Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn hóa Tổng hợp lý thuyết và bài tập trắc nghiệm nhóm nitơ – photpho...

Tài liệu Tổng hợp lý thuyết và bài tập trắc nghiệm nhóm nitơ – photpho

.DOC
10
494
53

Mô tả:

NHÓM NITƠ – PHOTPHO (VA) 1. KHÁI QUÁT: 5. Muối nitrat: M(NO3)n o Gồm: N, P, As, Sb, Bi. Cấu hình e chung: ns2 np3 -M là Na, K, Ca:  t M(NO3)n M(NO2)n N có số oxh: -3, 0, +1, +2, +3, + 4, +5. + O2 o P có số oxh: -3, 0, +5. P, nước đá có tinh thể phân tử -M từ Mg, Al, …Cu:  t M(NO3)n M2On + . NO2 + O2 o Tính axit: HNO3> H3PO4> H3AsO4 - M là Ag, Hg, Au, Pt:  t M(NO3)n  M + NO2 2. NITƠ CTCT NN ở đk thường trơ về hóa + O2 o học -M là NH4+ :  t NH4NO3  N2O + o 3000 C N2 + O2  2NO , 2H2O     2NO + O2 ( 2NO2 6. PHOTPHO (màu nâu) Photpho trắng: tinh thể phân tử P4, dễ nóng chảy, o N2 + 3H2  2NH3 (khí  t amoniac có mùi khai) bốc cháy phát quang.   4NH3 + 5O2  4NO +  to , xt 6H2O Photpho đỏ: cấu trúc polime, trên 250oC bốc cháy. to 4P + 3O2 ( 2P2O3 ; 4P + 5O2 ( 2P2O5 , 3Mg + N2 Mg3N2 (magie nitrua)   2P + 3Cl2  2PCl3 ; 2P + 5Cl2  2PCl5 Mg3N2 + 6H2O  3Mg(OH)2 + o 6P + 5KClO3 3P2O5  t + 5KCl 2NH3 o P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4 Điều chế: NH4NO2  t N2 + 2H2O Cho P2O5 vào dd NaOH xảy ra các p/ứ tùy tỉ lệ 3. AMONIAC (NH3) khí mùi khai, tan nhiều mol: trong nước P2O5 + 2NaOH + H2O ( 2NaH2PO4 (1) o 2NH3 + 3CuO 3Cu +  t N2 + 3H2O P2O5 + 4NaOH ( 2Na2HPO4 + H2O (2) 2NH3 + 3Cl2 ( N2 + 6HCl P2O5 + 6NaOH ( 2Na3PO4 + 3H2O (3) o 4NH3 + 5O2 4NO +  xt,  t n Lập tỉ lệ:  NaOH 6H2O T  n T(2 pư (1), 2 - Xem thêm -