MÔN: TOÁN
Lớp 9 thcs
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian phát đề
Câu I (4đ)
� x- 1
�� 3 x - 1 +1
x +8 �
�
�
+
:�
�
�
�
�
�
�
�
�x - 3 x - 1 - 1
3 + x - 1 10 - x ��
�
Cho biểu thức P =
1) Rút gọn P
√
4
1
x-
�
�
�
�
1�
�
√
32 √ 2 4 3−2 √ 2
−
3−2 √ 2
32 √ 2
2) Tính giá trị của P khi x =
Câu II (4đ)
Trong cùng một hệ toạ độ, cho đường thẳng d: y = x – 2 và parabol (P): y = - x2. Gọi A và B là
giao điểm của d và (P).
1) Tính độ dài AB.
2) Tìm m để đường thẳng d’: y =- x = m cắt (P) tại hai điểm C và D sao cho
CD = AB.
Câu III (4đ)
x2
x 2
y
2
y
1
y .
x
2
1) Giải hệ phương trình
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2x6 + y2 –2 x3y = 320
Câu IV (6đ)
Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC. Gọi M là trung điểm của BC; H là trực tâm; AD, BE, CF là
các đường cao của tam giác ABC. Kí hiệu (C1) và (C2) lần lượt là đường tròn ngoại tiếp tam giác
AEF và DKE, với K là giao điểm của EF và BC. Chứng minh rằng:
1) ME là tiếp tuyến chung của (C1) và (C2).
2) KH AM.
Câu V (2đ)
Với 0≤x ; y ; z≤1 . Tìm tất cả các nghiệm của phương trình:
x
y
z
3
1 y zx 1 z xy 1 x yz x y z
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh .......................................................................... SDB .........................
1
Câu 1:ĐK 1 < x �10
1)
P=
3 x - 1 +9 �
1
2 x- 1 + 4�
�
:�
.
�x - 1
�
10 - x
x
1
3
�
�
(
)
3( x - 1 + 3) x - 1. x - 1 - 3
.
10 - x
2 x- 1+4
3 x - 1( x - 10)( x - 1 - 2)
3( x - 2)
P=
=2(10 - x)( x - 1- 4)
2( x - 5)
P=
b)
x=4
3+2 2
3- 2 2
4
3- 2 2
= 4 (3 + 2 2) 2 3+2 2
4
(3 - 2 2) 2 = 3 + 2 2 -
3- 2 2
=> x= 1 + 2 - ( 2 - 1) = 2 vì x>1
Vậy P=0
Câu II:
1) Hoành độ giao điểm là nghiệm phương trình
x2+x-2=0
=> x=1 hoặc x=2
Vậy A(1,-1) và B(-2;-4) hoặc A(-2;-4) vàB(1;-1)
2)Để (d’) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì phương trình x2-x+m=0 (1)
m<
1
4
có hai nghiệm phân biệt <=> D > 0 <=>
Ta có khoảng cách AB2 =18
để CD = AB <=> (x1-x2)2+(y1-y2)2=18
<=>(x1-x2)2=9
<=>(x1+x2)2-4x1x2=9
<=>1-4m-9=0=> m=-2(TM)
Vậy C(-1,-3) và D(2;0) hoặc D(-1;-3) hoặc C(2;0
Câu III
1,ĐK x �0, y �0
Đặt x=ky ( k �0)
x2
x 2
y
y2
1
y .
x
2
�
(k 2 + k ) y = 2
�
�
�1
1
�
( +1) y =
�
�
2
�k
<=>
(1)
Nếu k=-1 thì hệ phương trình (1) vô nghiệm nên hệ phương trình đã cho vô nghiệm
Nếu k � -1
(k 2 + k )k
=4
k
+
1
từ (1) =>
=> k=2 hoặc k = -2
2
2 1
( x, y ) = ( ; )
3 3
Nếu k=2 =>
Nếu k = -2 => (x;y)=(-2;1)
2, Từ 2x6 + y2 – x3y = 320 <=>(x3-y)2 +(x3)2=320
=> (x3)2 �320
mà x nguyên nên x �2
Nếu x=1 hoặc x=-1 thì y không nguyên (loại)
Nếu x=2=> y=-2 hoặc y=6
Nếu x=-2 => y=-6 hoặc y=2
Vậy phương trình đã cho có 4 cặp nghiệm (x;y) là(2;-2);(2;6);(-2;-6);(-2;2)
0
� �
Câu IV: 1) Ta có E = F = 90 nên tứ giác AEHF nội tiếp một đường tròn tâm chính là (C1)
là trung điểm AH
� = 1 sd EH
�
EAH
2
(1)
� = CBE
�
EAH
mà
(2) ( cùng phụ với góc ACD)
� = CBE
�
MEB
(3)( do đương trung tuyến ứng với cạng huyền)
� = 1 sd EH
�
MEH
2
Từ (1), (2) và (3) ta có
=> ME là tiếp tuyến đường tròn tâm (C1)
A
F
E
N
B
K
C
D
M
C
2, gọi giao điểm AM với KH là N trước tiên chứng minh 5 điểm A,E,H,N,F cùng thuộc một
đường tròn
�
�
�
�
�
�
Ta thấy AFE = ACB; ANE = AFE => ANE = ACB
=> nghĩa là C,M,N, F cùng thuộc một đường tròn
chứng minh A,E,N, B nội tiếp
3
�
do đó KNM = 90
KH AM
0
Với 0≤x ; y ; z≤1 . Tìm tất cả các nghiệm của phương trình:
x
y
z
3
1 y zx 1 z xy 1 x yz x y z
Câu V:: do vai trò x,y,z như nhau nên 0 �x � y �z �1
y
z
3
+
=
1 + z 1 + zy y + z
y
1
z
1
1
=> (
) +(
)=
1+ z y + z
1 + zy y + z
y+z
=>
( y - 1)( y +1 + z )
z2 - 1
1
+
=
(1 + z )( y + z )
(1 + yz )( y + z ) y + z
Nếu x= 0 =>
Ta có VT �0 mà VP < 0 nên trong trường hợp này không có nghiệm
Nếu x khác 0 mà 0 �x � y �z �1
z−1 1−x ≤0
1 zx≥ x z >0
<=>
x z−zx−1≤0
x− zx z−1≤0
đúng với mọi 0≤x ; z≤1 .
Dấu “=” xảy ra khi: x=z=1.
1 y zx≥x y z
x
x
≤
1 y zx x y z
y
y
≤
1 z xy x y z
+ Tương tự:
z
z
≤
1 x yz x y z
+ Ta có: 1 zx≥ x z
x
y
z
x y z
≤
1
1 y zx 1 z xy 1 x yz x y z
. (1)
+ Mặt khác, vì: 0≤x ; y ; z≤1 x y z≤3
3
3
VP
≥ 1
x y z 3
Dấu “=” xảy ra khi : x=y=z=1. (2)
VT
VP
+ Từ (1) và (2)
chỉ đúng khi: VT VP1 .
VT
Khí đó x=y=z=1.
* Vậy phương trình có nghiệm duy nhất:
x ; y ; z 1; 1; 1
.
4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO
QUẢNG NINH
--------------------ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TOÁN
(BẢNG B)
Ngày thi: 23/03/2012
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi này có 01 trang)
Họ và tên, chữ ký
của giảm thị số 1
Bài 1 : (4,0 điểm)
√ 2−√ 3. √ 1 √ 42 √ 3−x
√ 1 √ 62 √5. √ √ 5−2 √ x
3
3
Với x 0 tính A = √ x +
Bài 2.(3,0 điểm)
Tìm các số thực x, y thỏa mãn :
x2 + 26y2 – 10xy + 14x – 76y + 58 = 0
Bài 3(4,0 điểm)
Giải hệ phương trình :
x2 + y2 –x – y = 12
x + y + xy = 9
Bài 4(6,5 điểm)
Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp điểm AB, AC với đường
tròn (B, C là các tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC của (O) lấy điểm D. AD cắt (O) tại điểm thứ hai
E. Gọi I là trung điểm của DE.
a. Chứng minh năm điểm B, O, I, C, A cùng thuộc một đường tròn và IA là tia phân giác
của góc BIC.
b. Đường thẳng qua D song song với AB cắt BC tại H, cắt BE tại K. Chứng minh H là
trung điểm của DK.
Bài 5. (2,5 điểm)
5
Cho a, b, c là ba số dương . Chứng minh rằng :
a
b
c
bc
c a
ab > 2
√
√
√
----------------- Hết ---------------
6
7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 1 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9
NĂM HỌC 2011-2012
Môn : TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi :18/02/2012
Câu 1: (2,0 điểm) Cho a – b = 3.Tính giá trị của biểu thức: A= a2(a+1) – b2(b – 1) +ab – 3ab(a – b +1).
1007 2013
1007 2013
2
2
Câu 2: (2,0 điểm) Rút gọn : B =
Câu 3: (2,0 điểm) Chứng minh : n3 – 6n2 – 13n + 18 chia hết cho 6 . ( n Z )
Câu 4: (2,0 điểm) Cho hàm số y = f(x) = (4m - m2 -5)x - 2012 .So sánh f(1- 2011 ) và f(1- 2013 ).
Câu 5: (1,5điểm) Cho ABC có trung tuyến AM .Chứng minh :
AB2 AC2 2AM 2
BC 2
2
Câu 6 : (1,5điểm) Tìm số tự nhiên a biết a + 13 và a – 76 là các số chính phương.
4
4
3
3
Câu 7: (1,5điểm) Chứng minh rằng với mọi x,y ta có : x y xy x y
2 x 3 2 2 x 3 6
Câu 8: (1,5điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C =
2
�
Câu 9: (1,5điểm) Cho ABC có A
nhọn nội tiếp đường tròn (O;R) .Chứng minh rằng:
BC 2R.sin A
Câu 10:(1,5điểm) Tìm các số nguyên tố x,y thoả mãn : x2 – 2y2 = 1
Câu 11:(1,5điểm) Cho ABC, ®êng th¼ng d c¾t AB , AC vµ trung tuyÕn AM theo thø tù tại E ,F,N
AB AC 2AM
(E A,B và F A,C ).Chøng minh : AE AF AN .
Câu12:(1,5điểm) Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng a ở ngoài đường tròn. Gọi OH là khoảng
cách từ tâm O đến a và M là một điểm chuyển động trên a. Từ M kẻ hai tiếp tuyến
MA,MB với đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm). Gọi D là giao điểm của AB với
OH. Chứng minh rằng D là điểm cố định .
. . . . . . . HẾT . . . . . . .
-Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
- Giám thị không được giải thích gì thêm.
8
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
LÂM ĐỒNG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP
9
NĂM HỌC 2011-2012
Môn : TOÁN
Ngày thi :18/02/2012
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1(2,0 điểm) Biết a – b = 3. Tính giá trị của biểu thức: A= a2(a+1) – b2(b – 1) +ab – 3ab(a–b+1).
A = a3+ a2–b3+b2+ab–3a2b +3ab2–3ab
0,5đ
= (a3–3a2b +3ab2– b3) + (a2–2ab +b2)
0,5đ
= (a–b)3+(a–b)2
0,5đ
= 33+32=36
0,5đ
2014 2 2013
2014 2 2013
4
4
Câu 2(2,0 điểm) B =
( 2013 1)
( 2013 1)
4
4
=
2013 1
2013 1
2
2
=
2
0,5đ
2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
= -1
Câu 3: (2,0 điểm) Chứng minh : n3 – 6n2 – 13n + 18 chia hết cho 6 . ( n Z )
A = n3 – 6n2 – 12n + 18
A = n3 – n – 6n2 –12 n + 18
0,5đ
A = n(n – 1)(n+1) – 6n2 – 12n + 18
0,5đ
Do n(n – 1)(n+1) là tích 3 số nguyên liên tiếp nên n(n – 1)(n+1) 6
0,5đ
Mặt khác – 6n2 – 12n + 18 6 nên A ⋮ 6
0,5đ
Câu 4: (2,0 điểm) Cho hàm số y = f(x )= (4m-m2-5)x- 2012 .So sánh f(1- 2011 )và f(1- 2013 ).
2
m 2 1
Biến đổi (4m - m - 5) =
2
m 2 1 0
hàm số y = f(x ) nghịch biến
2
0,5đ
0,5đ
Lập luận 1 2011 1 2013
0,5đ
f (1 2011) f (1 2013)
0,5đ
A
Câu 5 : (1,5điểm) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM .Chứng minh :
AB2 AC 2 2AM 2
BC 2
2
Vẽ AH BC ,H BC
c/m được AB2+AC2 = 2AH2+ BH2+ CH2
B
H
M
C
(1)
0,5đ
9
c/m được AH2 = AM2 - HM2
BH2 = BM2 -2BM. HM+HM2
CH2 = HM2 -2HM. CM+CM2
Từ (1),(2)
AB2 AC 2 2AM 2
(2)
BC2
2
0,5đ
0,5đ
Câu 6: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên a biết a + 13 và a – 76 là các số chính phương.
Vì a + 13 và a – 76 là các số chính phương
2
2
Đặt a + 13 = m , a – 76 = n với m, n N.
m2 – n2 = 89 (m – n)(m + n) = 89
0,25đ
0,25đ
m n 1
m 45
Vì 89 là số nguyên tố và m – n < m + n nên m n 89 n 44
a +13 = 452 a = 2012
0,75đ
0,25đ
4
4
3
3
Câu 7 : (1,5điểm) Chứng minh rằng với mọi x,y ta có : x y xy x y
(1)
(1) x y xy x y x(x3- y3) – y(x3- y3) 0
(x-y)2(x2 + xy + y2) 0
4
4
3
3
2
y 3y 2
x
0
2
4
(x-y)2
0,5đ
0,25đ
(2)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
(2) luôn đúng (1) đúng
Dấu “ =” xày ra khi x = y
2 x 3
Câu 8: (1,5điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C =
2
2 2x 3 6
2
2x 3 2 2x 3 6
C=
Đặt t = |2x- 3| 0 C = t2 – 2t + 6
C = (t –1)2 + 5 5
giá trị nhỏ nhất của biểu thức C là 5 khi t = 1 x = 2 hoặc x = 1
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
�
Câu 9: (1,5điểm) Cho tam giác ABC có A
nhọn nội tiếp đường tròn (O;R) .Chứng minh
A
BC
2R
sin
A
rằng:
D
O
B
C
Vẽ đường kính BD BCD vuông tại C
BC = BD.sinD
(1)
� D
�
Ta có A
, BD = 2R (2)
Từ (1) và (2) BC = 2R.sinA
Câu 10: (1,5điểm) Tìm các số nguyên tố x,y thoả mãn : x2 – 2y2 = 1
x2 – 2y2 = 1 (x-1)(x+1) = 2y2
Vì y nguyên tố và x+1 > x-1 nên chỉ xảy ra các trường hợp:
x 1 2 y
x 3
1)
x 1 y
y 2
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
10
0,25đ
x 2
x 1 2 y2
2 3
x 1 1
y 2
2)
(loại)
2
x 1 y
x 3
y 2
x 1 2
0,25đ
3)
0,25đ
Vậy (x;y) = (3;2)
0,25đ
Câu 11: Cho ABC, đường thẳng d cắt AB và AC và trung tuy ến AM theo thứ tự là E , F , N .
AB AC 2AM
(E A,B và F A,C )Chứng minh : AE AF AN
(I,S tia AM)
KÎ BI,CS / /EF
AB AI AC AS
,
AE
AN
AF
AN
Ta cã:
AB AC AI AS
()
AE AF AN AN
A
E
d
B
F
N
I
C
M
S
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c/m BIM CSM (cgc) IM MS
0,25đ
Thay vào (*) ta được (đpcm)
0,25đ
0,25đ
AI AS AI AI IM MS 2AM
Câu 12:
Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng a ở ngoài đường tròn. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến
a và M là một điểm chuyển động trên a. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA,MB với đường tròn (O) ( A,B
là hai tiếp điểm). Gọi D là giao điểm của AB và OH. Chứng minh rằng D là điểm cố định
Gọi C là giao điểm của AB và OM
Chứng minh được OC.OM = OD.OH
Lập luận OC.OM = OA2= R2
OD.OH = R2
OD
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
2
R
OH không đổi
Chứng minh được :
D thuộc đoạn thẳng cố định OH nên D cố định
0,25đ
0,25đ
. . . . . . . HẾT . . . . . . .
11
UBND TỈNH TIỀN GIANG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 CẤP TỈNH
Khóa ngày: 20/03/2012
Môn: TOÁN
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu.
