Tất cả vì học sinh thân yêu
1
Tất cả vì học sinh thân yêu
LÝ THUYẾT
Hình vuông có tính chất :
1) AB AC CD DA
2) IA IB IC ID
C
D
90o
3)
AB
DBC
... 45o
4) DAC
5) AC Vuông góc BD
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD và M là một điểm
thuộc cạnh CD M C , D . Qua điểm A dựng đường thẳng d vuông góc với AM , d cắt
đường thẳng BC tại điểm M . Biết rằng trung điểm của đoạn thẳng MN là gốc tọa độ O, I
là giao điểm của AO và BC. Tìm tọa độ điểm B của hình vuông biết
A 6; 4 , O 0;0 .I 3; 2 và điểm N có hoành độ âm.
2
Tất cả vì học sinh thân yêu
Phương trình đường thẳng AB : 7 x 4 y 26 0
6 22
AB BC B B ;
5
5
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A 4;6 . Gọi M , N
450 , M 4;0 và đường
lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BC và CD sao cho MAN
thẳng MN có phương trình :11x 2 y 44 0. Tìm tọa độ các điểm B, C , D.
B 0; 2 , C 8; 2 , D 4;10
Câu 3 (Thpt – Chu Văn An – An Giang) Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy , cho hình
vuông ABCD có đỉnh C thuộc đường thẳng d : x 2y 6 0 , điểm M (1;1) thuộc cạnh
BD biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm M trên cạnh AB và AD đều nằm trên
đường thẳng : x y 1 0 . Tìm tọa độ đỉnh C .
Đáp số : C 2; 2
Câu 4 ( THPT - Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình
vuông ABCD có tâm I. Trung điểm cạnh AB là M (0;3) , trung điểm đoạn CI là J (1;0) . Tìm
tọa độ các đỉnh của hình vuông, biết đỉnh D thuộc đường thẳng : x y 1 0 .
Đáp số : A(2;3), B(2;3), C (2; 1), D (2; 1).
Câu 5 ( THPT – Hiền Đa – Phú Thọ ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hình
vuông ABCD có C 2; 2 . Gọi điểm I , K lần lượt là trung điểm của DA và
DC ; M 1; 1 là giao của BI và AK . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông ABCD
biết điểm B có hoành độ dương.
Đáp số: A 2;0 , B 1;1 , D 1; 3 .
Câu 6 ( THPT Lê Hồng Phong – Nam Định lần 2 – 2016 ) – Quan hệ vuông góc
3
Tất cả vì học sinh thân yêu
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có điểm B thuộc đường thẳng
2 x y 0. Điểm M M 3;0 là trung điểm AD, điểm K 2; 2 thuộc cạnh DC sao
cho KC 3KD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông.
Vậy A 3; 2 , B 1; 2 , C 1; 2 , D 3; 2
Câu 7(1,0 điểm ). CHUYÊN HẠ LONG Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông
ABCD có A 4;6 . Gọi M, N lần lượt là các điểm nằm trên cạnh BC và CD sao cho
450 , M 4;0 và đường thẳng MN có phương trình 11x 2 y 44 0 . Tìm tọa độ
MAN
các điểm B, C, D.
B 0; 2 D 4;10
Câu 8 – Chuyên Biên hòa : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD tâm
I, G là trọng tâm tam giác ABI, M là trung điểm AI, đường thẳng qua G và cắt ID tại E (7;-2)
sao cho GE 2GM . Viết phương trình AB biết A có tung độ dương và AG : 3x y 13
Vậy A 5; 2 ,
Câu 9 : CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – ĐÀ NẴNG
11
Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD , điểm F ( ;3) là trung điểm của AD , điểm
2
E là trung điể AB , điểm K thuộc CD sao cho KD = 3KC . Đường thẳng EK có phương trình
là 19x – 8y – 18 = 0 . Tìm tọa độ điểm C của hình vuông biết rằng điểm E có hành độ nhỏ
hơn 3 .
C (3,8)
THANH CHƯƠNG 1 – NGHỆ AN
4
Tất cả vì học sinh thân yêu
Câu 10 (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I. Các
2
10 11
điểm G ; , E 3; lần lượt là trọng tâm của tam giác ABI và tam giác ADC . Xác
3
3 3
định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD , biết tung độ đỉnh A là số nguyên.
A(1;4), B (7;6), C (9; 2), D(1; 4)
Câu 11 : Đề 6 – NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY
Cho hình vuông ABCD tâm K , M là điểm di động trên cạnh AB . Trên cạnh AD lấy điểm
E sao cho AM AE , trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BM BF , phương trình
EF : x 2 0 .Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ M tới đường thẳng EF .Tìm toạ độ
các đỉnh của hình vuông ABCD biết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABH
là x 2 y 2 4 x 2 y 15 0 và tung độ điểm A và điểm H dương.
A 0;5 , B 4; 3 , C 4; 7 , D 8;1
Câu 12 – Đề 11 (ĐỀ THI NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY)
Cho hình vuông ABCD , vẽ hai đường tròn C1 có đường kính là AD và C2 có bán kính là
AD tâm D . Lấy điểm P thuộc C2 sao cho AP có phương trình x 2 y 3 0 . Đường thẳng
DP cắt C1 tại N biết rằng AN có phương trình x 3 y 7 0 . Tìm các đỉnh hình vuông biết
rằng điểm E 9; 6 thuộc đường thẳng CD .
Vậy A 1; 2 , B 3;8 , C 9;6 , D 7;0
Câu 13 – Đề 19 (Nhóm Học Sinh Thầy Quang Baby) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho
hình vuông ABCD có A 4;6 . Goi M , N lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BC và
450 , N 5;8 và đường thẳng MN có phương trình 38x y 182 0.
CD sao cho MAN
Tìm tọa độ các điểm B, C, D
B 0; 2
5
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Điểm E(7;3) là một điểm nằm
trên cạnh BC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE cắt đường chéo BD tại điểm N N B .
Đường thẳng AN có phương trình 7x +11y + 3 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnhA, B, C,D của hình
vuông ABCD , biết A có tung độ dương, C có tọa độ nguyên và nằm trên đường thẳng
2 x y 23 0 .
(Đề thi thử THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh 2016 Lần 1)
Câu 18. ( Đề 22 – thầy Quang Baby) :
Cho hình vuông ABCD, A(1;4), vẽ hai đường tròn (C1) có đường kính AD và (C2) có
bán kính AD tâm D. Lấy điểm P nằm trên đường tròn (C2), AP có phương trình x + y – 5 = 0.
Đường thẳng DP cắt đường tròn (C1) tại N, AN có phương trình 3x – 5y + 17 = 0. Tìm các
đỉnh hình vuông biết rằng xC > 0, điểm E(7; -2) thuộc đường thẳng BC.
Bài 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, AD
lần lượt lấy hai điểm E, F sao cho AE = AF. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên DE. Biết
2 14 8
H ; , F ; 2 , C thuộc đường thẳng d : x y 2 0 , D thuộc đường thẳng
5 3
5
d ' : x 3 y 2 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông.
(Đề thi thử THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh 2016 Lần 2)
Bài 20. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh
C 4; 3 và M là một điểm nằm trên cạnh AB ( M không trùng với A và B). Gọi E, F lần
lượt là hình chiếu vuông góc của A, C lên DM và I 2;3 là giao điểm của CE và BF. Tìm
toạ độ các đỉnh còn lại của hình vuông ABCD biết rằng đỉnh B nằm trên đường thẳng d có
phương trình x 2 y 10 0
6
Tất cả vì học sinh thân yêu
(Đề thi thử THPT Yên Thế 2016 Lần 3)
Kết luận: A 8;1 , B 0;5 , D 4; 7
Bài 21. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có K là điểm đối xứng với A
qua B. Trên cạnh BC, CD lấy các điểm M và N thỏa mãn BM DN . Phương trình đường
thẳng MK : x y 0 , điểm N 1; 5 . Viết phương trình cạnh AB biết điểm A thuộc trục
hoành và điểm M có hoành độ dương.
(Đề thi thử THPT Offine Thầy Nguyễn Đại Dương sienghoc.com Lần 7)
Bài 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD . Gọi M, N lần lượt là các
điểm nằm trên cạnh AB, CD thỏa mãn AM DN . Đường thẳng qua M và vuông góc BN cắt
cạnh AC tại E. Biết E 10;3 , phương trình MN : x 2 y 1 0 , điểm C thuộc
d : 3 x y 7 0 . Viết phương trình đường thẳng AB.
(Đề thi thử THPT Offine Thầy Nguyễn Đại Dương sienghoc.com Lần 8)
Bài 24:Cho hình vuông ABCD có tâm I. gọi M là điểm đối xứng của D qua C. Gọi
H,K lần lượt là chân đường cao hạ từ D, C lên AM. Giả sử K(1;1), đỉnh B thuộc đt: 5x+3y10=0 và pt đt HI: 3x+y+1=0. Tìm đọa độ đỉnh B.
7
Tất cả vì học sinh thân yêu
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD và M là một điểm
thuộc cạnh CD M C , D . Qua điểm A dựng đường thẳng d vuông góc với AM , d cắt
đường thẳng BC tại điểm N Biết rằng trung điểm của đoạn thẳng MN là gốc tọa độ O, I
là giao điểm của AO và BC. Tìm tọa độ điểm B của hình vuông biết
A 6; 4 , O 0;0 .I 3; 2 và điểm N có hoành độ âm.
Ta có:
MAD
( Cùng phụ BAM
)
NAB
AB AD
BAN
ABN và ADM có: DAM
ADM ABN
ABN ADM AM AN
O là trung điểm MN AO MN
Mà MAN vuông OA ON
8
Tất cả vì học sinh thân yêu
Phương trình đường thẳng MN AI : 3x 2 y 0
OA ON N 4; 6 ( Thỏa mãn ) hoặc N 4;6 ( Loại vì xA 0 )
N (4; 6) Phương trình đường thẳng BC : 4 x 7 y 26 0
Phương trình đường thẳng AB : 7 x 4 y 26 0
6 22
AB BC B B ;
5
5
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A 4;6 . Gọi M , N
450 , M 4;0 và đường
lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BC và CD sao cho MAN
thẳng MN có phương trình :11x 2 y 44 0. Tìm tọa độ các điểm B, C , D.
Bài giải
Đường thẳng vuông góc với AM tại A cắt CD tại E
BAD
900 EAD
BAM
( Phụ góc MAD
)
EAM
AD AB
ADE và AMB
ADE ABM AM AE
BAM
EAD
NAE
450 AN là đường phân giác MAE
AN ME
Mà MAN
Mà AE AM Phương trình đường thẳng AE : 4 x 3 y 34 0
9
Tất cả vì học sinh thân yêu
E 10; 2
AE AM
E 2;14
Với E 10; 2 , phương trình đường thẳng AN : 7 x y 22 0.
AN MN N N 0; 22 D 12; 2 , B 0; 2 , C 8; 6
(loại vì xét điều kiện D,N cùng
phía AM)
Với E 2;14 , phương trình đường thẳng AN : x 7 y 46 0.
16 22
AN MN N N ; B 0; 2 , C 8; 2 , D 4;10
3 3
Câu 3 (Thpt – Chu Văn An – An Giang) Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy , cho hình
vuông ABCD có đỉnh C thuộc đường thẳng d : x 2y 6 0 , điểm M (1;1) thuộc cạnh
BD biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm M trên cạnh AB và AD đều nằm trên
đường thẳng : x y 1 0 . Tìm tọa độ đỉnh C .
Đáp số : C 2; 2
Bài giải
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên AB, AD.
Gọi KM BC N , CM HK I .
10
Tất cả vì học sinh thân yêu
450 KM KD KM NC
Ta có DKM vuông tại K và DKM
1
Lại có MH MN ( Do MHBN là hình vuông )
MCN
KMH vuông và CNH vuông bằng nhau HKM
nên
IMK
HKM
900 CI HK .
NMC IMK
NMC NCM
Mà
Đường thẳng CI đi qua M 1;1 và vuông góc với đường thẳng d nên có VTPT
nCI 1; 1
Phương trình đường thẳng CI : x y 0.
x y 0
x 2
Tọa độ của C là nghiệm của hệ phương trình
C 2; 2
x 2 y 6 0
y 3
Vậy C 2; 2
Câu 4 ( THPT - Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình
vuông ABCD có tâm I. Trung điểm cạnh AB là M (0;3) , trung điểm đoạn CI là J (1;0) . Tìm
tọa độ các đỉnh của hình vuông, biết đỉnh D thuộc đường thẳng : x y 1 0 .
Đáp số : A(2;3), B(2;3), C (2; 1), D (2; 1).
Bài giải
A
M
H
B
I
J
D
N
C
Gọi N là trung điểm CD và H là tâm hình chữ nhật AMND. Gọi (C) là đường tròn
ngoại tiếp hình chữ nhật AMND. Từ giả thiết, suy ra NJ // DI , do đó NJ AC NJ hay
11
Tất cả vì học sinh thân yêu
J C ( Vì AN là đường kính của C ). Mà MD cũng là đường kính của C nên
JM JD (1)
D nên D (t ; t 1) JD (t 1; t 1), JM (1;3). Theo (1)
JD.JM 0 t 1 3t 3 0 t 2 D ( 2; 1) .
Gọi a là cạnh hình vuông ABCD. Dễ thấy DM 2 5 a 2
a2
a 4.
4
x 2; y 3
2
2
AM 2 x ( y 3) 4
Gọi A( x; y ). Vì
6
7
2
2
AD 4
( x 2) ( y 1) 16
x 5 ; y 5
- Với A(2;3) B(2;3) I (0;1) C (2; 1) J (1;0) ( Thỏa mãn )
6 7
6 23
8 9
22 11
- Với A ; B ; I ; C
; J 3; 2 ( Loại ).
5 5
5 5
5 5
5
5
Vậy tọa độ các đỉnh hình vuông là A(2;3), B(2;3), C (2; 1), D(2; 1).
Câu 5 ( THPT – Hiền Đa – Phú Thọ ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hình
vuông ABCD có C 2; 2 . Gọi điểm I , K lần lượt là trung điểm của DA và
DC ; M 1; 1 là giao của BI và AK . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông ABCD
biết điểm B có hoành độ dương.
Đáp số: A 2;0 , B 1;1 , D 1; 3 .
Bài giải
12
Tất cả vì học sinh thân yêu
A
J
B
N
M
I
D
K
C
Gọi J là trung điểm của AB. Khi đó AJKC là hình bình hành AK // CJ .
Gọi CJ BM N N là trung điểm của BM .
Chứng minh được AK BI BMC cân tại C.
Ta có MC 3; 1 MC 10 CM BM AB 10.
Trong ABM vuông có:
AB 2 BM .BI BM . AB 2 AI 2 BM . AB
5
BM 2 2
2
B là giao của hai đường tròn C ; 10 và M ; 2 2 . Tọa độ điểm B thỏa mãn:
x 2 2 y 2 2 10
B 1;1 .
2
2
x 1 y 1 8
Phương trình đường thẳng AB có dạng : x 3 y 2 0.
Phương trình đường thẳng AM có dạng : x y 2 0.
A 2;0 .
Ta có BA CD D 1; 3 .
Câu 6 ( THPT Lê Hồng Phong – Nam Định lần 2 – 2016 ) – Quan hệ vuông góc
13
Tất cả vì học sinh thân yêu
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có điểm B thuộc đường thẳng
2 x y 0. Điểm M M 3;0 là trung điểm AD, điểm K 2; 2 thuộc cạnh DC sao
cho KC 3KD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông.
Bài giải
Ta có:
AM 1
AMB 600
AB 2
MD
300
2 DMK
MK
900 BM MK
BMK
Phương trình đường thẳng BM : x 2 y 3 0 B 1; 2
Gọi n (a; b) là VTPT của AB
DMK
ABM MK
BK
300
MBK
2
MB là phân giác của
ABK
Lấy đối xứng với K qua M được điểm H H 4; 2
Phương trình đường thẳng AB : y 2 0.
14
Tất cả vì học sinh thân yêu
Phương trình đường thẳng AD : x 3 0.
A 3; 2
D 3; 2
C 1; 2
Vậy A 3; 2 , B 1; 2 , C 1; 2 , D 3; 2
Câu 7(1,0 điểm ). CHUYÊN HẠ LONG Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông
ABCD có A 4;6 . Gọi M, N lần lượt là các điểm nằm trên cạnh BC và CD sao cho
450 , M 4;0 và đường thẳng MN có phương trình 11x 2 y 44 0 . Tìm tọa độ
MAN
các điểm B, C, D.
Bài giải :
Gọi E BD AN , F BD AM , I ME NF
NBD
MBD
450 nên hai tứ giác ADNF, ABNE nội tiếp. Do đó
Ta có: MAN
ME AN , NF AM .
Suy ra AI MN
Gọi H AI MN . Ta có ABME , MNEF là các tứ giác nội tiếp nên
AMB
AEB
AMH .
Suy ra AMB AMH . Do đó B là đối xứng của H qua đường thẳng AM.
15
Tất cả vì học sinh thân yêu
24 22
Từ AH MN tại Hm tìm được H ; . Do B là đối xứng của H qua AM, nên tìm
5 5
được B 0; 2
Tìm được BC : 2 x 4 y 8 0, CD : 2 x y 18 0 suy ra C 8; 2
Từ AD BC ta tìm được D 4;10
Câu 8 – Chuyên Biên hòa : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD tâm
I, G là trọng tâm tam giác ABI, M là trung điểm AI, đường thẳng qua G và cắt ID tại E (7;-2)
sao cho GE 2GM . Viết phương trình AB biết A có tung độ dương và AG : 3x y 13
Bài giải :
ABI vuông cân tại I, G là trọng tâm
*) GA GB GE
AIG BIG
G là tâm ngoại tiếp ABE
IA IB
AGE 2
ABE 900
AIG BIG
AGE vuông cân tại G.
GA GB
*) Phương trình GE là
Mà GB 2GM GA 2GM
Mà GE 2GM GA GE
GAE cân tại G
x7 y 2
x 3y 1 0
3
1
Tọa độ G thỏa mãn:
x 3 y 1 0
x 4
G 4; 1
3 x y 13
y 1
A AG A a;3a 13
GA a 4;3a 12
*) GE 3; 1
GE 10
16
Tất cả vì học sinh thân yêu
*) GA GE
2
a 4 3a 12
2
a 5 A 5; 2 nhaän
10
a 3 A 3; 4 loaïi
* Gọi F là giao của AG và BD AF
3
7 5 7 1
AG F ; EF ;
2
2 2
2 2
Phương trình EF: x - 7y 21 0
*) Phương trình AI ( AI EF ) là: 7 x y 37 0
8 6
28 11
;
IG ;
5 5
5 5
Tọa độ I thỏa mãn: I
Phương trình AB (do vuông góc IG) là: 4 x 3 y 14 0
Vậy A 5; 2 ,
Câu 9 : CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – ĐÀ NẴNG
11
Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD , điểm F ( ;3) là trung điểm của AD , điểm
2
E là trung điể AB , điểm K thuộc CD sao cho KD = 3KC . Đường thẳng EK có phương trình
là 19x – 8y – 18 = 0 . Tìm tọa độ điểm C của hình vuông biết rằng điểm E có hành độ nhỏ
hơn 3 .
Bài giải :
17
Tất cả vì học sinh thân yêu
Cách 1 dùng chuẩn hóa :
Ta chuẩn hóa như sau (đưa điểm A trùng gốc tọa độ , AB trùng Ox , AD trùng Oy) , mục đích
tính độ dài cạnh hình vuông .
Ta biểu diễn tọa độ các điểm trong hệ trục tọa độ mới như hình vẽ . Từ đó tính được
1
EK ( a, a) //(1,4) vuông góc (-4,1) => phương trình EK : -4x + y + 2a = 0
4
a
2a
5a
2
16 1
2 17
04
Theo hình chuẩn hóa : d ( F , EK )
Theo đề bài thì ta lại có : d ( F , EK )
a 5 , nên EF
11
.19 24 18
2
192 64
25 17
34
2
5 2
a
2
2
a 2
19a 18
E EF E a;
EF
58 (loai )
a
8
17
Gọi I là trung điểm EF
15 11
I , AC : 7 x y 29 0
4 4
C (c, 29 7c )
c 3
C (3,8)
5 5
5 2
5 5 2
2
(c 2) (29 7c ) (
)
9 5
Ta có BC
c 9
C ( , )
2
2
2
2 2 2
Xét vị trí của C và EF ta có đáp số là C (3,8)
Cách 2 : Dùng Cosin:
18
Tất cả vì học sinh thân yêu
AB
a AB 4a AE AF 2a
4
DC
MK KC
a
4
*) EF 2a 2, FK a 13, EK a 17
3 34
cos FEK
34
*)Gọi véc tơ pháp tuyến của EF : n(a, b)
19a 8b
2
2
2
3 34
34
a b . 19 64
2(19a 8b)2 225(a 2 b2 )
a 97
b 71
a 1
b 7
a 97
11
*)
EF : 97( x ) 71( y 3) 0
b 71
2
a 97
11
5
15 11
EF : ( x ) 7( y 3) 0 E (2, ) N ( , )
b 71
2
2
4 4
15
11
x
y
4
4 7 x y 29 0 C (c, 29 7c )
AC :
1
7
*)
19
Tất cả vì học sinh thân yêu
*) EC (c 2,
53
5 5
7c), EF 2a 2 EC
2
2
5 5
53
(c 2) ( 7c)2
2
2
9
c
2
c 3
2
2
Loại trường hợp c
9
vì điểm C cùng phía vơi A bờ EF .
2
ĐS : C (3,8)
THANH CHƯƠNG 1 – NGHỆ AN
Câu 10 (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I. Các
2
10 11
điểm G ; , E 3; lần lượt là trọng tâm của tam giác ABI và tam giác ADC . Xác
3
3 3
định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD , biết tung độ đỉnh A là số nguyên.
Bài giải :
Gọi M là trung điểm của BI và N là hình chiếu vuông
góc của G lên BI.
Ta có GN / / AI
IN
AG 2
2
1
IN IM BI (1)
IM AM 3
3
3
E là trọng tâm ACD
1
1
2
IE DI BI EN IN IE BI BN
3
3
3
BN EN BGE cân tại G
GA GB GE A, E , B cùng thuộc đường tròn tâm G
AGE 2
ABE 2.450 900 AGE vuông cân tại G
qua G
Phương trình ( AG ) :
( AG ) : x 13 y 51 0 A(51 13a; a )
GE
20
- Xem thêm -