Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Toeic listening tips

.DOCX
9
86
135

Mô tả:

LISTENING SKILLS Part 1: Tip 1: Hình ko có người nhưng có chứa “ being”--> Loại Tip 2: All, None…  Thường là ĐA sai Kĩ năng 1: Nhìn hình và chuẩn bị trước các từ vựng liên quan đến hình ảnh. Kĩ năng 2: Loại suy. Và chọn câu đúng nhất Kĩ năng 3: Ko cương vấn câu hỏi cũ Kĩ năng 4: Similar sound: Các âm đồng nghĩa: Write/Ride Work/ Walk Duck/dock Clock/clerk Sitting/setting Pass/ path Wait/wave/weigh Plant/plan/plane Copy/coffee fold/hold …và Cofusing words : Put on/ wear. Look/ watch/see... Tricks of preposition: On, at, under, behind, near , next to, beside, between, against…. Part 2: Tip 1: Forms of I don’t know- Dạng câu hỏi “ Không biết ” (I don’t know, I have no idea/ information/clue, Im not sure, hasn’t/haven’t decided yet, Ask someone. Someone may know the answer…) thường là đáp án đúng Right anwsers ( Almost) Tip 2: Similar or same sound ( Wrong) Câu đáp án chứa âm giống hoặc tương tự nhau thường là đáp án sai  Wrong anwsers ( Almost). Tip 3: Wh/How questions and “ or questions” không được chọn Yes hoặc No. Questions Types- Loại câu hỏi thường gặp Type 1: Where/ When/ Who/ What/ Why/ How/ Which Type 2: Yes/ No questions: Do/Does, Will/Should/Can.. Dis/ Has/Have… Type 3: Choice questions : ---or--Type 4: Request/ Suggestion questions : Would you like, how about,… Type 5: Tag questions, Statement..  Where - questions: - + In, on, at, behind, in frond of, right across, near= next to, here, there,… + place - To/Go to + pace - Indirect answers: Someone took it ….  When – questions: - ---- ago, time - Not until + future time  When – questions : Phải nghe trợ động từ  Bẫy thì - Prepositions (on, at, in..) + future time - How much  Dollars, pounds, cents… - How many: For, about, at least… - How long: Khoảng time, Không chọn ago - How about, why don’t you/we.. : đề nghị ( agree or not) - Yes/ No question: Phải hiểu nội dung chính  Who – questions: - Personal names: John, David,… - Positions/ Ranks, Titles: The manager,… - Company/ Department names: Marketing deparment,… - Personal pronounces: I do. I can/will/ would ( Trả lời đúng trợ động từ như câu hỏi)  How come = why ( Tại sao): Không chọn Yes/ No - + To Vo: - Because/ Due to/ For  Choice questions ( or) - Không chọn yes/ no, sure, ok, of course, certainly. - Either, neither, it doesn’t matter….  Thường là câu trà lời đúng - Another choice :( Right answer)  Yes/No questions: Have/Will/Do/Does/Did (not)…? Actually, In fact, Yes/No thường là đáp án đúng. Part 3 & 4: Kĩ năng 1: Phải đọc câu hỏi trước khi nghe và đoán câu trả lời ở vị trí nào, thuộc lời loại man hay woman. Kĩ năng 2: Không vương vấn câu hỏi cũ Kĩ năng 3: Tập trung nghe lời thoại của man hay woman dựa vào câu hỏi. Kĩ năng 4: Chú ý từ đồng nghĩa ( thường là đúng ) và bẫy lặp từ. P4 đọc nhanh hơn nhưng nhưng ít bẫy lặp từ READING SKILL Part 7: Structures of part 7: Single texts ( 2-3 câu hỏi)(Từ câu 153 – 180) Double texts ( 5 câu hỏi) ( Từ câu 181- 200) Quảng cáo, email, lá thư, thông báo… Thường sẽ có 1 câu cần sự kết hợp giữa 2 đoạn văn để có đáp án( thường là câu ở giữa)  Phần đầu, cuối sẽ dễ hơn so với các đoạn văn giữa ( Câu 75-90 thường là các câu khó) Detailed forms of questions: Type 1: Main idea questions: What is the topic/ purpose.. Why someone write an email? Who is the notice intended for..? What is being advertised?  Đáp án thường ở subject, tittle, first sentences. Notes: Dò lần lượt 4 đáp án và chọn câu đúng nhất  Same words chưa chắc là đáp án đúng. Type 2: Specific questions : Câu hỏi chi tiết: Who, when, where, what,…  Chọn từ khóa ở câu hỏi trước và dò lên đoạn văn. Type 3: Vocabulary :Câu hỏi từ vựng (“..”) Cần học từ đồng nghĩa  hoặc loại suy đáp án Type 4: Inference questions and True – False questions * ( Almost all have no key words in questions): Inferred to, implied about…, (not) mention to, true – false about… Below steps: - First form : Các câu trả lời thường chung một đoạn. Dấu hiệu: Các câu trả lời án cùng nội dung, dạng liệt kê Chọn từ khóa và dò tìm đoạn văn. - Second form: Các câu trả lời phân bố toàn đoạn văn: Dấu hiệu: 4 câu trả lời khác nội dung  Chọn từ khóa từ đáp án và dò 2 câu 1 lúc để save time. ð Đọc câu hỏi trước, nhận dạng loại câu hỏi và làm đúng phương pháp cho từng loại. Tuyệt đối không dịch đoạn văn. Áp dụng tối đa kĩ năng tìm key words và dò tìm nhanh đoạn văn chứa key words ( Chú ý từ đồng nghĩa). Câu đầu thường hỏi ở đoạn văn trên và câu hỏi cuối thường là phần đoạn văn dưới. Listening Part 1: Hình ảnh ( A,B,C,D) Now part one will begin. Part : Number 1. Look at the picture number one in your textbook. Ride : cưỡi ( xe đạp, ngựa) Drive ( car ) Put on : mặc vào, đeo vào, đội vào( quần áo, kí nh, nón, giày…) Take off(v) tháo, cởi Wearing : mặc rồi, đeo rồi Helmet (n) nón bảo hiểm. Fix(v) sửa chữa Each other : cùng nhau ( 2n ng) Check a map : ban do Telephone directory : danh ba dt Lobby = ride : hanh lang Highway : duong cao toc Bag(n) cai tui xach Stack= pile : chat dong, chong len Are displayed : dang dc trung bay Feed + con vật: cho ăn Fense (n) hang rao Shelf (n) ke sach The shelfs are filled with +books: : dc lấp bởi Lirarian (n) co thu vien Get on : di vao,len ( xe) = board (bo) Get out off: ra khoi (xe) Lean agaist : dựa vào Across (v) bang qua duong line is being painted on the road walk = stroll : di dao bo traffic: giao thông lake (n) ho tree: cay coi boat (N) cai thuyen ( bridge : cai cau ) pass(v) di qua browns(v) tim kiem, xem ( trong cua hang) book =reserve : dat ( ban, phong ) Vehicle (n) xe cộ : via cồ Truck: xe tải Various goods The fruits has beeb Piled in the truck Pile = stack: chất đống Turn on: mở # turn off : tắt Part(v) đậu xe Jam : kẹt xe Ladder : cái thang Drive (V) lái xe Ride (v) cuoi ( xe đạp, ngựa) Hang (v) treo (quần áo), treo Plane= aircraft : máy bay Runway: đường băng ( máy bay ) Browse : tìm kiếm Boat (N) cái thuyền Bridge (n) cái cầu Airport : sân bay Load (v) chất. In line: theo hàng Items = goods = merchandise: Hàng hoa On sale = on display : trưng bày, bày bán Wrap (v) gói ( quà,quần áo..): đọc: ráp Arch : mái vòm Pave : lát, phủ Occupied: đã được đặt chỗ, có ng ngồi rồi Pedestrian: Ng đi bộ Sidewalk: via hè Hydrant: Vòi nước máy Curb : lề đường Be filled with: được chất đầy với Sign: biển báo Dress = wear Forerest: rừng: fo rịt. Lampost:cột đèn đường: lem pâus Rail (road) : rel : đường ray Play Musical intrument : 1 dụng cụ nhạc Audience : khán giả : au đi ờns Wave(v) vẫy tay : guây ( guây ving) Lean (+ agaist) (v) dựa vào (lin) Wait in line: xếp hàng Stair (n) thang bộ Escalator: thang máy cuộn( es kơ lêi lờ) Elevator (n) thang máy lên xuống Ladder: thang gỗ Field (n) sân cỏ Indoor: trong nhà # door: ngoài trời Have sb’ leg/arm crossed: bắt chéo chăm/ khoanh tay Side by side: Cạnh nhau Along: dọc theo Be set up = be placed : dc đặt, bố trí Musical instrument: dụ cụ nhạc Line up: xếp hàng In a row/in rows: theo hàng Water fountain : vòi nước Audience: Khán giả Suitcase : vali Water : tưới nước ( plant) Front gate: cổng trước Gesture: làm điệu bộ, cử chỉ Face: nhìn đối diện Brief + sb : tóm tắt, giai thích Take a break: nghỉ giải lao Take a nap: chợp mắt ngủ Line up: song song Lie (v) nằm Alive (a) còn sống Lift(v) nâng Galary : phòng trưng bày Tie(n) cà vạt Shake hand : bắt tay Carry (v) mang, vác (box..) Pour water/liquid into… Cut down : chặt ( trees) Tire : lôp xe Glove: găng tay Type : đánh máy Monitor : màn hình Keyboard: bàn phím Stare at = gaze at: nhìm chằm chằm ( monitor) Shovel : (v,n) cái xẻng, xúc Duck : con vịt Deck: boong tàu Common phrases in Part 1: Holding in a hand (cầm trên tay) Rest : Nghỉ ngơi Bench : ghế đá Elevator = lift: thang máy Escalator: thang máy di động Cart : xe đẩy Wate ‘s edge : bờ, mép nước Weigh (v) cân Scale : cai cân Wave : vẫy tay Path: Đường mòn Skyscraper: Tòa nhà cao Float : nổi lền bềnh Woods: Rừng cây Pouring something into a cup (rót gì đó vào một chiếc cốc) Looking at the monitor (nhìn vào màn hình) Examining something (kiểm tra thứ gì) Reaching for the item (với tới vật gì) Carrying the chairs ( mang/vác những cái ghế) Climbing the ladder (trèo thang) Speaking into the microphone (nói vào ống nghe) Conducting a phone conversation (Đang có một cuộc nói chuyện trên điện thoại) Working at the computer/ the desk (làm việc với máy tính) Cleaning the street (quét dọn đường phố) Standing beneath the tree ( đứng dưới bóng cây) Crossing the street (băng qua đường) Shaking hands (bắt tay) Chatting with each other (nói chuyện với nhau) Facing each other ( đối diện với nhau) Sharing the office space ( cùng ở trong một văn phòng) Take photo/photograph Attending a meeting ( tham gia một cuộc họp) Interviewing a person ( phỏng vấn một người) Addressing the audience (nói chuyện với thính giả) Handing some paper to another ( đưa vài tờ giấy cho người khác) Giving the directions ( chỉ dẫn) Standing in line/ line up( xếp hàng) Sitting across from each other ( ngồi chéo nhau) Looking at the same object ( nhìn vào cùng một vật) Taking the food order ( gọi món ăn) Passing each other ( vượt qua ai đó) Examining the patient ( kiếm tra bệnh nhân) Having a converstation ( Có một cuộc nói chuyện) -------------------Be placed on the table ( được đặt trên bàn) Be being cut/ sliced ( được cắt lát) Have been arranged in a case ( được sắp xếp trong 1 hộp) Be being loaded onto the truck ( được đưa/ bốc/ xếp lên xe tải) Have been opened ( được mở ra) Be being weighed (được cân lên ) Be being repaired ( được sửa chữa) Be in the shade ( ở trong bóng râm) Have been pulled up on a beach ( được kéo lên trên biển) Be being towed ( được lai dắt) Be stacked on the ground ( được xếp chồng trên mặt đất) Be covered with the carpet ( được trải thảm) Overlooking the river ( bên kia sông) Be floating on the water ( nổi trên mặt nước) Look toward the mountain ( Nhìn về phía ngọn núi) Walking into the forest ( đi bộ trong rừng) Be planted in rows ( được trồng thành hàng) Watering plants ( tưới cây) Mowing the lawn ( xén cỏ) Grazing in the field (Chăn gia súc trên đồng) Being harvested (Lúa đã được gặt) There is a flower bed ( có 1 luống hoa) Weeding in the garden (nhổ cỏ trong vườn) Raking leaves ( Cào lá) There is a skyscraper ( Có một tòa nhà chọc trời)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan