Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Tổng hợp toán 10

.PDF
54
373
149

Mô tả:

Khai test đầu xuân 2016 Tài liệu học tập HỆ PHƢƠNG TRÌNH VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP GIẢI GIÁO VIÊN: NGUYỄN BÁ TUẤN Tài liệu học tập dành cho học sinh lớp 10. Tài liệu trình bày 3 phương pháp giải hệ phương trình bao gồm: phương pháp biến đổi đại số, phép thế và phương pháp đặt ẩn phụ. Khi gặp 1 bài hệ phƣơng trình thì ta có thứ tự ƣu tiên cho các hƣớng giải sau: + Sử dụng các phép biến đổi đại số làm xuất hiện phương trình tích và phép thế - - Phép thế : Hệ có phương trình bậc nhất theo ẩn x hoặc y thì rút x theo y hoặc y theo x và thay vào phương trình còn lại. Ngoài ra còn tùy thuộc vào từng đề bài cụ thể mà ta có thể thế cụm biểu thức hay thế hằng số. Nếu 1 trong 2 phương trình của hệ có dạng là hàm bậc 2 của x (y) thì giải PT bậc 2 đó như bình thường để tìm mối quan hệ giữa x và y. Phƣơng pháp hệ số bất định (UCT): Với 1 vài hệ đơn giản ta quan sát nếu thấy 2 phương trình của hệ có form giống nhau thì thử cộng (trừ) 2 vế tương ứng của các phương trình trong hệ khi đó sẽ xuất hiện nhân tử chung. Đỉnh cao của việc kết hợp 2 phương trình để tìm ra mối liên hệ x, y đó là phương pháp hệ số bất định (UCT). Phƣơng pháp liên hợp: biến đổi đưa 1 phương trình trong hệ về dạng nhân tử. + Sử dụng PP đặt ẩn phụ: - Quan sát phương trình có chứa các biệt thức: xy, x  y,( x  y) , x  y,( x  y) ...... thì đặt tổng – tích 2 2 (P=x+y, S=xy). 2 2 k k - Sơ chế hệ bằng các phép nhân, chia x, y, xy, x , y , x , y .... để xuất hiện dấu hiệu đặt ẩn phụ. - Với những bài có chứa căn thì thường đặt căn thức đó làm ẩn phụ. - Trang | 1 - Khai test đầu xuân 2016 Tài liệu học tập PHẦN 1: BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ VÀ PHÉP THẾ CH N ĐỀ Sử dụng các phép biến đổi đại số làm xuất hiện phƣơng trình tích và phép thế 1.1 Phép rút - thế 4 3 3 2 2   x  x y  9 y  y x  x y  9 x (1) Bài 1. Giải hệ phƣơng trình:  3 3 (2)  x  y  x   7 Giải Dựa vào PT(2) => x=y không phải là nghiệm=> x  y Từ PT(1) nhận thấy các hệ số tương ứng của các hạng tử cùng bậc là như nhau, ta dễ dạng ghép cặp để tìm nhân tử chung: (1)   x 4  xy 3    x 3 y  x 2 y 2   9  x  y   0   x  y   x  x 2  xy  y 2   x 2 y  9   0 2   x  y   x  x  y   9  0    x  x  y   9  0 (do x  y ) 2  x  x  y   9 (3)  x  0 2 (2)  y 3  x3  7 7  y  3 x3  x x Thay vào (3) ta được: 2  7 x  x  3 x 3    9 x  2  7 3  3 7   2 3 3   x x  2 x. x    x    9  0  x x     2 7 7   x  2 x . x   x. 3  x 3    9  0 x x  3 2 3 3  x3  2 x. 3 x 6  7 x 2  3 x  x 4  7   9  0 (4) 2  Xét hàm số: f ( x)  x3  2 x 3 x6  7 x2  3 x x4  7  2  6 x 6  14 x 2  f '( x)  3x  2  3 x 6  7 x 2  2  3 3  x6  7 x2   2  9, x  0  8 4  1 9 x  70 x  49  .  0, x  0  3 2 2  3 x x4  7      Suy ra f ( x) đồng biến trên  0;   mà: f (1)  0 Suy ra: (4) có nghiệm duy nhất x  1  y  2 Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm:  x; y   1;2  - Trang | 2 - Khai test đầu xuân 2016 Tài liệu học tập  x 2  y 2  xy  x  3  Bài 2. Giải hệ phương trình:  2 2 2 2   x 1  4 xy   y 1  8 x  Giải Bình phương 2 vế của phương trình (1): x  y  x y 2 2 2 2  x  3 2 Hệ phương trình tương đương với:  xy  x  3  0  xy  x  3  0  2  2 2 2 2 2 2 2  x  y  x y  x  3   x y  x  3  0  2  2 2 3 2 2 2 2 2 2 2  x  y  x y  x  3  x  y  4 x y  8 x y  x  0  xy  x  3  0   x  0; y  0  2 2 2  y  0   x y  x  1  0    x  1  x  1; y   5  2  2 2 2 2  5  x  y  x y  x  3  x 2  y 2  x 2 y 2  x  3 2   xy  2  y x 2  2  Bài 3. Giải hệ phương trình:  2 2 2   y  2  x  1 x  2 x  3  2 x  4 x 1  2 Giải Nhận xét: từ phương trình (1) ta có thể rút y theo biến x và do x2  2  x  x 2  x  x  x  0 x  ¡  x 2  2  x  0 x  ¡ Nên ta có (1)  y Thế y     x2  2  x  2  y  2 x 2x 2  x2  2  x x 2  2  x vào phương trình (2) ta có:  2 x 2  2  x  2  x  1 x 2  2 x  3  2 x 2  4 x  1  x x 2  2  2 x   x  1 x 2  2 x  3  0   x  1 1    x  1  2  2     x  1    x 2   2  (*)  Xét hàm số f ( x)  t 1  t 2  2 ta có: f '(t )  1  t 2  2  t2 t2  2  0, t  ¡  f (t ) đồng biến trên ¡ (*)  f  x  1  f   x   x  1   x  x   1 2 1  1 x   x    y  1 . Vậy hệ đã cho có nghiệm là  2 2  y  1  x3  4 y  y 3  16 x (1) Bài 4: Giải hệ phương trình:  2 2 1  y  5 1  x  (2) Giải - Trang | 3 - Khai test đầu xuân 2016 Tài liệu học tập “Thế hằng số” PT (2)  y  5 x  4 (3) 2 2 Thay vào (1) ta được: x  0 x3   y 2  5 x 2  y  y 3  16  x3  5 x 2 y  16 x  0   2  x  5 xy  16  0 x  0  y2  4  y  2 x 2  16 x  5 xy  16  0  y  5x 2 2  x 2  16  2 4 2 2    5 x  4  124 x  132 x  256  0  x  1 5 x    x  1  y  3   x  1  y  3 2 x 2 y  3xy  4 x 2  9 y  2  7 y  6  2 x  9 x Bài 5. Giải hệ phương trình:  Giải Ta có từ (2) suy ra: y  2x  9x  6 (3) 7 2 Thay (3) vào (1) ta được:  2 x2  9 x  6   2 x 2  9 x  6  7.4 x 2  2 x2  9 x  6  2x2   3 x   9      7 7 7 7         2 x 2  9 x  6  2 x 2  3 x  9   28 x 2  4 x 4  24 x3  31x 2  99 x  54  0 1  x  2   x  2 1    x    x  2   4 x 2  18 x  54   0    x  9  3 33 2  4    x  9  3 33  4 Với x  1 1  y   suy ra hệ phương trình có nghiệm 2 7 Với x  2  y    1 1   ;  2 7  16 suy ra hệ phương trình có nghiệm 7 16    2;  7   Với x  9  3 33  y  3 suy ra hệ phương trình có nghiệm 4  9  3 33  ;3   4   Với x  9  3 33  y  3 suy ra hệ phương trình có nghiệm 4  9  3 33  ;3   4   Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm  x; y  là: - Trang | 4 - Khai test đầu xuân 2016  1 1   ; , 2 7  16    2; , 7   Tài liệu học tập  9  3 33   9  3 33  ;3  ,  ;3   4 4     2  x  3y  9 Bài 6. Giải hệ phương trình:  4 2   y  4  2 x  3 y  48 y  48 x  155  0 Giải Ta có (1)  9 x y 3 2 Thay vào (2) ta có:  9  x2  y 4  4  2 x  3 y 2  48    48 x  155  0  3   y 4  4  2 x  3 y 2  16 x 2  48 x  11  0   y 2  4 x  11 y 2  4 x  1  0  y 2  4 x  11 (3)  2  y  4 x  1 (4)  9  x2 y   3  Từ (3) và (1) ta được  2 2  9  x   4 x  11 (*)  3    x 2  3 2 x  3 2  0 (6) 2 (*)  x 4  18 x 2  36 x  18  x 4  18  x  1   2  x  3 2 x  3 2  0 (7)  3 2  18  12 2 12 2  6 36  24 2 x  y 2 12 Ta có (6)     x  3 2  18  12 2  y  12 2  6 36  24 2  2 12  3 2  18  12 2 12 2  6 36  24 2 x  y 2 12 (7)     x  3 2  18  12 2  y  12 2  6 36  24 2  2 12  9  x2 y   3  Thay (4) và (1) ta có:  2 2  9  x   4 x  1 (**)  3   - Trang | 5 - Khai test đầu xuân 2016 Tài liệu học tập (**)  x 4  18 x 2  36 x  72  0   x 2  6 x  12  x 2  6 x  6   0  x 2  6 x  6  0 (do x 2  6 x  12  0, x)  x  3  3  y  1  2 3   x  3  3  y  1  2 3  x3  y 3  4 x  2 y Bài 7. Giải hệ phương trình:  2 2  x  1  3 1  y  Giải x 2  1  3 1  y 2   4  x 2  3 y 2 Xét 4  x  0  x  2, y  0 hoặc x  2, y  0 (cả hai đều thỏa mãn HPT) 2 Xét y  0 suy ra x  2 hoặc x  2 (thỏa mãn HPT) Xét y  0 và x  2 Ta có: 3 3 2 2   4 x  x    y  2 y   x  4  x    y  y  2 (*)    2 2 2 2 4  x  3 y 4  x  3 y     2   y  3xy  2 (1) 2   x  10  9 xy (2) Suy ra 3xy   y 2  2 . Vậy  y2 y Nhân (1) với 5 rồi + (2) ta được: 5 y  x  6 xy  5 y  x  6 xy  0  5 2  6  1  0 x x y y 1 đến đây các bạn tự làm tiếp.   1,  x x 5 2 2 2 2 2 3 2  2 y x  2 x  y  y  1  7 y Bài 8. Giải hệ phương trình:  2  2 y  2 xy  1  7 y Giải Hệ phương trình đã cho tương đương:  y  2 y 2  2 y  1  2 x  y 3  y 2  1  7 y  2 2 y  2 y  1  7 y 2 x  y 3  6 y 2  8 y  1  2 2 y  2 xy  1  7 y 2 x  y 3  6 y 2  8 y  1  2 3 2 2 y  y  y  6 y  8 y  1  1  7 y 2 x  y 3  6 y 2  8 y  1  4 3 2  y  6 y  10 y  6 y  1  0 2 x  y 3  6 y 2  8 y  1  x  2   4 y 1  y  1  0 - Trang | 6 - Khai test đầu xuân 2016 Tài liệu học tập Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là  x; y    2;1   x y  1  1  7 y  1 1  Bài 9. Giải hệ phương trình:   x 2 y  x y  1  13 y  x 2  12 Giải ĐK: y  1 Phương trình thứ hai của hệ đã cho, tương đương: x 2  13  y  1  x y  1  1  0 (*) Ta thấy x  7 không là nghiệm của hệ. => x  7 , phương trình thứ nhất hệ đã cho tương đương: x   y 1 1  7 y 1 1  7  x y 1  x 1  Thế y 1  y 1  x 1 7x x 1 vào (*) ta được: 7x  x  1  x  x  1  13  1  0  7x 7x  x 4  x3  5 x 2  33x  36  0 x Với x  1 , ta được Với x  3 , ta được 2 x  1   x  1 x  3  x 2  5 x  12   0   x  3 1 9 y 1   y   3 8 y 1  1  y  0   8 9 Vậy hệ đã choc có 2 nghiệm  x; y   1;   , 3;0  3 3 3 2  16 x y  9 x   2 xy  y   4 xy  3 Bài 10. Giải hệ phương trình:  2 2 2 2  4 x y  2 xy  y  3 Giải Với y  0 không là nghiệm hệ. Với y  0 , ta chia phương trình thứ nhất cho y , phương trình thứ hai cho y ta được 3 2 - Trang | 7 - Khai test đầu xuân 2016 Tài liệu học tập  3  3  16 x  9   2 x  1  4 x  2  (1) y     4 x 2  2 x  1  3 (2)  y2 Thế (2) vào (1) ta được: 16 x3  9   2 x  1  4 x  4 x 2  2 x  1  x3  1  x  1  3  3  y  1 y2 Vậy nghiệm của hệ là: 1;1 , 1; 1  x 6 y  2  3 x  y  3 y Bài 11. Giải hệ phương trình:  2 3 x  3 x  y  6 x  3 y  4  Giải  Phương trình (1): 3 y  2 3x  y  y  3 y  2 3x  y  0 (3) 3x  y  0    y  3x  y  0 (4)  Thế phương trình (3) vào phương trình (2):  1  x  6   y  1  6 x  3 y  8 6 x  3 y  8 3   2   3 y  2 3 x  y  0 3 y  16  10 y  0  x  1  6   y  1   3 13  73   5  73 13  73  5  73    Thế phương trình (4) vào phương trình (2)  x  4    y  4  y  3x  y  0  y  3x  y  0     x  1  2 4  6 x  5 y  4 2 y  4  7 y  0  1  y   2  Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm  x; y            1 1 1  1  1 1 13  73 ; 5  73  ;  13  73 ; 5  73  ;  4; 4  ;  ;  3 3 6  6  4 2 - Trang | 8 - Khai test đầu xuân 2016 Tài liệu học tập 1.2 Biến đổi đại số  x 4  y 4  240 Bài 1. Giải hệ phương trình:  3 3 2 2  x  2 y  3  x  4 y   4  x  8 y  Giải Nhân phương trình thứ hai với -8 rồi cộng với phương trình thứ nhất ta được: (tại sao lại có -8 các bạn tham khảo thêm về phương pháp hệ số bất đinh UTC ở bên dưới) x 4  8 x3  24 x 2  32 x  16  y 4  16 y 3  96 y 2  256 y  256   x  2   y  4  x  2  y  4  x  2  4  y  x  y  2  x  6  y 4 4 Thay vào phương trình đầu ta được: 1  8 y3  24 y 2  32 y  16  240  y 3  3 y 2  4 y  28  0   y  2   y 2  5 y  14   0  y  2  x  4  2   24 y 3  216 y 2  864 y  1296  240  y 3  9 y 2  36 y  44  0   y  2   y 2  7 y  22   0  y 2 x4 Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm là:  x; y    4; 2  ,  4;2  4   x  5 y  6 (1) Bài 2. Giải hệ phương trình:  2 2   x y  5 x  6 (2) Giải Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được: x4  x2 y 2  5  y  x   0  x2  x2  y 2   5  x  y   0  x 2  x  y  x  y   5  x  y   0   x  y   x 2  x  y   5  0 x  y  2 x  x  y  5  0 Nếu x = y, thay vào (1) ta được:  x  2  y  2 x 4  5 x  6   x3  x  3  x  2  x  1  0   x  1 y  1 - Trang | 9 - Khai test đầu xuân 2016 Nếu x 2  x  y   5  0  y  Tài liệu học tập 5  x thay vào (1) ta được: x2  5 x 4  5  2   6  x6  5 x3  6 x 2  25  0 x  Từ (2) ta có: 5 x  6  x 2 y 2  6  x  3 6 5 2 6  6  432 Do đó: 5 x  6 x  5.    6.     25  x 6  5 x3  6 x 2  25  0 25 5 5 3 2 Suy ra trường hợp này hệ vô nghiệm Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất:  x; y    2; 2 , 1;1   x  x  y  1  1 (1) Bài 3. Giải hệ phương trình:  2 2   y  x  2 y x  y x  0 (2) Giải x  0 x  y 1  0 ĐK:  (1)  x  x  y  1  1  x  x  y 1 2 x  y 1 1  y  2 x  y 1  y 2  4  x  y  1   y  2  4x 2  y22 x  (2)  y  x  2  xy 2  y  x  y x 1   y  2  2 x x  4  y  2  2 x  y  2  2 x x  (I )     2  4   y  x  y x  y  1  y  2  y  y  2  0 2 y  y  2  y  y  2   y  xy  2   3x 2 (1)  Bài 4. Giải hệ phương trình:  2 2   y  x y  2 x  0 (2) Giải  y  xy  2   3 x 2 (1) Hệ phương trình đã cho tương đương với:  2  y  y  x   2 x (2) - Trang | 10 - Khai test đầu xuân 2016 Tài liệu học tập Suy ra: xy  2 3x 4  3x3   y  (3) y  x2 2 5x Thế (3) vào (1), ta được  4  3x3  4  3x3  2   3x 2  x. 5x  5x    4  3x3   10.  4  3 x3   75 x3  0 2  9 x 6  69 x3  24  0 t  8 Đặt x  t , ta được 9t  69t  24  0   t  1  3 2 3 Với t  8 suy ra x  2 dẫn đến y  2 Với t  1 suy ra x  3 3 1 1 1 2 dẫn đến y  3 y  2 3  0 3 9 3 2  1 1 Phương trình này vô nghiệm do    3   8. 3  0  9 3   Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm  x; y  duy nhất là  2; 2  2 4 3  4 x  y  4 xy  1 (1) 2 2  4 x  2 y  4 xy  2 (2) Bài 5. Giải hệ phương trình:  Giải Trừ vế theo vế được: y 4  2 y 2  4 xy 1  y 2   1   y 2  1  4 xy  y 2  1 2   y 2  1 y 2  1  4 xy   0 Với y  1  y  1 . Ta có 4 nghiệm (0; 1) và (1; 1) và (-1; -1) và (0; -1) 2 Với y  1  4 xy , thay vào (2), ta được 4 x  y  1  y  1  4 x (3) 2 2  Lại thay (3) vào (1) ta có: 1  4 x 2  2 2 2 2  4 xy 1  4 x 2   1  4 x 2 Nếu 1  4 x 2  0 thì y  0 không thỏa hệ. Vậy 1  4 x  4 xy  1  x  xy  0 2 2 Với x  0  y  1 Với x   y thay vào hệ được x   1 5 - Trang | 11 - Khai test đầu xuân 2016 Tài liệu học tập 1   1 1   1 ; ; ,   5  5 5  5 Vậy hệ đã cho có các nghiệm (x; y) là: (0; 1), (0; -1), (1; 1), (-1; -1),   x  y 4  13x  4 (1) Bài 6. Giải hệ phương trình:   x  y  3x  y  2 (2) Giải Ta có: x  y  3x  y  2  x  y  3x  y   2  x  y  3x  y  2  4 x 2  4 x  1  3 x 2  2 xy  y 2 , x  1 2   x  y   4x 1 2  5 16  x  1 Thay vào (1) ta được:  4 x  1  13x  4   2 Do x  1  x 1 5 3 nên loại nghiệm này. Vậy x  . Suy ra y  . 2 16 16  5 3  ;   16 16  Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là:   y 3  x3  9  x3  (1) 2 2 (2)  x y  y  6 x Bài 7. Giải hệ phương trình:  Giải Xét trường hợp x  0 dẫn đến y  0 Xét trường hợp x, y  0 , ta viết lại hệ phương trình dưới dạng:  x 2  y  x 4  x 2  y 2   9 x3 (1)   2 6x (2) x  y  y  Lấy (2) thế vào (1), ta được: (1)  2  x 4  x 2 y  y 2   3x 2 y  2  x4  2 x2 y  y 2   9 x2 y   x2  y   2 9 2 x y (3) 2 Bình phương 2 vế phương trình (2), ta có: - Trang | 12 - Khai test đầu xuân 2016 (2)   x 2  y   2 Tài liệu học tập 36 x 2 (4) y2 Từ (3) và (4), ta có được phân tích sau: y  8  y  2 3 Với y  2 đem thế vào (2), ta được nghiệm x  2 và x  1 Vậy nên hệ phương trình đã cho có 2 bộ nghiệm (x, y) = (1; 2), (2; 2) 2 2 3   x y  2 xy  3 y  4  x  y   0 Bài 8. Giải hệ phương trình:  2 2 2   xy  x  y   1  3xy   x  y  Giải +Phương trình thứ nhất tương đương:  x2 y  xy 2  3xy 2  3 y3  4  x  y   0   x  y   3 y 2  xy  4   0  y  x  2 3 y  xy  4  0 (*) Thế y   x vào phương trình thứ hai của hệ đã cho, ta được:  x  1 2x  x 1  0   x   2  2 4 2    Suy ra  x; y    1;1 , 1; 1 ,   2 2  2 2 ; ; ,  là bốn nghiệm của hệ đã cho. 2 2   2 2  + Phương trình thứ hai của hệ đã cho tương đương:  xy  1  xy  1  x 2  y 2  1  0   2 2  x  y  1  0 (**) Thế xy  1 vào (*), ta được: y  1  y  1 . 2 Suy ra  x; y    1;1 , 1; 1 là hai nghiệm của hệ đã cho. Từ x  y  1 ta được y  0 . Do đó (*)  x  2 Thế x  2 3y2  4 y 3y2  4 4 2 vào (**), ta được: 10 y  25 y  16  0 (vô nghiệm) y    Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm  x; y    1;1, 1; 1 ,   2 2  2 2 ; ,  ;   2 2   2 2  - Trang | 13 - Khai test đầu xuân 2016 Tài liệu học tập x   x  2y  6y  2 Bài 9. Giải hệ phương trình:  y  x  x  2 y  x  3y  2  Giải Điều kiện: y  0 Phương trình thứ nhất tương đương: 2  x  2 y  3y y 25 y 2  x  2 y      2 4   x  2 y  2 y + Với x  2 y  3 y thay vào PT(2) ta được: x  3y  x  3y  2    x  3y 1 x  3y  2   x  3y  2  x  3 y  4  4  5 y  3 y  y  + Với 4 8  x  9 3 x  2 y  2 y  y  0 thay vào PT(2) ta được: x  2 y  x  3y  2  x  2 y  x  2 y  5y  2  y  2  2 y   2 y   5 y  2    y  2  x  12  y  1  L  4 2 8 4 3 9 Vậy hệ đã cho có nghiệm:  ;  , 12; 2  .  x  x2  y 2 9x  (1)  5  x  x2  y 2 Bài 10. Giải hệ phương trình:  5  3x x  y  6  5  y  (2)  Giải y  0  Điều kiện:  x 2  y 2  0 (*)  2 2  x  x  y  0 Ta biến đổi phương trình (2): (2)  30 x  6 xy  5 y  3xy  x 5  9x 10 x 5  x  (**) y 30 3y 9 Trục căn thức ở (1) ta được: - Trang | 14 - Khai test đầu xuân 2016 x  (1)  x2  y 2  y2 2 Tài liệu học tập 2 2   x 9x x 9x       1   y  5 5  y   2 2 2   x x x x 9x x xx 0  2   2  1  1   6  1    1  3       y  y 5 y y y  y  y   x y 0   2   x x     1  3  0  y  y x  0 x  Với:  0   5 (vô nghiệm) y x  9  2 x x Với:     1  3  0 y  y 2 x x    1  3  y  y x y 3   2 2  x   1  9  6 x   x     y  y  y  x 5   y 3 Từ x 5  thay vào (**) ta được y 3 x  5 . Thử lại điều kiện (*) ta thấy thỏa.  y  3 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x; y    5;3 2 4  ( x  y )( x  4 y  y )  3 y  0 Bài 11. Giải hệ phương trình:  2 2   x  2 y 1  y  y 1  0 HD Từ phương trình (1) ta chỉ thấy có các cụm  x  y  , y xuất hiện => để quan sát PT dễ hơn ta đặt tạm 2 a  x  y, b  y 2  (1) : a  a  b   3b2  0 đây là PT đẳng cấp bậc 2 => dễ dàng tìm được mối liên hệ giữa a và b đó là a  3b  0, a  b  0 . Vậy ta có lời giải sau: - Trang | 15 - Khai test đầu xuân 2016 Tài liệu học tập PT 1  ( x  y ) 2  y 4   x  y  4 y 2  4 y 4  0   x  y  y 2  x  y  y 2   4 y 2  x  y  y 2   0   x  y  3 y 2  x  y  y 2   0  x   y  3y2  2  x   y  y ) x   y  3 y 2  PT  2  :  y  3 y 2  2 y 2  1  y 2  y  1  0   y  y 2  1  y 2  y  1  *   y  y 2  1  y 4  y 2  1  2 y 3  2 y  2 y 2  y 4  2 y3  y  0    y  y  1 y 2  y  1  0  y  0, y  1   y  1 5 , y  1 5  2 2  L ) x   y  y 2  PT  2  :  y  y 2  2 y 2  1  y 2  y  1  0   y  y2 1  y2  y 1   y  y 2  1  y 4  y 2  1  2 y 3  2 y  2 y 2  y 4  2 y3  2 y 2  3 y  0  y  0 L   y  1    y  1  13 2    y  1  13 2    1  13  ĐS :  4  13;  2    1  13   4  13;  ; (2; 1) 2   - Trang | 16 - Khai test đầu xuân 2016 Tài liệu học tập 1.3 Quy 1 phương trình về dạng phương trình bậc 2  1 y 2 x    2 (1)  y Bài 1. Giải hệ phương trình:  x x  y x 2 1  1 = 3 x 2  3 (2)    Giải x  0 y  0 ĐK:  (1)  y x  y 2  2 x x  2 xy  y2  =    x  2 x y  2 x  0 (3)  2 x  2 x  8x x   x  2x  2 0 y   x (3)    y  2x Nếu y   x , thay vào (2) ta được: Ta có:  x   x  x 2  1  1  3x 2  3   x 2  1  1  0  3x 2  3 nên phương trình này vô nghiệm Nếu y  2 x , thay vào (2) ta được: 2x   x 2  1  1  3x 2  3    x2  1 2 x  3  2 x  x2  1  (vì x  3 không thỏa phương trình) 2 Xét 2 hàm số: f ( x)  f '( x)  x x 1 2 2x 2x  3 x2  1, x   0;   và g ( x)   0, x   0;   ; g '( x)  2x , x   0;   2x  3 2 3 , x   0;   2x  3 Suy ra f(x) đồng biến trên  0;   và g(x) nghịch biến trên  0;   Ta thấy x  3 là nghiệm của (4) Suy ra (4) có nghiệm duy nhất x  3  y  2 3 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất  x; y    3; 2 3  - Trang | 17 - Khai test đầu xuân 2016 Tài liệu học tập 2 2  xy  x  y  x  2 y (1) Bài 2. Giải hệ phương trình   x 2 y  y x  1  2 x  2 y (2) Giải Điều kiện: x  1; y  0 . Phương trình (1)  x  x  y  1  2 y  y  0 2 2 Ta coi PT trên là pt bậc 2 với ẩn x và y là tham số khi đó ta có      y  1  4 2 y 2  y   3 y  1 2 2 x   y   x  2 y 1 Do có x + y > 0, nên tâ được: x  2 y  1 Thay vào phương trình (2) ta được: (2 y  1) 2 y  y 2 y  2(2 y  1)  2 y  2 y ( y  1)  2( y  1)  ( y  1)( 2 y  2)  0  y  2 ( Do y  0) Với y = 2 ta có x = 2y + 1 = 5 Hệ có nghiệm (x,y) = (5,2)  y 2  (5 x  4)(4  x)  Bài 3. Giải hệ phương trình:  2 2   y  5 x  4 xy  16 x  8 y  16  0 (1) (2) Giải Biến đổi phương trình (2) về dạng: y 2  (4 x  8) y  5 x 2  16 x  16  0  y  5x  4 '  9 x2   y  4 x Với y = 5x + 4 thay vào phương trình (1)  (5x + 4)2 = (5x+ 4)(4-x)   4  4  x, y     ; 0   x      5  5   x, y    0, 4  x  0 Với y = 4 - x thay vào (1) ta được: x  4  y  0 (4  x)2  (5 x  4)(4  x)   x  0  y  4 Hệ có 3 nghiệm (x,y) là: (0;4); (4;0); (- 4 ; 0). 5 - Trang | 18 - Khai test đầu xuân 2016 Tài liệu học tập  x 2  y 4  9 y  x(9  y  y 3 )  Bài 4. Giải hệ phương trình:  3   x 1  1 y  2 HD PT 1  x  x(9  y  y )  y  9 y  0 2 3 4   x  (9  y  y 3 )  4 y 4  36 y   y 3  y  9      2  9  y  y3   y3  y  9 x   9  y3 2   3  9  y  y   y3  y  9 x  y 2  + Với x  9  y thế vào PT (2) sử dụng hàm số => vô nghiệm 3 +Với x=y thế vào PT(2) ta được đáp số: ĐS :  0;0  ,  11  6  11  6 3; 11  6 3 3; 11  6 3   (Sử dụng phương trình bậc 2 kết hợp vi-et) 2 x 2  xy  1 (1)  2 Bài 4. Giải hệ phương trình:  9 x 3xy  2 1  x 4  1  2 1  x 2 (2)      Giải Xét phương trình bậc hai: 2t  yt  1  0 (3) 2 (1)  2 x2  yx  1  0 Cho thấy t = x là một nghiệm của phương trình (3) (2)  2. Cho thấy t  9x2 2 1  x  3x 2 1  x  2 4  y. 3x 2 1  x  2 1  0 là một nghiệm của phương trình (3) Dễ thấy phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt mà x  định lý Vi- et ta có: x. 3x 2 1  x  2 3x nên áp dụng 2 1  x 2   1  3  y2 x  1 2   2  1  3  y2 x   2  1  3   1  3   2 ; 2  ,  2 ; 2      Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm là: ( x; y )   - Trang | 19 - Khai test đầu xuân 2016 Tài liệu học tập 1.4 Hệ đồng bậc A  B có dấu hiệu các hạng tử trong A, B, C, D cùng đồng bậc với nhau C  D Nếu thấy hệ  và bậc A +bậc D= bậc C+bậc B. Thì ta nhân chéo: AD=BC sẽ được 1 phương trình đồng bậc => sử dụng phép chia để đưa về PT bậc 2, 3.... Khi đó giải phương trình bậc 2, 3.. ta sẽ tìm được mối liên hệ giữa x và y. 2 x  3 y  x 2  3xy  y 2  Bài 1. Giải hệ phương trình:  2 2  x  2 y  x  2 y Giải Nhân theo vế hai phương trình của hệ ta được: (2 x  3 y )( x 2  2 y 2 )  ( x  2 y )( x 2  3xy  y 2 )  x 3  4 y 3  3xy 2  2 x 2 y  0 x  y ( x  y )( x  xy  4 y )  0    x  1  17 y  2 2 2 x  0 x  y  0  x  1 x  y  1 Với y = x thay vào phương trình thứ hai suy ra 3x 2  3x    1  17 y x  2   x2  2 y 2  x  2 y  1  17 Với x  y khi đó ta có hệ: 2 2 y 2  x 2  1 1 Bài 2. Giải hệ phương trình  3 3 2 x  y  2 y  x  2  Giải Từ (1) và (2) ta được phương trình đồng bậc 2 x3  y 3   2 y 2  x 2   2 y  x   x3  2 x 2 y  2 xy 2  5 y 3  0   x  y   x 2  3xy  5 y 2   0 x  y  2 2  x  3xy  5 y  0  3 Với x  y thay vào (1) ta được y  1  y  1 . 2   2 Ta có x 2  3xy  5 y 2   x  3  11 2 y   y  0 . Rõ ràng x  y  0 không phải là nghiệm hệ phương trình. Vậy (3) 2  4 vô nghiệm. Vậy hệ đã cho có nghiệm là 1;1 ,  1; 1 .  x3  4 xy 2  8 y 3  1  4 4  2 x  8 y  2 x  y Bài 3: Giải hệ phương trình  Giải Từ hệ phương trình trên nhân chéo 2 vế ta được:  2 x  y   x3  4 xy 2  8 y 3   2 x 4  8 y 4  x3 y  8 x 2 y 2  12 xy 3  0(1) Với y  0  x  1 - Trang | 20 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan