TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP PART5 TOEIC
& LỜI GIẢI CHI TIẾẾT DO TN TRÂM POST
(từ tháng 12/2014 tháng 04/2015)
LEVEL: 500900
GIẢI THÍCH
DỊCH NGHĨA
CÂU
ĐẾỀ BÀI
KEY
1
In a shrinking economy,
consumers are unlikely to
continue purchasing luxury
goods like hotel stays and hotel
packages, ______ increase their
spending on them.
A. So much
B. Much less
C. No less than
D. More or less
That's not surprising ________ the
demand we have seen from
manufacturers.
A. Giving
B
MUCH LESS: CHƯA KỂ ĐẾẾN, HUỐẾNG HỐỒ LÀ.
*** BE LIKELY TO V1: RẤẾT CÓ THỂ.
Trong một nềền kinh tềế suy
giảm, người tiều dùng
không có khả năng tiềếp tục
mua những hàng hoá sang
trọng như việc lưu trú ở
khách sạn và các gói dịch vụ
của khách sạn, HUỐỐNG HỐỒ
LÀ tăng việc chi tiều của họ
vào những cái đó.
D
GIVEN (PREPOSITION) = When you consider
S.TH: KHI CẤN NHẮẾC, XEM XÉT ĐẾẾN VIỆC GÌ ĐÓ.
Thật không có gì đáng ngạc
nhiền KHI XEM XÉT/ CÂN
NHẮỐC nhu cầều (mà) chúng
ta nhận ra từ những nhà
2
1
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
3
B. To give
C. Give
D. Given
The chemistry ________ the lead
actors is good, but the outdated
Canadian cliches displayed
throughout the movie
sometimes were a bit too much
for audience.
(A) Within
(B) Over
(C) Between
(D) Along
sản xuầết.
C
_Theo cách dùng thông thường, "BETWEEN" dùng
giữa 2 người, 2 vật, và phía sau phải có "AND".
** Tuy nhiền, "BETWEEN" ngày càng được dùng
nhiềều để nói vềề NHIỀỒU NGƯỜI/ VẬT khi mô tả sự
kếết nôếi, liến kếết.
Ex:
_Air service BETWEEN cities ": Dịch vụ hàng không
giữa các thành phôế.
_ A contract BETWEEN four companies: Một hợp
đôềng giữa 4 công ty.
Hay khi diềễn tả MỐỐI QUAN HỆ, SỰ DÍNH LÍU, chẳng
hạn ta nói " war BETWEEN nations " (chiềến tranh
giữa các nước), " choice BETWEEN things "(sự
chọn lựa giữa các vật dụng)
Sự hợp gu/ ăn khớp GIỮA
những diềễn viền chính là
tôết, nhưng những cầu nói
rập khuôn của người
Canada cổ (cái mà) được
hiển thị trong suôết bộ phim
đôi khi là một chút quá
nhiềều cho khán giả.
BỔ SUNG:
_CHEMISTRY trong cầu không mang nghĩa "HÓA HỌC", mà nó là TỪ LÓNG mang nghĩa "THE RELATIONSHIP BETWEEN TWO
PEOPLE, USUALLY A STRONG SEXUAL ATTRACTION": SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA TÍNH TÌNH CON NGƯỜI, không phần biệt giới tính, tuổi
tác, giai cầếp.
Ex: Hai người MC trền sần khầếu mà có "CHEMISTRY" với nhau, k ẻ tung ng ười h ứng thì khán gi ả khen răềng nói chuy ện "ẮN KH ỚP hay
ẮN RƠ".
_ Và khi là nam và nữ có "CHEMISTRY" với nhau thì ta g ọi đôi uyền ương này là "TÂM ĐÂỒU Ý H ỢP".
A. WITHIN:
(1) + Thời gian: TRONG VÒNG.
2
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
(2) + Nơi chôến = INSIDE: BẾN TRONG.
B. OVER:
(1) Thường dùng để diếễn tả vị trí cao hơn một vật gì khác.
Ex: They built a new room OVER/ ABOVE the garage.
--> Họ đã xầy một căn phòng mới trền nóc gara.
(2) OVER có nghĩa là NHIẾỒU HƠN = MORE THAN.
Ex: Children of 14 and OVER can be seen this film.
--> Trẻ em từ 14 tuôếi trở lền được phép xem bộ phim này.
(3) Sử dụng OVER khi nói vếề sự chuyển động từ chôễ này sang chôễ khác.
Ex: They jumped OVER the stream.
--> Họ đã nhảy qua dòng suôếi.
(4) OVER còn có nghĩa là PHỦ LẾN.
Ex: He put a blanket over the sleeping child.
--> Anh ầếy đăếp chăn cho đứa bé đang ngủ.
D. ALONG(DỌC THEO): để chi sự chuyển động theo một hướng hoăc để miếu tả vị trí của một vật đang ở đâu đó
theo hướng âếy.
Ex: I like walking ALONG the walkway.
--> Tôi thích đi bộ dọc theo con đường dành cho người đi bộ.
Ex: There's a lot of bakery-stores ALONG the street.
--> Có nhiềều tiệm bánh mì DỌC theo tuyềến đường.
4 Hate was _______ up inside Rosia
C _"WELL" ( UP) trong cầu này là ĐỘNG TỪ, mang
nghĩa (OF AN EMOTION): TO BECOME STRONGER:
as she thought of the two of
TRỞ NỀN MẠNH MEẼ HƠN.
them together. Her girlfriend
_ Vậy "WELL" không chi là TRẠNG TỪ, mà nó còn
betrayed her.
là:
(A) Putting
+ TÍNH TỪ ( nhưng thường không đứng trước
(B) Coming
3
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
Lòng căm thù thì đang TRỞ
NỀN MẠNH MEẼ HƠN bền
trong Rosia khi cô ầếy đôềng
thời nghĩ vềề 2 người họ. Cô
bạn gái của cô ầếy đã phản
bội cô ầếy.
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
(C) Welling
(D) Filling
5
The robber who is extremely
aggressive makes me ________.
(A) Scary
(B) Scare
(C) Scaring
(D) Scared
D
6
Customers may return any item
still in its original packaging for
A
Noun) mang nghĩa " in good health": TRONG TÌNH
TRẠNG SỨC KHỎE TỐỐT.
Ex: Is she well enough to travel?
-> Có phải cô ầếy đang trong TÌNH TR ẠNG SỨC
KHỎE TỐỐT đủ để đi lại không?
+ DANH TỪ: Khi đó nó mang nghĩa "CÁI GIỀỐNG
SÂU".
+ ĐỘNG TỪ: Có 2 nghĩa, nghĩa thứ (1) như cầu
trền; Nghĩa thứ (2) là "CHẢY RA". Ex: Tears were
WELLING UP in her eyes.(Nước măết thì đang CHẢY
RA trền đôi măết của cô ầếy.)
SCARED(ADJ) = Frightened of S.TH / Afraid that
S.TH bad might happen: BỊ HOẢNG SỢ.
** Ta có: MAKE + O + ADJ, tầết nhiền vầễn có MAKE
+ O + V1, nhưng cầếu trúc "MAKE + O + ADJ" mới là
cú pháp cơ bản nhầết.
** Ở đầy ta có thể viềết lại cầu thành:
"I am _____ of the robber who is extremely
aggressive".
----> Lúc này chăếc chăến các bạn seễ biềết chọn gì
Lúc này chủ thể BỊ TÁC ĐỘNG TỪ BỀN NGOÀI,
NỀN MỚI CẢM THÂỐY HOẢNG SỢ. Do đó phải chọn
cầu D. SCARED (Tôi "BỊ HOẢNG SỢ") chứ không
phải SCARY = FRIGHTENING: "LÀM HOẢNG SỢ/
LÀM KHIỀỐP SỢ".
PURCHASE(n): SỰ MUA HÀNG.
** Ta có cụm: WITHIN + Sốố lượng + DAYS/ ... +
4
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
Tền cướp (người mà) cực
kì hung dữ khiềến cho tôi BỊ
HOẢNG SỢ.
Khách hàng có thể hoàn trả
lại bầết cứ hàng hóa nào vầễn
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
7
8
a full refund within 20 days of
_______.
(A) Purchase
(B) Purchasing
(C) Purchased
(D) Purchases
Cars _______ unattended in front
of the hotel for more than 45
minutes will be towed away at
the owner's expense.
(A) Leave
(B) Leaving
(C) Left
(D) Have left
All departments are at present
_______ their statistical reports,
so the data will not be available
until next week.
(A) Finalizing
(B) Finalize
C
A
PURCHASE: TRONG VÒNG BAO NHIẾU NGÀY/..
KỂ TỪ NGÀY MUA HÀNG.
còn trong bao bì gôếc của nó
cho một khoản hoàn lại tiềền
đầềy đủ trong vòng 20 ngày
kể từ ngày mua hàng.
(1) Ta có cầếu trúc: LEAVE + O + ADJ/V3.
--> Bị động: S.TH BE LEFT + ADJ/V3.
(2) Cầu đã được RÚT GỌN MĐQH THỂ BỊ ĐỘNG.
--> Cầu gôếc phải là: "Cars / WHICH ARE LEFT
unattended (in front of the hotel for more than 45
minutes) /WILL BE TOWED AWAY at the owner's
expense."
==> LƯỢC BỎ "WHICH ARE" đi, giữ lại V3/ V_ed ta
được đáp án C. LEFT.
*** UNATTENDED(Adj): KHỐNG ĐƯỢC TRỐNG
COI, KHỐNG ĐƯỢC ĐỂ MẮẾT TỚI.
Từ này hay đi chung với LUGGAGE/ SUITCASE /
BAGS (Ý nói "HÀNH LÍ/ VA LI/ TÚI XÁCH KHỐNG
ĐƯỢC ĐỂ MẮỐT TỚI')
Có cụm "AT (THE) PRESENT" là Dầếu hiệu nhận
biềết thì HTTD.
Những chiềếc xe hơi / (CÁI
MÀ) ĐƯỢC ĐỂ không được
trông coi trước cửa khách
sạn quá 45 phút / seễ bị kéo
đi với chi phí tính cho chủ
của nó.
5
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
Tầết cả các phòng ban thì ở
thời điểm hiện tại ĐANG
HOÀN THIỆN các báo cáo
thôếng kề của họ, vì vậy dữ
liệu seễ không có săễn cho đềến
tuầền tới.
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
9
(C) Finalizes
(D) Finalized
There were no ________of
financial trouble at Manderson
Corporation.
A. Signals
B. Signs
C. Designs
D. Signatures
B
10
________ any surprise apologia
this afternoon, the court case
should be wrapped up today
after 3 years of bitter
wrangling.
A. Allowing
B. Regretting
C. Barring
D. Declining
C
11
The car company remains
_______ to reviewing and revising
security measures on a timely,
basis to ensure the safety of its
A
_Loại C. DESIGNS (KIỂU, MÂẼU, BẢN PHÁC HỌA, ĐỐỒ
ÁN)--> Không hợp nghĩa.
_Loại D. SIGNATURES (CHỮ KÍ)--> Không hợp
nghĩa.
Còn lại A. SIGNALS, hoăc B. SIGNS.
** Cả SIGNS và SIGNALS đềều mang nghĩa dầếu hiệu.
_ SIGNALS: TÍN HIỆU( radio/đài...) / XI NHAN /
TÍN HIỆU TRỌNG TÀI dùng trong đường đua báo
hiệu xuầết phát.
_ SIGNS = SYMPTOM: TRIỆU CHỨNG / 1 SỰ THỂ
HIỆN/ = SYMBOLS: BIỂU TƯỢNG.
BARRING (PREPOSITION) + NOUN = EXCEPT
FOR / UNLESS THERE IS/ARE: NGOẠI TRỪ/ TRỪ
KHI CÓ...
Sau các Linking Verb như REMAIN/ BE/
BECOME / STAY/ SEEM / DEEM /
FEEL/SOUND/TURN/APPEAR/TASTE +ADJ,
trong 4 đáp án chi có COMMITTED là ADJ thôi nền
6
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
Đã không có DÂỐU HIỆU/
TRIỆU CHỨNG nào vềề tình
trạng bầết ổn tài chính ở
công ty cổ phầền Manderson.
TRỪ KHI CÓ bầết cứ lời biện
hộ bầết ngờ nào vào chiềều
nay, còn không thì vụ thưa
kiện lền tòa án nền được
dàn xềếp sau 3 năm tranh cãi
gay găết.
** APOLOGIA (n) =
SUBMISSION (n) =
JUSTIFICATION (n): LỜI
BIỆN HỘ, GIẢI THÍCH.
Các hãng xe hơi duy trì CAM
KỀỐT trong việc xem xét và
điềều chinh các biện pháp an
ninh trền cơ sở kịp thời để
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
12
drivers.
(A) Committed
(B) Committing
(C) Commits
(D) Commit
_______ conferences should be
held more often in order that
employees can make contacts in
similar organizations.
(A) Associate
(B) Associating
(C) Associated
(D) Association
C
chọn A.
_Phía sau là thuộc cầếu trúc "COMMIT S.O/
YOURSELF TO S.TH/ TO DO S.TH" = Promise/say
definitely: HỨA HẸN, CAM KẾẾT..
đảm bảo sự an toàn của
những người lái xe của nó.
ASSOCIATED (ADJ) = RELATED = CONNECTED.
** Ai hay đọc báo seễ dềễ thầếy người ta hay sử dụng
các cụm từ phổ biềến như: ASSOCIATED
CONFERENCES/ PRESS/ CONVENTIONS: Những
hội nghị LIỀN KỀỐT.
__________________________
** LƯU Ý: Đáp án A. ASSOCIATE(Adj) thường đứng
trước danh từ chi NGƯỜI, cụ thể:
"An ASSOCIATE DIRECTOR/ PRODUCER/ EDITOR"
để chi "S.O who is in an associate position has a job
at a level below the highest level": CÙNG CỘNG TÁC,
PHÓ, PHỤ TRỢ.
___________________________
D. ASSOCIATION, vầễn có trường hợp CỤM DANH
TỪ, nhưng thường là "ASSOCIATION FOOTBALL/
TEAM", còn nềếu không, ta cầền 1 GIỚI TỪ 'WITH" ĐI
SAU NÓ: ASSOCIATION WITH S.O/ S.TH = A
connection or relationship between people or
organizations: SỰ LIỀN KỀỐT VỚI...
___________________________
B. ASSOCIATING (V_ing), vầễn có thể đóng vai trò là
Tính từ trong cầu, nhưng nềếu cầu đã có TÍNH TỪ
Các hội nghị LIỀN KỀỐT nền
được tổ chức thường
xuyền hơn để các nhần viền
có thể tiềếp xúc trong các tổ
chức tương tự.
7
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
13
14
15
________ before the promotion
board was one of the most awful
things Johny has ever done.
A. Attending
B. Doing
C. Going
D. Having
Brandon has not sought
employment outside of the local
area ________ he lacks
transportation.
A. That
B. If
C. As
D. Which
The hard work put in during
Linna's younger years made her
become ________ sound in her
later years.
A. Finance
B. Finances
C. Financial
C
GỐỐC thì phải ưu tiền chọn TÍNH TỪ GỐỐC. Măt khác,
các hội nghị ĐƯỢC LIỀN KỀỐT chứ không phải TỰ
LIỀN KỀỐT.
GOING BEFORE S.O/ S.TH = To be presented to
S.O/ S.TH for discussion, decision or judgement:
HIỆN DIỆN CHO 1 CUỘC THẢO LUẬN, QUYẾẾT
ĐỊNH HOẶC SỰ PHÁN QUYẾẾT/ ĐÁNH GIÁ.
C
"AS" có rầết nhiềều nghĩa, nhưng trong trường hợp
này nó = BECAUSE = SINCE = NOT THAT =
INASMUCH AS = FOR THE REASON THAT =
SEEING THAT: BỞI VÌ.
Brandon đã không tìm kiềếm
việc làm ngoài khu vực địa
phương BỞI VÌ ông ầếy
thiềếu phương tiện vận
chuyển.
C
"SOUND" trong trường hợp này không phải là
Noun, mà là ADJ---> Do đó cầền 1 trạng từ bổ nghĩa
cho tính từ "sound"
_ Măc khác, ta có thể nhận biềết điềều này vì sau
BECOME/ BE/ STAY/ REMAIN/ DEEM / SEEM/
FEEL+ ADJ.
____________________________
Trong cầu trền có Rút gọn MĐQH dạng b ị động ở
Sự làm việc chăm chi (cái
mà) được thực hiện trong
suôết những năm tháng tuổi
trẻ của Linna đã khiềến cô
ầếy TRỞ NỀN KHÂỐM KHÁ
HƠN VỀỒ PHƯƠNG DIỆN
TÀI CHÍNH trong những
năm sau này.
8
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
VIỆC HIỆN DIỆN TRƯỚC
ban đánh giá thăng chức là
một trong sôế những điềều dềễ
sợ nhầết mà Johny đã từng
làm.
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
D. Financially
16
17
In recent years, much academic
debate has arisen ________ the
government’s intention to
privatize the public
transportation and ambulance
services.
A. By
B. To
C. With
D. Over
If you want to have further
information, please find ________
our sales order list and contents
in detail.
A. Attaching
chôễ:
The hard work / WHICH WAS PUT(V3 của PUT vầễn
là PUT) IN / during Linna's younger years / MADE
her become financially sound [...]
D
ARISE là INTRANSITIVE(NỘI ĐỘNG TỪ) ko đi
kèm giới từ nào cả, việc chọn giới từ phụ thuộc
vào chủ thể đi sau nó, tức trong cầu này là "the
government’s intention" (Ý ĐỊNH/ MỤC ĐÍCH C ỦA
CHÍNH PHỦ)
** Trong cầu này: OVER = ON THE SUBJECT OF:
DỰA TRẾN ĐẾỒ TÀI VẾỒ...
C
ATTACHED ~ ENCLOSED: ĐƯỢC ĐÍNH KÈM.
** Ta thầếy: Nguyền cụm "Our sales order list and
contents in detail" ( Danh sách đăt hàng kinh
doanh và những nội dung trong bản chi tiềết c ủa
chúng tôi" là Cụm Danh Từ--> Cầền 1 tính từ bổ
9
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
_______________________
** TO BECOME
FINANCIALLY SOUND = To
become better off financially
= Having a balance between
saving and spending, and
knowing how to make these
kinds of decisions: TỐẾT
HƠN / KHẤẾM KHÁ HƠN
VẾỒ PHƯƠNG DIỆN TÀI
CHÍNH/ CÓ 1 SỐẾ VỐẾN LỚN.
Trong những năm gầền đầy,
nhiềều cuộc tranh luận
không thực tềế/ có tính chầết
học thuật đã nảy sinh DỰA
TRỀN NHỮNG ĐỀỒ TÀI VỀỒ ý
định của chính phủ nhăềm
tư nhần hóa các dịch vụ
vận tải công cộng và xe cứu
thương.
Nềếu bạn muôến có thềm
thông tin, vui lòng tìm thầếy
trong danh sách đăt hàng
kinh doanh và những nội
dung trong bản chi tiềết của
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
B. Attachment
C. Attached
D. Attach
18
Prize winners who do not pick
up their VCRs at the ________
stores within four months
negate their rights to the
prizes.
A. Designated
B. Assigned
C. Reserved
D. Dedicated
A
19
Employees who have not
received the updated
informational _______ on safety
procedures should request one
from their immediate
supervisor.
D
nghĩa.
_ Ở đầy ko có tính từ gôếc, ta phải xét chọn V_ed/
V_ing.
"Danh sách đăt hàng kinh doanh và những nội
dung trong bản chi tiềết" ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO-> ATTACHED.
DESIGNATED (Adj) = Marked, separated, or given
a name for a particular purpose: ĐƯỢC ĐẶT
TẾN,CHỈ RÕ, ĐỊNH RÕ CHO 1 MỤC ĐÍCH CỤ
THỂ(hay đi chung với AREAS/ STORES).
** Ngoài ra, DESIGNATE khi là ĐỘNG TỪ còn có
nghĩa là "BỔ NHIỆM AI ĐÓ".
_______________________________
_ Loại C. RESERVED: ĐƯỢC ĐẶT CHỐẼ/ Adj = KÍN
ĐÁO, DÈ DẶT.
_ Loại D. DEDICATED(Adj): TẬN TỤY, TẬN TÂM.
_ Loại B. ASSIGNED. Cả DESIGNATED và ASSIGNED
đềều có nghĩa tương tự nhau là ĐƯỢC PHÂN CỐNG,
ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH. Nhưng "ASSIGNED" thì dùng
khi ai đó được GIAO/ PHẤN CỐNG/ CHỈ ĐỊNH làm
1 công việc/ nhiệm vụ gì đó.
PACKET(n): Nghĩa bình thường là "GÓI", nhưng
khi dùng với "INFORMATION" thì nó mang nghĩa
là "A piece of information that forms part of a
message sent through a computer network ": MỘT
MẨU THỐNG TIN TẠO THÀNH 1 PHẤỒN CỦA TIN
NHẮẾN ĐƯỢC GỬI QUA MẠNG MÁY TÍNH.
10
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
chúng tôi ĐƯỢC ĐÍNH KÈM
THEO.
Những người đoạt giải
thưởng không nhận VCR
của họ tại các cửa hàng
ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH trong
vòng bôến tháng thì phủ
nhận quyềền của họ đôếi với
các giải thưởng đó.
Những nhần viền (người
mà) đã không nhận được
MẨU THỐNG TIN đã được
cập nhật vềề các thủ tục an
toàn nền yều cầều một (mầễu
thông tin) từ người giám
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
sát trực tiềếp của mình.
A. PILE(n): ĐỐỐNG.
B. POSTAGE(n): BƯU
CHÍNH.
C. PARCEL(n): BƯU PHẨM,
BƯU KIỆN.
Kể từ khi máy dán nhãn đã
bị bể tôếi qua, việc gửi đi sự
phần phôếi buổi sáng này thì
đã không KHẢ THI.
A. Pile
B. Postage
C. Parcel
D. Packet
20
21
22
Since the labeling machine
broke down last night, sending
out the deliveries this morning
was not ________.
A. Potential
B. Concise
C. Feasible
D. Credible
Ms. Lim will ----- the investors’
commission regarding the firm’s
poor performance in the last
quarter.
A. Discuss
B. Address
C. Speak
D. Comment
Once she had examines the
C
FEASIBLE(Adj): KHẢ THI.
A. POTENTIAL(Adj): Tiềềm năng.
B. CONCISE(Adj): Ngăến gọn, súc tích.
D. CREDIBLE(Adj): Đáng tin cậy.
B
ADDRESS(v) S.O= To say S.TH directly to S.O: NÓI
CHUYỆN TRỰC TIẾẾP VỚI AI ĐÓ. Ngoài ra nó còn 1
nghĩa gầền giôếng vậy nữa là HƯỚNG AI ĐÓ ĐẾẾN
VẤẾN ĐẾỒ GÌ ĐÓ.
A. DISCUSS S.TH WITH S.O: Thảo luận cái gì đó với
ai đó.
C. SPEAK(Intransitive): NỘI ĐỘNG TỪ---> KHỐNG
CÓ GIỚI TỪ THEO SAU.
D. COMMENT (ON/UPON) S.TH: BÌNH LUẬN, CHÚ
THÍCH, DÂẼN GIẢI/ PHỀ BÌNH, CHỈ TRÍCH ---->
Không hợp nghĩa.
RECEPTIVE(Adj) TO S.TH: DẾỄ TIẾẾP THU, DẾỄ
B
11
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
Bà Lim seễ NÓI CHUYỆN
TRỰC TIỀỐP VỚI hội đôềng
uỷ ban các nhà đầều tư liền
quan đềến vầến đềề hiệu suầết
làm việc kém của công ty
trong quý cuôếi cùng.
Một khi cô ầếy đã xem xét kềế
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
23
24
detailed business plan, she was
more _______ to the idea of
investing in the new company.
A. Convinced
B. Receptive
C. Generous
D. Plausible
The company will distribute a
memo that will _______ service
representatives with the
company’s new reimbursement
code.
A. Compare
B. Separate
C. Acquaint
D. Represent
The accounting team uses an
advanced spreadsheet software
program to list company _______
by department.
A. Diagrams
B. Expenditures
C. Applications
D. Insights
LĨNH HỘI.
A. CONVINCED(v) S.O OF S.TH: Thuyềết phục ai đó
tin răềng điềều gì đó là đúng. # PERSUADE S.O to do
S.TH: Thuyềết phục ai đó làm 1 việc gì.
C. GENEROUS(Adj): Rộng lượng, hào phóng.
D. PLAUSIBLE(Adj): Chính đáng.
hoạch kinh doanh được
trình chi tiềết, cô ầếy đã LĨNH
HỘI nhiềều hơn với các ý
tưởng đầều tư vào các công
ty mới.
C
ACQUAINT(v) S.O/ YOURSELF WITH S.TH = To
make S.O / yourself familiar with or aware of S.TH:
LÀM QUEN VỚI CÁI GÌ ĐÓ.
A. COMPARE(v) A WITH/ TO B: So sánh A với B.
B. SEPARATE(v) FROM S.TH/ S.O: Tách ra khỏi cái
gì đó/ ai đó.
D. REPRESENT(v) S.O/ S.TH: Thay măt, đại diện
cho...
Công ty seễ phần phát 1 bản
ghi nhớ (cái mà) seễ khiềến
cho những người đại diện
dịch vụ LÀM QUEN VỚI luật
lệ bôềi hoàn mới của công ty.
B
EXPENDITURES(Pl.n): SỰ TIẾU DÙNG/ SỐẾ
LƯỢNG TIẾU DÙNG/ PHÍ TỔN.
A. DIAGRAMS(n): BIỂU ĐỐỒ, SƠ ĐỐỒ.
C. APPLICATIONS(n): ỨNG DỤNG
D. INSIGHTS(n): SỰ NHÌN THÂỐU BẢN CHÂỐT BỀN
TRONG CỦA SỰ VẬT.
Các đội ngũ kềế toán sử
dụng một chương trình
phầền mềềm bảng tính tiền
tiềến để liệt kề CÁC KHOẢN
CHI bởi bộ phận.
12
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
25
We found it extremely ________
that the ABC Foundation chose
to cancel the technology
convention.
A. Disappoint
B. Disappointing
C. Disappointment
D. Disappointed
B
_ Cầếu trúc: FIND S.TH + ADJ. Trong 4 phương án
chi có B & D là TÍNH TỪ. Loại A vì là Động từ; Lo ại
C vì là Danh từ.
____________________________
_ Chính cái việc mà "TỔ CHỨC ABC LỰA CHỌN
HỦY HỘI NGHỊ CỐNG NGHỆ" mới GÂY CHÁN NẢN
cho họ, chứ không phải tự dưng mà bản thần họ
cảm thầếy thầết vọng, chán nản --> Đáp án đúng là
B.
----> DISAPPOINTING: được dùng để diềễn tả TÍNH
CHÂỐT CỦA HÀNH ĐỘNG, SỰ VẬT do một người,
một cảnh, một thứ gì đó TÁC ĐỘNG ĐỀỐN, GÂY CHO
HỌ CẢM GIÁC CHÁN NẢN.
_____________________________
Vậy khi nào dùng tính từ đuôi –ED?
_ DISAPPOINTED: được dùng để diềễn tả cảm xúc
của chính người nói vềề 1 điềều gì đó, vềề m ột tình
huôếng nào đó.
*** XEM XÉT 2 VÍ DỤ:
Ex1: THE FILM was DISAPPOINTING. I expected it
to be much better.
--> Bộ phim thật ĐÁNG THÂỐT VỌNG. Tôi đã nghĩ
răềng nó hay hơn nhiềều. (BẢN CHÂỐT CỦA BỘ PHIM
LÀ QUÁ DỞ (HOẶC NHƯ THỀỐ NÀO ĐÓ) NỀN CHÍNH
NÓ TẠO CHO NGƯỜI XEM 1 CẢM GIÁC ĐÁNG THÂỐT
VỌNG).
Ex2: I was DISAPPOINTED WITH the film. I
13
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
Chúng tôi cảm thầếy cực kì
THÂỐT VỌNG răềng Tổ chức
ABC lựa chọn hủy hội nghị
công nghệ.
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
26
27
28
The vast number of new
business the city is attracting is
good news for the local
economy; however, the _______ of
vacant office space is something
the major has to figure out soon.
A. Level
B. Training
C. Shortage
D. Exaggeration
The manager wants to
_______ the new accounting
procedures at the general
company meeting on Monday.
A. Deliver
B. Talk
C. Dispose
D. Discuss
Paten will soon publish a _______,
pocket version of Manuel
Santiago's book An Inside's
C
expected it to be much better.
---> Tôi thì THÂỐT VỌNG vềề bộ phim. Tôi đã nghĩ
răềng nó hay hơn nhiềều. (TỰ NGƯỜI NÓI CẢM
THÂỐY THÂỐT VỌNG VỀỒ BỘ PHIM ĐÓ, NHƯNG CH ƯA
CHẮỐC NGƯỜI KHÁC ĐÃ NGHĨ NHƯ VẬY).
SHORTAGE(n) OF S.TH = LACK(n) OF S.TH: TÌNH
TRẠNG THIẾẾU.
A. LEVEL: Trình độ, Cầếp, vị trí.
B. TRAINING(n): Sự đào tạo.
D. EXAGGERATION(n): Sự phóng đại.
D
DISCUSS(v) S.TH: THẢO LUẬN VẤẾN ĐẾỒ GÌ ĐÓ.
A. DELIVER(v) S.TH (TO S.O/ S.TH): PHÂN PHỐỐI.
B. TALK(v): Ngoài nghĩa "SPEAK TO S.O" (TRAO
ĐỔI, CHUYỆN TRÒ), nó cũng có nghĩa là "DISCUSS",
nhưng khi đó nó không đi sau trực tiềếp là Object,
mà là: TALK TO/WITH S.O (ABOUT S.TH).
C. DISPOSE S.TH/ S.O _Adv/ Prep: SẮỐP ĐẶT, BỐỐ TRÍ.
Người quản lý muôến THẢO
LUẬN VỀỒ các thủ tục kềế
toán mới tại hội nghị tổng
công ty vào thứ hai.
C
CONDENSED(V_ed) = To put a lot of information
into a small space : ĐƯỢC VIẾẾT CỐ ĐỌNG, SÚC
TÍCH.
Paten seễ sớm công bôế một
phiền bản bỏ túi, ĐƯỢC
VIỀỐT CỐ ĐỌNG / SÚC TÍCH
14
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
Sôế lượng lớn các doanh
nghiệp mới / (cái mà)
thành phôế đang thu hút / là
tin tôết cho nềền kinh tềế địa
phương; tuy nhiền, TÌNH
TRẠNG THIỀỐU không gian
văn phòng trôếng là một vài
thứ gì đó mà ngài thị
trưởng phải giải quyềết
sớm.
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
*** Lưu ý từ cầền điềền được nôếi với từ POCKET bởi
dầếu phẩy, tức nó phải đôềng đẳng và có ý nghĩa
tương tự với "POCKET". Trong 4 đáp án, C là
phương án hợp nghĩa nhầết.
A. GATHERED(V_ed): Được tập hợp.
B. REPLACED(V_ed): Được thay thềế.
D. ACQUAINTED(Adj/ V) + WITH S.TH: Làm quen
với...
SIDES(Pl.N): MẶT, BẾN.
A. PIECE: Miềếng.
B. ASPECT: Khía cạnh (của vầến đềề)
D. EDGE: Bờ, rìa (Ngọn núi)
của cuôến sách "An Inside's
Guide to Alen_Travel" của
Manuel Santiago ở
Pakistan.
C
** TO BE RESPECTFUL OF: TỐN TRỌNG.
# RESPECTIVE(Adj) = Belonging or relating
separately to each of the people or things already
mentioned: RIẾNG TỪNG NGƯỜI, RIẾNG TỪNG
CÁI, TƯƠNG ỨNG(VỚI VỊ TRÍ, THỨ TỰ, ĐỊA VỊ,..)
Khi hoạt động trong một
nềền văn hóa mới, thật là
quan trọng khi mà TỐN
TRỌNG những tập quán địa
phương cái mà, ngay từ cái
nhìn đầều tiền, có vẻ dường
như xa lạ.
A
LIKELY(Adj): CÓ VẺ THÍCH HỢP/ PHÙ HỢP, CÓ
KHẢ NẮNG, CÓ NẮNG LỰC.
Trong sôế các ứng cử viền
CÓ VẺ PHÙ HỢP cho vị trí
Guide to Alen_Travel in
Pakistan.
A. Gathered
B. Replaced
C. Condensed
D. Acquainted
29
30
31
To lower expenses, the
administration is asking all
divisions to print on both _______
of every sheet or paper.
A. Pieces
B. Aspects
C. Sides
D. Edges
When operating in a new
culture, it is very essential to be
_______ of local practices which,
at first sight, may seem strange.
A. Respecting
B. Respective
C. Respectful
D. Respectively
Among the _______candidates for
the position, Mr. Clark has the
C
15
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
Để giảm thiểu chi phí, các
nhà quản trị thì đang yều
cầều tầết cả các bộ phận in
trền cả hai MẶT của môễi tờ
hoăc giầếy.
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
most experience in retail sales.
A. Likely
B. Conditional
C. Relied
D. Original
32
The customer returned his order
saying its switch was defective,
and the online store agreed to
_______ the full amount to his
account.
A. Magnify
B. Credit
C. Discontinue
D. Charge
B
33
The Produce Growers
Association has distributed a
pamphlet to area supermarkets
that lists fruits and vegetables
with the high _______ of vitamins.
A. Attractions
B. Concentrations
B
_____________________________
B. CONDITIONAL(Adj) ON/UPON S.TH = Depending
on S.TH: Phụ thuộc vào cái gì đó.
_ Hoăc nó chi thường đứng trước các danh từ
như: AGREEMENT, OFFER, APPROVAL,
ACCEPTANCE, không đứng trước Danh từ chi
người.
C. RELIED ON/UPON S.O/ S.TH: Dựa vào, tin cậy.
D. ORIGINAL(Adj/ N): Ban đầều, gôếc.
CREDIT S.TH TO S.O / CREDIT(V) S.O WITH
S.TH = To add an amount of money to S.O's bank
account: CHUYỂN TIẾỒN VÀO TÀI KHOẢN NGẤN
HÀNG CHO AI ĐÓ.
A. MAGNIFY(v): THỔI PHỐỒNG, PHÓNG TO.
C. DISCONTINUE(v): Ngừng, gián đoạn, từ bỏ (1
thói quen)
D. CHARGE S.TH FOR S.TH = To ask an amount of
money for goods or a service.(ĐÒI TIỀỒN)
_ CHARGE S.TH TO S.TH = To record the cost of S.TH
as an amount that S.TH has to pay: GHI SỔ NỢ.
CONCENTRATIONS(Pl.N): Trong trường hợp này
nó mang nghĩa "HÀM LƯỢNG".
A. ATTRACTIONS(n): Sự lôi cuôến, điểm thu hút
(khách du lịch), danh lam thăếng cảnh.
C. BENEFICIARIES(n): Đôếi tượng hưởng lợi/
Người thụ hưởng.
D. COMMANDS(n): Mệnh lệnh, quyềền chi huy.
16
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
này, ông Clark có nhiềều kinh
nghiệm nhầết trong việc
kinh doanh bán lẻ.
Vị khách hàng đã hoàn lại
đơn đăt hàng (cái mà) cho
thầếy răềng sản phẩm cái
ngăết điện trở của nó thì có
thiềếu sót, và các cửa hàng
trực tuyềến đã đôềng ý
CHUYỂN ĐÂỒY ĐỦ SỐỐ TIỀỒN
VÀO TÀI KHOẢN của anh ầếy.
Hiệp hội những người
trôềng nông sản đã phần
phôếi một cuôến sách nhỏ cho
các siều thị khu vực(cái mà)
liệt kề các loại trái cầy và
rau quả với HÀM LƯỢNG
cao các vitamin.
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
34
35
36
C. Beneficiaries
D. Commands
The stated objective is to _______
a compensation plan that will
attract, retain, and motivate
employees.
A. Participate
B. Devise
C. Subtract
D. Count
The restaurant on Park Avenue
has _______ much excitement
because of the international
reputation of its executive chef.
A. Marketed
B. Equipped
C. Generated
D. Received
Linella Media Group has
indicated that growth in its new
media revenues last year helped
_______ a decrease in the
television advertising.
A. Offset
B. Outplay
B
DEVISE(v) PLAN: ĐẶT KẾẾ HOẠCH.
A. PARTICIPATE IN = JOIN = TAKE PART IN: Tham
gia
C. SUBTRACT: Trừ đi.
D. COUNT: Đềếm.
Mục tiều đã định là ĐẶT RA
một kềế hoạch bôềi thường
(cái mà) seễ thu hút, giữ
chần và khích lệ nhần viền.
C
GENERATED (v) = CREATE: TẠO RA.
A. MARKETED: Bán/ tiềếp thị ở chợ/ thị trường.
B. EQUIPPED: Trang bị.
D. RECEIVED: Nhận.
Các nhà hàng trền đại lộ
Park ĐÃ TẠO RA nhiềều
hứng thú vì danh tiềếng quôếc
tềế của bềếp trưởng điềều
hành của nó.
A
OFFSET (v): ĐẾỒN BÙ, BÙ ĐẮẾP.
B. OUTPLAY (v): CHƠI GIỎI HƠN, CHƠI TRỘI
HƠN.
C. INPUT(v/n): CUNG CÂỐP TÀI LIỆU (CHO MÁY
TÍNH ĐIỆN TỬ)
D. OVERACT(v): PHẢN ỨNG THÁI QUÁ/ CƯỜNG
ĐIỆU.
Linella Media Group đã chi
ra răềng sự tăng trưởng
trong doanh thu phương
tiện truyềền thông mới vào
năm ngoái đã giúp BÙ ĐẮỐP
sự sụt giảm trong các
quảng cáo truyềền hình.
17
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
37
38
39
40
C. Input
D. Overact
According the report, the
company's six refineries were all
operating at or near _______ as of
March 31.
A. Insight
B. Omission
C. Additive
D. Capacity
Staff member _______ for
promotion will be notified by
management within ten days.
A. Ample
B. Eligible
C. Superior
D. Estimated
Mark recently _______ his friends
to the party.
A. Take
B. Took
C. Taken
D. Has taken
You should be_______ that door
before leaving.
D
CAPACITY(n): CỐNG SUẤẾT, NẮNG SUẤẾT, SỨC
CHƯA/ KHẢ NẮNG/ TƯ CÁCH, QUYẾỒN HẠN.
A. INSIGHT(n): Sự nhìn thầếu bền trong sự vật, cái
nhìn sầu săếc
B. OMISSION(n): Sự bỏ sót, sự bỏ quền.
C. ADDITIVE(n): Chầết phụ gia.
Theo như báo cáo, sáu nhà
máy lọc dầều của công ty thì
tầết cả đang hoạt động tại
hoăc gầền hềết công suầết như
vào ngày 31 Tháng Ba.
B
ELIGIBLE FOR = QUALIFIED FOR: CÓ ĐỦ TIẾU
CHUẨN, ĐIẾỒU KIỆN.
A. AMPLE: Nhiềều, phong phú, dư dật/ Rộng, lụng
thụng.
C. SUPERIOR: Cao cầếp, khá hơn, giỏi.
D. ESTIMATED S.TH (AT S.TH) / ESTIMATED S.TH
TO DO S.TH: Ước lượng, ước tính.
Những nhần viền CÓ ĐỦ
ĐIỀỒU KIỆN cho việc thăng
chức/ seễ được thông báo
bởi quản lý trong vòng
mười ngày.
B
_Người Anh seễ chia thì HTHT và đăt trạng từ
GIỮA HAVE và V3.
=> ( HAVE/ HAS + JUST/ LATELY/ RECENTLY/
ALREADY +V3)
_ Trong khi người Mỹỹ seễ chia thì QKĐ và đăt trạng
từ TRƯỚC V2.
=> (JUST/ LATELY/ RECENTLY/ ALREADY +V2)
Ở đầy ta có công thức NHÂẾN MẠNH:
_ SHOULD BE V_ing: THẬT SỰ NẾN.
Mark mới đầy ĐÃ DÂẼN
những người bạn của anh
ầếy đềến buổi tiệc.
B
18
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
Bạn THẬT SỰ NỀN đóng cái
cửa đó trước khi rời khỏi.
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
A. Close
B. Closing
C. Closed
D. To close
41
42
All workers have been asked to
leave the office until the
maintenance crew determine
the cause of yesterday's power
_______.
A. Outage
B. Ending
C. Delay
D. Interval
The new version of Photo
software is very similar to the
previous version except it has
several more ________.
A. Predictions
B. Applications
A
B
_ WILL BE V_ing: THẬT SỰ SEẼ.
** Trong cầu chủ thể thực hiện hành động là
NGƯỜI---> CHỦ ĐộNG--> Chọn ngay B.
_________________________
Giả sử câu đổi lại thành:
That door should be _____ before leaving.
A. Close
B. Closing
C. Closed <--> CHỌN (Do chủ thể là vật (THAT
DOOR)--> BỊ ĐỘNG.
D. To close
*** POWER OUTAGE: SỰ CÚP/ NGẮẾT ĐIỆN.
B. ENDING(N): Sự chầếm dứt, kềết thúc.
C. DELAY(N): Sự trì hoãn.
D. INTERVAL(N): Khoảng (thời gian, không gian);
Lúc nghi, lúc ngừng.
APPLICATIONS(COUNTABLE NOUN): Trong
trường hợp này mang nghĩa: ỨNG DỤNG(Viếết tắết
là APP).
A. PREDICTIONS(Noun): Sự dự đoán.
C. TECHNIQUES(Noun): Kyễ thuật.
D. CONTROLLERS(Noun): Bộ điềều chinh, người
19
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
Tầết cả công nhần thì đã
được yều cầều rời khỏi văn
phòng cho đềến khi đội bảo
vệ xác định ra nguyền nhần
của VỤ CÚP ĐIỆN/ NGẮỐT
ĐIỆN ngày hôm qua.
Phiền bản mới của phầền
mềềm Photo thì rầết tương tự
như các phiền bản trước đó
ngoại trừ nó có nhiềều hơn
một vài ứng dụng.
Chúc các bạn học tốốt! ^^
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
43
44
C. Techniques
D. Controllers
The creativity director here at
Anderson Advertising must be
_______ to success and open to
new ideas.
A. Tolerable
B. Dedicated
C. Scattered
D. Serve
I’d rather you _______ anything
about his grandfather's garden
until the weather is better.
A. Don’t do
B. Didn’t make
C. Don’t make
D. Didn’t do
kiểm soát.
B
** BE DEDICATED(Adj) TO S.TH: TẬN TẤM, TẬN
TỤY, HẾẾT LÒNG.
A. TOLERABLE(Adj): Kha khá, vừa vừa, tàm tạm.
C. SCATTERED(Adj): Rải rác, thưa thớt.
D. SERVE(Verb/ Noun): Phục vụ, phụng sự, đáp
ứng/ Đôếi xử, đôếi đãi.
Giám đôếc sáng tạo ở đầy tại
Hãng quảng cáo Anderson
chăếc là phải HỀỐT LÒNG VỚI
thành công và cởi mở với
những ý tưởng mới.
D
1/ S + WOULD RATHER (+ not) + V1 + (THAN)
… : THÍCH HƠN.
Ex: I would rather stay at home than go to the
movie.(Tôi thích ở nhà hơn là đi xem phim).
2/ S1 + WOULD RATHER + (that) + S2 + V
(QKĐ / QKHT)
** Would rather S.O V2/V_ed: Khuyền ai nền làm
gì ở hiện tại.
** Would rather S.O HAD + P.P: Khuyền ai nền
làm gì ở quá khứ.
Ex: I would rather YOU WENT home now. (Tôi
khuyền bạn tôết hơn là nền vềề nhà bầy giờ)--> Hiện
tại vầễn còn ở đó chưa vềề.
--> Quay lại cầu đềề cho, ta loại A & C. Còn l ại ho ăc
B. DIDN'T MAKE, hoăc D. DIDN'T DO.
---> Dùng “DO” khi nói “làm” một cách chung
Tôi khuyền bạn TỐỐT HƠN
LÀ không làm bầết cứ điềều gì
vềề khu vườn của ông anh ầếy
cho đềến khi thời tiềết thì tôết
hơn.
20
MỌI CHI TIẾẾT XIN INBOX FB: TN TRÂM
Chúc các bạn học tốốt! ^^
- Xem thêm -