TRƯỜNG THPT THÁP MƯỜI
TỔ TOÁN
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
Môn: TOÁN 12.
Thời gian: 120 phút.
Ngày thi:
ĐỀ ĐỀ NGHI
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7 Đ)
Câu I (3đ)Cho hàm số y x 3 3x 2 2
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2)Xác định tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y mx 2 cắt đồ thị (C) tại ba
điểm phân biệt.
Câu II (2đ)
1)Tính giá trị của biểu thức P
2log x log x 0,1
log x 99,9 x
, khi x 0,1 .
2)Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x 4 x 2 4 x 2 trên đoạn [0;2].
Câu III (2đ) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết
AC = 3 , góc �ACB 300 , góc giữa AB’ và mặt phẳng (ABC) bằng 600 .
1)Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
2)Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp A’.ABC.
II.PHẦN RIÊNG-PHẦN TỰ CHỌN (3Đ)
Học sinh chỉ được chọn phần A hoặc B.
A.Theo chương trình chuẩn.
Câu IVa(1đ) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) hàm số y
thị (C) và trục tung.
Câu Va (2đ)
1)Giải phương trình: 3x 31 x 4 .
1
tại giao điểm của đồ
x2
�x 1 �
2)Giải bất phương trình: log 0,5 � ��2 .
�x �
B.Theo chương trình nâng cao.
Câu IVb(1đ)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) hàm số y
bằng
1
.
2
x
tại điểm có tung độ
x2
Câu Vb(2đ)
2
1)Giải bất phương trình: f ' x �1 , với f x ln 1 x .
2)Cho hàm số y
xm
. Tìm các giá trị m 0 để đồ thị của hàm số cắt các trục tọa độ tại
x 1
hai điểm A và B mà diện tích tam giác AOB bằng 2 (O là gốc tọa độ). Hết
_________________________________________________________________
1
ĐÁP ÁN
Câu
y
I
1
Nội dung
Điểm
+Tập xác định:D �
x0
�
x2
�
+Đạo hàm: y ' 3x 2 6 x ; y ' 0 � �
y �
+Giới hạn: �xLim
��
�Lim y �
x ��
0,25
0,25
0,25
0,5
+Nhận xét:
Hàm số đạt giá trị cực đại yCÐ 2 khi x 0 . Điểm CĐ (0;-2)
Hàm số đạt giá trị cực tiểu yCT 6 khi x 2 . Điểm CT (2;-6).
Hàm số đồng biến trên các khoảng �;0 và 2; �
0,25
Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2
2
II
1
+Điểm phụ:
Cho x 1 � y 6 B(-1;-6)
Cho x 3 � y 2 C(3;-2)
+Đồ thị:Đúng dạng + qua các điểm cực trị
Phương trình hoành độ giao điểm: x3 3 x 2 2 mx 2
x0
�
� �2
x 3 x m 0 *
�
0
�
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt �0 � �
�g 0 �0
9
Đáp số: m �0
4
1
2log x 2log 0,1 21
2
log x 0,1 log
2
0,25
0,25
0,25
log x 99,9 x log 0,1 100 log 0,1 10 1
0,25
0,25
3
2
Hàm số liên tục trên D = [0;2]
f ' x
x
x
4 x
4 x2
f 0 0 ; f 2 2 2
2
0,25
0,1 1
P
0,1
0,5
0,25
0,25
2
0,5
0 , x � 0, 2
0,25
0,25
Maxf 2 2 , khi x 2 ; min f 0 , khi x 0
III
1
A'
C'
B'
A
C
B
Do AA’ mp(ABC) � �B ' AB 300
3
3
0
, BC AC.cos 30
2
2
1
3 3
S ABC AB.BC
2
8
3
3
BB ' AB.tan 600
. 3
2
2
1 3 3 3 3 3
VABC . A ' B ' C ' .
.
3 8 2 16
Gọi I là trung điểm của A’C
Các tam giác A’AB, A’BC, A’AC là các tam giác vuông nên
IA ' IA IB IC . Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A’ABC
9
3
A ' C A ' A2 AC 2
3 3 � R
4
2
4
Vmc R 3 4 3
3
1
x0 0 � y0
2
1
f ' x0
4
1
1
1
1
Phương trình tiếp tuyến: y x 0 x
4
2
4
2
3
3x x 4
3
t 1
�
2
Đặt t 3x 0 , ta được phương trình: t 4t 3 0 � �
t 3
�
AB AC.sin 300
2
IVa
Va
3
1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
2
IVb
�
3x 1 �
x0
��
�x
x 1
3 3 �
�
x 1
�
x 1
0� �
Điều kiện:
x0
x
�
x 1
3x 1
4�
0
Với điều kiện đó ta được:
x
x
x0
�
�
�
1
�
x
� 3
x 1
�
�
Kết hợp với điều kiện được:
1
�
x
� 3
x
1
1
y0 � 0 � x0 2
2
x0 2 2
2
1
f ' x0
2
x0 2 8
Phương trình tiếp tuyến: y
Vb
1
�f ' x
2x
1 x2
��۳
f ' x
1
2x
1 x2
1
1 1
1
x 2 x
8
2 8
4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
1
� x 1 �0
0,25
� x 1
Giao điểm với các trục tọa độ: A(0;m) B(-m;0)
1
m2
Diện tích tam giác OAB: SOAB .OA.OB
2
2
2
m
Yêu cầu bài toán ta được:
2 � m2 4
2
Vậy m 2 là giá trị cần tìm.
0,25
0,25
0,25
-Hết-
4
0,25
0,25
2
2
0,5
0,25
0,25
- Xem thêm -