Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Tổng hợp 50 lý thuyết hóa học hay

.DOC
12
357
146

Mô tả:

TỔNG HỢP 50 LÝ THUYẾT HÓA HỌC HAY Câu 1: Cho các nhận xét sau (1) Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (2) Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH. (3) Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic (4) Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete. (5) Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch. (6) Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục. Các kết luận đúng là A.5. B.2. C. 3 D. 4 Câu 2: Cho các phát biểu sau về phenol : (a) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na. (b) Phenol tan được trong dung dịch KOH. (c) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic. (d) Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO2 tạo thành Na2CO3. (e) Phenol là một ancol thơm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 3: Khinhiệtphân:NH4NO3,NH4NO2,NH4HCO3,CaCO3,KMnO4,NaNO3,Fe(NO3)2.Số phảnứngthuộcphảnứngoxihoá -khửlà A.3B. 6. Câu 4: Cho một số tính chất: C.4D. 5 Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo với dung dịch I2 màu xanh (3); tạo dung dịch keo khi đun nóng (4); phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6). tinh bột có các tính chất A. (1); (3); (4) và (6).B. (3); (4) ;(5) và (6). C. (1); (2); (3) và (4). D. (1); (3); (4) và (5). Câu 5:Cho các phản ứng: (1). O3 + dung dịch KI → (8). HF + SiO2→ o (4). NH4HCO3  t o (2). MnO2 + HCl đặc  t o (5). NH3(khí) + CuO  t (3). KClO3 + HCl đặc o (9). NH4Cl + NaNO2  t (10). Cu2S + Cu2O→ o (6). F2 + H2O  t o  t (7). H2S + dung dịch Cl2 → Số trường hợp tạo ra đơn chất là: A. 5 B. 6. C. 7. D. 8. Câu 6: Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá trong các thí nghiệm sau đây là bao nhiêu? (1) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 . (3) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 (2) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3. (4) Cho Zn vào dung dịch HCl. (5) Cho hợp kim Cu-Ag vào dung dịch MgCl2. (6) Đồ vật bằng thép phủ sơn rất kín ngoài không khí ẩm. (7) Cho một miếng gang vào nước vôi trong. (8) Vỏ tàu biển bằng thép được gắn miếng Zn ở phần ngập trong nước biển. A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 7: Cho các chất: CH3COONH4,Na2CO3, Ba, Al2O3, CH3COONa, C6H5ONa, Zn(OH)2, NH4Cl, KHCO3, NH4HSO4, Al, (NH4)2CO3. Số chất khi cho vào dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đều có phản ứng là: A. 6. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 8: Cho các chất sau C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3C6H4OH (5), C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là: A. (3), (6), (5), (4), (2), (1). B. (1), (5), (6), (4), (2), (3). C. (1), (6), (5), (4), (3), (2). D. (1), (6), (5), (4), (2), (3). Câu 9:Cho các cặp chất sau: (1). Khí Br2 và khí O2.(5). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. (2). Khí H2Svà dung dịch FeCl3.(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (7). Hg và S. (4). CuS và dung dịch HCl.(8). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 6. B. 7. C.5. D.8. Câu 10:Có các thí nghiệm: (1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2. (2) Đun nóng nước cứng toàn phần. (3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. (4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đếndư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O. (5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu. Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu11:Khinhiệtphânhoàn toànmgammỗichấtsau:KClO3(xúctácMnO3),KMnO4,KNO4vàAgNO3.ChấttạoralượngO2nhiề unhấtlà: A.KNO3B. AgNO3C.KMnO3 D.KClO3 Câu 12:Cho một số tính chất sau: (1) là chất rắn không màu, tan tốt trong nước, tạo dung dịch có vị ngọt. (2) bị oxi hóa bởi dung dịch brom hoặc AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng. (3) dd hòa tan Cu(OH)2 ở t0 thường và tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng. (4) lên men trong điều kiện thích hợp thu được etanol và axit axetic (5) tác dụng với (CH3CO)2O có thể tạo ra hợp chất có tối đa 5 chức este (pentaeste). (6) bị khử bởi H2 với xúc tác Ni đun nóng, tạo thành sobitol. Số tính chất đúng với glucozơ là A.6 B.4 C.5 D.3 Câu13:KhíCO2 tácdụngđượcvới:(1)nướcGia-ven;(2)dungdịchK2CO3;(3)nướcBrom; (4)dungdịch NaHSO3;(5)dung dịchKOH,(6)dung dịchNaHCO3,(7)Mg nungnóng. A.1,2,5,6 B. 2,4,5,7 C.1,2,5,7 D.2,3,4,5 Câu14:Trongcácchất:propen(I) ;2-metylbut-2-en(II);3,4-đimetylhex-3-en(III);3-cloprop-1en(IV);1,2-đicloeten(V),chấtnàocóđồngphânhình học: A.I,V B. III,VC.II,IV D.I,II,III,IV Câu 15: Trong các khẳng định sau, có mấy khẳng định đúng? (1) Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần theo thứ tự F2, Cl2, Br2, I2. (2) Các anion Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa màu trắng với Ag+, còn F- thì không. (3) Cho khí clo đi qua nước vôi đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với kali clorua và làm lạnh, ta sẽ thu được kali peclorat kết tinh. (4) Khi cho F2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh, xảy ra phản ứng tự oxi hóa, tự khử. (5) Freon là một chất dẻo chứa flo có tính bền cao với các dung môi và hóa chất, được dùng làm chất tráng phủ lên chảo hoặc nồi để chống dính. (6) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 16:Trong các khẳng định sau số phát biểu nào dưới đây không chính xác ? 1. Protein phản ứng với Cu(OH)2, tạo ra sản phẩm có màu tím. 2. Protein phản ứng với HNO3 đặc, tạo kết tủa màu vàng. 3. Khi đun nóng dung dịch protein, protein đông tụ. 4.Các protein đều tan trong nước 5.Cấu trúc bậc I của protein dược giữ vững nhờ liên kết peptit A.3 B.2 C.1 D.4 Câu 17: Cho các nhận xét sau. (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Xenlulozo là một polisaccarit do nhiều gốc  -glucozơ liên kết với nhau tạo thành. (3) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được caosubuna. (4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo thành mđinitrobenzen. (5) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-brom anilin. Số nhận xét đúng là: A. 3.B. 5. C. 2. D. 4. Câu 18: Khi cắt miếng kim loại natri, bề mặt vừa bị cắt có ánh kim lập tức mờ đi đó là do sự hình thành các chất rắn sản phẩm nào sau đây: A. Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3B. Na2O, NaOH, Na2CO3 C. Na2CO3, NaHCO3 D. Na2O, Na2CO3, NaHCO3,NaCl Câu 19:Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau: 3I2 + 3H2O  HIO3 + 5HI (1) 2HgO 2Hg + O2 (2) 4K2SO3 3K2SO4 + K2S (3) NH4NO3 N2O + 2H2O (4) 2KClO3 2KCl + 3O2 (5) 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO (6) 4HClO4 2Cl2 + 7O2 + 2H2O Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O (7) (9) 2H2O2 2H2O + O2 (8) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (10) Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử và tự oxi hoátự khử lần lượt là A. 5 và 5 B. 6 và 4 C. 8 và 2 D. 7 và 3 Câu 20: Cho các hạt sau: Al, Al3+, Na, Na+, Mg, Mg2+, F-, O2-. Dãy các hạt xếp theo chiều giảm dần bán kính là: A. Na > Mg > Al > F-> O2 - > Al3+> Mg2+> Na+.B. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Na+> Mg2+> Al3+. C. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Al3+> Mg2+> Na+.D. Al > Mg > Na > O 2-> F - > Na+> Mg2+>Al3+. Câu 21: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C 6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là: A. 2,2-đimetylbut-3-in B. 2,2-đimetylbut-2-in C. 3,3-đimetylbut-1-in D. 3,3-đimetylpent-1-in Câu 25: Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là: 1. Photpho trắng là chất rắn trong suốt, có màu trắng hơi vàng,, trông giống như sáp. 2. Photpho trắng có cấu trúc polime. 3.Photpho đỏ có cấu trúc tinh thể phân tử. 4. Khi đung nóng đến 2500C và không có không khí Photpho trắng chuyển dần thành Photpho đỏ. 5. P trắng tan trong một số dung môi như H2O, C6H6. A.2B.3 C.4 D. 1 Câu 26: Cho các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, sợi đay, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơlà: A. 3 B.4 C. 5 D.2 Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau : (1)Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất X. (2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ Y . (3) Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ Z . (4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 800C thu được hợp chất hữu cơ T . Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng A. X  Z  T  YB. X  Z  Y  T C. T  Y  X  ZD. Z T  Y  X Câu 28: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5(thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3-COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 29:Xét các nhận định: (1) đốt cháy amoniac bằng oxi có mặt xúc tác, thu được N 2, H2O. (2) dung dịch amoniac là một bazơ có thể hòa tan được Al(OH) 3. (3) phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch, (4) NH3 là một bazơ nên có thể làm đổi màu giấy quỳ tím khô. Nhận định đúng là: A.(1), (2), (3). B. (1), (2), (3), (4). C.(1), (3). D. (3). Câu 30: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là A. C2H6  Cl2  C2H5Cl   HCl C2H3Cl  TH ,t      , Pcao o B. CH4  1500C   C2H2  HCl C2H3Cl  TH ,tPcao    ,  C. C2H4  Cl2  C2H3Cl  TH ,t    , Pcao PVC PVC PVC D. C2H4  Cl2  C2H4Cl2   HCl C2H3Cl  TH ,tPcao     ,  PVC Câu 31: Có ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất theo thứ tự A, B, C thoả mãn các thí nghiệm: A + B → (có kết tủa xuất hiện); B + C → (có kết tủa xuất hiện); A + C → (có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra) Cho các chất A, B, C lần lượt là : (1) H2SO4, BaCl2, Na2CO3. (2) (NH4)2CO3, Ba(NO3)2, H2SO4. (3) Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, H2SO4. (4) HCl, AgNO3, Fe(NO3)2 (5) (NH4)2CO3, H2SO4, Ba(OH)2. (6) BaS, FeCl2, H2SO4 loãng. Số dãy chất thỏa mãncác thí nghiệm trênlà A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 32: Trong các chất sau đây: PE, PVC, capron, polistiren, polymetyl metacrylat, nilon6,6.Số chất là chất dẻo và số chất là tơ là: A. 4 chất dẻo - 2 chất là tơ. B. 2 chất dẻo - 4 chất là tơ. C. 3 chất dẻo - 3 chất là tơ. D. 5 chất dẻo - 1 chất là tơ. Câu 33: Ancol bậc ba, mạch hở X có công thức phân tử C 5H10O. Từ X người ta thực hiện sơ đồ biến hoá sau: X  +Br2 C5H10OBr2  +NaOH  C5H12O3 (chất Y). Dãy các chất đều có thể tác dụng được với     Y là: A. NaHCO3, NaOH và Cu(OH)2 B. Na, Cu(OH)2, và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, to). C. Na2O, NaHCO3, và CH3OH (xúc tác H2SO4 đặc, to). D. Na, NaOH, và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, to). Câu 34: Dãy chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư, t0 đều tạo sản phẩm kết tủa A. fructozơ, glucozơ, đimetyl axetilen, vinyl axetilen, propanal. B. axetilen, anlyl bromua, fructozơ, mantozơ, but-1-in. C. saccarozơ, mantozơ, đimetyl axetilen, vinyl axetilen, but-1-in. D. benzyl clorua, axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trong dãy HF, HCl, HBr, HI, tính axit và nhiệt độ sôi của các chất tăng dần. B. Theo thứ tự HClO, HClO2, HClO3, HClO4, tính axit tăng dần, đồng thời tính oxi hóa giảm dần. C. Trong công nghiệp, để thu được H2SO4, người ta dùng nước hấp thụ SO3. D. Các hợp chất H2S, SO2, SO3 đều là các chất khí ở điều kiện thường. Câu 36: Cho các phát biểu sau 1. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. 2. Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro. 3. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. 4. Anhiđrit tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit tương ứng. 5.Có thể dùng dung dịch HCl nhâ n biết các chất lỏng và dung dịch: ancol etylic, benzen, â anilin, natriphenolat. 6. Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 37: Cho các nhận xét sau: 1.Tất cả các liên kết trong tinh thể nguyên tử đều là liên kết cộng hóa trị. 2.Liên kết kim loại, liên kết hiđro, liên kết ion đều có bản chất là lực hút tĩnh điện. 3.Liên kết cộng hóa trị và liên kết cho nhận đều được tạo thành nhờ cặp electron dùng chung. 4.Sự xen phủ trục tạo nên liên kết ϭ, còn sự xen phủ bên tạo nên liên kết pi. 5.Tinh thể NH4Cl là tinh thể ion, còn tinh thể nước đá khô là tinh thể phân tử. Số nhận xét đúng là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 1 Câu 38. Trong các chất sau: nước, metylamin, ancol etylic , axit axetic, axeton, axetandehit, glixerol, etylclorua, tristearin. Có bao nhiêu chất mà giữa các phân tử của nó có thể có liên kết hidro? A.5 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 39: Cho các thí nghiệm sau: 1)Cho Mg vào dd H2SO4(loãng). 2)Cho Fe3O4 vào dd H2SO4(loãng). 3)Cho FeSO4 vào dd H2SO4(đặc ,nóng). 4)Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(đặc ,nóng). 5)Cho BaCl2 vào dd H2SO4(đặc ,nóng). 6) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(loãng) Trong các thí nghiêm trên số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là: A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm thổ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ sôi giảm dần. D. Đám cháy nhôm có thể được dập tắt bằng khí cacbonic. Câu 41: Cho các phát biểu sau: (1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C. (2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic. (3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol. (4) Phenol tan tốt trong etanol. (5) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ. (6) Nhóm OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol. Có bao nhiêu phát biểu đúng ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 42:Cho sơ đồ các phương trình phản ứng: (1) (X) + HCl → (X1) + (X2) + H2O (5) (X2) + Ba(OH)2 → (X2) (2) (X1) + NaOH → ↓(X3) + (X4) (6) (X7) +NaOH → ↓(X8) + (X9) + … (3) (X1) + Cl2 → (X5) (7) (X8) + HCl → (X2) +… (4) (X3) + H2O + O2 → ↓(X6) (8) (X5) + (X9) + H2O → (X4) + … % khối lượng O trong X ( X là chất vô cơ) là: A.27,586 % B.41,379% C. 35,294% D.B,C đúng Câu43:Chocácphátbiếusau: (1)HỗnhợpCaF2vàH2SO4đặcănmònđượcthuỷtinh (2)ĐiệnphândungdịchhỗnhợpKFvàHFthuđượckhíF2ởanot (3)Amophotlàhỗnhợpgồm(NH4)2HPO4và(NH4)3PO4thuđượckhichoNH3tácdụngvớiH3PO4 (4)TrongcôngnghiệpngườitasảnxuấtnướcGiavenbằngcáchđiệnphândungdịchNaClcómàngngăn (5)Trongmộtpinđiệnhoá,ởanotxảyrasựkhử,cònởcatotxảyrasựoxihoá (6)CrO3làoxitaxit,Cr2O3làoxitlưỡngtínhcònCrOlàoxitbazơ (7)Điều chếHIbằngcách cho NaI(rắn)tácdụng vớiH2SO4đặc, dư (8)Các chất:Cl2, NO2, HClđặc, P, SO2, N2,Fe3O4,S,H2O2đều vừa có tính oxihoá, vừa cótính khử (9)NgàynaycáchợpchấtCFCkhôngđượcsửdụnglàmchấtsinhhàntrongtủlạnhdokhithảirangoàikhí quyểnnópháhủytầngozon (10)Đitừflođếniotnhiệtđộnóngchảyvànhiệtđộsôicủacáchalogengiảmdần Sốphátbiểuđúnglà A.3 B.5C.4 D.6 Câu 44:Chocác nhận xétsau: (1)Liên kếttronghợp chấthữu cơchủ yếulàliên kếtcộnghoá trị (2)Phảnứnghữu cơ thườngxảyra khônghoàn toàn và theo nhiềuhướng (3)Ngườita dùngphươngpháp chiếtđểtách hỗn hợp rượuetylic và nước (4)Hidrocacbon khôngno, mạch hởchứa hailiên kết  là ankađien (5)Trong vinylaxetilencó 5 liên kết  Số nhậnxétkhông đúnglà A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu45:Chocácnhậnđịnhsau: (1)SụcOzonvàodungdịchKIsẽthuđượcdungdịchcókhảnănglàmhồtinhbộthóaxanh. (2)HidropeoxitvàhidrosunfuacóthểlàmmấtmàudungdịchthuốctímtrongmôitrườngH2SO4loãng. (3)SụchidrosunfuavàodungdịchFeCl3sẽthấyxuấthiệnkếttủavẩnđụcmàuvàng. (4)DungdịchH2Sđểlâutrongkhôngkhísẽvẩnđục màuvàng (5)Hidropeoxitlàchấtkhửmạnhvàkhôngcótínhoxihóa. Sốnhậnđịnhđúnglà: A.1 B.4C.2 D.5 Câu46:Chocácchấtsau:axitglutamic;valin,lysin,alanin,trimetylamin,anilin.Sốchấtlàmquỳtím chuyển màu hồng,màu xanhvàkhôngđổimàu lần lượt là A. 2, 1, 3 B. 1,1, 4 C. 1, 2, 3 D. 3, 1, 2 Câu 47:Chocác phátbiểusau: a)Chấtbéolàtriestecủaglixerolvớicácaxitmonocacboxyliccósốchẵnnguyêntửcacbon,mạch cacbondàikhôngphân nhánh. b)Lipitgồmchấtbéo, sáp,steroit, photpholipit…. c)Chấtbéolàcácchấtlỏng. d)Chấtbéochứachủyếucácgốckhôngnocủaaxitbéothườnglàchấtlỏngởnhiệtđộphòngvàđược gọi là dầu. e)Phản ứngthủyphânchấtbéo trongmôi trường kiềmlà phản ứngthuận nghịch. g)Chấtbéolàthành phần chính của dầu, mỡđộngthực vật. Nhữngphátbiểu đúnglà A. a, b, c B. a,b, d, g C. c, d, e D. a, b, d, e Câu 48:Cócác nhận địnhsau: 1)CấuhìnhelectroncủaionX2+ là1s22s22p63s23p63d6.Trongbảngtuầnhoàncácnguyêntốhoáhọc, kì4,nhómVIIIB. nguyên tố Xthuộcchu 2)Cácion và nguyên tử:Ne, Na+, F− cóđiểmchunglà có cùngsố electron. 3)Bán kínhcủa cácvi hạtsau được sắp xếptheo thứ tự giảmdần: Mg2+, Na+,F-, Na, K. 4)DãygồmcácnguyêntốđượcsắpxếptheochiềugiảmdầnbánkínhnguyêntửtừtráisangphảilàK, Mg, Si, 5)Tínhbazơcủa dãycác hiđroxit:NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2giảmdần. Cho:N(Z=7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg(Z=12), Al (Z=13), K (Z= 19), Si (Z= 14). Số nhận định đúng: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu49:Chocácchấtsau:FeBr3,FeCl2,Fe3O4,AlBr3,MgI2, KBr,NaCl,CaF2,CaC2.AxitH2SO4đặc nóng có thể oxihóa bao nhiêuchất? A. 3 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 50:Cho các phát biểu sau: (1)Ở điều kiện thường, tất cả axit cacboxylic đều là những chất lỏng hoặc rắn (2)HOOCCH2COOH là axit malonic. (3)Nhóm COOH gọi là nhóm cacbonyl. (4)Oxi hóa andehit axetic là phương pháp hiện đại để sản xuất axit axetic (5)Dung dịch fomon dùng để ngâm xác động vật, tẩy uế, diệt trùng,…… (6)Axetandehit chủ yếu dùng để điều chế axit axetic. (7)Axeton ít tan trong nước, khi số C tăng lên thì độ tan trong nước giảm dần (8)Anot và catot trong pin điện hóa và trong bình điện phân là giống nhau về bản chất, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa, catot là nơi xảy ra sự khử Số phát biểu sai là: A. 5 B.3 C.1 D.4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan