Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Tổng hợp đề thi toán 11 thpt chuyên phan ngọc hiển học kì 1...

Tài liệu Tổng hợp đề thi toán 11 thpt chuyên phan ngọc hiển học kì 1

.PDF
36
1489
121

Mô tả:

NGUYỄN ĐỨC THẮNG Never Give Up TOÁN 11 TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN – CÀ MAU Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 1 ĐỀ CHÍNH THỨC Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 2 TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 11 LẦN THỨ 1 (NÂNG CAO) Trình bày: Nguyễn Đức Thắng Thời gian làm bài: 15 phút Câu 1. (3.0 điểm) 2 . sin x  cos 2 x b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số y  sin x cos2 x  cot x . Câu 2. (6.0 điểm) Giải các phương trình lượng giác a) Tìm tập xác định của hàm số y  2     a) cos  2 x    cos  x    0 3 3     b) tan  x     3 6  Câu 3. (1.0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  3 sin x  cos x . ------------------------------Hết ------------------------------ Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 3 TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 11 LẦN THỨ 2 (NÂNG CAO) Trình bày: Nguyễn Đức Thắng Thời gian làm bài: 15 phút 5  Câu 1. Giải phương trình sin  2 x  2  7     3cos  x  2     5  B. S   ; ;   6 6    A. S    3    1  2sin x , với x   0; 2     3 5  C. S   ; ;  4 4 4    D. S    2 Câu 2. Giải phương trình 4cos x  2cos 2 x  cos 4 x  1 A. x   2 C. x    k  x  k 2  2 B. x    k 2  4 2  k D. x  k Câu 3. Giải phương trình cos3 x.cos3x  sin 3 x.sin 3x  A. x     k B. x   4  k 2 4 D. x   C. x  k 2  8  k Câu 4. Cho phương trình cos 2 x   2m  1 cos x  m  1  0 . Tìm mọi giá trị thực của tham số m để phương   3  trình có nghiệm x   ;  2 2  A. 1  m  0 B. m  0 C. 2  m  1 D. 1  m  2 17   Câu 5. Giải phương trình sin 2 2 x  cos 2 8 x  sin 10 x   2   A. x   2k  1 C. x   2k  1  20  x   2k  1  B. x  k 6  D. x  2  4  k Câu 6. Giải phương trình cos x  3 sin x  1 B. x  A. x  k 2 C. x   2k  1   x    3 2  k D. x   2k  1  k 2 Câu 7. Giải phương trình sin x  3cos x    4 2 cos x Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 4 A. x  C. x   4  2  1  k  x    k (với tan    ) 4 2  k B. x   k 2 D. x  k Câu 8. Giải phương trình sin 2 x  6sin x cos x  cos2 x  2 A. x   2  k 2 B. x   3  k C. x   4  k D. Cả A, B, C đều đúng Câu 9. Giải phương trình 8sin3 x  9sin x  5cos x  0 A. x   3  k B. x   4  k C. x  k  D. x   2  4  k 2 Câu 10. Giải phương trình sin 2  x     sin  3x     sin x A. x   2k  1  2 B. x   1 k  6  k C. x  k  x   3 k 2 3 D. x   4  k 2 ------------------------------Hết ------------------------------ Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 5 TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 11 LẦN THỨ 3 (NÂNG CAO) Trình bày: Nguyễn Đức Thắng Thời gian làm bài: 15 phút 18  x 4 Câu 1. Số hạng không chứa x trong khai triển    là 2 x 9 A. C18 29 10 B. C18 212 8 C. C18 214 8 D. C18 213 6 7 8 9 10 11 Câu 2. Tổng N  C11  C11  C11  C11  C11  C11 bằng A. 29 B. 210 C. 211 D. 212 10  1  Câu 3. Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của  2  x 7  là x  36 5 A. C10 6 B. C10 7 C. C10 8 D. C10 Câu 4. Cho P  x    x  1  1  x  . Hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển của P  x  là 7 1 A. C7  C82 8 6 C. C7  C86 1 B. C7  C82 1 D. C7 .C82 12 1  Câu 5. Số hạng chứa x trong khai triển  3  x5  là x  8 7 A. C12 x8 10 C. C12 x8 9 B. C12 x8 8 D. C12 x8 15 1  Câu 6. Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển của  x   x  4 A. C15 5 B. C15 7 C. C15 8 D. C15 Câu 7. Cho P  x    x  1  2  x  1  ...  20  x  1 . Giả sử P  x   a0  a1 x  ...  a20 x 20 . Tìm a15 2 A. 400995 B. 40995 20 C. 40095 D. 40099 n 28   n n n Câu 8. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 3 x  x 15  , biết Cn  Cn 1  Cn 2  79   4 A. C12 5 B. C12 8 C. C12 9 D. C12 0 1 2 3 4 5 Câu 9. Giá trị của biểu thức S  C5  2C5  22 C5  23 C5  24 C5  25 C5 bằng A. 234 B. 432 C. 243 D. 423 n 1  Câu 10. Cho biết hệ số của số hạng thứ 3 của khai triển nhị thức  x 2   bằng 36. Tìm số hạng thứ 7 x  Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 6 A. 36 x5 B. 9 x7 C. 84 x3 D. Một đáp án khác ------------------------------Hết ------------------------------ Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 7 TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 11 LẦN THỨ 4 (NÂNG CAO) Trình bày: Nguyễn Đức Thắng Thời gian làm bài: 15 phút Câu 1. Từ năm chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một và không chia hết cho 5? A. 120 B. 96 C. 54 D. 72 Câu 2. Từ sáu chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một và chia hết cho 10? A. 360 B. 15 C. 10 D. 60 Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách Toán khác nhau, 4 quyển sách Hóa khác nhau và 3 quyển sách Lí khác nhau vào một kệ sách sao cho các quyển sách cùng môn nằm cạnh nhau? A. 103680 B. 17280 C. 40320 D. Đáp án khác Câu 4. Số véctơ khắc véctơ – không có hai đầu mút được lấy từ 4 điểm A, B, C, D (không có hai điểm nào trung nhau) là A. 12 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 5. Cho 2 đường thẳng song song d và d ' . Trên d lấy 7 điểm phân biệt và trên d ' lấy 3 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ 10 điểm nói trên? A. 86 B. 80 C. 84 D. 90 Câu 6. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 2? A. 440 B. 480 C. 520 D. 560 C. 90 D. 195 Câu 7. Số đường chéo của một đa giác lồi 15 cạnh là A. 105 B. 210 Câu 8. Một hộp đựng 3 viên bi trắng và 7 viên bi đỏ. Số cách lấy 4 viên bi trong đó có nhiều nhất 2 viên bi trắng là A. 210 B. 63 C. 203 D. 70 Câu 9. Từ năm chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số trong đó chữ số 5 có mặt đúng 3 lần và mỗi chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần? A. 5040 B. 840 C. 360 D. 5034 Câu 10. Từ các chữ số 1, 2, 5, 6, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một và lớn hơn 400? A. 80 B. 120 C. 108 D. 60 ------------------------------Hết ------------------------------ Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 8 TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 11 LẦN THỨ 5 (NÂNG CAO) Trình bày: Nguyễn Đức Thắng Thời gian làm bài: 15 phút Câu 1. Từ X  1; 2;3; 4;5;6 . Lập được bao nhiêu số chẵn gồm có 3 chữ số khác nhau và mỗi số đó bé hơn 400? A. 40 B. 45 C. 50 D. 55 Câu 2. Sau khi ăn tiệc, 3 người bạn cùng gặp 4 xe taxi đang chờ khách. Số cách 3 người lên xe là? A. 6 B. 4 C. 64 D. 60 Câu 3. Có 3 tem thư khác nhau và 3 bì thư giống nhau. Người ta muốn dán lên mỗi bì tem một tem thư. Số cách thực hiện là A. 1 B. 3 C. 3! D. 33 Câu 4. Tổng tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và mỗi chữ số đều lớn hơn 5 bằng A. 189980 B. 39960 C. 16650 D. 16600 Câu 5. Từ tập X  1; 2;3; 4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và các chữ số 1, 2 không đứng cạnh nhau? A. 96 B. 120 C. 80 D. 72 Câu 6. Số cách chia 5 quả cam giống nhau và 3 quả táo giống nhau cho 8 em nhỏ (mỗi em 1 quả) là? A. 8! B. 336 C. 6720 D. 56 Câu 7. Có 4 sách Toán khác nhau, 3 sách Lí khác nhau, 2 sách Hóa khác nhau. Muốn sắp xếp hết các quyển vào một kệ dài sao cho các sách cùng môn cạnh nhau và hai loại sách Toán, Lí cạnh nhau. Số cách xếp là A. 288 B. 576 C. 864 D. 1152 C. Pn  Pn1  nPn1 D. Pn  Pn1  nPn1 Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Pn  Pn1   n  1 Pn1 B. Pn  Pn1   n  1! 2 2 Câu 9. Tập nghiệm của phương trình Pn . An  72  6  An  2Pn  là A. 3 B. 4 C. 3; 4 D. 3;3; 4 Câu 10. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 90 B. 45 C. 30 D. 15 ------------------------------Hết ------------------------------ Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 9 TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 11 (NÂNG CAO) Trình bày: Nguyễn Đức Thắng Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Tam giác đều có tâm đối xứng B. Tứ giác có tâm đối xứng C. Hình thang cân có tâm đối xứng D. Hình bình hành có tâm đối xứng Câu 2. Phép quay tâm O  0;0  góc quay 900 biến điểm A  0; 5 thành điểm A ' có tọa độ A.  3;0  B.  5;0  C.  2;3 D.  5;0  Câu 3. Phép tịnh tiến theo v  1; 3 biến đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 thành đường tròn có phương trình A.  x  2    y  1  6 B.  x  2    y  1  16 C.  x  2    y  3  16 D.  x  2    y  5  6 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 4. Điểm nào sau đây là ảnh của M  3;1 qua phép đối xứng tâm I 1; 2  ? A. A  2;1 B. B  5;3 C. C  1;3 D. D  5; 4  Câu 5. Biết M '  3;0  là ảnh của M 1; 2  qua Tu , M ''  2;3 là ảnh của M ' qua Tv . Tọa độ u  v  A.  3; 1 B.  2; 2  C. 1;5  D.  1;3 Câu 6. Cho v  4; 2  và đường thẳng  : 2 x  y  5  0 . Gọi  ' là ảnh của  qua Tv . Khi đó phương trình của  ' là A.  ' : 2 x  y  15  0 B.  ' : 2 x  y  5  0 C.  ' : x  2 y  9  0 D.  ' : 2 x  y  15  0 Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  4 y  4  0 . Hỏi phép đồng dạng có được bắng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số k  1 và phép quay tâm O góc 900 biến  C  thành đường 2 tròn nào sau đây? A.  x  2    y  2   1 B.  x  2    y  1  1 C.  x  1   y  1  1 D.  x  1   y  1  1 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 8. Hợp thành của hai phép đối xứng tâm là phép nào sau đây? A. Phép đối xứng trục B. Phép đối xứng tâm C. Phép quay D. Phép tịnh tiến Câu 9. Điểm M  6; 4  là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 ? Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 10 A. A 12; 8 B. B  2;3 C. C  3; 2  D. D  8;12  Câu 10. Cho đường thẳng  : 2 x  y  5  0 . Gọi  ' là ảnh của  qua phép đối xứng trục Ox . Khi đó phương trình của  ' là A.  ' : 2 x  y  5  0 B.  ' : 2 x  y  5  0 C.  ' : 2 x  y  5  0 D.  ' : x  2 y  5  0 Câu 11. Cho hai đường thẳng song song d , d ' và một điểm I không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép vị tự tâm I biến đường thẳng d thành d ' ? A. Không có phép nào B. Có duy nhất một phép C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Câu 12. Điểm M  2; 4  là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ v 1;7  ? A. A  3;11 B. B 1;3 C. D 1; 3 D. C  3;1 II. TỰ LUẬN (4.0 điểm) Bài 1. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x  y  3  0 . Tìm ảnh của d qua phép vị tự tâm I  2;3 tỉ số 2 . Bài 2. (2.0 điểm) Cho tam giác ABC . Vẽ bên ngoài tam giác hình chữ nhật BCDE . Gọi d1 , d 2 lần lượt là các đường thẳng qua D , E và vuông góc AB , AC . Gọi K là giao điểm của d1 và d 2 . a) Xác định ảnh của các đường thẳng d1 , d 2 và điểm K qua phép TEB . b) Chứng minh rằng AK  BC . Bài 3. (1.0 điểm) Cho điểm A cố định trên đường thẳng d cố định. Điểm N di động trên d , dựng tam giác AMN cân tại M có bán kính đường tròn ngoại tiếp là một số R không đổi. Tìm tập hợp điểm M . ------------------------------Hết ------------------------------ Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 11 TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 20 PHÚT HÌNH HỌC CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 11 (NÂNG CAO) Trình bày: Nguyễn Đức Thắng Thời gian làm bài: 20 phút Câu 1. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay 1200 A. B. DOC AOB C. BOC D. EOD Câu 2. Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp B. Hình gồm một hình vuông và một đường tròn nội tiếp C. Hình lục giác đều D. Hình gồm một đường tròn và một hình tam giác đều nội tiếp Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho M 1; 2  . Gọi M ' là ảnh của M qua phép Q O ,900 . Tọa độ của M ' là  A. M '  2;1 B. M '  2; 1  C. M ' 1; 2  D. M '  2;1 Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : x  y  4  0 . Gọi  ' là ảnh của  qua phép đối xứng tâm I  0; 1 . Phương trình của  ' là A.  ' : 2 y  x  4  0 B.  ' : x  y  2  0 C.  ' : x  y  2  0 D.  ' : 2 x  2 y  3  0 Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  có tâm I  3; 2  , bán kính bằng 3. Viết phương trình đường tròn  C ' là ảnh của  C  qua phép đối xứng tâm O . A.  C ' :  x  3   y  2   9 B.  C ' :  x  3   y  2   9 C.  C ' :  x  3   y  2   9 D.  C ' :  x  3   y  2   9 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 6. Cho các điểm M , O1 và O2 không thẳng hàng. Gọi E  DO1  M  và F  DO2  E  . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng? A. MF  2O1O2 B. MF  2O1O2 C. MF  O1O2 D. MF  O1O2 Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba đường thẳng d1 : 2 x  y  1  0 ; d2 : 2 x  y  2  0 và d3 : y  1  0 . Phép đối xứng tâm I biến d1 thành d 2 và biến d 3 thành chính nó. Tọa độ điểm I là A. I  0;1  1  B. I   ;1  2   1  C.   ; 1  4  1  D. I  ;1 2  Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho  C  : x 2  4 x  y 2  0 và đường thẳng d : x  y  2  0 . a) Ảnh của  C  qua phép Q O ,900 là  C ' . Phương trình  C ' là   Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 12 A. x2  x2  4 x  0 B. x2  x 2  4 y  0 C. x2  x2  4 y  0 D. x2  x2  4 x  0 b) Ảnh của đường thẳng d qua Q O ,900 là đường thẳng d '  A. d ' : x  y  2  0  B. d ' : x  y  2  0 C. d ' : x  y  2  0 D. d ' : x  y  2  0 Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : Ax  By  C  0 .và điểm I  a; b  . Phép đối xứng tâm I biến đường thẳng d thành đưởng thẳng d ' là A. d ' : Ax  By  C  2aA  2bB  0 B. d ' : Ax  By  C  2aA  2bB  0 C. d ' : Ax  By  C  2aA  2bB  0 D. d ' : Ax  By  C  2aA  2bB  0 Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 13 TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 11 (NÂNG CAO) Trình bày: Nguyễn Đức Thắng Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) 2 n 1 Câu 1. Số tự nhiên n thỏa mãn An  Cn1  5 là: A. n  3 B. n  5 C. n  4 D. n  6 Câu 2. Từ các chữu số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 50000? A. 8400 B. 15120 C. 6720 D. 3843 Câu 3. Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn? A. 120 B. 102 C. 98 D. 100 Câu 4. Với các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó 2 chữ số 2, 3 không đứng cạnh nhau? A. 120 B. 96 C. 48 D. 72 Câu 5. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao cho có ít nhất 1 viên bi màu xanh? A. 105 B. 924 C. 917 D. 665280 9 1   Câu 6. Số hạng chứa x trong khai triển  x   là: 2x   3 1 3 A.  C9 x3 8 B. 1 3 3 C9 x 8 3 C. C9 x3 3 D. C9 x3 Câu 7. Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi trong đó số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng? A. 654 B. 275 C. 462 D. 357 Câu 8. Với các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, có thể lập bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau, là số lẻ và chia hết cho 5? A. 3150 B. 1680 C. 1470 D. 24 Câu 9. Cho 10 điểm phân biệt A1 , A2 ,..., A10 trong đó có 4 điểm A1 , A2 , A3 , A4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên? A. 96 tam giác B. 60 tam giác Câu 10. Cho đa giác đều n đỉnh, n  A. n  15 B. n  27 C. 116 tam giác D. 80 tam giác và n  3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo. C. n  8 D. n  18 Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 14 Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác chữ số 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữu số chẵn và hai chữ số lẻ? 1 1 A. 4!C4C5 B. 3!C32C52 2 C. 4!C4 C52 2 D. 3!C4 C52 10 1  Câu 12. Số hạng không chứa x trong khai triển  x   là: x  4 A. C10 5 B. C10 5 C. C10 4 D. C10 II. TỰ LUẬN (4.0 điểm)  Bài 1. (1.0 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức  3x 2   6 y  . x Bài 2. (2.0 điểm) Trong một lớp học có 5 học sinh thi học sinh giỏi Văn, 6 học sinh thi học sinh giỏi Toán, 7 học sinh thi học sinh giỏi Hóa. Có bao nhiêu cách chọn: a) 4 em cùng môn thi b) 4 em không đủ ba môn thi Bài 3. (1.0 điểm) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và không nhỏ hơn 342? ------------------------------Hết ------------------------------ Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 15 TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN TOÁN 11 (CƠ BẢN) CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN Trình bày: Nguyễn Đức Thắng Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) Câu 1. Trên hình vẽ. Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I và phép vị tự tâm C , tỉ số k  2 biến tam giác IAH thành A. tam giác ACB B. tam giác CAD C. tam giác BAD D. tam giác CBD Câu 2. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bào nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 44 B. 24 C. 1 D. 42 Câu 3. Một tổ học sinh có 12 học sinh, cần chọn ra 4 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? B. 124 A. 495 C. 412 D. 11880 Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  :  x  1   y  2   9 . Phép tịnh tiến theo vectơ 2 2 v  3;3 biến  C  thành  C ' . Phương trình  C ' là A.  C ' :  x  4    y  1  4 B.  C ' :  x  4    y  1  9 C.  C ' :  x  1   y  4   9 D.  C ' :  x  2    y  4   4 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 5. Một tổ học sinh gồm có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất 3 em được chọn có ít nhất 1 nữ. A. 5 6 B. 1 6 C. 1 30 D. 1 2 10 1  Câu 6. Số hạng không chứa x trong khai triển  x   là x  4 A. C10 5 C. C10 5 B. C10 4 D. C10 n 1  5 Câu 7. Trong khai triển  3x 2   có hệ số của x 3 là 34 Cn , giá trị n là x  A. 15 B. 12 C. 9 D. 31 Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  y  3  0 . Phép quay tâm O  0;0  , góc quay 90o biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' . Phương trình của đường thẳng d ' là A. x  y  3  0 B. x  y  1  0 C. x  y  2  0 D. x  y  3  0 Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 16 Câu 9. Hình nào dưới đây có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng? A. Hình thoi C. Tam giác đều B. Hình tròn D. Hình vuông Câu 10. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ. A. 1 560 B. 1 16 C. 1 28 D. 143 280 Câu 11. Cho tập A  0;1; 2;3; 4;5;6;7;8 . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau, là số lẻ và chia hết cho 5 A. 3150 B. 1680 C. 1470 D. 24 n 1   Câu 12. Tổng các hệ số trong khai triển  x  2  bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển là x   A. 10 B. 15 C. 20 D. 25 II. TỰ LUẬN (4.0 điểm) Bài 1. (2.0 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau   a) 2cos  x    1  0 6  b) cos 4 x  12sin 2 x 1  0 Bài 2. (2.0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang (đáy lớn AB ). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SD . a) Tìm giao tuyến của mp  SAC  và mp  SBD  ; mp  BMN  và mp  ABCD  . b) Tìm giao điểm của SC với mp  BMN  . ------------------------------Hết ------------------------------ Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 17 TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 11 (NÂNG CAO) Trình bày: Nguyễn Đức Thắng Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) Câu 1. Tập xác định của hàm số y  A. \ k / k  C. 1 là 1  cos x  B.    \   k / k    2  \   k 2 / k  D. \ 2k / k    Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  2sin x  3 cos x là A. min y  2;max y  2 B. min y  2  3;max y  2  3 C. min y   7; max y  7 D. min y  3;max y  0 Câu 3. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý và 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất 1 quyển sách Lý A. 16 21 B. 37 42 C. 1 21 D. 3 14 Câu 4. Cho 20 điểm phân biệt trong dó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh được lấy từ 3 trong 20 điểm đã cho là A. 360 B. 1140 C. 2730 D. 455 C. n  4 D. n  3 3 2 Câu 5. Tìm n  * biết Ann  5An  4  n  17  . A. n  5 B. n  6 Câu 6. Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một lần 3 viên bi. Xác suất để trong 3 viên bi lấy ra chỉ có hai màu là A. 29 80 B. 17 80 C. 53 80 D. 43 65 9 x  Câu 7. Trong khai triển  3   , hệ số của số hạng chứa x 5 là 3  A. 42 B.  21 2 C. 63 D. 63 Câu 8. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số trong đó có 2 chữ số 4, các chữ số còn lại khác 4 và khác nhau đôi một? A. 580 B. 640 C. 1200 D. 600 Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 18 Câu 9. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc. Gọi A là biến cố "Tổng số chấm xuất hiện trên mặt của hai con súc sắc không lớn hơn 3". Xác suất xảy ra biến cố A là A. 1 4 B. 1 12 C. 1 6 D. 13 36 Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I  1;3 biến đường tròn  C  : x2  y 2  2 x  4 y 1  0 thành đường tròn có phương trình A.  x  3   y  4   6 B.  x  1   y  4   6 C.  x  4    y  1  6 D.  x  3   y  4   6 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O  0;0  , góc quay 90o biến điểm A  0;5 thành điểm A ' có tọa độ A.  3;0  B.  5;0  C.  2;3 D.  5;0  Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm O , tỉ số 2 biến đường thẳng d : x  y  5  0 thành đường thẳng có phương trình A. x  y  3  0 B. x  y  10  0 C. x  y  10  0 D. x  y  5  0 II. TỰ LUẬN (4.0 điểm) Bài 1. (2.0 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau   a) 2 sin 4 x  cos4 x  2cos2 2 x  0 b) 2sin x 1  cos 2 x   sin 2 x  3  6cos x Bài 2. (2.0 điểm) Cho hình chóp S. ABC . Gọi I , H lần luwọt là trung điểm của các cạnh SA và AB . Trên đoạn SC lấy điểm K sao cho CK  3KS . a) Xác định thiết diện của hình chóp khi được cắt bởi mặt phẳng  IHK  . b) Gọi E là giao điểm của đường thẳng IK và mặt phẳng  ABC  . Tình tỉ số AE . AC ------------------------------Hết ------------------------------ Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 19 ĐỀ ÔN TẬP Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: https://www.facebook.com/Nguyen.Duc.Thang.Ca.Mau Xct :))) Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan