Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý Tổng hợp đầy đủ các chuyên đề vật lí ôn thi thpt quốc gia...

Tài liệu Tổng hợp đầy đủ các chuyên đề vật lí ôn thi thpt quốc gia

.PDF
224
230
64

Mô tả:

Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí DAO ĐỘNG CƠ HỌC ĐẠI CƢƠNG VỀ DAO ĐỘNG 1. Dao động: Là những chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng. (Vị trí cân bằng là vị trí tự nhiên của vật khi chƣa dao động, ở đó hợp các lực tác dụng lên vật bằng 0) 2. Dao động tuần hoàn: Là dao động mà trạng thái chuyển động của vật lặp lại nhƣ cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. (Trạng thái chuyển động bao gồm tọa độ, vận tốc v gia tốc… cả về hƣớng và độ lớn). 3. Dao động điều hòa: là dao động đƣợc mô tả theo định luật hình sin (hoặc cosin) theo thời gian, phƣơng trình có dạng: x = Asin(t + ) hoặc x = Acos(t + ) Đồ thị của dao động điều hòa là một đƣờng sin (hình vẽ): Trong đó: x: tọa độ (hay vị trí ) của vật. Acos(t + ): là li độ (độ lệch của vật so với vị trí cân bằng) A: Biên độ dao động, là li độ cực đại, luôn là hằng số dƣơng : Tần số góc (đo bằng rad/s), luôn là hằng số dƣơng (t + ): Pha dao động (đo bằng rad), cho phép ta xác định trạng thái dao động của vật tại thời điểm t. : Pha ban đầu, là hằng số dƣơng hoặc âm phụ thuộc vào cách ta chọn mốc thời gian (t = t0) 4. Chu kì, tần số dao động: * Chu kì T (đo bằng giây (s)) là khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lập lại nhƣ cuõ t 2 hoặclà thời gian để vật thực hiện một dao động. T = N = (t là thời gian vật thực hiện đƣợc N dao động)  * Tần số f (đo bằng héc: Hz) là số chu kì (hay số dao động) vật thực hiện trong một đơn vị thời gian: = N 1  = = t T 2 (1Hz = 1 dao động/giây) * Gọi TX, fX là chu kì và tần số của vật X. Gọi TY, fY là chu kì và tần số của vật Y. Khi đó trong cùng khoảng thời gian t nếu vật X thực hiện đƣợc NX dao động thì vật Y sẽ thực hiện đƣợc NY dao động và: NY  TX f .N X  Y .N X TY fX 5. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa: Xét một vật dao động điều hoà có phƣơng trình: x = Acos(t +).  a. Vận tốc: v = x‟ = -Asin(t +)  v = Acos(t +  + )  vmax = A, khi vật qua VTCB 2 2 2 b. Gia tốc: a = v‟ = x‟‟ = - Acos(t + ) = -  x  a = -2x =2Acos(t+ +)  amax = A2, khi vật ở vị trí biên. v2 a * Cho amax và vmax. Tìm chu kì T, tần số f , biên độ A ta dùng công thức:  = max và A = max a max vmax c. Hợp lực F tác dụng lên vật dao động điều hòa, còn gọi là lực hồi phục hay lực kéo về là lực gây ra dao động điều hòa, có biểu thức: F = ma = -m2x = m.2Acos(t +  + ) lực này cũng biến thiên điều hòa với tần số f , có chiều luôn hƣớng về vị trí cân bằng, trái dấu (-), tỷ lệ (2) và ngƣợc pha với li độ x (nhƣ gia tốc a). Ta nhận thấy: * Vận tốc và gia tốc cũng biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ. * Vận tốc sớm pha /2 so với li độ, gia tốc ngƣợc pha với li độ. * Gia tốc a = - 2x tỷ lệ và trái dấu với li độ (hệ số tỉ lệ là -2) và luôn hƣớng về vị trí cân bằng. 6) Tính nhanh chậm và chiều của chuyển động trong dao động điều hòa: - Nếu v > 0 vật chuyển động cùng chiều dƣơng; nếu v < 0 vật chuyển động theo chiều m. - Nếu a.v > 0 vật chuyển động nhanh dần; nếu a.v < 0 vật chuyển động chậm dần. Chú ý: Dao động là loại chuyển động có gia tốc a biến thiên điều hòa nên ta không thể nói dao động nhanh dần đều hay chậm dần đều vì chuyển động nhanh dần đều hay chậm dần đều phải có gia tốc a là hằng số, bởi vậy ta chỉ có thể nói dao động nhanh dần (từ biên về cân bằng) hay chậm dần (từ cân bằng ra biên). 7) Quãng đường đi được và tốc độ trung bình trong 1 chu kì: * Quãng đƣờng đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A * Quãng đƣờng đi trong l/4 chu kỳ là A nếu vật xuất phát từ VTCB hoặc vị trí biên (tức là  = 0; /2; ) Trang 1 Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí quãng_đƣờng S 4A 2A 2vmax * Tốc độ trung bình v = =  trong một chu kì (hay nửa chu kì): v = = = thời_gian t T   x2  x1 x * Vận tốc trung bình v bằng độ biến thiên li độ trong 1 đơn vị thời gian: v = = t 2  t1 t  vận tốc trung bình trong một chu kì bằng 0 (không nên nhầm khái niệm tốc độ trung bình và vận tốc trung bình!) * Tốc độ tức thời là độ lớn của vận tốc tức thời tại một thời điểm. * Thời gian vật đi từ VTCB ra biên hoặc từ biên về VTCB luôn là T/4. 8. Trường hợp dao động có phương trình đặc biệt: * Nếu phƣơng trình dao động có dạng: x = Acos(t + ) + c với c = const thì: - x là toạ độ, x0 = Acos(t + ) là li độ  li độ cực đại x0max = A là biên độ - Biên độ là A, tần số góc là , pha ban đầu  - Toạ độ vị trí cân bằng x = c, toạ độ vị trí biên x =  A + c - Vận tốc v = x‟ = x0‟, gia tốc a = v‟ = x” = x0”  vmax = A.ω và amax = A.ω2 v - Hệ thức độc lập: a = -2x0; A2  x02      2 A A + cos(2ωt + 2) 2 2  Biên độ A/2, tần số góc 2, pha ban đầu 2, tọa độ vị trí cân bằng x = c + A/2; tọa độ biên x = c + A và x=c * Nếu phƣơng trình dao động có dạng: x = Asin2(t + ) + c A A A A x = c + - cos(2ωt + 2) x = c + + cos(2t + 2  ) 2 2 2 2  Biên độ A/2, tần số góc 2, pha ban đầu 2  , tọa độ vị trí cân bằng x = c + A/2; tọa độ biên x = c + A và x = c * Nếu phƣơng trình dao động có dạng: x = a.cos(t + ) + b.sin(t + ) a b Đặt cosα =  sinα =  x = a 2  b 2 {cos.cos(t+)+sin.sin(t+)} 2 2 2 2 a b a b * Nếu phƣơng trình dao động có dạng: x = Acos2(t + ) + c  x = c +  x = a 2  b 2 cos(t+ - )  Có biên độ A = a 2  b 2 , pha ban đầu ‟ =  - α 9. Các hệ thức độc lập với thời gian – đồ thị phụ thuộc: x Từ phƣơng trình dao động ta có: x = Acos(t +) cos(t + ) = (1) A v Và: v = x‟ = -Asin (t + ) sin(t +) = (2) A 2 2 x  v  Bình phƣơng 2 vế (1) và (2) và cộng lại: sin2(t + ) + cos2(t + ) =        1 + (- v  A   A  Vậy tƣơng tự ta có các hệ thức độc lập với thời gian: 2 2 v a2 v2 v2 x  v  2 2  *     A = x2  2 =  1  v =   A  x   = 4 2   A   A  A2  x 2 x  v *      A   vmax 2 2    1 ;   a   amax 2   v      vmax 2    1 ;   F   Fmax 2   v      vmax * Tìm biên độ A và tần số góc  khi biết (x1, v1); (x2, v2):  = 2    1  v22  v12 và A = x12  x22 v12 .x22  v22 .x12 v12  v22 * a = -2x; F = ma = -m2x Từ biểu thức độc lập ta suy ra đồ thị phụ thuộc giữa các đại lƣợng: * x, v, a, F đều phụ thuộc thời gian theo đồ thị hình sin. * Các cặp giá trị {x và v}; {a và v}; {F và v} vuông pha nhau nên phụ thuộc nhau theo đồ thị hình elip. * Các cặp giá trị {x và a}; {a và F}; {x và F} phụ thuộc nhau theo đồ thị là đoạn thẳng qua gốc tọa độ xOy. 10. Tóm tắt các loại dao động: a. Dao động tắt dần: Là dao động có biên độ giảm dần (hay cơ năng giảm dần) theo thời gian (nguyên nhân Trang 2 Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí do tác dụng cản của lực ma sát). Lực ma sát lớn quá trình tắt dần càng nhanh và ngƣợc lại. Ứng dụng trong các hệ thống giảm xóc của ôtô, xe máy, chống rung, cách âm… b. Dao động tự do: Là dao động có tần số (hay chu kì) chỉ phụ vào các đặc tính cấu tạo (k,m) của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố ngoài (ngoại lực). Dao động tự do sẽ tắt dần do ma sát. c. Dao động duy trì: Là dao động tự do mà ngƣời ta đã bổ sung năng lƣợng cho vật sau mỗi chu kì dao động, năng lƣợng bổ sung đúng bằng năng lƣợng mất đi. Quá trình bổ sung năng lƣợng là để duy trì dao động chứ không làm thay đổi đặc tính cấu tạo, không làm thay đổi bin độ và chu kì hay tần số dao động của hệ. d. Dao động cƣỡng bức: Là dao động chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian F = F0cos(t + ) với F0 là biên độ của ngoại lực. + Ban đầu dao động của hê là một dao động phức tạp do sự tổng hợp của dao động riêng và dao động cƣỡng bức sau đó dao động riêng tắt dần vật sẽ dao động ổn định với tần số của ngoại lực. + Biên độ của dao động cƣỡng bức tăng nếu biên độ ngoại lực (cƣờng độ lực) tăng và ngƣợc lại. + Biên độ của dao động cƣỡng bức giảm nếu lực cản môi trƣờng tăng và ngƣợc lại. + Biên độ của dao động cƣỡng bức tăng nếu độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng giảm. VD: Một vật m có tần số dao động riêng là 0, vật chịu tác dụng của ngoại lực cƣỡng bức có biểu thức F = F0cos(ωt + ) và vật dao động với biên độ A thì khi đó tốc độ cực đại của vật là v max = A.; gia tốc cực đại là amax = A.2 và F= m.2.x  F0 = m.A.2 e. Hiện tƣợng cộng hƣởng: Là hiện tƣợng biên độ dao động cƣỡng bức tăng một cách đột ngột khi tần số dao động cƣỡng bức xấp xỉ bằng tần số dao động riêng của hệ. Khi đó:  = 0 hay  = 0 hay T = T0 Với , , T và 0, 0, T0 là tần số, tần số góc, chu kỳ của lực cƣỡng bức và của hệ dao động. Biên độ của cộng hƣởng phụ thuộc vào lực ma sát, biên độ của cộng hƣởng lớn khi lực ma sát nhỏ và ngƣợc lại. + Gọi 0 là tần số dao động riêng,  là tần số ngoại lực cƣỡng bức, biên độ dao động cƣỡng bức sẽ tăng dần khi  càng gần với 0. Với cùng cƣờng độ ngoại lực nếu 2 > 1 > 0 thì A2 < A1 vì 1 gần 0 hơn. + Một vật có chu kì dao động riêng là T đƣợc treo vào trần xe ôtô, hay tàu hỏa, hay gánh trên vai ngƣời… đang chuyển động trên đƣờng thì điều kiện để vật đó có biên độ dao động lớn nhất (cộng hƣởng) khi vận tốc d chuyển động của ôtô hay tàu hỏa, hay ngƣời gánh là v = với d là khoảng cách 2 bƣớc chân của ngƣời gánh, T hay 2 đầu nối thanh ray của tàu hỏa hay khoảng cách 2 “ổ gà” hay 2 gờ giảm tốc trên đƣờng của ôtô… ) So sánh dao động tuần hoàn và dao động điều hòa: * Giống nhau: Đều có trạng thái dao động lặp lại nhƣ cũ sau mỗi chu kì. Đều phải có điều kiện là không có lực cản của môi trƣờng. Một vật dao động điều hòa thì sẽ dao động tuần hoàn. * Khác nhau: Trong dao động điều hòa quỹ đạo dao động phải là đƣờng thẳng, gốc tọa độ 0 phải trùng vị trí cân bằng còn dao động tuần hoàn thì không cần điều đó. Một vật dao động tuần hồn chƣa chắc đã dao động điều hòa. Chẳng hạn con lắc đơn dao động với biên độ góc lớn (lớn hơn 100) không có ma sát sẽ dao động tuần hoàn và không dao động điều hòa vì khi đó quỹ đạo dao động của con lắc không phải là đƣờng thẳng. Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. Trong phƣơng trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ). A. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số dƣơng B. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số âm C. Biên độ A, tần số góc , là các hằng số dƣơng, pha ban đầu  là các hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian. D.. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian t = 0. Câu 2. Chọn câu sai. Chu kì dao động là: A. Thời gian để vật đi đƣợc quãng bằng 4 lần biên độ. B. Thời gian ngắn nhất để li độ dao động lặp lại nhƣ cũ. C. Thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại nhƣ cũ. D. Thời gian để vật thực hiện đƣợc một dao động. Câu 3. T là chu kỳ của vật dao động tu A. Chỉ có vận tốc bằng nhau. B. Chỉ có gia tốc bằng nhau. C. Chỉ có li độ bằng nhau. D. Có cùng trạng thái dao động. Câu 4. Chọn câu sai. Tần số của dao động tuần hoàn là: A. Số chu kì thực hiện đƣợc trong một giây. B. Số lần trạng thái dao động lặp lại trong 1 đơn vị thời gian. C. Số dao động thực hiện đƣợc trong 1 phút. D. Số lần li độ dao động lặp lại nhƣ cũ trong 1 đơn vị thời gian. Trang 3 Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí Câu 5. Đại lƣợng nào sau đây không cho biết dao động điều hoà là nhanh hay chậm? A. Chu kỳ. B. Tần số C. Biên độ D. Tốc độ góc. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm? A. Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. B. Khi đi tới vị trí biên chất điểm có gia tốc cực đại. Khi qua VTCB chất điểm có vận tốc cực đại. C. Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại. D. Khi đi tới vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. Câu 7. Chọn câu trả lời đúng trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc của một vật: A. Qua cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu. B. Tới vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu. C. Tới vị trí biên vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại. D. A và B đều đúng. Câu 8. Khi một vật dao động điều hòa thì: A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn hƣớng cùng chiều chuyển động. B. Vectơ vận tốc luôn hƣớng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc luôn hƣớng về vị trí cân bằng. C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng. D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng. Câu 9. Nhận xét nào là đúng về sự biến thiên của vận tốc trong dao động điều hòa. A. Vận tốc của vật dao động điều hòa giảm dần đều khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên. B. Vận tốc của vật dao động điều hòa tăng dần đều khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng. C. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hòan cùng tần số góc với li độ của vật. D. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên những lƣợng bằng nhau sau những khỏang thời gian bằng nhau. Câu 10. Chọn đáp án sai. Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lƣợng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo t và: A. Có cùng biên độ. B. Cùng tần số C. Có cùng chu kỳ. D. Không cùng pha dao động. Câu 11. Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hòa, chu kì dao động của vật A là TA, chu kì dao động của vật B là TB. Biết TA = 0,125TB. Hỏi khi vật A thực hiện đƣợc 16 dao động thì vật B thực hiện đƣợc bao nhiêu dao động? A. 2 B. 4 C. 128 D. 8 Câu 12. Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos(t + ) và vận tốc dao động v = -Asin(t + ) A. Li độ sớm pha  so với vận tốc B. Vận tốc sớm pha hơn li độ góc  C. Vận tốc v dao động cùng pha với li độ D. Vận tốc dao động lệch pha /2 so với li dộ Câu 13. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi. A. Cùng pha với li độ. B. Lệch pha một góc  so với li độ. C. Sớm pha /2 so với li độ. D. Trễ pha /2 so với li độ. Câu 14. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi. A. Cùng pha với vận tốc. B. Ngƣợc pha với vận tốc. C. Lệch pha /2 so với vận tốc. D. Trễ pha /2 so với vận tốc. Câu 15. Trong dao động điều hòa của vật biểu thức nào sau đây là sai? x  v A.      A   vmax 2 2    1  2  a B.   amax 2 2   v      vmax 2    1  2  F   v   x   a       1 1 C.  D.      A   amax   Fmax   vmax  Câu 16. Một vật dao động điều hòa theo phƣơng trình x = Acos(ωt + ). Gọi v là vận tốc tức thời của vật. Trong các hệ thức liên hệ sau, hệ thức nào sai? 2 2 2 v v2 x  v  2 2 2 2 2 B. v =   (A - x ) C.  = D. A = x  2    1   A   A  A2  x 2 Câu 17. Vật dao động với phƣơng trình: x = Acos(t + ). Khi đó tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kì là: 2vmax A A A A. v = B. v = C. v = D. v = 2  2  Câu 18. Nếu biết vmax và amax lần lƣợt là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật dao động điều hòa thì chu kì A.  Trang 4 Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí T là: 2vmax a v amax A. max B. max C. D. 2vmax a max vmax amax Câu 19. Gia tốc trong dao động điều hòa cĩ biểu thức: 2 2 2 2 2 A. a =  x B. a = - x C. a = -  x D. a =  x . Câu 20. Gia tốc trong dao động điều hòa có độ lớn xác định bởi: 2 2 2 2 2 2 A. a =  x B. a = - x C. a = -  x D. a =  x . Câu 21. Nếu biết vmax và amax lần lƣợt là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật dao động điều hòa thì biên độ A là: a2 v2 a a2 A. max B. max C. max D. max 2 vmax a max vmax vmax Câu 22. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa gia tốc a và li độ v là: A. Đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ. B. Đoạn thẳng nghịch biến qua gốc tọa độ. C. Là dạng hình sin. D. Dạng elip. Câu 23. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa gia tốc a và li độ x là: A. Đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ. B. Đoạn thẳng nghịch biến qua gốc tọa độ. C. Là dạng hình sin. D. Có dạng đƣờng thẳng không qua gốc tọa độ. Câu 24. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa gia tốc a và lực kéo về F là: A. Đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ. B. Đƣờng thẳng qua gốc tọa độ. C. Là dạng hình sin. D. Dạng elip. Câu 25. Hãy chọn phát biểu đúng? Trong dao động điều hoà của một vật: A. Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đƣờng thẳng không qua gốc tọa độ. B. Khi vật chuyển động theo chiều dƣơng thì gia tốc giảm. C. Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đƣờng thẳng qua gốc tọa độ. D. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và gia tốc là một đƣờng elíp. Câu 26. Một chất điểm chuyển động theo phƣơng trình sau: x = Acost +B. Trong đó A, B,  là các hằng số. Phát biểu nào đng? A. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí biên có tọa độ x = B – A và x = B + A. B. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và biên độ là A + B. C. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0. D. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí cân bằng có tọa độ x = B/A. Câu 27. Một chất điểm chuyển động theo các phƣơng trình sau: x = Acos2(t + /4). Tìm phát biểu nào đúng? A. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0. B. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và pha ban đầu là /2. C. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí biên có tọa độ x = -A hoặc x = A D. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và tần số góc . Câu 28. Phƣơng trình dao động của vật có dạng x = asint + acost. Biên độ dao động của vật là: A. a/2. B. a. C. a 2. D. a 3. Câu 29. Chất điểm dao động theo phƣơng trình x = 2 3cos(2πt + /3) + 2sin(2πt + /3). Hãy xác định biên độ A và pha ban đầu  của chất điểm đó. A. A = 4cm,  = /3 B. A = 8cm,  = /6 C. A = 4cm,  = /6 D. A = 16cm,  = /2 Câu 30. Vận tốc của một vật dao động điều hòa theo phƣơng trình x = Asin(t + ) với pha /3 là 2π(m/s). Tần số dao động là 8Hz. Vật dao động với biên độ: A. 50cm B. 25 cm C. 12,5 cm D. 50 3 cm Câu 31. Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại là 10 (cm/s). Tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kì dao động là: A. 10cm/s B. 20 cm/s C. 5 cm/s D. 5 cm/s Câu 32. Vật dao động điều hoà. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ 16 (cm/s), tại biên gia tốc của vật là 642 (cm/s2). Tính biên độ và chu kì dao động. A. A = 4cm, T = 0,5s B. A = 8cm, T = 1s C. A = 16cm, T = 2s D. A = 8pcm, T = 2s. Câu 33. Một vật dao động điều hoà x = 4sin(t + /4)cm. Lúc t = 0,5s vật có li độ và vận tốc là: A. x = -2 2 cm; v = 4 2 cm/s B. x = 2 2 cm; v = 2 2 cm/s C. x = 2 2 cm; v = -2 2 cm/s D. x = -2 2 cm; v = -4 2 cm/s Câu 34. Một vật dao động điều hoà x = 10cos(2t + /4)cm. Lúc t = 0,5s vật: Trang 5 Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí A. Chuyển động nhanh dần theo chiều dƣơng. B. Chuyển động nhanh dần theo chiều âm. C. Chuyển động chậm dần theo chiều dƣơng. D. Chuyển động chậm dần theo chiều âm. Câu 35. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, khi vật có li độ x = -3cm thì có vận tốc 4(cm/s). Tần số dao động là: A. 5Hz B. 2Hz C. 0,2 Hz D. 0,5Hz Câu 36. Vật dao động điều hòa, biên độ 10cm, tần số 2Hz, khi vật có li độ x = -8cm thì vận tốc dao động theo chiều âm là: A. 24(cm/s) B. -24(cm/s) C.  24 (cm/s) D. -12 (cm/s) Câu 37. Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại thì vật có li độ bằng bao nhiêu? A A 3 A A. B. C. D. A 2. 2 2 3 Câu 38. Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x 1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Tần số của dao động điều hòa là: 10 5 A. (Hz). B. (Hz). C.  (Hz). D. 10(Hz).   Câu 39. Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x 1 = 3cm thì vận tốc của nó là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30cm/s là: A. 4cm. B.  4cm. C. 16cm. D. 2cm. Câu 40. Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = -60 3 cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3 2 cm và v2 = 60 2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lƣợt bằng: A. 6cm; 20rad/s. B. 6cm; 12rad/s. C. 12cm; 20rad/s. D. 12cm; 10rad/s. Câu 41. Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 li độ của vật là x1 và tốc độ v1. Tại thời điểm t2 có li độ x2 và tốc độ v2. Biết x1 ≠ x2. Hỏi biểu thức nào sau đây có thể dùng xác định tần số dao động? 2  v12 1 v21 1 v12  v22 1 x22  x12 1 x12  x22 f f f    B. C. D. 2 x12  x22 2 x12  x22 2 v12  v22 2 v22  v12 Câu 42. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện đƣợc 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 3cm theo chiều hƣớng về vị trí cân bằng: 2 A. v = -0,16 m/s; a = -48 cm/s . B. v = 0,16m/s; a = -0,48cm/s2. 2 C. v = -16 m/s; a = -48 cm/s . D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s2. Câu 43. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tóc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ 10 cm/s thì gia tốc của nó bằng 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 4cm. B. 5cm. C. 8 cm. D. 10 cm. Câu 44. Phƣơng trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là: A. 3cm. B. -3cm. C. 3 3 cm. D. -3 3 cm. Câu 45. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phƣơng, cùng tần số, có phƣơng trình dao động lần lƣợt là: x 1 = A1cos(t+1); x2 = A2cos(t+2). Cho biết 4x21 + x22 = 13 cm2. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 = 1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s, khi đó tốc độ của chất điểm thứ 2 bằng: A. 8 cm/s. B. 9 cm/s. C. 10 cm/s. D. 12 cm/s. Câu 46. Một vật có khối lƣợng 500g dao động điều hòa dƣới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = 0,8cos4t (N). Dao động của vật có biên độ là: A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm Câu 47. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn: A. Tỉ lệ với bình phƣơng biên độ. B. Tỉ lệ với độ lớn của x và luôn hƣớng về vị trí cân bằng. C. Không đổi nhƣng hƣớng thay đổi. D. Và hƣớng không đổi. Câu 48. Sự đong đƣa của chiếc lá khi có gió thổi qua là: A. Dao động tắt dần. B. Dao động duy trì. C. Dao động cƣỡng bức. D. Dao động tuần hoàn. Câu 49. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngƣời ta đã: A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. A. f  Trang 6 Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí B. Tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian. C. Cung cấp cho vật một năng lƣợng đúng bằng năng lƣợng vật mất đi sau mỗi chu kỳ. D. Làm mất lực cản của môi trƣờng đối với chuyển động đó. Câu 50. Dao động tắt dần là một dao động có: A. Cơ năng giảm dần do ma sát. B. Chu kỳ giảm dần theo thời gian. C. Tần số tăng dần theo thời gian D. Biên độ khoâng đổi. Câu 51. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cƣỡng bức là dao động dƣới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn. B. Biên độ dao động cƣỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cƣỡng bức và tần số dao động riêng của hệ. C. Sự cộng hƣởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trƣờng ngoài là nhỏ. D. Biên độ cộng hƣởng không phụ thuộc vào ma sát. Câu 52. Trong những dao động tắt dần sau đây, trƣờng hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Quả lắc đồng hồ. B. Khung xe máy sau khi qua chỗ đƣờng gập ghềnh. C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Chiếc võng. Câu 53. Chọn đáp án sai. Dao động tắt dần là dao động: A. Có biên độ và cơ năng giảm dần B. Không có tính điều hòa C. Có thể có lợi hoặc có hại D. Có tính tuần hoàn. Câu 54. Sự cộng hƣởng xảy ra trong dao động cƣỡng bức khi: A. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn. C. Dao động không có ma sát D. Tần số cƣỡng bức bằng tần số riêng. Câu 55. Phát biểu nào dƣới đây là sai? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B. Dao động cƣỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực. C. Dao động duy trì có tần số tỉ lệ với năng lƣợng cung cấp cho hệ dao động. D. Cộng hƣởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trƣờng. Câu 56. Trong trƣờng hợp nào sau đây dao động của 1 vật có thể có tần số khác tần số riêng của vật? A. Dao động duy trì. B. Dao động cƣỡng bức. C. Dao động cộng hƣởng. D. Dao động tự do tắt dần. Câu 57. Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại: A. Dao động tắt dần B. Cộng hƣởng C. Cƣỡng bức D. Duy trì. Câu 58. Một vật có tần số dao động tự do là f0, chịu tác dụng liên tục của một ngoại lực tuần hoàn có tần số biến thiên là  (  ≠ 0). Khi đó vật sẽ dao ổn định với tần số bằng bao nhiêu? A.  B. 0 C.  + 0 D. | - 0| Câu 59. Một vật dao động với tần số riêng f0 = 5Hz, dùng một ngoại lực cƣỡng bức có cƣờng độ không đổi, khi tần số ngoại lực lần lƣợt là f1 = 6Hz và f2 = 7Hz thì biên độ dao động tƣơng ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2. A. A1 > A2 vì 1 gần 0 hơn. B. A1 < A2 vì 1 < 2 C. A1 = A2 vì cùng cƣờng độ ngoại lực. D. Không thể so sánh. Câu 60. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lƣợng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trƣờng, thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc đơn dao động cƣỡng bức với biên độ lớn nhất? ( Cho g = 2 m/s2). A. F = F0cos(2t + /4). B. F = F0cos(8t) C. F = F0cos(10t) D. F = F0cos(20t + /2) cm Câu 61. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lƣợng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trƣờng, thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động cƣỡng bức với biên độ lớn nhất? ( Cho g = 2 m/s2). A. F = F0cos(20t + /4). B. F = 2F0cos(20t) C. F = F0cos(10t) D. F = 2.F0cos(10t + /2)cm Câu 62. Một vật có tần số dao động riêng 0 = 5Hz, dùng một ngoại lực cƣỡng bức có cƣờng độ F0 và tần số ngoại lực là  = 6Hz tác dụng lên vật. Kết quả làm vật dao động ổn định với biên độ A = 10 cm. Hỏi tốc độ dao động cực đại của vật bằng bao nhiêu? A. 100(cm/s) B. 120 (cm/s) C. 50 (cm/s) D. 60(cm/s) Câu 63. Một chất điểm có khối lƣợng m có tần số góc riêng là  = 4(rad/s) thực hiện dao động cƣỡng bức đã ổn định dƣới tác dụng của lực cƣỡng bức F = F0cos(5t) (N). Biên độ dao động trong trƣờng hợp này bằng 4cm, tìm tốc độ của chất điểm qua vị trí cân bằng: Trang 7 Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí A. 18cm/s B. 10 cm/s C. 20cm/s D. 16cm/s Câu 64. Môt chất điểm có khối lƣợng 200g có tần số góc riêng là  = 2,5(rad/s) thực hiện dao động cƣỡng bức đã ổn định dƣới tác dụng của lực cƣỡng bức F = 0,2cos(5t) (N). Biên độ dao đông trong trƣờng hợp này bằng: A. 8 cm B. 16 cm C. 4 cm D. 2cm Câu 65. Vật có khối lƣợng 1 kg có tần số góc dao động riêng là 10 rad/s. Vật nặng đang đứng ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phƣơng trình F = F 0cos(10t). Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6cm, coi 2 = 10. Ngoại lực cực đại tác dụng vào vật có giá trị bằng: A. 6 N B. 60 N C. 6 N D. 60 N Câu 66. Một ngƣời xách một xô nƣớc đi trên đƣờng, mỗi bƣớc đi đƣợc 0,5m. Chu kỳ dao động riêng của nƣớc trong xô là 0,5s. Ngƣời đó đi với vận tốc v bằng bao nhiu thì nƣớc trong xô bị sóng sánh mạnh nhất? A. 36km/h B. 3,6km/h C. 18 km/h D. 1,8 km/h Câu 67. Một con lắc đơn dài 50 cm đƣợc treo trên trần một toa xe lửa chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Con lắc bị tác động mỗi khi xe lửa qua điểm nối của đƣờng ray, biết khoảng cách giữa 2 điểm nối đều bằng 12m. Hỏi khi xe lửa có vận tốc là bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc là lớn nhất? (Cho g = 2 m/s2). A. 8,5m/s B. 4,25m/s C. 12m/s D. 6m/s. Trang 8 Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí CHU CON C XO – C T GHÉP XO I. Bài toán liên quan chu kì dao động: - Chu kì dao động của con lắc lò xo: T = t 1 2 = = = 2 T   m k g k - Với con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng của lò xo ta có mg = k.l  l = m 2 k g = 2 = = T m l Với k là độ cứng của lò xo (N/m); m: khối lƣợng vật nặng (kg);l: độ biến dạng của lò xo (m) 1 2 m l t  T = = = 2 = 2 = (t là khoảng thời gian vật thực hiện N dao động) k g N   m Chú : Từ công thức: T = 2 ta rút ra nhận xét: k * Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính cấu tạo của hệ (k và m) và khơng phụ thuộc vào kích thích ban đầu (Tức là không phụ thuộc vào A). Còn biên độ dao động thì phụ thuộc vào cƣờng độ kích ban đầu. * Trong mọi hệ quy chiếu chu kì dao động của moät con lắc lò xo đều không thay đổi.Tức là có mang con lắc lò xo vào thang máy, lên mặt trăng, trong điện-từ trƣờng hay ngoài không gian không có trọng lƣợng thì con lắc lò xo đều có chu kì không thay đổi, đây cũng là nguyên l „cân” phi hành gia. Bài toán 1: Cho con lắc lò xo có độ cứng k. Khi gắn vật m1 con lắc dao động với chu kì T1, khi gắn vật m2 nó dao động với chu kì T2. Tính chu kì dao động của con lắc khi gắn cả hai vật. Bài làm m1 2 m Khi gắn vật m1 ta có: T1 = 2  T12  2  1 k k = Khi gắn vật m2 ta có: T2= 2 Khi gắn cả 2 vật ta có: T = 2 m2 2 m  T12  2  2 k k m1  m2 ...  T = k T12  T22 Trƣờng hợp tổng quát có n vật gắn vào lò xo thì: T = T12  T22  T32  ...  Tn2 II. Gh p - cắt lò o. 1. X t n lò o gh p nối tiếp: Lực đàn hồi của mỗi lò xo là: F = F1 = F2 =...= Fn (1) Độ biến dạng của cả hệ là: l = l1 + l2 +...+ ln (2) Mà: F = k.l = k1l1 = k2l2 =...= knln F F F F  l1  1 ; l2  2 ;..., ln  n ; l  k1 k2 kn k F F F1 F2    ...  n Thế vào (2) ta đƣợc: k k1 k 2 kn 1 1 1 1 Từ (1)     ...  k k1 k 2 kn 2. X t n lò o gh p song song: Lực đàn hồi của hệ lò xo là: F = F1 + F2 +...+ Fn (1) Độ biến dạng của cả hệ là: l = l1 = l2 =...= ln (2) (1) => kl= k1l1 + k2l2 +...+ knln Từ (2) suy ra: k = k1 + k2 +...+ kn 3. Lò o gh p đối ứng như hình vẽ: Ta có: k = k1 + k2. Với n lò xo ghép đối xứng: k = k1 + k2 +...+ kn 4. Cắt lò o: Cắt lò xo có chiều dài tự nhiên l0 (động cứng k0) thành hai lò ES xo có chiều dài lần lƣợt l1 (độ cứng k1) và l2 (độ cứng k2).Với: k0 = l0 Trang 9 Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí Trong đó: E: suất Young (N/m2); S: tiết diện ngang (m2)  E.S = k0.l0 = k1.l1 = k2.l2 =… = kn.ln Bài toán 2: Hai lò xo có độ cứng lần lƣợt là k1, k2. Treo cùng một vật nặng lần lƣợt vào lò xo thì chu kì dao động tự do là T1 và T2. a). Nối hai lò xo với nhau thành một lò xo có độ dài bằng tổng độ dài của hai lò xo (ghép nối tiếp). Tính chu kk kì dao động khi treo vật vào lò xo ghép này. Biết rằng độ cứng k của lò xo ghép đƣợc tính bởi: k = 1 2 k1  k 2 b). Ghép song song hai lò xo. Tính chu kì dao động khi treo vật vào lò xo ghép này. Biết rằng độ cứng K của hệ lò xo ghép đƣợc tính bởi: k = k1 + k2. Bài làm 2 2  m m Ta có: T = 2 k = k T2 2 2   2  m 2  m  k1 = và k2 = T22 T12 2 2 m . 2 2 m T22 k1k 2 2  m = T12  k1  k 2 T2 2 2 m  2 2 m T12 T22 2 a). Khi 2 lò xo ghép nối tiếp: k =  T2 = T21 +T22 hay T = T12  T22 T12  T22  T32  ...  Tn2  Tƣơng tự nếu có n lò xo ghép nối tiếp thì T = b). Khi 2 lò xo ghép song song: k = k1 + k2  2 2 m = 2 2 m + 2 2 m 2 2 1 2 2  T T 1 1 1 1  Tƣơng tự với trƣờng hợp n lò xo ghép song song: 2  2  2  ...  2 T T1 T2 Tn III. Con lắc lò o trên mặt ph ng nghiêng: 1. Độ biến dạng của lò o tại vị trí cân bằng.     Khi vật ở vị trí cân bằng ta có: P + F + N = 0 (0) T 1 1 1  2 2 2 T T1 T2  Chiếu (1) lên phƣơng của F ta có: F - P = 0  k.l = m.g.cos  k.l = m.g.cos ( vì  +  = 900)  l = m.g.sin k 2. Chu kì dao động: 1 2 m l t T = = = 2 = 2 = k   gsin N Câu 68. Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trƣờng g, lò xo có độ biến dạng khi vật qua vị trí cân bằng là l. Chu kỳ của con lắc đƣợc tính bởi công thức. g m m 1 l A. T = 2 B. T = C. T = 2 D. T = 2 l k g 2 k Câu 69. Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k treo quả nặng có khối lƣợng là m. Hệ dao dộng với chu kỳ T. Độ cứng của lò xo tính theo m và T là: 2 2 m 4 2 m  2m  2m A. k = B. k = C. k = D. k = T2 4T 2 2T 2 T2 Câu 70. Một vật có độ cứng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 8cm thì chu kỳ dao động của nó là T = 0,4s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ dao động 4cm thì chu kỳ dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? Trang 10 Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí A. 0,2s B. 0,4s C. 0,8s D. 0,16s Câu 71. Một vật có khối lƣợng m gắn vào lò xo có độ cứng k treo thẳng đứngthì chu kì dao động là T và độ dãn lò xo là l. Nếu tăng khối lƣợng của vật lên gấp đôi và giảm độ cứng lò xo bớt một nửa thì: A. Chu kì tăng 2 , độ dãn lò xo tăng lên gấp đôi B. Chu kì tăng lên gấp 4 lần, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần C. Chu kì không đổi, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần D. Chu kì tăng lên gấp 2 lần, độ dãn lò xo tăng lên 4 lần Câu 72. Gắn một vật nặng vào lò xo đƣợc treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Cho g =2 = 10m/s2. Chu kỳ vật nặng khi dao đồng là: A. 0,5s B. 0,16s C. 5 s D. 0,20s Câu 73. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm. Khi ở vị trí x = 3cm vật có vận tốc 8(cm/s). Chu kỳ dao động của vật là: A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s Câu 74. Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 1N/cm và một quả cầu có khối lƣợng m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,41s. Vậy khối lƣợng của quả cầu treo vào lò xo là: A. m = 0,2kg. B. m = 62,5g. C. m = 312,5g. D. m = 250g. Câu 75. Con lắc lò xo gồm một lò xo và quả cầu có khối lƣợng m = 400g, con lắc dao động 50 chu kỳ hết 15,7s. Vậy lò xo có độ cứng k bằng bao nhiêu: A. k = 160N/m. B. k = 64N/m. C. k = 1600N/m. D. k = 16N/m. Câu 76. Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lƣợng hòn bi tăng gấp đôi thì tần số dao động của hòn bi sẽ: A. Tăng 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần D. Không đổi. Câu 77. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 80 N/m, quả cầu có khối lƣợng m = 200gam; con lắc dao động điều hòa với vận tốc khi đi qua VTCB là v = 60cm/s. Hỏi con lắc đó dao động với biên độ bằng bao nhiêu. A. A = 3cm. B. A = 3,5cm. C. A = 12m. D. A = 0,03cm. Câu 78. Một vật có khối lƣợng 200g đƣợc treo vào lò xo có độ cứng 80N/m. Vật đƣợc kéo theo phƣơng thẳng đứng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn sao cho lò xo bị giãn 12,5cm rồi thả cho dao động. Cho g = 10m/s 2. Hỏi tốc độ khi qua vị trí cân bằng và gia tốc của vật ở vị trí biên bao nhiêu? 2 2 2 2 A. 0 m/s và 0m/s B. 1,4 m/s và 0m/s C. 1m/s và 4m/s D. 2m/s và 40m/s Câu 79. Tại mặt đất con lắc lò xo dao động với chu kì 2s. Khi đƣa con lắc này ra ngoài không gian nơi không có trọng lƣợng thì: A. Con lắc không dao động B. Con lắc dao động với tần số vô cùng lớn C. Con lắc vẫn dao động với chu kì 2 s D. Chu kì con lắc sẽ phụ thuộc vào cách kích thích và cƣờng độ kích thích dao động ban đầu. Câu 80. Có n lò xo, khi treo cùng một vật nặng vào mỗi lò xo thì chu kì dao động tƣơng ứng của mỗi lò xo là T1, T2,...Tn. Nếu nối tiếp n lò xo rồi treo cùng vật nặng thì chu kì của hệ là: 2 2 2 2 A. T = T1  T2  ...  Tn B. T = T1 + T2 +... + Tn 1 1 1 1 1 1 1 1    ...  C. 2  2  2  ...  2 D. T T1 T2 Tn T T1 T2 T2 Câu 81. Có n lò xo, khi treo cùng một vật nặng vào mỗi lò xo thì chu kì dao động tƣơng ứng của mỗi lò xo là T1, T2,...Tn. Nếu ghép song song n lò xo rồi treo cùng vật nặng thì chu kì của hệ là: 2 2 2 2 A. T = T1  T2  ...  Tn B. T = T1 + T2 +... + Tn 1 1 1 1 1 1 1 1    ...  C. 2  2  2  ...  2 D. T T1 T2 Tn T T1 T2 T2 Câu 82. Một vật có khối lƣợng m khi treo vào lò xo có độ cứng k1, thì dao động với chu kỳ T1 = 0,4s. Nếu mắc vật m trên vào lò xo có độ cứng k2 thì nó dao động với chu kỳ là T2 = 0,3s. Mắc hệ nối tiếp 2 lò xo thì chu kỳ dao động của hệ thoả mãn giá trị nào sau đây? A. 0,5s B. 0,7s C. 0,24s D. 0,1s Câu 83. Một vật có khối lƣợng m khi treo vào lò xo có độ cứng k1, thì dao động với chu kỳ T1 = 0,4s. Nếu mắc vật m trên vào lò xo có độ cứng k2 thì nó dao động với chu kỳ là T2 = 0,3s. Mắc hệ song song 2 lò xo thì chu kỳ dao động của hệ thoả mãn giá trị nào sau đây? A. 0,7s B. 0,24s C. 0,5s D. 1,4s Câu 84. Lần lƣợt gắn hai quả cầu có khối lƣợng m1 và m2 vào cùng một lò xo, khi treo m1 hệ dao động với chu Trang 11 Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí kỳ T1 = 0.6s. Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kỳ 0,8s. Tính chu kỳ dao động của hệ nếu đồng thời gắn m1 và m2 vào lò xo trên. A. T = 0,2s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7s Câu 85. Một con lắc lò xo gồm vật nặng treo dƣới một lò xo dài. Chu kỳ dao động của con lắc là T. Chu kỳ dao động của con lắc khi lò xo bị cắt bớt một nửa là T‟. Chọn đáp án đúng trong những đáp án sau: A. T‟ = T/2 B. T‟ = 2T C. T‟ = T 2 D. T‟ = T/ 2 Câu 86. Treo đồng thời 2 quả cân có khối lƣợng m1, m2 vào một lò xo. Hệ dao động với tần số 2Hz. Lấy bớt quả cân m2 ra chỉ để lại m1 gắn vào lò xo, hệ dao động với tần số 4Hz. Biết m2 = 300g khi đó m1 có giá trị: A. 300g B. 100g C. 700g D. 200g Câu 87. Gắn lần lƣợt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian t, quả cầu m1 thực hiện 10 dao động còn quả cầu m2 thực hiện 5 dao động. Hãy so sánh các khối lƣợng m1 và m2 . A. m2 = 2m1 B. m2 = 2m1 C. m2 = 4m1 D. m2 = 2 2m1 Câu 88. Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật có khối lƣợng 2kg, dao động điều hoà dọc. Tại thời điểm vật có gia tốc 75cm/s2 thì nó có vận tốc 15 3 cm (cm/s). Xác định biên độ. A. 5cm B. 6cm C. 9cm D. 10cm Câu 89. Ngoài không gian vũ trụ nơi không có trọng lƣợng để theo dõi sức khỏe của phi hành gia bằng cách đo khối lƣợng M của phi hành gia, ngƣời ta làm nhƣ sau: Cho phi hành gia ngồi cố định vào chiếc ghế có khối lƣợng m đƣợc gắn vào lò xo có độ cứng k thì thấy ghế dao động với chu kì T. Hãy tìm biểu thức xác định khối lƣợng M của phi hành gia: kT 2 kT 2 kT 2 kT A. M = B. M = C. M = D. M =   m m m m 2 2 2 2 4 4 2 Câu 90. Cho một lò xo có độ dài l0 = 45cm, độ cứng k = 12N/m. Ngƣời ta cắt lò xo trên thành hai lò xo sao cho chúng có độ cứng lần lƣợt là k1 = 30N/m và k2 = 20N/m. Gọi l1 và l2 là chiều dài mỗi lò xo sau khi cắt. Tìm l1, l2 A. l1 = 27 cm và l2 = 18cm B. l1 = 18 cm và l2 = 27 cm C. l1 = 15 cm và l2 = 30cm D. l1 = 25 cm và l2 = 20cm Câu 91. Một lò xo có chiều dài l0 = 50cm, độ cứng k = 60N/m đƣợc cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lƣợt là l1 = 20cm và l2 = 30cm. Độ cứng k1, k2 của hai lò xo mới có thể nhận các giá trị nào sau đây? A. k1 = 80N/m, k2 = 120N/m B. k1 = 60N/m, k2 = 90N/m C. k1 = 150N/m, k2 = 100N/m D. k1 = 140N/m, k2 = 70N/m Câu 92. Cho các lò xo giống nhau, khi treo vật m vào một lò xo thì dao động với tần số là f. Nếu ghép 5 lò xo nối tiếp với nhau, rồi treo vật nặng m vào hệ lò xo đó thì vật dao động với tần số bằng: A. f 5. B. f/ 5. C. 5f. D. f/5. Câu 93. Cho hai lò xo giống nhau đều có độ cứng là k. Khi treo vật m vào hệ hai lò xo mắc nối tiếp thì vật dao động với tần số f1, khi treo vật m vào hệ hai lò xo mắc song song thì vật dao động với tần số f 2. Mối quan hệ giữa f1 và f2 là: A. f1 = 2f2. B. f2 = 2f1. C. f1 = f2. D. f1 = 2f2. 0 Câu 94. Cho con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng, biết góc nghiêng  = 30 , lấy g = 10m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 10cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà trên mặt phẳng nghiêng không có ma sát. Tần số dao động của vật bằng: A. 1,13 Hz. B. 1 Hz. C. 2,26 Hz. D. 2 Hz. Câu 95. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lƣợng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 80N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 25cm đƣợc đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc α = 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dƣới gắn vào vật nặng. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là: A. 21cm. B. 22,5cm. C. 27,5cm. D. 29,5cm. 0 Câu 96. Một con lắc lò xo đang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc 37 so với phƣơng ngang. Tăng góc nghiêng thêm 160 thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2 cm. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10 m/s2. Tần số góc dao đổng riêng của con lắc là: A. 12,5 rad/s B. 10 rad/s C. 15 rad/s D. 5 rad/s Câu 97. Cho hệ dao động nhƣ hình vẽ. Cho hai lò xo L1 và L2 có độ cứng tƣơng ứng là k1 = 50N/m và k2 = 100N/m, chiều dài tự nhiên của các lò xo lần lƣợt là l01 = 20cm, l02 = 30cm; vật có khối lƣợng m = 500g, kích thƣớc không đáng kể đƣợc mắc xen giữa hai lò xo; hai đầu của các lò xo gắn cố định vào A, B biết AB = 80cm. Quả cầu có thể trƣợt không ma sát Trang 12 Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí trên mặt phẳng ngang. Độ biến dạng của các lò xo L1, L2 khi vật ở vị trí cân bằng lần lƣợt bằng: A. 20cm; 10cm. B. 10cm; 20cm. C. 15cm; 15cm. D. 22cm; 8cm. CHIỀU D I XO - ỰC Đ N H I - ĐIỀU I NV T H NG RỜI NHAU I. Trường hợp con lắc lò o treo th ng đứng (hình vẽ): 1. Chiều dài lò o. Vị trí có li độ x bất kì: l = l0 + l + x  l max = l0 + Δl + A l min = l0 + Δl - A lCB = l0 + l =lmin+lmaxvà biên độ A = lmax–lmin 2 2 ( l0 là chiều dài tự nhiên của con lắc lò xo, là chiều dài khi chƣa treo vật) 2. L c đàn hồi là l c c ng hay l c n n của lò ò: (xét trục Ox hƣớng xuống): Fđh = -k.(l + x) có độ lớn Fđh = k.|l + x| * Fđh cân bằng = k.l; Fđh max = k.(l + A) * Fđh min = 0 nếu A ≥ l khi x = -l và Fnén max = k.(A - l) * Fđh min = k.(l - A) nếu A ≤ l lò xo luôn bị giãn trong suốt quá trình dao động. * Khi A > l thì thời gian lò xo bị nén và giãn trong một chu kì T là: 2 2 l tnén = ; tgiãn = T - Tnén = Tvới cos = A   (Chú : Với A < l thì lò xo luôn bị giãn) +) Lực mà lò xo tác dụng lên điểm treo và lực mà lò xo tác dụng vào vật có độ lớn = lực đàn hồi. Chú ý: Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng nhƣ hình vẽ nhƣng trục Ox có chiều dƣơng hƣớng lên thì: Fđh = k|l - x|, độ dài: l= l0 + l– x 3. L c phục hồi là hợp lực tác dụng vào vật hay lực kéo về, có xu hƣớng đƣa vật về VTCB và là lực gây ra dao động cho vật, lực này biến thiên điều hòa cùng tần số với dao động của vật và tỷ lệ nhƣng trái dấu với li độ. Fph = - k.x = ma = -mω2.x có độ lớn Fph = k|x|  Fph max = k.A = Fmax-Fmin(khi vật ở vị trí biên) và Fph min = 0 (khi vật qua VTCB) 2  Khi nâng hay kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn A rồi thả nhẹ thì lực nâng hay kéo ban đầu đó chính bằng Fph max = k.A * Một vật chịu tác dụng của hợp lực có biểu thức F = -kx thì vật đó luôn dao động điều hòa. II. Trường hợp con lắc lò o nằm ngang (l = 0): 1. Chiều dài lò o. Vị trí có li độ x bất kì: l = l0 + x; lmax = l0 + A; lmin = l0 - A 2.L c đàn hồi bằng l c phục hồi: Fph = Fđh = k.|x| Fph max = Fđh max = k.A và Fph min = Fđh min = 0 III. Điều kiện vật không rời hoặc trượt trên nhau: 1. Vật m1 đƣợc đặt trên vật m2 dao động điều hoà theo phƣơng thẳng đứng. m1 (Hình 1). Để m1 luôn nằm yên trên m2 trong quá trình dao động thì: m  m2 g  A  g  m1  m2 g  m  Ak  m A 1 max 1 2 k k g 2 2. Vật m1 và m2 đƣợc gắn vào hai đầu lò xo đặt thẳng đứng, m1 dao động điều m2 hoà.(Hình 2). Để m2 nằm yên trên mặt sàn trong quá trình m1 dao động thì: m  m2 g  A  m1  m2 g A 1 max k k 3. Vật m1 đặt trên vật m2 dao động điều hoà theo phƣơng ngang. Hệ số ma sát giữa m1 và m2 là µ, bỏ qua ma sát giữa m2 và mặt sàn. (Hình 3). Để m1 không trƣợt trên m2 trong quá trình dao động thì: m  m2 g hoặc m  Ak  m g A  2   1 1 2 k  g Câu 98. Trong một dao động điều hoà của con lắc lò xo thì: Trang 13 Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí A. Lực đàn hồi luôn khác 0 B. Lực hồi phục cũng là lực đàn hồi C. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật ở VTCB D. Lực hồi phục bằng 0 khi vật ở VTCB Câu 99. Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng, lực F = -k x gọi là: A. Lực mà lò xo tác dụng lên điểm treo B. Lực đàn hồi của lò xo. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động D. Lực mà lò xo tác dụng lên vật. Câu 100. Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dƣới gắn vật có khối lƣợng m. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Con lắc dao động điều hòa theo phƣơng thẳng đứng với biên độ là A (với A > Δl). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là. A. F = k.Δl B. F = k(A - Δl) C. F = 0 D. F = k.A Câu 101. Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dƣới gắn vật có khối lƣợng m. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Con lắc dao động điều hòa theo phƣơng thẳng đứng với biên độ là A (với A < Δl). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là. A. F = k.Δl B. F = k(A-Δl) C. F = 0 D. F = k.|A - Δl| Câu 102. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A, độ biến dạng của lò xo khi vật ở vịtrí cân bằng là l > A. Gọi Fmax và Fmin là lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo, F0 là lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật. Hãy chọn hệ thức đúng. F +F F -F A. F0 = Fmax - Fmin B. F0 = max min C. F0 = max min D. F0 = 0 2 2 Câu 103. Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dƣới gắn vật có khối lƣợng m. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một cách vị trí cân bằng đoạn A rồi thả nhẹ. Tính lực F nâng vật trƣớc khi dao động. A. F = k.Δl B. F = k(A + Δl) C. F = k.A D. F = k.|A - Δl| Câu 104. Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực gây nên dao động của vật: A. Là lực đàn hồi. B. Có hƣớng là chiều chuyển động của vật. C. Có độ lớn không đổi. D. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động rieâng của hệ dao động và luôn hƣớng về vị trí cân bằng. Câu 105. Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều hòa, lực kéo tác dụng lên vật có: A. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và có chiều luôn hƣớng về vị trí cân bằng. B. Độ lớn tỉ lệ với bình phƣơng biên độ. C. Độ lớn không đổi nhƣng hƣớng thì thay đổi. D. Độ lớn và hƣớng không đổi. Câu 106. Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên quả cầu đối với con lắc lò xo dao động điều hoà theo phƣơng thẳng đứng theo li độ có dạng: A. Là đoạn thẳng không qua gốc toạ độ. B. Là đƣờng thẳng qua gốc toạ độ. C. Là đƣờng elip. D. Là đƣờng biểu diễn hàm sin. Câu 107. Một con lắc lò xo gồm vật khối lƣợng m = 100g treo vào lò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật dao động theo phƣơng thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10cm, chọn chiều dƣơng hƣớng xuống. Cho biết chiều dài ban đầu của lò xo là 40cm. Lực căng cực tiểu của lò xo là: A. Fmin = 0 ở nơi x = + 5cm B. Fmin = 4N ở nơi x = + 5cm C. Fmin = 0 ở nơi x = - 5cm D. Fmin = 4N ở nơi x = - 5cm Câu 108. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 150g, lò xo có k = 10N/m. Lực căng cực tiểu tác dụng lên vật là 0,5N. Cho g = 10m/s2 thì biên độ dao động của vật là: A. 5cm B. 20cm C. 15cm D. 10cm Câu 109. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng x = + 2cm và truyền vận tốc v = + 20 3 cm/s theo phƣơng lò xo. Cho g = 2 = 10m/s2, lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo có giá trị: A. Fmax = 5N; Fmin = 4N B. Fmax = 5N; Fmin = 0 C. Fmax = 500N; Fmin = 400N D. Fmax = 500N; Fmin = 0 Câu 110. Một quả cầu có khối lƣợng m = 200g treo vào đầu dƣới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 35cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài lo xo khi vật dao động qua vị trí có vận tốc cực đại. A. 33cm B. 36cm. C. 37cm. D. 35cm. Câu 111. Một con lắc lò xo gồm vật khối lƣợng m = 200g treo vào lò xo có độ cứng k = 40N/m. Vật dao động theo phƣơng thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10cm, chọn chiều dƣơng hƣớng xuống. Cho biết chiều dài tự nhiên Trang 14 Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí là 40cm. Khi vật dao động thì chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng nào? Lấy g = 10m/s2. A. 40cm – 50cm B. 45cm – 50cm C. 45cm – 55cm D. 39cm – 49cm Câu 112. Một lò xo có k = 100N/m treo thẳng đứng. treo vào lò xo một vật có khối lƣợng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Chiều dƣơng hƣớng xuống. Giá trị cực đại của lực phục hồi và lực đàn hồi là: A. Fhp max = 5N; Fđh max = 7N B. Fhp max = 2N; Fđh max = 3N C. Fhp max = 5N; Fđh max = 3N D. Fhp max = 1,5N; Fđh max = 3,5N Câu 113. Vật nhỏ treo dƣới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều hoà theo phƣơng thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này, A có giá trị là: A. 5 cm B. 7,5 cm C. 1,25 cm D. 2,5 cm Câu 114. Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dƣới treo vật nặng 100g. Kéo vật nặng xuống dƣới theo phƣơng thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa theo phƣơng trình x = 5cos4πt (cm), lấy g =10m/s2 và π2 = 10. Lực dùng để kéo vật trƣớc khi dao động có độ lớn. A. 0,8N. B. 1,6N. C. 6,4N D. 3,2N. 2 2 Câu 115. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s =  . Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lƣợt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo khi dao động là: A. 25cm và 24cm. B. 24cm và 23cm. C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm. Câu 116. Con lắc lò xo gồm một lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dƣới gắn một vật dao động điều hòa có tần số góc 10rad/s. Lấy g = 10m/s2. Tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là: A. 9,8cm. B. 10cm. C. 4,9cm. D. 5cm. Câu 117. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 3cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2cm. Biên độ dao động của con lắc là: A. 1cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 5cm. Câu 118. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm. Độ dãn cực đại của lò xo khi dao động là 9cm. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất bằng: A. 0. B. 1N. C. 2N. D. 4N. Câu 119. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng.Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra 10 cm. Cho vật dao động điều hoà.Ở thời điểm ban đầu có vận tốc 40 cm/s và gia tốc -4 3 m/s2. Biên độ dao động của vật là (g =10m/s2): 8 A. cm. B. 8 3 cm. C. 8cm. D. 4 3 cm. 3 Câu 120. Một lò xo nhẹ có chiều dài 50cm, khi treo vật vào lò xo dãn ra 10cm, kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ 2cm. Khi tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực kéo về bằng 12 thì lò xo có chiều dài: A. 60cm B. 58cm C. 61cm D. 62cm. Câu 121. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Biết lực đàn hồi cực đại của lò xo là 10N, độ cứng lò xo là 100N/m. Tìm lực nén cực đại của lò xo: A. 2N. B. 20N. C. 10N. D. 5N. Câu 122. Một lò xo có k = 100N/m treo thẳng đứng. treo vào lò xo một vật có khối lƣợng m = 250g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Chiều dƣơng hƣớng xuống. Tìm lực nén cực đại của lò xo. A. 5N B. 7,5N C. 3,75N D. 2,5N Câu 123. Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà theo phƣơng thẳng đứng với phƣơng trình dao động là x = 2cos10πt(cm). Biết vật nặng có khối lƣợng m = 100g, lấy g = 2 = 10m/s2. Lực đẩy đàn hồi lớn nhất của lò xo bằng: A. 2N. B. 3N. C. 0,5N. D. 1N. Câu 124. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phƣơng thẳng đứng, biết rằng trong quá trình dao động có Fđhmax/Fđhmin = 7/3. Biên độ dao động của vật bằng 10cm. Lấy g = 10m/s2 = 2 m/s2. Tần số dao động của vật bằng: A. 0,628Hz. B. 1Hz. C. 2Hz. D. 0,5Hz. Câu 125. Một lò xo có k = 10N/m treo thẳng đứng. treo vào lò xo một vật có khối lƣợng m = 250g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 50cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 2 = 10m/s2. Tìm thời gian lò xo bị nén trong một chu kì. A. 0,5s B. 1s C. 1/3s D. 3/4s Câu 126. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích Trang 15 Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí cho vật dao động điều hoà theo phƣơng thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3 (T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng: A. 9 (cm) B. 3(cm) C. 3 2 cm D. 6cm Câu 127. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phƣơng thẳng đứng dọc theo trục xuyên tâm của lò xo. Đƣa vật từ vị trí cân bằng đến vị trí của lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,1 s, cho g = 10m/s2. Xác định tỉ số giữa lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật khi nó ở vị trí cân bằng và ở vị trí cách vị trí cân bằng 1cm. A. 5/3 B. 1/2 C. 5/7 D. A và C đúng. Câu 128. Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, đƣợc treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dƣới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phƣơng thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3, lò xo giãn đều, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểmM và N là 12 cm. Lấy 2 = 10. Vật dao động với tần số là: A. 2,9 Hz B. 2,5 Hz C. 3,5 Hz D. 1,7 Hz Câu 129. Vật m1 = 100g đặt trên vật m2 = 300g và hệ vật đƣợc gắn vào lò xo có độ cứng k = 10N/m, dao động điều hoà theo phƣơng ngang. Hệ số ma sát trƣợt giữa m1 và m2 là µ = 0,1, bỏ qua ma sát giữa m2 và mặt sàn, lấy g = 2 = 10m/s2. Để m1 không trƣợt trên m2 trong quá trình dao động của hệ thì biên độ dao động lớn nhất của hệ là: A. Amax = 8cm B. Amax = 4cm C. Amax = 12cm D. Amax = 9cm Câu 130. Con lắc lò xo gồm vật m1 = 1kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang với biên độ A = 5 cm. Khi lò xo giãn cực đại ngƣời ta đặt nhẹ lên trên m 1 vật m2. Biết hệ số ma sát giữa m2 và m1 là  = 0,2, lấy g = 10 m/s2. Hỏi để m2 không bị trƣợt trên m1 thì m2 phải có khối lƣợng tối thiểu bằng bao nhiêu? A. 1,5 kg B. 1 kg C. 2 kg D. 0,5 kg Câu 131. Một vật có khối lƣợng m = 400g đƣợc gắn trên một lò xo dựng thẳng đứng có độ cứng k = 50 (N/m) đặt m1 có khối lƣợng 50 g lên trên m. Kích thích cho m dao động theo phƣơng thẳng đứng biên độ nhỏ, bỏ qua lực ma sát và lực cản. Tìm biên độ dao động lớn nhất của m, để m 1 không rời khối lƣợng m trong quá trình dao động (g = 10m/s2) A. Amax = 8cm B. Amax = 4cm C. Amax = 12cm D. Amax = 9cm Câu 132. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dƣới treo một vật m = 200g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phƣơng thẳng đứng bằng một đoạn một lực không đổi F = 6N đến vị trí vật dừng lại rồi buông nhẹ. Tính biên độ dao động của vật. A. 7cm. B. 6cm C. 4cm. D. 5cm. Câu 133. Hai vật m1 và m2 đƣợc nối với nhau bằng một sợi chỉ, và chúng đƣợc treo bởi một lò xo có độ cứng k (lò xo nối với m1). Khi hai vật đang ở vị trí cân bằng ngƣời ta đốt đứt sợi chỉ sao cho vật m2 rơi xuống thì vật m1 sẽ dao động với biên độ: m g (m1  m2 ) g mg | m1  m2 | g A. 2 B. C. 1 D. k k k k Câu 134. Hai vật A và B có cùng khối lƣợng 1kg và có kích thƣớc nhỏ đƣợc nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật đƣợc treo vào lò xo có độ cứng k = 100(N/m) tại nơi có gia tốc trọng trƣờng g = 10m/s2. Lấy 2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng ngƣời ta đốt sợi dây nối 2 vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Hỏi lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa 2 vật bằng bao nhiêu? A. 20cm B. 80cm C. 70cm D. 50cm. Câu 135. Một vật khối lƣợng M đƣợc treo trên trần nhà bằng sợi dây nhẹ không dãn. Phía dƣới vật M có gắn một lò xo nhẹ độ cứng k, đầu còn lại của lò xo gắn vật m, khối lƣợng m = 0,5M, tại vị trí cân bằng vật m làm lò xo dãn một đoạn l. Biên độ dao động A của vật m theo phƣơng thẳng đứng tối đa bằng bao nhiêu để dây treo giữa M và trần nhà không bị chùng? A. A = l B. A = 2.l C. A = 3.l D. A = 0,5.l Câu 136. Một vật khối lƣợng M đƣợc treo trên trần nhà bằng sợi dây nhẹ không dãn. Phía dƣới vật M có gắn một lò xo nhẹ độ cứng k, đầu còn lại của lò xo gắn vật m, khối lƣợng m = 0,5M, tại vị trí cân bằng vật m làm lò xo dãn một đoạn l. Từ vị trí cân bằng của vật m ta kéo vật m xuống một đoạn dài nhất có thể mà vẫn đảm bảo m dao động điều hòa. Hỏi lực căng F lớn nhất của dây treo giữa M và trần nhà là bao nhiêu? A. F = 3k.l B. F = 6k.l C. F = 4k.l D. F = 5k.l Câu 137. Một vật có khối lƣợng m1 = 1,25kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tƣờng. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối Trang 16 Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí lƣợng m2 = 3,75kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Hỏi sau khi vật m2 tách khỏi m1 thì vật m1 sẽ dao động với biên độ bằng bao nhiêu? A. 8(cm) B. 24(cm) C. 4(cm) D. 2 (cm). Câu 138. Một vật có khối lƣợng m1 = 1,25kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tƣờng. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lƣợng m2 = 3,75kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy 2 =10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là: A. (4 - 4) (cm) B. 16(cm) C. (4 - 8) (cm) D. (2 - 4) (cm). BT: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lƣợng bằng khối lƣợng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phƣơng của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là A. 4,6 cm. B. 3,2 cm. C. 5,7 cm. D. 2,3 cm. NĂNG ƢỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA CỦA CON C XO 1. N ng lượng trong dao động điều hòa: Xét 1 con lắc lò xo gồm vật treo nhỏ có khối lƣợng m và độ cứng lò xo là k. Phƣơng trình dao động x = Acos(t + ) và biểu thức vận tốc là v = -Asin(t + ). Khi đó năng lƣợng dao động của con lắc lò xo gồm thế năng đàn hồi (bỏ qua thế năng hấp dẫn) và động năng chuyển động. Chọn mốc thế năng đàn hồi ở vị trí cân bằng của vật ta có: 1 1 1 a. Thế năng đàn hồi: Et = kx2  kA2 cos 2 (t   )  Etmax = kA2 ( Khi vật ở vị trí biên x =  A) 2 2 2 2 2 2 2 kA kA  1  cos(2t  2 )  1  cos(2t  2 )  kA  kA cos(2t  2 )  Et     Et  4 4 4 2  2  Gọi ‟, T‟, f‟, ‟ lần lƣợt là tần số góc, chu kì, pha ban đầu của thế năng ta có: T ‟ = 2; T‟ = ; f‟ = 2f, ‟ = 2 2 1 2 k b. Động năng chuyển động: Eđ = mv với v = -Asin(t+) và 2 = 2 m 2 2 2 m A kA  Eđ  sin 2 (t   )  sin 2 (t   ) 2 2 1 1 2 1  Eđ max = mvmax = mv( A ) 2 = kA2 ( Khi vật qua VTCB) 2 2 2 Dùng phƣơng pháp hạ bậc ta có: kA2 kA2 kA2  1  cos(2t  2 )  kA2 kA2   cos( 2  t  2  )   cos( ' t  2   )  Eđ    4 4 4 4 2  2  Gọi ‟, T‟, f‟, ‟ lần lƣợt là tần số góc, chu kì, pha ban đầu của động năng ta có: T ‟ = 2; T‟ = ; f‟ = 2f, ‟ = 2    Eđ ngƣợc pha với Et 2 c. Cơ năng E: Là năng lƣợng cơ học của vật nó bao gồm tổng của động năng và thế năng. kA2 kA2 kA2 kA2 cos 2 (t   )  sin 2 (t   ) = cos 2 (t   )  sin 2 (t   ) = E = Et + Eđ = 2 2 2 2 1 1 2 1 2 Vậy: Et = kx ; Eđ = mv = E - Et = k ( A2  x 2 ) 2 2 2 1 1 2 1 1 1 E = Et + Eđ = kx2 + mv 2 = Et max = kA2 = Eđ max = mvmax = m 2 A 2 2 2 2 2 2 Từ các ý trên ta có thể kết luận sau: * Trong quá trình dao của con lắc luôn có sự biến đổi năng lƣợng qua lại giữa động năng và thế năng nhƣng tổng của chúng tức cơ năng luôn bảo toàn v tỉ lệ với A2. (Đơn vị k là N/m, m là kg, của A, x là mét, của vận tốc là m/s thì đơn vị E là jun). 1 * Từ công thức E = kA2 ta thấy cơ năng chỉ phụ thuộc vào độ cứng lò xo (đặc tính của hệ) và biên độ 2 Trang 17   Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí (cƣờng độ kích thích ban đầu) mà không phụ thuộc vào khối lƣợng vật treo. * Trong dao động điều hòa của vật Eđ và Et biến thiên tuần hoàn nhƣng ngƣợc pha nhau với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật và tần số bằng 2 lần tần số dao động của vật. 1 * Trong dao động điều hòa của vật Eđ và Et biến thiên tuần hoàn quanh giá trị trung bình kA2 và luôn có 4 1 2 giá trị dƣơng (biến thiên từ giá trị 0 đến E = kA ). 2 * Thời gian liên tiếp để động năng bằng thế năng trong 1 chu kì là t0 = T/4 (T là chu kì dao động của vật) * Thời điểm đầu tiên để động năng bằng thế năng khi vật xuất phát từ VTCB hoặc vị trí biên là t0 = T/8 * Thời gian liên tiếp để động năng (hoặc thế năng) đạt cực đại là T/2. Bài toán 1: Vật dao động điều hòa với phƣơng trình x = Acos(t + ) với A,  là những hằng số đã biết. Tìm vị trí của vật mà tại đó động năng bằng n lần thế năng (với n > 0 ). Bài làm 2 kA Ta có: Cơ năng E = Et + Eđ = 2 kA2 kx2 A Theo bài nra: Eđ = n.Et  E = Et + Eđ = Et + n.Et = (n+1)Et  =(n+1) x=  2 2 n 1 A Vậy tại những vị trí x =  ta có động năng bằng n lần thế năng. n 1 Fph max v a Tƣơng tự khi Eđ = n.Et ta cũng có tỉ lệ về độ lớn: a = max ; Fph = ; v = max 1 n 1 n 1 1 n Bài toán 2 (Bài toán kích thích dao động bằng va chạm): Vật m gắn vào lò xo có phƣơng ngang và m đang đứng yên, ta cho vật m 0 có vận tốc v0 va chạm với m theo phƣơng của lò xo thì: a. Nếu m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì vận tốc của m ngay sau va chạm là vật tốc dao động cực đại vmax của m: m m 2m0 v0 * Nếu va chạm đàn hồi: vm = vmax = ; vật m0 có vận tốc sau va chạm v0,  0 v0 m0  m m  m0  biên độ dao động của m sau va chạm là: A = vm  k m với ω = * Nếu va chạm mềm và 2 vật dính liền sau va chạm thì vận tốc hệ (m + m0): v = vmax = vm m0 v0 m0  m k m  m0  b. Nếu m đang ở vị trí biên độ A thì vận tốc của m ngay sau va chạm là v m và biên độ của m sau va chạm là A’: m m 2m0 v0 v0 * Nếu va chạm đàn hồi: vm = vmax = ; vật m0 có vận tốc sau va chạm v0,  0 m0  m m  m0  biên độ dao động của hệ (m + m0) sau va chạm là: A =  biên độ dao động của m sau va chạm là: A‟ = A 2  vm2  2 với ω = k m với ω = * Nếu va chạm mềm và 2 vật dính liền sau va chạm thì vận tốc hệ (m + m0): v = vmax =  biên độ dao động của hệ (m + m0) sau va chạm là: A‟ = A  2 v2  2 với ω = Bài toán 3: Gắn một vật có khối lƣợng m = 200g vào 1 lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo đƣợc cố định, kéo m khỏi vị trí O (vị trí lò xo có độ dài bằng độ dài tự nhiên) đoạn 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là  = 0,1 (g = 10m/s2). Trang 18 m0 v0 m0  m k m  m0 Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí a. Tìm chiều dài quãng đƣờng mà vật đi đƣợc cho tới lúc dùng. b. Chứng minh độ giảm biên độ dao động sau mỗi chu kì là không đổi. c. Tìm số dao động vật thực hiện đƣợc đến lúc dừng lại. d. Tính thời gian dao động của vật. e. Vật dừng lại tại vị trí cách vị trí O đoạn xa nhất l max bằng bao nhiêu? f. Tìm tốc độ lớn nhất mà vật đạt đƣợc trong quá trình dao động? Bài giải a. Chiều dài quãng đƣờng đo đƣợc khi có ma sát, vật dao động tắt dần cho đến lúc dừng lại. Ở đây cơ năng kA2 80.0,12 1 2 bằng công cản E = kA = Fma sát.S = .mg.S  S =   2m 2 2mg 1.0,1.0,2.10 b. Độ giảm biên độ: Giả sử tại 1 thời điểm vật đang đứng ở vị trí biên có độ lớn A1 sau 1/2 chu kì vật đến vị trí biên có độ lớn A2. Sự giảm biên độ là do công của lực ma sát trên đoạn đƣờng (A1 + A2) là (A1 - A2) 1 2mg 1  kA12  kA22  .m.g.( A1  A2 )  A1 - A2 = 2 2 k 2mg Sau 1/2 chu kì nữa vật đến vị trí biên có biên độ lớn A3 thì A2 - A3 = k 4.mg Vậy độ giảm biên độ trong cả chu kì là: A = = const k A c. Số dao động thực hiện đƣợc đến lúc dừng lại là: N = =... ( thay số vào) = 10 chu kỳ A d. Thời gian dao động là: t = N.T = 3,14 (s). e. Vật dừng lại tại vị trí cách vị trí cân bằng O đoạn xa nhất lmax bằng: mg mg Vật dừng lại khi Fđàn hồi  Fma sát  k.l  .mg  l   lmax= = 2,5 mm k k f. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt đƣợc là lúc hợp lực tác dụng lên vật bằng 0. Nếu vật dao động điều hòa thì tốc độ lớn nhất mà vật đạt đƣợc là khi vật qua vị trí cân bằng, nhƣng trong trƣờng hợp này vì có lực cản nên tốc độ lớn nhất mà vật đạt đƣợc là thời điểm đầu tiên hợp lực tác dụng lên vật bằng 0 (thời điểm đầu tiên Fđàn hồi = Fma sát). mg Vị trí đó có tọa độ x = lmax thỏa: Fđàn hồi = Fma sát k.lmax = .mg  lmax= = 2,5 mm k 2 klmax mv 2 kA2  max   mg ( A  l ) [Với μ.m.g(A - l) là công cản] Cơ năng còn lại: E = 2 2 2 2 2  kA2  klmax  2mg( A  lmax ) = 1,95(m/s) (khi không có ma sát thì vmax = A.ω = 2m/s)  mvmax Vậy từ bài toán trên ta có kết luận: * Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma sát khô µ. Quãng đƣờng vật đi đƣợc đến lúc kA2 kA2  2 A2   dừng lại là: S = (Nếu bài toán cho lực cản thì Fcản = µ.m.g) 2mg 2 Fcan 2g 4.mg 4 Fcan 4g  2 =const * Một vật dao động tắt dần thì độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là: ΔA = = k k  2 A Ak Ak  A Ak    * Số dao động thực hiện đƣợc đến lúc dừng lại là: N =  Fcan = 4N A 4mg 4 Fcan 4g AkT AkT A   4mg 4 Fcan 2g mg * Vật dừng lại tại vị trí cách vị trí O đoạn xa nhất l max bằng: lmax = k 2 2  2mg( A  lmax ) * Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động thỏa mãn: mvmax  kA2  klmax Câu 139. Tìm phát biểu sai. A. Cơ năng của hệ biến thiên điều hòa. B. Động năng là dạng năng lƣợng phụ thuộc vào vận tốc. C. Thế năng là dạng năng lƣợng phụ thuộc vào vị trí. D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng. Câu 140. Tìm đáp án sai: Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng Trang 19 * Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là: Δt = N.T = Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia môn Vật Lí A. Động năng ở vị trí cân bằng. B. Động năng vào thời điểm ban đầu. C. Thế năng ở vị trí biên. D. Tổng động năng và thế năng ở một thời điểm bất kỳ. Câu 141. Nhận xét nào dƣới đây là sai về sự biến đổi năng lƣợng trong dao động điều hòa: A. Độ biến thiên động năng sau một khỏang thời gian bằng và trái dấu với độ biến thiên thế năng trong cùng khoảng thời gian đó. B. Động năng và thế năng chuyển hóa lẫn nhau nhƣng tổng năng lƣợng của chúng thì không thay đổi. C. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với cùng tần số góc của dao động điều hòa. D. Trong một chu kỳ dao của dao động có bốn lần động năng và thế năng có cùng một giá trị. Câu 142. Kết luận nào dƣới đây là đúng về năng lƣợng của vật dao động điều hòa. A. Năng lƣợng của vật dao động tuần hoàn tỉ lệ với biên độ của vật dao động. B. Năng lƣợng của vật dao động tuần hoàn chỉ phụ thuộc vào đặc điểm riêng của hệ dao động. C. Năng lƣợng của vật dao động tuần hoàn tỉ lệ với bình phƣơng của biên độ dao động. D. Năng lƣợng của vật dao động tuần hoàn biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 143. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của vật? A. Cơ năng của vật đƣợc bảo toàn. B. Thế năng là dạng năng lƣợng phụ thuộc vào vị trí của vật. C. Động năng biến thiên tuần hoàn và luôn 0 D. Động năng biến thiên tuần hoàn quanh giá trị = 0 Câu 144. Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lƣợng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Lực; vận tốc; năng lƣợng toàn phần. B. Biên độ; tần số góc; gia tốc. C. Động năng; tần số; lực. D. Biên độ; tần số góc; năng lƣợng toàn phần. m 2 A2 Câu 145. Cơ năng của con lắc xo có độ cứng k là: E = . Nếu khối lƣợng m của vật tăng lên gấp đôi 2 và biên độ dao động không đổi thì: A. Cơ năng con lắc không thay đổi. B. Cơ năng con lắc tăng lên gấp đôi C. Cơ năng con lắc giảm 2 lần. D. Cơ năng con lắc tăng gấp 4 lần. Câu 146. Một chất điểm có khối lƣợng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi vmax, amax, Wđmax lần lƣợt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kì dao động điều hoà của chất điểm? 2 A m A A2  x 2 A. T = 2π.A B. T = 2π C. T = 2π. D. T = v amax 2Wđ max vmax Câu 147. Năng lƣợng của một vật dao động điều hoà là E. Khi li độ bằng một nửa biên độ thì động năng của nó bằng. A. E/4. B. E/2. C. 3E/2. D. 3E/4. Câu 148. Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng bốn lần và biên độ giảm hai lần thì năng lƣợng của nó: A. Không đổi B. Giảm 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 4 lần Câu 149. Một vật năng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho 2 = 10. Cơ năng của vật là: A. 2025J B. 0,9J C. 900J D. 2,025J Câu 150. Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của vật là: A. 1250J. B. 0,125J. C. 12,5J. D. 125J. Câu 151. Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 4cm có động năng là: A. 0,024J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J Câu 152. Một lò xo bị dãn 1cm khi chịu tác dụng một lực là 1N. Nếu kéo dãn lò xo khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 2cm thì thế năng của lò xo này là: A. 0,02J B. 1J C. 0,4J D. 0,04J Câu 153. Một chất điểm khối lƣợng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phƣơng trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là: A. 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ. Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan