1
MỤC LỤC
CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC HÌNH VẼ .............................................................................................. 8
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... 10
LỜI NÓI ĐẦU .......................................................................................................... 11
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN HỆ THỐNG THÔNG TIN WDM ............................. 13
1.1 Cấu trúc tổng quát của hệ thống thông tin quang ............................................. 13
1.2 Những tồn tại và xu hƣớng phát triển của hệ thống thông tin quang ............... 15
1.2.1
Những tồn tại của hệ thống quang ................................................... 15
1.2.2
Xu hƣớng phát triển của hệ thống quang .......................................... 16
1.3 Nguy n
gh p
nh quang theo ƣớc s ng WDM ........................................ 17
1.4 Các phƣơng pháp truyền dẫn sử dụng gh p
nh quang theo ƣớc s ng ........ 22
1.4.1
Phƣơng pháp truyền dẫn WDM đơn hƣớng ...................................... 22
1.4.2
Phƣơng pháp truyền dẫn WDM song hƣớng .................................... 22
1.5 Nguy n
hoạt động của hệ thống WDM ........................................................ 24
1.6 Một số tham số ỹ thuật trong hệ thống WDM ................................................ 26
1.6.1
Suy hao xen.................................................................................... 26
1.6.2
Suy hao xuyên kênh ........................................................................ 26
1.6.3
Độ rộng
1.6.4
Số ƣợng
1.6.5
Ảnh hƣởng của hiệu ứng phi tuyến .................................................. 30
1.6.6
Tán sắc – bù tán sắc ........................................................................ 30
1.6.7
Đặc điểm của hệ thống WDM ......................................................... 32
nh và hoảng cách
nh ................................................. 28
nh ................................................................................ 29
CHƢƠNG 2: CÁC PHẦN TỬ TRONG HỆ THỐNG WDM .................................. 34
2.1 Các oại cáp quang đƣợc huyến nghị sử dụng trong hệ thống WDM ............ 34
2
2.1.1
Sợi SSMF (sing e-mode optica fi re ca e) hay sợi G.652 ............... 34
2.1.2
Sợi DSF hay sợi G.653 ................................................................... 35
2.1.3
Sợi CSF hay sợi G.654 ................................................................... 36
2.1.4
Sợi NZ-DSF hay sợi G.655 ............................................................ 36
2.2 Nguồn quang WDM ......................................................................................... 38
2.3 Thiết ị xen /rẽ quang OADM (Optica Add/Drop Mu tip exer) ..................... 39
2.4 Bộ gh p t n hiệu (Coup er) ............................................................................... 40
2.4.1
2.4.2
Nguy n
hoạt động ....................................................................... 41
ng dụng ....................................................................................... 42
2.5 Bộ định tuyến ƣớc s ng .................................................................................. 42
2.6 Thiết ị đấu nối ch o quang OXC (Optica Cross Connect) ............................ 43
2.6.1
Chức n ng của ộ đấu nối ch o OXC .............................................. 43
2.6.2
Cấu trúc của ộ đấu nối ch o OXC .................................................. 44
2.7 Bộ iến đổi ƣớc s ng ...................................................................................... 45
2.8 Bộ huếch đại quang sợi EDFA ....................................................................... 46
2.8.1
Cấu trúc của EDFA ........................................................................ 47
2.8.2
Nhiệm vụ của EDFA ...................................................................... 48
2.9 Bộ ọc................................................................................................................ 49
2.9.1
Bộ ọc chọn ƣớc s ng.................................................................... 49
2.9.2
Bộ ọc điều chỉnh đƣợc ................................................................... 50
2.10 Thiết ị đầu cuối OLT ...................................................................................... 51
2.11 Chuyển mạch quang ......................................................................................... 53
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HỆ THỐNG WDM ......................... 55
3.1 Tôpô dạng hình vòng ........................................................................................ 55
3.2 Mạng WDM hình vòng .................................................................................... 56
3
3.2.1
Kết cấu vòng hai sợi một chiều ....................................................... 57
3.2.2
Kết cấu vòng hai chiều hai sợi ......................................................... 58
3.2.3
Vòng nhiều sợi ............................................................................... 59
3.2.4
Bảo vệ mạng hình vòng .................................................................. 60
3.3 Thiết ế hệ thống WDM cơ ản ....................................................................... 60
3.3.1
Thiết ế vòng Ring ......................................................................... 61
3.3.2
Thiết ế OSNR ............................................................................... 62
3.3.3
Bù tán sắc và hiện tƣợng dịch tần .................................................... 62
3.3.4
Cân ằng t ng ch và tỉ ệ ỗi it ( BER) .......................................... 63
3.3.5
Thực hiện hệ thống ......................................................................... 63
3.4 Sơ đồ i n ết nút .............................................................................................. 64
3.5 Hệ thống điểm-điểm dung ƣợng ớn ............................................................... 65
3.6 Mạng phân ố và quảng á............................................................................... 67
3.7 Mạng WDM đa truy nhập ................................................................................ 68
CHƢƠNG 4:HỆ THỐNG WDM TRONG TRỤC BẮC NAM................................ 70
4.1 Các giai đoạn phát triển .................................................................................... 70
4.2 Khảo sát cấu hình cáp quang trục Bắc Nam ..................................................... 72
4.2.1
Cấu hình tuyến. .............................................................................. 72
4.2.2
Đặc điểm ỹ thuật của hệ thống WDM ............................................ 75
4.3 Xây dựng cấu hình cụ thể tuyến truyền dẫn Bắc Nam. .................................... 76
4.4 Đề xuất ựa chọn phƣơng án t ng dung ƣợng ................................................. 80
4.5 Xây dựng cấu hình tuyến và t nh toán hiệu quả inh tế. .................................. 84
4.6 Hƣớng phát triển của WDM................................................................................ 89
4.7 Hệ thống cáp quang Bắc - Nam DWDM 40Gbps Nortel ................................... 90
4
CÁC TỪ VI T TẮT
ADM
Add/Drop Multiplexer
Bộ gh p
AN
Access Network
Mạng truy nhập
guihiuhiu
AM
Amplitude Modulation
Điều chế i n độ
APD
Avalanche Photodiode
Diode quang thác
ASE
Amplifier
Bức xạ tự phát đƣợc huếch đại
Spontaneous
nh xen/rẽ
Emission
BER
Bit Error Ratio
Tỷ ệ ỗi it
CATV
Cable Television
Truyền hình cáp
CWDM
Coarse
Wavelength
Division
Gh p
nh theo ƣớc s ng
ng
Multiplexing
CPM
Cross Phase Modulation
Điều chế chéo pha
DBF
Distributed Feedback laser
Laser hồi tiếp phân ố
DCF
Dispersion Compensating Fiber
Sợi ù tán sắc
DEMUX
Demultiplexing
Phân kênh
DST
Dispersion Shifted Fiber
Sợi tán sắc dịch chuyển
DST
Dispersion
Truyền dẫn hỗ trợ tán sắc
Supported
Transsmision
DWDM
Dense
Wavelength
Division
Gh p
nh theo ƣớc s ng mật độ
Multiplexing
cao
EDFA
Erbium Doped Fiber Amplifier
Khuếch đại quang sợi pha tạp
E/O
Electric-Optical Converter
Bộ chuyển đổi điện/quang
EMI
Electromagnetic Interference
Nhiễu điện từ
ESI
External Synchronous Interface
Giao tiếp đồng ộ ngoài
FBG
Fiber Bragg Grating
Cách tử sợi Bragg
FEC
Forward Error Correction
Khối sửa ỗi trƣớc
FR
Frame Relay
Chuyển tiếp hung
FM
Frequency Modulation
Điều tần
5
FSR
Spectrum
FTTX
Fiber
Phạm vi phổ tự do
To
The
Home/Building/Premises/Office
Cáp
quang
tới
tận
nhà/toà
nhà/phòng/v n phòng/nút mạng
/Curb/Node
FWHM
Một nửa giá trị cực đại của hàm
Full Width at Half Maximum
truyền đạt
FWM
Four-Wave Mixing
Hiệu ứng trộn ốn ƣớc s ng
FXC
Fiber XC
OXC chuyển mạch sợi
GVD
Group Velocity Dispersion
Tán sắc vận tốc nh m
IDTV
Integrated Digital Television
Truyền hình số t ch hợp
IM-DD
Intensity
Điều chế cƣờng độ và tách s ng
ITU_T
Modulation-
Direct
Detection
trực tiếp
International
Li n minh viễn thông quốc tế
Telecommunication
Union
-
Telecommunication
Standardization Sector
LAN
Local Area Network
Mạng cục ộ
LA
Line Amplifier
Bộ huếch đại đƣờng truyền
LASER
Light Amplication by Stimulate
Emission of Radiation
LD
Laser Diode
Diode laser
LED
Light Emitting Diode
Diode phát quang
LTE
Line Terminal Equipment
Thiết ị đầu cuối đƣờng dây
MAN
Metropolitan Area Network
Mạng hu vực đô thị
MUX
Multiplexing
Gh p
OADM
Optical Add/DropMultiplexer
Bộ xen/tách quang
OLT
Optical Line Terminator
Thiết ị đầu cuối đƣờng quang
OMUX
Optical Multiplexing
Gh p
nh
nh quang
6
OC
Optical Channel
Kênh quang
OPC
Optical Phase Combiner
Bộ ết hợp pha quang
OTDM
Optical
Gh p
Time
Division
nh quang phân chia theo
Multiplexing
thời gian
O/E
Optical - Electric Converter
Bộ iến đổi quang/điện
OPM
Optical Performance Monitor
Thiết ị giám sát mạng quang
OSC
Optical
Kênh giám sát quang
Supervisor/Service
Channel
OTN
Optical Transport Network
Mạng truyền tải quang
OTPM
Optical Translator Port Module
Modu e cổng chuyển đổi quang
OUT
Optical Translator Unit
Đơn vị chuyển đổi quang
OXC
Optical Cross Connect
Bộ nối ch o quang
PCH
Pre-chirp
Dịch tần trƣớc
PDC
Passive Dispersion Compensator
Bù tán sắc thụ động
PIN
Positive Intrinsic Negative
Cấu trúc PIN
PON
Passive Optical Networks
Mạng quang thụ động
SBS
Stimulated Brillouin Scattering
Tán xạ Bri ouin
SC-
Single Channel OADM
OADM đơn
SDH
Synchronous Digital Hierachy
Phân cấp số đồng ộ
SLA
Semiconductor Laser Amplifier
Bộ huếch đại Laser án dẫn
SOA
Signal Optical Amplifier
Bộ huếch đại t n hiệu quang
SONET
Synchronous Optical Network
Mạng quang đồng ộ
SPM
Self-Phase Modulation
Hiệu ứng tự điều chế pha
SRS
Stimulated Raman Scattering
Hiệu ứng Raman
S/N
Signal to Noise ratio
Tỷ số t n hiệu tr n nhiễu
TDM
Time Division Multiplexing
Gh p
ch th ch
nh
OADM
ch th ch
nh phân chia theo thời
7
gian
VNPT
Vietnam
Posts
and
Tập đoàn
ƣu ch nh viễn thông
Telecommunication Group
Việt Nam
WAN
Wide Area Network
Mạng diện rộng
WDM
Wavelength
Division
Wavelength
nh phân chia theo
ƣớc
s ng
Multiplexing
WDMA
Gh p
Division
Đa truy nhập phân chia theo ƣớc
Multiplexing Access
s ng
WIXC
Wavelength Interchange XC
OXC trao đổi ƣớc s ng
WSXC
Wavelength Selected XC
OXC ựa chọn ƣớc s ng
8
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Cấu trúc của hệ thống thông tin quang ...……………………………….13
Hình 1.2: Nguy n
gh p
nh quang theo ƣớc s ng WDM. ............................... 18
Hình 1.3: Các cửa sổ c suy hao thấp sử dụng trong WDM. .................................... 22
Hình 1.4: Phƣơng pháp truyền dẫn WDM đơn hƣớng. ............................................. 22
Hình 1.5: Phƣơng pháp truyền dẫn WDM song hƣớng. ........................................... 23
Hình 1.6. Sơ đồ hệ thống WDM………………………………………………….23
Hình 1.7. Xuy n âm trong hệ thống ......................................................................... 27
H×nh 1.8. Kho¶ng c¸ch kªnh vµ ®é réng kªnh ......................................................... 28
Hình 2.1. Phân oại sợi quang theo tán sắc ............................................................... 37
Hình 2.2. Vai trò của ộ OADM. .............................................................................. 39
Hình 2.3: Bộ gh p hình sao ....................................................................................... 41
Hình 2.4. Sơ đồ ộ định tuyến ƣớc s ng ................................................................. 43
Hình 2.5: Cấu trúc OXC sử dụng chuyển mạch phân chia theo hông gian. ........... 45
Hình 2.6. Bộ OXC 4 4 sử dụng ộ SLA. ................................................................. 45
H×nh 2.7. Bơm cïng chiều ......................................................................................... 47
H×nh 2.8. Bơm ngƣợc chiều ...................................................................................... 47
Hình 2.9. Bơm hai chiều ........................................................................................... 48
Hình 2.10. Vị tr của EDFA tr n tuyến thông tin quang ........................................... 48
Hình 2.11: Bộ ọc màng m ng điện môi ................................................................... 50
Hình 2.12. Nguy n
hoạt động của ộ ọc Fa ry-Perot. ........................................ 50
Hình 2.13: Hàm truyền đạt của ộ ọc Fa ry-Parot. ................................................. 51
Hình 2.14. Thiết ị OLT ........................................................................................... 52
Hình 3.1: Tôpô dạng hình vòng ................................................................................ 56
9
Hình 3.2. Kết cấu chức n ng của OADM ................................................................. 57
Hình 3.3. Cấu hình vòng một chiều hai sợi............................................................... 58
Hình 3.4. Cấu hình vòng hai chiều hai sợi ................................................................ 59
Hình 3.5 Cấu hình tuyến cáp quang AA- BB-CC ..................................................... 61
Hình 3.6 Cấu hình i n ết giữa các Ring với ac
one .......................................... 64
Hình 3.7 Cấu hình i n ết giữa AA-BB với BB-CC ( 32 ƣớc s ng) ..................... 64
Hình 3.8 Cấu hình i n ết giữa Ring của AA với Bac
one ( 32 ƣớc s ng) ........ 65
Hình 3.9 Cấu hình i n ết giữa Ring của CC với ac
one ( 32 ƣớc s ng) ......... 65
Hình 3.10: Tuyến thông tin quang WDM điểm-điểm. .............................................. 66
Hình 3.11. Mạng WDM hình sao quảng á. ............................................................. 68
Hình 3.12. Sơ đồ hối mạng WDMA. ...................................................................... 69
Hình 4.1. Mạng cáp quang đƣờng trục Bắc Nam...................................................... 72
Hình 4.2. Bốn vòng ring mạng cáp quang đƣờng trục Bắc Nam ............................. 73
Hình 4.3. Sơ đồ tuyến cáp quang trục Bắc - Nam..................................................... 77
H×nh 4.4. C¬ chÕ b¶o vÖ vµ kÕt nèi gi÷a các Ring..................................................... 78
Hình 4.5 Sơ đồ xếp các ƣớc s ng tr n các nút 20Gb/s .......................................... 84
Hình 4.6. Mô hình thiết ị WADM………………………………………………84
Hình 4.7. Bố tr các thiết ị giữa hai nút RING ........................................................ 85
Hình 4.8. Phân ố cự y và suy hao đoạn HNI- VIN ................................................ 86
Hình 4.9. Sơ đồ nguy n
đấu nối tại nút VIN ........................................................ 87
Hình 4.10. Cấu hình Ring 2 ...................................................................................... 87
Hình 4.11. Phân ố cự y và suy hao tr n đƣờng dây 500KV .................................. 88
Hình 4.12. Sơ đồ mạng ƣới hệ thống Long Hau ..................................................... 91
10
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Bảng so sánh giữa CWDM và DWDM. ................................................... 20
Bảng 1.2: Sự phân chia các
ng s ng trong WDM. ................................................ 21
Bảng 1.3. Cự y ị hạn chế ởi tán sắc hi hông c trạm ặp ................................. 31
Bảng 4.1 : Mã các tỉnh thành của Việt Nam ............................................................. 74
11
LỜI NÓI ĐẦU
Trong những n m gần đây, sự phát triển của các dịch vụ thoại và phi thoại
tạo ra một sự ùng nổ về dung ƣợng. Hệ thống thông tin quang đơn mode đã à
một mạng thông tin ti n tiến, nhƣng n chƣa tận dụng đƣợc
ng thông ớn của sợi
quang một cách hữu hiệu, do mỗi sợi quang chỉ truyền đƣợc 1
nh. Vì vậy cần
phải cải thiện các hệ thống thông tin quang c sẵn ằng các ỹ thuật tiến tiến với
chi ph thấp ằng cách gh p nhiều ƣớc s ng cùng truyền tr n một sợi quang. Kỹ
thuật gh p
nh quang theo ƣớc s ng WDM (Wave engh Division Mu tip exer)
ra đời, cho ph p nâng cao dung ƣợng truyền dẫn của hệ thống
hông cần phải t ng th m sợi quang và tận dụng đƣợc
do c thể gh p nhiều
n rất ớn mà
ng tần ớn của sợi quang
nh ƣớc s ng tr n cùng một sợi quang. Kỹ thuật gh p kênh
quang theo ƣớc s ng đang đƣợc ứng dụng rộng rãi trong các mạng viễn thông. Sự
phát triển của công nghệ WDM cùng với công nghệ huếch đại quang và chuyển
mạch quang sẽ tạo n n một mạng thông tin thế hệ mới: mạng thông tin toàn quang.
Công nghệ WDM à công nghệ gh p
nh theo ƣớc s ng đã tận dụng hữu
hiệu nguồn tài nguy n
ng rộng trong hu vực tổn hao thấp của sợi quang đơn
mode. Công nghệ gh p
nh WDM nâng cao dung ƣợng truyền dẫn của hệ thống
mà hông cần phải t ng tốc độ của từng
nh tr n mỗi ƣớc s ng.
Công nghệ WDM ch nh à giải pháp ti n tiến trong ỹ thuật thông tin quang,
đáp ứng đƣợc nhu cầu truyền dẫn của hệ thống.
Vì vậy “ Nghi n cứu hệ thống thông tin cáp sợi quang WDM và ứng dụng
trong đƣờng trục viễn thông Bắc Nam” à một y u cầu quan trọng nhằm t ng dung
ƣợng truyền dẫn của mạng, đáp ứng đƣợc nhu cầu phát triển của các dịch vụ trong
tƣơng ai.
Xuất phát từ mong muốn tìm hiểu hệ thống thông tin quang sử dụng ỹ thuật
WDM và đƣợc sự đồng
của Thầy hƣớng dẫn, em đã thực hiện uận v n tốt
nghiệp: “Nghiên cứu hệ thống thông tin cáp sợi quang
D
v ứng d ng trong
đường tr c viễn thông Bắc Nam”. Luận v n gồm 4 chƣơng đƣợc hái quát nhƣ sau:
12
Chƣơng 1: Tổng quan hệ thống thông tin cáp sợi quang WDM
Chƣơng này trình ày
hái quát về quá trình phát triển của hệ thống thông
tin quang, đặc điểm, những vấn đề còn tồn tại và xu thế phát triển của hệ thống
quang. Từ đ n u ật những ƣu điểm hi hệ thống WDM ra đời.
Trình bày nguy n
cơ ản, phân oại, đặc điểm và các ỹ thuật cần quan
tâm của hệ thống WDM
Chƣơng 2: Các phần tử trong hệ thống WDM
Nghi n cứu ỹ thuật gh p
trong hệ thống gh p
nh quang theo ƣớc s ng WDM, các phần tử
nh quang theo ƣớc s ng.
Chƣơng 3: Phân tích hệ thống WDM
Đƣa ra phƣơng pháp phân t ch và những y u cầu trong hệ thống WDM. Hệ
thống WDM đƣợc ứng dụng trong các hệ thống điểm-điểm dung ƣợng ớn, mạng
phân ố và quảng á, mạng WDM đa truy nhập đơn chặng và đa chặng
Chƣơng 4: Hệ thống WDM trong mạng đƣờng trục Bắc - Nam.
ng dụng
thuyết của a chƣơng trƣớc vào ài toán cụ thể để giải quyết
vấn đề cho tuyến đƣờng trục Bắc – Nam. Đƣa ra các vòng Ring trong mạng Bac Bone Việt Nam, cách i n ết và ảo vệ các vòng ring. Xây dựng cấu hình tuyến và
t nh toán hiệu quả inh tế và phƣơng án t ng dung ƣợng mạng
13
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN HỆ THỐNG THÔNG TIN
CÁP SỢI QUANG WDM
Trong kỹ thuật thông tin quang mỗi sợi quang chỉ c thể truyền t n hiệu quang
từ một nguồn phát tới một nguồn phát tới một ộ tách quang ở đầu thu, Các t n hiệu
từ các nguồn quang hác nhau đòi h i các sợi xác định và ri ng iệt. Trong thực tế
thì nguồn quang c độ rộng phổ tƣơng đối hẹp, do vậy phƣơng pháp này chỉ sử
dụng một phần
ng tần vốn rất ớn của sợi quang. Về mặt
thuyết c thể àm
t ng đáng ể dung ƣợng tuyến truyền dẫn của hệ thống ằng cách truyền đồng thời
nhiều t n hiệu quang tr n cùng một sợi nếu các nguồn phát c phổ cách nhau một
cách hợp
và ở đầu thu c thể thu đƣợc các t n hiệu quang ri ng iệt nếu phần thu
c các ộ tách ƣớc s ng. Đây ch nh à cơ sở của ỹ thuật ghép kênh theo ƣớc
sóng WDM.
1.1 Cấu trúc tổng quát của hệ thống thông tin quang
Tuyến thông tin quang ao gồm: Bộ phát quang, sợi quang, huếch đại
quang và ộ thu quang. Mô hình chung của tuyến thông tin quang nhƣ sau:
Thiết
Phát
Mã
ị
hoá
phát
quang
Bộ
Sợi
quang
ặp
Sợi
quang
Thiết
Giải
ị thu
mã
quang
Thu
Hình 1.1. Cấu trúc của hệ thống thông tin quang
T n hiệu cần truyền đi sẽ đƣợc phát vào môi trƣờng truyền dẫn tƣơng ứng
và ở đầu thu sẽ thu ại t n hiệu cần truyền. Nhƣ vậy, t n hiệu đã đƣợc thông tin từ
nơi gửi t n hiệu đi tới nơi nhận t n hiệu đến. Môi trƣờng truyền dẫn ở đây ch nh là
sợi dẫn quang, n thực hiện truyền ánh sáng mang t n hiệu thông tin từ ph a phát
tới ph a thu.
14
Đặc tuyến suy hao của sợi quang theo ƣớc s ng tồn tại a vùng mà tại đ
c suy hao thấp à các vùng xung quanh ƣớc s ng 850 nm, 1310 nm và 1550 nm.
Ba vùng ƣớc s ng này đƣợc sử dụng cho các hệ thống thông tin quang và gọi à
các vùng cửa sổ thứ nhất, thứ hai và thứ a tƣơng ứng. Thời ỳ đầu của ỹ thuật
thông tin quang, cửa sổ thứ nhất đƣợc sử dụng. Nhƣng sau này do công nghệ chế
tạo sợi phát triển mạnh, suy hao sợi ở hai cửa sổ sau rất nh cho n n các hệ thống
thông tin quang ngày nay chủ yếu hoạt động ở vùng cửa sổ thứ hai và thứ a.
Nguồn phát quang ở thiết ị phát c thể sử dụng diode phát quang (LED)
hoặc Laser án dẫn (LD). Cả hai oại nguồn phát này đều phù hợp cho các hệ thống
thông tin quang, với t n hiệu quang đầu ra c tham số iến đổi tƣơng ứng với sự
thay đổi của dòng điều iến. T n hiệu điện ở đầu vào thiết ị phát ở dạng số hoặc
đôi hi c dạng tƣơng tự. Thiết ị phát sẽ thực hiện iến đổi t n hiệu này thành t n
hiệu quang tƣơng ứng và công suất quang đầu ra sẽ phụ thuộc vào sự thay đổi của
cƣờng độ dòng điều iến. Bƣớc s ng àm việc của nguồn phát quang cơ ản phụ
thuộc vào vật iệu cấu tạo. Đoạn sợi quang ra của nguồn phát quang phải phù hợp
với sợi dẫn quang đƣợc hai thác tr n tuyến.
T n hiệu ánh sáng đã đƣợc điều chế tại nguồn phát quang sẽ an truyền
dọc theo sợi dẫn quang để tới phần thu quang. Khi truyền tr n sợi dẫn quang, t n
hiệu ánh sáng thƣờng ị suy hao và m o do các yếu tố hấp thụ, tán xạ, tán sắc gây
n n. Bộ tách s ng quang ở đầu thu thực hiện tiếp nhận ánh sáng và tách ấy t n hiệu
từ hƣớng phát đƣa tới. T n hiệu quang đƣợc iến đổi trở ại thành t n hiệu điện. Các
photodiode PIN và photodiode thác APD đều c thể sử dụng để àm các ộ tách
s ng quang trong các hệ thống thông tin quang, cả hai oại này đều c hiệu suất àm
việc cao và c tốc độ chuyển đổi nhanh. Các vật iệu án dẫn chế tạo các ộ tách
s ng quang sẽ quyết định ƣớc s ng àm việc của chúng và đoạn sợi quang đầu vào
các ộ tách s ng quang cũng phải phù hợp với sợi dẫn quang đƣợc sử dụng tr n
tuyến ắp đặt. Đặc t nh quan trọng nhất của thiết ị thu quang à độ nhạy thu quang,
n mô tả công suất quang nh nhất c thể thu đƣợc ở một tốc độ truyền dẫn số nào
đ ứng với tỷ ệ ỗi
t cho ph p của hệ thống.
15
Khi hoảng cách truyền dẫn há dài, tới một cự y nào đ , t n hiệu quang
trong sợi ị suy hao há nhiều thì cần thiết phải c trạm ặp quang đặt tr n tuyến.
Cấu trúc của thiết ị trạm ặp quang gồm c thiết ị phát và thiết ị thu gh p. Thiết
ị thu ở trạm ặp sẽ thu t n hiệu quang yếu rồi tiến hành iến đổi thành t n hiệu
điện, huếch đại t n hiệu này, sửa dạng và đƣa vào thiết ị phát quang. Thiết ị phát
quang thực hiện iến đổi t n hiệu điện thành t n hiệu quang rồi ại phát tiếp vào
đƣờng truyền. Những n m gần đây, các ộ huếch đại quang đã đƣợc sử dụng để
thay thế một phần các thiết ị trạm ặp quang.
Trong các tuyến thông tin quang điểm nối điểm thông thƣờng, mỗi một
sợi quang sẽ c một nguồn phát quang ở ph a phát và một ộ tách s ng quang ở
ph a thu. Các nguồn phát quang hác nhau sẽ cho ra các uồng ánh sáng mang t n
hiệu hác nhau và phát vào sợi dẫn quang hác nhau, ộ tách s ng quang tƣơng
ứng sẽ nhận t n hiệu từ sợi này. Nhƣ vậy muốn t ng dung ƣợng của hệ thống thì
phải sử dụng th m sợi quang. Với hệ thống quang nhƣ vậy, dải phổ của t n hiệu
quang truyền qua sợi thực tế rất hẹp so với dải thông mà các sợi truyền dẫn quang
c thể truyền dẫn với suy hao nh .
Vì vậy, đã dẫn đến một
tƣởng hợp
hi cho rằng c thể truyền dẫn
đồng thời nhiều t n hiệu quang từ các nguồn quang c
tr n cùng một sợi quang. Kỹ thuật gh p
hiện
ƣớc s ng phát hác nhau
nh quang theo ƣớc s ng WDM sẽ thực
tƣởng này.
1.2 Những tồn tại và xu hƣớng phát triển của hệ thống thông tin quang
1.2.1 Những tồn tại của hệ thống quang
Ngoài những nhƣợc điểm của hệ thống quang đƣợc n u ở tr n thì trong hệ
thống thông tin quang hiện nay mà chủ yếu à hệ thống quang đơn
nh còn c
những tồn tại sau: Các hệ thống quang thƣờng c dung ƣợng thấp (<10 G /s) do
ảnh hƣởng của tán sắc, hiệu ứng phi tuyến sợi, trong hi đ
ng tần của sợi quang
à rất ớn (> 1 Thz). Mạch điện trong hệ thống àm hạn chế tốc độ và cự y truyền
dẫn. Khi tốc độ hệ thống đạt đến mấy chục G /s thì àm cho cự y truyền dẫn ngắn
ại, ản thân các mạch điện tử hông đáp ứng đƣợc xung t n hiệu cực hẹp.
16
Việc hắc phục những nhƣợc điểm tr n đòi h i phải c công nghệ cao và rất
tốn
m vì cấu trúc của hệ thống rất phức tạp. Hệ thống thông tin quang nhiều
nh
sẽ giải quyết các tồn tại tr n nhƣ sau:
Thứ nhất: Các phần tử quang thay thế các phần tử điện ở những vị tr quan trọng
đòi h i tốc độ đáp ứng nhanh, tốc độ xử
t n hiệu cao đã hắc phục đƣợc nhƣợc
điểm về tốc độ đáp ứng xung của các mạch điện tử đã n u ở tr n.
Thứ hai: Các phần tử quang tận dụng đƣợc phổ hẹp của Laser àm t ng hả n ng sử
dụng
ng tần ớn của sợi đơn mode n n tạo ra hả n ng truyền tải cho các ứng
dụng tốc độ cao hiện tại và tƣơng ai.
Vì vậy, hi sử dụng hệ thống quang nhiều
nh sẽ àm t ng đƣợc dung
ƣợng của hệ thống mà hông cần t ng th m sợi quang, tận dụng đƣợc
ng tần
hông hạn chế của sợi.
1.2.2 Xu hƣớng phát triển của hệ thống quang
Với sự phát triển không ngừng của thông tin viễn thông hiện nay thì hệ
thống thông tin quang đã và đang phát triển mạnh mẽ ở nhiều nƣớc trên thế giới.
Do có nhiều ƣu điểm hơn hẳn so với các hình thức thông tin khác về
ng thông,
suy hao và an toàn tín hiệu mà hệ thống thông tin quang hiện nay giữ vai trò chính
trong việc truyền tín hiệu ở các tuyến đƣờng trục và các tuyến xuyên lục địa, xuyên
đại dƣơng, mạng nội hạt, mạng trung kế. Công nghệ quang phát triển nhƣ ngày nay
đã à tiền đề cho hệ thống thông tin quang phát triển theo xu hƣớng hiện đại và kinh
tế nhất.
Hệ thống thông tin quang sử dụng sợi quang đơn mode c ƣu điểm là không
có trễ, không có can nhiễu, suy hao tr n đƣờng truyền nh , quãng đƣờng truyền là
ngắn nhất so với sợi đa mode đã àm t ng đƣợc khoảng cách của tuyến truyền dẫn
quang và tạm thời đáp ứng đƣợc nhu cầu sử dụng của con ngƣời.
Tuy nhiên, do nhu cầu trao đổi thông tin của con ngƣời và các loại hình dịch
vụ
ng rộng nhƣ internet tốc độ cao, FTTX (Fiber To The Home /Building
/Premises /Office /Curb/Node), IDTV (Integrated Digital Television) thì dung
ƣợng và tốc độ của các hệ thống quang đơn mode hông thể đáp ứng đƣợc, mặt
17
khác, sợi quang đơn mode chỉ truyền đƣợc một mode tín hiệu nên không tận dụng
đƣợc
ng thông ớn của sợi quang, mà muốn nâng cao dung ƣợng của hệ thống
thì lại phải sử dụng thêm sợi quang n n ngƣời ta lại nghĩ đến phƣơng thức cải thiện
nhƣợc điểm của hệ thống quang đơn mode. Kết quả là hệ thống quang nhiều kênh
ra đời, tiêu biểu là hệ thống quang gh p
nh theo ƣớc sóng WDM (Wavelength
Division Multiplexing).
Hệ thống thông tin quang gh p
nh theo ƣớc s ng ra đời đã àm t ng đáng
kể dung ƣợng và cự ly truyền dẫn của hệ thống, đặc biệt là khi sử dụng các công
nghệ làm giảm các yếu tố chính ảnh hƣởng đến hệ thống truyền dẫn quang nhƣ suy
hao, tán sắc, các hiệu ứng phi tuyến; các công nghệ khuếch đại quang EDFA,
chuyển mạch gói quang.
Các công nghệ hác nhƣ gh p
nh quang phân chia theo thời gian OTDM
(Optical Time Division Multiplexing), truyền dẫn So iton thì dung ƣợng đƣợc đáp
ứng rất tốt nhƣng ại quá phức tạp nên giá thành của hệ thống lại trở thành vấn đề
đáng quan tâm, vì vậy, hệ thống WDM đã đƣợc nghiên cứu và ứng dụng rộng rãi
trong các hệ thống thông tin quang hiện nay. Ngoài ra, ngƣời ta còn cải tiến công
nghệ WDM bằng các công nghệ gh p
nh theo ƣớc sóng mật độ cao DWDM
(Dense Wavelength Division Multiplexing) và ghép kênh theo ƣớc s ng
ng
CWDM (Coarse Wavelength Division Multiplexing).
Nhƣ vậy, hệ thống thông tin quang đã phát triển hông ngừng từ việc tách
gh p cố định tuyến quang đến chuyển mạch tuyến quang và đang tiến tới các hệ
thống thông tin quang sử dụng ỹ thuật chuyển mạch g i quang. Ở nƣớc ta, thông
tin cáp sợi quang đang ngày càng chiếm vị tr quan trọng. Các tuyến cáp quang
đƣợc hình thành đặc iệt à hệ thống cáp quang Hà Nội-Thành Phố Hồ Ch Minh
chiếm một vị tr quan trọng trong hệ thống thông tin toàn quốc.
1.3 Ngu n
gh p
nh quang theo ƣớc s ng WDM
Trong hệ thống WDM, t n hiệu điện của từng
nh quang đƣợc điều chế với
các s ng mang quang hác nhau. Sau đ , chúng đƣợc gh p ại và truyền tr n cùng
một sợi quang đến đầu thu. Ph a thu thực hiện quá trình tách t n hiệu quang thành
18
các
nh quang ri ng iệt c
ƣớc s ng hác nhau. Mỗi
nh này đƣợc đƣa đến
một máy thu ri ng. Nguyên lý ghép kênh quang theo ƣớc s ngđƣợc thể hiện nhƣ
sau:
Tx1
Rx1
Sợi quang
Tx2
Rx2
MUX
TxN
DEMUX
RxN
Khuếch đại t n hiệu
Phát t n
Gh p t n
Tách t n
Thu t n
hiệu
hiệu
hiệu
hiệu
Hình 1.2: Nguy n lý ghép
nh quang theo ƣớc s ng WDM.
Công nghệ WDM cho ph p hai thác đƣợc tiềm n ng
ng thông to ớn của
sợi quang. Chỉ ri ng cửa sổ quang 1550 nm thì dải ƣớc s ng c thể sử dụng à
1500 nm – 1600 nm tƣơng ứng với dải tần rộng cỡ 12,5 THz. Hệ thống gồm các
phần sau:
Phần phát t n hiệu: Hệ thống WDM sử dụng các nguồn phát quang à các
Laser c độ rộng phổ hẹp, phát ra các ƣớc s ng ổn định, mức công suất đỉnh, ƣớc
s ng trung tâm, độ rộng phổ, độ rộng dịch tần phải nằm trong giới hạn cho phép.
Gh p/tách t n hiệu: Bộ gh p các ƣớc s ng quang MUX c nhiệm vụ gh p các
ƣớc s ng hác nhau λ1, λ2, λ3,…, λN từ các nguồn quang hác nhau thành một
uồng ánh sáng chung để truyền qua sợi quang. Bộ gh p
suy hao nh để đảm ảo t n hiệu ở đầu ra của ộ gh p
nh phải c
nh quang này phải c
nh t ị suy hao, giữa các
hoảng ảo vệ nhất định để tránh nhiễu sang nhau. Bộ tách t n hiệu
quang DEMUX c nhiệm vụ phân uồng t n hiệu thu đƣợc thành các
s ng hác nhau và đi đến đầu thu ri ng.
nh c
ƣớc
19
Truyền dẫn t n hiệu: Quá trình truyền t n hiệu trong sợi quang chịu ảnh
hƣởng của nhiều yếu tố: suy hao, tán sắc hay các hiệu ứng phi tuyến mà mức độ
ảnh hƣởng của mỗi yếu tố phụ thuộc vào oại sợi đƣợc sử dụng trong hệ thống.
Khuếch đại t n hiệu: Hệ thống WDM chủ yếu sử dụng các ộ huếch đại
quang à các ộ huếch đại quang sợi EDFA (Er ium Doped Fi er Amp ifier) hoặc
ộ huếch đại Raman.
Thu t n hiệu: Các hệ thống WDM sử dụng các ộ tách s ng quang à các ộ PIN
(Positive Intrinsic Negative) hoặc Diode quang thác APD (Avalanche Photo-Diode)
để iến đổi t n hiệu quang thành t n hiệu điện, n phải tƣơng th ch với ộ phát cả về
ƣớc s ng và đặc t nh điều chế.
Khi N
nh tại tốc độ it B1, B2, …, BN đƣợc truyền đồng thời qua sợi c độ
dài L, thì B.L = (B1+ B2+…+ BN)L . Khi tốc độ it đồng đều, tức B1=B2=…=BN thì
dung ƣợng của hệ thống sẽ t ng n với hệ số N.
Dung ƣợng cực đại của các tuyến WDM phụ thuộc vào hoảng cách cho
ph p giữa các
nh. Khoảng cách tối thiểu à hoảng cách mà đảm ảo đƣợc hả
n ng chống nhiễu xuy n
Các
nh giữa các
nh.
nh tần số (hay ƣớc s ng) của các hệ thống WDM đã đƣợc chuẩn hoá ởi
ITU_T thì hoảng cách giữa các
tại hoạt động trong
nh ƣớc s ng à 100 Ghz, hệ thống WDM hiện
ng C và L thì sẽ c 32
nh ƣớc s ng hoạt động tr n mỗi
ng. Nhƣ vậy, nếu giữ nguy n tốc độ it tr n mỗi
nghệ WDM thì cũng đủ àm t ng
nh truyền mà sử dụng công
ng thông truyền tr n một sợi quang n 64 ần.
Hệ thống thông tin quang WDM c
ỹ thuật gh p
nh theo ƣớc s ng
CWDM (Coarse Wave ength Division Mu tip exing) và ỹ thuật gh p
ng
nh theo
ƣớc s ng mật độ cao DWDM (Dense Wave ength Division Mu tip exing).
Kỹ thuật gh p
nh quang theo ƣớc s ng
ng CWDM: à ỹ thuật gh p
nh
quang theo ƣớc s ng mà trong đ
hoảng cách giữa các
nh i n tiếp nhau ớn
hơn 20 nm và độ rộng phổ của một
nh à 2500 Ghz. Bƣớc s ng của aser thay đổi
theo nhiệt độ nhƣng đối với ỹ thuật này hông cần ộ àm mát vì hoảng cách
20
giữa các
nh iền nhau ớn. Kỹ thuật CWDM mang ại hiệu quả inh tế cao đối với
hệ thống cần t ƣớc s ng.
Bảng 1.1: Bảng so sánh giữa CWDM và DWDM.
CWDM
DWDM
Khoảng cách ƣớc s ng
≈20 nm
≈0,8nm
Độ rộng phổ
2500 Ghz
100 Ghz
Điều hiển môi trƣờng
Không
C
Nguồn Laser
DFB ( hông àm mát)
DFB ( àm mát)
2,5 Gbit/s
10 Gbit/s
40 Gbit/s
320 Gbit/s
Thấp
Cao
Tốc độ dữ iệu/
Tốc độ
nh
t tập trung
Giá thành
nh
Khi dung ƣợng của hệ thống t ng
n thì số
nh gh p trong sợi quang t ng
n. Điều này àm cho ỹ thuật CWDM h c thể đáp ứng đƣợc nhu cầu. Kỹ thuật
gh p
nh quang theo ƣớc s ng mật độ cao DWDM đã hắc phục điều đ .
DWDM à ỹ thuật gh p
nh theo ƣớc s ng mà hoảng cách giữa các
nh
quang iền nhau truyền tr n sợi quang à 0,8 nm tại vùng tần số 1550 nm và độ rộng
phổ của một
nh tầm 100 Ghz. Hiện nay, ngƣời ta còn c thể gh p đƣợc các ƣớc
s ng mà hoảng cách giữa các
nh à 0,4 và 0,2 nm và độ rộng phổ ần ƣợt à 50
và 20 Ghz. Khi độ rộng phổ của ƣớc s ng giảm xuống thì c nhiều y u cầu cần
phải giải quyết nhƣ: nhiệt độ của Laser phát phải ổn định, các thiết ị tách gh p
phải hoạt động ch nh xác hơn. Những y u cầu này àm cho giá thành của các thiết
ị DWDM t ng n rất nhiều so với các thiết ị của hệ thống CWDM. Việc so sánh
giữa CWDM và DWDM đƣợc minh họa nhƣ trong Bảng 1.1
Trong hệ thống thông tin quang thì tồn tại 3 cửa sổ truyền s ng à 3 vùng
ƣớc s ng c suy hao nh nhất đ
à:
Vùng 1: c ƣớc s ng λ = 0.8 0.9 nm: c hệ số suy hao αmin = 2 ÷ 3 dB/km,
là vùng dành cho sợi đa mode chiết suất nhảy ậc SI (Step Index) và chiết suất iến
đổi GI (Graded Index), đƣợc dùng cho các hệ thống có cự ly truyền dẫn ngắn với
tốc độ truyền khoảng vài chục Mb/s.
- Xem thêm -