--- --- --- --- --- --- --- --- ---
Đề chính
thức
Câu 1: (4,0 điểm)
x 3 1 2( x 2 x y )
3
2
1. Giải hệ phương trình: y 1 2( y y x )
4
2
2. Cho phương trình: x 2mx 2m 1 0(1)
x1 x2 x3 x 4
x x x x x x
x1 , x2 , x3 , x4
a) Tìm m để (1) có 4 nghiệm
thoả 4 3 3 2 2 1
b) Giải phương trình (1) với m tìm được ở a).
Câu 2: (4,0 điểm)
Cho (P ) : y x ; ; (d ) : y x m
Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho: tam giác OAB là tam giác
vuông.
Câu 3: (4,0 điểm)
1. Cho 4 số a, b, c, d thoả điều kiện a b c d 2
2
2
2
2
Chứng minh: a b c d 1 .
2
3
2
2
2. Cho và a 3a 3a(m 1) (m 1) 0 . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của a.
Câu 4: (3,0 điểm)
Chứng minh rằng:
Câu 5: (5,0 điểm)
22 42 62 ... (2n)2
2n(n 1)(2n 1)
;
n �, n 1 .
3
� � �
Cho tam giác ABC có các phân giác trong của các góc nhọn BAC , ACB, CBA theo thứ tự cắt
các cạnh đối tại các điểm M, P, N. Đặt a =BC, b =CA, c =AB; SMNP , SABC theo thứ tự là diện
tích của tam giác MNP và ABC.
a) Chứng minh rằng:
SMNP
SABC
2 abc
( a b )( b c )( c a )
b) Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của
.
SMNP
SABC
12
--- --- --- Hết --- --- --* Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS
BÌNH ĐỊNH
-----------------------
Đề chính thức
NĂM HỌC : 2011 – 2012
----------------------------------
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài : 150 phút ( không kể thời gian phát đề )
Ngày thi : 18 / 03 / 2012
-----------------------------
Bài 1: ( 4,0 điểm )
a) Rút gọn biểu thức sau: A =
x3
b) Giải phương trình :
16 x
8 15
8 15
2
2
2
x 2 16 0
Bài 2: ( 4, 0 điểm)
a) Chứng minh rằng n3 – n chia hết cho 24 với mọi số tự nhiên n lẻ.
b) Cho a, b, c là các số thực dương thõa điều kiện :
a2 + b2 + c2 = (a –b)2 + (b- c)2 + ( c – a)2
Chứng minh rằng nếu c a và c b thì c a + b
Bài 3: ( 3, 0 điểm )
Cho phương trình x2 +(m – 1)x – 6 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 sao cho
biểu thức A = (x12 – 9)(x22 – 4) đạt giá trị lớn nhất.
Bài 4: (6, 0 điểm)
1) Cho tam giác ABC cân tại A có BAC = 200 ; AB = AC = b và BC = a .
Chứng minh rằng : a3 + b3 = 3ab2 .
2) Cho hai điểm A, B thuộc đường tròn (O) (AB không đi qua O) và có hai điểm C, D di động trên cung
lớn AB sao cho AD song song BC ( C, D khác A, B và AD > BC ). Gọi M là giao điểm của BD và AC . Hai tiếp
tuyến của đường tròn (O) tại A và D cắt nhau tại điểm I.
a) Chứng minh ba điểm I, O, M thẳng hàng.
b) Chứng minh bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MCD không đổi.
Bài 5: ( 3,0 điểm )
Cho x, y là các số thực dương thõa mãn xy = 1 .
4
Chứng minh rằng : (x + y + 1)(x2 + y2) + x y 8
--------------------------------------------
13
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Bài 1: ( 4,0 điểm )
a)
8 15
8 15
2
2
A=
2
8 15
8 15
8 15 8 15
8 15
8 15
.
2
2
2
2
2
2
2
* Cách 1: A =
=
+
+2
49
= 8 + 2 4 = 8 + 7 = 15
Vì A > 0 nên A = 15
8 15
8 15
2
2
=
* Cách 2: A =
b)
16 2 15
16 2 15
4
4
( 15 1)2
( 15 1) 2
15 1
15 1
4
4
2
2
=
=
= 15
x3
x 2 16 0
2
16 x
. ĐK : 16 – x2 > 0 - 4 < x < 4
Đặt y = 16 x > 0 x2 – 16 = - y2 . Ta có :
x3
y - y2 = 0 x3 – y3 = 0 (x – y)(x2 – xy + y2) = 0 x – y = 0
x=y.
2
16 x 2 = x . Với x > 0 thì
16 x 2 = x
( vì x2 – xy + y2 > 0 )
16 – x2 = x2 2x2 = 16
Kết hơp các điều kiện x > 0 và - 4 < x < 4 , ta có x = 8 thõa mãn .
Phương trình có một nghiệm x =
/x/ =
8
x=
8
8.
Bài 2: ( 4, 0 điểm)
a) n3 – n = n(n2 – 1) = n(n – 1)(n + 1).
Với n lẻ thì n – 1 và n + 1 là hai số chẵn liên tiếp nên có một số chia hết cho 2 , số còn lại chia hết cho 4. Do đó
tích (n – 1)(n + 1) chia hết cho 8.
Mặt khác, tích n(n – 1)(n + 1) là tích của ba số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 3.
Mà (3; 8) = 1 nên n(n – 1)(n + 1) chia hết cho 3.8 = 24.
Vậy : n3 – n chia hết cho 24 với n lẻ.
b) Từ điều kiện : a2 + b2 + c2 = (a –b)2 + (b- c)2 + ( c – a)2
Suy ra : a2 + b2 + c2 = 2(a2 + b2 + c2) – 2(ab + bc + ca)
14
a2 + b2 + c2 = 2(ab + bc + ca)
* Cách 1 : Nếu c a và c b thì a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc + 2ca 2ab + 2b2 + 2a2
c2 ( a + b)2 c a + b ( vì a, b, c > 0 )
* Cách 2 : Từ a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc + 2ca a2 + b2 + c2 - 2ab - 2bc - 2ca = 0
( a – b + c )2 = 4ca . Nếu c a thì ( a – b + c )2 = 4ca 4a2 ( a – b + c )2 - 4a2 0
(a – b + c – 2a )(a – b + c + 2a ) 0 ( c – a – b )(3a – b + c) 0
Vì a > 0 và nếu c b thì 3a – b + c > 0 . c – a – b 0 c a + b .
Bài 3: ( 3, 0 điểm )
Phương trình x2 +(m – 1)x – 6 = 0 có = ( m – 1)2 + 24 > 0 với mọi m nên luôn có hai nghiệm phân
biệt x1 và x2 .
Áp dụng định lý Vi-et : x1 + x2 = 1 – m ; x1.x2 = - 6
A = (x12 – 9)(x22 – 4) = (x1.x2)2 – 4x12 – 9x22 + 36 = 72 - 4x12 – 9x22 = – (4x12 + 9x22 + 12 x1.x2 )
= – ( 2x1 + 3x2)2 0
2 x1 3 x2 0 1
2
x1.x2 6
x x 1 m 3
A=0 1 2
.
6
12
Từ (2) x1 = x2 , thay vào (1) có : x2 + 3x2 = 0 x2 = 2
- Với x2 = 2 x1 = - 3 . Thay vào (3) có : 1 – m = - 1 m = 2
- Với x2 = - 2 x1 = 3 . Thay vào (3) có : 1 – m = 1 m = 0
- Vậy : m { 0 ; 2 }
Bài 4: (6, 0 điểm)
1) Cho tam giác ABC cân tại A có BAC = 200 ; AB = AC = b và BC = a .
Chứng minh rằng : a3 + b3 = 3ab2 .
ABC cân tại A có góc BAC = 200 nên ABC = ACB = 800
Trên cạnh AC lấy D sao cho ABD = 600, khi đó DBC = 200 nên BDC = 800
BDC cân tại B BD = BC = a .
a2
DC BC
BDC
ABC ( g – g) BC AC DC = b
A
E
D
B
C
a2
AD = b - b
1
1
3
3
BDE vuông có EBD = 600 nên BE = 2 BD = 2 a và DE = BD 2 = a. 2 ;
1
AE = b - 2 a.
Áp dung định lý Pi-ta-go trong tg vuông ADE có :
a2
1
3
2
2
2
2
2
AD = AE + DE (b - b ) = (b - 2 a) + (a. 2 )2
a4
a2
3a 2
2
b2 - 2a2 + b = b2 - ab + 4 + 4
a4
b 2 = 3a2 –ab
15
a4 = 3a2b2 - ab3
a4 + ab3 = 3a2b2
a3 + b3 = 3ab2 .
2) Cho hai điểm A, B thuộc đường tròn (O) (AB không đi qua O) và có hai điểm C, D di động trên cung
lớn AB sao cho AD song song BC ( C, D khác A, B và AD > BC ). Gọi M là giao điểm của BD và AC . Hai tiếp
tuyến của đường tròn (O) tại A và D cắt nhau tại điểm I.
a) Chứng minh ba điểm I, O, M thẳng hàng.
b) Chứng minh bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MCD không đổi.
E
a) AD // BC AB = CD DAC = ADB MA = MD .
Lại có : OA = OD = R nên MO là đường trung trực của AD (1)
Mặt khác : IA và ID là hai tiếp tuyến của (O) nên OI là đường trung trực
của AD (2)
Từ (1) và (2) I, O, M thẳng hàng.
b) Tứ giác CMOD có : CMD = 2. MAD ( góc ngoài của tg cân)
B
A
COD = 2. MAD ( góc ở tâm và góc nội tiếp)
CMD = COD
O M
Do đó tứ giác CMOD nội tiếp.
I
C
Tương tự tứ giác BMOA nội tiếp
Qua M vẽ đường thẳng d song song với AD cắt đường tròn ngoại tiếp tứ
D
giác BMOA tại E , cắt đường tròn ngoại tiếp tứ giác CMOD tại E’.
Do A đối xứng D qua đường thẳng OM, C đối xứng B qua OM nên đường
tròn ngoại tiếp tứ giác CMOD đối xứng với đường tròn ngoại tiếp tứ giác
BMOA qua OM.
OM ME nên OE là đường kính của đường tròn (BMOA)
A, O, B cố định nên E cố định OE không đổi
E'
Đường tròn ngoại tiếp MCD có bán kính không đổi.
Bài 5: ( 3,0 điểm )
Cho x, y là các số thực dương thõa mãn xy = 1 .
4
Chứng minh rằng :
(x + y + 1)(x2 + y2) + x y 8
4
Ta có : (x + y + 1)(x2 + y2) + x y
4
= (x + y + 1)(x2 + y2) - ( x + y) + ( x + y ) + x y
4
= ( x + y )( x2 + y2 ) + (x2 + y2) - ( x + y) + ( x + y ) + x y
4
= ( x + y ) (x2 + y2 – 1) + (x2 + y2) + ( x + y ) + x y
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương :
x + y 2 xy = 2 ( do xy = 1 ) . Dấu “ = “ xảy ra x = y = 1
x2 + y2 2xy = 2
. Dấu “ = “ xảy ra x = y = 1
4
( x + y ) + x y 4 . Dấu “ = “ xảy ra (x + y)2 = 4 x = y = 1.
4
Do đó : (x + y + 1)(x2 + y2) + x y
Dấu “ = “ xảy ra x = y = 1
2.(2 – 1) + 2 + 4 = 8
16
UBND TỈNH KON TUM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9
NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán
Ngày thi: 17/3/2012
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ:
(Đề thi này có 1 trang)
Câu 1: (4,0 điểm)
x 2 −√ x
x 2 √ x
A
−
.
x
√
x1
x−
√
x
1
a)
Với 0≤ x≤1 Rút gọn B1− √ A x 1
b)
Biết x > 0;
Câu 2: (4,0 điểm)
a)
x2
1
7
x2
Giải phương trình sau:
Tính
x5
1
x5
2 x2
x 9
3−√ 92 x 2
1
1
a 2 b 2
a
b
Với a > 0; b > 0 và a+b=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
b)
Câu 3: (4,0 điểm)
a)
b)
x2 y 2 2x y 2 0
2
3
2
x
4
x
y
30
Giải hệ phương trình sau:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy lấy A(2;-1) và B(4;3). Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao
cho ΜΑ−ΜΒ đạt giá trị lớn nhất.
Câu 4: (5,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên tia AB lấy C nằm ngoài đoạn thẳng AB. Vẽ 2
tiếp tuyến CE và CF với đường tròn tâm O và cát tuyến CMN (M nằm giữa C và N). EF cắt AB
tại I. Chứng minh:
2
2
a) CM .CN CO − R
b) Bốn điểm O,I,M,N cùng thuộc một đường tròn.
�
�
c) AIM BIN
Câu 5: (2,5 điểm)
Cho a,b,c là 3 cạnh của tam giác thỏa mãn a+b+c=2.
17
2
2
2
Chứng minh: a b c 2 abc 2
-------------------- HẾT -------------------Họ và tên:……………………………
Chữ kí GT 1:…………………
SBD……………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG TỈNH KON TUM 2012
Câu 1 : a)
x2 x
x2 x
A
x x 1 x x 1
A
x ( x 1)( x x 1)
x x 1
x ( x 1)( x x 1)
x x 1
A2 x
B 1 A x 1 1 ( x 1) 2
B 1
x 1
B x
( Vì 0< x 1 )
1
7 x 7 2 3( x 0)
x
1
1
( x )( x 2 1 2 ) 3.6 18
x
x
1
x2
b) Từ
1
x3 3
x
1
x 4 4 7 2 2 47
x
1
1
1
1
( x 4 4 )( x ) x 5 5 x 3 3
x
x
x
x
1
x 5 5 47.3 18 123
x
=>
9
x 0
Câu 2: a) ĐK: 2
2x2
x 9 2 x 2 ( x 9)(3 9 2 x ) 2 0
2
(3 9 2 x )
( x 9).4 x 2
2
2x
0
2
(3
9
2
x
)
<=>
x2
18
2
<=> (3 9 2 x ) 2( x 9) 0 ( vì x khác 0)
9
9 2 x 0 x (TM )
2
<=>
Vậy phương trình có 1 nghiệm x= - 9/2
1
1
1 1 1 1
M (a ) 2 (b ) 2 a 2 b 2 2 2
a
b
a b a b
b)Đặt
a 2 b 2 2(a b)
a 2b 2
a.b
1 2 ab 2
M 1 2ab 2 2
ab
a.b
1
M 1 2ab 2 2
ab
( a b) 2 1
ab
4
4
Ta có
1
1 16 35
M 1 2ab 2 2 1 2.
ab
4 1
2
nên
M a 2 b2
1
1
a 2 b 2
a
b
Vây giá trị nhỏ nhất
là 35/2 khi a=b=1/2
Câu 3:
x 2 y 2 2 x y 2 0 (1)
2
3
2
x
4
x
y
3 0 (2)
a)
Từ (1) => y3= -1- 2(x-1)2 -1
=> y -1 (3)
2x
y2 2
1
x 1
Từ (2) =>
-1 y -1(4)
Từ (3) và (4) => y=-1 thay voà (1) => x2-2x+1=0 => x=1
thử lại ta thấy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x=1; y=-1
b)Trong mặt phẳng ta có BĐT AB
giá trị lớn nhất của ΜΑ−ΜΒ là AB khi M nằm trên đường thẳng AB
mặt khác phương trình đường thẳng AB có dạng: y =2x-5(d)
mà M(xo,0) (d) nên => xo=-5
Vậy giá trị lớn nhất của ΜΑ−ΜΒ là 22 khi M(5;0)
Câu 4:
� CNE
� 1 sd ME
� ;E
�
CEM
2
a) ta có CEM đồng dạng với CNE (g.g)(
-chung)
19
CE CM
=> CN CE
=> CM.CN=CE2=CO2-R2
E
N
M
B
C
A
O
I
F
b) theo câu a) CE2=CM.CN (1)
xét tam giác vuông CEO
có CE2=CI.CO (2)
Từ (1) và (2)
CI CN
CM CO
=> CIM đồng dạng CON
�
�
=> CIM CNO
O
�
�
�
�
=> CON MIO MIO MIC 180
=> 4 điểm O, I, M, N cùng nằm trên một đường tròn
c) Ta có OM=ON =R
nên tam giác OMN cân ở O
�
�
=> ONM OMN
� OMN
� 1 sdOM
�
BIN
2
mà
(3)
�
�
theo câu b ta có ONM AIM (4)
�
�
từ (3) và (4) ta suy ra AIM BIN
Câu 5:
Theo BĐT trong tam giác ta có a+b>c;b+c>a;a+c>b mà a+b+c=2
=>0< 2a < 2 = a+b+c => 0
(1-a)(1-b)(1-c)>0
20