Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn lý Tổng hợp Đề thi thử môn Vật Lý (Có đán án)...

Tài liệu Tổng hợp Đề thi thử môn Vật Lý (Có đán án)

.PDF
338
363
109

Mô tả:

Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ ĐỀ CHUẨN SỐ 1 Câu 1 [148130] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 8 Ω và ZC. Khi tần số là 2f thì hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại. Giá trị của ZC là A. 32 Ω. B. 8 Ω. C. 24 Ω. D. 16 Ω. Câu 2 [148131] Trong một phản ứng hạt nhân, tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng là 0,024 u. Phản ứng hạt nhân này thu năng lượng 22,356 tỏa năng lượng 22,356 thu năng lượng 2,2356 tỏa năng lượng 2,2356 A. B. C. D. MeV. MeV. MeV. MeV. Câu 3 [148132] Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos(100πt) V lên hai đầu mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 200/π μF, và một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π H và điện trở nội r = 20 Ω. Khi điều chỉnh biến trở thì thấy có hai giá trị R = R1 = 42,5 Ω và R = R2 cho công suất tiêu thụ trên toàn mạch điện là như nhau. Giá trị của R2 là A. 22,5 Ω. B. 40 Ω. C. 75 Ω. D. 20 Ω. Câu 4 [148133] Hạt nhân mẹ Ra đang đứng yên thì biến đổi thành hạt α và hạt nhân con Rn. Biết khối lượng các hạt nhân mRa = 225,997u; mRn = 221,970u; và mα = 4,0015u. Động năng của hạt α và hạt Rn sau phản ứng lần lượt là 30,30 MeV; 54,00 A. 0,09 MeV; 5,03 MeV B. C. 23,32 MeV; 0,42 MeV D. 503 MeV; 90 MeV. MeV. Câu 5 [148134] Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng λ2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. λ1 – λ2. B. (λ1 + λ2)/(λ1λ2). C. λ1 + λ2. D. λ1λ2/(λ2 – λ1). Câu 6 [148135] Tia phóng xạ nào dưới đây khác bản chất với ba tia còn lại ? A. Tia gam­ma (γ). B. Tia an­pha (α). C. Tia bê­ta cộng (β+ ). D. Tia bê­ta trừ (β–). Câu 7 [148136] Khi so sánh giữa hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong, nhận xét nào dưới đây là sai ? Giới hạn quang điện Trong cả hai trường Cả hai hiện tượng đều Trong cả hai trường ngoài thường lớn hơn hợp, electron đều hấp có thể được ứng dụng A. hợp đều tồn tại một B. C. D. giới hạn quang điện thụ năng lượng của để chế tạo cảm biến giới hạn quang điện. trong. phôton ánh sáng. ánh sáng. Câu 8 [148137] Cho năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hydro có biểu thức En = –13,6/n2 eV. Một khối khí hydro loãng đang bức xạ ra một số loại photon trong đó photon có bước sóng dài nhất là λmax = 4,059 µm. Hỏi có bao nhiêu loại photon khác nhau được khối khí phát ra ? A. 10 loại. B. 6 loại. C. 3 loại. D. 2 loại. Câu 9 [148138] Cho một khung dây có diện tích 1 m2, gồm 100 vòng dây, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T. Góc giữa véc tơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây là 30o. Từ thông qua khung dây có thể nhận giá trị nào dưới đây A. 5√3 Wb. B. –5 Wb. C. 10√3 Wb. D. 10 Wb. Câu 10 [148139] Cho một chất điểm đang dao động điều hòa. Gia tốc của vật biến đổi sớm pha π/2 so với li trễ pha π/2 so với vận tuần hoàn nhưng cùng pha so với lực A. B. C. D. độ. tốc chuyển động. không điều hòa. tác dụng vào vật. Câu 11 [148140] Một dung dịch hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 μm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Số photon bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang là 79,6%. Hiệu suất của sự phát quang (tỷ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ) là A. 85%. B. 75%. C. 73%. D. 80%. Câu 12 [148141] Cho một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(0,5πt – 0,5π), trong đó x tính bằng cm và t tính bằng giây. Kể từ lúc t = 0, vật đi qua vị trí li độ x = –√2 lần thứ 5 tại thời điểm A. 10,5 s. B. 8 s. C. 9,5 s. D. 1,5 s. Câu 13 [148142] Mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang có dao động điện từ với tần số f = 2 MHz. Biết điện áp cực đại trên tụ là Uo = 3 mV. Tụ điện có điện dung C = 6 nF. Biên độ dao động và chu kỳ dao động của năng lượng từ trường trong cuộn dây lần lượt là A. 1,35.10–14 J; 1 µs. B. 2,7.10–14 J; 0,5 µs C. 2,7 pJ; 0,25 µs. D. 1,35.10–14 J; 0,25 µs. Câu 14 [148143] Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, cam, chàm, đỏ, lam. Tia ló đơn sắc màu cam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu cam, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. đỏ, lam. B. đỏ, lam, chàm. C. tím, chàm, lam. D. đỏ. Câu 15 [148144] Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 2√2 cm và tần số f = 2 Hz. Trong một chu kỳ, quãng thời gian mà tốc độ chuyển động của vật lớn hơn 8π cm/s là A. 3/4 s. B. 1/4 s. C. 1/3 s. D. 1/8 s. Câu 16 [148145] Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần, và một tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng bằng 1/2 lần dung kháng. Người ta đo được điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở gấp √3 lần trên hai đầu cuộn cảm. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. –π/4. B. –π/3. C. –π/6. D. –π/8. Câu 17 [148146] Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa áng sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,8 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2 m. Dùng nguồn sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm. Khoảng cách gần nhất từ một điểm trên màn nơi có hai vạch màu đơn sắc trùng nhau đến vân sáng trung tâm là A. 3,80 mm. B. 2,925 mm. C. 1,950 mm. D. 1,950 mm. Câu 18 [148147] Nhận xét nào dưới đây về một dao động cơ điều hòa là sai ? Cơ năng của dao Động năng biến thiên Thế năng biến thiên Trong mỗi chu kỳ dao động tăng gấp bốn lần tuần hoàn với tần số điều hòa với chu kỳ động có hai thời điểm A. B. C. D. khi biên độ dao động gấp đôi tần số dao bằng một nửa chu kỳ động năng bằng thế tăng gấp đôi. động. dao động. năng. Câu 19 [148148] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y­âng, ánh sáng từ khe hẹp F sau khi đi qua hai khe hẹp song song F1 và F2 vẫn có thể phủ lên nhau trong trường giao thoa là do hiện tượng tán sắc ánh hiện tượng nhiễu xạ hiện tượng phản xạ B. C. sáng ánh sáng. ánh sáng Câu 20 [148149] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Tại mỗi điểm sóng truyền tới, cường độ D. điện trường dao động vuông pha với cảm ứng từ. Câu 21 [148150] Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 6 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm bằng 10 mA. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng 6 mA thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 8 V. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 18 mH. B. 12 mH. C. 6 mH. D. 24 mH. Sóng điện từ có thể bị Vectơ cường độ điện Sóng điện từ không khúc xạ khi gặp mặt trường và vectơ cảm A. B. truyền được trong môi C. phân cách giữa hai ứng từ đều nằm trên trường chân không. môi trường. phương truyền sóng. Câu 22 [148151] Một sóng dọc cơ học đang lan truyền trong một môi trường đàn hồi, phát biểu nào dưới đây là sai ? Hai phần tử môi Mọi phần tử môi Hai phần tử môi Mọi phần tử môi trường dao động cùng trường đều dao động trường cách nhau 2,5 A. B. trường dao động với C. D. pha thì có khoảng cách trên phương truyền lần bước sóng có thể tần số giống nhau. không đổi. sóng. dao động cùng pha. Câu 23 [148152] Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng P và Q cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số dao động f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 2 m/s. Gọi O là trung điểm của PQ, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của PQ và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với dao động tại nguồn P, Q. Khoảng cách MO là A. 2 cm. B. 2√11 cm. C. 8 cm. D. 2√61 cm. Câu 24 [148153] Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài ℓ = 60 cm và vật nhỏ có khối lượng m = 50 g mang điện tích q = 2 µC. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì bật một điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn E = 3.104 V/m. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động là A. 24,9 cm/s. B. 4,92 cm/s. C. 9,42 cm/s. D. 29,4 cm/s. Câu 25 [148154] Mặt Trời có khối lượng 2.1030 kg và công suất bức xạ 3,8.1026 W. Nếu công suất bức xạ không đổi thì sau 2 tỷ năm nữa, khối lượng mặt trời sẽ bị giảm đi xấp xỉ bao nhiêu phần trăm ? A. 0,0133%. B. 0,0123%. C. 0,0071%. D. 0,0062%. Câu 26 [148155] Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x1 = 3cos(5πt + π/6) cm và x2 = 3cos(5πt – π/2) cm. Tính từ lúc t = 0, thời điểm hai chất điểm gặp nhau lần đầu tiên là A. 2/5 s. B. 0,1 s. C. 2/15 s. D. 1/30 s. Câu 27 [148156] Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định với A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất. Điểm C trên dây nằm giữa A và B với BC = 2AC. Biết AB = 9 cm và khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,2 m/s. B. 1 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,8 m/s. Câu 28 [148157] Sau khi cuộn xong một máy biến áp lý tưởng, người ta đặt lên hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế nhiệt xác định tỉ số điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp để hở thì thấy tỉ số bằng 2,20. Sau khi cuộn thêm vào cuộn sơ cấp 63 vòng dây thì tỉ số điện áp đo được là 2,35. Vậy muốn tỉ số điện áp hiệu dụng giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 2,60 thì phải tiếp tục cuộn thêm bao nhiêu vòng nữa vào cuộn sơ cấp ? A. 152 vòng. B. 105 vòng. C. 168 vòng. D. 134 vòng. Câu 29 [148158] Chất polonium   phóng xạ an­pha (α) và chuyển thành chì   với chu kỳ bán rã là 138,4 ngày. Biết tại điều kiện tiêu chuẩn, mỗi mol khí chiếm một thể tích là 22,4 ℓ. Nếu ban đầu có 7,5 g chất   tinh khiết thì thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của khí He sinh ra sau một năm (365 ngày) là A. 0,224 ℓ. B. 0,672 ℓ. C. 0,896 ℓ. D. 0,448 ℓ. Câu 30 [148159] Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 9 N/m gắn với một vật có khối lượng M = 150 g (được ghép từ hai mảnh nhỏ có khối lượng là m = 100 g và m' = 50 g). Hệ đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Đưa vật M tới vị trí lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Giả sử khi M đang đi ngang qua vị trí biên của dao động thì mảnh nhỏ m' bị tách rời ra trong khi mảnh vật m vẫn gắn vào lò xo. Tốc độ cực đại của vật m sau đó là A. 5√15 cm/s. B. 10√15 cm/s. C. 15√10 cm/s. D. 5 cm/s. Câu 31 [148160] Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có điện trở R = 120 Ω, điện dung C = 50 µF, và độ tự cảm L của cuộn thuần cảm có thể biến đổi. Đặt điện áp u = U√2cos(100πt) V lên hai đầu mạch và điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị UL cho trước thì thấy chỉ tìm được duy nhất một giá trị của L. Giá trị độ tự cảm L tìm được có thể là giá trị nào dưới đây ? A. 0,77 H. B. 0,91 H. C. 0,35 H. D. 0,52 H. Câu 32 [148161] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y­âng, cho giao thoa đồng thời hai ánh sáng đơn sắc là Tím có bước sóng λt = 0,40 μm và Đỏ có bước sóng λđ = 0,70 μm. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 2,4 m. Hai điểm M và N trên màn đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm và cách nhau 2,5 cm. Nếu mỗi vân trùng tính bằng một vân thì tổng số vân sáng trong khoảng MN là A. 61 vân. B. 27 vân. C. 43 vân. D. 25 vân. Câu 33 [148162] Đặt điện áp u = U√2cosωt lên hai đầu của một tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời qua tụ có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm điện áp tức thời trên hai đầu tụ điện đúng bằng U thì cường độ dòng điện tức thời qua tụ là A. i = I. B. i = √2I. C. I/√2. D. i = I/2. Câu 34 [148163] Trong mạch dao động điện từ LC có sự chuyển hóa qua lại giữa cường độ dòng điện điện trường trong lòng điện áp trên tụ điện và qua cuộn dây và từ A. tụ điện và từ trường B. điện trường trong lòng C. trường trong lòng trong lòng cuộn dây. tụ điện. cuộn dây. năng lượng điện D. trường và năng lượng từ trường. Câu 35 [148164] Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos(100πt) V lên hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh trong đó: điện trở R = 100 Ω; điện cảm L = 2/π H; và điện dung C = 100/π ΩF. Giá trị cực đại của công suất tức thời trong mạch điện là A. 400(√2 – 1) W. B. 200√2 W. C. 200(1 + √2) W. D. 200 W. Câu 36 [148165] Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/6. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là A. –π/3. B. π/6. C. –π/6. D. π/3. Câu 37 [148166] Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,8 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,15 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,6 µm. B. 0,4 µm. C. 0,7 µm. D. 0,5 µm. Câu 38 [148167] Bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp, diện tích tổng cộng của các pin là 0,3 m2. Dòng ánh sáng rộng và song song chiếu vuông góc lên bề mặt bộ pin có cường độ 1000 W/m2. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,35 A thì hiệu điện thế đo được ở hai cực của bộ pin là 17 V. Hiệu suất của bộ pin là A. 13,3%. B. 15,3%. C. 14,3%. D. 16,3%. Câu 39 [148168] Cho một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos(100πt – π/2) A. Cho hằng số điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C. Trong 5 ms kể từ thời điểm t = 0, số lượt electron đi qua một tiết diện thẳng của dây dẫn xấp xỉ là A. 3,98.1016. B. 7,96.1018. C. 7,96.1016. D. 3,98.1018. Câu 40 [148169] Một nguồn điểm O đang phát ra sóng âm với công suất không đổi trong môi trường truyền âm đẳng hướng và hoàn toàn không hấp thụ âm. Hai điểm M, N theo thứ tự cách nguồn O lần lượt là 5 m và 7 m. Biết cường độ âm tại N bằng 0,01 W/m². Hỏi cường độ âm tại điểm M do sóng âm từ O truyền tới bằng bao nhiêu ? A. 20,4.10­3 W/m². B. 32,8.10­3 W/m². C. 19,6.10­3 W/m². D. 12,2.10­3 W/m². Câu 41 [148170] Một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,45 μm trong chân không. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị xấp xỉ A. 4,14.10­19 J. B. 2,07 eV. C. 2,76 eV. D. 1,44.10­19 J. Câu 42 [148171] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với tần số 1,5 Hz quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O. Tốc độ cực đại trong quá trình dao động là 6π cm/s . Lúc t = 0, chất điểm có mặt tại tọa độ –1 cm và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là x = 3cos(3πt + 2π/3) x = 2cos(3πt + π/3) x = 3cos(3πt – π/3) x = 2cos(3πt – 2π/3) A. B. C. D. cm. cm. cm. cm. Câu 43 [148172] Cho con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m = 200 g treo vào một sợi dây mảnh, không giãn, khối lượng không đáng kể và có độ dài ℓ = 30 cm. Đưa vật nhỏ tới vị trí dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc αo = 60o rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản của môi trường. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Tốc độ chuyển động của vật tại vị trí ứng với góc lệch α = 30o là A. 1,258 m/s. B. 1,467 m/s. C. 0,762 m/s. D. 0,825 m/s. Câu 44 [148173] Hiệu điện thế trên hai cực của một ống phát tia Rơn­ghen là 23 kV. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn khi vừa bứt ra khỏi cực âm. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn­ghen do ống phát ra là A. 4,50.10–11 m. B. 5,04.10–10 m. C. 5,40.10–11 m. D. 0,45.10–10 m. Câu 45 [148174] Cho một mạch dao động LC đang có dao động điện từ. Nếu cứ sau mỗi chu kì dao động, biên độ điện áp trên tụ giảm 7% thì năng lượng điện từ toàn phần giảm A. 7%. B. 4,9%. C. 13,51%. D. 8,45% Câu 46 [148175] Cho một khung dây phẳng hình chữ nhật quay đều quanh một trục đối xứng đi qua tâm và nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với trục quay. Biết rằng điện áp cực đại trên hai đầu khung dây để hở có độ lớn là 220√2 V. Khi khung dây quay tới vị trí mà véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của khung dây tạo với nhau một góc 45o thì điện áp tức thời trên hai đầu khung dây là A. 220 V. B. 110√2 V. C. –110√2 V. D. –220 V Câu 47 [148176] Công suất truyền đi từ một trạm phát điện xoay chiều là P = 200 kW. Trong quá trình truyền tải điện năng tới nơi tiêu thụ thì một phần điện năng bị hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây, nên hiệu suất truyền tải chỉ đạt 90%. Biết điện trở tổng cộng của đường truyền là R = 200 Ω. Cường độ dòng điện cực đại trên đường dây là A. 10 A. Câu 48 [148177] Hạt  B. 1 A. C. 10√2 A. đang đứng yên bị vỡ thành hạt α và hạt  4,0015u. Động năng của hạt α là E  = 4,0000 Mev. Khối lượng hạt  α A. 233,9796 u. B. 233,7969u. . Cho m D. √2 A. = 229,9737u; m  = Th  α  là C. 233,9976u. D. 233,9585u. Câu 49 [148178] Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, trong đó R = 30 Ω, L = 2/π H, và C có thể thay đổi. Đặt điện áp u = U√2cos(100πt) V lên hai đầu đoạn mạch và thay đổi điện dung cho thấy khi C = C1 = 21 µF hoặc C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện là như nhau. Giá trị của C2 là A. 5 µF. B. 10 µF. C. 15 µF. D. 30 µF. Câu 50 [148179] Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tốc độ truyền sóng bằng 2 m/s. Tần số dao động của sóng trong khoảng từ 35 Hz đến 45 Hz. A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động cùng pha với nhau. Tần số dao động của sóng là A. 38 Hz. B. 42 Hz. C. 40 Hz. D. 36 Hz. Câu 51 [148180] Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 1,5.108 m/s. B. 1,67.108 m/s. C. 2,00.108 m/s. D. 2,60.108 m/s. Câu 52 [148181] Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh trục cố định với tốc độ góc ban đầu là w0 = 5 rad/s. Sau 10 s vật quay được một góc là 150 rad. Góc mà vật quay được trong giây thứ 10 là A. 12 rad. B. 24 rad. C. 18 rad. D. 32 rad. Câu 53 [148182] Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ? Lực căng dây treo có Lực căng của dây treo Lực căng của dây treo Lực căng của dây treo độ lớn bằng hình A. B. không phụ thuộc vào C. nhỏ nhất khi vật qua D. không phụ thuộc vào chiếu vuông góc của khối lượng vật nặng. vị trí biên. vị trí của vật. trọng lực lên dây. Câu 54 [148183] Một bánh đà đang quay đều với mômen động lượng bằng 3,0 kg.m2/s quanh trục của nó thì chịu tác dụng của một mô men hãm có độ lớn bằng 1,4 Nm. Sau thời gian 1,5 s, mômen động lượng của bánh đà bằng A. 2,5 kg.m2/s. B. 1,3 kg.m2/s. C. 0,5 kg.m2/s. D. 0,9 kg.m2/s. Câu 55 [148184] Cho một dòng điện biến đổi có biểu thức i = 2cos(100πt) + 4 A chạy qua điện trở thuần R = 15 Ω. Nhiệt lượng tỏa tra trên điện trở trong 5 phút là A. 81 kJ. B. 16,2 kJ. C. 270 J. D. 1,35 kJ. Câu 56 [148185] Một cái thước chuyển động dọc theo trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không thì chiều dài của thước đo được là ℓ. Vậy khi chiếc thước nằm yên dọc theo trục tọa độ của hệ K nói trên thì chiều dài của thước là A. 5ℓ/3. B. 1,4ℓ. C. 1,36ℓ. D. 1,2ℓ. Câu 57 [148186] Cho một tấm kim loại cô lập và trung hòa về điện, có công thoát A = 2,27 eV, được chiếu sáng liên tục bằng ánh sáng có λ = 0,24 μm. Lấy mốc tính điện thế ở xa vô cùng thì điện thế cao nhất mà tấm kim loại có thể đạt được là A. 5,40 V. B. 3,533 V. C. 3,72 V. D. 2.91 V. Câu 58 [148187] Một đĩa tròn mỏng đồng chất có đường kính 30 cm, khối lượng 500 g, đang quay đều quanh một trục quay cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Biết động năng quay của đĩa bằng 123 J. Chu kỳ quay của đĩa là A. 0,01 s. B. 0,02 s. C. 0,03 s. D. 0,04 s. Câu 59 [148188] Một thanh thép thẳng, mảnh, đàn hồi tốt, dài 12 cm, một đầu bị kẹp chặt, đầu còn lại để tự do. Khi bật đầu tự do của thanh thép thì âm thu được có tần số 500 Hz. Tính tốc độ lan truyền sóng âm trên thanh thép A. 80 m/s. B. 240 m/s. C. 120 m/s. D. 180 m/s. Câu 60 [148189] Trong một máy phát điện 3 pha với suất điện động cực đại ở mỗi pha là U0. Lối ra của máy được mắc hình sao với ba dây pha và một dây trung hòa. Khi suất điện động giữa hai dây pha đạt giá cực đại thì suất điện động của mỗi dây pha này với dây pha còn lại có giá trị A. –U0/2 và –U0/2. B. –U0√3/2 và –U0√3/2. C. U0/2 và –U0/2. D. U0√3/2 và –U0√3/2. ­ ­ ­ Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân ­ ­ ­ Đáp án 1.A 11.B 21.C 31.C 41.C 51.D 2.B 12.A 22.A 32.C 42.D 52.B 3.D 13.D 23.B 33.A 43.B 53.C 4.C 14.D 24.D 34.D 44.C 54.D 5.D 15.B 25.A 35.C 45.C 55.A 6.A 16.C 26.D 36.D 46.A 56.A 7.B 17.B 27.A 37.D 47.C 57.D 8.A 18.D 28.B 38.A 48.A 58.C 9.B 19.B 29.B 39.A 49.B 59.B 10.D 20.A 30.C 40.C 50.C 60.B Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 1 Câu 1 [16877] Cho mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh gồm ba đoạn nhỏ: đoạn AM có điện trở thuần R = 80 Ω; đoạn MN có cuộn cảm, và đoạn NB có tụ điện với điện dung C. Bỏ qua điện trở của dây nối. Đặt giữa A, B một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u = 200√2.sin(100πt) V thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện với giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa M và B là A. 160 V. B. 40 V. C. 20 V. D. 0. Câu 2 [44136]Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi 2 phần tử vật chất tại 2 điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động : A. ngược pha B. cùng pha C. vuông pha D. lệch pha Câu 3 [47056]Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1 = a1cos(50πt + π/2) và u2 = a2cos(50πt + π). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 (m/s). Một điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn lần lượt là d1 và d2. Xác định điều kiện để M nằm trên cực đại? (với m là số nguyên) A. d1 ­ d2 = 4m + 2 cm B. d1 ­ d2 = 4m + 1 cm C. d1 ­ d2 = 4m ­ 1 cm D. d1 ­ d2 = 2m ­ 1 cm Câu 4 [52961]Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz, điện áp hiệu dụng 220 V. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị |U|  155,56 V. Thời gian đèn sáng trong 1s là  A. 0,5 s B. 2/3 s C. 3/4 s D. 0,65 s Câu 5 [54593]Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O một đoạn x1 thì vận tốc vật là v1; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận tốc vật là v2. Biên độ dao động của vật bằng  A. B. C. D. Câu 6 [68859]Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 18 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo một sóng có bước sóng là 2,5 cm. Gọi M là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 12 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn OM: A. 4 B. 5 C. 2 D. 1 Câu 7 [68982]Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A. 0,85 B. 0,5 C. 1 D. 1/√2 Câu 8 [70817]Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30√2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là: A. 60 V B. 120 V C. 30√2 V D. 60√2 V Câu 9 [72280]Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với chu kỳ T, biên độ A .Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Kể từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là A. A√2 B. A/2 C. 2A D. A/√2 Câu 10 [81600]Hai con lắc lò xo dao động điều hoà trên cùng một trục Ox, cùng biên độ A, cùng tần số, cùng vị trí cân bằng. Người ta quan sát thấy chúng đi ngang qua nhau ở vị trí mà li độ có độ lớn bằng A/√2  và chuyển động ngược chiều nhau. Hiệu số pha của hai con lắc có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. π B. 3π/2 C. 2π/3 D. 5π/6 Câu 11 [82267]Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu đưa lên thang máy chuyển động nhanh dần đều hướng lên với gia tốc a = 0,1g thì độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng mới sẽ A. tăng 10% B. giảm 20% C. tăng 1% D. giảm 2% Câu 12 [90880]Hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện điện là R0, L0, C0 mắc nối tiếp. Khi đặt điện áp u = 120cos(100 πt + π/4) (V) vào hai đầu hộp X thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là √2A và trễ pha π/6 so với điện áp u. Khi mắc nối tiếp hộp X với cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6/ π (H) thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng hai đầu hộp X và hai đầu cuộn cảm. Tổng trở toàn mạch khi đó là : A. 118,5 Ω. B. 60 √3 Ω. C. 228 Ω. D. 180 Ω. Câu 13 [90949]Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch điện có giá tri hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được. Khi tần số là f1 và f2 = 4f1 thì công suất trong mạch như nhau. Tăng f từ 2,5f1 đến 5,5f1 thì tổng trở A. thoạt đầu tăng, sau đó giảm B. thoạt đầu giảm, sau đó tăng              C. luôn tăng           D. luôn giảm Câu 14 [91332]Mạch RLC nối tiếp khi đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc ω (mạch có tính cảm kháng) và cho ω biến đổi thì ta chọn được một giá trị của ω làm cho cường độ hiệu dụng có trị số lớn nhất là Imax và 2 trị số ω1, ω2 với ω 1 ­ ω 2 = 200π thì cường độ lúc này là I với I = Imax/ √ 2, cho L = 3/4π (H). Điện trở có giá trị là A. 150 Ω B. 100 Ω C. 50 Ω D. 200 Ω Câu 15 [91641]Đặt điện áp u = Ucos(100πt – π/3) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 4 A  B. 4√3 A C.  2,5√2 A D. 5 A Câu 16 [91810]Ở mặt nước có hai nguồn sóng A,B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có phương trình u = acosωt, cách nhau 20cm với bước sóng 5cm. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I một đoạn 5cm. Gọi (d) là đường thẳng qua P và song song với AB. Điểm M thuộc (d ) và gần P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MP là : A. 2,5 cm B. 2,81cm C. 3cm D. 3,81cm Câu 17 [111859]Một vật dao động điều hòa mà khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí có li độ x = A/n liên tiếp cũng bằng khoảng thời gian để vật đi được quảng đường dài nhất A. Giá trị n là: A. n=1/2 B. n = 1/√2 C. n = √3/2 D. n = 2/√3 Câu 18 [111905]Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = Uocosωt (V). Thay đổi điện dung của tụ điện để công suất toả nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là Uo. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là A. 3Uo B. 1,5Uo C. Uo D. √(3/2)Uo Câu 19 [111982]Một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,5√2/π H mắc nối tiếp với một điện trở thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz có giá tri hiệu dụng U = 100 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu R là U1 = 25√2 V, hai đầu cuộn dây là U2 = 25√10 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 25√6 W B. 31,25√6 W C. 50√2 W D. 50√6 W. Câu 20 [112320]Trên mặt một chất lỏng, có hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau l = 24 cm, dao động theo cùng một phương với phương trình uO1 = uO2 = Acosωt (t tính bằng s A tính bằng mm) Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O1O2  đến các điểm nằm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O là 9 cm. Số điểm dao động với biên độ bằng 0 trên đoạn O1O2 là: A. 18    B. 16 C. 20 D. 14 Câu 21 [112343]Trong mạch dao động LC lí tưởng, những đại lượng biến thiên cùng pha là điện tích q của tụ và cường độ dòng điện i điện tích q của tụ và cường độ dòng điện i A. điện áp u giữa hai B. qua cuộn cảm và điện C. cường độ dòng điện i D. qua cuộn cảm và điện đầu tụ điện áp u của tụ điện. qua cuộn cảm áp ở hai đầu cuộn cảm Câu 22 [112397]Cho mạch điện xoay chiều gồm ba đoạn mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R, đoạn MN gồm cuộn dây thuần cảm, đoạn NB gồm tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Mắc vôn kế thứ nhất vào AM, vôn kế thứ hai vào NB. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy ở cùng thời điểm số chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Khi số chỉ của V2 cực đại và có giá trị V2Max = 200 V thì số chỉ của vôn kế thứ nhất là A. 50 V B. 100 V C. 80 V D. 120 V Câu 23 [112497]Cho mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L. Dòng điện trong mạch có dạng i = 4cos2(ωt) A. Giá trị cường độ hiệu dụng là: A. I = 2 A. B. I = √2 A. C. I = 4 A. D. I = √6 A. Câu 24 [112537]Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch U = U0cosωt. Chỉ có ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω1 hoặc ω2 (với ω1 > ω2) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần ( với n > 1). Biểu thức tính R là: A. B. C. D. Câu 25 [112672]Một lò xo có khối lượng không đáng kể treo một viên bi nhỏ có khối lượng m thì khi cân bằng lò xo giãn 2 cm. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì người ta tác dụng một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có phương trình F = Focos(ωt) với F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với tần số 4 Hz thì biên độ dao động của vật là A1,với tần số 5 Hz thì biên độ là A2. Hãy chọn kết luận đúng : A. A1 < A2 B. A1 = A2 C. A1 ≤ A2 D. A1 > A2 Câu 26 [112941]Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = 4R2C Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1 = 50π rad/s và ω2 = 200π rad/s. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 1/√13. B. 1/√10. C. 2/√13. D. 2/√10. Câu 27 [113379]Cho hai chất điểm dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình dao động tương ứng là x1 = A1cos(ωt + φ1), x2 = A2cos(ωt + φ2). Biết rằng 4x12 + 9x22 = 25, khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 = ­2 cm thì vận tốc bằng 9 cm/s. Khi đó tốc độ chất điểm thứ hai bằng: A. 9 cm/s B. 6 cm/s C. 12 cm/s D. 8 cm/s Câu 28 [114922]Ba điểm A, O, B cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ . Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Biết rằng mức cường độ âm tại A là 65 dB, tại B là 25 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn AB là A. 20 dB B. 31,1 dB C. 28,6 dB D. 45 dB Câu 29 [115022]Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, vật có khối lượng m = 100√3 g tích điện q = 10­5 C. Treo con lắc trong điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường và có độ lớn E = 105 V/m. Kéo vật theo chiều điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và vecto g bằng 60º rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật là: A. 1,76 m/s B. 1,36 m/s C. 2,15 m/s D. 1,55 m/s Câu 30 [115068]Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt) V vào một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 2R và một tụ điện có điện dung C = 1/(2ωR). Chọn phát biểu sai: Điện áp hiệu dụng Điện áp hiệu dụng Cường độ hiệu dụng Hệ số công suất của A. giữa hai đầu tụ điện B. giữa hai đầu cuộn C. trong mạch đạt giá trị D. mạch có giá trị bằng 1 có giá trị bằng 2U cảm có giá trị bằng U cực đại và bằng U/R Câu 31 [115360]Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l , một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích thích cho lò xo dao động điều hoà với biên độ A = l/2 trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn l. tốc độ dao động cực đại của vật sau đó là A. l√(6k/m) B. l√(k/6m) C. l√(k/2m) D. l√(k/3m) Câu 32 [115686]Trên một sợi dây đàn hồi có sóng cơ lan truyền với tốc độ 1 m/s tần số 5 Hz . Xét hai điểm A, B cách nhau 5 cm trên dây. Tại thời điểm t nào đó phần tử sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 1,6 mm và 1,8 mm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền . Biên độ sóng là : A. 2,41 mm . B. 5,8 mm C. 3,4 mm D. 2 mm Câu 33 [116150]Một khung dây quay đều trong từ trường  vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến  của mặt phẳng khung dây hợp với  một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là : E = 0,6πcos(30πt ­ E = 0,6πcos(30πt + E = 0,6πcos(60πt ­ π/3) E = 0,6πcos(60πt + A. B. C. D. π/6) V. π/3) V. V. π/6) V. Câu 34 [116688]Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10­3/4π F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: UAM = 50√2cos(100πt ­ 7π/12) V và UMB = 150cos100πt V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,95. Câu 35 [121162]Một con lắc lò xo nằm ngang gồm, một đầu cố định vào tường và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Chọn trục tọa độ Ox nằm ngang, góc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng ra xa bức tường. Con lắc này đang dao động điều hòa với phương trình x = 6cos20πt(cm). Tìm thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào tường là lực nén có độ lớn cực đại? A. t = 10s B. t = 1/20 s C. t = 1/10 s D. t = 1/40 s Câu 36 [122301]Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và độ tự cảm 0,4/π H. Đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt – π/2) V. Tại thời điểm t = 0,1 s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị –2,75√2 A. Biên độ của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây bằng A. 220 V. B. 220√2 V. C. 200√2 V. D. 110√2 V. Câu 37 [123131]Đoạn mạch AMB nối tiếp; giữa A,M có điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được, giữa M, B là cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào hai đầu A,B hiệu điện thế u = 160cos(100πt)V. Điều chỉnh C để công suất mạch đạt cực đại là 160W thì hiệu điện thế uMB = 80cos(100πt + π/3) V. Giá trị của R và r là: A. R = 60(Ω); r = 20(Ω) B. R = r = 40(Ω) C. R = 120(Ω); r = 40(Ω) D. R = r = 60(Ω) Câu 38 [142650]Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng 500 g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 3 cm rồi truyền cho nó vận tốc 40 cm/s thì khi vật treo đạt độ cao cực đại lò xo giãn 5 cm. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là: A. 50 cm/s B. 100 cm/s C. 80 cm/s D. 60 cm/s Câu 39 [142651]Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn ∆l. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc không nhỏ hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi đặt con lắc là T/3. Biên độ dao động A của con lắc là: A. Δl/2 B. (√3/2)Δl C. 2Δl D. (2/√3)Δl Câu 40 [142652]Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần thí nghiệm kích thích dao động cho con lắc. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là t1. Lần thứ 2, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là t2. Tỉ số t1/t2 = 1/3. Tỉ số gia tốc của vật và gia tốc trọng trường ở thời điểm thả vật trong lần kích thích dao động thứ nhất là: A. 2/3 B. 3 C. 2 D. 2/√3 Câu 41 [142653]Đặt điện áp u = U0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung (√3.10­4)/2π F. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha π/3 rad so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng: A. 2/π H B. 1/π H C. 1/(√3 π) H D. √2/π H Câu 42 [142672]Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Có biên độ lần lượt là A1 và A2 biết A1 = 2A2, khi dao động 1 có động năng Wđ1 = 0,6J thì dao động 2 có thế năng Wt2 = 0,1 J. Hỏi khi dao động 1 có động năng W’đ1 = 0,4J thì dao động 2 có thế năng là bao nhiêu? A. 0,1 J B. 0,15 J C. 0,2 J D. 0,25 J Câu 43 [142673]Trên mặt mặt nước tại hai điểm A, B có hai nguồn sóng kết hợp hai dao động cùng pha, lan truyền với bước sóng λ, khoảng cách AB = 11λ. Hỏi trên đoạn AB có mấy điểm cực đại dao động cùng pha với hai nguồn (không kể A, B): A. 10 B. 11 C. 21 D. 22 Câu 44 [142675]Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biên đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời trong mạch là u = U0cos100πt V. Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 60o thì công suất tiêu thụ của mạch là 50 W. Thay đổi tụ C để uAB cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất A. 200 W B. 50 W C. 100 W D. 120 W Câu 45 [176182]Cho một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2cos(πt/2 + π/2), với x tính bằng cm và t bằng s. Tính từ thời điểm ban đâu, t = 0, vật đi qua vị trí li độ x = –√2 lần thứ 6 tại thời điểm A. 5,5 s B. 19 s C. 9,5 s D. 1,5 s Câu 46 [176189]Con lắc lò xo đặt nằm ngang với lò xo có độ cứng k = 30 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì một vật nhỏ có khối lượng m' = 50 g chuyển động dọc theo trục của lò xo với vận tốc v' = 50 cm/s tới va chạm với m, sau va chạm hai vật dính nhau. Biên độ dao động của hệ sau va chạm là A. 1,2 cm B. 2,4 cm C. 0,6 cm D. 1,6 cm Câu 47 [176192]Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, dao động trên mặt phẳng đỡ nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ = 0,2 và gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Kéo vật dọc theo trục của lò xo, lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 13 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Số lần vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng và quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn lần lượt là A. 2 lần; 25 cm. B. 3 lần; 42 cm. C. 5 lần; 73 cm. D. 3 lần; 42,25 cm. Câu 48 [176193]Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 10 cm, đang dao động cùng phương, cùng tần số, và vuông pha với nhau. Biết bước sóng là λ = 2 cm. Số bụng sóng trên đoạn S1S2 là A. 9 bụng. B. 10 bụng. C. 8 bụng. D. 11 bụng. Câu 49 [176194]Cho một ống thủy tinh hình trụ rỗng có một đầu kín và một đầu hở, dài 17 cm. Ống chứa một loại khí có tốc độ truyền âm là 340 m/s. Đưa một âm thoa lại gần miệng ống và kích thích âm thoa dao động. Tìm tần số thấp thứ nhì của âm thoa để ống khí phát ra âm thanh to nhất A. 500 Hz. B. 1000 Hz. C. 1500 Hz. D. 2000 Hz. Câu 50 [176200]Biết mạng điện lưới có điện áp u = 220√2cos(100πt) V. Cho tải của một xí nghiệp có điện trở tổng cộng là R = 1000 Ω, độ tự cảm L = 8/π H, và điện dung không đáng kể. Để hệ số công suất của xí nghiệp đáp ứng được điều kiện cosφ ≥ 0,85 thì phải mắc nối tiếp với mạng điện của xí nghiệp một bộ tụ điện có điện dung C thỏa mãn điều kiện nào dưới đây ? A. 3,34 µF ≤ C ≤ 17,5 µF B. 2,24 µF ≤ C C. 17,5 µF ≤ C ≤ 19,8 µF D. 2,24 µF ≤ C ≤ 17,5 µF ­ ­ ­ Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân ­ ­ ­ Đáp án 1.B 11.A 21.A 31.B 41.C 2.A 12.D 22.C 32.A 42.B 3.C 13.C 23.D 33.C 43.A 4.B 14.A 24.B 34.A 44.A 5.B 15.C 25.D 35.B 45.C 6.C 16.B 26.B 36.B 46.A 7.D 17.D 27.D 37.A 47.B 8.A 18.D 28.B 38.A 48.B 9.D 19.C 29.A 39.D 49.C 10.B 20.B 30.B 40.D 50.D Lời giải chi tiết Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 1 bài 1;  Do trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng  Chọn đáp án B bài 2; Gọi A và B là 2 điểm thuộc 2 bụng liên tiếp. Cách 1: Định tính(Dùng cho ai không nhớ biểu thức của sóng dừng) +)Khi A ở vị trí cao nhất thì B xuống thấp nhất, khi B cao nhất thì A lại thấp nhất, mà 2 vị trí A và B dao động cùng tần số và biên độ A và B dao động ngược pha. Cách 2: dựa vào biểu thức của sóng dừng cũng sẽ ra 2 điểm A,B dao động ngược pha *Tổng quát: trong sóng dừng tất cả những điểm cùng một bó sóng dao động cùng pha với nhau và dao động ngược pha vs tất cả các điểm thuộc bó sóng kề bên bài 3;  +)Phương trình dao động tại M do nguồn 1 gửi tới là:  +)Phương trình dao động tại M do nguồn 2 gửi tới là:  Để cho dao động tại M là cực đại thì hiệu độ lệch pha của 2 dao động do 2 nguồn gửi tới M phải thỏa mãn:  Chọn đáp án C bài 4;  Đèn chỉ sáng khi điện áp hai cực của đèn  Dùng đường tròn lượng giác biểu diễn u ta xác đinh được thời gian bóng đèn sáng trong 1 chu kì là:  Thời gian đèn sáng trong 1s là:  Chọn đáp án B bài 5; Áp dụng công thức độc lập với thời gian ở 2 thời điểm ta có: Lấy từng vế của (1) chia cho (2) ta có: Chọn đáp án B bài 6; Gọi phương trình dao động ở nguồn là:  Xét 1 điểm N nằm trên đoạn OM cách mỗi nguồn 1 khoảng là d Phương trình dao động tại N do mỗi nguồn gửi tới là:  Phương trình sóng tổng hợp tại N là:  Để N ngược pha với 2 nguồn thì:  Mà ta có N thuộc đoạn OM nên:  Có 2 giá trị k thỏa mãn Chọn đáp án C bài 7;  Để P cực đại thì  cực tiểu  Chọn đáp án D bài 8;  •Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại khi đó ta có u vuông pha với  Khi đó ta có  bài 9; +)Do khi ở cân bằng vật chỉ có động năng nên việc giữ cố định dây không làm thay đổi cơ năng của hệ +) Độ cứng của lò xo sau khi giữ dây tăng 2 lần. Áp dụng bảo toàn cơ năng cho trước và sau khi giữ dây Chọn đáp án D bài 10; Dùng đường tròn lượng giác ta xác định được 2 vị trí trên đường tròn tương ứng với 2 chất điểm dao động điều hòa khi chúng đi ngang qua nhau mà li độ có độ lớn bằng  Hiệu số pha của 2 con lắc có thể là: hoặc  Chọn đáp án B và chuyển động ngược chiều nhau bài 11; *) Khi thang máy chưa chuyển động thì độ dãn lò xo ở vị trí cân bằng là:  *) Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều hướng lên thì ở vị trí cân bằng lò xo dãn là:  Độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng tăng 10 % Chọn đáp án A bài 12; Ta có I trể pha hơn U  Nên hộp x chứ Zl và R với  .Khi mắc thêm Cuộn cảm thì U mạch=Ux+Uc nên Ux cùng pha với uc .Nên cuồn dậy không thuần cảm với R_c= .Nên tổng trở khi mắc thêm cuộn dây là.Z=  đáp án D bài 13; Vì khi f = f1 và f = 4f1 thì công suất tiêu thụ mạch đều nhưu nhau nên tần số dòng điện để công suất đạt cực đại là  Dựa vào đồ thị hình núi ta thấy khi tăng tần số f từ 2,5f1 lên 5,5f1 thì công suất tiêu thụ luôn giảm  Tức tổng trở luôn tăng  Vậy đáp án c bài 15;  Đặt điện áp u vào hai đầu cuộn cảm thuần nên ta có: bài 16; M là điểm dao động với biên độ cực đại gần P nhất  M phải thuộc vân giao thoa cực đại đầu tiên kể từ vân trung tâm. Đặt hệ trục tọa độ Oxy sao cho O trùng với I, trục Oy trùng với trung trực, Ox trùng với đoạn thẳng AB *Phương trình của (H) cực đại đầu tiên là:  +) Trong đó  *) Xét điểm M thuộc (H) ta có:  Chọn đáp án B bài 17;  bài 18; +) Cuộn dây không thuần cảm r,L +)Công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây cực đại khi mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng Khi đó  Chọn đáp án D bài 19; Gọi  là độ lệch pha giữa điện áp 2 đầu cuộn dây và dòng điện Chọn đáp án C bài 20; *) Phương trình sóng dao động tai O là:  *)Xét 1 điểm M trên trung trực cách 2 nguồn 1 khoảng là d (d>12cm) ta có phương trình sóng dao động tại M là: *)Để M dao động cùng pha với O ta có:  Điểm M gần O nhất và dao động cùng pha với O thì  Mà ta có 
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan