Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 5 tổng hợp giáo án Thực hành kĩ năng sông lớp 5...

Tài liệu tổng hợp giáo án Thực hành kĩ năng sông lớp 5

.DOC
16
267
110

Mô tả:

KỸ NĂNG SỐNG BÀI 1: LẮNG NGHE VÀ NGHE THẤY(Tiết 1) I- Mục tiêu Giúp các em: - Phân biệt được lắng nghe và nghe thấy. - Lắng nghe hiệu quả hơn. II Các hoạt động Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ 1: Phân biệt lắng nghe và nghe thấy. - YC thảo luận nhóm - N2. - Lắng nghe và nghe thấy có điểm gì giống và - Làm 3 bài tập. khác nhau ? - Rút ra bài học. - Rút ra bài học. - YC thực hành - HS làm bài tập. HĐ 2: So sánh lắng nghe với các kĩ năng khác. - Rút ra bài học. - YC làm bài tập - Rút ra bài học. HĐ 3: Chữ thính. - N2. ( Chữ Thính – Nghe) a) Giới thiệu chữ Thính. - HS làm bài tập. - GV Viết chữ Thính lên bảng - Rút ra bài học. - YC thảo luận nhóm: Chữ Thính nghĩa là gì ? - YC làm bài tập - Rút ra bài học. b) Ý nghĩa của chữ Thính. - YC thảo luận nhóm: Chữ Thính được ghép - N2 ( Chữ Thính – Nghe) bởi năm chữ nhĩ, nhãn, nhất, tâm, vương. Vậy - HS làm bài tập. nó mang ý nghĩa gì ? - YC làm bài tập 3-Củng cố , dặn dò -Gv tổng kết, dặn dò . -----------------------KỸ NĂNG SỐNG BÀI 1: LẮNG NGHE VÀ NGHE THẤY(Tiết 2) I- Mục tiêu Giúp các em: - Phân biệt được lắng nghe và nghe thấy. - Lắng nghe hiệu quả hơn. II Các hoạt động Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ 1: Đọc truyện: “Lắng nghe là hùng biện - HS đọc thầm, 1HS đọc to trước nhất” lớp. - Gọi HS đọc. - Rút ra bài học. - Rút ra bài học. HĐ 2: Thực hành. - HS thực hành giao tiếp - Em giao tiếp với bạn và hết mình lắng nghe. HĐ 2: Luyện tập - YC viết lại chữ Thính vào khung giấy và giải - HS viết vào vở và giải thích chữ 1 nghĩa cho bố mẹ cùng nghe. - Nhận xét, bổ sung. 3-Củng cố , dặn dò -Gv tổng kết, dặn dò . Thính - Nhận xét; bổ sung. --------------------------- KỸ NĂNG SỐNG Bài 3: PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN(Tiết 1) I-Mục tiêu: Giúp các em biết cách dẫn dắt và phát triển câu chuyện trong giao tiếp. II.Đồ dùng Vở thực hành Kĩ năng sống 5. III-Các hoạt động Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ 1: Chia sẻ câu chuyện của bản thân - Thảo luận : Những chủ đề mà em muốn nói khi a) Chuẩn bị câu chuyện: giao tiếp là gì ? - Yêu cầu thảo luận N4 - Đại diện nhóm nêu. - Nhóm khác nhận xét và bổ sung. - Gọi các nhóm trả lời. - Làm bài tập: - YC làm bài tập cá nhân. 1. Những câu chuyện mà em muốn kể với mọi người: + Với bố mẹ. + Với bạn bè. + Với bạn thân + Với người lớn + Với em nhỏ 2. Khi nói chuyện với chủ đề em thích, em cảm thấy ntn ? 3. Khi nói chuyện với chủ đề em không thích hoặc không hiểu, em cảm thấy ntn ? 4. Em nói điều gì trong các chủ đề sau: Chủ đề Điều em nói Môn học em thích - Gọi HS trả lời. Gia đình - Nhận xét và bổ sung. Lớp học Bạn bè - Chốt theo bài học. - Lần lượt từng cá nhân nêu. b) Chia sẻ và cởi mở. - Đọc bài học - Cho HS chơi trò chơi: Nêu cách chơi và luật chơi. - Nêu: Kể chuyện vòng tròn. - Gợi mở. - Quan sát tranh, tự lập nhóm và chơi kể chuyện. - Yêu cầu thảo luận N4 - Thảo luận : - Gọi các nhóm trả lời. + Em cảm thấy ntn khi chơi xong trò chơi đó ? - YC làm bài tập cá nhân. + Trò chơi này có giúp cho em điều gì không ? 2 - Gọi HS trả lời. - Nhận xét và bổ sung. - Đại diện nhóm nêu. - Nhóm khác nhận xét và bổ sung. - Làm bài tập: - Chốt theo bài học. 1. Khi chơi xong trò chơi này em cảm thấy: ........ 2. Củng cố dặn dò 2. Trò chơi này giúp em: ...... - Nhận xét tiết học. - Lần lượt từng cá nhân nêu. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. - Đọc lại bài học -----------------------------------KĨ NĂNG SỐNG BÀI 3: PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN(Tiết 2) I-Mục tiêu: Giúp các em biết cách dẫn dắt và phát triển câu chuyện trong giao tiếp. II.Đồ dùng Vở thực hành Kĩ năng sống 5. III-Các hoạt động HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 2: Đặt câu hỏi mở a) Thế nào là câu hỏi mở ? - Thảo luận : Thế nào là câu hỏi mở ? - Yêu cầu thảo luận N4 - Đại diện nhóm nêu. - Nhóm khác nhận xét và bổ sung. - Gọi các nhóm trả lời. - Làm bài tập: - YC làm bài tập cá nhân. 1. Câu hỏi nào sau đây là câu hỏi mở ? 2. Câu hỏi mở là câu hỏi ntn ? 3. Câu hỏi mở thường có từ gì ở cuối câu ? 4. Đặt câu hỏi mở cho mỗi chủ đề sau Chủ đề Câu hỏi Món ăn Du lịch Thiên nhiên Động vật - Gọi HS trả lời. - Lần lượt từng cá nhân nêu. - Nhận xét và bổ sung. - Đọc bài học - Chốt theo bài học. b) Những câu hỏi cơ bản - Thảo luận : Trong cuộc sống hằng ngày, chúng - Yêu cầu thảo luận N4 ta thường hỏi về những điều gì ? - Đại diện nhóm nêu. - Gọi các nhóm trả lời. - Nhóm khác nhận xét và bổ sung. - YC làm bài tập cá nhân. - Làm bài tập: - Gọi HS trả lời. 1. Đặt câu hỏi để có câu trả lời (theo tình huống - Nhận xét và bổ sung. cho trước) 2. Những câu hỏi trên dùng để hỏi về điều gì ? - Chốt theo bài học. - Lần lượt từng cá nhân nêu. c) Cách đặt câu hỏi và trả lời - Đọc lại bài học - Tình huống - Đọc và nêu - YC làm bài tập cá nhân. - Gọi HS trả lời. 3 HĐ 3: Luyện tập a) Kể một câu chuyện. - HS tự làm b) Nhận xét - Lần lượt từng cá nhân nêu. 2. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. --------------------------------KỸ NĂNG SỐNG: BÀI 4: CHUẨN BỊ BÀI THUYẾT TRÌNH I. Mục tiêu: Bài học giúp các em: Chuẩn bị tốt nhất để bài thuyết trình của mình đạt hiệu quả cao. II.Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1: CHUẨN BỊ CHỦ ĐỀ a) Chọn chủ đề. - YC thảo luận: Khi thuyết trình em cần căn cứ vào - N4. những yếu tố nào để chọn chủ đề thích hợp ? - Đại diện nhóm trả lời; nhóm - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. khác nhận xét, bổ sung. - YC làm bài tập: (1 và 2) trong Vở thực hành, tr 23. - Tự làm cá nhân. - Gọi lần lượt trả lời. - Lần lượt nêu. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. b) Thiết kế nội dung - YC thảo luận: Sau khi chọn chủ đề em sẽ làm gì - N4. tiếp theo ? - Đại diện nhóm trả lời; nhóm - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. khác nhận xét, bổ sung. - Nêu tình huống. - Gọi HS trả lời: nên dụng phương pháp khởi tạo ý tưởng nào ? - Nhận xét-chốt. - YC làm bài tập: (1; 2 và 3) trong Vở thực hành, tr 24 - 25. - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. c) Phân công nhiệm vụ - YC thảo luận: Sau khi thiết kế nội dung thuyết trình cho cả đội, em phân công nhiệm vụ như thế nào ? - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - YC làm bài tập: (1; 2 ) trong Vở thực hành, tr 25. - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - Lần lượt nêu-nhận xét-bổ sung. - Tự làm cá nhân. - Lần lượt nêu. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - N4. - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Tự làm cá nhân. - Lần lượt nêu. - Lần lượt nêu-nhận xét-bổ sung. 4 - Nêu tình huống. - Gọi HS trả lời: nên căn cứ vào đâu để phân công những việc đó cho các cá nhân ? - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - Nhận xét-chốt. - Rút ra bài học. HĐ 2: CHUẨN BỊ MINH HỌA - N4. a) Hình ảnh - Đại diện nhóm trả lời; nhóm - YC thảo luận: Vì sao cần minh họa bằng hình khác nhận xét, bổ sung. ảnh ? - Tự làm cá nhân. - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - Lần lượt nêu. - YC làm bài tập: (1, 2, 3, 4) trong Vở thực hành, tr - 2 HS đọc trong Vở thực hành. 26-27. - Gọi lần lượt trả lời. - N4. - Nhận xét-bổ sung. - Đại diện nhóm trả lời; nhóm - Rút ra bài học. khác nhận xét, bổ sung. b) Dụng cụ - Tự làm cá nhân. - YC thảo luận: Những dụng cụ gì cần thiết chuẩn - Lần lượt nêu. bị cho bài thuyết trình ? - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - YC làm bài tập: (1, 2, 3, ) trong Vở thực hành, tr 28. - Lắng nghe. - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. HĐ 3: LUYỆN TẬP - Tự suy nghĩ và chuẩn bị làm - YC: Chuẩn bị một bài thuyết trình và các dụng cụ bài ở nhà. đi kèm để chuẩn bị cho bài thuyết trình của em. Yêu cầu chuẩn bị ít nhất hai dụng cụ. + Bài thuyết trình của em có chủ đề gì ? + Dụng cụ mà em chuẩn bị gồm những gì ? - YC tự làm ở nhà. * Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài thuyết trình ở nhà và chuẩn bị bài sau. KỸ NĂNG SỐNG BÀI 5: THUYẾT TRÌNH ĐỒNG ĐỘI I.Mục tiêu: Bài học giúp các em: Kết hợp với các thành viên trong đội để cùng chuẩn bị bài thuyết trình và thuyết trình đội một cách hiệu quả. II.Các hoạt động HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1: LỰA CHỌN CHỦ, ĐỀ THÔNG ĐIỆP, NỘI DUNG TRÌNH BÀY. 5 - YC thảo luận: 1) Trong trường hợp chưa có sẵn chủ đề, thông điệp thì cả đội sẽ dựa trên tiêu chí gì, dùng cách nào để tìm ra chủ đề phù hợp ? 2) Làm thế nào để tìm được nội dung phù hợp với chủ đề của bài thuyết trình ? - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - YC làm bài tập: (1 và 2) trong Vở thực hành, tr 30. - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. - YC thực hành: Em và các bạn tạo thành một đội để cùng chọ ra một chủ đề và thông điệp để thuyết trình. + Chủ đề đã chọn là gì ? + Thông điệp là gì ? - Gợi ý, hướng dẫn thêm cho nhóm gặp khó khăn. - Gọi đại diện các nhóm nêu. - Nhận xét và tuyên dương. HĐ 2: PHÂN CÔNG, LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH - YC thảo luận: Sau khi đã có chủ đề, thông điệp và nội dung, em và các bạn trong đội phân công nhau thuyết trình các nội dung và cùng nhau luyện tập ntn ? - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - YC làm bài tập: (1 và 2) trong Vở thực hành, tr 31. - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. - YC thực hành: Em cùng cả đội phân chia nội dung cho từng thành viên theo những nội dung của chủ đề để thuyết trình đã thống nhất ở phần trên. - Gợi ý, hướng dẫn thêm cho nhóm gặp khó khăn. - Gọi đại diện các nhóm nêu. - Nhận xét và tuyên dương. HĐ 3: TRÌNH BÀY BÀI THUYẾT TRÌNH - YC thảo luận: Em và cả đội sẽ kết hợp với nhau như thế nào để trình bày bài thuyết trình một cách hiệu quả nhất ? - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - N4. - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Tự làm cá nhân. - Lần lượt nêu. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - Hoạt động N4 - Đại diện cá nhân trong từng nhóm thảo luận, thống nhất chọn nội dung phù hợp và nêu. - Cá nhân nhóm khác nhận xét. - N4. - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Tự làm cá nhân. - Lần lượt nêu. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - Hoạt động N4: thảo luận, thống nhất chọn nội dung phù hợp - Đại diện cá nhân trong từng nhóm nêu. - Cá nhân nhóm khác nhận xét. - N4. - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Tự làm cá nhân. - Lần lượt nêu. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - N4: Cả đội kết hợp thuyết trình 6 - YC làm bài tập: (1 và 2) trong Vở thực hành, tr - Từng nhóm lên thuyết trình 32. - Cá nhân nhóm khác nhận xét. - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - Thực hành tại gia đình em. - Rút ra bài học. - YC thực hành: Cả đội kết hợp thuyết trình lại với chủ đề, nội dung đã chọn theo những bài học, kinh nghiệm đã học được. - Gọi các nhóm thuyết trình. - Lắng nghe và lưu ý thực hiện - Nhận xét và tuyên dương. HĐ 4: LUYỆN TẬP - Yêu cầu thực hành: Em cùng bố mẹ tạo thành một đội và hướng dẫn bố mẹ từng bước để xây dựng, luyện tập, thực hiện bài thuyết trình theo đội. Sau đó em cùng bố mẹ sẽ cùng thực hiện bài thuyết trình đó. + Chủ đề cả nhà đã chọn là gì ? + Thông điệp của bài thuyết trình là gì ? - Đề nghị báo cáo vào tiết sau. * Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Thực hành thuyết trình cùng bố mẹ và chuẩn bị bài sau. --------KĨ NĂNG SỐNG (Bài 6): TƯƠNG TÁC HỘI TRƯỜNG(Tiết 1) I.Mục tiêu: Bài học giúp các em: Biết cách hồi đáp với hội trường hiệu quả khi thuyết trình. II.Các hoạt động HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1: ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI a) Cách đặt câu hỏi - Gọi HS đọc tình huống (Sách thực hành – - HS đọc thầm và tự trả lời vào vở. Tr. 33, 34) và trả lời: Ba câu hỏi mà Tuấn có - Lần lượt nêu. thể đặt là gì ? - Nhận xét và bổ sung. - Gọi HS nêu. - Chốt ý đúng. - Tự làm cá nhân. - YC làm bài tập: (1; 2; 3) trong Vở thực - Lần lượt nêu. hành, tr 34. - Gọi lần lượt trả lời. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. - N4. b) Cách trả lời câu hỏi - YC thảo luận: - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác 7 1. Trả lời câu hỏi trong thuyết trình có t/d gì ? nhận xét, bổ sung. 2. Câu hỏi của em cần đảm bảo yếu tố gì ? - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - Tự làm cá nhân. - YC làm bài tập: (1; 2; 3;4) trong Vở thực - Lần lượt nêu. hành, tr 35. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. - N4. HĐ 2: TƯƠNG TÁC VỚI CÁ NHÂN a) Gọi tên. - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác - YC thảo luận: Vì sao người thuyết trình cần nhận xét, bổ sung. gọi tên người nghe khi thuyết trình ? - Tự làm cá nhân. - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - Lần lượt nêu. - YC làm bài tập: (1; 2) trong Vở thực hành, - HS đọc thầm và tự trả lời vào vở. tr 36. - Gọi lần lượt trả lời. - Lần lượt nêu. - Nhận xét-bổ sung. - Nhận xét và bổ sung. - Gọi HS đọc tình huống (Sách thực hành – - 2 HS đọc trong Vở thực hành. Tr. 36, 37) và trả lời (3 câu hỏi) - Gọi HS nêu. - N4. - Chốt ý đúng. - Rút ra bài học. - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác b) Cách hồi đáp nhận xét, bổ sung. - YC thảo luận: Theo em khi hồi đáp ý kiến - Tự làm cá nhân. của người nghe, người thuyết trình có thể sử - Lần lượt nêu. dụng những từ ngữ và hành động nào ? - Nhận xét và bổ sung. - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - YC làm bài tập: (1; 2, 3,4) trong Vở thực hành, tr 38. - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. * Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị nội dung cho tiết học sau ---------------------------KĨ NĂNG SỐNG (Bài 6): TƯƠNG TÁC HỘI TRƯỜNG(Tiết 2) I.Mục tiêu: Bài học giúp các em: Biết cách hồi đáp với hội trường hiệu quả khi thuyết trình. II.Các hoạt động HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 2: TƯƠNG TÁC VỚI CÁ NHÂN a) Gọi tên. - YC thảo luận: Vì sao người thuyết trình cần - N4. 8 gọi tên người nghe khi thuyết trình ? - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác - YC làm bài tập: (1; 2) trong Vở thực hành, nhận xét, bổ sung. tr 36. - Tự làm cá nhân. - Gọi lần lượt trả lời. - Lần lượt nêu. - Nhận xét-bổ sung. - HS đọc thầm và tự trả lời vào vở. - Gọi HS đọc tình huống (Sách thực hành – Tr. 36, 37) và trả lời (3 câu hỏi) - Lần lượt nêu. - Gọi HS nêu. - Nhận xét và bổ sung. - Chốt ý đúng. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - Rút ra bài học. b) Cách hồi đáp - N4. - YC thảo luận: Theo em khi hồi đáp ý kiến của người nghe, người thuyết trình có thể sử - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác dụng những từ ngữ và hành động nào ? nhận xét, bổ sung. - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - Tự làm cá nhân. - YC làm bài tập: (1; 2, 3,4) trong Vở thực - Lần lượt nêu. hành, tr 38. - Nhận xét và bổ sung. - Gọi lần lượt trả lời. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. - 2 HS lần lượt đọc Vở thực hành (Tr. HĐ 3: LUYỆN TẬP 39) - Gọi HS nêu yêu cầu (phần a và b) - Lần lượt trả lời các câu hỏi (Phần a) - Hỏi: - Nhận xét và bổ sung. + Bài thuyết trình em có chủ đề gì ? + Người lắng nghe em thuyết trình gồm - Đánh dấu (X) vào ô trống. Hoặc ý những ai ? kiến khác + Nêu nhận xét của người nghe về bài thuyết trình của em (chủ đề, khả năng hồi đáp của em) ? - GV nhận xét và chốt. * Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị nội dung cho tiết học sau ---------------------------KỸ NĂNG SỐNG: BÀI 7: TRÍ TƯỞNG TƯỢNG I. Mục tiêu: Bài học giúp các em: Hiểu và phát huy được sức mạnh của trí tưởng tượng. II.Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1: SỨC MẠNH CỦA TRÍ TƯỞNG TƯỢNG a) Khả năng kết nối của bộ não. - YC làm bài tập: (1, 2 và 3) trong Vở thực hành, tr - Tự làm cá nhân. 39; 40. - Lần lượt nêu. 9 - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. b) Phát huy sức mạnh tưởng tượng - YC thảo luận: Trí tưởng tượng có sức mạnh như thế nào ? - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - Yêu cầu đọc truyện: Người đàn ông bị vùi trong tuyết - YC làm bài tập: trong Vở thực hành, tr 42. - Cho HS quan sát ảnh chụp và nêu những hình ảnh đó có liên quan gì đến nhau ? - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. HĐ 2: RÈN LUYỆN TƯỞNG TƯỢNG a) Tưởng tượng và mơ mộng - YC thảo luận: Thế nào là mơ mộng không thực tế ? - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - YC làm bài tập: trong Vở thực hành, tr 25. + Tưởng tượng khác mơ mộng ở điểm nào ? - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - Yêu cầu đọc truyện: Mơ mộng gắn với hành động - Rút ra bài học. b) Xây dựng ngôi nhà tâm trí - YC thảo luận: Em thấy thoải mái nhất trong khung cảnh ntn ? - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - YC làm bài tập: (1, 2) trong Vở thực hành, tr 44. - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. HĐ 3: LUYỆN TẬP - YC: Hãy tưởng tượng về kết quả và những công việc em đang làm ở hiện tại. + Trong học tập ? + Trong vui chơi ? + Trong cuộc sống gia đình - YC tự làm. - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-chốt. * Củng cố dặn dò: - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - N4. - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm - Quan sát - Tự làm cá nhân. - Lần lượt nêu. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - N4. - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Tự làm cá nhân. - Lần lượt nêu. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - N4. - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Tự làm cá nhân. - Lần lượt nêu. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - Lắng nghe. - Tự suy nghĩ và làm bài. - Tự làm cá nhân. - Lần lượt nêu. - Nhận xét -bổ sung. 10 - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau Loại hình thông minh ở nhà. -----------------------KỸ NĂNG SỐNG BÀI 8: LOẠI HÌNH THÔNG MINH I. Mục tiêu: Bài học giúp các em: Tìm ra được loại hình thông minh nổi trội của mình, từ đó tự tin, đầu tư phát triển bản thân. II.Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1:TỔNG QUAN CHÍN LOẠI HÌNH THÔNG MINH a) Nguồn gốc - Tự làm cá nhân. - YC làm bài tập trong Vở thực hành, tr 46. - Lần lượt nêu. - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - 2 HS đọc * Đọc truyện. - YC làm bài tập: (1, 2, 3 và 4) trong Vở thực - Tự làm cá nhân. hành, tr 47 - Lần lượt nêu. - Gọi lần lượt trả lời. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. - N4. b) Chín loại hình thông minh - Đại diện nhóm trả lời; nhóm - YC thảo luận: Loại hình thông minh nghĩa là gì ? khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - Đọc thầm và nêu ý kiến. * Tình huống - Tự làm cá nhân. - Yêu cầu tự đọc và trả lời. - Lần lượt nêu. - YC làm bài tập trong Vở thực hành, tr 48. - Gọi lần lượt trả lời. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. - N4. HĐ 2: TRẮC NGHIỆM TÌM NĂNG LỰC NỔI - Đại diện nhóm trả lời; nhóm BẬT khác nhận xét, bổ sung. - YC thảo luận: Em cần trắc nghiệm 9 loại hình - Tự làm cá nhân. thông minh để làm gì ? - Lần lượt nêu. - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - YC làm bài tập trong Vở thực hành, tr 48. - Gọi lần lượt trả lời. - Tự làm Vở thực hành, tr 50 – - Nhận xét-bổ sung. 54. * THỰC HÀNH: - Nêu về năng lực nổi bật nhất - Yêu cầu tự làm trắc nghiệm (9 bài) của mình. - Rút ra tổng điểm cao nhất - Tự làm cá nhân. - YC làm bài tập trong Vở thực hành, tr 55. - Lần lượt nêu. - Gọi lần lượt trả lời. 11 - Nhận xét-bổ sung. HĐ 3: LUYỆN TẬP - Gọi HS trả lời trực tiếp câu hỏi a) Em cần làm gì để loại hình thông minh của mình phát triển ? b) Nhờ bố bẹ giúp đỡ để loại hình thông minh của em phát triển bằng cách nào ? - Nhận xét và chốt. * Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau Tạo cảm hứng học tập ở nhà. - Lần lượt trả lời. - Lắng nghe và ghi nhận. -------------------------------- KỸ NĂNG SỐNG BÀI 9: TẠO CẢM HỨNG HỌC TẬP I. Mục tiêu: Bài học giúp các em: Biết sử dụng các phương pháp để tạo cảm hứng học tập hiệu quả. II.Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1: THIỀN VÀ TĨNH TÂM a) Tầm quan trọng của thiền: - YC thảo luận: Em hiểu như thế nào - N4. về thiền và vai trò của nó ? - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhận xét, bổ sung. nhất. * Đọc truyện: Mặt hồ phẳng lặng. - 1HS đọc to, cả lớp đọc thầm - YC làm bài tập(1 và 2) trong Vở thực - Tự làm cá nhân. hành, tr 57. H: Vì sao Tuấn cảm thấy mệt mỏi ? H: Phương pháp mà thiền sư giới thiệu cho Tuấn là gì ? - Gọi lần lượt trả lời. - Lần lượt nêu. - Nhận xét-bổ sung. - Lắng nghe. - Rút ra bài học. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. b) Phương pháp thiền: - YC làm bài tập(1, 2 và 3) trong Vở - Tự làm cá nhân. thực hành, tr 57. H: Em ngồi thiền trong tư thế như thế nào ? H: Khi ngồi thiền em nghĩ đến điều gì ? H: Sau khi thiền xong, em cảm thấy như thế nào ? - Lần lượt nêu. 12 - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. * Hướng dẫn cách ngồi thiền. ** THỰC HÀNH: Em thực hành tư thế ngồi thiền và thiền trong 5 phút theo tiếng nhạc. HĐ 2: PHƯƠNG PHÁP KHÁC a) Chuyển kênh - YC thảo luận: Chuyển kênh nghĩa là thế nào ? - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - YC làm bài tập(1, 2, 3, 4, 5) trong Vở thực hành, tr 59. H: Khi đang xem tivi mà không muốn xem kênh đó nữa, em sẽ làm gì ? H: Mỗi hoạt động của chúng ta được xem là một kênh, vậy một ngày của em có những kênh nào ? H: Nếu em học bài liên tục trong 2 giờ, em cảm thấy như thế nào ? H: Hoạt động dài nhất của em nên diễn ra trong thời gian bao lâu là tốt nhất ? H: Có nhiều hoạt động khác nhau trong ngày giúp em gì ? - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - Rút ra bài học. b) Học bằng cả năm giác quan: - YC thảo luận: Lâu nay em học bằng giác quan nào là chính ? - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. - YC làm bài tập(1, 2, 3, 4, 5) trong Vở thực hành, tr 59-60. H: Em học thuộc 1 đoạn thơ ntn ? H: Em có thể thực hiện thêm hđ gì mà vẫn có thể đọc thuộc bài thơ đó ? H: Trong một buổi học, em có thể học những môn học nào ? H: Để có thể sử dụng cả 5 giác quan trong một buổi học, em có thể thực hiện các hoạt động nào ? - Lắng nghe. - HS đọc thầm và làm theo hướng dẫn. - HS thực hành theo yêu cầu. - N4. - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Tự làm cá nhân. - Lần lượt nêu. - Lắng nghe. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. - N4. - Đại diện nhóm trả lời; nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Tự làm cá nhân. 13 H: Những hoạt động mà em có thể thực hiện trong một buổi học là gì ? - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. ** THỰC HÀNH: Em thể hiện cách học bằng cả 5 giác quan khi học từ “Quả táo – Apple” trong tiếng Anh như thế nào ? Sau khi học bằng cả 5 giác quan, em cảm thấy ntn ? HĐ 3: LUYỆN TẬP: - YC các em tự làm vào Vở thực hành (Tr. 61) - Gọi HS nêu. - Chốt. * Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau Hỏi hiệu quả ở nhà. - Lần lượt nêu. - Lắng nghe. - HS thực hành theo yêu cầu. - Làm vở. - Lần lượt nêu. - Lắng nghe và ghi nhận. KỸ NĂNG SỐNG BÀI 10: HỎI HIỆU QUẢ (Tiết 1) I. Mục tiêu: Bài học giúp các em: Thấy được giá trị của những câu hỏi đúng và biết dặt câu hỏi đúng. II.Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1: CÂU HỎI VÀNG - YC thảo luận: Khi đặt câu hỏi cho người khác, - N4. mục đích của em là gì ? - Đại diện nhóm trả lời; nhóm - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. khác nhận xét, bổ sung. - YC làm bài tập trong Vở thực hành, tr 62. - Tự làm cá nhân. Mục đích của việc đặt câu hỏi là gì ? (Chọn ý trả lời đúng) - Gọi lần lượt trả lời. - Lần lượt nêu. - Nhận xét-bổ sung. - Lắng nghe. - Rút ra bài học. - 2 HS đọc trong Vở thực hành. ** THỰC HÀNH: 1. Hãy viết ra tất cả những điều em còn thắc mắc, kể cả những điều có vẻ đơn giản nhất: ................ 2. Cả lớp cùng trao đổi, giúp nhau trả lời những câu hỏi mà mình và bạn còn thắc mắc. - HS đọc thầm và làm theo hướng dẫn. - HS thực hành theo yêu cầu. 14 - GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS còn lúng túng. * Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau (HĐ 2- CÁC DẠNG CÂU HỎI) trong bài: Hỏi hiệu quả ở nhà. KỸ NĂNG SỐNG BÀI 10: HỎI HIỆU QUẢ (Tiết 2) I. Mục tiêu: Bài học giúp các em: Thấy được giá trị của những câu hỏi đúng và biết dặt câu hỏi đúng II.Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 2: CÁC DẠNG CÂU HỎI - YC làm bài tập trong Vở thực hành, tr 62. - Tự làm cá nhân. Có thể phân thành các loại câu hỏi nào nếu dựa vào số lượng đáp án (Chọn ý trả lời đúng) - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - Lần lượt nêu. - YC thảo luận: Làm cách nào để phân biệt giữa câu - N4. hỏi đóng và câu hỏi mở ? - Đại diện nhóm trả lời; - Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất. nhóm khác nhận xét, bổ - YC làm bài tập trong Vở thực hành, tr 63. sung. (Chọn ý trả lời đúng) 1.Câu hỏi đóng là kiểu câu hỏi ? 2.Câu hỏi mở là kiểu câu hỏi ? - Tự làm cá nhân. 3.Lựa chọn 1 trong 2 phương án ở cột trái rồi điền vào cột phải cho phù hợp. - Gọi lần lượt trả lời. - Nhận xét-bổ sung. - Lần lượt nêu. ** THỰC HÀNH: 1. “Đoán tên con vật” 2. Hai bạn tạo thành một nhóm để giao tiếp với nhau. - HS đọc thầm và làm theo Chú ý dùng nhiều câu hỏi mở để có thể gợi mở nhiều hướng dẫn. vấn đề và kéo dài cuộc giao tiếp. - GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS còn lúng túng. HĐ 3: LUYỆN TẬP - HS thực hành theo yêu a) Em chia sẻ lại cho bố mẹ những bài học về giá trị cầu. của câu hỏi, cách phân biệt câu hỏi đóng, câu hỏi mở. b) Em hỏi bố mẹ những câu hỏi mà mình vẫn thắc mắc nhưng chưa dám hỏi và ghi lại những câu hỏi đó vào - Tự làm cá nhân. vở. * Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. 15 - Chuẩn bị tiết sau bài: Tâm lý thi cử ở nhà. 16
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan