Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Lịch sử Tổng hợp 1210 câu hỏi địa lý 12 có đáp án (file word copy được)...

Tài liệu Tổng hợp 1210 câu hỏi địa lý 12 có đáp án (file word copy được)

.DOC
209
320
140

Mô tả:

TỔNG HỢP 1210 CÂU HỎI ĐỊA LÝ 12 CÓ ĐÁP ÁN – 209 TRANG (File word copy được) Mời bạn đọc tham khảo thêm: - Kho tài liê êu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán 2017: https://goo.gl/ugRPcH - Kho tài liê êu ôn thi THPT Quốc gia môn Vâ êt lý 2017:https://goo.gl/nuhrQ4 - Kho tài liê êu ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa 2017: https://goo.gl/Ske5VP - Kho tài liê êu ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh 2017: https://goo.gl/WDUUcX - Kho tài liê êu ôn thi THPT Quốc gia môn Văn 2017: https://goo.gl/VbUcTg - Kho tài liê êu ôn thi THPT Quốc gia môn Anh 2017: https://goo.gl/MkHW80 - Kho tài liê êu ôn thi THPT Quốc gia môn Địa 2017: https://goo.gl/MXRmQU - Kho tài liê êu ôn thi THPT Quốc gia môn Sử 2017: https://goo.gl/wGmkzO - Kho tài liê êu ôn thi THPT Quốc gia môn GDCD 2017: https://goo.gl/lOjzjJ - Kho sách tham khảo lớp 12 - LTĐH: https://goo.gl/NTfnsk - Kho sách tham khảo lớp 11: https://goo.gl/uy5zKJ - Kho sách tham khảo lớp 10: https://goo.gl/bmIkcn - Kho sách tham khảo lớp 9: https://goo.gl/YPzAgn - Kho sách tham khảo lớp 8: https://goo.gl/3dP8Xo - Kho sách tham khảo lớp 7: https://goo.gl/Yu6rGy - Kho sách tham khảo lớp 6: https://goo.gl/rNMVqE - Kho sách tham khảo lớp 5: https://goo.gl/8ytG46 - Kho sách tham khảo lớp 4: https://goo.gl/ipoFYL - Kho sách tham khảo lớp 3: https://goo.gl/lmtM3y - Kho sách tham khảo lớp 2: https://goo.gl/2oJtUV - Kho sách tham khảo lớp 1: https://goo.gl/ZosvFJ #(m) Câu 1 Công cuộc đổi mới ở nước ta được manh nha từ năm: A. 1982. B. 1981. C. 1980. *D. 1979. #(m) Câu 2. Những đổi mới kinh tế của nước ta không phải là: A. Dịch vụ. B. Tiểu thủ công nghiệp. C. Công nghiệp. *D. Nông nghiệp. #(m) Câu 3 ( câu hỏi ngắn) Xu thế Đổi mới nền kinh tế - xã hội của nước ta không phải là: A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa. *C. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới. #(m) Câu 4 ( câu hỏi ngắn) Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã đạt được thành tựu to lớn về mặt xã hội là: A. Lạm phát được đẩy lùi và kiềm chế ở mức một con số. *B. Công cuộc xóa đói giảm nghèo đạt được nhiều thành tựu to lớn. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao. D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. #(m) Câu 5 ( câu hỏi ngắn) Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ năm: A. 1997. B. 1996. *C. 1995. D. 1994. #(m) Câu 6 ( câu hỏi ngắn) Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành là: A. Các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành. *B. Tỉ trọng của khu vực nông – lâm – ngư nghiệp giảm. C. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn được phát triển. D. Vùng sâu, vùng xa, vùng núi,… được ưu tiên phát triển. #(m) Câu 7 ( câu hỏi ngắn) Nước ta là thành viên ASEAN từ năm: A. 1997. B. 2004. *C. 1995. D. 1994. #(m) Câu 8 ( câu hỏi ngắn) Việt Nam đã chính thức trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới vào năm: *A. 2007. B. 2004. C. 2002. D. 2000. #(m) Câu 9 ( câu hỏi ngắn) Một trong những động lực chủ yếu làm sản phẩm của các ngành kinh tế nước ta trong bối cảnh toàn cầu hóa ngày càng có chất lượng cao hơn là: A. Nguồn vốn bên ngoài dồi dào. *B. Nền kinh tế ở thế bị cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế phát triển. C. Nhiều công nghệ hiện đại do bên ngoài đưa vào trong nước. D. Chính sách phát triển kinh tế hợp lí. #(m) Câu 10 ( câu hỏi ngắn) Công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực của nước ta đã đạt được thành tựu to lớn là: A. Tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao. B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế. *C. Đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI). D. Tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội được đẩy lùi #(m) Câu 11 ( câu hỏi ngắn) Định hướng nào sau đây không phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới? A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển nền kinh tế tri thức. *B. Thực hiện có hiệu quả công tác giáo dục dân số - kế hoạch hóa gia đình. C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia. D. Có các giải pháp hữu hiệu bảo vệ tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững. #(m) Câu 12 ( câu hỏi ngắn) Thành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới là: A. Đẩy mạnh hợp tác kinh tế - khoa học kĩ thuật. B. Đẩy mạnh ngoại thương. *C. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ chuyển biến rõ nét. D. Thu hút được nhiều nguồn vốn FDI. #(m) Câu 13 ( câu hỏi ngắn) Nền kinh tế nước ta trước thời kì Đổi mới không có đặc điểm nào sau đây? A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu. B. Có tình trạng khủng hoảng kéo dài. C. Chịu hậu quả nặng nề do chiến tranh. *D. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. #(m) Câu 14 ( câu hỏi ngắn) Trên bản đồ thế giới, nước Việt Nam nằm ở: A. Bán đảo Trung Ấn, trong khu vực nhiệt đới. *B. Rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á. C. Phía đông của Thái Bình Dương, trong khu vực kinh tế sôi động của thế giới. D. Rìa phía đông của châu Á, trong khu vực ôn đới. #(m) Câu 15 ( câu hỏi ngắn) Khoán 10 còn được gọi là khoán: A. Sản phẩm. *B. Gọn. C. Việc làm $D. Câu B và C đúng. #(m) Câu 16 ( câu hỏi ngắn) Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là: A. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì. *B. Trở thành thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO). C. Gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN). D. Tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. #(m) Câu 17 ( câu hỏi ngắn) Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ được thể hiện rõ rệt ở: *A. Các vùng chuyên canh nông nghiệp được phát triển. B. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp giảm. C. Hội nhập kinh tế được đẩy mạnh. D. Một số mặt hàng được xuất khẩu lớn. #(m) Câu 18 ( câu hỏi ngắn) Tốc độ tăng GDP giai đoạn 1975 – 1980 là: A. 6,5% B. 6,0% *C. 0,2% D. 0,25% #(m) Câu 19 ( câu hỏi ngắn) Công cuộc Đổi mới của nước ta thực sự bắt đầu từ năm: A. 1988 B. 1987 *C. 1986 D. 1985 #(m) Câu 20 ( câu hỏi ngắn) Trong cơ cấu kinh tế thời kì Đổi mới, tỉ trọng tăng nhanh nhất thuộc về khu vực: A. Công nghiệp và Dịch vụ B. Nông nghiệp *C. Công nghiệp và xây dựng. D. Dịch vụ. #(m) Câu 21 ( câu hỏi ngắn) Kết quả nào sau đây không phải của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ? A. Các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành. *B. Công cuộc xóa đói, giảm nghèo có hiệu quả cao. C. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn được hình thành. D. Vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo được ưu tiên phát triển. #(m) Câu 22 ( câu hỏi ngắn) Năm 1995, Việt Nam có sự kiện lớn nào sau đây? A. Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ. B. Việt Nam gia nhập WTO. C. Việt Nam gia nhập ASEAN. $*D. Câu A và C đúng. #(m) Câu 23 ( câu hỏi ngắn) Về mặt hội nhập quốc tế và khu vực, sự kiện có ý nghĩa đối với nước ta vào tháng 7 năm 1995 là: A. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì. B. Gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO). *C. Gia nhập ASEAN. $D. Câu A và B đúng. #(m) Câu 24 ( câu hỏi ngắn) Thành tựu nào sau đây của nước ta không chỉ có được nhờ công cuộc Đổi mới? *A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm. B. Thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài. C. Đẩy mạnh hợp tác kinh tế - khoa học kĩ thuật, bảo vệ môi trường. D. Trở thành nước xuất khẩu khá lớn về một số mặt hàng. #(m) Câu 25 ( câu hỏi ngắn) Để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới, Việt Nam cần: A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức. B. Thực hiện đồng bộ thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN. C. Có các giải pháp hữu hiệu bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. $*D. Tất cả đều đúng. #(m) Câu 26 ( câu hỏi ngắn) Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta ở vĩ độ: A. 23o26’B B. 23o25’B. C. 23o24’B. *D. 23o23’B. #(m) Câu 27 ( câu hỏi ngắn) Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta ở vĩ độ: A. 8o38’B *B. 8o34’B. C. 8o36’B. D. 8o35’B. #(m) Câu 28 ( câu hỏi ngắn) Việt Nam nằm trong múi giờ số: A. 6 *B. 7 C. 8 D. 9 #(m) Câu 29 ( câu hỏi ngắn) Tổng diện tích vùng đất của nước ta là: A. 331211 km2 *B. 331212 km2 C. 331213 km2 D. 331214 km2 #(m) Câu 30 ( câu hỏi ngắn) Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu vì: A. Thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia. B. Phần lớn biên giới nước ta nằm ở miền núi. *C. Phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi,… D. Cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại. #(m) Câu 31 ( câu hỏi ngắn) Cửa khẩu nào sau đây nằm trên biên giới Việt Nam – Lào? A. Móng Cái. *B. Lao Bảo. C. Hữu Nghị. D. Đồng Đăng. #(m) Câu 32 ( câu hỏi ngắn) Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Trung? A. Cầu Treo. B. Vĩnh Xương. *C. Lào Cai. D. Mộc Bài. #(m) Câu 33 ( câu hỏi ngắn) Đường bờ biển nước ta dài bao nhiêu kilômét? A. 3290 km B. 3280 km C. 3270 km *D. 3260 km #(m) Câu 34 ( câu hỏi ngắn) Nội thủy là: A. Vùng có chiều rộng 12 hải lí. B. Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí. *C. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. D. Vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí. #(m) Câu 35 ( câu hỏi ngắn) Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là: A. Lãnh hải. B. Nội thủy. *C. Vùng đặc quyền về kinh tế. D. Vùng tiếp giáp lãnh hải. #(m) Câu 36 ( câu hỏi ngắn) Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là: A. Lãnh hải. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải *C. Thềm lục địa. D. Vùng đặc quyền kinh tế. #(m) Câu 37 ( câu hỏi ngắn) Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên: A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản. *B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt. C. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. D. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt. #(m) Câu 38 ( câu hỏi ngắn) Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí: *A. Nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương. B. Nằm tiếp giáp với Biển Đông. C. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật. D. Nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới. #(m) Câu 39 ( câu hỏi ngắn) Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là: A. Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực kinh tế rất năng động và nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới. *B. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài. C. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước. $D. Tất cả đều đúng. #(m) Câu 40 ( câu hỏi ngắn) Vùng đất của nước ta là: A. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển. B. Phần đất liền giáp biển. *C. Toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo. D. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển. #(m) Câu 41 ( câu hỏi ngắn) Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên: A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều. *B. Nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương. C. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. D. Có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt. #(m) Câu 42 ( câu hỏi ngắn) Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là tạo điều kiện: A. Cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng không. B. Để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. *C. Cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước Đông Nam Á. D. Mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Đông Bắc Campuchia và Tây Nam Trung Quốc. #(m) Câu 43 ( câu hỏi ngắn) Theo chiều Bắc – Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ độ: A. 8o34’B - 20o23’B B. 8o34’B - 21o23’B C. 8o34’B - 22o23’B *D. 8o34’B - 23o23’B #(m) Câu 44 ( câu hỏi ngắn) Theo chiều Tây – Đông, phần đất liền nước ta nằm trong giới hạn kinh tuyến: A. 102o10’B - 106o24’B B. 102o10’B - 107o24’B C. 102o10’B - 108o24’B *D. 102o09’B - 109o24’B #(m) Câu 45 ( câu hỏi ngắn) Điểm cực Bắc, Nam, Đông Tây, phần đất liền nước ta thuộc các tỉnh: A. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Ninh Thuận. B. Hà Giang, Cà Màu, Lai Châu, Khánh Hòa. *C. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Khánh Hòa. D. Cao Bằng, Kiên Giang, Lai Châu, Khánh Hòa. #(m) Câu 46 ( câu hỏi ngắn) Điểm nào sau đây không đúng với lãnh thổ nước ta? A. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc. *B. Nằm trọn trong múi giờ số 8. C. Nằm trong vùng có khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. Nằm trong vùng chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch. #(m) Câu 47 ( câu hỏi ngắn) Điểm nào sau đây không đúng với nước ta? A. Diện tích vùng đất là 331212 km2 *B. Đường biên giới trên đất liền dài 5400 km. C. Đường bờ biển dài 3260 km. D. Có hơn 3000 hòn đảo lớn nhỏ. #(m) Câu 48 ( câu hỏi ngắn) Nhờ tiếp giáp biển, nên nước ta có: A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. B. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật. *C. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống. D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt. #(m) Câu 49 ( câu hỏi ngắn) Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do: A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét. B. Vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến. $*D. Câu A và C đúng. #(m) Câu 50 ( câu hỏi ngắn) Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương, nên Việt Nam có nhiều: *A. Tài nguyên khoáng sản. B. Vùng tự nhiên trên lãnh thổ. C. Bão và lũ lụt, hạn hán. D. Tài nguyên sinh vật quý giá. #(m) Câu 51 ( câu hỏi ngắn) Trong lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ Việt Nam, các đại xếp từ xa đến gần so với hiện nay lần lượt là: A. Tân sinh, Trung sinh, Cổ sinh, Nguyên sinh. *B. Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh. C. Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh, Nguyên sinh. D. Trung sinh, Tân sinh, Nguyên sinh, Cổ sinh. #(m) Câu 52 ( câu hỏi ngắn) Các đá biến chất cổ ở nước ta được phát hiện ở: A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. *B. Kon Tum, Hoàng Liên Sơn. C. Hoàng Liên Sơn, Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. #(m) Câu 53 ( câu hỏi ngắn) Giai đoạn tiền Cambri chủ yếu diễn ra ở một số nơi, tập trung ở các vùng hiện nay là: A. Trường Sơn Nam, Hoàng Liên Sơn. B. Trung Trung Bộ, Tây Nguyên. *C. Hoàng Liên Sơn, Trung Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. #(m) Câu 54 ( câu hỏi ngắn) Đặc điểm nào sau đây không phải của giai đoạn tiền Cambri? *A. Có nhiều biến động mạnh mẽ nhất trong lịch sử phát triển tự nhiên nước ta. B. Cổ nhất và kéo dài nhất trong lịch sử phát triển lãnh thổ Việt Nam. C. Chỉ diễn ra trong một phạm vi hẹp trên phần lãnh thổ nước ta hiện nay. D. Thạch quyển, khí quyển, thủy quyển và sự sống xuất hiện. #(m) Câu 55 ( câu hỏi ngắn) Trong giai đoạn tiền Cambri: A. Lớp khí quyển tương đối dày. B. Đã có sự tích tụ của nước ngầm. C. Nhiều loại khoáng sản được hình thành. *D. Sinh vật còn ở dạng sơ khai, nguyên thủy. #(m) Câu 56 ( câu hỏi ngắn) Hai đại thuộc giai đoạn tiền Cambri là: A. Nguyên sinh và Trung sinh. B. Cổ sinh và Nguyên sinh. *C. Thái cổ và Nguyên sinh. D. Thái cổ và Cổ sinh. #(m) Câu 57 ( câu hỏi ngắn) Tiền Cambri là giai đoạn: A. Lớp vỏ Trái Đất chưa được định hình rõ ràng và có rất nhiều biến động. B. Mà những dấu vết của nó phần lớn bị chìm ngập dưới các lớp đất đá. *C. Sơ khai đầu tiên của lịch sử Trái Đất. D. Kết thúc cách đây 540 triệu năm. #(m) Câu 58 ( câu hỏi ngắn) Các biến chất cổ nhất ở nước ta được phát hiện ở: A. Trường Sơn Nam, Việt Bắc. *B. Kon Tum, Hoàng Liên Sơn. C. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc. D. Tây Nguyên, Tây Bắc. #(m) Câu 59 ( câu hỏi ngắn) Giai đoạn tiền Cambri chỉ diễn ra trên phạm vi hẹp ở: A. Việt Bắc, Tây Bắc. B. Tây Nguyên, Tây Bắc *C. Tây Bắc, Bắc Trung Bộ. D. Trường Sơn Nam, Tây Bắc. #(m) Câu 60 ( câu hỏi ngắn) Đặc điểm nào dưới đây không phải của giai đoạn tiền Cambri? A. Sinh vật còn ở dạng sơ khai. B. Lớp khí quyển rất mỏng. C. Thủy quyển xuất hiện. *D. Có hoạt động uốn nếp. #(m) Câu 61 ( câu hỏi ngắn) Giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của lãnh thổ Việt Nam là: *A. Tiền Cambri. B. Cổ kiến tạo. C. Tân kiến tạo. $D. Câu A và C đúng. #(m) Câu 62 ( câu hỏi ngắn) Đại ở trước đại Cổ sinh là: A. Trung sinh B. Nguyên sinh. C. Thái cổ. $*D. Câu B và C đúng. #(m) Câu 63 ( câu hỏi ngắn) Tuổi của Trái Đất đã xác định được là: A. 2,6 tỉ năm. B. 3,6 tỉ năm. *C. 4,6 tỉ năm. D. 5,6 tỉ năm. #(m) Câu 64 ( câu hỏi ngắn) Trong giai đoạn tiền Cambri, điều kiện cổ địa lí có đặc điểm là: A. Sự sống mới xuất hiện. B. Lớp khí quyển rất mỏng. C. Thủy quyển mới xuất hiện. $*D. Tất cả đều đúng. #(m) Câu 65 ( câu hỏi ngắn) Sinh vật còn ở dạng sơ khai nguyên thủy (như tảo, động vật thân mềm) là ở giai đoạn: A. Tân kiến tạo. B. Cổ kiến tạo. *C. Tiền Cambri. $D. Câu A và B đúng. #(m) Câu 66 ( câu hỏi ngắn) Giai đoạn có tính chất quyết định đến lịch sử phát triển tự nhiên nước ta là: A. Tân kiến tạo. *B. Cổ kiến tạo. C. Tiền Cambri. $D. Câu B và C đúng. #(m) Câu 67 ( câu hỏi ngắn) Giai đoạn Cổ kiến tạo không có vận động tạo núi: *A. Anpơ. B. Calêđôni. C. Hecxini. D. Inđôxini. #(m) Câu 68 ( câu hỏi ngắn) Mỏ than Quảng Ninh và Nông Sơn được hình thành trong đại: A. Tân sinh. *B. Trung sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh. #(m) Câu 69 ( câu hỏi ngắn) Đá vôi tuổi Đềvon và Cacbon – Pecmi hình thành tập trung nhiều ở: A. Miền Nam. B. Miền Trung. *C. Miền Bắc. D. Miền Bắc và miền Trung. #(m) Câu 70 ( câu hỏi ngắn) Các đá cát kết, cuội kết màu đỏ sẫm hình thành trong giai đoạn Cổ kiến tạo, tập trung nhiều ở khu vực: A. Đông Nam Bộ. B. Tây Bắc *C. Đông Bắc. D. Tây Nguyên. #(m) Câu 71 ( câu hỏi ngắn) Các hoạt động uốn nếp và nâng lên trong đại Cổ sinh là: *A. Các địa khối thượng nguồn sông Chảy. B. Các dãy núi ở Tây Bắc C. Các dãy núi ở Bắc Trung Bộ. D. Khu vực núi cao Nam Trung Bộ. #(m) Câu 72 ( câu hỏi ngắn) Các hoạt động uốn nếp và nâng lên trong đại Trung sinh diễn ra ở: A. Khối nâng Việt Bắc. *B. Các dãy núi có hướng tây bắc – đông nam ở Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Địa khối Kon Tum. $D. Câu B và C đúng. #(m) Câu 73 ( câu hỏi ngắn) Hiện tượng nào sau đây đã không diễn ra trong giai đoạn Cổ kiến tạo? A. Động đất. *B. Tạo thành đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ. C. Núi lửa. D. Hình thành các khoáng sản: đồng, sắt, thiếc,… #(m) Câu 74 ( câu hỏi ngắn) Trong giai đoạn Cổ kiến tạo, lớp vỏ cảnh quan địa lí nhiệt đới ở nước ta đã rất phát triển. Điều đó được biểu hiện ở: A. Sinh vật chủ yếu là tảo, động vật thân mềm. *B. Nhiều cánh rừng phát triển trên diện tích rộng. C. Khí quyển gồm chủ yếu các chất amôniac, điôxit cacbon, nitơ, hidrô,… D. Các lớp nước tích tụ trên bề mặt Trái Đất. #(m) Câu 75 ( câu hỏi ngắn) Giai đoạn Tân kiến tạo có đặc điểm là: A. Có các vận động tạo núi như Kimêri, Hecxini,… B. Có nhiều biến động mạnh mẽ nhất. *C. Chịu sự tác động của những biến đổi khí hậu có quy mô toàn cầu. D. Diễn ra trong thời gian khá dài. #(m) Câu 76 ( câu hỏi ngắn) Ảnh hưởng của giai đoạn Tân kiến tạo ở nước ta đã làm cho: A. Các khoáng sản có nguồn gốc ngoại sinh được hình thành. B. Các quá trình xâm thực, bồi tụ được đẩy mạnh. C. Hệ thống sông, suối bồi đắp nên những đồng bằng rộng lớn. $*D. Tất cả đều đúng. #(m) Câu 77 ( câu hỏi ngắn) Điểm nào sau đây đúng với thiên nhiên nước ta trong giai đoạn Cổ kiến tạo? A. Quá trình hình thành đất liền diễn ra khá mạnh. *B. Thực vật đã được phát triển. C. Nhiệt ẩm dồi dào. D. Lượng nước sông ngòi phong phú. #(m) Câu 78 ( câu hỏi ngắn) Giai đoạn Cổ kiến tạo kết thúc ở kỉ: A. Cacbon. B. Pecmi. *C. Krêta. D. Đệ tứ. #(m) Câu 79 ( câu hỏi ngắn) Hoạt động uốn nếp và nâng lên ở đại Trung sinh không diễn ra ở: A. Dãy núi có hướng tây bắc – đông nam ở Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. *B. Khối thượng nguồn sông Chảy. C. Các dãy núi có hướng vòng cung ở Đông Bắc. D. Các khối núi cao ở Nam Trung Bộ. #(m) Câu 80 ( câu hỏi ngắn) Giai đoạn Cổ kiến tạo là giai đoạn có tính chất quyết định đến lịch sử phát triển lãnh thổ nước ta, vì: A. Hầu hết các vùng núi của nước ta hiện nay đã được hình thành trong giai đoạn này. *B. Về cơ bản, đại bộ phận lãnh thổ hiện nay đã được định hình từ khi kết thúc giai đoạn này. C. Lớp vỏ cảnh quan địa lí nhiệt đới ở nước ta đã rất phát triển. D. Có nhiều biến động mạnh mẽ nhất trong lịch sử phát triển tự nhiên nước ta. #(m) Câu 81 ( câu hỏi ngắn) Tự nhiên ở giai đoạn Cổ kiến tạo có đặc điểm là: A. Mạng lưới sông ngòi có nguồn nước phong phú. B. Có nhiều lần biển tiến và biển thoái. *C. Các điều kiện cổ địa lí của vùng nhiệt đới ẩm đã được hình thành và phát triển. D. Khí hậu Trái Đất có những biến đổi lớn với những thời kì trở lạnh. #(m) Câu 82 ( câu hỏi ngắn) Giai đoạn Tân kiến tạo vẫn còn đang tiếp diễn cho đến tận ngày nay, thể hiện ở: A. Các quá trình địa mạo (xâm thực, bồi tụ) đang được đẩy mạnh. *B. Các hoạt động núi lửa, động đất vẫn đang xảy ra. C. Các đồng bằng châu thổ tiếp tục được mở rộng về phía biển. D. Quá trình hình thành đất tiếp diễn mạnh mẽ. #(m) Câu 83 ( câu hỏi ngắn) So với diện tích đât đai nước ta, địa hình đồi núi chiếm: A. 2/3 *B. 3/4 C. 4/5 D. 5/6 #(m) Câu 84 ( câu hỏi ngắn) So với diện tích đồi núi nước ta, địa hình đồi núi thấp chiếm: A. 70% *B. 60% C. 50% D. 40% #(m) Câu 85 ( câu hỏi ngắn) Tây bắc – đông nam là hướng chính của: A. Vùng núi Nam Trường Sơn. B. Dãy núi vùng Đông Bắc *C. Dãy núi vùng Tây Bắc. $D. Câu A và C đúng. #(m) Câu 86 ( câu hỏi ngắn) Hướng vòng cung là hướng chính của: A. Dãy Hoàng Liên Sơn. *B. Vùng núi Đông Bắc C. Các hệ thống sông lớn. D. Vùng núi Bắc Trường Sơn. #(m) Câu 87 ( câu hỏi ngắn) Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa dạng? A. Miền núi có các cao nguyên ba dan xếp tầng và cao nguyên đá vôi. *B. Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên,… C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp. D. Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi. #(m) Câu 88 ( câu hỏi ngắn) Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là: *A. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. B. Có địa hình cao nhất nước ta. C. Có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc – đông nam. D. Gồm các dãy núi song song và so le có hướng tây bắc – đông nam. #(m) Câu 89 ( câu hỏi ngắn) Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là: A. Gồm các khối núi và cao nguyên. B. Có bốn cánh cung lớn. *C. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. D. Địa hình thấp và hẹp ngang. #(m) Câu 90 ( câu hỏi ngắn) Sự khác nhau rõ nét giữa vùng núi Trường Sơn Bắc so với Trường Sơn Nam là: A. Địa hình cao hơn. *B. Tính bất đối xúng giữa hai sườn rõ nét hơn. C. Hướng núi vòng cung. D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên. #(m) Câu 91 ( câu hỏi ngắn) Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là đều: A. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. B. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất ba dan. C. Được nâng lên yếu trong vận động Tân kiến tạo. *D. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. #(m) Câu 92 ( câu hỏi ngắn) Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi: A. Tây Bắc. B. Đông Bắc C. Trướng Sơn Nam. *D. Trướng Sơn Bắc. #(m) Câu 93 ( câu hỏi ngắn) Đồi núi nước ta có tính phân bậc vì: A. Trong giai đoạn Tân sinh, có nhiều lần biển tiến, biển thoái. *B. Trong giai đoạn Tân sinh, vận động nâng lên và sụt xuống diễn ra theo từng đợt. C. Trong giai đoạn Cổ sinh, có nhiều vận động tạo núi khác nhau. D. Do các quá trình phong hóa tác động mạnh, yếu khác nhau theo từng thời kì. #(m) Câu 94 ( câu hỏi ngắn) Kiểu cảnh quan chiếm ưu thế ở Việt Nam là: A. Rừng thưa, cây bụi gai khô hạn. *B. Rừng nhiệt đới gió mùa ở đồi núi thấp. C. Rừng mưa ôn đới núi cao. D. Rừng á nhiệt đới trên núi. #(m) Câu 95 ( câu hỏi ngắn) Vùng núi có các thung lũng sông lớn cùng hướng tây bắc – đông nam điển hình là: A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam. *C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc. #(m) Câu 96 ( câu hỏi ngắn) Đặc điểm chung của vùng đồi núi Bắc Trường Sơn là: *A. Gồ các dãy núi song song và so le theo hướng tây bắc – đông nam. B. Có các cánh cung lớn mở ra về phía bắc và đông. C. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng tây bắc – đông nam. D. Gồm các khối núi và cao nguyên đất đỏ ba dan xếp tầng. #(m) Câu 97 ( câu hỏi ngắn) Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở phía bắc và phía tây của: A. Đồng bằng duyên hải miền Trung. *B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Các đồng bằng giữa núi. #(m) Câu 98 ( câu hỏi ngắn) Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng là các: A. Sơn nguyên. *B. Bề mặt bán bình nguyên. C. Cao nguyên. D. Núi thấp. #(m) Câu 99 ( câu hỏi ngắn) Biểu hiện chứng tỏ địa hình Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm là: *A. Hiện tượng đất trượt, đá lở phổ biến ở nhiều nơi do cường độ phong hóa diễn ra mạnh mẽ. B. Hướng núi tây bắc – đông nam thẳng góc với gió tây nam vào mùa hạ, gây mưa ở sườn đón gió. C. Một số dãy núi ở cực Nam Trung Bộ có hướng đông bắc – tây nam, song song với hướng gió, làm mưa ít. D. Bồi đắp nên đồng bằng là phù sa của các con song chảy từ miền núi xuống (đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long). #(m) Câu 100 ( câu hỏi ngắn) Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Đông Bắc và Tây Bắc là: A. Có nhiều khối núi cao đồ sộ. B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. *C. Nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam. D. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên. #(m) Câu 101 ( câu hỏi ngắn) Việc sử dụng đất và rừng không hợp lí ở miền đồi núi nước ta đã gây nên hậu quả nghiêm trọng là: A. Tăng cường quá trình xói mòn, rửa trôi đất. B. Làm cho địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực C. Gây lũ lụt trong mùa mưa và hạn hán trong mùa khô. $*D. Câu A và C đúng. #(m) Câu 102 ( câu hỏi ngắn) Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây: *A. Công nghiệp. B. Lương thực C. Thực phẩm. D. Hoa màu. #(m) Câu 103 ( câu hỏi ngắn) Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ: A. Địa hình đồi núi thấp. *B. Phong cảnh đẹp. C. Nguồn khoáng sản dồi dào. D. Tiềm năng thủy điện lớn. #(m) Câu 104 ( câu hỏi ngắn) Cơ sở cho phát triển nền lâm, nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng ở miền núi nước ta là. A. Nguồn nước dồi dào và cung cấp đủ quanh năm. B. Rừng giàu có về thành phần loài động, thực vật nhiệt đới. C. Đất Feralit diện tích rộng, có nhiều loại khác nhau. $*D. Câu B và C đúng. #(m) Câu 105 ( câu hỏi ngắn) Thích hợp đối với việc trồng các cây công nghiệp, cây ăn quả và hòa màu là địa hình của: A. Các vùng núi cao có khí hậu cận nhiệt và ôn đới. B. Các cao nguyên ba dan và cao nguyên đá vôi. C. Bán bình nguyên, đồi và trung du. $*D. Câu B và C đúng. #(m) Câu 106 ( câu hỏi ngắn) Miền núi không phải là nơi có nhiều điều kiện lí tưởng để phát triển loại hình du lịch: A. Tham quan. *B. Nhân văn. C. Nghỉ dưỡng. D. Sinh thái. #(m) Câu 107 ( câu hỏi ngắn) Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp khó khăn thường xuyên là do: *A. Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc. B. Động đất. C. Khan hiếm nước. D. Thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở đất). #(m) Câu 108 ( câu hỏi ngắn) Điểm tương tự nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là: A. Có hệ thống đê sông và đê biển. *B. Do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên. C. Có nhiều sông ngòi, kênh rạch. D. Diện tích 40000 km2. #(m) Câu 109 ( câu hỏi ngắn) Đồng bằng sông Hồng khác với đồng bằng sông Cửu Long ở: A. Diện tích rộng hơn. B. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn. *C. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô. D. Hệ thông kênh rạch chằng chịt. #(m) Câu 110 ( câu hỏi ngắn) Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi: A. Không được bồi đắp phù sa hàng năm. B. Có nhiều ô trũng ngập nướ *C. Có bậc ruộng cao bạc màu. D. Thường xuyên được bồi đắp phù xa. #(m) Câu 111 ( câu hỏi ngắn) Ở đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn, nguyên nhân là do: *A. Địa hình thấp, phẳng. B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng. #(m) Câu 112 ( câu hỏi ngắn) Dải đồng bằng ven biển miền Trung không phải: A. Hẹp ngang. *B. Được hình thành do các sông bồi đắp. C. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. D. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông lớn. #(m) Câu 113 ( câu hỏi ngắn) Đồng bằng mở rộng ở cửa sông Thu Bồn là đồng bằng: A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. *C. Quảng Nam. D. Bình Định. #(m) Câu 114 ( câu hỏi ngắn) Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa, là do: A. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều. B. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống. C. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa. *D. Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu. #(m) Câu 115 ( câu hỏi ngắn) Từ phía biển vào, ở đồng bằng ven biển miền Trung, lần lượt có các dạng địa hình: A. Vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng. B. Vùng đã được bồi tụ thành đông fbằng; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng. *C. Cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng. D. Cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng. #(m) Câu 116 ( câu hỏi ngắn) Con số 15000 km2 là diện tích của: A. Đồng bằng sông Cửu Long. *B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng ven biển miền Trung. $D. Câu A và C đúng. #(m) Câu 117 ( câu hỏi ngắn) Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của: A. Đồng bằng ven biển miền Trung. B. Đồng bằng sông Cửu Long. *C. Đồng bằng sông Hồng. $D. Câu B và C đúng. #(m) Câu 118 ( câu hỏi ngắn) Các đồng bằng nằm ở ven biển cực Nam Trung Bộ là: *A. Khánh Hòa, Phú Yên. B. Quảng Nam, Bình Thuận. C. Ninh Thuận, Quảng Ngãi. D. Bình Thuận, Bình Định. #(m) Câu 119 ( câu hỏi ngắn) Đồng bằng Phú Yên mở rộng ở cửa sông: A. Mã – Chu. *B. Đà Rằng. C. Thu Bồn. D. Cả. #(m) Câu 120 ( câu hỏi ngắn) Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên đe dọa hàng năm, gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là: A. Sạt lở bờ biển. B. Cát bay, cát nhảy. *C. Bão. D. Động đất. #(m) Câu 121 ( câu hỏi ngắn) Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng? A. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản. B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng. C. Là điều kiện thuận lợi để tập trng các khu công nghiệp, thành phố. *D. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày. #(m) Câu 122 ( câu hỏi ngắn) Thiên tai nào sau đây hầu như không xảy ra ở đồng bằng? *A. Động đất. B. Bão. C. Lụt. D. Hạn hán. #(m) Câu 123 ( câu hỏi ngắn) Đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long là: A. Rộng 15000 km2. *B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. C. Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông. D. Có các bậc ruộng cao bạc màu. #(m) Câu 124 ( câu hỏi ngắn) Đồng bằng sông Hồng khác với đồng bằng sông Cửu Long ở điểm: *A. Được hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu sông. B. Diện tích rộng. C. Có đê sông. D. Thấp, bằng phẳng. #(m) Câu 125 ( câu hỏi ngắn) Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng ven biển miền Trung? A. Bề ngang hẹp. B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ bởi các dãy núi. *C. Ven biển thường có dải cồn cát và đầm phá. D. Được bồi đắp bởi phù sa sông là chủ yếu. #(m) Câu 126 ( câu hỏi ngắn) Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Các đồng bằng ở ven biển miền Trung. C. Đồng bằng sông Cửu Long. $*D. Câu A và C đúng. #(m) Câu 127 ( câu hỏi ngắn) Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng? *A. Là đồng bằng được bồi đắp phù sa bởi hai hệ thống sông Hồng và Thái Bình. B. Bị chia cắt ra thành nhiều đông bằng nhỏ. C. Đã được khai phá từ lâu. D. Chịu tác động cải biến của con người. #(m) Câu 128 ( câu hỏi ngắn) Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long? A. Là đồng bằng châu thổ. *B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu. C. Trên bề mặt có nhiều đê sông. D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. #(m) Câu 129 ( câu hỏi ngắn) Điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung? A. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. B. Biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng. C. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa. *D. Tổng diện tích đến 30000 km2. #(m) Câu 130 ( câu hỏi ngắn) Đồng bằng không phải là nơi cung cấp nguồn lợi: A. Hải sản. B. Thủy sản. C. Lâm sản. *D. Khoáng sản. #(m) Câu 131 ( câu hỏi ngắn) Nguồn lợi nào sau đây không có ở đồng bằng?\\ A. Khoáng sản. *B. Thủy năng. C. Rừng. D. Du lịch. #(m) Câu 132 ( câu hỏi ngắn) Dạng địa hình phổ biến ở vùng trong đê ở đồng bằng sông Hồng là: *A. Các bậc ruộng cao bạc màu. B. Các bãi bồi được bồi đắp phù sa hàng năm. C. Các ô trũng ngập nước. $D. Câu A và C đúng. #(m) Câu 133 ( câu hỏi ngắn) Đặc điểm cơ bản của biển Đông ít có ảnh hưởng đến thiên nhiên nước ta là: *A. Đặc điểm hải văn thể hiện rõ đặc tính của vùng biển nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Vùng biển rộng, có đặc tính nhiệt đới ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa. C. Hình dạng tương đối khép kín. D. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. #(m) Câu 134 ( câu hỏi ngắn) Biển Đông là một vùng biển: A. Không rộng. *B. Có đặc tính nóng ẩm. C. Mở rộng ra Thái Bình Dương. D. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa. #(m) Câu 135 ( câu hỏi ngắn) Tính chất nhiệt đới gió mùa của biển Đông được thể hiện qua yếu tố: A. Hải lưu. B. Nhiệt độ. C. Diện tích. $*D. Câu A và B đúng. #(m) Câu 136 ( câu hỏi ngắn) Nước biển Đông có nhiệt độ trung bình là: A. 24oC. *B. 23oC
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan