Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Kiến trúc xây dựng TỔ CHỨC KHÔNG GIAN BÊN TRONG NHÀ CÔNG NGHIỆP VÀ BỐ CỤC TRANG TRÍ CÁC CĂN HỘ HIỆN...

Tài liệu TỔ CHỨC KHÔNG GIAN BÊN TRONG NHÀ CÔNG NGHIỆP VÀ BỐ CỤC TRANG TRÍ CÁC CĂN HỘ HIỆN ĐẠI

.PDF
236
138
56

Mô tả:

TS. KTS. VŨ DUY c ử (Chủ bién) ThS. K T S .y Ũ HÀI AN ThS. KTS. NGUYỀN QUỐC KHÁNH TỔ CHirC KHÔNG GIAN BÊN ĨRONG NHÀ CÔNG NGHIỆP ■ VÀ BỐ CỤC TRANG TRÍ CÁC CĂN HỘ HIỆN ĐẠI ■ ■ I ■ NHÀ XUẤT BÀN XÂY DỰNG HÀ NÒI - 2002 M ỚĐẨl N h iệm vụ p h á ỉ iriến giáo dục I’íi dào ĩạo, khoa học I'ừ vàng nhtĩtií' năm t(JÌ. then Vãn kiị‘n D ại hội íỉại hiếu ỊOÙH quốc l úa nghệ của nước lư trong Đciftị>lắit ihừ ỈX đ ã nêu " K h o a h ọ c c õ H ị’ tiiiliệ t ậ p //•M//Í' v à t ' l i ã p ữiì\> y è ii a i i i Iiũ n ịi ÌOO HÍ///Ì' s u ấ l . c h i ỉ l l ư ợ n g s ử n p h ẩ m , k h íi /ỉíĩ/ỉự c ạ n h in iiili v ừ h iệ u (/ Iiti k in ii d o a n h , h tio Vé' n i ô i i r ư ờ n í Ị , c o i I r ọ n g p h á i triển và ứỉìiỉ (ỉụtiiỊ câinỊ Iiiihệ ihõni’ liu. lò/iíỉ niỊliệ sinh học. <ò/ìẹ /ĩíỊ/iệ VỘI liệu m ới, công n g h ệ lự íỉộ n Ị i h o á n h ả m p liứ ĩ ir iể n k in h r ế x ã lìộ ị 2 0 0 1 - 2 0 ỈO " . V ấ n l í é rrìâi t r ư ờ n g h a o ^ ò m m õ i r rư ở m ; s ô h ỉỉ. l a o ilộH Ịị v ù Iii^liì n ^ ư i l ù l ĩ n h v ự c k i ế n t r ú c c ó n h i ệ n ì 17/ í r ự c l i ế p ilu in i \>iu ịỊÌcii cỊu yếi. N ó U ìâ iiị’ n liữ n iị c ó s ự h ấ p d ẫ n v ế l ĩ n h v ự c v ã n hoá m à từ n ^ bước ^iúi (/Iiy(’i rlioti m ùn nliii Ciiu loủn ílicn CÍUI con người, lỉiệ n ĩại Iron^ xãy dm ^ n ^ ỉ n ệ p à m ( ở c h i . yÌỊk ' fò c h ứ c m õ i Ir ư ở iiii U to ilộH ịỊ i n m g c á c x í n iỊ h iệ p n ó i c h u n ^ . k h õ n íỊ iỊÌư n h è n Ir o n iị Ii/ià M ỉíh iiỊ n ó i /7<7ỉt' v ẫ n c ò n t ò n ìạ i ìih ro iiỉ v â n d ê c h ư a h á o đ à m đ i ề u k i ệ n l à m v i ệ c h ì n h íh ư iriìí’ c h o n ^ ư ìri l a c dộnạl c á c v â n J ẻ k h ú c ... N ó í í ã ử n lì In ứ h ií' J ẽ n ỉã m s in h li c õ n ^ tih ú n . J ế n h iệ u cịiià l a o d ộ n g v à v á v r a k h ô n g íl các hệnh n ghé niịhiệp. TrotiiỊ x á y dựnịị nhà xướni' việc lố chức kliỏiiíỉ ỷỉiciii bên iidiiiỊ cdn lạo điều kiện thuận lợi c h o c â n Ị^ n s ^ ệ v ừ h à o V .Vỉft' k í i o ẽ n ^ ư ờ i la o i i ộ n ịi ìlic íi U íiini H i^ltĩa: m ô i ir ư ờ n íỊ l a o đ ộ n g '(’ t i ệ n n g h i , l à n h m ạ n h vci ì u í p (ỉả tt l à n h i ệ m vụ hữ ) s ứ c t íiii iliiế i. V i n h ư v ậ y , s è í/(5 n ẹ v ié n n h i ệ t l ì n h l a o (ỉộ n iỊ. n ã n i ’ r ã o tu h ì\i SIUÍI, c h á t lư ợ /iiỊ s à tt p l i ữ m I’ờ h i ệ u q u à k i n h tê . C h o tiê n , v i ệ c n g h i ê n c iíìt lô ' c h ứ c m à i lrư l a o (lộH iỊ cõ riíỉ n Ạ i ệ p t r o n g đ i ê u k i ệ n n ư ớ c la rnanịỉ V Iiiịhĩơ kh o a học kinh lé. vữ/ỉ Imá xã hội vù cliiiili iri rấĩ iớíỊ cha hiện lợi và iưí/ỊỊịỊ lu i . C iiH ii l ừ d ó m à c liiin í’ la d ư a r a iliíợ c ỉ^icii p lic ip h> I h iá k liò iii’ ^ iư n h ê n lron}> n h à c õ ỉìị' nghiệp ĩhictì hợp. D ó lù m ỏĩ dài litH lliực !icn. C u ố n sckli " T ổ ch ứ c k h ô n g g ia n bén trong n h à cônỊỊ n g h iệp và b ổ cục tra n g trí các că n h ộ h iệ n đ ạ i" s ẽ di sim phún íicli cơ sớ li iliii\ẽì kliiHi học ciia vấn d é lâ' chức không ^ i a n b ẽ n i r o n g ti lì à c õ n g in ỉliiệ p ; l ừ d ó x á c d i n h n ộ i iliiiiỊi. p h ư t m g p h á p l ổ c h ứ c k l ì ỏ n g g i a n b ê n i r o n i Ị : v à d ư a r ư Iìhỉ'(n\> ịịiá i p h á p n u in ị’ t í n h c h ã i k h iix ể ii c á o á p íẨụiìiỊ t h ự c l ê d ư ớ i d ụ n g c ú c u m i \ ê n l á c . (•. S ú í i i c ò n n i n h h à v p h á n h ấ c i Ị C , t r ư n g i r i c á c cún hộ hiện dại với niục clich C/IUIII râm dổiii' lliời cá niõi ĩn íù n iị lao (lộiiịỉ, sấnịi, và II^IÚ n g ơ i c ú a H i-ư ờ i (Ỵ i/Ig lìliâ n , h à i v i k h i m ù d i ề u k iệ n ã ii ờ H ịỉlii n ịịơ i c iia H ịiiỉờ i l a o d ộ n g ổ n đ ị n h , liệ ii n g h i h ấ p chỉn i h e o Iiíiliìa c i i ấ i lư ợ iiíỊ s ó 'n ^ v ã n lid â ĩ h i c ũ n i ị s ẽ ^ ó p p h á n k l ì ó n g nhỏ th ú c d ẩ \ không kh i th i dua 1(10 clộtií’ hiệu suất cao Ví/ lụiíih phúc ỵia dinh cũng dược nhân iêii à lr o n iị khu cômỊ nhũn v.r... C ơ c ấ u c u ố n s á c h h a o liõ m 2 p h i i n : P hán I: T(> chức khânx* iỊÌdĩì hên tron^ tìhù còn^ ỉìỉịìiiệp Chương I : T ình Ìùnlì, phư'cục và írưfì\ỉ ỉri C(k cỏn hộ hiện dai. C hương ì : Đ ậ c đ iểm , \ê u cãỉi hô cục và íranịi !ri CíU' cán lìộ lìiệìi dại. C hương 2: M àỉi s ắ i\ á n h sáỉìỊị, yậĩ liệtt m ới Ví) các ỉủ( phẩm n ^h ệ thiiậí ínm<ỉ ỉrí các cán hộ hiện dại. C hương 3: N h ữ n g v i dụ hô cục và ĩraỉĩg ĩrí cúc củn hộ lĩiện đại. Sách d o T S.V ữ D u y C ừ c h ii tri bién soăn r à viêt cúc chương 1, 2 . 3 , 4 ị phán ỉ) \’íì chương Ị . 2 ịp b ẩ n ỈỊ); V u H ả ỉ A n , N guyển Qiiối Khánh vìể! chương 3 của phán IL T ro n g hoàn cành nỊỊUỎn lư ìiéu còn ĩlìiếu, nén íiiv d à cốịỊẩrỉịỉ, sonịỊ ciìâc clìẩn Cỉiotì ỉỉárh cỏn tiỉìiéu ìhiếu só ĩ và chưư â é cập được i m im g dược s ự iịiúp đ ỡ cùa bạn đọc d ề b ổ klìitvếỉ cho lầỉi ifi sưu. T ác ịiià Phẩn I l ổ CHỨC KHÔNG (ỈIAN BÊN T R ()N (Ỉ NHÀ CÔNG NGHIỆP Chương 1 TÌNH HÌNH, PHƯƠNC HƯỚNG GIẢI QUVỂX VẮN ĐỂ T ổ CHỨC K H Ò N G GIAN BÊN TR()N(; NHÀ CÔNG NG H IÊP ở VIỆT NAM 1.1. T ÌM l H ÌN H + Kĩ huãl do con người sáiig tạo ra clõ chinh phục iự nhiên và xã hội nliằin ihoá mãn những nhu cáu cúa chính minh. Kĩ líiuật gãn bó chãi chõ \’ới irình độ phái irién cùa xã hội, bới nó lịuyẽì địiih lốc dộ pliúi tiiếii của kĩ ihuật đc lạo ra ciíc điéii kiện mới- Song. Irong niỏi trương lao độiig cõng nghiệp ớ Viẽl Nain liién chua quan lãm đĩiy đủ lới con niỉười lao dộng, rrà chí chú ý nliicii đốn kĩ ihuãl. lấv đó làm điéLi kiộii quvếl tiịnh nãng suãl lao động, ít chú ý lìm các biện pháp Ihích hợp và kịp iliời dc giám nhẹ hiện tượng quá tải trong lao đông có hại đ ến sức khoe. V í dụ, i|Uii kiein ira đo đac ớ mội số xướng cư khí tlìây: tihiẽi độ liong phòng làm việc Ihường hmi 33'’c . lốc độ giỏ 0.2 in/s . tiộ ắin tương cJỏi (p = SOVr. Với mỏi Irươiig nh ư \'ậy người còng nhàii klió có the làm việc hìiili thường. N guvèn nhân chính tịip Irun’ vào \'ân đẻ tổ cliức kliỏng oian bõn Irong cliưa lòl. Iihất là irong kháu vận hìuìh và sú dụii^ còng irình. khi lliiếl kố và quán lí cũng còn [uỳ liện, chưa (hường xuyên nâng cao irình dô vàii hoá lao độiig cùa cõng iihân (iể dáp ứiig nhu cáu tư nhiên và nhu cáu xã liội, do đó ánh hưcVng dêii năng suãt liio dộng. + Qui trình fạo lâp k h ô n g gian lao đòng công ngliiõp. tuy có dcm lai được iihững ưu diêm ding kế, song cĩiiig còn dé lại nliiéu lác dộiig xấu (io sán xuẩt gãv nên: Tiêng ổn (lo ináv là n Iiiệl não, phân táiì lu lương; Hiện tượng thiếu ánh sáng làm việc, lùm lliỊ lực giám nhanh - Đién hình lù xưởiig cơ khí Duyõn Hái (năm 1980) giám 1% tl>Ị lực sau 1 nãm làm vicc. Q i nóiig clo hức xạ cúa inái tòn tới 40*'’c (Cơ khí Điện ánh cũ) hav 42"c (Cơ khí Phố Y õ n ) . CÙI ớ x ưc in ig c ơ k h í c á m d o n ó n g m à 4 0 0 Í s ỏ c õ n g nliâii s ớ i n inĩú s ứ c l a o đ ộ n g - Hiộn iu;iig bụi cơ klií liáu nhu chưii dược xứ lí (Chĩiiig han ớ xướng cơ khí HÌI T ày cồng nhãn plái d ù n g quạt đnih hướng dé Iránh bụi tại chỏ, song lai Ihiếu giái pháp xứ lí cho loàn xướng. Hơn nữa ỏ dãy hướng Iihù chịu nảng Đỏng - Tây với độ cao nhà quá ihấp. khổng gian ch u chộ i, bao clic khõne hơp lí, dản đến nóng bức mùa hò. giá lạnh mùa dõiig, mưa h á i k h ô n g l à m v i ệ c c i ưự c ) . N h ư n g p h á n n h i c u c ỏ i ì g t rìtili g ã y r a c á i Iióiiii l ạ i d o c l i m l i c o n người lạo ra do iK.ĩp khòi rèn. Iihiệt luvện cùng trong khỏny yiaii cơ khí (Cơ khí Cam Plìa). d o quá Innli sử dụng ngãn che không hợp [í (Cơ khí dụng cụ sổ 1 i l;i N ộ i). (. íiọn hưón» nhìi sai hoỵc lạo ra cóng trình c ó diện tích mái q u á k'm (Cơ khí c á m Phú [cV hitiì I S.(KM)iir) hiip n ihụ bức xạ truycn vào nhà... T uy Iihiòii mộl so còng trình c ó m òi irường lao dộng kliá ihỏng ihoáng. lìliư Co' khí Hà Bac. C ơ khí CìiiU Phóng. C ơ khí Việt Tiệp. C ơ khí [ìãi Bàng... + Việc lố chức chó làm việc, phòng làm việc, các liện nghi phục vụ siiili hoại cõng cộng chưa quan lãm (lúng mức. - Chỗ làm \ ’iộc, lổ chức cliưa ihco nguyên lác 'T ổ cliức lao dộng khoa liọc" \('íi sư phân tích Jiiy clú các ycu lố kinh lế. kĩ thuật, tố chức \ ’ù xã hội. cliổLi kiện (ự nhicn. lãm sinh lí COII n g ư ở i . . . Đ ó l à c á c v ế u t ố t á c đ ộ n g d ồ n g t h ờ i dCii q u á i r ì i i h lai) clộiig- - Nliiếu nơi lố chức phục vụ sinh hoại còng cộiiii kliôiig ihco các Ciíp plụic \ ụ lừ chỏ làm v i ệ c , x ư ớ n g , l i ê n x ư ớ n g , n h à m á y v à k h u c ó n g n g h i ệ p . T h ự c I c íu k i n l u r b ỏ L[ua c ấ p p h ụ c v ụ lại chỏ, ỉliẠiii chí cá cáp xưởng gãv bấi tiện cho dời sổng cõng lìhán. V í dụ: Nhà m áy cơ khí Hà T áy với quy m ỏ lới 300 cõng nhiìn mà ven vẹn chi ỉõ chức cỏ 2 diếm nhỏ cho dại. licu tiện, thiếu cá nưi tắin rứa Ihav q u án áo lao dộiig. kc cá các phòng nghi ca cũng không có... Nơi có Ihict kê tổ chức phục vụ sinh hoạt cóng cộng dược d áy dú ngav lừ đáu là Cơ khí Việi Tiệp. C ư khí Giải Phóng. Cơ khí HÌI Hác... + Trong diều kiện sáii xuái c ư khí hiện nav. inức lự dộtig lu)á cũng chưa Ilic Ihay Ihc hoàn loàn lao động trực licp ciia con người. Đặc (liêm lao động co khí clòi hoi lập Uuiig cao vé tri óc. cãiiịỊ Iháng ihấn kinh, mức độ an loàn luo d ộ n g cíin dược chú ý đặc biiỊi, Thê nhưng, trong nhiều khổiig gian phân xướng còn Ihiốu những ptiLíưng liện lín hiệu ihôn^ lii). Ihỏng báo dc ciii ihiện đ icu kiện lao dộng của còng nliãiì; luỳ liộii bó qua lioậc Iiang b| khổng đống bộ, có nùi không biõ't dùng (nliư ờ Cơ khí I’lió Yí-n lự ý iliúo dỡ bứi t1èii chiếu sáng, nêii gảy lai nụii luo động và inât iliì giờ lìm kiếm ncíi tá n licp cụn):lioậc chua có quy phạm lutứng dán llúoi kế vò lĩiih vực này trong niỏi irường lai) dộiig. + Các yếu tố irany [|'Í m ỏi irường vc pliươiig diện tháin Iiíỹ như Iighọ ihiiãi UIO liĩiih. mau sác. ánh sáng, cây xanh, cõng cụ lao dộng, quán iío cỏnịỊ lìluìii Í1 dược quaiỉ tũni. Chinh \ì l l i c l ì i à m õ i i r ư ờ n g l a o d ộ n g b ị k h ô CỨI12, b u ổ i i l ó . ít c ó t á c c l ụ i i y t i i i t t i i ộ n đ i c u k i ệ n l a o đ ộ n g cùa con người, nlìáì là yếu lố tâm sinh lí cúa còng lìlián. niiõu llìấm m ỹ sõ cán Irớ việc ihư dãn thán kinlì do bị ức c h ế irong lao động; Thiếu phương tiộii lao dộng khoa IKK- sẽ giám nâng suũ( lao động. + Các diều kiện vậi lí m ôi irường chưa dược báo dám . lình iriing \'i khí hậu iroiìi! Iihà cliưa dat ticu chuán vé đicu kiện tiện nghi nhiệt ám đ.ĩ ánh hưứiig xiui đòn sức khoe con người, máy m ck ihiel bị \'à nguyén liệu cũim như ihàiih pham. Mộl phân do khâu ilìiết kẽ xãv dựng không báo dám vé kích thước ihòng ihuý cho kliỏng giaii bôn irciiiii: cũng Iiliư áiai pháp chõng nóng và rót chưa lìợp lí, hố Irí nuiy [IKK ihiẽì bị cán Irớ thông thoáng. Nhưiig. phần nhicu do quá Irình sư clụnịỉ gãv nên. như: việc lự ý ngăn chia không gian bên irong bâng iưừtig dặc. cứa mái bị dcSng cò ilỊnh biing Uiii liiiy phibróxim ãng sau cơn bão. làm inãi thõng thoáng \ à chieu sániỉ (biini: 1.1). Mạỉ khác ở Viội Nain cũng chua cõ tiêu chuàn I|uy tlụih vé \ i k h í hậu ch o tùng loại công irinh cõng nghiệp. Đ ặc biệi là chi tiêu ihỏiiíỉ giỏ quii titìà cho từng khâu sản xuát đ ế bào đám dường khí cán ihici cho mỏi tmííiiọ lai» clộiiiỉ. + Trong giái pháp \ ’C hình kliối công irìnli. việc lựa chọti vậi liệu, kết cấu chưa phù hợp với diếu kliỊ‘1 Ut Iiliièn cú;i niróc (a. Còn Iihicu Irườn^ liííp cliọn hướng nhà chưa ihích hợp 1 với gió inál và Iránli Iiáng. ViiỊc xác dịnh độ cao, tlộ rònịi, hìrili thức bao che nhà chưa Ihoá dáng. Việc chọn \'ật liệu, koi tá u ihco xu liướiig làm nliọ công trình là hợp lí. song lại thiếu biẹn pháp khác plnic hậu quá do cliúntỉ sây nên, Mái Iihà Cỏn2 nghiệp phần lớn là tôn và phibrỏximãiig. nỏ tuy nhẹ nhưng cún bức xạ nhiệt vìm nhà kcin, dẽ bị phá hoại khi có bão \ à chấn dộng m ạnh, nhà bị dội ỉỉãy ũm ưữt. Chưa chú ý tliích đáng đ ế bổ sung giái pháp ihõng gió cơ khí khi trời lặng 2 ÌÓ. Nhicu cõng irinh luy mùa hc inál nhưng m ùa đông lại bị lạnh. Sò dĩ có tình irạng trẽn dây chú ỴCU là do ihiẽl kõ và sừ dụng, m ặt khác cũng d o điều kiện cơ sớ vậi chãi kĩ ihuiịl Irước dãỵ bị hạn chè. Nêu có sự nuan làm ớ cà mọi khâu vần có ihc khãc phục dược. Sự gán bó chặi chẽ giữa kiên trúc, con người và tự nhiên là điểu kiện sinh thái lốt nhất cùa mõi trường lao động ớ nước la. Bátin 1.1. Tình lììah cliióu sánn (í mót sỏ \ í niihicp 11 khỉ (ihoo Nguyén Huy Đính) ') clộ roi lự lìhỉén 'c ('lìicii sánịi '['Ôn xưcVng Giá trị ihục liỏii t)ọ I'ọi e 0 liõu chuấn TC-30-60 (Lux) Ghi chií ■R'X1) 2'): i%8 I.' Ihưclố so vơi lí llóu chkiíỉii ' < Bằng dèn nung sang ( ì i á !n iheo Cơ khí chế ỉạo t).2 -^.5 4 0 - 60 50 Cơ khí dụng cụ 0,2 4.9 20 - 30 75 Cơ khí lùp ráp 0,2 3,5 20 - .X I 50 - Đóag làu 75 100 Phóng dạng 4(J 30 Đèn huỳnh quang vó láu .2. N G U Y Ê N N H Â N Nguyứn nhân chứ yếu dc dẫn dến tinh irạng (rên à Việi Nani là do chỉ quan tâm tới yếu tố kĩ thuật, mà coi Iihẹ yếu tố con người trong lình vực kiến iriìc cõng nghiệp. Có mấy nguyên nhãn chính: ' C hú ng ta chưa chú động Ihưrtig xuvẽn c ó ý Ihức dc một m ật tạo ra năng SUÌII liU) dộug. mậl khác hình thành và phái ưicn nhãn cách irong quá trình lao dộng xã hội. Trong cõng nghiệp, điều đỏ phụ ihuộc ràí nlìicu vào đicu kiện lao dộnị* sao ch o chi phí sức lục ứ nhất. Thực lè do chưa thấy hết nhữiig hiện tượng xấu ớ mói trưcíĩig do kĩ thuật (ạo ra làm lìiãt cân bàng sinh thái, có hại đến tliò lực \'à íãm lí người lao động. Vì vậy m uốn con ngưừi C(' ỷ t h ứ c v à l i n h I h á n t r á c h n h i ệ m h ơ n i h ì d ò i h ó i x ã h ộ i p h á i cỊ Uan ( â m đ á v chì h ư n d O n h ọ , - Những kiến Ihức và liím hiòu biếl về ý nghTa kinh lê’ - xã hội của \ ’ín đé lổ cliức niõi irường lao dộng còn quá ÍI lù cấp lãnh đạo. người quán lí dến người lao độiig bìnli thườiig. vì íh ế chưa c ó sự quan lãm dúiig mức đ ến việc tố chức mỏi irưừng lao dộng, cho »õn phán nào hạn chê hiệu qu á lao động. - K hông c ó cơ quan quàn lí và người làm còng lác tổ chức m ôi trường lao dộng ihưcTiig xuyên tại cơ sớ sán xuất. ■ Mộl trong những nhược dicm của công lác quán lí và thiẽì k ế kiến irúc cõíig nghiệp hiện nay là: Các cơ sớ thiết k ế chưa gắn được nội dung giữu các aiai đoạn ihiếl kẽ' với các yếu lô' tổ chức mòi Irưìíiig lao dộng; Khi lập luận chúiig kinh t ế kĩ thuậ! chưa có phán kế hoạch dáu lư ch o vấn dề lổ chức m õi Irường iao động đ ế làin cơ sớ cho việc tổ cliữc khóng gian bẽn trong; Người thiẽì kc ihường không có đ ể xuảì những vấn đế liên quan nhám lioàn ihiện m ôi irưcmg [ao động: Sự phái triến các m ón khoa học. nghệ thuậí có liên t|Uiin chưa đ ồ n g bộ và chưa đáp ứng yêu cầu phát iriến. - Một số môn khoa học, nghệ lliuật có liên quan đốn kiến trúc còn chậin phát irion như: Xà hội học nói chung và xã hội học lao động nói riéng. khoa học lao dộng, lò L'liức lao dộng khoa học, còng nghệ, kiến trúc - xây dựng, inỹ ihuặi còng nghiệp. Cliính \ì Vậv inà m òi trưìrng lao dộng chưa đ áp ứng nhu t ẩ u xã hội về tiện nghi và ihám mỹ. - C õng lác giáo tlục, dào lạo t á n bộ chưa d áp ứiig yêu cầu píiát triếii lliực tc: H iện nay trong chưmig trình dào lạo cán bộ làin kiến ư ú c - xâv dựng trong nhà trường chưa hình thành môii học về tò chức m õi trườiig lao động gấn liền vứi món học lổ chức không gian nói thung- Trong thực tế việc bién soạn các tài liệu vc lố chức mỏi Irường lao đ ộ n g c ò n 'b ị hạn chế. Do đó thiếu phưc:^ig tiện cố động, bổi dưữiig nàng cao trìnli clộ. làm thí nghiệm , thực nghiệm, lòng kcì rúl kinh nghiệm. - Tliiếu các ỉài liệu làm cơ sớ ptìáp lí. chi dẫn thiếl k ế áp dụ n g íhực tc: Chúng la cò n ihiếu các tiêu chuấn. q uy phạm và các tùi liệu chi dẫn Ihict kẻ' cho lừiỉg loại công trình cõng nghiệp nói chung, tài liệu hướng dần lố chức k h õ n s gian bẽn ironị! nói riêng. Vì th ế chưa có đú cơ sờ pháp lí xéí duvệi thiếl kc và dánh giá những sáng tạo có giá trị vé tó c h ú t môi trường lao dộng và ló chức không gian bẽn irong. Hiện nay dang ớ tình irạng m ạnh ai người áy làm. không có sự quán lí thống Iihal. - Cư sứ vật chài kĩ Ihuậl quá nghèo nàn; 8 Vât liệu xây dựiig áiih hường tic-n chiVi lưimg cõng Irìnli nói chung, bc mậi các bộ phận kêì Ciiu bao chc và bán thân kci táu chiu lưc nói riêng. Ngoài các \ậ i liệu và kết cấu xáy dựng cổ iruycn, chúng ta chưa có niiữiìg vặi liệu mới Iiào đán^ kẽ. Raì Íí loại vật liệu và cấu kiện xây diniu thoá niãn cùng mộl lúc hai vẽu cắu kĩ ihuậi V thám mỹ đ(‘>c đáo. mặt khác lại thiên lệch ÌI \L' ihống nliấi hoá đưii điệu. Các phưcmg liện đế sátig (ao hìtili tưcmg không gian bẽn Irong cũna nghèo nàn (ưang thiết bị chiêu sáng, các tác phíiin dồ hoạ. điêu khắc, bán thành phẩm và thành phám khác cũng Ihiẽu). Vậi liỌu irang tri bc mặi các bộ phận kết cấu có m àu sác tự r i h i c n đ ư ợ c g i a c ô n g s ẵ n c ò n C]uá ít, t h ậ m c h í c h ư a c ó . T r o n g t h ờ i g i a n g á n đ â y t u y c ó k h á h(Tn nhưng vẫn chưa đáp ứng ycu cầu {hình l .l a và hình l.lb). 1.3.'N H I Ệ M VỤ NG HIÊN c ú l ; PHÁT T R í ỂN VẢ' n ĐH T ổ CH ÚC MÒI TRƯỜNG LAO ĐỘNG Vấn dề Jố chức niòi irưcnig lao độiig cùng Iihư t(S chức khỏiig gian bẽn trong các xí nghiệp ctr khí là sự liếp tục phái irién lừ văn dé lố chức mồi Irường lao động nói chung. Cần thể hiện sự quan lâm lới ván dc tổ chức mỏi trưcmg lao động, tức là quan lâm đối với người lao động: - N âng cao nhận thức khoa học vé vấn dế lổ chúc inôi ỉrưcnìg lao dộng đối với người lãnh dạo. quản lí, thiêì kế. cũng như mọi ngưừi liio dộng khác, từ dỏ dần đến sự hoại động mang lính chất đổng bộ ở các cốp. các ngành dến từng người thành nhiệm vụ thường xuyên trong lố chức và thực hiện làm k ế hoạch, thiết kẽ, íhi cóng. íạo nén mòi irường lao động hoàn Ihiện iruing đúng ý nghĩa cúa nó là: + Hợp lí hoá sán xuất, nâng cao năng suãt lao động; + Cái thiện điểu kiện sóng và làm việt tũ n g như nãiig cao mức sống vãn hoá của người lao dộng: khí hậu - kiến Irúc - con người. Mặt khác cũng lâiig cưmtg kiCM tra dỏn dốc việc lố chức tliỊtc hiện nhimg nhiệm vụ đ ó có n kõl lỊuá de phát iriến \'ảii đc lổ chức mỏi iriànig lao dộng. - Cán tố cliức các cơ LỊiiaii tỊuún lí và ngưcíi làm cõiig lác tổ cliứt’ môi irưcAig lao dộng. Trong cãc cơ sớ thicỉ kế cầii gáiì du'ii T ủ ỵ ) Hiìih Ká> (láy clụ’ii IIIV un. ịV tíkh i (ìid Ltiiiii H ìnlì I . ĩ : Kltòn\> \>ùiỉf h í ' ỉ Ị i r a i i \ i . \ ư ỡ t ỉ ^ k l u ì u^t. i C i ) k ì ti D ò n ị ị A f \ ì \ ) II - Tiến tới bicn soạn các lài liệu như tiêu chuẩn,quỵ phạm và t á c tài liệu chi daií ihiối kc cho lừng loại công irình cõng nghiệp nói chung. lài liệu hướng dản tổ chức khõng gian bèn irong nói riêng làm cơ sớ pháp lí cho khâu tổ chức ihực hiện, kictn Ird ihực lẽ, dánh giá việc tổ chức môi trườiig. Trong tài liệu cần chi rõ những nguyên lắc cũng như nội dung và phưcynỉi pháp lổ chức không gian bên trong cũng như lổ chức môi trườiig lao động. - Nhanh chóng xây dựiig c ơ sớ vật châì kĩ thuật ngày càng phong phú cho \ iệc ló chức mỏi trường lao động. Làm giàu thêm vật liệu xây dựng và irang Irí cổ iruyển. phái iriủn vậi liệu xây dựng mới. đa dạng hoá các hình thức kèì cấu mới và các iraiig ihicí bị cliiõu sáng, các lác phấm nghệ thuậu đặc biệt chú trọng tạo dáng và màu sác; Máv móc thict bị. cõng cụ sán xuất gắn liền với tầm vóc người V iệtN am hơn nừa. - Cài liến mối quan hệ giữa chú đẩu tư, người thiểl k ế và tlii công Irong việc tạo lập IIIÕI ỉrưtmg lao động. Trước hế! phái cùng nhau nắm \ ’ững nhiệm vụ \'ãn hoá • nghệ íhuậi Irong cuộc sống thể hiện ở môi Irường lao động. T iếp theo là phải cùng nhau làm sao đô" giá Ihànlí ha nhưng đổng ihời môi irưòng vừa tiện nghi lại vìru đẹp. Cuối cùng lù người kích trúc su phái có Irách nhiệm đầy đú Irước vêu cáu x ã hội. với người ihi công và người đậi hùiiiỊ \'ÌI nguợc lại người thi công và người đật hàng phái thoà mãn yêu cẩu cùa kiến Irúc cũng như cát' nhà chuyên mòn khác cùng phối hợp tạo lập môi ỉrường lao dộng mới. - Đ ề ra được những nguyên tắc cũng như nội dung, phưcmg pháp tố chức khóng gian bên Irong nhà công nghiệp nói chung và xuờng c ơ khí nói riêng trong điểu kiện Việi Nam. Sự phát triển mạnh mẽ cúa khoa học kĩ thuậi sán xuấl dang náy sinh hùng loạt inồ’i quan hệ phức lạp và mới mé: - Giữa con người và kĩ thuậi sán xuất. - Giũa quan hệ xã hội và kĩ Ihuật. - Giữa lự nhiên và kĩ Ihuật. - Giữa kĩ thuật và nghệ thuật. - Giữa thiên nhiên, khí hậu, con người và môi irưííng lao động, - Giũa cơ kh í hoá và lự dộng hoá. - Giữa nhu cáu vậl chất và dời sống và dời sống văn hoá người lao động... Nhũng mối quan hệ trôn đày cần dược giái quyêì trong quá Irình tố chức inòi irưcTiig lao dộng. Trong điều kiện Việt Nam (khí hậu nó ng ẩm, phong lục tập quán lao động và sinh hoại mang nặng sản xuất nhỏ, hoàn cánh kinh tế, khoa học, kĩ thuật, vãn hoá hết sức hạn chế...), và trước những đòi hòi phái triến cùa đâì nước nói chung, lố chức môi trường lao dộng nói rièng, chúng tã cần phái nhanh chóng đưa ra được những nguyên tắc. nội dung và phươnịpháp tố chức môi trường lao động phù hợp. V iệc khuyến khích áp dụng nó írong thiếl kế kicn trúc còng nghiệp nói chung, môi trường lao động xướng cơ khí nói riêng, nhằm núng cao mức sống văn hoá, phát huy khà năng sáng tạo cùa ngưcri lao động là rái cán Ihiết vì nó làni cho sức sản xuất của xã hội phát iriến không ngừng. 12 Chưưng 2 NHŨNG C ơ SỞ KHOA HOC VÀ NGUYÊN TẮC CỦA VẤN ĐỂ TỔ CHỨC KHÔN(Ỉ (ÌIAN BÊN TRONí ; n h à c ổ n g n g h i ệ p : . l . Ý N G H ĨA K IN H TẾ XÃ HỔI CÚA VẤN ĐỂ T ố CHÚC K H Ô N G G IA N BÊN T R O N G N H À C Ò N G NGHIỆP 2.1.1. Ý n g h ĩa k ỉn h té Sự phát triển của công righiộp ihco hưcnig co khí hoá và tự động hoá sản xuất đòi hỏi kĩ ihuậi xảy dựng phải đổi mới. Việc hình thành không gian bẽn Irong nhà sản xuất hiện đại hơn đế hợp lí hoá sản xuải, Nhờ dó mà nãng suất lao động dược nàng cao. đẩy nhanh quá írình phát triển sản xuãì, cúa cái vậi chất ngày càng nhiều và con người cũng ngày một dược cài thiện tối hơn. 2.1.2. Ỹ nghĩa xà hội Việc lạo lập m ôi trưcĩng lao động mới nhẳni biến đối tich cực nội dung lao dộng, hình thành đặc điếm lao động mới. lao động có trình độ chuyôn môn, tinh thần trách nhiệm cao hơii. Con người q uan hệ với nliau có ý thức cộng dổng cao. trình độ vãn hoá lao dộng xã hội phát triển d ồ n g dcu hơn. 2.1.3. Ý n g h ía v ã n hoá Môi trường lao động hoàn ihiộn góp phần phát iriển con người loàn diện và quan hệ hợp tác mới trong lao động. Từ dó sò hình thành phát triến phưcmg thức sống và làm việc vãn iniiih hini. cũng nh ư sự lác clộiig ln( lai làm cho sản xuúì và xã hội phái triển lên mức độ cao hon clo có sự dộng viên lĩiạiiti tnẽ cùa loàti xã hội, 2.2, C Á C M Ô N K H O A HỌC NCỈHỆ THUẬT ẢNH HHỞNO Đ Ế N V IỆ C T ổ C H Ú t MÒI TR Ư Ờ N G L A O ĐỘNG Trước dây sự íồn lại phẩn lớiì các cõng Irinh kiến trúc ưong xã hội có.giai cấp chì dược coi là phưcmg tiện tư tưởng đẽ bicu hiện mối quan íâm mang tính giai cấp. N gày nay. nó được tạo ra cần có sự phối hợp hành động trực tiêp với các biến dổi cách mạng sâu sắc diẻn ra trong sán xuất công nghiệp. Trước sự biO i dối đó, nhicu khả nâng mới m ờ ra cho người kiến trúc sư V áp dụng các môn khoa học có liên quan đè' tạo nên các tác phấm thoả m ãn yêu cầu toàn diện t ú a con người. Những món khoa học, nghệ thuật có ảnh hướng Irực tiếp đến tổ chức khòng gian bên trong đòi hỏi kiến trúc sư cẩn tiếp cận để tham gia giải quyết là: K hoa học xã hội, tổ chức lao dộng khoa học. khoa học lao động, khoa học công nghệ, các môn nghệ thuậỉ, khoa học xây dựng... Nhiệm vụ cùa các mỏn khoa học. nghệ íhuậí có rnốì lién hệ qua lại và ràng huộc lẫn nhau thể hiện qua bàng lổng hạp sau đây (bảng 1.2) 13 Bàng 1.2. Các món khoa học, nghệ Ihuật ảnh hưỏìig lới tổ chức mòi (rườnị* lao dộng Mồn khoa học, nghê thuật ỉ ) Khoâ học xã hội: Triết học; Xă hội học; Xã hội học văn hoá; Xã hội học lao dộng. Các yếu tố ảnh hưởng tới lổ chức mỏi trưèmg lao động Nghiên cứu phân lích các mới quan hệ xả hội ỉrong lao độĩìg. Từ dó xác dịnh mục đích chính ưị - xã hội cho việc cài lạo và i6 chúc không gian bên ưong. Nghiẻn cứu điéu ưa xẫ hội học dê một mặi nắm dược tìhữĩìg ánh hưởng và tác động của các điéu kiện mối irường lao động tới đừi sống liah ihẩn và tư iưởng người lao động, mặi khác nắm được cơ cấu nhu cầu và sự phát triển nhu cáu của ngưởi lao dộng đổi với việc i6 chức môi irường lao dộng. Từ đõ lập kế hoạch và nhiệm vụ TCMTLĐ. Thông qua nghiên cứu xã hội học, tạo điều kiện cho người lao động tham gia lập kế hoạch, tổ chức MTLĐ nói chung, tổ chức khổng gian bên ưong nói riẽng và dánh giá chấL lượng cùa chúng. 2) Tô chức lao động khoa học: Nghiên cứu mói quan hệ giữa người lao dộng với công việc lao động, đối tượng lao động và môi trường lao dộng. • Nghiên cứu lao động; Hợp tác và nâng cao hiệu quả lao động, những ảnh hưởng và sự phái inển của nội dung lao dộng. • Tổ chức lao động; • Phân loại lao dộng; • Tiêu chuẩn hoá lao động; - Thành quả lao dộng. 3) Khoa học lao dộng: • Y học lao động; - Vệ sinh lao dộng; • Tâm lí học lao dộng; Khuyến khích vật chất và tinh ihẩn cũng như những yèu cáu nâng cao irình độ người lao động. Cải thiện các điểu kiện tâm lí và sioh lí người lao động cũng như tổ chức công cụ lao động, đối tượng lao động và chỗ làm việc. Xác dịnh những yẻu cầu bảo vệ sức khoẻ đói với việc tổ chức chỏ làm việc, diêu kiện khí hậu. diều kiện kĩ thuật, quá irlnh lao dộng cũng như lổ chức các công trình phục vụ y tế (rong xí nghiộp, công irình. Xác dịnh yêu cẩu vệ sinh đối với việc lổ chức chỗ làm việc và phòng làm việc: ihòng hơi thoáng giỏ. phòng ngỉra dộc hại, bảo vẻ môi trường cũng như việc tồ chức các tiện nghi phục vụ sinh hoạ( irong xí nghiệp nói chung, phòng làm việc nói riẻng (vệ sinh, lầm rừa, ihay quần áo v.v..,) • Nghiên cứu các lác động (âm lý đối với người lao dộng cùa phòng làm việc, chỗ làm viêc, điều kiện khí hậu, thời gian lao dộng, chế dộ nghi ngơi, tậO dáng công nghiộp, màu sắc. ánh sáng, mối quan hệ giữa người và máy, các phương liện Ihỗng tin. những trục trặc và sai phạm kĩ thuật v.v... - Sinh lí học lao động và công ihái học. Nghiên cứu những ảnh hưởng tới chồ làm việc, công cụ lao dộng, tư thi, trạng tháj lao dộng. - Kinh tế lao động; Nghiên cứu nhũtig yẻu cáu dối với lổ chức MTLĐ nói chung và môi inrờng khòng gian bên trong rtói riêng nhằm liếl kiệm lao động và tổ chức hợp tác kinh tế các quá trình iao động nói chung và tổ chức khõng gian nói riêng. • Giáo dục lao dộng Nghiên cứu những lác động của tổ chức mổi trường không gian lao 14 B ỉin g 1.2 itié p theo) Mòn khoa học. nghệ Ihuậc - KI ihuậl an toàn và bao hộ lao dộng Các yếu tỏ ành hưừỉìg tói tổ chức môi ưường lao động ciộng tới quá (rinh học lặp và nâng cao trình độ người lao dộng nliãm thích Tmg và làrn chù các quá trình kĩ thuậi cũng như hệ thống ihiít bị công nghệ. Nghiên cún nhửng biện pháp an loàn và bảo hộ lao động tại chổ làm việc, phòng sân xuấỉ v.v... cũng như các biện pháp an toàn trong quá irình sân xuất, lổ chúc không gian nhầm bảo vệ và nâng cao sức khoẻ cũng như khuycn khích nhiộc ùnh iao dòng cùa người cổng nhân. 4) Khoa học công nghệ Nghiên cứu nhừng yếu lở ánh hưòng vể chức nảng - công nghệ cùa các quá irình sàn xuấi lới [6 chức không gian lao động (ưình dộ sản xuiVu khà năng chuyên mốn hoá hợp tác hoá) 5) Kiín trúc xây dựng: Nghiên cihi các gíài pháp quy hoạch kiến irúc xí nghiệp và cồng irình và sự tác dộng qua lại giữa chúng. - Quy hoạch kiên (rúe Các giải pháp lổ chức khòng gian bèn ưong công trình giữa các bộ công nghiệp; phân sán xuâì và phụ irợ sản \uác, phục vụ sinh hoại cũng như sự lác - Vậi liệu xây dựng; dộng qua lại giữa chúng. • Kêì cáu, cấu lạo trang trí: Ngiiiên cứu các giải pháp xảy dựĩig và hoàn Ihiện công trình,sự lác dộng lương hỗ giữa chúng. - P h ư ơ n g p h á p x â y dini^ Nghiên cihi các giài pháp kinh tế \ầ y dựng tới việc tổ chức không - Nghệ ihuặl hoàn thién cổng cnnh; g i a n b ê n ir o n g . - Vậi lí xây dựng; • K i n h (ẻ x ă y dự n g . 6) Các môn nghệ thuại - Kicn irúc; Nghiêu cihỉ các giíii phap b() cuc các bộ phận kiến irúc của phòng, lạo iláiìg khòng ịiian tĩiôi irưc-íiiị; lao động gấn liển với quá trình sản Miấi vỉutiay dủi Cồng nghệ, Nghiên cứu cíic giái pháp i6 chức giao ĩhông vận chuyên gắn liển V việc bố irí thiết bị, máy. đổ đạc phục vụ sản xuár íyi Nghiên cứu sáp xếp, k iến ỉao các bé mật, bộ phận kiến irúc màu sắc, ánh sáng... dể bào (làm vi irí khí hâu bên trong công Irình, cũng như gan iién với khỏĩig gian bên ngoài. Nghiên cứu giải pháp cău lạo các bề mặl kiến trúc phù hợp với tính chất, ctặc diém nói ihất. - Mỹ thuật công nghiệp; - Nghệ ihuậr lạo hình (Mỹ t h u ặ l và đ i c u klìầc). Nghiciì cứu tạo dáng các sân phám và công cụ lao động cũng như tổ chức làm việc và không gian irực liếp chồ làm việc, Tạo diíng cấc trang chiếi bị kĩ ihuả( loà nhà và phục vụ công cộng cùng như các phương úện ihông tin ỉhông báo. Vận (lụng các lác phấni nghệ Ihuâi lao hình vào irang irí nội - ngoại ihAi các cồng trình nhảm động viẽn nhiệi lình lao dộng, giáo dục và nâng cao Ihnh dộ Ihẩm mỹ • vản hoá cho người lao động. 15 2.3. C Á C YỂU T Ố TẠ O T H À N H K H Ô N G G IA N B Ê N T R O N G XƯỞNG 2.Ĩ.Ỉ. C hức n ả n g cõng nghệ Chức nâng công nghệ luy phức tạp nhưng cũng c ó thể đặc irưng được bằng quá irình san xuất, nguyên tắc sản xuấi và phương pháp công nghệ. - Q uá trình sản xiiất là q u á trình c h ế biến từ nguyôn [iệu vào đến khi hình thành sán phấm ra. N ó đặc trưng bởi sơ đồ công nghệ chung và sơ đồ c ô n g nghệ riêng. Quá (rình san xuấl đặc truTig dường hướng sản xuất từ chuẩn bị. gia cõng, hoàn thành là quá irìnli sáng tạo và phát triển sản xuất. Q u a đó ch o biếí khối lượng vận ch uyến và ánh hường đến độ lớii, hình dáng, kích thước còng trình. T h ôn g thường có 4 q u á trình (ngang và tháng, ngang \ ’à vòng, ngang và dốc, ngang và thẳng đứng). N h ờ đó biết được sơ bộ hình dáng công trìtih. - N guyên tắc sàn xuất (hay còn gọi là nguyên tắc hoàn ihành): Những nguyên tác sản xuất bao gồm theo m ảu, riêng lẻ và hàng loạt, ú h g với chúng có 2 nguyên tắc hình thành theo xướng và theo sản phẩm: K iểu n h à ch o hoàn thành theo xướng không đòi hỏi không gian rộng, vì công nhân ở xường nào h o à n thành iheo xưởng đó, loại kiến trúc này lì dùng; hai là kiểu nhà ch o h oàn thành ih eo sản phẩm đòi hỏi khõng gian rộng và lón đ ể đáp úTig dây chuyền sản xuất liẻn tục tự đ ộ n g hoá. phù hợp với kĩ ihuật sàn xuất thay đổi luôn. Đ ó là kiểu nhà vạn nãng, mội xu hướng kiến trúc hiện đại. ^ Phương pháp cỏng nghệ: T ừ phương pháp công nghệ cho biếi các yếu ỉố khác nhau ảnh hưởng đến các công irình và để xác định giải pháp xây đựng cẩn Ihiết. Việc tổ chức khôn g gian bên trong phụ thuộc 3 phương pháp công nghệ sau: Phưong pháp k hô (vừa nóng vừa khố) duợc tiến hành riêng rẽ hay đồng thời trong quá trình công nghệ sinh bụi: Phuơng p h áp ướt có liên quan tới nước (nó bao gổm nóng và lạnh) gây ra đ ộ ẩm cao: Phương p háp n ó n g là quá trình đưa vào nung nóng, nung chảy hoặc do phản ứng hoá học gây ra c ó hiện tượng toả nhiệt lớn, Từ các phương pháp sàn xuấi trên xác định toà nhà cẩn có giải p h áp kiến trúc vật liệu và kết cấu. cấu tạo phù hợp. F*hương pháp sản xuất dẵn đến q u á Irình lừ c ơ giới hoá dến lự động hoá và hoá học hoá. Ngoài ra có những yếu tô' khác khỏ ng điển hình nhưng ch ú ý đến; chấn động, kết cấu và cấu tạo ổn định, vật liệu xây dựng phù hợp để chống cháy, hơi độc, chống ẩm lốt kếi càu ngăn cách, giải pháp khử độc an toàn. - Thường người kiến trúc sư dựa vào sơ d ồ chức nàng là q u á trình sản xuấi liên hệ theo !í thuyết. Nó chi rõ mối quan hệ giữa quá trình sản xuất riêng lẻ, đồng thời có thêm sơ dồ lưu trình sản xuất. N ó cho biếi mối liên quan các bộ phận với n hau về kích thước không gian của dạng công trình sản xuất riêng lẻ hay vạn nãng. cũng n h ư m ột hay nhiều tầng, hợp khổi hay phân tán. 16 - M ặ t k h á c k h i l ổ chứi.' k í i õ n g g i a n I x n t r o n ! ’ LÕiig t r ì n h c ò n p h á i k é đ ế n c á c v ế u l ô c õ n g n g h ọ k h á c c ú iiiih h ư ơ n g tiVi ihiOi kc. Iilur: + Thiết bị sán xuấl vù sơ cló bo iri itùéi bị sán xiiiìì: kích thước ihiết bị ánh hưmìg tới việc \á c dịnh các ihỏng sõ Iihii, vãi liêu Í2ia cõng [('(11 bó àiih hưtĩtìí! lới không gian vận chuycn. d i õ n l í c h p l i ụ c v ụ i l i a o lÚL-, \ Ị i r í c õ n g Iihãii c ũ n g n h ư l i i c n t í c h b á o d ư ỡ n g , l ắ p r á p . b ã i c h ứ a . l l i i c i b ị v à S(t (.lổ i n a i ií ỉ lưới t l ư ờ n g õ i i g k ĩ I huậ i n g à m . t r ẽ n c a o clc x á c đ ị n h d i ệ n l í c h , k h ô n g g i a n , \ ị i r i b ỏ i r í c h ú n g b a o d á m s à n MIÚI v à i rai i g t r í kic'n t r ú c d ạ í y c u c á u t h á m m ỹ . + T ỉ i i ế t b ị v à s ư đ ổ Viin c t i u v e n n ộ i h ộ á ii h hư<'mg đ ẽ i i c á c t h õ n g s ố c ù a n h à . đ ế n a n t o à n l a o d ộ n g v à s ĩi p x ế p k l u ) hũi. C á c y ế u íõ' v ã t l í a n h l i ư ớ n g đ e n sáii x u a ì . p h ụ c v ụ s ú c k h o e c o n n g u ờ i . t â m s i n h lí l a o dộtiịỉ, nãng suà! lao độiig (Iiliiẹi dộ. dộ ám. ttx: dộ gió. màu sắc. ánh sá n g —). • A nh hướng cúa ycii lõ cõng nghõ lác động dch con người, bao gốm; + Sự phù hợp lố cliức ^iữa cỏiig cu lao đỏria lới hoại động lao động cũng như dụng cụ cám lav. + D ạng nguyên liệu và sán pliám lới sức khiv. thuo lúc. + C h ọ n t n á y m ó c I h i c l bị . k í c h t h ư ớ c i n à u SĨIC c ầ n p h á i p h ù h ự p v ớ i t ầ m v ó c , l â m s i n h lí lao dộng+ Hình tliành dạng hợp tác xã hội cúa lao dộng. + H ì n h i h à i i h v ẽ u cãLi \ c l i i i i h đ ộ l a o d ộ i i g. + Khá nãng liựp lác lao dộng khi ihay dõi quv irình sán xuãl Iiìứi. + Tính ký luật và trách nhiọm cao klii hiện dại hoá cóng ngiiệ (còng cụ lao động được iraiig bị (.ỉiệii lử). f Tuỳ mức dộ dộc hai. bưi. iìỏiig. òil... lilii cỏiìg ỉighộ liên qudii dến sức khoe còng nhãii. + Khá nãng quan sál khi lao dõng (lá|> ứng yêu cáu độ nhạy cám của mắt người. + Mức độ Iiang bị (lày (iú lliiẽì bị cliínli, phu. kèm liu-o giái pháp báo hộ tao (lộng. + K i ế n ỉ r ú c c ó n h i ệ m \ Ị 1 pl iõi h o p iliDÚ m à n v é d i ệ n t í c h v à k h ô n g g i a n s i n h h o ạ i , v ể v i khí hàu, vệ sinh lao ciõiiịỊ. Iin loàn vií Kinh lõ lao động. 2.3.2. T ố t h ứ c ch ỏ liini VÌCT T u y nhiêm vụ lổ chức chổ làm việc ihuõc vé kĩ sư cõng nghệ, song người kiến trúc cắn Ị>húi hieu và nắin đư máv tồi. + Rút ngán lliừi gian gia còng sán phám , năng suất lao động lãng nhanh trong cliicu kiộii sáp xếp hợp lí. + Giám bớl sự inói inộl thc xác, làm lí buỏn chán klii trang ihiẽì bị. dụng cụ phù ItuíỊi với hoại dộng lao động cúa con người, Cán tạo đííiig, dộ [ớn, màu hợp lí. + Trang thái lâm irạng q u á càng Ihắng vì Iliiếu tín hiệu lliông tiiỉ pliòng ngừa lai nạn cũng như trang bị báo hộ lao động. + Đ ộ ổn của máy nióc dề gãy bệnh nghề nghiệp. Kiến írúc phái góp phần ihoá inãn các diéu kiện chiêu sáng, thõng gió, cũng n h ư diện lích và khỏng gian cần ihiết lại chỗ làm việc dế bào đám sức khoé con người và Iviộu quá lao động. 2.3.3. K h ông ịỉian kicn Irúc Khóng gian kiên irúc được tố chức nhầm thoà mãn chức nãng cô n g nghệ cũng n h ư đáp ứng nliu cầu tãiĩi sinh li người lao dộng là tiện nghi và dẹp, Nó dược ihc liiẽn ớ các yếu ló sau đây dế xác định các thõng số hình học củ a ngôi Iihà: - [ ỉ ì n l ì ( i á i i g m ặ t b ã n g n l ì à c h ừ rilìâi, v u ô r m , m ộ i ha> íilìiéu n h ị p ; h ợ p k h ố i s o n g s o n g h a y \ ' u ó n g g ó c . d ỏ l ớ n k í c h i h ư ớ c m a n g lir ớ i c ộ ( . k í c h tl ì i r ớ c l à n ị ’ Iilììi v à s ố t á n g đ ề u á n h h ư ớ n g đ ẽ n hì iì lì k h ỏ i k h ò n g giin) c l u i i ì g ci i a tìhà. S ư x á c d i n h d ó p h ụ i h u ộ c c h ứ c n â n g v à ( í n h c h à i sán xuài. - C á c h t h ứ c p h ả í i c h i a k h u \'ực c h ứ c Ii ãn g c h í n h , p h u , pluic \ u s i n h h o ạ t c ò t i g c ộ n g ; t u y ế n giao ihỏim \'ận chuycMi chíiìh pku: b() cục ĩlìiối bị sán xuấi ihco nhóm, dăv, kếl hợp; tổ chức các m ạng !ưới k ĩ ihu àl phục \'LI sán XLiài Iì<:iáiìì hav nòi, lập in irìg h ay phân tán clếu tác động mạnh đến chui lưcTiìg không giaiì nhà. - rổ chức bộ phận mái, iưòiìg. \'ách Iigãiì, irân, sàn, cộu các loai cứa. lồ llìoáng kèm ỉheo giủi pháp lựa cliọn sậl liệu \ à hìiìh ihức kcl câu cúa chúna ánh hưíViig lớn tứi giá Irị nội thất. Nó Iihũm han c h ế các ycu lố bàl lơi. - Các giãi pháp kiẽn tdo các bc inậi hỏ plìận kốí câu cúa nhà iheo chức năng kĩ thuật hay trang Irí hoặc kcì hợp, [\Oỉ\g dỏ kc cá iiiãi pliáp \ ậl liệu \'iì màu sác của chúng ấnh hưởng lớn lới \ é dẹp cúa Iiói ihâì. - Cúc giái pháp vật lí kiêi) trúc ihoa mùn vi klií hậu iìhưcliiCLi sáng, ihòng gió, nhiệt độ, độ áiìi anh hườũậ tới tùnì sinh lí \'à bao \'ò sức klioc con lìổười. cũng như báo đảm chái lượiig nyuvén hệu. ilù n h plnini và máy móc ilìiêi bị sán xuấi. - Giiu pháp Irang tií (các tác piìấin hỏi lioạ. dicu klìãc, cây xanh, chiếu sáng) làm lãng hiệu quá kièn trúc. - Các giái p háp thi cổng xây lap (C(T [ỉlới hoùc ihu còiìg), hiện pháp hoàn Ihlên và nghiêm ( h u t ừ t i g p h a n , t o à n b ộ c ò n g u ì n l ì là n i ỏ l i r o n g c á c k h â u lỊUVêi c l ị n h c h ấ l l ư ợ n g k h ồ n g g i a n kiên Irúc. ' Aiìlì hướng cứa yốu lò klìỏng gian kicii trúc lới lìgười lao độiìg bao gổm: + Đến đieu kiên sống, lao đõiìg \'à nglií niioi. + T \w d n i à n c á c Iilui c á u vật c h à i \'à \ 'án hoắ c ú a c o n n g ư ờ i l a o đ ộ n g c ũ n g n h ư k h u y ế n kliích sư phái (riến con người niới. + Đỏng viên nhici lình lao úòUặ. ý thức sán sùng nlíậĩi nhiộiìi vụ. chủ động sáng lao, V (hức kí luât cao. + Dáp ứnii không gian ilurc ic' d \0 các hoạt động cúa con ĩigưừL trong dó the hiện hình klìòi li Ic, màu sắc hài hoĩì. + N â n g c a o m ứ c s ò n g v ặ l c h â ì - liiìlì i h á n c ủ a c ò n g n h ã n . - L à đ i é u k i ê n đ c d ụ t t ới n l ì ữ n g h i ê n d ổ i l í c h c ự c t r o n g nội d u n g l a o đ ộ n g . * Khỏng nhữim (hoá iTìàii clicu kiện vậỊ lí nià còn cá diéu kiện (áin sinh lí COÌÌ người2-3.4. C á c tiệ n nịihi p h ụ c vu sinh ỈKUIÍ còng cộiiịỉ - C á c t i ệ n n g h i p h ụ c \ ‘U siiìlì l ìoal c ò í i g c ộ n g l ì h ầ i n t h o á ĩTìàn c á c h o a i đ ộ n g đ ờ i s ố n g hùíia ngàv cúa người cóng 1 hà lì (rong thời gian làm việc. Nhu cẩu đó phái được phát triển 1 19 ihưínig xuvên iheo sự phứi triến cùa cõng nghệ. Tuv dặc điếm lao dộng ớ lừiig mỏi Itưiíiig d ố x á c c l ị n h q u y i n ò , c h ú n g [ o ạ i . b á n k í n h p h ụ c v ụ d i l ạ i . m ứ c d ộ t r a i m b ị l i ệ n Iiylii k h á c Iihau, Nhóm công trình phục vụ, buo gồm: - Phục vụ sinh hoại: thay quán áo. tắin rứa. \ ’ệ sinh. - Phục vụ ãn uống: phòng ãn. giái khát, cáng liii. - Phục vụ y íế: cáp cứu. chữa bệnh, châm lo vệ sinh m ói Irưừíìg và cá nhãn. - Phục vu nghi ngơi: phòng nghi ca, vui chưi giái trí. diểu dưỡng. - P h ụ c v ụ i l i i r ơ n g n g h i ệ p : b á n p h ụ c v ụ b ữ a ã n . g i á i k h á t . clỊcli \'ỊI. h o ã c c u n g c ã p k l i ó i m phái Irá liền, v.v... - Phục vụ giáo dục. đ ào lạo: nâng cao nghiệp vụ, chuyên mòn. nhà irc. • Phục vụ vãn hoá q uần chúng: Câu lạc bộ. hội irưcnig irlến lãin. - Phục vụ hành chính và đicu khiến sán xuát: làm k ế hoạch, ihõng ỉiii. clii dạo liùnli chính, đicu khiến sán xuấi, chãm lo lài chính, vậi lư. vãn thư, giao clịcli. báo vệ. un U)àn lao động, ihấm mỹ môi trường v.v... Anh hướng của các tiện nghi phục vụ sinh hoạt cõng cộng tới người lao dộna. - C ó tác dụng nâng cao trình dộ vãn hoá lao động cúa cõng nhàn. - Tiếp lục cái thiện diều kiện lao động trí óc và chân tay, - Động viên mạnh mẽ sự sáng tạo trong lao động. • Bồi hoàn lại kịp thời sức khoé cóng nhãn, báo dám việc tái tạo liú sức sán xuãì xã liội. - Phá! iriến Ihưừng xuvên irinh d ộ khoa học lao d ộ n g ch o người lao dộng- Báo đám nhu cầu dời sống bình ihuờng và dặc biệí irong lao dộny. • G ó p p h á n n à n g c a o ý t h ứ c i r á c h n h i ệ m I r o n g l a o d ộ n g . I r o n g LịUiiii lí. p h á t i r i ế n v à n l i oú mỏi Irường lao dộng. 2.3.5. Các phương tiện trunịỉ tr í nịỉhộ th u ật Vcin đề này có mối liên hệ mật thiết với các m ôn khoa học - nghệ ihuật dược thê hiện do cải thiện điểu kiỌn lao dộng irong không gian kiến irúc ớ giới hạn nhất dịnh {biing 1,3) Kán^ i.3. Vận dụnịỉ các môn khua hục • nghệ thuật vào nọí Ihũl Môn nghệ (hiiật (^òng làm việc Chò làm việc - Bố trí chỏ làm viêc - l o chức khòng gian - Vi khí hậu - Vâl li(Ịu kết cấu - Màu sác - Điều kiện vi khí hặu Kiếỉi trúc - Chicu sáng - Chức năng công nghé - Màu sắc - Chiẻii sáng 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan