Câu 1: Chọn C.
- Thủy phân saccarozơ:
C12H22O11 H O 2
H
C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ)
- Phản ứng tráng bạc của sản phẩm:
C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH
o
t
CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
Câu 2: Chọn C.
- Thứ tự phản ứng xảy ra như sau:
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2↑ (1)
Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 Al(OH)3 trắng keo + BaSO4 trắng (2)
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O (3)
- Hay có thể viết gọn lại: 5Ba 4H O Al (SO ) 3BaSO 2BaAlO 4H d- 2 2 4 3 4 2 2
Vậy sản phẩm thu được có một chất khí (H2) và một chất kết tủa (BaSO4).
Câu 3: Chọn D
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
Hiện tại mình có 50 đề thi thử THPT Quốc Gia 2018 mình xin chia sẻ file word với
giá rẻ nhất hiện nay để lấy chút nhuận bút công lao mình viết ra, giá rẻ bèo nhất hiện
nay, chủ yếu góp vui và chia sẻ thôi, bạn mua thẻ cào Viettel hoặc mobi đều được (
mệnh giá 20 ngàn đồng) rồi nhắn tin mã thẻ cào + gmail của bạn, sau khi xác nhận
mã thẻ cào mình sẽ gửi file word cho bạn, bạn gửi qua
sdt 0169 763 7278
Đề Số 1
Câu 1: Chọn C.
- Thủy phân saccarozơ:
H 2O
C12H22O11 C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ)
H
- Phản ứng tráng bạc của sản phẩm:
to
C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
Câu 2: Chọn C.
- Thứ tự phản ứng xảy ra như sau:
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2↑ (1)
Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 Al(OH)3 trắng keo + BaSO4 trắng (2)
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O (3)
- Hay có thể viết gọn lại: 5Bad- 4H2O Al 2 (S 4 )3 3BaS 4 2BaAlO2 4H 2
O
O
Vậy sản phẩm thu được có một chất khí (H2) và một chất kết tủa (BaSO 4).
Câu 3: Chọn D.
- Phương trình phản ứng:
COOCH3
n CH2
C
COOCH3
to, p, xt
CH2
C
n
CH3
CH3
Câu 4: Chọn C.
HNO
H 2SO4 ,t
6H, t o
3
- Quá trình phản ứng: C6H 6 C6H5 NO 2 C6H5 NH 2 , H = 30%
o
Fe HCl
- Ta có: nC6H5NH2 nC6H6 .H%
156
.0,3 0,6 mol mC6H6 55,8(g)
78
Câu 5: Chọn A.
A. Đúng, Các amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Sai, Chỉ có -metyl, -đimetyl, -trimetyl và etyl amin là chất khí ở điều kiện thường.
C. Sai, Chỉ có các dạng protein hình cầu tan tốt trong nước, còn protein dạng sợi thì hoàn toàn không
tan trong nước.
D. Sai, Hầu hết các amin đều độc.
Câu 6: Chọn C.
CaCl2
HCl
Ca(OH)2
A. NaNO3
Không phản ứng
Không phản ứng
Không phản ứng
B. NaOH
Không phản ứng
Không hiện tượng
Không phản ứng
C. NaHCO3
Không phản ứng
Thoát khí không màu
Kết tủa trắng
D. NaCl
Không phản ứng
Không phản ứng
Không phản ứng
Câu 7: Chọn A.
- Phản ứng:
0
t
(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3
Tristearin
Natri sterat (X)
Glixerol
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
Trang
1
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
Câu 8: Chọn B.
TGKL
nCu2
m
0,4
0,05
0,05mol CM(CuSO4 )
0,5M
M CuFe
8
0,1
Câu 9: Chọn B.
Câu 10: Chọn A.
Câu 11: Chọn B.
- Phản ứng:
t0
CH3COOCH 3 NaOH CH 3COONa CH 3OH
0,07mol
0,1mol
0,07mol
mr¾ khan 40nNaOH(d- ) 82nCH3COONa 6,94(g)
n
Câu 12: Chọn B.
- Saccarozơ hay còn gọi là đường mía, đường thốt nốt.
- Fructozơ là thành phần chính của mật ong (fructozơ có độ ngọt lớn nhất trong các loại cacbohidrat).
- Glucozơ hay còn gọi là đường nho, đường trái cây.
- Amilopectin là một đoạn mạch của tinh bôt.
Câu 13: Chọn D.
n
n
- Ta có: nglucoz¬ CO2 CaCO3 0,075mol mglucoz¬ 0,075.180 13,5(g)
2
2
Câu 14: Chọn B.
56000
- Ta có: M ( CH2 CH2 )n 56000 n
2000
28
Câu 15: Chọn D.
- Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen.
- Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu hóa và nhựa rezit (nhựa bakelit).
- Các polime mạch không phân nhánh thường gặp là còn lại.
Câu 16: Chọn D.
- Các amin có tính bazơ nên có khả năng làm đổi màu quỳ tím chuyển thành màu xanh trừ anilin (và
đồng đẳng của nó) không làm đổi màu quỳ tím do có tính bazơ yếu.
- Đối với các amino axit có dạng (H 2N)x-R-(COOH)y thì :
+ Nếu x > y : quỳ tím chuyển sang màu xanh
+ Nếu x = y : quỳ tím không đổi màu.
+ Nếu x < y : quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Vậy có 3 dung dịch làm đổi màu quỳ tím là:
Dung dịch
HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
C2H5NH2
NH2[CH2]2CH(NH2)COOH
Màu quỳ tím
Đỏ
Xanh
Xanh
Câu 17: Chọn C.
Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi:
- Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi
càng cao.
- Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt độ
sôi cao hơn.
- Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.
Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối xấp xỉ
nhau:
Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy
Vậy chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là HCOOCH3.
Câu 18: Chọn D.
A. Sai, Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng cắt mạch polime .
B. Sai, Trùng hợp axit -aminocaproic thu được nilon-6.
C. Sai, Polietilen là polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp.
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
Trang
2
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
D. Đúng, Trong phân tử cao su buna: ( CH 2 CH CH CH 2 ) còn liên kết đôi C = C, nên có thể
tham gia phản ứng cộng.
Câu 19: Chọn A.
- Các kim loại đứng trước cặp H +/H2 có thể tác dụng được với HCl.
- Các kim loại đứng trước cặp Ag +/Ag có thể tác dụng được với AgNO 3.
Vậy các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 là
Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn.
Câu 20: Chọn D.
A. Sai, Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng este hóa.
B. Sai, Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều.
C. Đúng.
D. Sai, Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
Câu 21: Chọn B.
A. Sai, Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
B. Đúng, Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, nóng chảy ở nhiệt độ khá rộng.
C. Sai, Lấy ví dụ như:
D. Sai, Các polime không bay hơi.
Câu 22: Chọn B.
- Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon
do vậy chỉ có CH3NHCH3 là amin bậc 2.
Câu 23: Chọn A.
- Có 6 công thức cấu tạo là:
Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly.
Câu 24: Chọn D.
- Tơ visco được tạo thành từ phản ứng giữa xenlulozơ với CS 2 và NaOH tạo thành một dung dịch
nhớt gọi là visco. Bơm dung dịch này qua những lỗ rất nhỏ rồi ngâm trong dung dịch H 2SO4 tạo
thành tơ visco.
Câu 25: Chọn C.
- Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H2SO4 thì :
m 98n H 2SO4 30n NO 2n H 2 m Z
BTKL
n H 2O X
0, 26 mol
18
n n NO
2n
2n H 2O 2n H 2
BT:H
n NH 4 H 2SO4
0,02 mol n Cu(NO3 )2 NH 4
0,04 mol
4
2
2n H 2SO4 10n NH 4 4n NO 2n H 2
0,08mol
- Ta có n O(trong X) n FeO
2
n Al 0,16 mol
3n Al 2n Zn 3n NO 2n H 2 8n NH 4 0, 6
- Xét hỗn hợp X ta có:
27n Al 65n Zn m X 72n FeO 188n Cu(NO3 ) 2 8, 22 n Zn 0, 06 mol
27.0,16
%m Al
.100 20,09
21,5
Câu 26: Chọn B.
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
Trang
3
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
BT:e
3nAl nNa 2nH2 3x 2x 0,4 x 0,08 m 27nAl 23nNa 5,84(g)
Câu 27: Chọn B.
- Các phản ứng xảy ra:
0
t
(1) CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH CH3COONa (A) + CH3CHO (B)
0
t
(2) CH3CHO (B) + AgNO 3 + NH3 CH3COONH4 (F) + Ag↓ + NH4NO3
0
t
(3) CH3COONH4 (F) + NaOH CH3COONa (A) + NH3 + H2O
Câu 28: Chọn A.
- X và Y lần lượt là NH2CH2COOCH3 và CH2 = CH – COONH4.
0
t
NH 2CH 2COOCH3 (X) NaOH NH 2CH 2COONa CH3OH(Z)
0
t
CH 2 CH COONH 4 (Y) NaOH CH 2 CH COONa NH3 (T) H 2O
Câu 29: Chọn B.
- X có 2 đồng phân cấu tạo là HCOONH 3C2H5 và HCOONH(CH3)2.
0
t
HCOONH3C2 H5 NaOH HCOONa C2 H5 NH 2 H 2O
0
t
HCOONH 2 (CH3 ) 2 NaOH HCOONa CH3 NHCH3 H 2O
Câu 30: Chọn A.
(a) Cu(dư) + 2Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
(b) CO2 (dư) + NaOH NaHCO3
(c) Na2CO3 (dư) + Ca(HCO3)2 CaCO3 + 2NaHCO3 (ngoài ra còn Na 2CO3 dư)
(d) Fe dư + 2FeCl3 3FeCl2
Vậy có 2 thí nghiệm dung dịch thu được chỉ chứa 1 muối tan là (b), (d).
Câu 31: Chọn A.
mb× 1 t¨ng
mb× 2 t¨ng
nh
nh
- Đốt cháy hỗn hợp este thì: nH2O
0,345mol vµ nCO2 nCaCO3
0,345mol
18
100
- Nhận thấy rằng nH2O nCO2 , nên trong X chỉ chứa các este no, đơn chức, mạch hở.
Câu 32: Chọn D.
- Khi đốt cháy m gam X ta nhận thấy nCO2 nH2O X chứa 2 este no, đơn chức mạch hở.
2nCO2 nH2O 2nO2
nCO2
0,06mol CX
3(C3H6O2 )
2
nX
- Khi cho m gam X trên tác dụng với 0,11 mol KOH thì :
BT:O
nCOO nX
n
0,01 1
68nHCOOK 82nCH3COOK mr¾ khan 56nKOH 5,18 nHCOOK 0,05mol
n
CH3COOK
nHCOOK
0,05 5
nCH3COOK 0,01mol
nHCOOK nCH3COOK nX 0,06
Câu 33 : Chọn C.
- Quy đổi hỗn hợp X thành C2H3ON (a mol), -CH2 (b mol) và H2O (c mol).
- Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì được hỗn hợp quy đổi gồm C 2H4ONNa (a mol) và CH2
(b mol). Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp muối ta có hệ sau:
97n NH CH COONa 14n CH (57n C H ON 14n CH 18n H O ) m 40a 18c 15,8
a 0, 44
2
2
2
2 3
2
2
102a 62b 56, 04 b 0,18
44n CO 2 18n H 2O m bình
BT:N
a 0, 44
c 0,1
n C2H3ON 2n N 2
- Ta có: n Ala n CH2 0,18mol n Gly 2n N2 n Ala 0, 26mol
n A n B n H 2O
n A n B 0,1
n A 0, 06 mol
- Xét hỗn hợp X ta có :
4n A 5n B 0, 44 n B 0, 04 mol
4n A 5n B 2n N 2
- Gọi peptit A và B lần lượt là (Gly)x (Ala)4x và (Gly)y (Ala)5y (vì i x 4 vµ y < 5) .
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
Trang
4
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
BT:Gly
nA .x nB.y nGly 0,06x 0,04y 0,26 x 3 vµ y = 2 (tháa)
0,04.M Gly2Ala3
0,04.345
.100% 46,94
mX
57.0,44 14.0,18 18.0,1
Câu 34: Chọn D.
- Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit trên thì thu được 5 tripeptit mà trong thành phần có
phenylalanin (Phe) là: Pro-Gly-Phe, Gly-Phe-Ser, Phe-Ser-Pro, Ser-Pro-Phe và Pro-Phe-Arg.
Câu 35: Chọn D.
- Vì dùng 1 lượng dư Ca(OH) 2 nên n CO2 n CaCO3 0,09mol
%mB
với mdd gi¶m mCaCO3 (44nCO2 18nH2O ) 3,78 nH2O 0,07mol
- Xét hỗn hợp các chất trong X: HCOOCH3 (k=1); CH2=CH-CHO (k=2) và CH2=CH-COOCH3 (k=2)
quan hÖ
nC3H 4O nC4H6O2 nCO2 nH2O 0,02 mol
CO vµ H O
2
2
n CO2 4n C4H6O2
0, 005 mol
2
2,02 (g) (thỏa mãn với đáp án của đề).
- Để m X(min) thì n C2H4O2 min khi và chỉ khi: n C3H 4O 0 n C2H 4O2
mX(min) 60n C2H4O2 86n C4H6O2
- Lưu ý : Nếu ta cho n C3H 4O n C4H6O2
0, 02
0, 01 mol thì lúc này ta sẽ giải ra được chính xác đáp
2
án của đề bài cho.
Câu 36: Chọn C.
2nC2H3Cl
H .H .H
0,25.103 mol
- Ta có : H 1 2 3 0,12825 nCH 4
100
H
VCH 4 (trong tù nhiªn)
nCH 4
.22,4 5883,25(m3)
0,95
Câu 37: Chọn C.
- Khi đốt cháy X có nCO2 nH2O 44nCO2 18nH2O mb× t¨ng 44a 18a 7,75 a 0,125mol
nh
- Xét quá trình X tác dụng với NaOH :
+ Nhận thấy rằng, nNaOH nanken , trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì :
→ neste(A) n anken 0,015mol naxit(B) n X n este 0,025mol
- Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với C A ≥ 3, CB ≥ 1)
nA .CA nB.CB nCO2 0,015CA 0,025CB 0,125 CA 5 vµ CB 2(tháa)
Vậy (A) lµ C5H10O2 vµ (B) lµ C2H 4O2
A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: m 102nA 60nB 0,03(g)
B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162.
102nA
.100% 50,5 %mB 49,5
C. Đúng, %mA
102nA 60nB
D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH 3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4H9 (4 đồng
phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH 3COOH.
Câu 38: Chọn D.
- Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH:
n
BT: C
Vì OH nCO2 nOH nCO32 nOH nCO2 0,2mol nHCO3 nCO2 nCO32 0,4mol
2
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl 2 và 0,3 mol KOH thì:
HCO3 OH Ba2 BaCO3 H 2O
0,4mol
0,3mol
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
0,54mol
0,3mol
Trang
5
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
mBaCO3 0,3.197 59,1(g)
Câu 39: Chọn A.
(a) Sai, Hidro hóa glucozơ thu được soritol:
0
Ni,t
HOCH2[CHOH]4CHO + H2 HOCH2[CHOH]4CH2OH
(b) Đúng, Trong dạ dày của các động vật nhai lại như trâu, bò… có chứa enzim xenlulaza có thể làm
thủy phân xenlulozơ.
(c) Sai, Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng để làm thuốc súng.
(d) Đúng, Do H2SO4 đặc có tính háo nước nên khi cho H 2SO4 vào đường saccarozơ thì :
C12(H2O)11 + H2SO4(đặc) C(đen) + H2SO4.11H2O
(e) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Vậy có 3 phát biểu đúng là (b), (d) và (e)
Câu 40: Chọn A.
t0
- Phương trình phản ứng : CH3NH3HCO3 2KOH K 2CO3 CH 3NH 2 H 2O
0,25mol
0,1mol
0,1mol
mr¾ 138nK 2CO3 56nKOH(d- ) 16,6(g)
n
Đề Số 2
Câu 1: Chọn B.
A. Đúng, Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại mềm nhất là Cs.
B. Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy: Ag > Cu > Au > Al > Fe.
C. Đúng, Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại có độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
D. Đúng, Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os, kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 2: Chọn C.
Công thức cấu tạo CH3COOC2H5
CH3COOCH3
CH3COOCH=CH2
CH2=CH-COOCH3
Tên gọi
Etyl axetat
Metyl axetat
Vinyl axetat
Metyl acrylat
Câu 3: Chọn C.
- Fructozơ và saccarozơ ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng.
- Amilopectin là một đoạn mạch của tinh bột có mạch phân nhánh, là chất rắn vô định hình không tan
trong nước nguội, trong nước nóng (khoảng 65 oC) tạo thành dung dịch keo (gọi là hồ dán).
- Xenlulozơ ở điều kiện thường là chất rắn, dạng sợi màu trắng, phân tử có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn vì được cấu tạo từ các mắc xích β – glucozơ nên khi thủy phân trong môi trường
axit thu được glucozơ.
Vậy chất rắn X cần tìm là xenlulozơ.
Câu 4: Chọn D.
- Điều chế tơ nilon-6 bằng phản ứng trùng ngưng axit--aminocaproic:
xt,p,t o
nH2N [CH 2 ]5 COOH ( HN [CH 2 ]5 CO) n nH2O
Câu 5: Chọn B.
Câu 6: Chọn B.
Hợp chất
Màu quỳ ẩm
Câu 7: Chọn C.
- Ta có: n C6H12O6
NH3
Xanh
H2N-CH2-COOH
Không màu
CH3COOH
Đỏ
CH3NH2
Xanh
n C2H5OH 5
mC6H12O6 300(g)
2.H%
3
Câu 8: Chọn C.
- Ta có: nGlyNa nAlaNa nGlyAla
14,6
0,1mol mmuèi 97nGlyNa 111nAlaNa 20,8(g)
146
Câu 9: Chọn D.
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
Trang
6
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
- Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino ( -NH2) và nhóm
cacboxyl (-COOH).
Câu 10: Chọn D.
- Phản ứng :
0
t
CH3COOC2 H5 NaOH CH 3COONa C 2H 5OH
0,04 mol
0,1mol
0,04 mol
mCH3COONa 3, 28(g)
Câu 11: Chọn C.
BT:e
nZn nH2 0,2mol m 65nZn mCu(r¾ kh«ng tan) 15(g)
n
Câu 12: Chọn D.
0
t
(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3
Tristearin
Natri sterat (X)
Glixerol
Câu 13: Chọn C.
- Cu không tác dụng với H 2O trong khi Fe tác dụng với nước ở nhiệt độ cao tạo thành các oxit sắt
tương ứng.
Vậy có 3 kim loại Na, Ca và K trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ
lần lượt là NaOH, Ca(OH) 2 và KOH.
Câu 14: Chọn A.
Polime thiên nhiên
Polime tổng hợp
amilozơ
Nilon-6,6, cao su isopren , cao su buna
Câu 15: Chọn B.
Công thức
C12H22O11
C6H12O6
(C6H10O5)n
CH3COOH
Tên gọi
Saccarozơ
Glucozơ
Tinh bột
Axit axetic
Mantozơ
Fructozơ
Xenlulozơ
Câu 16: Chọn A.
- Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen
- Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu hóa và nhựa rezit.
- Còn lại là các polime mạch phân nhánh.
Câu 17: Chọn A.
- Chất X là anilin (C6H5NH2) khi để ngoài không khí thì bị oxi trong không khí oxi hóa thành màu
nâu đen. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa
trắng theo phương trình sau :
- Phản ứng:
Câu 18: Chọn D.
- Ta có : nAg 2nC6 H12O6 0,1.108 10,8(g)
Câu 19: Chọn A.
- Trùng hợp caprolactam tạo tơ capron
CH2
CH2
C
O
CH2
n CH2
CH2
C
N
(CH2)5
N
to
C
O
H
n
- Trùng hợp vinyl clorua tạo tơ poli(vinyl clorua)
n CH2
CH
to, p, xt
Cl
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
CH2
CH
Cl
n
Trang
7
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
Câu 20: Chọn C.
- Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.
Vậy oxit X là CuO.
Câu 21: Chọn B.
- Ta có n = 1000, vậy M (CH2 CH(Cl))1000 1000M C2H3Cl 62500
Câu 22: Chọn A.
- Có 3 este thuần chứa thu được là: C 2H4(OOCCH3)2, C2H4(OOCH)2 và HCOOCH2CH2OOCCH3.
- Lưu ý: Este thuần chức là este mà trong phân tử chỉ chứa chức este mà không chứa các nhóm chức
khác.
Câu 23: Chọn B.
A. Sai, Chỉ có glucozơ và fructozơ đun nóng với Cu(OH) 2 có kết tủa đỏ gạch.
B. Đúng, Tất cả các chất trên đều hòa tan Cu(OH) 2 cho dung dịch có màu xanh lam.
C. Sai, Chỉ có glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 tạo kết tủa Ag.
D. Đúng, Chỉ có saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 24: Chọn C.
- Các chất béo được tạo thành từ các gốc axít béo no thường ở trạng thái rắn còn các chất béo được
tạo thành từ các gốc axít béo không no thường ở trạng thái lỏng.
Câu 25: Chọn B.
Cu(d- ) :0,2m(g)
amol bmol
HCl(d- )
AgNO3
- Quá trình: Fe2O3 ,FeO,Cu Fe2 ,Cu2 ,Cl ,H (d- ) Ag,AgCl NO
m(g)
141,6(g)
dung dÞ Y
ch
cmol
m 143,5nAgCl
0,195mol
108
- Khi cho X tác dụng với HCl và dung dịch Y tác dụng với AgNO 3 thì ta có hệ sau :
160nFe2O3 72nFeO 64nCu(p- ) m mr¾
n
160a 72b 64a 0,8m a 0, 05
56.2a 56b
Theo ® ta cã
Ò
b 0,2
mFe 0,525
0,525
mX
m
c 0,035
BT:e
n
b 2a 3c 0,195
FeO 2nCu(p- ) 3nNO nAg
m 32
nHCl 6nFe2O3 2nFeO 4nNO
6a 2b 4c 0,84
Câu 26: Chọn C.
BT:Cl
- Xét hỗn hợp kết tủa ta có : nAgCl n HCl 0,84mol nAg
- Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 có X 3Y XY3 3H2O
+ Từ:
mà
nGly
nAla
1,08 9
XY3 là (Gly)9k (Ala) 4k .
0,48 4
c ch
c ch
sè m¾ xÝ (min) < sè m¾ xÝ cða XY3
(52).nX
+ Với k = 1 n(Gly)3 Ala nXY3
<
9k 4k
c ch
sè m¾ xÝ (max)
7.1 13k 7.3 k 1
(52).nZ
nX nXY3 0,12mol
nGly nAla
0,12mol
9
4
nY 3nXY3 0,36mol
- Khi thủy phân m gam M thì : nH2O nM nX nY 0,48mol và
- Quy đổi hỗn hợp M thành H2O, CH2 và C2H3ON.
+ Ta có : nC2H3ON nGly nAla 1,56mol vµ nCH2 nAla 0,48mol
mM 57nC2H3ON 14nCH2 18nH2O 104,28(g)
Câu 27: Chọn A.
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
Trang
8
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
nNaOH
2 , nên trong hỗn hợp este có 1 este được tạo thành từ phenol (hoặc
neste
đồng đẳng). Theo dữ kiện đề bài ta có MX = 136 (C8H8O2), mặc khác dung dịch Y chỉ chứa hai muối
khan nên hỗn hợp X chứa HCOOCH2C6H5(A) và HCOOC6H 4CH3 (B) .
- Nhận thấy rằng 1
nA nB nX
nA nB 0,25
nA 0,1mol
- Khi cho X tác dụng với NaOH thì:
2nA nB nNaOH
2nA nB 0,35 nB 0,15mol
mmuèi 68nHCOONa 116nCH3C6H4ONa 36,5(g) %mHCOONa 46,58 vµ %mCH3C6H 4ONa 53,42
Câu 28: Chọn A.
0
t
(a) Sai, Phản ứng: CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO (andehit axetic)
xt,t o ,p
(b) Sai, Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: CH2 CH2 ( CH2 CH2 ) .
(c) Sai, Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng.
(d) Đúng, Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
Ni, t 0
(e) Đúng, Phản ứng: (C17 H33COO)3 C3H5 3H 2 (C17 H35COO)3 C3H 5
triolein
tristearin
Vậy có 2 phát biểu đúng là (d) và (e)
Câu 29: Chọn C.
n
- Nhận thấy rằng 1 NaOH 2 , nên trong hỗn hợp este có chứa este được tạo thành từ phenol (hoặc
neste
đồng đẳng). Gọi 2 este đó là A và B (với CA ≥ 2 và C B ≥ 7)
nA nB 0,05
nA 0,04mol
- Este tác dụng với NaOH thì :
nA 2nB nNaOH 0,06 nB 0,01mol
- Khi đốt hỗn hợp Z thì :
CA 2(HCOOCH3)
BT:C
nA .CA nB.CB nNa2CO3 nCO2 0,04CA 0,01CB 0,15
CB 7(HCOOC6 H 5)
mmuèi 68nHCOONa 116nC6H5ONa 4,56(g)
Câu 30: Chọn D.
- Có 4 chất trong dãy khi thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là: amilozơ, amilopectin,
saccarozơ và xenlulozơ.
Câu 31: Chọn A.
- Đipeptit được tạo thành từ 2 đơn vị - amino axit có số liên kết peptit là 1.
- Lưu ý: Ở câu B, D chất ban đầu không được tạo thành từ các - amino axit nên không được gọi là
peptit.
Câu 32: Chọn B.
0,52
0,26(l)
- Hoà tan hoàn toàn X thì: nHCl(tèi thiÓ 2nFeCl 2 2(nFe 2nFe2O3 ) 0,52mol VHCl
u)
2
BT:e
nAg nFeCl 0,26mol
2
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với AgNO 3 thì:
u)
nAgCl nHCl(tèi thiÓ 0,52mol
- Khi đó : m 108nAg 143,5nAgCl 102,7(g)
Câu 33: Chọn D.
- Ta có: nNaOH(p- ) 3nC3H5(OH)3 1,5mol
BTKL
mxµ phßng mmuèi 40nNaOH 92nC3H5(OH)3 445(g)
Câu 34: Chọn B.
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
Trang
9
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
TGKL
nMg.M CuMg nFe(p- ) .M CuFe mr¾ mFe,Mg(ban ®Ç 0,005.40 8x 0,24 x 0,005
n
u)
BT:e
nCuSO4 nMg nFe(p- ) 0,01mol CM(CuSO4 ) 0,04M
Câu 35: Chọn A.
- Gọi X là chất có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong 3 amin. Cho amin tác dụng với HCl thì:
m
mamin
BTKL
nHCl muèi
0,32mol nX 0,02mol; nY 0,2mol vµ nZ 0,1mol
36,5
nX M X nY (M X 14) nZ (M X 28) mamin 2 M X 45
Vậy 3 amin có CTPT lần lượt là : C2H7N,C3H9 N vµ C4 H11 N
Câu 36: Chọn D.
n O(trong X) 86,3.0,1947
0,35mol
3
16.3
- Khi hòa tan hỗn hợp X bằng nước. Xét dung dịch Y ta có:
BTDT
+ n AlO2 2n Al2O3 0,7 mol n OH 2n H 2 2n AlO2 0,5mol
- Theo đề ta có : n Al2O3
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì: n AlO2 n
n Al(OH)3
4n AlO2 (n H n OH )
3
OH
n H 4n AlO2 n
OH
0,3mol m Al(OH)3 23, 4(g)
Câu 37: Chọn D.
- Gọi A là gốc C17H33COO- (oleat) và B là gốc C15H31COO- (panmitat)
- X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn với các gốc sau: A – B – B và B – A – B.
Câu 38: Chọn C.
A. Đúng, Các peptit có 2 liên kết CO–NH trở lên đều tham gia phản ứng màu biure.
B. Đúng, Liên kết peptit là liên kết –CO-NH– giữa hai đơn vị α -amino axit.
C. Sai, Chỉ có lysin làm quỳ tím hóa xanh, còn glyxin và alanin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Đúng, Tất cả các polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
Câu 39: Chọn D.
- Gọi a và b lần lượt là số mol của X và Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì :
t0
NH 4OOC COONH 3CH 3 NaOH (COONa)2 NH 3 CH 3NH 2 H 2O
amol
amol
amol
amol
t0
(CH 3NH 3 )2 CO3 NaOH 2CH 3NH 2 Na2CO3 H 2O
bmol
2bmol
bmol
a 2b 0,05 a 0,01mol
mmuèi 134n(COONa)2 106nNa2CO3 3,46(g)
Ta có
a 0,01
b 0,02mol
Câu 40: Chọn A.
- Phản ứng: (C2H3Cl)n + Cl2 C2nH3n-1Cln+1 + HCl
35,5(n 1)
0,6667 n 2
- Ta có: %Cl
12.2n 3n 1 35,5(n 1)
Đề Số 3
Câu 1:
Đáp án : A
Hướng dẫn :
n
OH
nNaOH 2nBaOH 0,05 0,1.2 0, 25mol
2
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
Trang
10
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
n nBaCO3
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
9,85
0, 05mol nBa HCO3 nBaOH nBaCO3 0,1 0, 05 0, 05mol
2
2
197
nNaHCO3 nCO2 2nBa HCO3 nBaCO3 nNaOH
2
nCO2 0,05 2.0,05 0,05 0, 2mol
leâ men
n
Ta có: C6 H12O6 2C2 H5OH 2CO2
nGlu
nCO2
2
.
1 0,1 5mol
.
mGlu 25gam
H % 0, 72 35
Câu 2:
Đáp án : B
mol
2
Hướng dẫn : nC H
6 10O5 n
C6 H10O5 n nH 2O nC6 H12O6
nC6 H12O6 2.0,75 1,5mol mC6 H12O6 1,5.180 270 gam
Câu 3:
Đáp án : C
Hướng dẫn : - Hòa tan các chất vào nước, xenlulozo không tan, tinh bột và saccarozo tan(Tinh
bột tan 1 phần)
- Cho I2 vào, tinh bột bị hóa xanh
Câu 4:
Đáp án : D
Hướng dẫn : nCO : nH O 2 : 3 nC : nH 1: 3
2
2
→ admin thỏa mãn : C3 H9 N CH3 NHCH 2CH3 : etyl metylamin
Câu 5:
Đáp án : D
Hướng dẫn : CH3CH 2CH 2OH CuO CH3CH 2CHO Cu OH 2
Câu 6:
Đáp án : A
Fe3 3OH Fe OH 3
Mg 2 2OH Mg (OH ) 2
Hướng dẫn :
Cu 2 2OH Cu OH 2
2
HSO4 + OH SO4 + H 2O
Câu 7:
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
Trang
11
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
Đáp án : B
Hướng dẫn : Đặt số p và n của A; số p và n B lần lượt là : x, y; z, t
2 x y 2 z t 142 2 x 2 z 92
z 2
Ta có : 2 x 2 z y t 42 y t 50
x 20
2 z 2 x 12
z x 6
→ Số hiệu nguyên tử của A và B là 20 và 26
Câu 8:
Đáp án : A
Hướng dẫn : nCO 0,1 mol;nH O 0, 2mol Ancol no, đơn chức
2
2
nancol nH2O nCO2 0,1mol CH3OH
Ta có 4nCH OH nAg 0, 28 mol >2nCH OH nên khi oxi hóa CH3OH ta thu được HCHO và
HCOOOH .
3
3
nHCHO nHCOOH nCH3OH 0,1
nHCHO 0, 04
4nHCHO 2nHCOOH nAg 0, 28 nHCOOH 0, 06
Câu 9:
Đáp án : A
Hướng dẫn : nGlu 2 mol; nNa CO
2
3
318
3 mol (Vì NaOH dư nên chỉ sinh ra Na2CO3)
106
Câu 10:
Đáp án : C
Hướng dẫn: nBr 0,02 mol
2
mCH3COOH mCH 2CHCOOH mCH3CH2COOH 3,15
Ta có : nCH 2CHCOOH nBr2 0, 02 mol
nCH3COOH nCH 2CHCOOH nCH3CH2COOH nNaOH 0, 045 mol
60nCH3COOH 72nCH 2CHCOOH 74nCH 3CH 2COO 3,15 nCH 3COOH 0, 01
nCH 2CHCOOH nBr2 0, 02 mol
nCH 2CHCOOH 0, 02
nCH3COOH nCH 2CHCOOH nCH 3CH 2COOH 0, 045 mol nCH 3CH 2COOH 0, 015
mCH COOH 0,6 gam %CH3COOH x 19,05%
3
Câu 11:
Đáp án : B
Hướng dẫn : nH 2 0,39 mol , nH nHCl 2nH SO 0,78 mol =2nH
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
2
4
2
Trang
12
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
mx mkim loaïi mCl mSO2 38,93 gam
4
Câu 12:
Đáp án : D
Hướng dẫn :
Ta có nAgCl
7.175
0, 05 mol nHCl 0, 05 mol
143.5
Mặt khác , cứ 50g hỗn hợp A thì có 0,05 mol HCl, nghĩa là trong đó còn 48,175g H2O
Vậy cứ 48,175g H2O thì có 0,05 mol HCl => 385,4g H2O thì có 0,4 mol HCl
Ta có ∶ H2 + Cl2 → 2HCl
VH2 VCl2 H 2 dư và tính H% theo Cl2 H %
0, 4
66, 67%
0,56
Câu 13:
Đáp án : D
Hướng dẫn : nNaNO3 0, 2 mol; nCu 0,1 mol
3Cu 8H 2 NO3 3Cu 2 2 NO 4H 2O
Ban đầu
0,1
0,5
Phản ứng
0,1
4
15
0,2
1
15
→ VNO = 1,49l
Câu 14:
Đáp án : B
Hướng dẫn : C5 H8O2 2
Các este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng hóa tạo ra một anđêhit
(Không tính đồng phân lập thể) là :
HCOOCH=CHCH2CH3 , CH3COOCH=CHCH3, CH3CH2COOCH=CH2,
HCOOCH=C(CH3)CH3
Câu 15:
Đáp án : A
Hướng dẫn : CO2 2 NH3 NH 2 2 CO2 H 2O
NH 2 2 CO2 H 2O NH 4 2 CO3
NH 4 2 CO3 NH 4 HCO3 NH3
NH 4 HCO3 NH3 CO2 H 2O
Câu 16:
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
Trang
13
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
Đáp án : D
Hướng dẫn :
Gọi số gốc glyxin và alanin trong chuỗi peptit lần lượt là a, b
Ta có : 345 75a 89b 4.18 75a 89b 72 và a b 5
→a=2 và b=3
Câu 17: Đáp án : B
Câu 18:
Đáp án : C
Hướng dẫn : C8 H10O 4
Câu 19:
Đáp án : D
Hướng dẫn : A loại amoni clorua, B và C loại anilin.
Câu 20:
Đáp án : D
Hướng dẫn : Các cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:
Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4 dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3
Câu 21:
Đáp án : A
Hướng dẫn :
- Saccarozơ , glucozơ : dung dịch màu xanh lam ; anđêhit axetic : kết tủa đỏ gạch → nhận ra
anđêhit axetic
- Đun nóng các dung dịch màu xanh lam, lọ nào cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng là glucozơ
Câu 22:
Đáp án : C
Hướng dẫn : nman 3, 42 : 342 0,1 mol
Mantozơ→ 2Glucozơ , nên
nGlu 0,1.2.0,8 0,16 mol
nAg 2nGlu 2nman dö 0,36 mol mAg 38,88 gam
Câu 23:
Đáp án : A
Hướng dẫn : Gọi axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở là RCOOH
Ta có 2RCOOH + CaCO3 → (RCOO)2Ca + H2O + CO2
5, 76
1
7, 28
.
R 45 2 40 R 44 .2
Câu 24: Đáp án : C
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
Trang
14
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
Câu 25:
Đáp án :D
Hướng dẫn : MX = 48, nên công thức chung của X là C C3,5H6
Câu 26:
Đáp án : B
Hướng dẫn :
Các ankin ứng với công thức phân tử C5H8:
CH ≡ C − CH2− CH2− CH3, CH ≡ C − CH(CH3) − CH3, CH3− C ≡ C − CH2− CH3
Câu 27:
Đáp án : D
Hướng dẫn :
Áp dụng phương pháp bảo toàn e, ta có :
3nAl 8nN2O 3nNO 8.0,015 3.0,01 0,15 nAl 0,05 mol mAl 1,35 gam
Câu 28:
Đáp án :D
Hướng dẫn : ClCH 2CH 2CH 2CH3 , ClCH 2CH CH3 CH3
Câu 29:
Đáp án : C
Hướng dẫn :
- Bezen không làm mất màu nước Br2 ngay cả khi đun nóng
- Stiren làm mất màu nước Br2 ngay cả ở nhiệt độ thường
- Anilin tạo kết tủa trắng với Br2
Câu 30:
Đáp án : B
Hướng dẫn: Amin không tác dung với NaOH
Câu 31:
Đáp án : A
Hướng dẫn : n nAgCl 0,15 mol nY 0,15 MY 92,5
CTPT của Y là C4H9Cl
Câu 32:
Đáp án : B
Hướng dẫn : nCO 0,04 mol; nCaOH 0,03 mol
2
2
Gọi số mol CaCO3 là a, số mol Ca(HCO3)2 là b, ta có:
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
Trang
15
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
nOH nHCO3 2co32
2a 2b 0, 06 a 0, 02
a 2b 0, 04
b 0, 01
nCO2 nHCO3 nCO32
Vậy khối lượng kết tủa là 2g
Câu 33:
Đáp án : C
Hướng dẫn : Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là a, d, e, f,g.
Câu 34:
Đáp án : C
Hướng dẫn : 1, 3,4,5.
Câu 35:
Đáp án : C
Hướng dẫn : nCO nH O 0, 2 mol; mO
2
2
2
phaû öùg
n n
mCO2 mH2O mX 8 gam nO2 phaû öùg 0, 25
n n
nO X 0,1 mol Trong X, nC : nH : nO 2 : 4 :1 hay X là C4H8O (metyl propionat)
Câu 36:
Đáp án : A
Hướng dẫn : Trong phân tử benzen, các nguyên tử C ở trạng thái lai hoá sp2 liên kết với nhau và
với các nguyên tử H thành mặt phẳng phân tử benzen.
Câu 37: Đáp án : D
Câu 38:
Đáp án : B
Hướng dẫn : nCH COOH 0, 2 mol; nC H OH 0,3 mol, nCH COOC H 0,125 mol
3
2
5
3
2
Vì nCH COOH nC H OH nên ta tính H% theo nCH COOH H %
3
2
5
3
5
0,125
62,5%
0, 2
Câu 39:
Đáp án : C
Hướng dẫn : nAg 0,03 mol nCHO 0,015
M anñeâit
h
0,94
62, 67 CTPT của hai anđêhit là C3H6O và C4H8O
0, 015
Câu 40: Đáp án : B
Đề Số 4
HƯỚN DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Phương pháp: Bảo toàn khối lượng, xác định dạng cấu tạo của este dựa vào sản phẩm phản ứng.
B1: Xác định dạng cấu tạo của E
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
Trang
16
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
Vì E + NaOH tạo 2 alcol nên số nhóm COO có ít nhất là 2
Mà E không phân nhánh ⟹E là este 2 chức có dạng R1OOC R COOR 2
B2: Tìm ME CTPT
Xét cả quá trinnhf E NaOH HCl muối khan + ancol đơn chức H 2O
n NaCl n HCl 0,03(mol) n NaOH(puE) 0,15 0,03 0,12(mol) n E n R(COONa)2 0,06(mol)
n H2O n HCl 0,03(mol)
Bảo toàn khối lượng: mE mNaOH mHCl m muoi khan mancol mH2O
mE 10, 44g ME 174g
⟹E có CTPT là: C8H14O4
B3: Tìm CTPT muối R(COONa)2
Hỗn hợp muối khan gồm 0,06 mol R(COONa)2 và 0,03 mol NaCl
0, 06.(R 134) 0, 03.58,5 11, 475
R 28(C2 H 4)
⟹Muối : C2H4 (COONa)2
B4: Tìm CTPT của E
Từ CTPT của muối hữu cơ ⟹E có dạng C2H4 (COONa)2 C4H10
Vì tạo hỗn hợp 2 ancol nên chỉ có 1 công thức thỏa mãn là: C3H7OOCC2H4COOCH3
Đáp án B
Câu 2
Phương pháp: Bảo toàn khối lượng; tương quan về số mol các sản phẩm phản ứng.
B1: Tìm số mol N2 và O2
Amin đơn chức no có dạng: Cn H2n 3
PT : Cn H2n 3N O2 nCO2 (n 1,5)H2O 0,5N2
n H2O n CO2 3n N2 n N2 0,125mol
Bảo toàn O: n O2 1/ 2(2n CO2 n H2O ) 1,1625mol
B2: Tìm m
Bảo toàn khối lượng: m mCO2 mH2O mN2 mO2
m 13,35g
Đáp án D
Câu 3
B1: Xác định CTPT của X
%mN 15, 73% MX 89g X là H2 N CH2COOCH3
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
Trang
17
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
B2: Xác định chất Y và tính m
Xét cả quá trình: H2 N CH2COOCH3 CH3OH HCHO(Y)
Lại có: 1 mol HCHO tạo 4 mol Ag
n Ag 4n HCHO 4n X n X 0, 03mol
m 2, 67g
Đáp án B
Câu 4
X + NaOH tạo 1 chất hữu cơ đơn chức và các chất vô cơ
X là C2H5 NH3NO3
Vậy chất hữu cơ Y là C2H5 NH2 có MY = 45 dvC
Đáp án C
Câu 5:
C6H7O2 (OH)3 n 3nHNO3 C6H7O2 (NO3 )3 n 3nH2O
3n (mol)
297n (g)
300 mol ⟵
29,7 kg = 29700 g
mHNO3 18900g mddHNO3 19687,5g
VddHNO3 12952ml12,952lit
Đáp án D
Câu 6: Đáp án D
Câu 7:
Dầu luyn là hidrocacbon
Đáp án A
Câu 8:
Phương pháp: Tìm CT dựa vào tỉ lệ mol các nguyên tố có trong hợp chất.
B1: Tìm CTTQ của este:
%mC : %mH : %mO 40 : 6, 66 : 53,34
n C : n H : n O 3,33: 6, 66 : 3,33 1: 2 :1
X có CTQT là (CH2O)n
B2: Biện luận để có CTPT phù hợp của este
Nếu este đơn chức n 2 C2H4O2
Chỉ có 1 este duy nhất là HCOOCH3 metyl fomat
Đáp án C
Câu 9: Đáp án C
Câu 10:
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
Trang
18
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
C6H5 NH2 có tên là anilin
Đáp án A
Câu 11
Phương pháp: Bảo toàn khối lượng; Bảo toàn nguyên tố; tương quan về số mol sản phẩm trong phản ứng
cháy của este no đơn chức mạch hở.
B1: Xác định số mol các chất sản phẩm (CO2 , H2O)
Có: mCO2 mH2O meste mO2 1,62 32.0,085 4,34g
Vì este no đơn chức mạch hở n CO2 n H2O 0,07mol
B2: Xác định Mtrung bình của các este
Bảo toàn O: n O(este) 2n CO2 n H2O 2n O2 0,04mol
n este 1/ 2n O(este) 0,02mol
Meste
trung bình
=81
⟹2 este liên tiếp thỏa mãn là C2H4O2 (M 60) và C3H6O2 (M 74)
Đáp án C
Câu 12:
Đồng phaann là các chất có cùng M nhưng công thức cấu tạo khác nhau
Tinh bột và xenlulozo không có cùng M
Đáp án A
Câu 13:
Mantozo có nhóm CHO giống glucozo, có nhiều nhóm OH kề nhau, được tạo thành từ 2 phân tử glucozo
Đáp án C
Câu 14:
Protein hình sợi hoàn toàn không tan trong nước, còn protein hình cầu thì tan trong nước tạo dung dịch keo.
Đáp án D
Câu 15:
Este phản ứng được với AgNO3 NH3 thì cần phản có nhóm HCOOCác CTPT phù hợp:
HCOO CH 2CH 2CH3
HCOO CH(CH3 )2
Đáp án C
Câu 16:
B1: Xác định công thức cấu tạo của X và khí Y
n X 0,1mol
n NaOH 0,3mol n Y 0, 2mol
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
Trang
19
Hoá 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia 2018
Gv: Thạc Sĩ Lương Minh Hiền -01697637278
X + NaOH ⟶ Khí Y làm xanh quỳ tím ẩm
X là (COONH4 )2
Vậy khí Y là NH3
B2: Xác định các chất trong chất rắn khan và tính m
Chất rắn gồm: 01 mol 0,1mol(COONa)2 và 0,1 mol NaOH
⟹mrắn = 17,4 g
Đáp án B
Câu 17:
Sơ đồ hoàn chỉnh:
CH4 C2H2 CH3CHO C2H5OH CH3COOH CH3COOH CH2
Đáp án D
Câu 18:
Các tripeptit trở lên mới có phản ứng biure với Cu OH 2 làm xuất hiện màu tím đặc trưng
Đáp án A
Câu 19:
Axit linoleic: (C17 H31COO)3 C3H5
Axit stearic: (C17 H35COO)3 C3H5
Đáp án B
Câu 20:
Anilin khó tan trong nước, không màu
Đáp án B
Câu 21:
Dipeptit là: Gly-Ala hoặc Ala-Gly
n peptit 0,1mol
n HCl 2n peptit 0, 2mol
VddHCl 0, 2lit
Đáp án B
Câu 22:
Phương pháp: Bài tập hiệu suất: Với chấ sản phẩm: mthực tế = mlý thuyết . H%
Mtinh bột = 1000.20% = 200g
PT: (C6H10O5 )n nH2O nC6H12O6
(g)
162n
(g)
200
180n
⟶
222,2
Vì hiệu suất phản ứng là 75% mglucozo
thực
222, 2.75% 166,6g
Biên soạn sát với cấu trúc của bộ giáo dục
Trang
20
- Xem thêm -