi) vào hai đâều đoạn mạch mắắc nồắi tiềắp gồềm biềắn trở R, cuộn cảm thuâền có độ tự c ảm L và t ụ đi ện có điện dung C. Điềều ch ỉnh biềắn tr ở R t ới giá trị R0 để cồng suâắt tiều thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hi ệu d ụng c ủa dòng đi ện ch ạy qua m ạch khi đó bắềng A. U0 2R0 B. U0 R0 C. U0 2R0 D. 2U 0 R0 Câu 115: (CĐ2007) Đoạn mạch điện xoay chiềều gồềm điện trở thuâền R, cu ộn dây thuâền c ảm (c ảm thuâền) L và tụ điện C mắắc nồắi tiềắp. Kí hiệu u R , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đâều các phâền t ử R, L và C. Quan hệ vềề pha của các điện áp này là A. uR trềỗ pha π/2 so với uC. B. uC trềỗ pha π so với uL C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. uR sớm pha π/2 so với uL . Câu 116: (CĐ2007) Dòng điện xoay chiềều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuâền A. cùng tâền sồắ với điện áp ở hai đâều đoạn mạch và có pha ban đâều luồn bắềng 0. B. cùng tâền sồắ và cùng pha với điện áp ở hai đâều đo ạn mạch. C. luồn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đâều đoạn mạch. D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 117: (CĐ2007) Đoạn mạch điện xoay chiềều AB chỉ chứa một trong các phâền t ử: đi ện tr ở thuâền, cu ộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U 0cos (ωt + π/6) lền hai đâều A và B thì dòng điện trong mạch có bi ểu thức i = I0cos(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa A. cuộn dây thuâền cảm (cảm thuâền). B. điện trở thuâền. C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuâền. Câu 118: (CĐ2008) Một đoạn mạch gồềm tụ điện có điện dung C, điện trở thuâền R, cu ộn dây có đi ện tr ở trong r và hệ sồắ tự cảm L mắắc nồắi tiềắp. Khi đặt vào hai đâều đo ạn m ạch đi ện áp u = U√2cos ωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biềắt cảm kháng và dung kháng trong m ạch là khác nhau. Cồng suâắt tiều thụ trong đoạn mạch này là A. U2/(R + r). B. (r + R )I2. C. I2R. D. UI. Câu 119: (CĐ2008) Đặt một điện áp xoay chiềều có giá trị hiệu dụng khồng đổi vào hai đâều đoạn mạch RLC khồng phân nhánh. Điện áp giữa hai đâều A. đoạn mạch luồn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. cuộn dây luồn ngược pha với điện áp giữa hai đâều tụ điện. C. cuộn dây luồn vuồng pha với điện áp giữa hai đâều tụ điện. D. tụ điện luồn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 120: (CĐ2009) Trong đoạn mạch điện xoay chiềều gồềm điện trở thuâền, cu ộn cảm thuâền và t ụ đi ện mắắc nồắi tiềắp thì A. điện áp giữa hai đâều tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đâều đo ạn m ạch. B. điện áp giữa hai đâều cuộn cảm cùng pha v ới đi ện áp gi ữa hai đâều t ụ đi ện. C. điện áp giữa hai đâều tụ điện trềỗ pha so với điện áp giữa hai đâều đo ạn m ạch. D. điện áp giữa hai đâều cuộn cảm trềỗ pha so với điện áp gi ữa hai đâều đo ạn m ạch. Câu 121: (CĐ2009) Đặt điện áp xoay chiềều u = U 0cos2ft, có U0 khồng đổi và f thay đổi được vào hai đâều đoạn mạch có R, L, C mắắc nồắi tiềắp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là A. 2 . LC B. 2 . LC C. 1 . LC D. 1 . 2 LC ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 11/39 - - Trang TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN Câu 122: (CĐ2009) Trong đoạn mạch điện xoay chiềều gồềm điện trở thuâền mắắc nồắi tiềắp v ới cu ộn c ảm thuâền, so với điện áp hai đâều đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có th ể A. trềỗ pha  . 2 B. sớm pha  . 4 C. sớm pha  . 2 D. trềỗ pha  4 Câu 123: (CĐ2009) Khi động cơ khồng đồềng bộ ba pha hoạt động ổn đ ịnh, từ trường quay trong đ ộng c ơ có tâền sồắ A. bắềng tâền sồắ của dòng điện chạy trong các cu ộn dây c ủa stato. B. lớn hơn tâền sồắ của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tâền sồắ của dòng điện chạy trong các cu ộn dây c ủa stato, tùy vào t ải. D. nhỏ hơn tâền sồắ của dòng điện chạy trong các cu ộn dây c ủa stato. Câu 124: (CĐ2010) Đặt điện áp xoay chiềều u=U0cost vào hai đâều đoạn mạch chỉ có điện trở thuâền. G ọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đâều đoạn mạch; i, I 0 và I lâền lượt là giá trị tức thời, giá tr ị c ực đại và giá tr ị hi ệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? A. U I  0 U0 I0 B. U I   2 U0 I0 C. u i  0. U I D. u2 i2   1. U 02 I 02 Câu 125: (CĐ2010) Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đâều đoạn mạch gồềm cu ộn cảm thuâền có độ tự cảm L, điện trở thuâền R và tụ điện có điện dung C mắắc nồắi tiềắp. Khi  < 1 thì LC A. điện áp hiệu dung giữa hai đâều điện trở thuâền R bắềng đi ện áp hi ệu d ụng gi ữa hai đâều đo ạn m ạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đâều điện trở thuâền R nhỏ hơn điện áp hi ệu d ụng gi ữa hai đâều đo ạn m ạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trềỗ pha so v ới điện áp gi ữa hai đâều đo ạn m ạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp gi ữa hai đâều đo ạn m ạch. Câu 126: (CĐ2011) Khi nói vềề hệ sồắ cồng suâắt cos của đoạn mạch xoay chiềều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuâền thì cos =0 B. Với đoạn mạch có điện trở thuâền thì cos  1 C. Với đoạn mạch có R, L, C mắắc nồắi tiềắp đang xảy ra cộng hưởng thì cos =0 D. Với đoạn mạch gồềm tụ điện và điện trở thuâền mắắc nồắi tiềắp thì 0  cos  1 Câu 127: (CĐ2011) Một đoạn mạch điện xoay chiềều gồềm một tụ điện và m ột cuộn c ảm thuâền mắắc nồắi tiềắp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đâều tụ điện và điện áp ở hai đâều đoạn m ạch bắềng A.  . 2 B.  E0 3 . 2 B.  . 2 C. 0 hoặc π. D.   hoặc  . 6 6 Câu 128: (CĐ2011) Trong máy phát điện xoay chiềều ba pha đang ho ạt đ ộng, suâắt đi ện đ ộng xoay chiềều xuâắt hiện trong mồỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E 0. Khi suâắt điện động tức thời trong một cuộn dây bắềng 0 thì suâắt điện động tức thời trong mồỗi cuộn dây còn l ại có đ ộ l ớn bắềng nhau và bắềng A. 2 E0 . 3 C. E0 . 2 D. E0 2 . 2 Câu 129: (CĐ2011) Khi truyềền điện nắng có cồng suâắt P từ n ơi phát đi ện xoay chiềều đềắn n ơi tiều th ụ thì cồng suâắt hao phí trền đường dây là ∆P. Để cho cồng suâắt hao phí trền đ ường dây ch ỉ còn là P (với n > 1), ở nơi n phát điện người ta sử dụng một máy biềắn áp (lí t ưởng) có t ỉ sồắ gi ữa sồắ vòng dây c ủa cu ộn s ơ câắp và sồắ vòng dây của cuộn thứ câắp là A. n. B. 1 . n C. n. D. 1 . n Câu 130: (CĐ2012) Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 khồng đổi,  thay đổi được) vào hai đâều đoạn mạch gồềm điện trở thuâền, cuộn cảm thuâền và tụ đi ện mắắc nồắi tiềắp. Điềều ch ỉnh  = 1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuâền bắềng 4 lâền dung kháng c ủa t ụ đi ện. Khi  = 2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng đi ện. H ệ thức đúng là A. 1 = 22. B. 2 = 21. C. 1 = 42. D. 2 = 41. Câu 131: (CĐ2012) Đặt điện áp xoay chiềều vào hai đâều đoạn mạch X mắắc nồắi tiềắp ch ứa hai trong ba phâền t ử: điện trở thuâền, cuộn cảm thuâền và tụ điện. Biềắt rắềng đi ện áp gi ữa hai đâều đo ạn m ạch X luồn s ớm pha so v ới cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn  . Đoạn mạch X chứa 2 A. cuộn cảm thuâền và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. - Trang 12/39 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi! CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công! B. điện trở thuâền và tụ điện. C. cuộn cảm thuâền và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuâền và cuộn cảm thuâền. Câu 132: (CĐ2012) Đặt điện áp u = U 2 cos2ft (trong đó U khồng đổi, f thay đổi được) vào hai đâều đi ện trở thuâền. Khi f = f1 thì cồng suâắt tiều thụ trền điện trở bắềng P. Khi f = f 2 với f2 = 2f1 thì cồng suâắt tiều thụ trền điện trở bắềng A. 2 P. B. P . 2 C. P. D. 2P. Câu 133: (CĐ2012) Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đâều đoạn mạch gồềm điện trở thuận R và cu ộn cảm thuâền có độ tự cảm L mắắc nồắi tiềắp. Hệ sồắ cồng suâắt c ủa đoạn m ạch là A. L . R B. R R  ( L) 2 2 . C. R . L D. L R  ( L) 2 2 Câu 134: (CĐ2012) Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (với U0 và  khồng đổi) vào hai đâều đoạn mạch gồềm biềắn trở mắắc nồắi tiềắp với cuộn cảm thuâền. Điềều chỉnh biềắn tr ở đ ể cồng suâắt t ỏa nhi ệt trền biềắn tr ở đ ạt c ực đ ại. Khi đó A. điện áp hiệu dụng giữa hai đâều biềắn trở bắềng điện áp hiệu d ụng gi ữa hai đâều cu ộn c ảm thuâền. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đâều biềắn trở bắềng hai lâền điện áp hi ệu d ụng gi ữa hai đâều cu ộn c ảm thuâền. C. hệ sồắ cồng suâắt của đoạn mạch bắềng 1. D. hệ sồắ cồng suâắt của đoạn mạch bắềng 0,5. Câu 135: (CĐ2012) Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 và  khồng đổi) vào hai đâều đoạn mạch mắắc nồắi tiềắp gồềm điện trở thuâền, tụ điện và cuộn cảm thuâền có đ ộ t ự c ảm L thay đ ổi đ ược. Khi L = L 1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bắềng nhau. Đ ể c ường đ ộ dòng đi ện hi ệu d ụng trong đo ạn m ạch giá trị cực đại thì giá trị của L bắềng A. 1 ( L1  L2 ) . 2 B. L1 L2 . L1  L2 C. 2L1 L2 . L1  L2 D. 2(L1 + L2). Câu 136: (ĐH2007) Đặt vào hai đâều đoạn mạch RLC khồng phân nhánh m ột đi ện áp xoay chiềều u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luồn có A. ZL< ZC B. ZL = ZC C. ZL = R. D. ZL> ZC. Câu 137: (ĐH2007) Trong một đoạn mạch điện xoay chiềều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thềắ ở hai đâều đo ạn mạch A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. C. trềỗ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. trềỗ pha π/4 so với cường độ dòng điện. Câu 138: (ĐH2007) Đặt hiệu điện thềắ u = U0sinωt (U0 khồng đổi) vào hai đâều đoạn mạch RLC khồng phân nhánh. Biềắt điện trở thuâền của mạch khồng đổi. Khi có hi ện tượng cộng h ưởng đi ện trong đo ạn m ạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhâắt. B. Hiệu điện thềắ tức thời ở hai đâều đoạn mạch cùng pha v ới hiệu đi ện thềắ tức th ời ở hai đâều đi ện tr ở R. C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bắềng nhau. D. Hiệu điện thềắ hiệu dụng ở hai đâều điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thềắ hi ệu dụng ở hai đâều đo ạn m ạch. Câu 139: (ĐH2007) Trong một đoạn mạch điện xoay chiềều khồng phân nhánh, c ường đ ộ dòng đi ện s ớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thềắ ở hai đâều đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồềm điện trở thuâền và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm. C. gồềm cuộn cảm thuâền và tụ điện. D. gồềm điện trở thuâền và cuộn cảm thuâền. Câu 140: (ĐH2008) Cho đoạn mạch điện xoay chiềều gồềm cuộn dây có điện trở thuâền R, mắắc nồắi tiềắp v ới t ụ điện. Biềắt hiệu điện thềắ giữa hai đâều cuộn dây l ệch pha  so với hiệu điện thềắ giữa hai đâều đoạn mạch. Mồắi 2 liền hệ giữa điện trở thuâền R với cảm kháng Z L của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC). Câu 141: (ĐH2008) Nềắu trong một đoạn mạch điện xoay chiềều khồng phân nhánh, c ường đ ộ dòng đi ện trềỗ pha so với hiệu điện thềắ giữa hai đâều đoạn mạch, thì đo ạn m ạch này gồềm A. tụ điện và biềắn trở. B. cuộn dây thuâền cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. điện trở thuâền và tụ điện. D. điện trở thuâền và cuộn cảm. ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 13/39 - - Trang TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN Câu 142: (ĐH2008) Cho đoạn mạch gồềm điện trở thuâền R nồắi tiềắp v ới tụ đi ện có đi ện dung C. Khi dòng đi ện xoay chiềều có tâền sồắ góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2  1  A. R   .  C  2 2  1  B. R   .  C  2 C. R 2   C  . 2 D. R 2   C  . 2 Câu 143: (ĐH2008) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói vềề dòng đi ện xoay chiềều ba pha ? A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bắềng khồng thì cường đ ộ dòng đi ện trong hai pha còn l ại khác khồng B. Chỉ có dòng điện xoay chiềều ba pha mới tạo được từ trường quay  C. Dòng điện xoay chiềều ba pha là hệ thồng gồềm ba dòng đi ện xoay chiềều m ột pha, l ệch pha nhau góc 3 D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng đi ện trong hai pha còn l ại c ực ti ểu. Câu 144: (ĐH2008) Đoạn mạch điện xoay chiềều khồng phân nhánh gồềm cu ộn dây có đ ộ t ự c ảm L, đi ện tr ở 1 chạy qua đoạn mạch thì hệ sồắ cồng suâắt LC thuâền R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng đi ện có tâền sồắ góc của đoạn mạch này A. phụ thuộc điện trở thuâền của đoạn mạch. B. bắềng 0. C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bắềng 1. Câu 145: (ĐH2008) Đoạn mạch điện xoay chiềều gồềm biềắn trở R, cuộn dây thuâền c ảm có đ ộ t ự c ảm L và t ụ điện có điện dung C mắắc nồắi tiềắp. Biềắt hiệu điện thềắ hiệu d ụng hai đâều đo ạn m ạch là U, c ảm kháng Z L, dung kháng ZC (với ZC  ZL) và tâền sồắ dòng điện trong mạch khồng đ ổi. Thay đổi R đềắn giá tr ị R 0 thì cồng suâắt tiều thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó A. R0 = ZL + ZC. B. Pm  U2 . R0 C. Pm  Z2L . ZC D. R 0  ZL  ZC Câu 146: (ĐH2009) Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đâều đoạn mạch mắắc nồắi tiềắp gồềm điện trở thuâền R, tụ điện và cuộn cảm thuâền có độ tự cảm L thay đ ổi đ ược. Biềắt dung kháng c ủa t ụ đi ện bắềng R 3 . Điềều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đâều cuộn cảm đạt cực đại, khi đó: A. điện áp giữa hai đâều tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đâều đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đâều cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đâều đoạn mạch. C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp giữa hai đâều điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đâều đoạn mạch. Câu 147: (ĐH2009) Đặt điện áp xoay chiềều u = U 0cosωt có U0 khồng đổi và ω thay đổi được vào hai đâều đoạn mạch có R, L, C mắắc nồắi tiềắp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bắềng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức là A. ω1 ω2= 1 . LC B. ω1 + ω2= 2 . LC C. ω1 ω2= 1 . LC D. ω1 + ω2= 2 LC Câu 148: (ĐH2009) Máy biềắn áp là thiềắt bị A. biềắn đổi tâền sồắ của dòng điện xoay chiềều. B. có khả nắng biềắn đổi điện áp của dòng điện xoay chiềều. C. làm tắng cồng suâắt của dòng điện xoay chiềều. D. biềắn đổi dòng điện xoay chiềều thành dòng điện một chiềều. Câu 149: (ĐH2009) Đặt một điện áp xoay chiềều có giá trị hi ệu dụng U vào hai đâều đo ạn m ạch AB gồềm cu ộn cảm thuâền có độ tự cảm L, điện trở thuâền R và tụ đi ện có đi ện dung C mắắc nồắi tiềắp theo th ứ t ự trền. G ọi U L, UR và UC_lâền lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đâều mồỗi phâền tử. Biềắt đi ện áp gi ữa hai đâều đo ạn m ạch AB lệch pha  so với điện áp giữa hai đâều đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồềm R và C). H ệ th ức nào d ưới đây là 2 đúng? 2 2 2 2 A. U  U R  U C  U L . 2 2 2 2 B. U C  U R  U L  U . 2 2 2 2 C. U L  U R  U C  U 2 2 2 2 D. U R  U C  U L  U Câu 150: (ĐH2010) Đặt điện áp u = U 0cost vào hai đâều đoạn mạch gồềm điện trở thuâền R, cu ộn c ảm thuâền có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắắc nồắi tiềắp. G ọi i là c ường đ ộ dòng đi ện t ức th ời trong đo ạn m ạch; u1, u2 và u3 lâền lượt là điện áp tức thời giữa hai đâều đi ện tr ở, gi ữa hai đâều cu ộn c ảm và gi ữa hai đâều t ụ đi ện. Hệ thức đúng là - Trang 14/39 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi! CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH A. i u R 2  ( L  1 2. ) C B. i  u3C. Đổi mới – Tiến bộ - Thành công! C. i  u1 . R D. i  u2 . L Câu 151: (ĐH2010) Đặt điện áp u = U 0cost vào hai đâều cuộn cảm thuâền có đ ộ tự cảm L thì c ường đ ộ dòng điện qua cuộn cảm là U0 U0   U  cos(t  ) C. i  0 cos(t  ) cos(t  ) D. i  2 2 L 2 L 2 L 2 Câu 152: (ĐH2011) Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đâều một tụ điện thì cường độ dòng đi ện qua nó có A. i  U0  cos(t  ) L 2 B. i  giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đâều tụ điện là u và c ường độ dòng đi ện qua nó là i. H ệ thức liền hệ giữa các đại lượng là u 2 i2 1 A. 2  2  U I 4 u 2 i2 B. 2  2  1 U I u 2 i2 C. 2  2  2 U I u 2 i2 1 D. 2  2  U I 2 Câu 153: (ĐH2011) Đặt điện áp xoay chiềều u = U0cost (U0 khồng đổi và  thay đổi được) vào hai đâều đoạn mạch gồềm điện trở thuâền R, cuộn càm thuâền có đ ộ tự cảm L và t ụ đi ện có đi ện dung C mắắc nồắi tiềắp, v ới CR 2< 2L. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng m ột giá tr ị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liền hệ giữa 1, 2 và 0 là A. 0  1 (1  2 ) 2 2 B. 0  1 2 (1  22 ) 2 C. 0  12 D. 1 1 1 1  ( 2  2) 2 0 2 1 2 Câu 154: (ĐH2012) Đặt điện áp u = U 0cost vào hai đâều đoạn mạch gồềm điện trở thuâền R, cu ộn c ảm thuâền có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắắc nồắi tiềắp. G ọi i là c ường đ ộ dòng đi ện t ức th ời trong đo ạn m ạch; u1, u2 và u3 lâền lượt là điện áp tức thời giữa hai đâều đi ện tr ở, gi ữa hai đâều cu ộn c ảm và gi ữa hai đâều t ụ đi ện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là A. i = u3C. B. i = u1 . R C. i = u2 . L D. i = u . Z Câu 155: (ĐH2012) Đặt điện áp xoay chiềều u = U 0cos  t (U0 khồng đổi,  thay đổi được) vào hai đâều đoạn mạch có R, L, C mắắc nồắi tiềắp. Khi  =  1 thì cảm kháng và dung kháng c ủa đo ạn mạch lâền l ượt là Z 1L và Z1C . Khi  =  2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là A. 1  2 Z1L Z1C B. 1  2 Z1L Z1C C. 1  2 Z1C Z1L D. 1  2 Z1C Z1L Câu 156: (ĐH2012) Đặt điện áp u = U0cos2  ft vào hai đâều đoạn mạch gồềm điện trở thuâền R, cu ộn c ảm thuâền có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắắc nồắi tiềắp. G ọi U R, UL, UC lâền lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đâều điện trở, giữa hai đâều cuộn cảm và giữa hai đâều t ụ đi ện. Tr ường h ợp nào sau đây, đi ện áp t ức th ời giữa hai đâều đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời gi ữa hai đâều đi ện tr ở? A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi R để UCmax C. Thay đổi L để ULmax D. Thay đổi f để UCmax Câu 157: (CĐ2014) Cường độ dòng điện i = 2cos100t (A) có giá trị cực đại là A. 2 A. B. 2,82 A. C. 1 A. D. 1,41 A. Câu 158: (CĐ2014) Điện áp u = 100cos314t (u tính bắềng V, t tính bắềng s) có tâền sồắ góc bắềng A. 100 rad/s. B. 157 rad/s. C. 50 rad/s. D. 314 rad/s. Câu 159: (CĐ2014) Trong đoạn mạch điện xoay chiềều chỉ có điện trở thuâền, c ường đ ộ dòng đi ện trong m ạch và điện áp ở hai đâều đoạn mạch luồn A. lệch pha nhau 600 B. ngược pha nhau C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau 900 Câu 160: (CĐ2014) Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đâều điện trở thuâền R. Tại thời điểm đi ện áp gi ữa hai đâều R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bắềng A. U0 R B. U0 2 2R C. U0 2R D. 0 Câu 161: (ĐH2014) Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồềng hồề đa nắng hiện sồắ (hình veỗ) để đo điện áp xoay chiềều cỡ 120 V gồềm: a. Nhâắn nút ON OFF để bật nguồền của đồềng hồề. b. Cho hai đâều đo của hai dây đo tiềắp xúc với hai đâều đoạn m ạch câền đo đi ện áp. c. Vặn đâều đánh dâắu của núm xoay tới châắm có ghi 200, trong vùng ACV. d. Cắắm hai đâều nồắi của hai dây đo vào hai ổ COM và V . ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 15/39 - - Trang TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN e. Chờ cho các chữ sồắ ổn định, đọc trị sồắ của điện áp. g. Kềắt thúc các thao tác đo, nhâắn nút ON OFF để tắắt nguồền c ủa đồềng hồề. Thứ tự đúng các thao tác là A. a, b, d, c, e, g. B. c, d, a, b, e, g. C. d, a, b, c, e, g. D. d, b, a, c, e, g Câu 162: (ĐH2014) Một đoạn mạch điện xoay chiềều gồềm điện trở thuâền R mắắc nồắi tiềắp với m ột cu ộn c ảm thuâền có cảm kháng với giá trị bắềng R. Độ lệch pha c ủa đi ện áp gi ữa hai đâều đo ạn m ạch v ới c ường đ ộ dòng điện trong mạch bắềng A.  4 . B. 0. C.  2 D.  3 .     V  vào hai đâều đoạn mạch chỉ có tụ điện thì 4  cường độ dòng điện trong mạch là i  I 0 cos  100t     A  . Giá trị của  bắềng 3  3  Câu 163: (ĐH2014) Đặt điện áp u  U 0 cos 100t  A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Câu 164: (ĐH2014) Điện áp u  141 2 cos 100t (V) có giá trị hiệu dụng bắềng A. 141 V B. 200 V C. 100 V D. 282 V Câu 165: Tác dụng của cuộn cảm với dòng điện xoay chiềều là A. ngắn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiềều . B. gây cảm kháng nhỏ nềắu tâền sồắ dòng điện lớn. C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiềều D. gây cảm kháng lớn nềắu tâền sồắ dòng điện lớn. Câu 166: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiềều chỉ có cu ộn thuâền c ảm L, tâền sồắ góc c ủa dòng điện là ω A. Điện áp giữa hai đâều đoạn mạch sớm pha hay trềỗ pha so v ới c ường đ ộ dòng đi ện tùy thu ộc vào th ời đi ểm ta xét. B. Tổng trở của đọan mạch bắềng 1/( ωL) C. Mạch khồng tiều thụ cồng suâắt D. Điện áp trềỗ pha π/2 so với cường độ dòng điện. Câu 167: Trong quá trình truyềền tải điện nắng, biện pháp làm gi ảm hao phí trền đ ường dây t ải đi ện đ ược s ử dụng chủ yềắu hiện nay là A. giảm tiềắt diện dây B. giảm cồng suâắt truyềền tải C. tắng điện áp trước khi truyềền tải D. tắng chiềều dài đường dây Câu 168: Cho biềắt biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiềều là i = I 0cos (ωt + φ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiềều đó là A. I = I0 2 B. I = I0 2 C. I = I0. 2 D. I = 2I0 Câu 169: Mạch điện xoay chiềều khồng phân nhánh gồềm: đi ện tr ở thuâền R, cu ộn dây thuâền c ảm L và t ụ đi ện C. Đặt vào hai đâều đoạn mạch điện áp xoay chiềều có tâền sồắ và đi ện áphi ệu d ụng khồng đ ổi. Dùng vồn kềắ có đi ện trở râắt lớn, lâền lượt đo điện ápở hai đâều đo ạn m ạch, hai đâều t ụ đi ện và hai đâều cu ộn dây thì sồắ ch ỉ c ủa vồn kềắ tương ứng là U, UC và UL. Biềắt U = UC = 2UL. Hệ sồắ cồng suâắt của mạch điện là 1 2 3 A. cosφ = B. cosφ = C. cosφ = 1 D. cosφ = 2 2 2 Câu 170: Một đoạn mạch điện xoay chiềều gồềm điện trở thuâền R mắắc nồắi tiềắp v ới t ụ đi ện C. Nềắu dung kháng ZC bắềng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luồn A. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đâều đoạn mạch. B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đâều đoạn mạch. C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đâều tụ điện. D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đâều đoạn mạch. Câu 171: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đâều đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường đ ộ dòng đi ện t ức th ời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i B. Dòng điện i luồn ngược pha với điện ápu . C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện ápu . D. Dòng điện i luồn cùng pha với điện ápu . Câu 172: Một máy biềắn áp có hiệu suâắt xâắp xỉ bắềng 100%, có sồắ vòng dây cu ộn s ơ câắp l ớn h ơn 10 lâền sồắ vòng dây cuộn thứ câắp. Máy biềắn thềắ này A. làm tắng tâền sồắ dòng điện ở cuộn sơ câắp 10 lâền. B. là máy tắng thềắ. C. làm giảm tâền sồắ dòng điện ở cuộn sơ câắp 10 lâền. D. là máy hạ thềắ. Câu 173: Đặt một điện áp xoay chiềều vào hai đâều đoạn mạch chỉ có tụ điện thì - Trang 16/39 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi! CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công! A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trềỗ pha π/2 so với điện áp giữa hai đâều đoạn mạch. B. tâền sồắ của dòng điện trong đoạn mạch khác tâền sồắ c ủa điện áp gi ữa hai đâều đo ạn m ạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đâều đoạn mạch. D. dòng điện xoay chiềều khồng thể tồền tại trong đo ạn m ạch. Câu 174: Khi động cơ khồng đồềng bộ ba pha ho ạt động ổn đ ịnh v ới tồắc đ ộ quay c ủa t ừ tr ường khồng đ ổi thì tồắc độ quay của rồto A. lớn hơn tồắc độ quay của từ trường. B. nhỏ hơn tồắc độ quay của từ trường. C. luồn bắềng tồắc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bắềng tồắc độ quay của từ trường, tùy thuộc t ải Câu 175: Điện nắng truyềền tải đi xa thường bị tiều hao, chủ yềắu do tỏa nhiệt trền đ ường dây. G ọi R là điện trở đường dây, P là cồng suâắt điện được truyềền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos  là hệ sồắ cồng suâắt của mạch điện thì cồng suâắt tỏa nhiệt trền dây là P2 R2P U2 (U cos  ) 2 A. P = R . B. P = R . C. P = . D. P = R . (U cos  ) 2 (U cos  ) 2 ( P cos  ) 2 P2 Câu 176: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói vềề đoạn mạch điện xoay chiềều chỉ có tụ điện? A. Hệ sồắ cồng suâắt của đoạn mạch bắềng khồng. B. Cồng suâắt tiều thụ của đoạn mạch là khác khồng. C. Tâền sồắ góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng c ủa đoạn mạch càng nh ỏ. D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trềỗ pha  so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. 2 Câu 177: Khi nói vềề đoạn mạch xoay chiềều chỉ có có cuộn cảm thuâền, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây tỉ lệ thuận với tâền sồắ c ủa dòng đi ện qua nó. B. Hệ sồắ cồng suâắt của đoạn mạch bắềng 1 C. Điện áp giữa hai đâều cuộn cảm sớm pha  so với cường độ dòng điện qua nó. 2 D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó. Câu 178: Cuộn sơ câắp và thứ câắp của máy biềắn áp lí tưởng có sồắ vòng dây lâền l ượt là N 1 và N2. Đặt điện áp xoay chiềều có gia trị hiệu dụng U1 vào hai đâều cuộn sơ câắp thì điện áp hiệu d ụng gi ữa hai đâều cu ộn th ứ câắp đ ể hở là U2. Hệ thức đúng A. U1 N  N2  1 U2 N1 B. U1 N 2  U2 N1 C. U1 N  1 U 2 N2 D. U1 N  N2  1 U2 N2 Câu 179: Đặt điện áp xoay chiềều u  U 0 cos t vào hai đâều đoạn mạch gồềm điện trở R và cuộn dây thuâền cảm có độ tự cảm L mắắc nồắi tiềắp. Tổng trở của đoạn mạch là A. R 2   2 L B. R 2  L2 C. R 2   2 L2 D. R 2   2 L2 Câu 180: Máy phát điện xoay chiềều hoạt động dựa trền: A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. tác dụng của dòng điện lền nam châm. C. tác dụng của từ trường lền dòng điện. D. hiện tượng quang điện. Câu 181: Đặt điện áp xoay chiềều vào hai đâều đo ạn m ạch mắắc nồắi tiềắp gồềm đi ện tr ở thuâền, cu ộn c ảm thuâền và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch: A. trềỗ pha  B. sớm pha 2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.  so với điện áp giữa hai đâều cuộn cảm thuâền. 2 C. cùng pha với điện áp giữa hai đâều điện trở thuâền. D. cùng pha với điện áp giữa hai đâều cuộn cảm thuâền. Câu 182: Khi truyềền tải điện nắng đi xa, để giảm hao phí đi ện nắng trền đ ường dây t ải đi ện, ng ười ta dùng biện pháp nào sau đây: A. Tắng điện trở suâắt của dây dâỗn B. Giảm tiềắt diện của dây dâỗn. C. Tắng chiềều dài của dây dâỗn. D. Tắng điện áp ở nơi truyềền đi. -----– — ----- ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 17/39 - - Trang TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 183: (TN2014) Trong sơ đồề khồắi của một máy thu thanh vồ tuyềắn đơn gi ản không có phận nào sau đây? A. Mạch khuềắch đại âm tâền B. Mạch biềắn điệu C. Loa D. Mạch tách sóng Câu 184: (CĐ2007) Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính châắt nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Truyềền được trong chân khồng. C. Mang nắng lượng. D. Khúc xạ. Câu 185: (CĐ2007) Sóng điện từ là quá trình lan truyềền c ủa điện t ừ tr ường biềắn thiền, trong khồng gian. Khi nói vềề quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trền thì kềắt lu ận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng đ ộ l ớn. B. Tại mồỗi điểm của khồng gian, điện trường và từ trường luồn luồn dao đ ộng ng ược pha. C. Tại mồỗi điểm của khồng gian, điện trường và từ trường luồn luồn dao đ ộng lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biềắn thiền theo thời gian với cùng chu kì. Câu 186: (CĐ2008) Khi nói vềề sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong quá trình truyềền sóng điện từ, vectơ c ường đ ộ đi ện tr ường và vect ơ c ảm ứng t ừ luồn cùng ph ương. B. Sóng điện từ truyềền được trong mồi trường vật châắt và trong chân khồng. C. Trong chân khồng, sóng điện từ lan truyềền với vận tồắc bắềng v ận tồắc ánh sáng. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mồi tr ường. Câu 187: (CĐ2009) Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. nắng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. nắng lượng điện trường và nắng lượng từ trường luồn khồng đ ổi. C. nắng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. nắng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. Câu 188: (CĐ2009) Mạch dao động LC lí tưởng gồềm tụ điện có điện dung C, cu ộn c ảm thuâền có đ ộ t ự c ảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biềắt điện áp c ực đại gi ữa hai b ản t ụ đi ện là U 0. Nắng lượng điện từ của mạch bắềng A. 1 2 LC . 2 B. U 02 2 LC . C. 1 CU 02 . 2 D. 1 2 CL . 2 Câu 189: (CĐ2009) Một mạch dao động LC lí tưởng, gồềm cuộn c ảm thuâền có đ ộ t ự c ảm L và t ụ đi ện có đi ện dung C. Trong mạch có dao động đi ện t ừ t ự do. G ọi U 0, I0 lâền lượt là điện áp cực đại giữa hai đâều tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì A. U 0  I0 . LC B. U 0  I 0 L . C C. U 0  I 0 C . L D. U 0  I 0 LC . Câu 190: (CĐ2009) Khi nói vềề sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mồi tr ường. B. Sóng điện từ truyềền được trong mồi trường vật châắt và trong chân khồng C. Trong quá trình truyềền sóng điện từ, vectơ cường độ điện tr ường và vect ơ c ảm ứng t ừ luồn cùng ph ương. D. Trong chân khồng, sóng điện từ lan truyềền với vận tồắc bắềng v ận tồắc ánh sáng Câu 191: (CĐ2010) Mạch dao động lí tưởng gồềm cuộn cảm thuâền có đ ộ tự cảm L và t ụ đi ện có đi ện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp gi ữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là 2 2 2 A. i  LC (U 0  u ) . 2 B. i  C 2 2 (U 0  u ) . L C. i 2  LC (U 02  u 2 ) . 2 D. i  L 2 2 (U 0  u ) . C Câu 192: (CĐ2010) Trong sơ đồề khồắi của một máy phát thanh dùng vồ tuyềắn không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyềắch đại. C. Mạch biềắn điệu. D. Anten. Câu 193: (CĐ2011) Khi nói vềề điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Nềắu tại một nơi có từ trường biềắn thiền theo thời gian thì tại đó xuâắt hi ện đi ện tr ường xoáy. B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau c ủa một tr ường duy nhâắt g ọi là đi ện t ừ tr ường. C. Trong quá trình lan truyềền điện từ tr ường, vecto c ường đ ộ đi ện tr ường và vecto c ảm ứng t ừ t ại m ột đi ểm luồn vuồng góc với nhau. D. Điện trường khồng lan truyềền được trong điện mồi. Câu 194: (CĐ2011) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao đ ộng đi ện t ừ t ự do, c ường đ ộ dòng đi ện trong mạch và hiệu điện thềắ giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bắềng A.  . 4 - Trang 18/39 - B. π. C.  . 2 D. 0. Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi! CƠ SỞ DẠY THÊM & BDVH TÂN TIẾN THÀNH Đổi mới – Tiến bộ - Thành công! Câu 195: (CĐ2011) Trong mạch dao động lí tưởng gồềm tụ đi ện có đi ện dung C và cu ộn c ảm thuâền có đ ộ t ự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biềắt hi ệu đi ện thềắ c ực đ ại gi ữa hai b ản t ụ là U 0. Khi hiệu điện thềắ giữa U0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bắềng 2 U 5C U 5L 3L . B. 0 . C. 0 . C 2 L 2 C hai bản tụ là A. U0 2 D. U0 2 3C . L Câu 196: (CĐ2012) Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luồn luồn A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau  . 4 C. đồềng pha nhau. D. lệch pha nhau  . 2 Câu 197: (CĐ2012) Mạch dao động điện từ lí tưởng gồềm cuộn c ảm thuâền có đ ộ t ự c ảm L và t ụ đi ện có đi ện dung C. Trong mạch đang có dao động điện t ừ t ự do. G ọi U 0 là hiệu điện thềắ cực đại giữa hai bản tụ và I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là A. I 0  U 0 C 2L B. I 0  U 0 C L C. U 0  I 0 C L D. U 0  I 0 2C L Câu 198: (CĐ2012) Một mạch dao động lí tưởng đang có dao đ ộng đi ện t ừ t ự do v ới chu kì dao đ ộng T. T ại thời điểm t = 0, điện tích trền một bản tụ điện đạt giá trị c ực đ ại. Điện tích trền bản t ụ này bắềng 0 ở th ời điểm đâều tiền (kể từ t = 0) là A. T . 8 B. T . 2 C. T . 6 D. T . 4 Câu 199: (CĐ2012) Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồềm cuộn c ảm thuâền có đ ộ t ự c ảm L và t ụ đi ện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động đi ện t ừ t ự do. Biềắt đi ện tích c ực đ ại trền m ột b ản t ụ đi ện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tâền sồắ dao động được tính theo cồng thức A. f = 1 . 2 LC B. f = 2LC. C. f = Q0 . 2 I 0 D. f= I0 . 2 Q0 Câu 200: (ĐH2007) Trong mạch dao động LC có điện trở thuâền bắềng khồng thì A. nắng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biềắn thiền v ới chu kì bắềng chu kì dao đ ộng riềng c ủa m ạch. B. nắng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biềắn thiền v ới chu kì bắềng chu kì dao đ ộng riềng c ủa mạch. C. nắng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biềắn thiền v ới chu kì bắềng n ửa chu kì dao đ ộng riềng c ủa mạch. D. nắng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biềắn thiền v ới chu kì bắềng n ửa chu kì dao đ ộng riềng c ủa mạch. Câu 201: (ĐH2007) Phát biểu nào sai khi nói vềề sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyềền trong khồng gian c ủa điện t ừ tr ường biềắn thiền theo th ời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luồn dao đ ộng lệch pha nhau π/2. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biềắn thiền theo thời gian v ới cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thồng tin vồ tuyềắn gọi là sóng vồ tuyềắn. Câu 202: (ĐH2008) Đồắi với sự lan truyềền sóng điện từ thì ur ur A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyềền sóng còn vect ơ cảm ứng t ừ B vuồng góc ur với vectơ cường độ điện trường E . ur ur B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luồn cùng phương với phương truyềền sóng. ur ur C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luồn vuồng góc với phương truyềền sóng. ur ur D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyềền sóng còn vect ơ c ường đ ộ đi ện tr ường E vuồng góc ur với vectơ cảm ứng từ B Câu 203: (ĐH2008) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói vềề nắng lượng dao động điện từ tự do (dao đ ộng riềng) trong mạch dao động điện từ LC khồng điện trở thuâền? A. Khi nắng lượng điện trường giảm thì nắng lượng từ tr ường tắng. B. Nắng lượng điện từ của mạch dao động bắềng tổng nắng lượng đi ện tr ường t ập trung ở t ụ đi ện và nắng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Nắng lượng từ trường cực đại bắềng nắng lượng điện từ c ủa m ạch dao động. D. Nắng lượng điện trường và nắng lượng t ừ tr ường biềắn thiền điềều hòa v ới tâền sồắ bắềng m ột n ửa tâền sồắ c ủa cường độ dòng điện trong mạch. ĐC: 11/35 HẺM 11 MẬU THÂN - TP. CẦN THƠ _ ĐT: 0973 518 581 - 01235 518 581 19/39 - - Trang TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN Câu 204: (ĐH2008) Trong một mạch dao động LC khồng có điện tr ở thuâền, có dao đ ộng đi ện t ừ t ự do (dao động riềng). Hiệu điện thềắ cực đại giữa hai bản t ụ và c ường đ ộ dòng đi ện c ực đ ại qua m ạch lâền l ượt là U 0 và I0 thì độ lớn hiệu điện thềắ giữa hai bản tụ điện là 2 1 3 C. U 0 . D. U0 . 2 4 I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị A. 3 U0 . 4 B. 3 U0 . 2 Câu 205: (ĐH2008) Trong sơ đồề của một máy phát sóng vồ tuyềắn điện, khồng có m ạch (tâềng) A. tách sóng B. khuềắch đại C. phát dao động cao tâền D. biềắn điệu Câu 206: (ĐH2009) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao đ ộng đi ện t ừ t ự do, đi ện tích c ủa m ột bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biềắn thiền điềều hòa theo th ời gian A. luồn ngược pha nhau. B. với cùng biền độ. C. luồn cùng pha nhau. D. với cùng tâền sồắ. Câu 207: (ĐH2009) Khi nói vềề dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát bi ểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thềắ giữa hai bản tụ điện biềắn thiền điềều h òa theo thời gian với cùng tâền sồắ. B. Nắng lượng điện từ của mạch gồềm nắng lượng từ trường và nắng l ượng đi ện tr ường. C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ d òng điện trong mạch biềắn thiền điềều hòa theo thời gian lệch pha nhau  2 D. Nắng lượng từ trường và nắng lượng điện trường của mạch luồn cùng tắng ho ặc luồn c ùng giảm. Câu 208: (ĐH2009) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói vềề sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyềền, vectơ cường độ điện trường luồn vuồng góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyềền, vectơ cường độ điện trường luồn cùng ph ương v ới vect ơ c ảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyềền được trong chân khồng. Câu 209: (ĐH2009) Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồềm cu ộn cảm thuâền đ ộ t ự c ảm L v à tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đềắn C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riềng thay đổi được. A. từ 4 LC1 đềắn 4 LC2 B. từ 2 LC1 đềắn 2 LC2 C. từ 2 LC1 đềắn 2 LC2 D. từ 4 LC1 đềắn 4 LC2 Câu 210: (ĐH2010) Một mạch dao động lí tưởng gồềm cuộn cảm thuâền có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, điện áp gi ữa hai b ản t ụ có giá tr ị c ực đ ại là U0. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nắng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là CU 02 . 2 B. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U0 C . L C. Điện áp giữa hai bản tụ bắềng 0 lâền thứ nhâắt ở thời điểm t = D. Nắng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t =  2  2 LC là LC CU 02 . 4 Câu 211: (ĐH2010) Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyềền trong khồng gian. C. có thành phâền điện trường và thành phâền từ tr ường t ại m ột đi ểm dao đ ộng cùng ph ương. D. khồng truyềền được trong chân khồng. Câu 212: (ĐH2010) Mạch dao động lí tưởng gồềm cuộn cảm thuâền có đ ộ t ự c ảm L và t ụ đi ện có đi ện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp gi ữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là 2 2 2 A. i  LC (U 0  u ) . 2 B. i  C 2 2 (U 0  u ) . L C. i 2  LC (U 02  u 2 ) . 2 D. i  L 2 2 (U 0  u ) . C Câu 213: (ĐH2010) Trong sơ đồề khồắi của một máy phát thanh dùng vồ tuyềắn không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyềắch đại. C. Mạch biềắn điệu. D. Anten. - Trang 20/39 - Học là để thực hiện ước mơ! Tư duy thay đổi, số phận thay đổi!
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan