Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Tổng hợp những phương pháp giải các phần trong bài thi toeic...

Tài liệu Tổng hợp những phương pháp giải các phần trong bài thi toeic

.PDF
49
1452
117

Mô tả:

st: Nguyễn Quang Tiệp TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC Nội dụng cuốn sách: - Tổng những phƣơng pháp làm bài thi Toeic Tổng hợp mẹo làm nhanh bài thi Toeic Hãy chia sẻ cuốn sách này để mọi người cùng học tốt Toeic Hà nội, 1/11/2016 TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC CHƢƠNG I: PART I Hƣớng dẫn: Phần part 1 gồm mô tả hình ảnh (10 câu) từ câu 01 đến câu 10 với mỗi câu trong phần thi này bạn sẽ nghe bốn câu mô tả về một tấm ảnh mà đề thi giới thiệu. Khi nghe các câu này, bạn phải chọn câu mô tả đúng nhất những gì bạn thấy trong ảnh. Các câu này không đƣợc in trong đề thi và chỉ đọc một lần. Mẹo làm bài: - Xem ảnh trƣớc khi nghe mô tả. Tự đặt các câu hỏi “Ai?”, “Cái gì?”, “Ở đâu?”. - Tập trung nghe hiểu nghĩa của cả câu. - Trả lời câu hỏi càng nhanh càng tốt. Nêu không biết cách trả lời, bạn nên đoán câu trả lời rồi chuyển sang xem trƣớc ảnh kế tiếp. Bẫy trong câu hỏi: - Các lựa chọn sai có thể chứa một từ đúng. Các lựa chọn sai có thể là đại từ, con số, địa điểm. Các lựa chọn sai có thể chứa một từ đúng. 1.1 Tranh có nhiều vật Loại câu ảnh có nhiều nhân vật chiếm khoảng 3 câu trong part 1. Trong ảnh có chứa khoảng từ 2-5 nhân vật và có khi lựa chọn đúng lại là các sự vật hoặc bối cảnh xuất hiện trong bức ảnh. Vì vậy chúng ta cần luyện tập nghe nhiều để rút ra kinh nghiệm cho bản thân. Sau đây là một số chiến thuật để giành điểm cao đối với dạng câu hỏi này. - Phán đoán chủ ngữ (Subject) Quan sát vẻ bề ngoài của từng nhân vật (Appearance) Quan sát vẻ bề ngoài của nhóm nhân vật (Common appearance) Quan sát động tác của từng nhân vật (Action) Quan sát động tác chung của các nhân vật (Common action) Quan sát vị trí và trạng thái của các nhân vật. Sau đây là một số ý có thể đƣợc miêu tả:  Các nhân vật đối diện nhau (Face to face, facing each other, across from each).  Các nhân vật đang ở cạnh nhau (Next to each other)  Các nhân vật đang xếp thành hàng (Making a line, lining up, in a row, in a line) 1 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC - - Ngoài các nhân vật, các bạn cần quan sát những thứ xung quanh nhân vật: Trạng thái và chi tiết đặc biệt xung quanh cũng có thể là đáp án. Mỗi bài thi có từ 1 đến 2 câu hỏi loại này. Nơi chốn các nhân vật đang hiện diện cũng có thể đƣợc đề cập trong các lựa chọn: Nơi chốn có thể là xác định vị trí (Park, office, kitchen) hay không gian (At the computer, on the desk, on one’s bicycle). 1.2 Tranh miêu tả vị trí và trạng thái của sự vật Đây là dạng tranh không có ngƣời xuất hiện mà chỉ có sự vật. Loại này đƣợc hỏi từ 1 đến 3 câu trong bài thi. Loại câu hỏi miêu tả tranh này khó hơn loại câu có ngƣời nên các bạn cần lƣu ý một số điểm sau đây: - Hãy suy nghĩ tên của sự vật trong bức ảnh bằng tiếng Anh để sẵn sàng cho các câu hỏi nhƣ “ What is it?” “What are they?” - Hãy quan sát đặc điểm bên ngoài của sự vật giống nhƣ đối với tranh về ngƣời - Quan sát mối quan hệ tƣơng quan giữa vị trí của sự vật này với sự vật kia. - Quan sát cẩn thận những thứ xung quanh sự vật - Mặc dù ảnh không có ngƣời nhƣng có thể xuất hiện các câu lựa chọn nói về ngƣời. Đối với lựa chọn đó, các bạn có thể dễ dàng loại trừ. 1.3 Một số cụm từ hay xuất hiện trong phần nghe tranh một người Nhƣ đã biết, trong câu hỏi về hình ảnh ở part 1, cần lƣu ý con ngƣời làm trọng tâm. Cần quan sát kĩ động tác của ngƣời đó. Đây là dang câu hỏi đặt con ngƣời làm trọng tâm nên các bạn cần luyện tập cách miêu tả những đặc điểm về ngoại hình, động tác của nhân vật dựa theo cấu trúc “Be + V-ing” đồng thời cần làm quen với những từ vựng miêu tả đồ vật hay cảnh vật xung quanh con ngƣời. Sau đây là một số cụm từ cơ bản cần biết, rất hay xuất hiện trong kỳ thi Toeic, khi trong hình xuất hiện một ngƣời. - Động tác tay và mắt  Holding in a hand  Opening the bottle’s cap  Pouring something into a cup  Looking at the momitor  Examining something  Reaching for the item  Carrying the chairs - Động tác tổng thể 2 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC -  Climbing the ladder  Speaking into the microphone  Conducting a phone conversation  Working at the computer  Cleaning the street  Standing beneath the free Luyện tập những câu thƣờng gặp  The woman is sweeping the street  She is taking a photograph of the artwork  A man is tying a boat at the dock  A man is feeding the birds by hand  He’s viewing arts in the museum 1.4 Một số cụm từ hay xuất hiện trong phần nghe tranh nhiều người - Những động tác nhiều ngƣời cùng làm  Shaking hands  Chatting with each other  Facing each other  Sharing the office space  Attending a meeting  Interviewing a person  Addressing the audience  Handing some paper to another  Giving the directions  Standing in line  Sitting across from each other  Looking at the same object  Taking the food order  Passing each other  Examining the patient - Luyện tập những câu thƣờng gặp  Customers are waiting in line for a table  They are taking escalators to the next floor  They are resting on a bench  People are shopping for groceries  People are sitting side by side 1.5 Một số cụm từ hay xuất hiện trong phần nghe tranh đồ vật Sau đây là chia sẻ về một số cụm từ cơ bản cần biết khi trong hình xuất hiện trọng tâm là đồ vật. 3 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC - - Những cụm từ diễn đạt đồ vật  Be placed on the table  Be being sliced  Have been arranged in a case  Be being loaded onto the truck  Have been opened  Be being weighed  Be being repaired  Be in the shade (Ở trong bóng râm)  Have been pulled up on a beach  Be being towed  Be stacked on the ground  Be covered with the carpet Luyện tập những câu thƣờng gặp trong hình chỉ có đồ vật  The cars are parked along the street  The chairs are occupied  The boats are lined up at the dock  The goods are on display  All the boxes are filled with fruit 1.6 Một số cụm từ xuất hiện trong phần nghe tranh phong cảnh thiên nhiên - Scenery appearing in photos  Overlooking the river  Be floating on the water  Look toward the mountain  Walking into the forest  Be planted in rows  Watering plants  Mowing the lawn  Grazing in the field (Gặm cỏ trên đồng)  Being harvested  There is a flower bed (Có một luống hoa)  Weeding in the garden  Raking leaves (Cào lá)  There is a skyscraper (Có một tòa nhà chọc trời) - Practice frequently used statements in Toeic  The clouds have settled onto the hilltop  The buildings rise above the hills  The plane is flying over the trees  The group is hiking through the forest  The houses are reflected in the water 4 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC CHƢƠNG II: PART II Hƣớng dẫn: Phần part 2 bạn sẽ nghe một câu hỏi hay câu nói và ba lựa chọn trả lời đọc bằng tiếng Anh. Tất cả chỉ đƣợc đọc một lần và không đƣợc in trong đề thi. Hãy chọn câu trả lời thích hợp nhất cho câu hỏi hay câu nói và đánh dấu vào chữ A B hay C trong tờ trả lời. Mẹo làm bài: - Chữ đầu tiên trong câu hỏi sẽ giúp bạn biết đó là câu hỏi dạng gì. What, where, who, why, how - hỏi thông tin. Do, does, did, are, is, will, can - câu trả lời thƣờng có dạng yes/no. - Câu hỏi có “or” yêu cầu có sự lựa chọn thì không bao giờ là yes/no. “Did you stay at home or go out last night?” -> “I went to a movie.” - Thỉnh thoảng bạn nghe một câu nói, không phải là câu hỏi nhƣng vẫn cần một câu trả lời. “Thanks for dinner.” “You’re welcome.” Bẫy trong câu hỏi: - Chú ý đến các từ phát âm giống nhau (từ đồng âm). Ví dụ: too, two, to... - Chú ý các câu hỏi đuôi. Ví dụ: That movie was great, wasn’t it? - Cẩn thận với các câu trả lời gián tiếp. Đôi khi trả lời cho một câu hỏi yes/no lại không có từ yes hay no. Ví dụ: “Is there enough gas in the car?” “I just filled it yesterday” 2.1 Phân tích cấu trúc trả lời và một số cụm từ quan trọng trong câu hỏi When 2.1.1 Cấu trúc câu trả lời a) Cụm thời gian + ago Ex: When did you finish the report? 3 days ago b) When + động từ ở dạng quá khứ đơn Ex: When did you start studying English? When I was 6 years old c) Giới từ (on/ in/ at...) + thời gian ở dạng tƣơng lai Ex: When are you going on vacation? On Saturday d) When + động từ ở dạng hiện tại đơn Ex: When are you going to come to the office? When she arrives 5 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC - Not until + thời gian ở dạng tƣơng lai Ex: When is the project expected to be finished? Not until next year 2.1.2 Một số cấu trúc về When - question a. Một số câu hỏi phổ biến - When do you usually get to the office in the morning? - When is the seminar scheduled to begin? - When do you expect the repairman to arrive? - When are you taking your vacation this year? b. Một số cụm từ chỉ thời gian - next term - daily - monthly - annually - next quarter - not until next week - the following Thursday - in a decade 2.2 Phân tích cấu trúc trả lời và một số cụm từ quan trọng câu hỏi Where 2.2.1 Cấu trúc câu trả lời cơ bản a) Giới từ (in, on, at....) + place Ex: Where are you going to spend your vacation? In Rome b) Go to + place/ to + place Ex: Where is the Sales Department? Go up to the second floor To the second floor 2.2.2 Cụm trạng từ chỉ nơi chốn Ex: Where is the Opera House? It’s in front of the bus station - Câu trả lời không có nơi chốn cụ thể Ex: Where is the annual budget report? Anna took it early this morning 2.2.3 Một số cấu trúc về Where - question thƣờng xuyên xuất hiện trong đề thi a) Một số câu hỏi thƣờng gặp 6 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC - Where is the nearest station? - Where can I pay for this shirt? - Where did you buy that briefcase? - Where can we get an ink cartridge for the printer? - Where can I find the accounting office? b) Một số từ chỉ nơi chốn thƣờng gặp - Across the street - Around the corner - At the next corner - Before the entrance - By the file cabinet - On the ground/first floor - Towards the restroom 2.3 Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi Who 2.3.1 Cấu trúc câu trả lời a) Tên riêng Who has been invited to the banquet? Mr. Martinez b) Vị trí công việc Who is in charge of the marketing department now? The former sales director c) Tên công ty hoặc phòng ban Who has designed the new office building? The Design-House Company d) Đại từ cá nhân Who has the annual budget report? I do e) “I don’t know type” Who will be in charge of the project? It hasn’t been decided yet. 2.3.2 Danh sách tên phòng ban cũng nhƣ vị trí trong công ty hay xuất hiện Vị trí công việc công ty Accountant Receptionist Secretary Assistant Manager Director Supervisor Bộ phận thƣờng xuất hiện Human Resources Department Advertising Department Research Department Shipping Department Punblic Relations Department Sales Department Research and Development 7 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC Executive officer President/Vice president 2.4 Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi How 2.4.1 Cấu trúc câu trả lời a) Số lƣợng (Quantities) How much is this stapler? 2 dollars b) Khoảng thời gian (Durations of time) How long have you been there? 2 years c) Mốc thời gian (Points of time) How soon can you deliver the item? Next Monday at the latest d) Giải thích về việc gì đó (Explanation of how things were done/are done) How did you fix that TV set so quickly? My brother is a repairman 2.4.2 Những câu hỏi cần thiết hay xuất hiện trong kỳ thi Toeic a) How did you learn about this position? b) How big is that apartment? c) How much does it cost to repair the equipment? d) How many workers do you have in your company? e) How about shipping the materials tomorrow? Let’s ship the materials tomorrow f) How come she failed to meet the deadline? (tại sao cô ấy lại không đúng hạn?) g) How far is it from here to the airport? 2.5 Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi Why 2.5.1 Cấu trúc câu trả lời a) To + V (để diễn đạt mục đích/ ý định) Why are you going to Paris on Friday? To help open our new branch b) Because/ Due to/ For Why are you working so late this evening? Because I have to finish this project c) Bỏ từ “Because” (Omissions of because) Why did we change our office supplier? (Because) Their deliveries were always late. d) Giải thích/ diễn đạt ý kiến cá nhân (để trả lời câu hỏi Why - not) Why aren’t the computers working I think there is a problem with the man power. 8 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC 2.5.2 Một số cấu trúc hay xuất hiện trong kỳ thi Toeic a) Why is the construction being delayed? b) Why don’t you come to the beach with us? (Answer: That’s a good idea/ that sounds good/ I’d love to) c) Why is the road closed today? d) Why was the flight delayed? e) Could you tell me why all these computer terminals are turned off? 2.6 Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi What 2.6.1 Cấu trúc câu trả lời a) Danh từ chỉ thời gian, màu sắc, loại hình cho câu hỏi: What time/ what color/ what kind of...(Nouns that refer to time, colors, categories...) What time will the movie start? Five o’clock b) Sai khiến cho câu hỏi (What should I do...) (Imperatives) What should I do with this package? Give it to the manager c) Tân ngữ của ngoại động từ (Objects of transitive verbs) What did you buy yesterday? Office supplies d) Ý kiến cá nhân cho câu hỏi: What do you think of~/ What’s your opinion-?/ What is your opinion of the bank’s new lending policy? I think it’s a little bit dangerous. 2.6.2 Một số cấu trúc hay xuất hiện: a) What kind (type, sort) of lodging/ accommodation do you need? b) What do you think of Michael’s suggestion? c) What should I do to check out these books? d) What time does the concert start? e) What is the deadline on the Blair proposal? 2.7 Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi Yes/ No 2.7.1 Cấu trúc trả lời a) Yes/No + S: Chủ ngữ phải liên quan đến nội dung của câu hỏi Did the technician fix our system? Yes, he was very skilled b) Yes + thông tin thêm cho nội dung trong câu hỏi Are you looking for anything in particular? Yes, I need a gift for my mother’s birthday. 9 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC c) No + thông tin giải thích tại sao thông tin trong câu hỏi không đúng Were you late to work this morning? No, I arrived on time d) Không trả lời trực tiếp “yes/ no” Do you carry sports shoes in this store? They’re displayed over there. 2.7.2 Một số câu hay xuất hiện trong là thi Toeic a) Do you know where the cold food is? b) Did the president approve the proposal? c) Are you still seeking employees for the job openings? d) Are there any steaks left? e) Have you ever been to the national museum? f) Has she transferred to Busan branch? 2.8 Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong Tag question và câu hỏi phủ định 2.8.1 Cấu trúc câu trả lời a) Yes/ No, không quan tâm đến dạng câu hỏi đƣợc hỏi - Didn’t you complete your report yet? Yes, I did/ No, not yet - It was not a great performance, was it? No it wasn’t / Yes, it was b) Yes/ No + thông tin thêm Hasn’t Paul left the office yet? No, he’s working overtime 2.8.2 Một số câu hỏi hay xuất hiện trong kỳ thi Toeic a) Shouldn’t we take a break? Yes, that would be nice b) Aren’t you happy about the increasing student enrollment numbers? Yes, the figures are much higher lately c) You aren’t walking to your house in this rain, are you? Don’t worry. I bought my umbrella d) You do like watch sports on TV, don’t you? Just so-so e) Isn’t the job fair today? No, I think it’s this Thursday. 10 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC CHƢƠNG III: PART III Hƣớng dẫn: Phần này bao gồm 30 câu từ câu 41 đến câu 70 bạn sẽ nghe một số đoạn đối thoại giữa hai ngƣời. Bạn phải trả lời ba câu hỏi về nội dung đối thoại. Đánh dấu vào câu trả lời thích hợp nhất trong số bốn lựa chọn (A) (B) (C) hay (D) trên tờ trả lời. Các đoạn đối thoại chỉ đƣợc nghe một lần và không đƣợc in trong đề thi. Meo làm bài: - Xem trƣớc các câu hỏi và cố gắng nhớ nó trƣớc khi nghe bài đối thoại nhƣ vậy bạn sẽ biết thông tin cần nghe là gi. - Trong khi nghe đối thoại, cố gắng hình dung xem ngƣời nói đang ở đâu. - Hãy đọc mọi lựa chọn trƣớc khi đánh dấu. 3.1 Bài hội thoại liên quan đến hội họp/ Công việc văn phòng Dạng bài hội thoại này là dạng hay xuất hiện trong đề thi chính thức hàng tháng của Toeic. Bài hội thoại liên quan đến các chủ đề nhƣ thay đổi lịch làm việc, lên lịch cho một cuộc họp hay hội nghị, thuyên chuyển, thăng chức, đi công tác, hạn nộp báo cáo, đặt hàng, sửa chữa thiết bị văn phòng... 3.1.1 Một số mẫu câu hỏi thƣờng gặp a) Where does this conversation most likely take place? b) How did Mr. Parker get to work? c) When is the meeting scheduled to begin? d) What is she told to do? e) When will the man be at the office? f) What has Ms. Lindon done this week? g) Why was the man planning to call his clients? h) How will Ms. Wong meet the deadline? 3.1.2 Từ vựng hay xuất hiện trong dạng bài này Từ vựng Mailroom Expense account Technical support Be assigned Support team Expert Be understaffed Nghĩa Phòng thƣ tín Bản kê công tác phí Hỗ trợ kỹ thuật Đƣợc phân công Nhóm hỗ trợ Chuyên gia Thiếu nhân viên 11 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC Security office Adjust boardroom Sales figures Outsource Come up with Advertise aggressively Get a promotion Production line Teleconference Log into the computer Meet the deadline Heating bill Take care of the paperwork Supplier A little behind the schedule Marketing meeting Reschedule the meeting Gardening personnel Commute to work Inquire Phòng bảo vệ Phòng họp ban giám đốc Doanh số Lấy nhân lực từ bên ngoài Nảy ra(sáng kiến) Quảng cáo mạnh Đƣợc thăng tiến Dây chuyền sản xuất Hội nghị từ xa Đăng nhập vào máy tính Hoàn thành đúng hạn Hóa đơn hệ thống sƣởi Giải quyết thủ tục văn phòng Nhà cung ứng Hơi trễ so với kế hoạch Buổi họp bàn về tiếp thị Sắp ngày khác cho cuộc họp Đội ngũ làm vƣờn Đi làm thƣờng xuyên bằng tàu điện ngầm… Hỏi 3.2 Bài đối thoại liên quan đến du lịch, giải trí Dạng bài đối thoại này cũng là dạng quan trọng trong part 3 Short Conversation Toeic Test. Đây là những cuộc đối thoại trên máy bay, ở sân bay về lịch trình, thông tin du lịch hay thông tin về chuyến bay; cũng có thể là về việc mua vé xem phim, lịch chiếu phim... 3.2.1 Một số mẫu câu thƣờng gặp a) Who is visiting Tokyo? b) What are the speakers mainly discussing? c) Why is the man concerned about the play? d) What does she plan to do on Thursday? e) How many indirect flights are available a day? f) Where is the woman’s final destination? g) Why are the speakers going to Madrid? h) When does Yoko’s flight leave? i) What activity is Ann looking forward to? 12 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC 3.2.2 Từ vựng hay xuất hiện trong dạng bài này Cụm từ Taking time off A discounted package Bicycle riding Departure time Get to the place Reception Estimated time of arrival Fascinating Look forward to~ing A piano recital Get the catalogue The flight has been delayed Visit the fold museum Have a good relaxation Janitor Round-trip ticket Music performance Go away on vacation Take the car to the repair shop Fly first class Have a short break Connecting flight Nghĩa Nghỉ phép Gói giảm giá Việc đi xe đạp Giờ khởi hành Tới nơi Lễ tân Giờ đến dự kiến Hấp dẫn Trông mong làm Buổi trình diễn piano Nhận ca-ta-lô Chuyến bay bị hoãn Thăm bảo tàng văn hóa dân gian Nghỉ ngơi thoải mái Ngƣời gác cổng Vé khứ hồi Buổi trình diễn ca nhạc Đi nghỉ mát ở xa Mang xe đi sửa Đi vé hạng nhất Nghỉ giải lao Chuyến bay quá cảnh 3.3 Bài đối thoại liên quan đến mua sắm/ nhà hàng Bài đối thoại này thƣờng diễn ra giữa nhân viên với khách hàng ở những nơi mua sắm, có thể nhân viên cung cấp thông tin về sản phẩm cho khách hàng hay xử lý các tình huống nhƣ đổi lại hàng hay lời than phiền từ khách hàng. Những bài đối thoại về nhà hàng thì tập trung vào các tình huống nhƣ gọi món ăn, đặt bàn, nhận xét về thức ăn... - Một số mẫu câu thƣờng gặp  What is the problem with the clothes?  When did the man buy the pants?  Where most likely are the speakers?  Why is the woman concerned about the furniture?  What kind of business most likely is Hanover’s?  Where does the woman work?  What does the man say about the dining area? 13 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC  What does the customer ask the man to do? - Từ vựng hay xuất hiện trong dạng bài này Từ vựng Nghĩa Recommend Đề nghị Get the gift wrapped Nhờ gói quà Produce section Gian hàng nông phẩm Sporting goods section Gian hàng thể thao Sales clerk Nhân viên bán hàng Retail store Cửa hàng bán lẻ Dining area Gian hàng ăn uống A proof of purchase Bằng chứng mua hàng Have the models on display Có trƣng bày hàng mẫu Clothing section Gian hàng quần áo Aisle Lối đi Light meal Bữa ăn nhẹ Be busy with patrons Bận tiếp khách hàng quen Original receipt Biên lai gốc Have wide selections to choose from Có nhiều lựa chọn hơn A wall mounted bookcase Giá sách dựa vào tƣờng Bring the check Mang hóa đơn tới Order a salad with french dressing Gọi một phần rau trộn dầu giấm và gia vị Seafood restaurant Nhà hàng hải sản Window-shopping Xem hàng(chứ không mua) House goods Đồ gia dụng Exchange the shirt for a smaller size Đổi áo sơ mi lấy cỡ nhỏ hơn Offering item 30% off Giảm giá 30% Pay the cashier Trả tiền cho thu ngân Take the smaller one Lấy cái nhỏ hơn Browse in the store Xem qua cửa hàng It seems to be too big Trông nó to quá 14 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC Order another cup of coffee Gọi thêm một tách cà phê Purchase Mua Catalogue Ca-ta-lô 15 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC CHƢƠNG IV: PART IV Hƣớng dẫn: Phần này bao gồm 30 câu cuối cùng từ câu 71 đến 100 bạn sẽ nghe các bài nói ngắn do một ngƣời nói. Bạn phải trả lời ba câu hỏi liên quan đến nội dung mỗi bài nói. Chọn câu trả lời đúng nhất trong số bốn lựa chọn (A) (B) (C) hay (D) trên tờ trả lời. Các bài nói chỉ đƣợc nghe một lần và không đƣợc in trong đề. Mẹo làm bài: - Lắng nghe kỹ phần giới thiệu trƣớc mỗi bài nói, từ đây bạn sẽ nắm đƣợc số lƣợng câu hỏi cũng nhƣ hình thức thông tin mà bạn sẽ nghe (bài tƣờng thuật báo chí, bản tin thời tiết, quảng cáo, tin nhắn, thông báo& hellip). - Cố gắng xem trƣớc các câu hỏi trƣớc khi bài nói bắt đầu. Nhờ vậy mà bạn sẽ tập trung nghe những thông tín cần thiết mà câu hỏi yêu cầu. - Bắt đầu trả lời câu hỏi ngay khi bài nói kết thúc. 4.1 Mẹo làm bài nghe chủ đề Public Announcements (thông báo) Part 4 - Short Talk có rất nhiều chủ đề thƣờng xuyên đƣợc ra trong đề thi Toeic hàng tháng. Public Announcements là chủ đề liên quan đến những mẫu thông báo thƣờng xuất hiện ở Sân bay (Airport), máy bay (Airplane); Cửa hàng tạp hóa (Department store); Thƣ viện (Libarary); Nhà hát (Theater)... Việc nắm đƣợc những cấu trúc cơ bản cũng nhƣ từ vựng thƣờng xuất hiện trong đề thi Toeic sẽ giúp các bạn có cơ hội trả lời đúng câu hỏi hơn. Sau đây là cấu trúc thƣờng gặp trong dạng bài Public Announcements - Short Talk Toeic Listening: - Please stay tuned Please stay tuned for traffic updates every hour on the hour. - We are expecting We are expecting heavy snowfall this weekend. - This is (name) with (program) Good morning, this is Barbara Klish with today weather. - We request that S + V We request that you turn off your cell phone before the ceremony begins. - I’ll be back to you as soon as possible If you leave your number, I’ll get back to you as soon as possible. - It is my (great) pleasure to + V It is my great pleasure to introduce our renowned guest speaker to you. - I take great pleasure in ~ing As the founder of Geo-Chemicals, I take great pleasure in presenting these awards to those of you who have been with me since I started the company. 16 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC - - - - It gives me great pleasure to + V It gives me great pleasure to welcome you all here tonight. I’m happy to + V Today, I’m happy to announce to you that Brenda Souza will be joining us as of the first of November. I’m pleased to + V I’m pleased to announce the winner of the 5th International Car Design Contest. S (is/are) having a sale This week only, Antique Furniture is having a sale. S is (are) 20% off the regular price All of our computers are 20% off their regular price for this week only. As ~ know, As you all know, Stanley Blaine is retiring at the end of the month. Be due to + V The construction work is due to commence next week and it’s expected to take about ten months to complete. We apologize for~ We sincerely apologize for any inconvenience this delay may cause you. Be sure to + V The sale is over on August 1st , so be sure to make your purchases before then. 4.2. Mẹo làm bài nghe chủ đề Advertisements, Radio Broadcasts, Traffic Announcements Sau đây là một số cấu trúc cũng nhƣ từ vựng cần thiết trong chủ đề Quảng cáo (Advertisements); Phát thanh (Radio Broadcasts); và Thông báo giao thông (Traffic Announcements). - Be interested in I reviewed the proposals you submitted to us and I am very interested in discussing the details with you. - This message is for Hello. This message is for Michelle Parker in the Personnel Department. - I’m calling about Hi, Ms. Galloway. This is Paul. I’m calling about the meeting scheduled for Wednesday. - We are sorry to + V We’re sorry to report that the two p.m. flight to Amsterdam has been cancelled because of unexpected snowfall. - Now that S + V Folks, now that we have reached our cruising altitude, I am going to switch the seat belt sign off. 17 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC - - - - - - - - I recommend that S + V I recommend that you remain seated with your seatbelt fastened when you’re not moving about the cabin. If you would like to + V If you would like to place your order by phone, just press 1 and then you will be connected to our automated ordering system. Have trouble (difficulty/ a hard time) + ~ing Do you have trouble falling asleep due to insomnia? On behalf of I am honored to be standing before you today to accept this award on behalf of the many researchers on our team. It is necessary to + V It is necessary to save all documents properly, but you don’t have to shut down the computers. S + take (time)/ It takes (time) to + V The trip will take approximately 2 hours. It takes approximately 50 minutes to travel from the airport to the center of the city by car. Remind A of B/ Remind A that S + V I just wanted to remind you of your twelve o’clock appointment tomorrow. I’d like to remind everyone that construction of the new laboratory will begin on Monday. S + take place + A (time) + B (place) The party will take place next Thursday afternoon at the cafeteria. Please notify + (person), if you~ Please notify the training supervisor if you’ll be unable to attend. S + show (indicate) that S + V The study released by National Hospital indicates that people are becoming more ehealth conscious. Data gathered from over 300 companies show that there are three basic factors that affect your success at work. I’d like to take a moment to + V I’d like to take a moment to tell you about our chefs specials for this evening. 4.3 Mẹo làm bài nghe chủ đề News Sau đây là một số từ vựng và cấu trúc hay sử dụng trong chủ đề News(tin tức). - S + win be closing~ We’ll be closing at one o’clock today in order to take inventory of the library’s holdings. - S + is (are) asked to + V 18 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG TỔNG HỢP NHỮNG PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC PHẦN TRONG BÀI THI TOEIC - - - - - - - - Passengers are asked to remain inside the station so they can hear any boarding and delay announcements. Be invited to + V I can’t tell you how honored I am to be invited to speak to you today. Be located in (at/on) The Metropolitan Museum of Art is located at the intersection of 2nd 23rd Street. I hope (that) S + V I hope that you will find this workshop to be useful Look forward to ~ing (noun) I look forward to working with you to continue achieving our goals. Thank you for calling + (section) Thank you for calling Netcom’s customer service center. You’re listening to ~ You are listening to “Asian Music Tour”, and I’m your host, Dick Anderson. S + be open from A(time) to B(time) Our retail store is open from 9:00 to 8:00 p.m., Monday through Saturday. If you have any problems with A (noun), please + V If you have any problems with the new software, please contact the technical support division. S + win be available for use by + (point of time) The indoor tennis courts currently under construction will be available for use by early next year. For more information, (please) feel free to + V For more information about our MBA degree programs, please feel free to contact us at any time. We regret that S + / We regret to + V We regret that we cannot provide more detailed information at this time. We regret to announce the closing of our London branch office. Please remember that S + V/ Please remember to + V Please remember that protective gear must be worn all the times. First of all, remember to wear safety goggles and gloves. The purpose of this meeting is to + V The purpose of this meeting is to discuss ways of enhancing the working relationships within this corporation. On such short notice Thank you for coming to this group meeting on such short notice. 4.4 Mẹo làm bài nghe chủ đề Recorded messages, operating instructions (Tin nhắn ghi âm, chỉ dẫn hoạt động) Sau đây là một số dạng từ vựng hay xuất hiện trong chủ điểm Tin nhắn ghi âm (Recorded message) và Chỉ dẫn hoạt động (Operating instructions). 19 Qua quangtiep222 TRÊN CON ĐƢỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA NGƢỜI LƢỜI BIẾNG
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan