Mô tả:
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN CÔNG NGHẸ CHẾ TẠO MÁY
TẬP HỢP CÁC BÀI TẬP VỀ PHAY
TRÌNH ĐỘ CƠ SỞ VỀ LẬP TRÌNH CNC
Biên soạn: Kỹ sư sư phạm S.Rudolph
NĂM - 2011
Page 1 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 1: Điều khiển điểm với G00 và G01
-
Xác định điểm không (0) của chi tiết và điền toạ độ vào bản vẽ
Lập chương trình NC
Vật liệu: AIMgSiPb
Dao: T0101
Mũi khoan mồi NC Ф 12mm
Số vòng quay S = 1000 v/phút
Tốc độ bước tiến : F = 100mm/phút
25
2
50
36
31
23
16
13
0
9
17,5
28
29
35
37
50
50
37
26 19 17
0
12
30
50
Page 1 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 2: Nội suy đường thẳng với G00 và G01
-
Lập chương trình NC
Dao: T0101
Vật liệu: AIMgSiPb
vc = 180 m/phút
fz = 0,06 mm
Dao phay rãnh khoan Ф 8 mm
Kích thước thô 100x100x20
20
0
-10
100
50
8
30
10
0
0
0
10
60
80
100
Page 2 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 3: Nội suy đường thẳng với G00 và G01 và thay dao M06
50
t=3
R1
0
12
10
100
t=4
64
28
R4
t=2
10
16
-
Lập chương trình NC để phay rãnh vào mặt đáy
Dao: T0101 Dao phay rãnh khoan HSS Ф 20mm
T0202 Dao phay rãnh khoan HSS Ф 12mm
T0303 Dao phay rãnh khoan HSS Ф 8mm
Vật liệu: AIMgSiPb
100x100x20
vc = 150 m/phút
fz = 0,06 mm
80
-
20
65
80
90
100
Page 3 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 4: Nội suy đường thẳng với G00 và G01
-
Lập chương trình NC để phay rãnh
Dao: T0101 Dao phay rãnh khoan HSS Ф 15mm
Vật liệu: AIMgSiPb
vc =100 m/phút
fz = 0,08 mm
A
40
60
15
10
80
( 47,5 / 62,5)
10
80
100
3
15
Schnitt A - B
B
Page 4 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 5: Nội suy đường thẳng và đường tròn G00, G01 và G02/G03
-
Lập chương trình NC để phay rãnh
Dao: T0101 Dao phay rãnh khoan HSS Ф 10mm
Vật liệu: AIMgSiPb
vc = 120 m/phút
fz = 0,04 mm
Mặt cắt A – B
------------------
Schnitt A -B
80
40
10
2
10
10
25
35
R1
0
100
45
10
65
A
21,5
B
10
80
100
Page 5 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 6: Nội suy đường thẳng và đường tròn G00, G01 và G02/G03
-
Xác định hợp lý điểm không (0) của chi tiết
Lập chương trình NC để phay rãnh theo chiều kim đồng hồ
Dao: T0101 Dao phay rãnh khoan HSS Ф 10mm
Vật liệu: AIMgSiPb 170x140x20
vc = 120 m/phút
fz = 0,04 mm
Chiều sâu phay Z = -5 mm
20
5
10
60
120
170
R
20
100
140
Page 6 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 7: Nội suy dường thẳng và đường tròn G00, G01 và G02/G03
60
Xác định hợp lý điểm không (0) của chi tiết
Lập chương trình NC để phay rãnh theo chiều kim đồng hồ
Dao: T0101 Dao phay rãnh khoan HSS Ф 10mm
Vật liệu: AIMgSiPb
140x140x25
vc = 120 m/phút
fz = 0,04 mm
Chiều sâu phay Z = -3 mm
100
-
60
100
160
Page 7 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 8: Nội suy đường thẳng và đường tròn G00, G01 và G02/G03
-
Xác định hợp lý điểm không (0) của chi tiết
Lập chương trình NC để phay rãnh theo chiều kim đồng hồ
Dao: T0101 Dao phay rãnh khoan HSS Ф 10mm
Vật liệu : AIMgSiPb
100x100x25
vc = 120 m/phút
fz = 0,04 mm
Chiều sâu phay Z = -4 mm
Quỹ đạo tâm dao phay
Fräsermittelpunktsbahn
R
20°
100
30
10
50
30°
50
100
Page 8 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 9: Phay có hiệu chỉnh bán kính dao phay G41/G42
Xác định hợp lý điểm không (0) của chi tiết
Lập chương trình NC
Dao: T0101 Dao phay trụ lăn HSS Ф 50mm
Vật liệu : AIMgSiPb
100x100x25
vc = 60 m/phút
fz = 0,04 mm
Chiều sâu phay Z = -4 mm
25
100
70
t=4
40
-
50
100
Page 9 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 10: Phay có hiệu chỉnh bán kính dao phay G41/G42
-
Lập Chương trình NC
Dao: T0101 Dao phay HSS Ф 20mm
Vật liệu: AIMgSiPb
100x70x10
vc = 120 m/phút
fz = 0,03 mm
0
-5
-10
40
70
65
R
12
52
17,5
A
5
0
R 12
0
E
0
5
17,5
95 100
A=Anfangspunkt der Kontur
E=Endpunkt der Kontur
A = Điểm bắt đầu đường bao
E = Điểm kết thúc đường bao
Page 10 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 11: Phay có hiệu chỉnh bán kính dao phay G41/G42
-
5
5
-
Lập chương trình NC
Dao: T01 Dao phay trụ HSS Ф 40mm
T02 Mũi khoan mồi NC HSS Ф 12mm
T03 Mũi khoan xoắn ốc HSS Ф 8mm
Vật liệu: AIMgSiPb 100x80x10
Tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
60
20
70
10
55
30
80
R
30
30
ø8
R
5
30
90
100
Page 11 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 12: Phay có hiệu chỉnh bán kính dao phay G41/G42
Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
Lập chưong trình NC
Vật liệu: AIMgSiPb 100x80x10
0
10
30
-
50
0
145
110
90
R2
0
75
70
0
R2
45
20
0
0
0
30
80
100
120
170
200
Page 12 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 13: Phay có chu trình phay hốc
-
Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
Lập chương trình NC
Vật liệu: AIMgSiPb
150x150x20
8
0
10
20
15
80
126
150
R
80
126
150
Page 13 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 14: Phay có chu trình phay hố
-
Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
Lập chương trinh NC
Vật liệu: AIMgSiPb
Kích thước thô: 100x70x15
0
-2,5
-5
0
-5,5
-15
0
22,5 26
62
38
R2
0
70
65
62,5
74 77,5
55
50
53,5
20
0
R2
35
R2
0
4
R
35
20
15
10
5
0
A2
A1
0 5
15 20
80 85
95 100
A1 = Anfangspunkt der Kontur 1
A2 = Anfangspunkt der Kontur 2
A1 = Điểm bắt đầu đường
bao 1
A2 = Điểm bắt đầu đường
bao 2
Page 14 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 15: Hốc chữ nhật
Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
Lập chương trình NC
Vật liệu: AIMgSiPb
Kích thước thô: 100x70x15
0
0
-5
-10
-15
70
65
8
52,5
13,5°
20
R4
32,5
33
R1
2,
5
-
12,5
10
5
0
0
17,5
30 37,5
62,5 70
82,5
100
Page 15 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 16: Hình khoan trên một đoạn đường tròn
Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
Lập chương trình NC
Vật liệu: AIMgSiPb
Kích thước thô: 100x70x10
ø8
0
-5
-10
0,5 x 45°
0
30 40 50
7,5°
35
20
12
30
8
,5
°
0
-4
75
-20
30
0
-27,5
R10
0
-
35
Page 16 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 17:
-
Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
Lập chương trình NC
Vật liệu: AIMgSiPb
Kích thước thô: 80x55x10
80
R
5
10
10
15
10
15
27,5
40
55
10
15
t=5
35
55
60
Page 17 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 18: Chi tiết định hình 2
-
Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
Lập chương trình NC
Vật liệu: AIMgSiPb
Kích thươc thô: 80x55x10
27
5
15
27,5
40
15
R
42
55
10
20
R
15
35
55
80
Page 18 of 26
BÀI TẬP LẬP TRÌNH CNC – BASIC LEVE
Bài 19:
-
Lập quy trình và tính toán các dữ liệu cắt công nghệ
Lập chương trình NC
Vật liệu: AIMgSiPb
Kích thước thô: 120x80x12
8
0
-3
-7
0
-6
-12
80
50
R4
50
40
50
6
R1
60
R4
R4
30
40
0
0
35
95
120
Page 19 of 26
- Xem thêm -