Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối B Môn sinh Tổng hợp công thức di truyền biến dị ( www.sites.google.com/site/thuvientailieuv...

Tài liệu Tổng hợp công thức di truyền biến dị ( www.sites.google.com/site/thuvientailieuvip )

.PDF
71
510
51

Mô tả:

DI TRUYỀN HỌC PHẦN 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN, CƠ CHẾ DI TRUYỀN Câu 1: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã bộ ba. Câu 3: Vùng điều hoà là vùng A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã C. mang thông tin mã hoá các axit amin D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã Câu 4: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là: A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA Câu 5: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. Câu 6: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin. Câu 7: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa. C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. Câu 9: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền. Câu 10: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì? A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục. B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản. Câu 11: Bản chất của mã di truyền là A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen. C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin. D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin. Câu 12: Vùng kết thúc của gen là vùng A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã C. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin D. mang thông tin mã hoá các aa Câu 13: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là: A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin Câu 14: Sự tạo thành các đoạn Ôkazaki trong quá trình tái bản là do A. enzim ADN – polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→ 5’ tr ên mạch khuôn có chiều 3’→ 5’. B. enzim ADN – polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’ trên mạch khuôn có chiều 3’→ 5’. C. enzim ADN – polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’ trên mạch khuôn có chiều 5’→3’. D. enzim ADN – polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’ trên mạch khuôn có chiều 3’→ 5’. Câu 15: Di truyền học hiện đại đã chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc: A. Bảo toàn; B. Bán bảo toàn; C. Nửa gián đoạn; D. Cả B và C; 1 Câu 16: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ Câu 17: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc A. bổ sung. B. bán bảo toàn. C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn. Câu 18: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là: A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá. B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc. C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc. D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc. Câu 19: Gen là một đoạn của phân tử ADN A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. B. mang thông tin di truyền của các loài. C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin. Câu 20: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp? A. Vùng kết thúc. B. Vùng điều hòa. C. Vùng mã hóa. D. Cả ba vùng của gen. Câu 21: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN ligaza Câu 22: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040 Câu 23: Một đoạn phân tử AND ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch mang mã gốc là: 3’… AAXAATGGGGA…5’.Trình tự nucleotit trên mạch bổ sung của đoạn AND này là: A. 5’… AAAGTTAXXGTT…3’ B. 5’…GGXXAATGGGGA…3’ C. 5’… GTTGAAAXXXXT…3’ D. 5’…TTTGTTAXXXXT…3’ Câu 24: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là: A. tháo xoắn phân tử ADN. B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN. C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN. D. nối các đoạn Okazaki với nhau. Câu 25: Vùng mã hoá của gen là vùng A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã C. mang tín hiệu mã hoá các axit amin D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc Câu 26: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu. C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa. Câu 27: Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là A. nuclêôtit. B. bộ ba mã hóa. C. triplet. D. gen. Câu 28: Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là A. gen. B. codon. C. triplet. D. axit amin. Câu 29: Mã di truyền là: A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin. B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin. C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin. D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin. Câu 30: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể. Câu 31: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của A. mạch mã hoá. B. mARN. C. mạch mã gốc. D. tARN. Câu 32: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là A. anticodon. B. axit amin. B. codon. C. triplet. Câu 33: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN? A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. Câu 34: Quá trình phiên mã xảy ra ở A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn. B. sinh vật có ADN mạch kép. 2 C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút. D. vi rút, vi khuẩn. Câu 35: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin. C. tổng hợp các prôtêin cùng loại. D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin. Câu 36: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là A. codon. B. axit amin. B. anticodon. C. triplet. Câu 37: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen? A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn. C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc. Câu 38: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN. Câu 39: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, dịch mã. C. tự sao, tổng hợp ARN. D. tổng hợp ADN, ARN. Câu 40: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met. C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN. Câu 41: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ARN. Câu 42: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của A. mạch mã hoá. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc. Câu 43: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN Câu 44: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn? A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành. Câu 45: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào? A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’. Câu 46: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở: A. nhân con B. tế bào chất C. nhân D. màng nhân Câu 47: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là A. axit amin hoạt hoá. B. axit amin tự do. C. chuỗi polipeptit. D. phức hợp aa-tARN. Câu 48: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải A. lipit B. ADP C. ATP D. glucôzơ Câu 49: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. nhân đôi ADN và dịch mã. C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã. Câu 50: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung? A. U và T B. T và A C. A và U D. G và X Câu 51: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN? A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng. B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm. C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN. D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau. Câu 52: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. mARN B. ADN C. prôtêin D. mARN và prôtêin Câu 53: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là A. ADN-polimeraza. B. restrictaza. C. ADN-ligaza. D. ARN-polimeraza. Câu 54: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa A. hai axit amin kế nhau. B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai. C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất. D. hai axit amin cùng loại hay khác loại. Câu 55: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. axit amin. Câu 56: Một đoạn gen có đoạn mạch bổ sung là AGXTTAGXA. Trình tự nu được phiên mã từ đoạn gen trên là A. AGXUUAGXA B. UXGAAUXGX C. TXGAATXGT D. AGXTTAGXA Câu 57: Phân tử mARN có chiều dài 346,8nm và có chứa 10% U và 20%A. Số lượng từng loại nu của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là: A. A = T = 360, G = X = 840 B. A = T = 306, G = X = 714 C. A = T = 180, G = X = 420 D. A = T = 108, G = X = 357 Câu 58: Một phân tử mARN dài 204nm và có tương quan từng loại đơn phân như sau: rA = 2rU = 3rG = 4rX . Hãy cho biết số liên kết hidro của gen đã phiên mã ra mARN này? A. 1368 B. 1386 C. 1683 D. 1863 3 Câu 59: Cho một đoạn mạch gen có trật tự các nu như sau: 5’…AGT – ATA – XAG – GAA – ATG …3’ Đoạn phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch mã gốc tương ứng với đoạn mạch gen đã cho nói trên là: A. 5’…UAX – UAU – GUX – XUU – UGA …3’ B. 5’…AGU – AUA – XAG – GAA – AUX…3’ C. 3’…UAX – UAU – GUX – XUU – UGA …5’ D. 3’…AGU – AUA – XAG – GAA – AUX…5’ Câu 60: Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là A. điều hòa quá trình dịch mã. B. điều hòa lượng sản phẩm của gen. C. điều hòa quá trình phiên mã. D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN. Câu 61: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành. B. prôtêin ức chế không được tổng hợp. C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động. Câu 62: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự: A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A) B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) Câu 63: Enzim ARN polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng A. vận hành. B. điều hòa. C. khởi động. D. mã hóa. Câu 64: Operon là A. một đoạn trên phân tử ADN bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối. B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử ADN. C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử ADN. D. cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hòa nằm trước nó điều khiển. Câu 65: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng? A. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó. B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ. C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động. D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt. Câu 66: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn A. phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. sau phiên mã. Câu 67: Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường A. không có chất ức chế. B. có chất cảm ứng. C. không có chất cảm ứng. D. có hoặc không có chất cảm ứng. Câu 68: Trong cấu trúc của một opêron Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu trúc là A. vùng điều hòa. B. vùng vận hành. C. vùng khởi động. D. gen điều hòa. Câu 69: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách A. liên kết vào vùng khởi động. B. liên kết vào gen điều hòa. C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng mã hóa. Câu 70: Khi nào thì prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac? A. Khi môi trường có nhiều lactôzơ. B. Khi môi trường không có lactôzơ. C. Khi có hoặc không có lactôzơ. D. Khi môi trường có lactôzơ. Câu 71: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất A. xúc tác B. ức chế. C. cảm ứng. D. trung gian. Câu 72: Khởi đầu của một opêron là một trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là A. vùng điều hòa. B. vùng khởi động. C. gen điều hòa. D. vùng vận hành. Câu 73: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là A. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc. B. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã. C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành. D. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động. Câu 74: Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với A. vùng khởi động. B. enzim phiên mã C. prôtêin ức chế. D. vùng vận hành. Câu 75: Trong một opêron, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động phiên mã là A. vùng vận hành. B. vùng khởi động. C. vùng mã hóa. D. vùng điều hòa. Câu 76: Không thuộc thành phần của một opêron nhưng có vai trò quyết định hoạt động của opêron là A. vùng vận hành. B. vùng mã hóa. C. gen điều hòa. D. gen cấu trúc. 4 Câu 77: Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN-polineraza bám vào khởi động quá trình phiên mã được gọi là A. vùng khởi động. B. gen điều hòa. C. vùng vận hành. D. vùng mã hoá. Câu 78: Hai nhà khoa học người Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động gen ở: A. vi khuẩn lactic. B. vi khuẩn E. coli. C. vi khuẩn Rhizobium. D. vi khuẩn lam. Câu 79: Trong opêron Lac, vai trò của cụm gen cấu trúc Z, Y, A là: A. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã. B. tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã. C. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã. D. tổng hợp các loại enzim tham gia vào phản ứng phân giải đường lactôzơ. Câu 80: Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào ngăn cản quá trình phiên mã, đó là vùng A. khởi động. B. vận hành. C. điều hoà. D. kết thúc. Câu 81: Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, kí hiệu O (operator) là: A. vùng khởi động. B. vùng kết thúc. C. vùng mã hoá D. vùng vận hành. Câu 82: Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, vùng khởi động được kí hiệu là: A. O (operator). B. P (promoter). C. Z, Y, Z. D. R. Câu 83: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động? A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ. B. Khi trong tế bào có lactôzơ. C. Khi trong tế bào không có lactôzơ. D. Khi môi trường có nhiều lactôzơ. Câu 84: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli hoạt động? A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ. B. Khi trong tế bào có lactôzơ. C. Khi trong tế bào không có lactôzơ. D. Khi prôtein ức chế bám vào vùng vận hành. Câu 85: Sơ đồ nào sau đây phản ánh đúng trình tự các nucleotít của gen A. 3’ – AGA TXX GTA TTT – 5’ 3’ – TXT AGG XAT AAA – 5’. B. 3’ – AGA TXX GTA TAT – 5’ 5’ – TXT AXG XAT AAA – 3’. C. 5’ – AGA TXX GTA TTT – 3’ 5’ – TXT AGG XAT AAA – 3’. D. 3’ – AGA TXX GTA TTT – 5’ 5’ – TXT AGG XAT AAA – 3’. Câu 86: Côđon nào dưới đây mã hóa cho axit amin mở đầu? A. AUG B.UGA C.UAA D.UAG Câu 87:Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 180; G = X =270 B. A = T = 270; G = X = 180 C. A = T = 360; G = X = 540 D. A = T = 540; G = X = 360 Câu 88 : Một gen có chiều dài 1938 ăngstron và có 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 250; G = X = 340 B. A = T = 340; G = X = 250 C. A = T = 350; G = X = 220 D. A = T = 220; G = X = 350 Câu 89 : Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là: A. 3900 liên kết B. 3600 liên kết C. 3000 liên kết D. 2400 liên kết Câu 90 : Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360 C. A = T = 270; G = X = 630 D. A = T = 630; G = X = 270 Câu 91 : Chuỗi pôlipeptit được điều khiển tổng hợp từ gen có khối lượng 594000 đơn vị cacbon chứa bao nhiêu axit amin? A. 328 axit amin B. 329 axit amin C. 330 axit amin D. 331 axit amin 4 Câu 92 : Một gen có khối lượng phân tử là 72.10 đvC. Trong gen có X = 850. Gen nói trên tự nhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại Nu tự do môi trường cung cấp là : A.ATD = TTD = 4550, XTD = GTD = 3850 B.ATD = TTD = 3850, XTD = GTD = 4550 C.ATD = TTD = 5950, XTD = GTD = 2450 D.ATD = TTD = 2450, XTD = GTD = 5950 Câu 93 :Phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtit có số T chiếm 20%, thì A. ADN này dài 10200Ǻ với A=T=600, G=X=900 B. ADN này dài 5100Ǻ với A=T=600, G=X=900 C. ADN này dài 10200Ǻ với G=X=600, A=T=900 D. ADN này dài 5100Ǻ với G=X=600, A=T=900 5 Câu 94 : Một gen có khối lượng 540000 đvC có 2320 liên kết hidrô. Số lượng từng loại nuclêôtit nói trên bằng: A. A = T = 380, G = X = 520. B. A = T = 520, G = X = 380. C. A = T = 360, G = X = 540. D. A = T = 540, G = X = 360. Câu 95 : Có một phân tử ADN có khối lượng bằng 75.10 7 đơn vị cacbon và tỉ lệ A 3 = tự nhân đôi 3 lần. G 2 Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên là: A. G = X = 3,5.106, A = T = 5,25.106. B. G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.106. 6 5 C. G = X = 3,25.10 , A = T = 5,5.10 . D. G = X = 3,5.105, A = T = 5,25.105. Câu 96 : Trên một mạch của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại: A=60; G=120; X=80; T=30. Một lần nhân đôi của phân tử ADN này đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp cho từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 90; G = X = 200. B. A = G = 180; T = X = 110. C. A = T = 180; G = X = 110. D. A = T = 150; G = X = 140. Câu 97 : Một phân tử mARN gồm hai loại nuclêôtit A và U thì số loại bộ ba phiên mã trong mARN có thể là: A. 8 loại. B. 6 loại. C. 4 loại. D. 2 loại. Câu 98 : Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: ….A T G X A T G G X X G X …. Trong quá trình nhân đôi ADN mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ có trình tự A.….T A X G T A X X G G X G…. B….A T G X A T G G X X G X… C….U A X G U A X X G G X G…. D….A T G X G T A X X G G X T…. Câu 99 : Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp nuclêôtit các loại: A = 400; U = 360; G = 240; X = 280. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen: A. A = T = 380; G = X = 260. B. A = T = 60; G = X = 520. C. A = T = 360; G = X = 240. D. A = T = 180; G = X = 240. Câu 100: Một phân tử mARN trưởng thành có chiều dài 5100A 0, phân tử prôtêin tổng hợp từ mARN đó có: A. 498 axit amin. B. 600 axit amin. C. 950 axit amin. D. 499 axit amin. Câu 101 :Cho biết các bộ ba đối mã tương ứng với các loại axit amin như sau: AXX: triptôphan GAA: lơxin UGG: thrêônin. XGG: alanin UUX: lizin. Trật tự các axit amin của đoạn mở đầu của một chuỗi pôlipeptit sau khi được tổng hợp như sau: ...Lizin-alanin-thrêônin-lơxin-triptôphan... Đoạn mở đầu của phân tử mARN đã dịch mã chuỗi pôlipeptit nói trên có trật tự các bộ ba ribônuclêotit là: A....UUX-XGG-UGG-GAA-AXX.... B...AAG-GXX-AXX-XUU-UGG... C...UAA-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG... D...AUG-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG... Câu 102: Một gen của vi khuẩn có số nuclêôtit là 3000. Số axit amin trong phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu? A. 500 B. 499 C. 498 D. 750 Câu 103: Một chuỗi polipeptit ở sinh vật nhân sơ có khối lượng phân tử là 27500 đvC.Số aa và liên kết peptit có trong chuỗi polipeptit này là: A. 275 và 273 B. 273 và 275 C. 275 và 274 D. 274 và 275 Câu 104: Một phân tử ADN dài 0,87924µm, điều khiển tổng hợp một loại protein. Số aa do môi trường cung cấp để tổng hợp 5 phân tử protein nói trên là: A. 8610 aa. B. 4300 aa C. 3405 aa D. 4305 aa o Câu 105 : Một phân tử protein gồm 1 chuỗi polipeptit có chiều dài là 1500 A .Số liên kết peptit trong phân tử protein là : A. 450 B. 499 C. 900 D. 89 Câu 106: Một gen dài 3000 nu điều khiển quá trình tổng hợp protein.Gen sao mã một lần, mỗi mARN để cho 20 riboxom trượt qua tổng hợp protein. Số tARN tham gia quá trình giải mã trên là : A. 6 B. 9 C. 12 D. 9980 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 6 Phần 2: ĐỘT BIẾN ĐỘT BIẾN GEN 1. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là A. Prôtêin. B. ADN. C. Nhiễm sắc thể. D. ADN và prôtêin. 2. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ tế bào là A. Prôtêin. B. ADN. C. Nhiễm sắc thể. D. ADN và prôtêin. 3. Đột biến là gì? A. Là sự biến đổi đột ngột trong cấu trúc của gen. B. Là sự biến đổi đột ngột trong cấu trúc của NST. C. Là sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào. D. Là sự biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào. 4. Đột biến phát sinh A. Ở tế bào sinh dưỡng, hợp tử. B. Ở tế bào sinh dục. C. Trong quá trình nguyên phân hoặc giảm phân. D. Câu A, B, C. 5. Đột biến là những biến đổi A. Ở cấp độ phân tử. B. Trong nhiễm sắc thể. C. Trong vật chất di truyền. D. Ở kiểu hình cơ thể. 6. Thể đột biến là A. Trạng thái cơ thể của cá thể đột biến. B. Những biểu hiện ra kiểu hình của những tế bào mang đột biến. C. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể. D. Chỉ các cá thể mang đột biến, giúp phân biệt với các cá thể không mang đột biến. 7. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình được gọi là A. Thường biến. B. Thể đột biến. C. Biến dị tổ hợp. D. Đột biến. 8. Đột biến là những biến đổi trong ..... (h: kiểu hình, v: vật chất di truyền, t: cấu trúc tế bào) và thể đột biến là những cá thể mang đột biến biểu hiện ở (đ: trạng thái đồng hợp, d: trạng thái dị hợp, p: kiểu hình, k: dạng khảm). A. h, đ. B. v, p. C. t, k. D. v, đ. 9. Đột biến gen phụ thuộc vào A. Cấu trúc của gen bền hay kém bền. B. Tác nhân lí, hóa trong ngoại cảnh, đặc điểm cấu trúc của gen. C. Loại, nồng độ, thời gian tác động của tác nhân hóa học. D. Loại, cường độ, liều lượng tác động của tác nhân vật lí. 10. Đột biến gen là A. Sự phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen. B. Sự biến đổi ở một cặp nuclêôtit trong phân tử ADN. C. Sự biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể. D. Sự rối loạn quá trình tự sao của một gen hoặc một số gen. 12. Đột biến gen là A. Sự biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ tế bào hay cấp độ phân tử. B. Các biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính. C. Sự biến đổi đột ngột về cấu trúc di truyền của nhiễm sắc thể. D. Sự biến đổi đột ngột trong cấu trúc của ADN. 14. Dạng biến đổi nào sau đây không phải là đột biến gen? A. Mất 1 cặp nu. B. Thêm 1 cặp nu. C. Trao đổi gen giữa 2 nhiễm sắc thể. D. Thay thế một cặp nu. 15. Đột biến gen gồm các dạng là A. Mất, thay, đảo và chuyển 1 cặp nu. B. Mất, nhân, thêm và đảo 1 cặp nu. C. Mất, thay, thêm 1 cặp nu. D. Mất, thay, thêm và chuyển 1 cặp nu. 16. Đột biến gen là A. Biến đổi các nuclêôtit trên phân tử ADN B. Biến dị di truyền. C. Biến đổi do mất, thêm, thay thếmột cặp nuclêôtit. D. Cả 3 câu A, B và C. 17. Đơn vị bị biến đổi trong gen đột biến là A. Một cặp nuclêôtit. B. 1 hoặc 1 số nu. C. 1 hoặc một số nuclêôxôm. D. 1 hoặc một số axit amin. 18. Những dạng biến đổi vật chất di truyền liên quan đến đột biến gen là: i-chuyển đoạn nhiễm sắc thể; iimất cặp nuclêôtit; iii-tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm phân; iv-thay cặp nuclêôtit; v-đảo đoạn NST; vithêm cặp nuclêôtit; vii-mất đoạn NST. 7 A. i, ii, iii, iv, vi. B. ii, iv, vi. 19. Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến gen nào? A T G X T T G X T A X G A A X G A. Đảo vị trí giữa các cặp nuclêôtit. C. Thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. C. ii, iii, iv, vi. D. i, v, vii. B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X. D. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A. 20. Gen bình thường - ATA TXG AAA – - TAT AGX TTT và gen đột biến - ATA GXG AAA - TAT XGX TTT Đột biến trên thuộc dạng A. Mất l cặp nuclêôtit. B. Thêm 1 cặp nuclêôtit. C. Thay 1 cặp nuclêôtit. D. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. 22. Nguyên nhân của đột biến gen là do A. Hiện tượng NST phân ly không đồng đều. B. Tác nhân vật lý, hoá học của môi trường ngoài hay do rối loạn sinh lí, sinh hoá của tế bào. C. NST bị chấn động cơ học. D. Sự chuyển đoạn NST. 23. Đột biến gen phát sinh do các nguyên nhân A. Sốc nhiệt, hoá chất (5-BU, EMS, …). B. Tia tử ngoại, tia phóng xạ. C. Rối loạn quá trình sinh lý, sinh hoá trong tế bào, cơ thể. D. Câu A, B và C. 24. Nguyên nhân bên trong tế bào gây đột biến gen như A. Tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt, 5-bu, ems, … B. Tác nhân lí học. C. Tác nhân lí học, hóa học và những rối loạn trong quá trình sinh lí. D. Rối loạn trong quá trình sinh lí, hóa sinh của tế bào. 25. Hiện tượng được xem là cơ chế của đột biến gen A. ADN tự nhân đôi vào kỳ trung gian của quá trình phân bào. B. Nhiễm sắc thể được phân ly trong nguyên phân. C. Tổ hợp gen trong quá trình thụ tinh. D. Rối loạn tự nhân đôi của ADN. 26. Rối loạn cơ chế tự nhân đôi ADN làm phát sinh A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể. B. Đột biến gen. C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. D. Đột biến nhiễm sắc thể. 27. Hoạt động nào sau đây là cơ chế phát sinh đột biến gen? A. Sự trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit. C. Rối loạn trong nhân đôi ADN. B. Phân tử ADN bị đứt dưới tác động của các tác nhân gây đột biến. D. ADN bị đứt và đoạn đứt ra gắn vào vị trí khác của phân tử ADN đó. 28. Đột biến gen xảy ra vào thời điểm nào sau đây? A. Khi tế bào còn non. B. Khi NST đang đóng xoắn. C. Khi các crômatit trao đổi đoạn. D. Khi ADN tái bản. 29. Đột biến gen cấu trúc biểu hiện thành những biến đổi đột ngột một hoặc một số ..... của cá thể. A. Kiểu gen. B. Tính trạng. C. Nhiễm sắc thể. D. ADN. 30. Hãy quan sát biến đổi cặp nu của hình vẽ bên dưới. Cặp (1) là dạng A. Đột biến thay nu. B. Thể đột biến. C. Dạng tiền đột biến gen. D. Đột biến đảo vị trí nu. . 31. Tần số đột biến gen tự nhiên là rất thấp A. Từ 104 đến 106. B. Từ 10-6 đến 10-4. -2 -4 C. Từ 10 đến 10 . D. Câu B, C. 32. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Tác nhân gây đột biến (loại, cường độ, liều lượng của tác nhân). B. Đặc điểm cấu trúc của gen. C. Thời điểm tác động của tác nhân gây đột biến. D. Cả A, B, C. 33. Đột biến gen khi đã phát sinh được ….. do cơ chế tự nhân đôi của ADN và được di truyền qua các thế hệ tế bào, cơ thể. 8 A. Sao mã. B. Giải mã. C. Tái bản. D. Hồi biến. 34. Cơ sở để phân biệt 1 đột biến là trội hay lặn A. Đối tượng xuất hiện đột biến. B. Hướng biểu hiện kiểu hình của đột biến. C. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ đầu hay thế hệ tiếp sau. D. Cơ quan xuất hiện đột biến. 35. Đột biến lặn là A. Sự biến đổi gen trội thành gen lặn. B. Không biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái dị hợp. C. Chỉ được biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp về gen lặn thông qua quá trình giao phối. D. Câu A, B, C. 36. Nếu đột biến làm xuất hiện gen lặn thì trong thời kì đầu sẽ ở trạng thái ….., gen lặn đột biến ….. nên kiểu hình đột biến …... A. Dị hợp; không bị alen trội át chế; không được biểu hiện. B. Đồng hợp; sẽ bị gen trội át chế; không được biểu hiện. C. Dị hợp; sẽ bị gen trội át chế; không được biểu hiện. D. Đồng hợp; không bị gen trội át chế; được biểu hiện. 37. Đột biến gen trội A. Là sự biến đổi gen lặn thành gen trội. B. Biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái đồng hợp hoặc dị hợp. C. Đột biến gen có tính thuận nghịch. D. Câu A, B. 38. Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện thành kiểu hình trong quần thể giao phối khi A. Gen lặn bị đột biến trở lại thành gen trội. B. Gen của tất cả các cá thể trong quần thể bị đột biến thành gen lặn. C. Xuất hiện cá thể mang gen đồng hợp tử lặn về gen đó trong quần thể. D. Gen lặn bị đột biến thụ tinh với giao tử mang gen bình thường. 39. Để 1 đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong quần thể giao phối cần A. Gen lặn đó bị đột biến trở lại thành gen trội. B. Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn. C. Thời gian để tăng số lượng cá thể dị hợp về gen lặn đột biến đó trong quần thể. D. Câu B, C. 40. Loại đột biến nào sau đây tạo nên “thể khảm” trên cơ thể? A. Đột biến trong giảm phân tạo giao tử. B. Đột biến trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. D. Đột biến trong lần nguyên phân thứ hai của hợp tử. C. Đột biến trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở một mô nào đó. 41. Đột biến gen có những tính chất là A. Phổ biến trong loài, di truyền, có lợi hoặc có hại. B. Biến đổi cấu trúc prôtêin làm tính trạng biến đổi tương ứng với điều kiện môi trường. C. Riêng rẽ, không xác định, di truyền, đa số có hại, số ít có lợi. D. Riêng rẽ, không xác định, chỉ di truyền nếu xảy ra trong giảm phân. 42. Tần số đột biến gen cao hay thấp phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Độ phát tán của gen đột biến trong quần thể đó. B. Liều lượng, cường độ, loại tác nhân gây đột biến và độ bền vững của gen. C. Số lượng cá thể trong quần thể. D. Số lượng gen của loài nhiều hay ít. 43. Đặc điểm không phải của đột biến gen A. Xuất hiện đột ngột, riêng lẻ, vô hướng, di truyền được. B. Đa số là đột biến gen lặn, 1 số ít có lợi hoặc trung tính. C. Đột biến gen có tính thuận nghịch, tần số đột biến thấp (10-6 – 10-4). D. Xuất hiện đột ngột, vô hướng, có thể di truyền hoặc không di truyền. 44. Đối với chọn giống và tiến hóa, đột biến gen có vai trò là nguồn nguyên liệu A. Thứ cấp. B. Cao cấp. C. Chủ yếu. D. Thứ yếu. 45. Trong 2 loại đột biến gen trội và đột biến gen lặn, loại nào có vai trò quan trọng hơn trong tiến hoá và chọn giống? A. Đột biến trội, vì nó biểu hiện ngay thành kiểu hình. B. Đột biến trội, vì nó biểu hiện ra kiểu hình ở các thế hệ sau khi ở trạng thái đồng hợp. C. Đột biến lặn, vì nó chỉ được biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp về gen lặn, nó ít nghiêm trọng và sẽ lan truyền trong quần thể thông qua giao phối. D. Đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và không thể di truyền được. 9 46. Ở người gen quy định nhóm máu (theo thuyết ABO) bị đột biến thành các alen i a, ib, io. Nhóm máu o có kiểu gen ioio, nhóm máu A có kiểu gen iaia và iaio, nhóm máu B có kiểu gen i bib và ibio, nhóm máu AB có kiểu gen iaiB. Đột biến trên là A. Có lợi. B. Có hại. C. Trung tính. D. Câu A, C. 47. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người là do A. Mất đoạn nhiễm sắc thể 21. B. Đột biến gen trên nhiễm sắc thể thường. C. Đột biến gen trên nhiễm sắc thể y. D. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể x 48. Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến A. Đảo vị trí 1 cặp nu. B. Thêm 1 cặp nu. C. Thay thế 1 cặp nu. D. Mất 1 cặp nu. 49. Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, dẫn đến a.a thứ 6 trong chuỗi pôlipeptit là axit glutamic bị thay thế bằng A. Glyxin. B. Valin. C. Sêrin. D. Alanin. 50. Hiện tượng nào sau đây là đột biến gen? A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng. B. Người bệnh máu khó đông do không tạo được chất sinh sợi huyết. C. Người bệnh mù màu, không phân biệt được màu đỏ và xanh lục. D. Câu A, B, C. 51. Sơ đồ nào sau đây diễn tả sự biến đổi trong gen cấu trúc là đúng? A. Gen đột biến → prôtêin đột biến → ARN thông tin đột biến. B. ARN thông tin đột biến → gen đột biến → prôtêin đột biến. C. Prôtêin đột biến → gen đột biến → ARN thông tin đột biến. D. Gen đột biến → ARN thông tin đột biến → prôtêin đột biến. 52. Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc sẽ dẫn tới A. Biến đổi trong cấu trúc của phân tử prôtêin tương ứng và cuối cùng dẫn đến biến đổi trong cấu trúc của mARN. B. Biến đổi trong cấu trúc của phân tử prôtêin tương ứng và cuối cùng dẫn đến biến đổi trong cấu trúc của tARN. C. Biến đổi trong cấu trúc của mARN và cuối cùng dẫn đến biến đổi trong cấu trúc của phân tử prôtêin tương ứng. D. Biến đổi trong cấu trúc của tARN và cuối cùng dẫn đến biến đổi trong cấu trúc của phân tử prôtêin tương ứng. 53. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và kết thúc) sẽ làm A. Mất một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm mất 1 aa tương ứng. B. Thêm một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thêm 1 aa tương ứng. C. Thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thay đổi các aa tương ứng. D. Mất đi 1 bộ ba và làm thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen từ điểm xảy ra đột biến cho đến cuối gen, do đó làm thay đổi các aa tương ứng. 54. Đột biến mất 1 cặp nu và thêm 1 cặp nu làm thay đổi nhiều nhất cấu trúc prôtêin do A. Làm cho quá trình tổng hợp prôtêin bi rối loạn. B. Làm cho các enzim tham ra tổng hợp prôtêin không hoạt động được. C. Làm mất cân bằng mối quan hệ hài hòa sẵn có trong gen. D. Sắp xếp lại các bộ ba từ điểm bị đột biến cho đến cuối gen. 55. Trong bảng mã di truyền của mARN có: mã kết thúc: UAA, UAG, UGA; mã mở đầu: AUG. U được chèn vào giữa vị trí 9 và 10 (tính theo hướng từ đầu 5’- 3’) của mARN dưới đây: 5’- GXU AUG XGX UAX GAU AGX UAG GAA GX- 3’. Khi nó dịch mã thành chuỗi polipeptit thì chiều dài của chuỗi là (tính bằng axit amin) A. 8. B. 9. C. 4. D. 5. 56. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và kết thúc) sẽ ảnh hưởng đến A. 1 aa trong chuỗi pôlypeptit. B. 2 aa trong chuỗi pôlypeptit. C. 3 aa trong chuỗi pôlypeptit. D. 4 aa trong chuỗi pôlypeptit. 57. Sự thay thế chỉ 1 cặp nuclêôtit trong trình tự nu của 1 gen sẽ gây ra hậu quả A. Nhất định xảy ra sự biến đổi 1 aa trong prôtêin được mã hóa bởi gen đó. B. Không làm thay đổi cấu trúc prôtêin do gen đó tổng hợp. C. Làm thay đổi tối đa 1 aa do gen mã hóa. D. Làm biến đổi chiều dài của phân tử prôtêin được tổng hợp. 58. Một gen tổng hợp 1 phân tử prôtêin có 498 axit amin, trong gen có tỷ lệ A/G = 2/3. Nếu sau đột biến, tỷ lệ A/G = 66,85%. Đây là đột biến 10 A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. C. Thay thế 2 cặp A-T trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp G-X. D. Thay thế 2 cặp G-X trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp A-T. 59. Chiều dài của 1 gen cấu trúc là 2397 ăngxtrong. Do đột biến thay thế một cặp nu tại vị trí thứ 399 tính từ mã mở đầu làm cho bộ ba mã hóa tại đây trở thành mã không quy định axit amin nào. Loại đột biến này đã ảnh hưởng tới bao nhiêu axit amin nếu không kể đến mã mở đầu? A. Mất 101 aa trong chuỗi pôlipeptit. B. Mất 102 aa trong chuỗi pôlipeptit. C. Mất 99 aa trong chuỗi pôlipeptit. D. Mất 100 aa trong chuỗi pôlipeptit. 60. Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là A. Mất một cặp nu ở bộ ba mã hoá thứ 10. B. Thêm một cặp nu ở bộ ba mã hoá thứ 10. C. Thay thế một cặp nu ở bộ ba mã hoá cuối. D. Đảo vị trí 2 cặp nu ở 2 bộ ba mã hoá cuối. 61. Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axit amin thứ 350 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là A. Mất nu ở bộ ba mã hóa aa thứ 350. B. Đảo vị trí hoặc thêm nu ở bộ ba mã hóa aa thứ 350. C. Thêm nu ở bộ ba mã hóa aa thứ 350. D. Thay thế một cặp nu ở bộ ba mã hoá aa thứ 350. 62. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prôtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác động trên một cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là A. Thay thế hoặc đảo cặp nu. B. Mất hoặc thêm cặp nu. C. Thay thế cặp nu. D. Đảo cặp nu. 63. Trên mạch gốc của gen có trình tự các nu – AAT GXX - những biến đổi nào sau đây trong phạm vi mã di truyền là trầm trọng nhất đối với cấu trúc gen? A. AAT XXX GXX. B. AAT AGX X. C. AAX GXX. D. AXT GAX. 64. Trong bảng mã di truyền của mARN có: mã mở đầu AUG, mã kết thúc UAA, UAG, UGA. Bộ ba nào sau đây của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin nào cả) bằng cách chỉ thay 1 nuclêôtit? A. XGG. B. AXX. C. AAA. D. XXG. 65. Sau đột biến, chiều dài của gen không thay đổi nhưng số liên kết hydrô giảm 1, đây có thể là dạng đột biến A. Thêm một cặp nu. B. Mất một cặp nu. C. Thay thế một cặp nu. D. Đảo vị trí các cặp nu. 66. Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của gen có 100 A và 250 T. Gen đó bị đột biến mất một cặp G - X thì số liên kết hydrô của gen đột biến sẽ bằng A. 2346. B. 2345. C. 2347. D. 2348. 67. Gen có 720 G và có A/G = 2/3 bị đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. Số liên kết hiđrô của gen sau đột biến bằng: A. 3210. D. 3211. C. 3213. B. 3209. 68. Một loại gen cấu trúc có chứa 90 vòng xoắn và 20% số nuclêôtit thuộc loại ađênin. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X. Nếu sau đột biến gen tự nhân đôi một lần thì số liên kết hiđrô của gen bị phá vỡ là A. 2343 liên kết D. 2342 liên kết C. 2341 liên kết B. 2340 liên kết 69. Gen có 1170 nuclêôtit và có G = 4A. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu nuclêôtit loại A giảm xuống 14 nuclêôtit, số liên kết hyđrô bị phá huỷ trong quá trình nhân đôi là A. 11438. B. 11417. C. 11466. D. 11424. 70. Gen B có khối lượng phân tử bằng 450.000 đơn vị cacbon và có 1900 liên kết hydrô. Gen B bị thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X trở thành gen b, thành phần nuclêôtit từng loại của gen b là A. A = T = 349; G = X = 401. B. A = T = 348; G = X = 402. C. A = T = 401; G = X = 349. D. A = T = 402; G = X = 348. 71. Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30% ađênin. Do đột biến, chiều dài của gen giảm 10,2 ăngstrong và kém 7 liên kết hydrô. Số nuclêôtit tự do từng loại mà môi trường phải cung cấp để cho gen đột biến tự nhân đôi liên tiếp hai lần là A. A = T = 1074; G = X = 717. B. A = T = 1080; G = X = 720. C. A = T = 1432; G = X = 956. D. A = T = 1440; G = X = 960. 11 72. Một cặp gen dị hợp, mỗi alen đều dài 5100 ăngstrong. Gen B có số liên kết hydro là 3900, gen b có hiệu số phần trăm giữa loại A với G là 20% số nu của gen. Do đột biến thể lệch bội tạo ra tế bào có kiểu gen Bbb. Số lượng nu mỗi loại trong kiểu gen sẽ là A. A = T= 2700; G = X = 1800. B. A = T= 1800; G = X = 2700 C. A = T= 1500; G = X = 3000. D. A = T= 1650; G = X = 2850 73. Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen bị đột biến chứa 150 uraxin, 301 guanin, 449 ađênin, và 600 xytôzin. Biết rằng trước khi chưa bị đột biến, gen dài 0,51 micrômet và có A/G = 2/3 . Dạng đột biến ở gen nói trên là A. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A – T. B. Mất một cặp A – T. C. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X. D. Thêm một cặp G – X. 74. Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen trước đột biến là A. A = T = 450; G = X = 1050. B. A = T = 900; G = X = 600. C. A = T = 600; G = X = 900. D. A = T =1050; G = X = 450. 75. Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193 ađênin và 6300 guanin. Đột biến thuộc dạng nào? A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X. B. Mất 1 cặp A – T. C. Đảo vị trí 1 cặp nu. D. Thêm 1 cặp A - T. 76. Một loại gen cấu trúc có chứa 90 vòng xoắn và 20% số nuclêôtit thuộc loại ađênin. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là bao nhiêu? A. A = T = 359; G = X = 541. B. A = T = 359; G = X = 540. C. A = T = 360; G = X = 540. D. A = T = 361; G = X = 539. 77. Một gen bị đột biến dẫn đến ở đoạn giữa của mạch gốc gen mất đi một bộ ba. Như vậy chiều dài của gen sau đột biến sẽ như thế nào so với trước đột biến? A. Tăng 10,2 ăngstrong. B. Giảm 10,2 ăngstrong. D. Giảm 20,4 ăngstrong. C. Tăng 20,4 ăngstrong. 78. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một phân tử prôtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác động trên 1 cặp nu và sau đột biến tổng số nu của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen đã xảy ra là A. Thay thế hoặc đảo 1 cặp nu. B. Mất hoặc thêm 1 cặp nu. C. Thay thế 1 cặp nu. D. Đảo cặp nu. 79. Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen đột biến có ribônuclêôtit loại guanin giảm 1, các loại còn lại không thay đổi so với trước đột biến. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra ở gen nói trên? A. Thêm 1 cặp G – X. B. Mất 1 cặp A – T. C. Thêm 1 cặp A – T. D. Mất 1 cặp G – X. 80. Đột biến nào sau đây làm cho số lượng nuclêôtit của gen không thay đổi? A. Thay cặp nu này bằng cặp nu khác không cùng loại. B. Đảo vị trí hai cặp nu. C. Thêm một cặp nu. D. Mất một cặp nu. 81. Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu? A. Thay thế 1 cặp nu có cùng số liên kết hyđrô. B. Thay thế 1 cặp nu hoặc thêm 1 cặp nu. C. Mất một cặp nu hoặc thay thế 1 cặp nu có cùng số liên kết hiđrô. D. Mất một cặp nu hoặc đảo vị trí 2 cặp nu. 82. Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit trong gen? A. Thay thế 1 cặp nu bằng 1 cặp nu cùng loại. B. Mất 1 cặp nu hoặc đảo vị trí giữa 2 cặp nu. C. Thay thế một cặp nu bằng một cặp nu khác. D. Thêm một cặp nu hoặc thay thế cặp nu này bằng một cặp nu khác. 83. Hai gen đều dài 4080 ăngstrong. Gen trội B có 3120 liên kết hidro, gen lặn b có 3240 liên kết hidro. Trong 1 loại giao tử (sinh ra từ cơ thể mang cặp gen dị hợp) có 3120 guanin và xitozin; 1680 ađênin và timin. Giao tử đó là A. BB B. bb C. Bbb D. Bb 84. Một gen bị đột biến ở một cặp nuclêôtit, dạng đột biến gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất là A. Đảo vị trí một cặp nu. B. Thay thế một cặp nu. C. Mất một cặp nu. D. Cả 2 câu B và C. 85. Dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả lớn nhất về mặt di truyền? A. Mất cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. 12 B. Mất cặp nuclêôtit kế sau bộ 3 mở đầu. C. Thay cặp nuclêôtit ở giữa đoạn gen. D. Đảo vị trí cặp nuclêôtit ở bộ ba kết thúc. 86. Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều nhất? A. Đảo vị trí giữa 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc. B. Thay một nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen. C. Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc. D. Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu. 87. Trường hợp nào sau đây gây biến đổi nhiều nhất trong thành phần cấu trúc của phân tử prôtêin tương ứng do gen đột biến tổng hợp? (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và kết thúc) A. Mất ba cặp nuclêôtit trong một bộ ba mã hoá. B. Thay thế một cặp nuclêôtit. C. Đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit kế nhau. D. Mất một cặp nuclêôtit. 88. Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến? A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình. B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình. C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình. D. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình. 89. Đột biến gen là những biến đổi A. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một cặp nuclêôtit tại một điểm nào đó trên ADN. B. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào. C. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số ADN tại một điểm nào đó trên NST. D. Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào. 90. Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen là đúng? A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được. B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp. C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp. D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp. 91. Tần số đột biến ở một gen phụ thuộc vào 1. Số lượng gen có trong kiểu gen. 2. Đặc điểm cấu trúc của gen. 3. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến. 4. Sức chống chịu của cơ thể dưới tác động của môi trường. Phương án đúng là A. (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3), (4). 92. Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtít này bằng một cặp nuclêôtít khác loại thì A. Chỉ bộ ba có nuclêôtít thay thế mới thay đổi còn các bộ ba khác không thay đổi. B. Toàn bộ các bộ ba nuclêôtít trong gen bị thay đổi. C. Nhiều bộ ba nuclêôtít trong gen bị thay đổi. D. Các bộ ba từ vị trí cặp nuclêôtít bị thay thế đến cuối gen bị thay đổi. 93. Phát biểu không đúng về đột biến gen là: A. Đột biến gen làm biến đổi một cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen. B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể. C. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật. D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể. 94. Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là A. T = A = 601, G = X = 1199. B. T = A = 598, G = X = 1202. C. T = A = 599, G = X = 1201. D. A = T = 600, G = X = 1200. 95. Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả năng A. Di truyền qua sinh sản vô tính. B. Nhân lên trong mô sinh dưỡng. C. Di truyền qua sinh sản hữu tính. D. Tạo thể khảm. 96: Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là A. vi khuẩn B. động vật nguyên sinh C. 5BU D. virut hecpet 97: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc? A. Mất một cặp nu B. Thêm một cặp nu C. Mất hoặc thêm một cặp n D. Thay thế một cặp nu 98: Đột biến xảy ra trong cấu trúc của gen A. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử B. cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình. C. được biểu hiện ngay ra kiểu hình. D. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến. 99: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào 13 A. tác động của các tác nhân gây đột biến. B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến. C. tổ hợp gen mang đột biến. D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến. 100: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng A. không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường. B. ngắn hơn so với mARN bình thường. C. dài hơn so với mARN bình thường. D. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường. 101: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau. C. ngay ở cơ thể mang đột biến. D. khi ở trạng thái đồng hợp tử. 102: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là A. đột biến B. đột biến gen. C. thể đột biến. D. đột biến điểm. 103: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin. B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin. 104: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen? A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen. B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú. D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính. 105: Một gen có 500A, 1000G. Sau khi bị đột biến gen có tổng số 4001 liên kết hidro nhưng chiều dài không thay đổi. Đây là loại đột biến A. mất 1 cặp nu B. thay thế cặp A-T bằng cặp G –X C. thêm 1 cặp nu D. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T 106. Một gen cấu trúc có chứa 90 vòng xoắn và 20% số nuclêôtit loại A. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là : A. A = T = 359, G = X = 541. B. A = T = 361, G = X = 539. C. A = T = 360, G = X = 540. D. A = T = 359, G = X = 540. 107: Phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen đột biến có số ribônuclêôtit loại G giảm 1, các loại còn lại không thay đổi so với trước đột biến. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra ở gen nói trên? A. thêm 1cặp nu G-X. B. mất 1cặp nu G-X. C. thêm 1cặp nu loại A-T. D. mất 1cặp nu loại A-T. 108: Một gen bình thường điều khiển tổng hợp 1 phân tử prôtêin có 498 aa. Đột biến đã tác động trên 1 cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là : A. thay thế 1 cặp nu B. Mất 1 cặp nu. C. thêm 1 cặp nuclêôtit. D. đảo cặp nuclêôtit. 109. Gen A đột biến thành gen a. Chiều dài của 2 gen không đổi nhưng số liên kết hyđrô của gen sau đột biến ít hơn gen A là 1 liên kết hyđrô. Đột biến thuộc dạng: A. Đảo 1 cặp nu B. Thay 1 cặp (G-X)=1cặp (A-T) C. Thay 1 cặp (A-T)=1cặp (G-X) D. Thay 1 cặp (A-T)=1cặp (A-T) 110: Hoá chất 5-BU gây đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X theo cơ chế A. A-T -> A-5BU -> 5BU-G ->G-X B. A-T -> A-5BU-G ->G-X C. A-T -> T-5BU-G ->G-X D. A-T -> A-5BU-T -> G-5BU-X 1 11 21 31 41 51 61 71 81 91 101 2 12 22 32 42 52 62 72 82 92 102 3 13 23 33 43 53 63 73 83 93 103 4 14 24 34 44 54 64 74 84 94 104 5 15 25 35 45 55 65 75 85 95 105 6 16 26 36 46 56 66 76 86 96 106 7 17 27 37 47 57 67 77 87 97 107 8 18 28 38 48 58 68 78 88 98 108 9 19 29 39 49 59 69 79 89 99 109 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 ĐỘT BIẾN NST - 1 14 1. Đột biến NST gồm các dạng A. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ. B. Đa bội và lệch bội. C. Đột biến số lượng và đột biến cấu trúc NST. D. Thêm đoạn và đảo đoạn. 2. Nguyên nhân gây nên đột biến NST là do A. Tác nhân vật lí và tác nhân hoá học B. Rối loạn quá trình sinh lí, sinh hoá trong tế bào C. Tác động trực tiếp của môi trường D. Cả A và B. 3. Tác nhân gây ra đột biến NST A. Tác nhân vật lý như tia x, tia gamma, ... B. Tác nhân hoá học như cônsixin, nicôtin. C. Các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào. D. Tất cả các tác nhân trên. 4. Nguyên nhân bên ngoài gây ra đột biến nhiễm sắc thể là A. Các tác nhân lí, hoá học với liều lượng và cường độ phù hợp. B. Tác động của các nhân tố hữu sinh. C. Sự thay đổi độ ẩm của môi trường. D. Cả a, b, c đều đúng. 5. Cơ chế phát sinh đột biến NST là A. Cấu trúc của NST bị đứt gãy. B. Sự tự nhân đôi của NST, sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit bị rối loạn. C. NST không phân li ở kì sau của phân bào. D. Câu A, B, C. 6. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) như A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn NST. B. Thể dị bội, thể đa bội. C. Thể khuyết nhiễm, thể 1 nhiễm, thể 3 nhiễm, thể đa nhiễm D. Thể tam bội, thể tứ bội. 7. Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là A. Rối loạn trong nhân đôi nhiễm sắc thể. B. Một số cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li trong giảm phân. D. Toàn bộ nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào. C. Trong nguyên phân có 1 cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li. 8. Cơ chế làm phát sinh đột biến cấu trúc NST là A. Các tác nhân đột biến làm đứt NST. B. Các tác nhân đột biến làm rối loạn sự nhân đôi của NST. C. Các tác nhân đột biến làm các crômatít trao đổi chéo không bình thường. D. Cả A, B và C. 9. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do A. Đứt gãy nhiễm sắc thể. B. Thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác. C. Đứt gãy nhiễm sắc thể hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp nhiễm sắc thể bất thường. D. Rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong phân bào. 10. Mất đoạn là hiện tượng A. 1 đoạn của NST được lặp lại 1 lần hay nhiều lần. B. 1 đoạn của NST bị đảo ngược 1800. C. 1 đoạn của NST bị mất đi. D. 1 đoạn NST đứt ra và gắn vào NST khác không tương đồng với nó. 11. Mất đoạn NST dẫn đến kết quả A. Tăng số lượng gen cùng loại trên NST. B. Giảm số lượng gen trên NST. C. Hình thành nhóm gen liên kết mới. D. Sắp xếp lại trật tự các gen trên NST. 13. Mất đoạn nhiễm sắc thể thường dẫn đến hậu quả A. Làm tăng cường độ biểu hiện các tính trạng. B. Mất khả năng sinh sản. C. Làm giảm cường độ biểu hiện các tính trạng. D. Gây chết và giảm sức sống. 14. Ứng dụng của đột biến mất đoạn NST trong chọn giống là A. Lặp lại những gen tốt. B. Thay đổi vị trí phân bố các gen trên NST. C. Hình thành nhóm gen liên kết tốt. D. Loại khỏi NST những gen không mong muốn. 15. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả A. Giảm cường độ biểu hiện tính trạng. B. Tăng cường độ biểu hiện tính trạng. C. Giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật. D. Mất khả năng sinh sản của sinh vật. 16. Lặp đoạn là hiện tượng A. 1 đoạn của NST được lặp lại 1 lần hay nhiều lần. B. 1 đoạn của NST bị đảo ngược 1800. C. 1 đoạn của NST bị mất đi. D. 1 đoạn NST đứt ra và gắn vào NST khác không tương đồng với nó. 17: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn. 18: Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là A. nuclêôxôm. B. sợi nhiễm sắc. C. sợi siêu xoắn. D. sợi cơ bản. 19: Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở A. tâm động. B. hai đầu mút NST. C. eo thứ cấp. D. điểm khởi sự nhân đôi 20: Trao đổi đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng gây hiện tượng A. chuyển đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. hoán vị gen. 21: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là 15 A. nuclêôxôm. B. polixôm. C. nuclêôtit. D. sợi cơ bản. 22: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là: A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. lặp đoạn. 23: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là A. tâm động. B. hai đầu mút NST C. eo thứ cấp. D. điểm khởi đầu nhân đôi. 24: Dạng đột biến cấu trúc NST có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới là A. lặp đoạn. B. mất đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn. 25: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? A. Đột biến gen. B. Mất đoạn nhỏ. C. Chuyển đoạn nhỏ.D. Đột biến lệch bội. 26: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là A. ADN. B. nuclêôxôm. C. sợi cơ bản. D. sợi nhiễm sắc. 27: Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 30nm là A. sợi ADN. B. sợi cơ bản. C. sợi nhiễm sắc. D. cấu trúc siêu xoắn. 28: Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất? A. sợi nhiễm sắc. B. crômatit ở kì giữa. C. sợi siêu xoắn. D. nuclêôxôm. 29: Sự liên kết giữa ADN với histôn trong cấu trúc của nhiễm sắc thể đảm bảo chức năng A. lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. B. phân li NST trong phân bào thuận lợi. C. tổ hợp NST trong phân bào thuận lợi. D. điều hòa hoạt động các gen trong ADN trên NST. 30: Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng A. mất đoạn nhiễm sắc thể. B. lặp đoạn nhiễm sắc thể. C. đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. 31: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu gọi là A. nhiễm sắc thể. B. axit nuclêic. C. gen. D. nhân con. 32: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST. C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn trên cùng một NST. 33: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến: A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít. B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN. C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít. D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo. 34: Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng A. chuyển đoạn. B. lặp đoạn và mất đoạn. C. đảo đoạn. D. hoán vị gen. 35: Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEHGFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến: A. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST. B. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. C. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. D. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. 36: Một NST có trình tự các gen là AB0CDEFG. Sau đột biến trình tự các gen trên NST này là AB 0CFEDG. Đây là dạng đột biến A. đảo đoạn NST B. mất đoạn NST C. lặp đoạn NST D. chuyển đoạn NST 37: Người ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen có hại? A. Mất đoạn B. Thêm đoạn C. Chuyển đoạn D. Đảo đoạn 38: Dạng đột biến cấu trúc gây ung thư máu ở người là? A. đảo đoạn NST 22 B. chuyển đoạn NST 22 C. lặp đoạn NST 22 D. mất đoạn NST 22 39. Ở lúa mạch, sự gia tăng hoạt tính của enzim amilaza xảy ra do : A. có một đột biến đảo đoạn NST. B. có một đột biến lặp đoạn NST. C. có một đột biến chuyển đoạn NST. D. có một đột biến mất đoạn NST. 40: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ. C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu. 41: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Trong một phép lai, nếu ở thế hệ F 1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng thì kiểu gen của các cây bố mẹ là: A. AAa x AAa. B. AAa x AAaa. C. AAaa x AAaa. D. A, B, C đúng. 42: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là A. 35 cao: 1 thấp. B. 5 cao: 1 thấp. C. 3 cao: 1 thấp. D. 11 cao: 1 thấp. 16 43: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa giao phấn với cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là A. 35 cao: 1 thấp. B. 5 cao: 1 thấp. C. 3 cao: 1 thấp. D. 11 cao: 1 thấp. 44: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F 1 là A. 35 cao: 1 thấp. B. 11 cao: 1 thấp. C. 3 cao: 1 thấp. D. 5 cao: 1 thấp. 45: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là A. 12. B. 24. C. 25. D. 23. 46: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng được gọi là A. thể ba. B. thể ba kép. C. thể bốn. D. thể tứ bội 47: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 1 cặp tương đồng được gọi là A. thể ba. B. thể ba kép. C. thể bốn. D. thể tứ bội 48: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới A. một số cặp nhiễm sắc thể. B. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. C. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST. D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. 49: Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây 4n có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 5 đỏ: 1 vàng. C. 1 đỏ: 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng. 50: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tương đồng đều chứa nhiều cặp gen dị hợp. Nếu không xảy ra đột biến gen, đột biến cấu trúc NST và không xảy ra hoán vị gen, thì loài này có thể hình thành bao nhiêu loại thể ba khác nhau về bộ NST? A. 7. B. 14. C. 35. D. 21. 51: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt trắng. Cho cây dị hợp 4n tự thụ phấn, F1 đồng tính cây hạt đỏ. Kiểu gen của cây bố mẹ là A. AAaa x AAAa B. AAAa x AAAa C. AAaa x AAAA D. AAAA x AAAa 52: Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân cônsixin, có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào sau đây? 1. AAAA ; 2. AAAa ; 3. AAaa ; 4. Aaaa ; 5. aaaa A. 2, 4, 5. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 4. 53: Phép lai AAaa x AAaa tạo kiểu gen AAaa ở thế hệ sau với tỉ lệ A. 2/9 B. 1/4 C. 1/8 D. 1/2. 54: Thể lệch bội là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở : A. tất cả các cặp NST tương đồng B. một số cặp NST tương đồng C. một hay một số cặp NST tương đồng D. một cặp NST tương đồng 55: Nếu n là số NST của bộ NST đơn bội thì thể ba là A. 2n-1 B. 2n+1 C. 3n+1 D. 3n-1 56: Trường hợp 1 cặp NST của tế bào 2n bị mất cả 2NST được gọi là A. thể một B. thể ba C. thể bốn D. thể không 57: Một loài sinh vật có bộ NST 2n=18, số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba là A. 19 B. 20 C. 17 D. 16 58: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tự đa bội? A. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh B. Kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường C. Phát triển khoẻ, chống chịu tốt D. Tăng khả năng sinh sản 59: Sự không phân li của tất cả các cặp NST của hợp tử 2n ở lần nguyên phân đầu tiên sẽ tạo ra A. thể tứ bội B. thể tam bội C. thể lưỡng bộiD. thể khảm 60: Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm gặp? A. Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thường B. Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thường C. Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra giữa các giao tử bình thường D. Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản 1 11 21 31 41 51 2 12 22 32 42 52 3 13 23 33 43 53 4 14 24 34 44 54 5 15 25 35 45 55 6 16 26 36 46 56 7 17 27 37 47 57 8 18 28 38 48 58 9 19 29 39 49 59 10 20 30 40 50 60 17 ĐỘT BIẾN NST – 2 1. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi là A. Lặp đoạn. B. Đảo đoạn. C. Mất đoạn. D. Chuyển đoạn. 2. Khi có hiện tượng trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4 crômatit trong cặp NST tương đồng thì có thể tạo ra biến đổi nào sau đây? A. Hoán vị giữa 2 gen tương ứng. B. Đột biến lặp đoạn. C. Đột biến mất đoạn. D. B và C đúng. 3. Ở người bệnh bạch cầu ác tính là do A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn ở cặp NST 22. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn giữa cặp NST 21 và 22. 4. Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc NST? A. Hội chứng đao. B. Hội chứng tớcnơ. C. Hội chứng mèo kêu. D. Hội chứng claiphentơ. 5. Thể nào sau đây có thể là thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Thể ba nhiễm trên nhiễm sắc thể thường. B. Bệnh ung thư máu ở người. C. Thể không nhiễm trên nhiễm sắc thể giới tính. D. Hội chứng tơcnơ ở người. 6. Đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen phân bố trên nhiễm sắc thể? A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Đột biến đa bội thể. C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể. 7. Kiểu hình xuất hiện do đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là A. Bệnh đao ở người. B. Cánh có mấu ở một số loài côn trùng. C. Bệnh bạch cầu ác tính ở người. D. Thể mắt dẹt ở ruồi giấm. 8. Dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là A. Chuyển đoạn NST. B. Lặp đoạn NST. C. Chuyển đoạn và lặp đoạn NST. D. Đột biến đa bội. 9. Đột biến nào sau đây không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Đột biến lệch bội. B. Mất đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Đảo đoạn NST. 10. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I sẽ làm xuất hiện dạng đột biến nào sau đây? A. Đa bội. B. Lặp đoạn NST. C. Chuyển đoạn NST. D. Thay cặp nuclêôtit. 11. Các dạng đột biến số lượng NST là A. Thể mất đoạn, thể chuyển đoạn. B. Thể lệch bội, thể đa. C. Thể khuyết nhiễm, thể đa nhiễm. D. Câu B, C. 12. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể có thể xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào sôma. B. Tế bào sinh dục. C. Hợp tử. D. A, B, C đều đúng. 13. Cơ chế chính dẫn đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể là do A. Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể trong phân bào. B. Rối loạn phân li toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong nguyên phân. C. Rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong giảm phân. D. Rối loạn phân li toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong giảm phân. 14. Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là A. Cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ. B. Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. C. Sự phân ly không bình thường của một hay nhiều cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào. D. Quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn. 15. Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là A. Trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit. B. Không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào. D. Nhiễm sắc thể bị đứt do các tác nhân gây đột biến. C. Rối loạn trong nhân đôi của ADN. 16. Thể khuyết nhiễm là A. Tế bào không còn chứa NST. B. Mất hẳn một cặp NST nào đó trong tế bào. C. Tế bào không có các cặp NST thường. D. Tế bào không có cặp NST giới tính. 17. Xét đột biến số lượng xảy ra ở một cặp NST. Kí hiệu bộ NST của thể đơn nhiễm là A. 2n + 1. B. 2n – 1. C. 2n + 2. D. 2n – 2. 18 18. Trong tế bào của thể ba nhiễm có đặc điểm nào sau đây? A. Thừa 1 NST ở 2 cặp tương đồng. B. Thiếu 1 NST ở tất cả các cặp. C. Mỗi cặp NST đều trở thành có 3 chiếc. D. Thừa 1 NST ở một cặp nào đó. 19. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n + 1, đó là dạng đột biến nào? A. Thể khuyết nhiễm. B. Thể tam nhiễm. C. Thể đa nhiễm. D. Thể một nhiễm. 20. Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1 chiếc được gọi là A. Thể tam nhiễm. B. Thể tam bội. C. Thể đa nhiễm. D. Thể đa bội. 21. Trong thể lệch bội, tế bào sinh dưỡng chỉ chứa một nhiễm sắc thể của cặp tương đồng nào đó, gọi là A. Thể một nhiễm. B. Thể khuyết nhiễm. C. Thể đa nhiễm. D. Thể ba nhiễm. 22. Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội A. Trong giảm phân tạo giao tử có một vài cặp NST không phân li. B. Trong giảm phân tạo giao tử toàn bộ NST không phân li. C. Trong nguyên phân NST nhân đôi nhưng thoi vô sắc không hình thành. D. Cả B và C. 23. Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dục của cơ thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử nào sau đây? A. 2n; n. B. n; 2n + 1. C. n; n + 1; n – 1. D. n + 1; n – 1. 24. Thể ba nhiễm kép được hình thành từ sự thụ tinh của A. Giao tử n + 1 + 1 với giao tử n. B. Giao tử 2n với giao tử n. C. Giao tử n + 1 với giao tử n – 1. D. Giao tử n + 1 với giao tử 2n. 25. Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 25 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây? A. 2n + 2 + 2. B. 2n + 1. C. 2n + 1 + 1. D. 2n + 2. 26. Một tế bào của người có (22 + XY) nhiễm sắc thể. Câu khẳng định nào dưới đây về tế bào này là đúng? A. Đó là tinh trùng n - 1. B. Đó là tinh trùng n + 1. C. Đó là tinh trùng n. D. Đó là tinh trùng 2n. 27. Tinh trùng bình thường của loài có 10 NST thì đột biến thể một nhiễm có số lượng NST là A. 9. B. 11. C. 19. D. 21. 28. Ở ruồi giấm, sự rối loạn phân li cặp NST số 1 trong lần phân bào I của 1 tế bào sinh tinh sẽ tạo ra A. Tinh trùng không có NST số 1. B. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa NST số 1. C. 2 tinh trùng thiếu NST số 1 và 2 tinh trùng thừa NST số 1. D. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thiếu NST số 1. 29. Ở ruồi giấm, sự rối loạn phân li của cặp NST số 2 trong lần phân bào II ở 1 trong 2 tế bào con của 1 tế bào sinh tinh sẽ tạo ra A. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng đều thừa 1 NST số 2. B. 2 tinh trùng đều thiếu 1 NST số 2và 2 tinh trùng bình thường. C. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST số 2 và 1 tinh trùng thiếu 1 NST số 2. D. Cả 4 tinh trùng đều bất thường. 30. Trong tế bào sinh dưỡng của người, thể ba nhiễm có số lượng NST là A. 45. B. 46. C. 47. D. 48. 31. Người bị bệnh đao có bộ NST A. 2n = 47 (cặp NST thứ 21 gồm 3 chiếc). B. 2n = 48. C. 2n = 47 (cặp NST giới tính gồm 3 chiếc). D. 2n = 45. 32. Hội chứng đao ở người là thể lệch bội thuộc dạng A. 2n – 1. B. 2n + 1. C. 2n – 2. D. 2n + 2. 33. Hội chứng đao xảy ra do A. Rối loạn phân li của cặp NST thứ 21. B. Sự kết hợp của giao tử bình thường với giao tử có 2 NST thứ 21. C. Người mẹ sinh con khi tuổi quá cao. D. Rối loạn phân li của cặp NST thứ 21, sự kết hợp của giao tử bình thường với giao tử có 2 NST thứ 21 và người mẹ sinh con khi tuổi đã quá cao. 34. Hội chứng đao ở người là hậu quả của hiện tượng nào? A. Không phân ly của cặp NST 21 ở kỳ sau phân bào I hay phân bào II của giảm phân. B. 1 cặp NST sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau nguyên phân. C. Tiếp hợp lệch của NST khi giảm phân. D. Phân ly không đồng đều của các NST. 35. Tổ hợp các giao tử nào dưới đây của người sẽ tạo ra hội chứng đao? 19 1. (23 + x); 2. (21 + y); 3. (22 + xx); 4. (22 + y). A. 1 và 2. B. 3 và 4. C. 1 và 4. D. 2 và 3. 36. Đặc điểm thể hiện ở người bị hội chứng đao A. Cơ thể chậm phát triển, si đần, vô sinh. B. Tay chân dài hơn bình thường. C. Không phân biệt màu đỏ và lục. D. Cơ thể phát triển to lớn khác thường. 37. Người mẹ tuổi 35 đến 40 sinh con bị hội chứng đao có xác suất cao vì A. Tế bào sinh giao tử bị lão hóa, sự phân li các NST bị rối loạn. B. Tế bào sinh giao tử bị lão hóa, sự phân li cặp NST 23 bị rối loạn. C. Tế bào sinh giao tử bị lão hóa, sự phân li cặp NST 21 bị rối loạn. D. Gen đã lập trình sẵn. 38. Hội chứng claiphentơ thuộc dạng A. XO. B. XXX. C. YO. D. XXY. 39. Hội chứng claiphentơ là do trong tế bào sinh dưỡng của người A. Nữ thừa 1 NST X. B. Nữ thiếu 1 NST X. C. Nam thừa 1 NST X. D. Nam thiếu 1 NST X. 40. Những người mắc hội chứng claiphentơ có số lượng nhiễm sắc thể là A. 45, cặp giới tính xo. B. 45, cặp giới tính yo. C. 47, cặp giới tính xxx. D. 47, cặp giới tính xxy. 41. Hội chứng claiphentơ là hội chứng có đặc điểm di truyền tế bào học A. 47, XXX. B. 45, XO C. 47, 3 NST 21. D. 47, XXY 42. Người mắc hội chứng claiphentơ bị đột biến NST ở dạng nào? A. Thể tam nhiễm. B. Thể đa nhiễm. C. Thể khuyết nhiễm. D. Thể một nhiễm. 43. Cơ chế hình thành hợp tử XXY ở người như thế nào? A. Cặp NST giới tính ở bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II của giảm phân tạo giao tử XY. B. Cặp NST giới tính của bố hoặc mẹ không phân ly ở kỳ sau của phân bào giảm phân. C. Cặp NST giới tính XX của mẹ không phân ly ở kỳ sau của phân bào giảm phân. D. Cặp NST giới tính của bố không phân ly ở kỳ sau của phân bào giảm phân. 44. Hội chứng tơcnơ là thể đột biến có ở người A. Nam mang NST giới tính XXY B. Nam mang NST giới tính YO. C. Nữ mang NST giới tính XXX D. Nữ mang NST giới tính XO 45. Một người mang bộ NST có 45 NST trong đó chỉ có 1 NST giới tính X, người này là A. Nữ mắc hội chứng tơcnơ. B. Nữ mắc hội chứng claiphentơ. C. Nam mắc hội chứng tơcnơ. D. Nam mắc hội chứng claiphentơ. 46. Một bé gái trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể có 3 nhiễm sắc thể số 23. Bé gái này bị hội chứng gì? A. Hội chứng 3X. B. Hội chứng đao. C. Hội chứng claiphentơ. D. Hội chứng tơcnơ. 47. Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến lệch bội? A. Hội chứng đao. B. Hội chứng tơcnơ. C. Hội chứng claiphentơ. D. A, B và C đều đúng. 48. Hội chứng nào dưới đây không cùng loại với các hội chứng còn lại? A. Hội chứng claiphentơ. B. Hội chứng tơcnơ. C. Hội chứng đao. D. Hội chứng siêu nữ. 49. Bệnh chỉ tìm thấy ở nam mà không có ở nữ A. Bệnh dính ngón tay 2 và 3, hội chứng claiphentơ. B. Bệnh máu khó đông, hội chứng tơcnơ. C. Tật dính ngón tay 2 và 3, hội chứng đao. D. Bệnh mù màu, hội chứng claiphentơ. 50. Ở người, thể lệch bội nào sau đây có thể gây chết ở giai đoạn hợp tử? A. OX B. OY. C. XXY D.XXX 51. Tinh trùng của một loài thú có 20 nhiễm sắc thể thì thể ba nhiễm kép của loài này có số nhiễm sắc thể là A. 21. B. 22. C. 42. D. 43. 52. Hội chứng nào sau đây là do bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của người có 45 nhiễm sắc thể? A. Tơcnơ. B. Đao. C. Siêu nữ. D. Claiphentơ. 53. Thể đa bội gồm các loại A. Tự đa bội (thể đa bội cùng nguồn) và dị đa bội (thể đa bội khác nguồn). B. Đa bội lẻ và đa bội chẵn. C. Đa bội thể và dị đa bội (thể đa bội khác nguồn). D. Tự đa bội (thể đa bội cùng nguồn) và đa bội thể. 54. Thể đa bội thường gặp ở 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan