Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Toà nhà hưng bình tower (phần thuyết minh)...

Tài liệu Toà nhà hưng bình tower (phần thuyết minh)

.PDF
227
153
60

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA CÔNG NGHỆ BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC TOÀ NHÀ HƯNG BÌNH TOWER (PHẦN THUYẾT MINH) CBHD: DƯƠNG NGUYỄN HỒNG TOÀN SVTH: LƯU NHẬT TRƯỜNG MSSV: 1080619 LỚP: XDDD&CN K34-1 Cần Thơ, tháng 4/2012 CBHD: THS. DƯƠNG NGUYỄN HỒNG TOÀN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP LỜI CẢM ƠN Sau hơn 4 năm học tập và rèn luyện tại trường Đại học Cần Thơ, giờ đây chúng em sắp bước vào đời cùng với những hành trang mà các thầy, các cô đã trang bị cho chúng em. Em xin chân thành cảm ơn toàn thể các thầy cô trường Đại học Cần Thơ đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập tại trường. Đặc biệt, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý thầy cô khoa Công Nghệ, quý thầy cô trong bộ môn Kỹ Thuật Xây Dựng đã truyền đạt những kiến thức chuyên môn và những kinh nghiệm thực tiễn hết sức quý báu cho em. Cảm ơn cha mẹ đã dạy bảo và tạo điều kiện thuận lợi cho con học tập tốt. Tôi xin chân thành cảm ơn tất cả các anh chị và bạn bè đặc biệt là Tập thể lớp Xây Dựng K34 đã gắn bó, học tập và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian qua, cũng như trong suốt quá trình hoàn thành Luận VănTốt Nghiệp này. Sau cùng em xin chân thành cảm ơn thầy Lê Tuấn Tú đã hết lòng hướng dẫn và nhiệt tình giúp đỡ cũng như tạo mọi điều kiện tốt nhất để em hoàn thành tốt Luận Văn Tốt Nghiệp. Trong suốt thời gian thực hiện dù đã cố gắng hoàn thành tốt luận văn nhưng do kiến thức, thời gian và kinh nghiệm thực tế còn hạn chế nên luận văn không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến và thông cảm của quý thầy cô và các bạn. Xin chân thành cảm ơn. Sinh viên: LƯU NHẬT TRƯỜNG Lớp : TC0862A1 MSSV: 1080619 SVTH: LƯU NHẬT TRƯỜNG MSSV: 1080619– XÂY DỰNG 1- K34 Trang 1 CBHD: THS. DƯƠNG NGUYỄN HỒNG TOÀN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: Họ - Tên CBHD:……………………………. Nội dung nhận xét: …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN: Họ - Tên CBPB:……………………………. Nội dung nhận xét: …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... SVTH: LƯU NHẬT TRƯỜNG MSSV: 1080619– XÂY DỰNG 1- K34 Trang 2 CBHD: THS. DƯƠNG NGUYỄN HỒNG TOÀN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP MỤC LỤC PHẦN I KIẾN TRÚC ..........................................................1 Chương 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC........................................................................ 2 1.1/ Nhiệm vụ thiết kế.................................................................................................2 1.1.1/ Mục đích yêu cầu.......................................................................................... 2 1.1.2/ Nhiệm vụ thiết kế ......................................................................................... 2 1.2/ Giới thiệu đặc điểm vị trí xây dựng...................................................................... 3 1.2.1/ Hiện trạng và điều kiện tự nhiên ................................................................... 3 a. Hiện trạng địa hình .................................................................................... 3 b. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật ........................................................................ 3 1.2.2/ Đặc điểm khí hậu.......................................................................................... 3 a. Nhiệt độ ..................................................................................................... 3 b. Lượng mưa ............................................................................................... 4 c. Nắng và bức xạ ...........................................................................................4 d. Hướng gió chủ đạo......................................................................................4 1.2.3/ Đặc điểm địa chất và thủy văn ..................................................................... 4 a. Thủy văn.................................................................................................... 4 b. Địa chất ..................................................................................................... 5 Chương 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC ........................................................................... 6 2.1/ Giải pháp bố trí mặt bằng......................................................................................6 2.1.1/ Mặt bằng tầng trệt .............................................................................................. 6 2.1.2/ Mặt bằng tầng lầu điển hình ..............................................................................7 2.2/ Giải pháp thiết kế mặt đứng ..................................................................................7 2.3/ Giải pháp thông gió............................................................................................. 10 2.4/ Giải pháp chiếu sang........................................................................................... 10 2.5/ Giải pháp phòng cháy chữa cháy......................................................................... 10 2.6/ Giải pháp cấp thoát nước và môi trường ............................................................. 10 2.7/ Giải pháp kết cấu công trình ............................................................................... 11 SVTH: LƯU NHẬT TRƯỜNG MSSV: 1080619– XÂY DỰNG 1- K34 Trang 3 CBHD: THS. DƯƠNG NGUYỄN HỒNG TOÀN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP PHẦN II KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG........................................... 12 Chương 1: TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ......................................... 13 1.1/ Tiêu chuẩn thiết kế.............................................................................................. 13 1.2/ Tải trọng thiết kế................................................................................................. 13 1.2.1/ Tĩnh tải...................................................................................................... 13 1.2.2/ Hoạt tải...................................................................................................... 14 1.2.3/ Tải trọng gió.............................................................................................. 15 a. Gió tĩnh ..................................................................................................... 15 b. Gió động .................................................................................................. 16 1.3/ Cường độ vật liệu ............................................................................................... 18 1.3.1/ Cường độ tính toán của bê tông ................................................................. 18 1.3.2/ Cường độ tính toán cốt thép....................................................................... 18 Chương 2: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN ............................................................. 19 2.1/ Thiết kế kết cấu sàn mái...................................................................................... 19 2.1.1/ Cấu tạo và phân tích kết cấu mái................................................................ 19 2.1.2/ Tải trọng tác dụng lên sàn.......................................................................... 22 2.1.3/ Nội lực, tính toán và bố trí thép các cấu kiện ............................................. 23 a. Sàn một phương ........................................................................................ 23 b. Sàn hai phương ......................................................................................... 26 2.2/ Thiết kế kết cấu sàn tầng.................................................................................... 30 2.2.1/ Cấu tạo và phân tích kết cấu sàn ................................................................ 30 2.2.2/ Thiết kế sàn tầng điển hình ........................................................................ 31 a. Phân tích sàn tầng điển hình ...................................................................... 31 b. Tải trọng tác dụng ..................................................................................... 33 c. Chọn sơ bộ tiết diện dầm ........................................................................... 35 Chương 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG ...................................................... 36 3.1/ Cấu tạo và phân tích hệ thống cầu thang ............................................................. 36 3.1.1/ Phân tích kiến trúc ..................................................................................... 36 3.1.2/ Phân tích kết cấu........................................................................................ 36 SVTH: LƯU NHẬT TRƯỜNG MSSV: 1080619– XÂY DỰNG 1- K34 Trang 4 CBHD: THS. DƯƠNG NGUYỄN HỒNG TOÀN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 3.2/ Thiết kế cầu thang CT01..................................................................................... 36 3.2.1/ Cấu tạo và phân tích kế cấu ....................................................................... 36 a. Cấu tạo cầu thang ...................................................................................... 36 b. Phân tích kết cấu ....................................................................................... 38 3.2.2/ Tính toán các cấu kiện cầu thang ............................................................... 39 a. Bản thang .................................................................................................. 39 b. Dầm limon LM3........................................................................................ 46 c. Dầm DCN1 ............................................................................................... 49 d. Dầm DCN2 ............................................................................................... 52 e. Dầm LM1.................................................................................................. 56 f. Dầm LM2 .................................................................................................. 59 3.3/ Thiết kế cầu thang CT02..................................................................................... 62 3.3.1/ Dầm chiếu nghỉ DCN1 và DCN2............................................................... 63 a. Dầm DCN1 ............................................................................................... 63 b. Dầm DCN2 ............................................................................................... 66 c. Dầm LM1.................................................................................................. 68 3.4/ Thiết kế cầu thang CT03..................................................................................... 70 3.4.1/ Cấu tạo và phân tích kết cấu ...................................................................... 70 a. Cấu tạo cầu thang ...................................................................................... 70 b. Phân tích kết cấu cầu thang ....................................................................... 71 3.4.2/ Tính toán các cấu kiện cầu thang ............................................................... 73 a. Bản thang và bản chiếu nghỉ...................................................................... 73 b. Dầm limon LM3........................................................................................ 79 c. Dầm DCN1 ............................................................................................... 81 d. Dầm DCN2 ............................................................................................... 83 e. Dầm LM1.................................................................................................. 85 f. Dầm LM2 .................................................................................................. 88 Chương 4: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI .................................................................... 91 4.1/ Cấu tạo và phân tích hồ nước mái ....................................................................... 91 4.1.1/ Cấu tạo chung hồ nước .............................................................................. 91 4.1.2/ Phân tích kết cấu hồ nước mái ................................................................... 91 SVTH: LƯU NHẬT TRƯỜNG MSSV: 1080619– XÂY DỰNG 1- K34 Trang 5 CBHD: THS. DƯƠNG NGUYỄN HỒNG TOÀN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 4.2/ Tính toán các cấu kiện hồ nước mái .................................................................... 92 4.2.1/ Bản đáy ..................................................................................................... 94 4.2.2/ Bản nắp ..................................................................................................... 95 4.2.3/ Bản thành .................................................................................................. 97 4.2.4/ Dầm nắp, dầm đáy................................................................................... 100 4.2.5/ Cột........................................................................................................... 105 Chương 5: THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG ............................................................. 106 5.1/ Giới thiệu và phân tích kết cấu khung........................................................... 106 5.1.1/ Giới thiệu .......................................................................................... 106 5.1.2/ Xác định sơ bộ tiết diện dầm, cột....................................................... 106 5.2/ Tải trọng tác dụng vào khung........................................................................ 110 5.2.1/ Tải trọng đứng................................................................................... 110 5.2.2/ Tải trọng trọng ngang (gió)................................................................ 114 a. Thành phần tĩnh của tải trọng gió ...................................................... 114 b. Thành phần động của tải trọng gió .................................................... 116 5.3/ Các trường hợp tổ hợp và chất tải lên khung................................................. 124 5.3.1/ Các trường hợp chất tải lên khung ..................................................... 124 5.3.2/ Tổ hợp tải trọng................................................................................. 130 5.4/ Cơ sở lý thuyết tính thép cột, dầm khung...................................................... 132 5.4.1/ Tính thép cột khung........................................................................... 132 5.4.2/ Tính thép dầm khung........................................................................ 138 5.4.3/ Các biểu đồ nội lực sau khi giải mô hình ........................................... 141 5.4.4/ Kiểm tra các điều kiện sau khi giải mô hình ...................................... 146 5.5/ Tính thép cột, dầm khung ............................................................................. 147 5.5.1/ Tính thép cột C3 (phần tử TA1C102 khung trục 6............................. 147 5.5.2/ Tính thép dầm khung trục 6.............................................................. 154 PHẦN III KẾT CẤU HẠ TẦNG............................................... 159 Chương 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐÀ KIỀNG ..................................................... 160 SVTH: LƯU NHẬT TRƯỜNG MSSV: 1080619– XÂY DỰNG 1- K34 Trang 6 CBHD: THS. DƯƠNG NGUYỄN HỒNG TOÀN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 1.1/ Cấu tạo và phân tích hệ thống đà kiềng......................................................... 160 1.2/ Thiết kế đà kiềng điển hình ( đà kiềng DK-6 khung trục 6)........................... 161 1.2.1/ Cấu tạo và phân tích kết cấu .............................................................. 161 1.2.2/ Tải trọng tác dụng lên đà kiềng ......................................................... 162 1.2.3/ Xác định nội lực lên đà kiềng ............................................................ 162 1.2.4/ Tính toán và bố trí thép đà kiềng ...................................................... 163 Chương 2: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT VÀ CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG .......................................................................... 167 2.1/ Tài liệu cơ bản .............................................................................................. 167 2.2/ Đánh giá sức chịu tải của đất nền:................................................................. 171 2.3/ Phân tích và lựa chọn phương án móng ........................................................ 172 2.3.1/ Móng đơn trên nền tự nhiên .............................................................. 173 2.3.2/ Móng băng độc lập dưới hàng cột...................................................... 174 2.3.3/ Móng băng giao nhau trên nền tự nhiên............................................. 174 2.3.4/ Nhận xét............................................................................................ 175 Chương 3: THIẾT KẾ NỀN MÓNG........................................................................ 176 3.1/ Cấu tạo và phân tích hệ thống móng: ............................................................ 176 3.2/ Phương án 1: Thiết kế móng cọc ép .............................................................. 176 3.2.1/ Tải trọng tác dụng lên móng .................................................................. 176 3.2.2/ Chọn kích thước và vật liệu làm cọc ...................................................... 177 3.2.3/ Tính toán kết cấu cọc bê tông cốt thép ................................................... 178 3.2.4/ Xác định sức chịu tải của cọc................................................................. 181 a. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu ............................................................ 181 b. Sức chịu tải của cọc theo đất nền ............................................................ 181 3.2.5/ Thiết kế móng M2 ( trục 6, phần tử cột C102) ....................................... 186 a. Nội lực tính toán ..................................................................................... 186 b. Xác định diện tích đài cọc và số lượng cọc ............................................. 187 c. Kiểm tra móng........................................................................................ 189 d. Kiểm tra độ lún dưới mũi cọc.................................................................. 197 e. Kiểm tra độ bền và tính toán kết cấu đài cọc ........................................... 201 SVTH: LƯU NHẬT TRƯỜNG MSSV: 1080619– XÂY DỰNG 1- K34 Trang 7 CBHD: THS. DƯƠNG NGUYỄN HỒNG TOÀN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP f. Xác định nội lực và bố trí thép cho đài.................................................... 204 3.2.6/ Thiết kế móng M3 ( Trục 7, phần tử cột CN1) ........................................ 207 a. Nội lực tính toán ..................................................................................... 207 b. Xác định diện tích đài và số lương cọc.................................................... 207 c. Kiểm tra móng........................................................................................ 210 d. Kiểm tra độ lún dưới mũi cọc.................................................................. 217 e. Kiểm tra độ bền và tính toán kêt cấu đài cọc ........................................... 221 f. Xác định nội lực và bố trí thép cho đài.................................................... 223 3.2.7/ Kiểm tra chênh lệch lún .......................................................................... 228 3.3/ Phương án 2 : Thiết kế cọc khoan nhồi ............................................................. 228 3.3.1/ Tải tác dụng lên móng .............................................................................. 228 3.3.2/ Chọn kích thước và vật liệu làm cọc ......................................................... 228 3.3.3/ Xác định sức chịu tải của cọc.................................................................... 229 a. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu ............................................................ 229 b. Theo chỉ tiêu đất nền, phương pháp tĩnh học........................................... 230 3.3.4/ Sức chịu tải của cọc theo chiều sâu ........................................................... 231 3.2.5/ Lựa chọn phương án thiết kế..................................................................... 235 PHẦN IV: PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1/ Thầy Hoàng Vĩ Minh, Giáo Trình Cơ Học Đất. 2/ Thầy Nguyễn Văn Liêm, Nền Móng Công Trình. 3/ Võ Phán, Hoàng Thế Thao, Phân tích và tính toán móng cọc, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Thành phố Hồ chí minh. 4/ GS, TS Nguyễn Văn Quảng- KS Nguyễn Hữu Kháng, Hướng dẫn đồ án nền và móng, Nhà xuất bản xây dựng. SVTH: LƯU NHẬT TRƯỜNG MSSV: 1080619– XÂY DỰNG 1- K34 Trang 8 CBHD: THS. DƯƠNG NGUYỄN HỒNG TOÀN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 5/ PGS, TS Phan Quang Minh, Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép Phần cấu kiện cơ bản, Nhà Xuất Bản Khoa Học và Kỹ Thuật. 6/ GS. Nguyễn Đình Cống, Tính Toán Tiết Diện Cột Bê Tông Cốt Thép, Nhà xuất bản xây dựng. 7/ Võ Bá Tầm, 2008. Kết cấu bêtông cốt thép (Tập 3: Các cấu kiện đặc biệt, Tập 2: Cấu kiện nhà cửa). Thành Phố Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành Phố Hồ Chí Minh. 8/ Thầy Hồ Ngọc Tri Tân , Bài giảng Bê tông cơ sở. 9/ Thầy Hồ Ngọc Tri Tân ,Bài giảng Kết cấu Bê tông công trình dân dụng. 10/ PGS, TS. Vũ Mạnh Hùng, 2006. Sổ Tay Thực Hành Kế Cấu Công Trình. Hà Nội, Nhà Xuất Bản Xây Dựng. 11/ TCVN 2737 – 1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế 12/TCVN 229 – 1999: Tính toán thành phần động của tải trọng gió 13/ TCVN 356 – 2005: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế 14/ TCXD 205 – 1998: Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế 15/ TCVN 4453 – 1995: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối 16/ TCXD 206 – 1998: Cọc khoan nhồi – yêu cầu về chất lượng thi công 17/ TCXD 200 – 1997: Nhà cao tầng – kỹ thuật chế tạo bê tông bơm 18/ TCVN 269 – 2002: Phương pháp thí nghiệm cọc bằng phương pháp ép tĩnh dọc trục. 19/ Tài liệu tham khảo qua mạng internet: http://www.ketcau.com/ ; http://www.tcxd.xaydung.ogr SVTH: LƯU NHẬT TRƯỜNG MSSV: 1080619– XÂY DỰNG 1- K34 Trang 9 Chương 1 – Giới thiệu công trình PHẦN I: KIẾN TRÚC CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH 1.1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ Ngày nay, Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những trung tâm kinh tế, văn hóa lớn nhất cả nước. Sự phát triển kinh tế, xã hội của thành phố kéo theo những yêu cầu tất yếu mà một xã hội văn minh ñòi hỏi. Một trong những nhu cầu ñó thì nhu cầu cầu về nhà ở và văn phòng là rất quan trọng và không thể thiếu ñược. Xuất phát từ thực tiễn trên, việc xây dựng một tòa nhà phục vụ về nhu cầu làm việc là hết sức cần thiết. Các nhà ñầu tư ñã tiến hành nghiên cứu và ñã xây dựng tòa nhà HƯNG BÌNH TOWER một tòa nhà có qui mô tương ñối lớn với 12 tầng. + Diện tích ñất cấp: 462.8 m2 + Diện tích ñất xây dựng: 386 m2 chiếm mật ñộ 80% diện tích ñất cấp + Diện tích ñường nội bộ và sân bãi 94.8 m2 chiếm mật ñộ 20% diện tích + Diện tích sàn sử dụng: 4809 m2 + Cấp công trình: Công trình cấp 3 Công trình ñược xây dựng tại vị trí thoáng ñẹp tạo nên sự hài hoà, hợp lý cho toàn khu vực. 1.2. GIỚI THIỆU CHUNG VỊ TRÍ XÂY DỰNG 1.2.1. GIỚI THIỆU ĐỊA HÌNH Tòa nhà HƯNG BÌNH TOWER nằm trên hướng chủ ñạo Bắc – Nam, tiếp giáp ñường Điện Biên Phủ và nằm trên ñường 406 - Ung Văn Khiêm - Phường 26 - Quận Bình Thạnh - TP Hồ Chí Minh. Địa hình tuơng ñối bằng phẳng thuận lợi cho quá trình san lắp mặt bằng công trình. SVTH: Lưu Nhật Trường - 1080619 Trang 1 Chương 1 – Giới thiệu công trình Hình 1.1: Mặt bằng tổng thể SVTH: Lưu Nhật Trường - 1080619 Trang 2 Chương 1 – Giới thiệu công trình Hình 1.2: Họa ñồ vị trí Qua ñánh giá và khảo sát thì ñây là vị trí xây dựng rất thích hợp cho công trình. Vì vậy chủ ñầu tư quyết ñịnh xây dựng nơi ñây là hợp lý. 1.2.2. GIỚI THIỆU ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VÙNG Nhiệt Độ: Trung bình cả năm 27oC Cao nhất trong năm 37oC Thấp nhất trong năm 21oC Nhiệt ñộ trung bình tháng cao nhất trong năm (tháng 4) 28oC Nhiệt ñộ trung bình tháng thấp nhất trong năm (tháng 4) 25.7oC SVTH: Lưu Nhật Trường - 1080619 Trang 3 Chương 1 – Giới thiệu công trình Độ ẩm trung bình 79%. Lượng mưa: Lượng mưa bình quân hàng năm là 1994 mm. Mỗi năm có 2 mùa rõ rệt: mùa mưa từ tháng 5 ñến tháng 11 chiếm 90% lượng mưa cả năm, mùa khô từ tháng 12 ñến tháng 4 năm sau. Số ngày mưa trung bình từ 10 ñến 23 ngày, các tháng 6, 9, 10 có số ngày mưa nhiều nhất. Số ngày mưa trung bình năm là 154 ngày. Nắng và bức xạ: Mùa khô có giờ nắng trung bình từ 7.4 – 8.1 giờ/ngày, hầu như không có sương mù. Từ tháng 5 - 10 có số giờ nắng trung bình là 6 giờ/ngày. Số giờ nắng bình quân trong năm là 6.5 giờ/ngày. Hướng gió chủ ñạo: Hướng gió Tây - Nam từ tháng 4 - 10, thổi từ ñất liền mang theo nóng bức. Hướng gió Đông - Nam từ tháng 11 - 2 năm sau, thổi từ biển vào mang theo hơi nước. Vận tốc gió trung bình từ 2 m/s – 3 m/s, mạnh nhất là 25 m/s – 30 m/s, hầu như không có bão, chưa xảy ra ñộng ñất. 1.2.3. GIỚI THIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH VÀ ĐỊA CHẤT THỦY VĂN - Địa chất dưới công trình gồm 3 lớp: lớp cát pha sét, lớp cát pha sét lẫn sỏi sạn, lớp cát vừa và mịn. Nhìn chung ñịa chất dưới công trình từ lớp 3 tương ñối tốt, thích hợp ñể chịu tải công trình. Lớp 1: Đất nhân tạo từ 0.00 m ñến 0.70 m cát lấp - vật liệu ñắp. Lớp 2: Bùn nhão từ 0.7 ñến 8.10 – 12.80 m bùn sét, sép pha nhão. Lớp 3: Sét dẻo mềm - dẻo cứng từ 8.10 – 12.80 m ñến 12.50 – 13.70 m. Lớp 4: Cát bụi, cát pha từ 12.50 – 13.70 m ñến 34.15 – 38.90 m. Trạng thái từ xốp ñến chặt vừa. Lớp 5: Sét dẻo cứng, nửa cứng từ 34.15 – 38.90 m ñến 41.20 – 42.90 m, số liệu SPT N30 = 12-18. Lớp 6: Sét cứng từ 41.20 – 42.90 m ñến 53.70 – 60.00 m, số liệu SPT N30 >30. Lớp 7: Cát pha bụi dưới ñộ sâu 53.70 – 60.00 m, N30 = 30-50 - Địa chất thuỷ văn: Do công trình thuộc khu vực ñồng bằng, thường chịu ảnh hưởng của mưa lũ nên mực nước ngầm không ổn ñịnh; tại vị trí ñặt công trình mực nước ngầm cách mặt ñất tự nhiên 0.9 m. Chất lượng nước tốt không bị nhiễm mặn nên móng công trình không bị phá hoại do xâm thực. SVTH: Lưu Nhật Trường - 1080619 Trang 4 Chương 2 – Thiết kế kiến trúc CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 2.1. GIẢI PHÁP BỐ TRÍ MẶT BẰNG Tòa nhà HƯNG BÌNH TOWER có qui mô cao 12 tầng. Trong ñó có tổng cộng 22 văn phòng làm việc, có hệ thống giao thong nội bộ chung gồm có 2 thang bộ, 2 thang máy, 1 hành lang nội bộ, 1 nhà vệ sinh công cộng, tầng hầm là bãi ñậu xe 2 bánh ô tô ..v.v. Mặt bằng Tầng hầm 1: Có tổng diện tích 428 m2, trong ñó: - 1 nhà vệ sinh công cộng có diện tích 86.4 m2 - 2 phòng kỹ thuật có tổng diện tích 43.2 m2 - 1 phòng quản lý có diện tích 14.4 m2 - 1 phòng bảo vệ có diện tích 14.4 m2 - 1 nhà ñể xe 2 bánh có diện tích 345.6 m2 - Hệ thống giao thông gồm 2 thang bộ và 4 thang máy có tổng diện tích 74.4 m2 - Lối ñi chung có diện tích 154.4 m SVTH: Lưu Nhật Trường – 1080619 Trang 5 Chương 2 – Thiết kế kiến trúc Hình 2: Mặt bằng tầng hầm Mặt bằng Tầng 1: Có tổng diện tích 278 m2, trong ñó: - 1 sảnh chính có diện tích 36 m2 - 1 sảnh ñón có diện tích 15 m2 - 1 nhà vệ sinh công cộng có diện tích 13.35 m2 - 2 phòng kỹ thuật làm việc có tổng diện tích 109.2 m2 - 1 phòng phục vụ có diện tích 3.3 m2 - 1 cửa cuốn có diện tích 29 m2 - 1 phòng bảo vệ có diện tích 10.6 m2 - Hệ thống giao thông gồm 1 thang bộ ở trong 13.5 m2 và 2 thang máy 13 m2 có tổng diện tích 26.5 m - Phần trăm giao thông: 27.8% SVTH: Lưu Nhật Trường – 1080619 Trang 6 Chương 2 – Thiết kế kiến trúc Hình 2.1: Mặt bằng tầng 1 Mặt bằng Tầng 2: Có tổng diện tích 295 m2, trong ñó: - 1 sảnh có diện tích 15 m2 - 1 cửa cuốn có diện tích 23 m2 - 1 nhà vệ sinh công cộng có diện tích 13.35 m2 - Phòng kỹ thuật làm việc có tổng diện tích 208 m2 - Hệ thống giao thông gồm 2 thang bộ 9 m2 và 13.5 m2 và 2 thang máy 13 m2 có tổng diện tích 35.5 m2 - Phần trăm giao thông: 21% SVTH: Lưu Nhật Trường – 1080619 Trang 7 Chương 2 – Thiết kế kiến trúc Hình 2.2: Mặt bằng tầng 2 Mặt bằng từ Tầng 3 – 9: Có tổng diện tích 7 tầng là 2576 m2, trong ñó: - Tầng 3,4,5,6,7,8,9 ñều có mặt bằng giống nhau mỗi mặt bằng có diện tích 368 2 m - Mỗi Phòng kỹ thuật làm việc có tổng diện tích 281 m2 - Mỗi tầng có 2 văn phòng, tổng diện tích mỗi tầng là 368 m2 - Mỗi tầng có 2 thang bộ và 2 thang máy có tổng diện tích 35.5 m2 - Lối ñi chung có diện tích 262 m2. - Phần trăm giao thông: 24.7% SVTH: Lưu Nhật Trường – 1080619 Trang 8 Chương 2 – Thiết kế kiến trúc Hình 2.3: Mặt bằng tầng 3-9 Mặt bằng Tầng 10: Có tổng diện tích 295 m2, trong ñó: - 1 sảnh có diện tích 15 m2 - 1 nhà vệ sinh công cộng có diện tích 13.35 m2 - Phòng kỹ thuật làm việc có tổng diện tích 181 m2 - Hệ thống giao thông gồm 2 thang bộ 9 m2 và 13.5 m2 và 2 thang máy 13 m2 có tổng diện tích 35.5 m2 - Phần trăm giao thông: 21% SVTH: Lưu Nhật Trường – 1080619 Trang 9 Chương 2 – Thiết kế kiến trúc Hình 2.4: Mặt bằng tầng 10 Mặt bằng Tầng 11 - 12: Có tổng diện tích 295 m2, trong ñó: - Tầng 11 và 12 có mặt bằng giống nhau - 1 sảnh có diện tích 15 m2 - 1 nhà vệ sinh công cộng có diện tích 13.35 m2 - Phòng kỹ thuật làm việc có tổng diện tích 181 m2 - Hệ thống giao thông gồm 2 thang bộ 9 m2 và 13.5 m2 và 2 thang máy 13 m2 có tổng diện tích 35.5 m2 - Phần trăm giao thông: 21% SVTH: Lưu Nhật Trường – 1080619 Trang 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan