Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
N
H
C C C M/Đ
N HAY GẶP
CẦN HỌC THUỘC
ECONOMY 1 VÀ 2
-----------------***----------------- Trên bước đường THÀNH CÔNG không có dấu chân của những kẻ LƯỜI BIẾNG. Một giờ LÃNG PHÍ
hôm nay là MẦM MỐNG của sự KH CỰC trong tương lai.
- Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
-----------------***----------------Các TRẠNG TỪ/C M TỪ/TỪ hay xuất hiện trong đáp án:
+ regularly: thường xuyên
+ quickly: nhanh chóng
+ finally: cuối cùng
+ currently: hiện nay
+ recently: gần đây
+ consistently: kiên định, nhất quán, kiên quyết, cứng rắn
+ flexibility: linh hoạt, linh động
+ already: đã rồi
+ (Un)usually: (bất thường) thường xuyên
+ dramatically/significantly/considerably: đột ngột, đáng kể
+ occasionally: thỉnh thoảng
+ relatively: tương đối
+ absolutely: hoàn toàn, tuyệt đối
+ accordingly: thích hợp
+ promptly/rapidly: nhanh chóng, chính xác
+ completely: hoàn thành, hoàn toàn
+ conveniently: thuận tiện
+ directly: trực tiếp
+ easily: dễ dàng
+ effectively/efficiently: hiệu quả, hiệu lực
+ exclusively: độc quyền, riêng biệt, dành riêng
+ finally: cuối cùng
+ highly: cao
+ immediately: ngay lập tức
+ mutually: lẫn nhau
+ shortly = soon: sớm/trong thời gian ngắn
+ temporarily: tạm thời
+ previously: trước đây
+ definitely: dứt khoát, chắc chắn, rõ ràng
+ Once ==> 70% Đáp án đúng
+ After/Before/upon/When + Ving (V3/Ved + by O)
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 1
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
==> Xuất hiện 90% ở đáp án là đáp án đúng. Nếu có 2 đáp án trên trùng nhau
thì ==> DỊCH các đáp án trạng từ khác LOẠI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
The exceptional/generous
contribution/sponsor/support/help
To appreciate contribution/sponsor/support/help
An employee handbook
The Fringe benefits
A technical description/support
A secret/secure/confidential nature/place
Housing development
The Assigned/routine tasks/inspections
At/by the end of the ….
To record working
hours/samples/expenses/orders
The benefits/goals/advantages/effects/variety of
14
postpone until + trạng từ chỉ thời gian
most likely = very likely = most probably
Throughout ==> the year/the month/the day/ the
countryside/the world/ the conference/the
district/the ceremony
Be Aware of/that
15
Be eligible/responsible/qualified/considered for
16
Considering (giới từ)
Concerning = regarding (giới từ )
Given: (giới từ)
Given THAT + CLAUSE
17
To Take action/time/precaution/on
18
Take advantage of
Besides = apart form = except to/for (Không dùng
for/to khi trc n l all, every, …) = In addition to
Ving = In addition, …+ N/Cụm N
To conduct a survey/a tour
To be about + to V = To be close to + Ving
To originally anticipate
To move quickly
A powerful tool
An enclosed/attacted
document/plaque/instructions/booklet
11
12
13
19
20
21
22
23
24
25
Sự đ ng g p/hỗ trợ/hỗ trợ/giúp đỡ N i
bật/h o ph ng
Để bày tỏ Sự đ ng g p/hỗ trợ/hỗ
trợ/giúp đỡ n i bật/h o ph ng
s tay nhân viên
các khoản phúc lợi phụ
Sự m tả k thuật
T nh chất/nơi bảo mật/b mật
Sự phát triển nh
nhiệm vụ/sự kiếm tra Đã được phân
c ng/thường ngày
Tại/trước cuối của
Ghi lại ==> giờ làm việc/mẫu/chi
ph /đơn đặt hàng
Lợi ích, mục tiêu/lợi thế/ảnh hư ng/đa
dạng của
Trì hoãn cho đến tận
Có thể/có khả năng
Xuyên suốt ==> năm/tháng/ng y/miền
quê/thế giới/hội nghị/quận/lễ kỉ niệm
Am hiểu về/rằng
Thích hợp/chịu trách nhiệm/tiêu
chuẩn/xem xét cân nhắc cho
Cho rằng, xem xét kĩ rằng
Liên quan đến, về việc gì
Dựa vào
B i vì
Hoạt động/h nh động/nguyên tắc phòng
ngừa/đảm nhận, gánh vác
tận dụng
bên cạnh, ngoài ra việc gì đ
tiến hành cuộc khảo sát/1 cuộc tour
Sắp sửa l m gì đ
dự đoán lần đầu tiên
di chuyển nhanh ch ng
Công cụ mạnh mẽ
t i liệu/tấm,bảng/hướng dẫn/sách quảng
cáo được đ nh k m
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 2
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
The Proposed/
substantial/significant/considerable changes
A competent/qualified candidate
The Prospective/future customers
To remain available
The Personal
matters/items/goods/merchandise/belongings
To undergo substantial/significant/considerable
renovations/maintenance work
To hire/employ/recruit personnel/additional staff
các thay đ i được đề xuất/đáng kể
ứng cử viên giỏi, c đầy đủ năng lực
những khách h ng tiềm năng/tương lai
s n s ng
Vấn đề/mặt hàng/hành lý cá nhân
Trải qua sự nâng cấp/bảo dưỡng bảo trì
đáng kể
Thuê/tuyển dụng nhân viên
Phát hành, số ra/người đặt mua dài hạn
The Issue/subscribers of the magazine/journal
==> tạp chí/báo
To
Kế hoạch/chuẩn bị/thực hiện/thất
Plan/Prepared/Take/Fail/choose/option/ready/sorr bại/chọn/lựa chọn/s n sàng/bắt buộc/hứa
y/happy/Obligate/Promise/Mean/Wish/willing/Af hẹn/nghĩa vụ/muốn/s n sàng/khả năng
ford/eager/yet/in an effort/aim/prove to V
làm gì/háo hức/chưa/nỗ lực/mục
tiêu/chứng minh làm gì
To Help (sb/sth) V
Giúp đỡ (l m gì/ai đ /cái gì) để làm gì
At no additional charge = no extra charge = free
kh ng thu ph
of charge = no extra fee = no additional fee = no
extra cost = no additional cost = at no cost = at a
low cost = complimentary
The Economic conditions
Tình hình kinh tế
The eather conditions (Lưu
conditions
tình hình thời tiết
lu n c s trong trường hợp n y)
To be interested in
Quan tâm đến
There are/is = there remain/exsit
Vẫn còn
A promotional period
thời gian khuyến mại
Completely/absolutely free of charge =
ho n to n miễn ph
Complimentary = free
The Considerable/significant/substantial
nỗ lực/tăng trư ng đáng kể
effort/growth
On/upon request
theo như yêu cầu
To ease congestion
giảm thiểu kẹt xe/giảm thiểu tắc nghẽn
First…then…finally…
Đầu tiên…sau đ …cuối cùng là
attached ST for
Đ nh k m cái gì cho
used to V
Đã từng
be used for
Được sử dụng cho
be/get used to Ving
Quen với
be subject/dedicate to Ving/N
Phải chịu, chịu/tận tâm, cống hiến cái gì
in advance = before = by = by the time = prior to Trước
To invalidate/cancellation/termination an order
Hết hiệu lực/hủy bỏ/chấm dứt một đơn
h ng
A rise/fall/decline/decrease/increase sales/profit
sự gia tăng/giảm doanh số
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 3
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
Living/shipping/handling Expenses/charges
To face risks
People in need/in attendance
Products in demand
To impose a closure on
On TTSH behalf
To become familiar with
To work primarily with sb
Be (+adv) critical/appreciative of sb/sth
A specified date
A high familiarity with
A broad familiarity with
Pertinent/proper information
On schedule
On display
Insurance coverage
Surplus parts
An improper/fail transactions/violations
It looks like = it was/is likely that
To Require/Request/ask/advice/wish/invite/like
(sb) to V
Please + V
Be Pleased/delighted to + V
Among Ns were....
A list/series of + N đếm được số nhiều
Have extended to sb
To exercise discretion
To express/address sb’s
appreciation/interest/concern
An effective technique
A skilled technician
Until further notice
protect TÂN NGỮ/ĐTPT against/from
The Substantial/considerable/significant pay
increases
To prolong the life/equipment
Remove from
At/of sb’s choice/ability ( kh ng d ng choices)
chi ph sống/chi ph sinh hoạt/chi ph xử
lý/chi phí giao hàng
đối mặt với các rủi ro
những người đang cần/đang tham gia
sản phẩm đang c nhu cầu
buộc phải đ ng cửa
thay mặt ai đ
hiểu r , quen với
l m việc chủ yếu với ai
chỉ tr ch/đánh giá cao ai/cái gì đ
ng y được chỉ định cụ thể
sự hiểu biết chuyên sâu về 1 vấn đề/lĩnh
vực n o đ
sự hiểu biết rộng về NHIỀU vấn đề/lĩnh
vực n o đ
th ng tin th ch hợp
đúng hạn, đúng theo kế hoạch
trưng b y
g i bảo hiểm
các phần dư thừa
giao dịch/vi phạm kh ng th ch
hợp/kh ng th nh c ng
Chủ ngữ giả ==> KHÔNG ảnh hư ng
chia thì/ngôi trong câu
Yêu cầu/khuyên/muốn/mời/th ch (ai đ )
làm gì
Vui lòng làm gì
Hài lòng, vui lòng làm gì
Trong số sth c ….
một danh sách/chuỗi cái gì đ
Đã d nh cho ai đ
Làm việc tự chủ
b y tỏ sự cảm k ch
Kĩ thật hiệu quả
Kĩ sư c kinh nghiệm
đến khi c th ng báo thêm
Bảo vệ
khoản tăng lương đáng kể
kéo d i sự sống/thiết bị
Xóa bỏ từ
Lựa chọn
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 4
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
Even if…still…
To expose ĐTPT to the sun
Available in/for/to/from
Information from/about
Especially attractive to sb/consider/preferred
To familiarize TÂN NGỮ/ĐTPT with = be
accustomed to = be used to
What (+N) S + V
A discussion on/about/of/sth/sb
A(an)
summary/copy/list/source/variety/series/array/act/
blend of
A temporary/tentative interruption of services/
unavailable/replacement/discount
to take (st) into account = take account of sth =
consider
The schedule on the lid of sth
An urgent need
To alert sb to sth
To work primarily with sb
To talk about sb/sth
Customized services
Under a tight deadline
To attract candiates of the highest
caliber/customers/investors/contestant
A revised version
A (un)reasonable/affordable/competitive/discount
price/rate/fee
Stagnating wages ==> offset/compensate
Urban renewal project/development
To be conveniently/perfectly/ideally located
+ under tight deadline pressure
+ under consideration for
+ under any circumstance
108 + under supervision of sb
+ under the insurance policy = under guarantee
+ upon/on request
109
110
111
112
acceptable form of payment
Process….into
expert in the field
As a whole
Ngay cả khi…..vẫn
Phơi nắng/phản đối
Có s n, s n sàng
Thông tin từ/về
thu hút ai đ / ân nhắc/ưu tiên 1 cách
đặc biệt
Quen với
Thảo luận
Tóm tắt/sao chép/danh sách/nguồn/đa
dạng/loạt/dàn hàng, danh sách/ hành
động/pha trộn
Sự gián đoạn các dịch vụ/kh ng c /thay
thế/giảm giá tạm thời
Xem xét cân nhắc việc gì
Danh sách trên lắp của sth
nhu cầu cấp bách
cảnh báo ai về điều gì đ
l m việc chủ yếu với ai
n i về ai/về cái gì đ
dịch vụ l m theo yêu cầu
dưới hạn chót ngặt nghèo
thu hút những ứng viên có phẩm chất cao
nhất/khách h ng/nh đầu tư/th sinh
phiên bản đã được chỉnh sửa
Giá/ph hợp l /rẻ/cạnh tranh/giảm
Trì trệ tiền lương ==> bồi thường đến bù
Dự án/phát triển đ i mới ủy ban đ thị
vị tr địa l thuận tiện/ho n hảo/l tư ng
+ Dưới áp lực hạn chót
+ Đang xem xét, cân nhắc
+ Dưới bất kỳ hoàn cảnh nào
+ Dưới sự kiểm soát của ai đo
+ Dưới các chính sách bảo hiểm, bảo
hành
+ Theo yêu cầu
hình thức thanh toán có thể chấp nhận
quá trình vào trong
chuyên gia trong lĩnh vực
toàn bộ
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 5
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
113
114
115
116
117
118
119
On display
Invest in
A timely manner
In an effort to V
The complete trust
To hold a session/a meeting/event
Sensitive client information
120 structured/regarded/trainable/rated ==> highly
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
To construct additional facilities
The economic reforms
(Un)favorable market/conditions
To the point
Enter into a contract
Be awarded a contract
+ result in = lead to/by
+ result from = by caused by
Customer/client satisfaction
Be appointed as sb
Valued/loyal Customer/client
To purchase a ticket
Extensive financial aid
Complete with
To get totally (adv) out of debt
# giống với available exclusively (adv) to
A highly recommended practice
To be consistently late
=> Đáp án c consistently => ĐÚNG 96.69%
A consistently strong performance
To fulfill/conduct/implement/carry out an
order/policy
To stay on the market
To make money/a difference/a decision/a deal
with sb
A leading company/institute/facilities/recreational
spots/organizations
An appropriate/enhanced training system
A mutually beneficial relationship
Consideration for
To renew membership/the subsicription/a contract
ears to come (hoặc d ng coming years, kh ng
d ng years coming)
trưng b y
Đầu tư trong
một cách kịp thời
Trong cố gắng nỗ lực để làm gì
sự tin tư ng ho n to n
t chức cuộc họp/phiên
thông tin nhạy cảm
Cấu trúc/đánh giá/c thể đ o tạo/bình
chọn ==> cao
xây dựng b sung thêm cơ s vật chất
các cải cách kinh tế
điều kiện/thị trường kh ng thuận lợi
đi th ng v o vấn đề
Tham gia vào hợp đồng
Lấy được hợp đồng
Do b i, nguyên nhân b i
Kết quả từ
sự h i l ng của khách h ng
B nhiệm như l …
Khách hàng trung thành/giá trị
mua vé
sự hỗ trợ lớn về t i ch nh
được trang bị đầy đủ với
thoát nợ hết ho n to n
Một th i quen được đánh giá cao
Lu n lu n đến muộn ==> consistent: chỉ
t nh cách con người
Năng suất tốt liên tục
Tiến h nh đơn đặt h ng/ch nh sách
Trên thị trường
Kiến tiền/làm lên sự khác biệt/đưa ra
quyết định/l m ăn, cư xử với ai đ
công ty/hiệp hội/cơ s vật chất/địa điểm
giải trí/t chức h ng đầu
một hệ thống đ o tạo th ch hợp/cải thiện
một mối quan hệ c ng c lợi
Cân nhắc, xem xét cho
Gia hạn th nh viên/đăng k mua báo d i
hạn/hợp đồng
những năm sắp đến
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 6
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
improve on/upon sth
To schedule/reschedule an appointment
Please hesitate to share
To reserve the right to V
To honor sb/sth for sth
To leave a message with sb
in retail sale
on sale growth
To be intended for/to
Particularly in = especially
Equal to = similar to
Enclose đứng đầu câu lun hình thức bị động:
Enclosed = Attached
Expected/supposed to V
To locate behind pillars
To distribute (sth) among N(số nhiều)/sb
159 To accomplish/exceed the objectives/goals/target
The present/show a membership
card/card/idendication card
161 To be exchanged for sth
160
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
Cải thiện
lên lịch/đ i lịch cuộc hẹn
Đừng ngần ngại để chia sẻ
c quyền
vinh danh ai/cái gì do cái gì đ
để lại lời nhắn cho ai đ
Danh thu,doanh số bán lẻ
Sự tăng trư ng danh số/doanh thu
d nh cho ai đ
Đặc biệt
Tương đương với
Đ nh k m, Gắn kèm
Mong đợi, mong chờ làm gì
nằm ph a sau các cột to
phân phối cái gì cho ai/t chức v ng n o
đ
ho n th nh/vượt quá các mục tiêu
xuất trình thẻ th nh viên/thẻ/CMT
Được đ i lấy cái gì đ
Kết hợp/ tuân thủ/tranh chấp,đấu tranh/
in conjunction/compliance/contend/keeping with
hòa hợp, kết hợp
to spend (time/money) on/Ving something
Chi tiêu cho việc gì
Provide/offer sb with sth/sb sth/sth to sb
Cung cấp/ đề nghị
Provide with
Cung cấp với
Suggest Ving/that+S+V(nguyên thể)
Gợi ý
Complete with
được trang bị đầy đủ với
A comprehensive/extensive directory/knowledge danh bạ/kiến thức toàn diện/rộng rãi
A one-page abstract
bản t m tắt d i 1 trang
A definitive source of sth
nguồn tốt nhất của cái gì
Valid evidence/picture identification
bằng chứng/chứng minh thư c giá trị
It has come to my attention that
t i nhận thấy rằng, theo như t i được biết
To come to halt = stop
tạm dừng
Years/days/sales
Năm/ ng y/doanh thu trước đây/liên
proceeding/consecutive/following
tục/sau
To reserve (sth) for sb/sth
đặt trước cái gì cho ai/cho cái gì đ
To dedicate sth To V-ing
cống hiến cái gì để l m cái gì đ
In case of (Kh ng d ng cases => kh ng c s ) trong trường hợp
= in the event of
To be accustomed to V-ing
quen với
Declining sale ( dealine/rise/arise l nội động từ doanh số suy giảm
nên kh ng d ng dạng bị động)
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 7
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
179 ,And would/,and then
180 Range from…to
181
182
183
184
185
186
187
188
189
Woker native
Worker/work/employee Productivity
Suggest/recommend/difficult/commit to/look
forward to/enjoy/advoid/admit/practice/in addtion
to/consider + Ving
- It's no use / It's no good...+ Ving
- There's no point ( in)...+ Ving
- It's ( not) worth ...+ Ving
- Have difficult/trouble ( in) ...+ Ving
- It's a waste of time/ money ...+ Ving
- Spend/ waste time/money ...+ Ving
- Be/ get used to ...+ Ving
- Be/ get accustomed to ...+ Ving
- Do/ Would you mind ... + Ving?
- be busy + Ving
- What about + Ving...? How about ...+ Ving?
- Go + V-ing…? Go shopping, go swimming...
A retirement party
Discontinued appliances
To serve customers
Dates/days of receipt ( receipt đây l danh từ
kh ng đếm được, kh ng d ng receipts )
To suit/fit/meet/customize/accommodate one’s
needs/requests
To waive one’s right
To earn an enviable customer rating
190 To present to sb
191 Contract negotiations
192 a summary/copy of an agreement
A stringent/strict/rigorous
193 inspections/tests/procedures/regulations/requirem
ents/standard
Safety regulations/criteria/laws/standard
194
Professional agricultural advisors (Professional
b nghĩa cho advisors nên kh ng d ng adv
195
Professionally)
Controversy new book
Excellent public speaking/negotiating skills
196
197 more room for
Và sẽ, v sau đ
Phạm vi từ …. đến
Người bản địa/bản xứ
Năng suất nhân viên/công việc
Gợi / khuyên/ kh khăn/mong chờ
mong đợi/thích thú/tránh/thừa nhận/thực
hành/bên cạnh đ , ngo i ra
tiệc nghỉ hưu
các thiết bị kh ng c n d ng được
phục vụ khách h ng
ng y nhận biên lai
Phù hợp/phù hợp/đáp ừng/tùy chỉnh/đáp
ứng nhu cầu/yêu cầu của ai đ
từ bỏ/khước từ quyền
c được đánh giá rất tốt của khách h ng
l m cho người khác phải ganh tị
Đại diện ai đ
Sự đ m phán hợp đồng
bản t m tắt hợp đồng
Kiểm tra/thử nghiệm /thủ tục/ quy định
Nghiêm ngặt/nghiêm ngặt/khắt khe
Nguyên tắc an toàn/tiêu chuẩn/luật/tiêu
chuẩn
các chuyên gia n ng nghiệp
cuốn sách gây tranh cãi
Kĩ năng đám phán/n i trước công chúng
xuất sắc
Vẫn còn khả năng
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 8
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
198 notify of/about
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
A employment/job opportunity/openings/job
vacancies
To reach at/by sth
To reach an agreement
To arrive at somewhere
On sale
For sale
To keep sb up-to-date = to keep sb update
To compare product features
Frequent interruptions/service/increase/requests
Superior to = better than
Be fairly common for
To be available for sale
Valued customers
Tough challenges
Plus sth
be attribute to sth
orrying consequences ( ác hậu quả n y l m
cho chúng ta lo ngại nên d ng worrying kh ng
d ng worried consequences)
To be intended for/to sb to do sth
Let sb Begin by N/Ving
Sales initiatives/representatives
In order for/Both of + TÂN NGỮ
To turn attention toward sth/Ving
A noticeable/great decline
To attend an unveiling/event/meeting/a ceremony
welcoming
Indicate/(be) noted/(be)advised/apparent/fact/
reminder/confirm/mandate THAT
As anticipated/expected/requested (V3/Ved)
explains, describe, know, predict, comfirm,
review… HAT remains, pleased….==> HỌN
NGA
HAT”
Enable sb/sth to V
a relatively/comparatively small number of +
N(số nhiều) ==> Số nhiều
225 optimistic about
226 Talk/respond/reply to
227 Now matter how/how/however+adj/adv+S+ be/V
Thông báo của/về
ơ hội việc làm
Đến/với cái gì đ
ấy được hợp đồng
Đến đâu đ
Giảm giá
Để bán
cập nhật cho ai đ
so sánh đặc t nh sản phẩm
sự gián đoạn/dịch vụ/sự tăng/yêu cầu
thường xuyên
tốt hơn so với
Khá ph biến
c s n( h ng) để bán
khách h ng thân quen
thách thức cam go
Thêm vào
cho rằng, quy cho l
hậu quả đáng lo ngại
D nh cho ai để l m gì
ho phép ai đ bắt đầu bằng việc gì
Sáng kiến/đại diện bán h ng
Để/cả 2
huyển hướng chú sang ai đ
Sự suy giảm đáng chú /lớn
Tham gia bu i ra mắt/sự kiện/cuộc
họp/lễ ch o đ n
Chỉ ra/chú ý/khuyên/rõ ràng/thực tế/nhắc
nh /xác nhận/chỉ thị (RẰNG)
Dự đoán/ dự kiến/ yêu cầu
Giải thích/mô tả, biết, dự đoán, xác nhận,
xem lại…. HAT …c n lại, vui lòng
Có khả năng cho ai đ /cái gì l m gì
Một số lượng tương đối nhỏ
Lạc quan về
Phản hồi, trả lời
Cho dù
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 9
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
228
Sức chứa
ảng báo giá bằng văn bản
Related to/relevant/details
Giấy tờ/th ng tin/chương trình/sách
paperwork/report/information/program/manual/bo quảng cáo c liên quan/chi tiết
oklet/phamphlet/guide/receipt
Chance/Some/Most/One of/several of + Mạo từ +
ơ hội/ Một vài/Hầu hết/ Một trong số
N
(Only)(For)those(Who)
Number ==>
Số ==> sức chứa/xấp xỉ, khoảng/ vượt
capacity/approximately/exceed/Over/up
quá/ trên, quá/lên đến/gần như, hầu
to/nearly/at least/just
như/ t nhất/chỉ
The primary financial concern (adj adj N)
Lo lắng tài chính chủ yếu
attend = take part in = enroll in = participate in =
Tham gia
enter
Would prefer to V
Thích làm gì
Had better = should + V
Nên làm gì
Fluctuating deadlines
Những hạn chót biến động
Necessarily indicate
Chỉ ra 1 cách tất yếu
to persuade someone of something
làm cho ai tin cái gì
229 A seating capacity
230 A written/requested estimate/permission
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
to persuade someone to V/into Ving
thuyết phục ai l m gì
Account for = explain
make up = account for = represent
(un)certain that/about…
expenses => reimbursement
As proof of purchase
A minor/incidential error
Forms of correspondence/identification
Promotional products
A source of information
Please feel free to V
Remaining forms/template/time
A later time/ at all times/later this time
Preference for/on products
To settle a dispute/debate
Giải thích
Chiếm
Chắc chắn rằng/về
Chi phí ==> sự hoàn trả
Như l bằng chứng mua hàng
Lỗi nhỏ
ác hình thức liên lạc/giấy tờ tùy thân
ác sản phẩm quảng cáo
Nguồn th ng tin
L m ơn thoải mái làm gì
Những mẫu đơn/thời gian còn lại
Một chốc lát nữa/ mọi lúc/sau đ
Sự yêu th ch đối với các sản phẩm
H a giải tranh chấp
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 10
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
254 It becomes apparent that
255
Throughout/across the countryside/the industry
256 To expedite an exchange
257 To fill a position
258 Unseasonably/unusually wet/cold weather
259
To demonstrate the capabilities of sth
260 A delegation of officers
261 Primary duties/work
262 Instantly/immediately/right away recognizable
263
Strong work ethic/market
264 To monitor the risks
265 The toughest challenges
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
H nh động ngắn dùng Within, h nh động kéo dài
dùng For.
E.g. The conference will start within 1 hour and
will last for 1 hour.
==> Start l h nh động ngắn, bắt đầu chỉ vào một
thời điểm r thôi chứ ko kéo dài.
==> Last l h nh động kéo dài, chỉ cuộc hội thảo
kéo dài 1 giờ.
Tendency
Trend
Be reliant on
Forward sth to sth/sb
To extend/express/address/show sb’s gratitude
To get further details
To remain available
To be reluctant to do sth
Than ever
A lengthy process
Outstanding services/works/reviews
==> trong đáp án m c Outstanding chọn luôn
A strong preference
Waste tires
Lưu : waste l erb, Adj v c ng l Noun
The adversiting budget of
Operating costs
Office supplies
Be (Dis)satisfied with
Deem sth (that)
Involve in
R r ng rằng
Khắp cả v ng/th ng qua ng nh c ng
nghiệp
úc tiến việc trao đ i
Đảm nhận một v tr
Thời tiết ẩm bất thường
hứng minh khả năng của vật/việc n o
đ
Đoản đại biểu các viên chức
Nhiệm vụ/c ng việc chủ yếu
thể nhận ra ngay lập tức
Đạo đức nghề nghiệp/thị trường mạnh
mẽ
Theo d i các rủi ro
Những thách thức ngặt nghèo nhất
Trong vòng
u hướng cá nhận
u hướng kinh tế xã hội
Dựa vào
Chuyển tiếp cái gì đến cái gì/cho ai
y tỏ l ng biết ơn của ai đ
Để c them chi tiết
ẫn c n
Miễn cưỡng
Hơn bao giờ hết
Quá trình lâu dài
Dịch vụ/c ng việc xuất sắc/m i bật
Sự yêu th ch hơn
ác vỏ xe kh ng c n d ng
Ngân sách quảng cáo củaexpré
hi ph vận h nh
Đồ d ng văn ph ng
Hài lòng,không hài lòng với
Dường như
Bao gồm, bao hàm
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 11
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
285
286
287
288
289
290
Involvement in
For instance = for example
Last until
Be schedule to V
Ensure THAT
Diagnose illnesses
While on duty/in transit/at school/in a foreign
country
291 Comply/Deal/Equipped/Crowded with
When it comes to Ving
Unless specific otherwise
Healthcare professionals
A protective measure
A short – term failure
A (un)guided tour
Immediate adjacency to
Relevant/related receipt
Outgoing products
The exclusive property of
(In)adequate/enough/sufficien capacity
A natural monitoring system
Lack of = shortage of = be short of
Continue = go on to V/Ving
Beginning + Thời gian
A training/extensive guide/session
To institute a new set of guidelines
An ambitious goal
To grant sb a promotion
Aspect of
The pool of candidates
Standard procedures
Standard for
An initial shipment/findings
To process sb’s deposit
To discontinue production
for advancement to management positions
Experienced teachers/worker
To boost motivation
Enough + N + to V
321
Adj + enough to V
322 Be usually crowed with sth
323 A safe and sanitary food supply
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
Tình trạn rắc rối, gặp phải
Ví dụ
Kéo d i cho đến tận
Đã lên kế hoạch để làm gì
Đảm bảo rằngss
Chuẩn đoán ệnh
Trong khi làm nhiệm vụ/quá trình di
chuyển/ trường/ nước ngoài
Tuân theo/giải quyết, cư xử/trang bị/quá
đ ng
Khi b n về một vấn đề n o đ
Trừ khi c quy định/quyết định khác
Chuyên gia sức khỏe
Giải pháp ph ng ngừa
Sự hỏng hóc ngắn
Tour c hướng dẫn viên
Gần ngay trực tiếp
ác h a đơn c liên quan
H ng (gửi) đi
T i sản riêng của
Sức chứa kh ng đủ
Hệ thống giám sát tự nhiên
Thiếu
Tiếp tục
Bắt đầu + thời gian
Sách/phiên đ o tạo/m rộng
Giới thiệu các hướng dẫn mới
Mục tiêu đầy tham vọng
Thăng chức cho ai đ
Khía cạnh của
Lọt vào danh sách các ứng viên
ác quy trình chuẩn
Tiêu chuẩn cho
Đợt h ng đầu tiên
ử l khoản tiền đặt cọc của ai đ
Ngưng sản xuất
sự thăng tiến vị tri quản lí
Giáo viên/công nhân có kinh nghiệm
Thúc đẩy động lực
Đủ để làm gì
Thường đ ng với cái gì
Cung cấp thực phẩm vệ sinh và an toàn
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 12
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
A competitive edge/model
To congratulate sb for Ving
To exceed Shareholder expectations
Extensively researched study/detailed report
Specific features/instructions
Access to/across
The same N + as
The same N
The same as
The same
Banking/bank/business transactions
Succeed in + Ving
Within walking distance
Patient reliance
Reservations about
Be distinguished by
Careful planning
A one-month delay
A high sense of professionalism
340 A fascinating interview
Except for/to (k c FOR/TO khi trước nó là
all/everyone/anything/everything/everyday….)
To launch/begin/commence/start an adversiting
342
campaign/strategy
for your convenience
343
for further information
344 assume a title
341
345 undertake research/a project
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
A cost-effective alternative
a less expensive alternative
The effectiveness of
Compare to
The grand opening ceremony
The opening speech
Be Concerned about/over/with = Be worried
about
Look around
Conference call
All interoffice correspondence
Be notable for
The latest
Ưu thế/lợi thế cạnh tranh
Chúc mừng ai đ cho việc gì
ượt quá sự mong đợi của c đ ng
Nghiên cứu/báo cáo m rộng
Hướng dẫn/t nh năng cụ thể/đặc biệt
Truy cập, đi v o, lối vào
So sánh giống nhau
Dao dịch ngân hàng/kinh doanh
Thành công trong
Trong vòng khoảng cách đi bộ
Sự phụ thuộc bệnh nhân
Nghi ngại về
Được phân biệt b i
Kế hoạch cẩn thận
Trì hoãn 1 tháng
Có sự hiểu biết sâu sắc về trình độ
chuyên môn
phỏng vấn lôi cuốn/hâp dẫn
Ngoại trừ
Tung ra/bắt đầu chiến lược/chiến dịch
quảng cáo
Để thuận tiện cho bạn
Để biết nhiều thông tin thêm
đảm nhiệm một vị trí/chức danh
chịu trách nhiệm cho việc gì đ v thực
hiện nó
Sự lựa chọn tiết kiệm chi phí
sư lựa chọn t chi ph hơn
Hiệu quả của
So sánh
Lễ khánh th nh/khai trương
Bài nói khai mạc
Lo lắng về
Nhìn xung quanh
Cuộc gọi hội nghị
tất cả các quan hệ thư từ
Điều đáng chú
Album/dự đoán/xu hướng/thủ tục/ấn
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 13
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
album/forecasts/trends/procedures/edition
appliances/products/model
357 Transferred sth to sth
358 Be/have/has yet to V
359 Online marketing
360
361
362
363
364
365
366
Heavy snowfall
Heavy traffic = peak hours = rush hours
In honor/celebration of
Accustomed/access to
Go on a business trip
Accompanied (sth) by/with
Accounting firms
Place on
367 Implement sth for sb toV
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
A strategic partnership
Came as no surpise
Specified that
As much in it
Pace of sales
Deliberate on
Proximity/adjacency/next to
Be integral to sth
Walk past
Walk over
Walk down
Cleaning service
Facility houses/company
Accounting firm
Ability to
decide/know ==> whether (or)..or (NOT
either…or)
Briefly on
In response to
exact dimensions
exact charge
The intended recipient
All for it
Solid evidence/proof
Be crowded with
Be close to somewhere = near somewhere
bản/thiết bị/sản phẩm/mẫu mới nhất
Chuyển cái gì đến cái gì
Vẫn c n chưa
Tiếp thị trực tuyến
Bão tuyết lớn
giao th ng đ ng đúc, tắc nghẽn giao
thông
Nhân danh/nhân kỉ niệm
Quen với, thói quen
Chuyến công tác
Đi k m
Hãng kế toán
Giới từ "on" được d ng để chỉ sự ảnh
hư ng lên trên cái gì đ .
Thực hiện, thi hành, tiến hành cái gì cho
ai để làm gì
Đối tác chiến lược
Không mất ngạc nhiên
Chỉ định rõ rằng
Nhiều như vậy
Tiến độ bán hàng
Suy nghĩ thấu đáo
Gần, ngay cạnh, kế bên
Cần thiết k thể thiếu
đi qua
đi xuống
Dịch vụ lau dọn
C s vật chất Nhà máy/công ty
Công ty kế toán
Có khả năng
Quyết định/biết ==> liệu rằng
Ngắn gọn xúc tích
Phản hồi
Kich thước chính xác
Lượng tiền chính xác
Người nhận nhắm đến
Ho n to n đồng ý
Bằng chứng c cơ s
Đ ng đúc
Gần nơi n o đ
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 14
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
Escort sb to sth
Be on time for st = it’s time for
Outsource sth
Integrate something into something
Priority to/for
Entrust sb with sth
thus far = so far = until now
Severe/serious storms
lender = bank = financial institution
bar = ban = prohibit = prevent = hinder
deal with = address = handle = solve = resolve =
tackle
fight = combat = battle
situation = place = location
consult = advise
accuse of = arraign
sector = section = area = part = portion
yield = create = generate
wage = salary = pay
Inquire about/into sth
Apply sth to
Put on (chưa mặc) = try on = wear (mặc rồi)
Aircarft manufacture
Priority to/for
Dress code compliant
Adapt to
Comment on
Government regulations
Employment agency
Enrollment fee
Discount = 15% off
In keeping with = obey = abide by = adhere to =
comply with
To , Please , Let’s .........., (nguyên thể)
Receptive to Sth
Hộ tống ai đ
Đã đến lúc làm gì
Hợp thành, hợp nhất
Tích hợp cái gì đ v o cái gì
Ưu tiên
Giao phó ai với cái gì
đến tận bây giờ
ơn bão nguy hiểm/nghiêm trọng
ngân hàng
ngăn chặn, cấm đoán, cản tr
giải quyết
chiến đấu
tình hình, vị tr , trường hợp
tư vấn, khuyên bảo
Tố cáo, buộc tội
Phần, khu vực, nhân tố
tạo ra
lương
Yêu cầu, câu hỏi
Áp dụng cái gì đến cái gì
Mặc
Sản xuất động cơ
Ưu tiên
Nguyên tắc ăn mặc
Thích nghi với
Bình luận
Quy định chính phủ
Đại lý Việc làm
Ph đăng k
Giảm giá
Tuân thủ
Để/l m ơn/cho phép…
Dễ tiếp thu, nhận thức
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 15
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI
PART 2 – TOEIC
--------------***-------------UNIT 1: WHERE QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ ĐỊA ĐIỂM):
1. Loại các phương án:
Loại các câu trả lời Yes/ No
Các từ đồng âm
ác đáp án nhiễu: hen, ho,
hy….
2. Các đáp án đúng là:
+ at/in/on/from + vị tr địa điểm
+ To + N: đến đâu đ
- SƯU TẦM TRÊN GR 1. Let’s me check/ask/find out/ Let’s see: để tôi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã
2. I have no idea: t i k c tư ng nào cả
3. It/that’s rather soon: th đi sớm hơn
4. hat’s right: đúng vậy
5. hat’s good to know: đ l điều tốt để biết
6. I’ll look it up: để t i tra đã
7. It’s not too much trouble: k vấn đề
8. It doesn’t matter to me/ hat shouldn’t be a problem: Điều đ kh ng th nh vấn đề với tôi
9. Either is okay/fine with me/ Both of them are okay/ fine: Với t i cái gì c ng được
10. I haven’t decided yet/ It hasn’t been discussed yet/ It’s not confirmed/ finalized yet: T i chưa
quyết định chưa được thảo luận/ xác nhận/hoàn thành
11. I don’t know/ I don’t care/ I don’t mind/ Not that I’m aware of/ Not that I know of: Tôi không
biết, tôi không quan tâm / Không phải cái tôi quan tâm/biết
12. That would be great/ That sounds great/ Sound good/ That would be nice/ That would be
interesting: Nghe hay đ , được đấy, thú vị đấy
13. It depends/ It’s up to you/ I’ll leave it to you: Cái này còn tùy/ Tùy bạn
14. Whichever you like/ Whatever you want/ prefer: Bất cứ cái gì bạn thích/ bạn muốn
15. Neither/either: Ch ng chọn cái nào cả/cái n o c ng được
16. hat’s what I’ve heard/ hat’s right: Đ l điều t i được nghe/ Đúng rồi đ
17. It doesn’t make a difference: Nó không khác nhau là mấy
18. hat’s a good idea/ good offer/ hat sounds like fun: Đ l một ý kiến hay, một đề nghị hay đấy
19. Sure, I’d be happy to: Tất nhiên rồi, tôi rất s n lòng
20. I’m not sure. Let me check: Tôi không chắc, để tôi kiểm tra lại đã
21. Don’t worry about it/ Don’t worry, I’ll take care of it: Đừng lo. Đừng bận tâm tôi sẽ làm
22. I don’t think so: T i kh ng nghĩ vậy
23. That suits me fine: Nó hợp/ vừa với t i đ
24. It doesn’t appear so/ It doesn’t seem like a good idea/ hat didn’t help: N dường như kh ng phải
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 16
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
như vậy/ Có vẻ như đ kh ng phải ý kiến hay/ N kh ng được hiệu quả
25. Everything would be okay/ fine: Mọi thứ sẽ n thôi
26. That would make it easier : Nó sẽ làm cho mọi thứ dễ d ng hơn
27. Congratulations! : Chúc mừng nhé
- SƯU ẦM TRÊN GR -
UNIT 2: WHEN QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ THỜI GIAN)
1. Loại các phương án:
Loại các câu trả lời Yes/ No
Các từ đồng âm
ác đáp án nhiễu: here, ho,
hy….
2. Các đáp án đúng là:
+ Chứa mốc thời gian, chứa in/on/at/until/when/after+ mốc thời gian
+ as soon as possible: sớm nhất có thể
UNIT 3: WHO QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ N ƯỜI)
1. Loại phương án:
Loại các trâu là lời Yes/No
Các từ đồng âm
ác đáp án nhiễu: here, hen,
hy….
2. Các đáp án đúng là:
+ ác đáp án chứa tên người, tên chức vụ, bộ phận văn ph ng.
+ I believe + Tên
UNIT 4: HOW QUESTIONS (CÂU HỎI CÁCH THỨC):
1. Loại các phương án:
Loại các câu trả lời là Yes/No
Các từ đồng âm
ác đáp án nhiễu l
here, hen,
hy….
2. Các câu hỏi và đáp án đúng là:
- How much…? – Đáp án l giá tiền/giá cả (dollars, cent, euros,…)
- How many…?- Đáp án l số lượng, bao nhiêu (dozen – 12, five,…)
- How about + ing…? - Là câu gợi ý lời mời (I don’t think that’s a good idea, sure…).
- How should/did S do…? - L m như thế nào (Trả lời bằng 1 câu hành động, take, stack,…)
- How …….get/come/transport here? – By train/bus/car/plane/taxi/cab,..
- How do/was you feel? – present time/nice trip,…
- How far…? – Câu hỏi chỉ khoảng cách bao xa (kilometer, centimeter,…)
- How long…? – Thời gian bao lâu (2 years ago, 3 months,…)
- How often…? – Tần suất (twice, once,…)
- How do I/ How can I= here should/ hat should…?
- How soon/ Late = hen…?
- How long+ magazine/ newpaper/ novel? - Đáp án l số trang
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 17
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
UNIT 5: WHAT QUESTIONS (CÂU HỎI CÁI GÌ):
1. Loại các phương án:
Trả lời bằng Yes/ No
Loại các từ đồng âm
Loại các đáp án nhiễu l các đáp án trả lời cho
ho,
here,
hen….
2. Các câu hỏi và đáp án đúng là:
hat time…?- Hỏi về giờ
hat kind of…? - Hỏi về loại nào
hat color…?- Hỏi về màu sắc
hat should/ did + do…? – Hỏi về h nh động
hat ….made of? – Hỏi về chất liệu làm
What the best way to/ what the faster way to? – Phương tiện nào là tốt nhất/ phương tiện nào là nhanh nhât
(subway, highway, plane, train, bus,…)
hat’s the price/what’s final offer = How much?
Which + N …? - Câu hỏi lựa chọn ==> One, The one, either, neither,…
UNIT 6: WHY QUESTIONS
1. Loại các đáp án:
Chứa câu trả lời Yes/ No
ác phương án đồng âm
Loại các đáp án nhiễu l các đáp án trả lời cho
ho,
here,
hen….
2. Các đáp án đúng:
To + : để làm gì
Maybe…: c thể
Because = as = since = for = now that: vì
Due to= Because of= oing to = Thanks to = on account of: vì
hy don’t /did’t you/we: l câu gợi ý lời mời (Loại Because): tại sao không?
UNIT 7: QUESTIONS with BE/ HAVE/ DO
1. BE (am/is/are)/(am not, isnt’, aren’t)
2. Do/Did (don’t, didn’t)
3. Have/ has (haven’t, hasn’t)
4.
ill/ ould (won’t/wouldn’t)
5. an/ could/ should (can’t, couldn’t, shouldn’t)
1. Loại các đáp án:
ác phương án đồng âm
Loại các đáp án nhiễu l các đáp án trả lời cho
2. Các đáp án đúng:
- Yes/ No, actually, thanks, sure..
ho,
here,
hen….
UNIT 8: REQUESTS, SUGGESTS AND STATEMENTS (CÂU HỎI G I Ý/CÂU
TUYÊN BỐ)
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 18
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
1. Đáp án là:
+ Sure/ Thank you
+ Thanks
+ Of course
+ that sounds good/ Ok
+ Congratulations
+ I’d be glad to/ happy to
+ Yes/ No
+ Not at all
+ I’d love to/happy to/be glad to/appreciate it
+ No problem
+ I’ll handle it
+ Acutually
+ I don’t think
+ May be
+ I wish …
+ If….
+ Hỏi ngược lại hỏi
Vd:1. His plane was delayed because of a storm.
Answer: How late will he be?
At the ticket counter.
Try the other store
2. Let's order a bigger sign for the front door.
Answer: What size should we get?
No, in the bottom drawer.
2. Các câu hỏi về:
+ an could/ ould you mid/ Do you mid/would you like to …?
+ hy don’t we/ you …? (Loại đáp án ecause)
+ How about + ing…?
+ ould you to …?
+ Do you want…?
+ hat about + ing…?
+ ….,right?
+ Let’s, Please… +
3. Đáp án sai là đáp án:
+ I don’t/ did’t like/ like it/ I get anything
UNIT 9: PRFERENCE QUESTIONS ( A or B)
1. Loại các đáp án:
Loại các đáp án nhiễu l các đáp án trả lời cho
Các câu trả lời Yes/ No
ho,
here,
hen….
UNIT 10: TAG QUESTIONS/ NEGATIVE QUESTIONS
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 19
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Đáp án ở câu hỏi loại này là Yes/ No, Don’t worry/I beleive
600 TỪ TOEIC
Written by Đào Mạnh Cường
Mean (N HĨA)
Words (TỪ)
1. contracts (n)
2. abide by=Comply with = adhere to = obey =
follow (v)
3. agreement = contract (n)
hợp đồng
Tuân theo, tuân thủ
4. Assurance (n) = guarantee (v)
5. cancellation (n) = invalidate (v) = stop
6. determine (v)
7. engagement (n)
Engage in = enroll in = take part in = join in =
attend (v)
8. establish (v)
9. obligate (v)
10. party (n)
đảm bảo, bảo hiểm
sự hủy bỏ
ác định
Đ nh h n, đ nh ước (n)
Tham gia (v)
11. specific (adj)
cụ thể, đặc biệt, riêng biệt
12. resolve = solve (v)
13. provision (n)
14. attract (v)
15. compare (v)
16. competition (n)
17. consume (v)
18. convince (v)
19. currently (adv)
20. inspiration (n)
21. market (n)
22. persuasion (n)
23. productive (adj)
24. satisfaction (n)
25. Warranty (n)
26. characteristic (adj)
27. consequence (n)
28. consider (v)
29. cover (v)
30. expiration (n)
31. frequently (adv)
32. imply (v)
33. promise (n, v)
34. protect TÂN NGỮ/ĐTPT from/against (v)
35. reputation (n)
36. require (sb) to V (v)
37. a variety (n) of
giải quyết
điều khoản, sự cung cấp
Thu hút, hấp dẫn
So sánh
cuộc thi, cạnh tranh
Tiêu dùng, tiêu thụ
thuyết phục
hiện nay, hiện tại
cảm hứng
thị trường
thuyết phục
Năng suất, sản xuất
sự hài long
Sự bảo hành
đặc điểm, đặc t nh, đặc trưng
hậu quả, kết quả
Xem xét, cân nhắc
bảo hiểm, bao hàm, bao gồm,toàn bộ
Sự Hết hạn
thường xuyên
Ám chỉ, ngụ ý
hứa hẹn
bảo vệ
Danh tiếng
Yêu cầu
Đa dạng
thỏa thuận, hợp đồng
Thành lập
bắt buộc
Bên
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 20
- Xem thêm -