BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
TKKT (KẾT CẤU CHÍNH) CAO ỐC VĂN PHÒNG
VÀ TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI HÀM RỒNG TP. THANH HÓA
SVTH: NGUYỄN HOÀNG TUẤN
NỘI DUNG GỒM:
MSSV: 1080623
- 1 QUYỂN THUYẾT MINH
LỚP: XDDD K34-1
- 1 QUYỂN PHỤ LỤC
- 5 BẢN VẼ KIẾN TRÚC A1
- 13 BẢN VẼ KẾT CẤU A1
Cần Thơ, tháng 4/2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
TKKT (KẾT CẤU CHÍNH) CAO ỐC VĂN PHÒNG
VÀ TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI HÀM RỒNG TP. THANH HÓA
(PHẦN THUYẾT MINH)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
SVTH: NGUYỄN HOÀNG TUẤN
MSSV: 1080623
LỚP: XDDD&CN K34-1
Cần Thơ, tháng 4/2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
TKKT (KẾT CẤU CHÍNH) CAO ỐC VĂN PHÒNG
VÀ TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI HÀM RỒNG –
TP. THANH HÓA
(PHẦN PHỤ LỤC)
CBHD: HỒ NGỌC TRI TÂN
SVTH: NGUYỄN HOÀNG TUẤN
MSSV: 1080623
LỚP: XDDD&CN K34-1
Cần Thơ, tháng 4/2012
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
HỌ VÀ TÊN CBHD: Hồ Ngọc Tri Tân
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN
HỌ VÀ TÊN CBPB:………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
LỜI CẢM ƠN
Sau hơn bốn năm học tập và rèn luyện tại trường Đại Học Cần Thơ, giờ đây
chúng em sắp bước vào đời cùng với những hành trang mà các thầy, các cô đã trang bị
cho chúng em. Em xin chân thành cảm ơn toàn thể các thầy cô trường Đại Học Cần
Thơ đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập tại trường. Đặc
biệt, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý thầy, cô trong khoa Công Nghệ đã
truyền đạt những kiến thức chuyên môn và những kinh nghiệm thực tiễn hết sức quý
giá cho em.
Xin cảm ơn Ban chủ nhiệm Bộ môn kỹ thuật xây dựng cùng các thầy cô trong
Bộ môn đã giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi cho em học tập và thực hành trong
suốt khoá học vừa qua cũng như trong thời gian thực hiện Luận văn Tốt nghiệp.
Qua đây em cũng xin cảm ơn gia đình đã tạo mọi điều kiện tốt nhất cho em về
vật chất cũng như tinh thần trong những năm qua. Và các bạn cùng lớp cũng nhiệt tình
trao đổi và đóng góp ý kiến giúp em hoàn thành tốt trong thời gian học tập và hoàn
thành Luận văn Tốt nghiệp.
Em xin đặc biêt cảm ơn thầy Hồ Ngọc Tri Tân đã tận tình hướng dẫn, truyền
đạt những kiến thức và kinh nghiệm quý báu trong suốt thời gian hướng dẫn em thực
hiện luận văn tốt nghiệp của mình.
Trong suốt thời gian thực hiện dù đã cố gắng hoàn thành tốt luận văn nhưng do
kiến thức, thời gian và kinh nghiệm thực tế còn hạn chế nên luận văn không tránh khỏi
những thiếu sót. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến và thông cảm của quý thầy
cô và các bạn.
Xin chân thành cảm ơn!.
Sinh Viên Thực Hiện:
Nguyễn Hoàng Tuấn
MỤC LỤC
PHẦN I: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH...........................................................10
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ KIẾN TRÚC ..................................................................11
2.1. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC............................................................................ 11
2.2. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT............................................................................. 12
2.2.1. Giải pháp thông gió, chiếu sáng. ................................................................ 12
2.2.2. Giải pháp phần điện...............................................................................12
2.2.3. Cấp thoát nước cho nhà .........................................................................13
2.2.4. Cứu hỏa.................................................................................................14
PHẦN II: THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
CHƯƠNG 3: TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ .................................16
3.1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ : ........................................................................ 16
3.2. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ : ........................................................................... 16
3.2.1. Tĩnh tải:.................................................................................................16
3.2.2. Hoạt tải: ................................................................................................16
3.2.3. Tải trọng gió:.........................................................................................17
3.3. CƯỜNG ĐỘ VẬT LIỆU ............................................................................. 18
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP.........................................19
4.1. CHỌN LOẠI VẬT LIỆU ............................................................................ 19
4.2. TÍNH TOÁN SÀN TẦNG HẦM ................................................................. 19
4.2.1. Mặt bằng dầm sàn: ................................................................................19
4.2.2. Chọn bề dày bản sàn:.............................................................................19
4.2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên ô bản: ...................................................20
4.2.4. Phân loại ô bản......................................................................................22
4.2.5. Sơ đồ tính:.............................................................................................22
4.2.6. Tính toán nội lực và tính thép................................................................24
4.2.7. Kiểm tra độ võng:..................................................................................30
4.3. TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 3 ........................................................................ 31
4.3.1. Mặt bằng dầm sàn: ................................................................................31
4.3.2. Chọn bề dày bản sàn:.............................................................................31
4.3.3. Xác định tải trọng tác dụng lên ô bản: ...................................................31
4.3.4. Tính toán nội lực và tính thép................................................................34
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ..........................................................35
5.1. LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN.................................................... 35
5.1.1. Mặt bằng, mặt cắt cầu thang bộ: ............................................................35
5.1.2. Lựa chọn kích thước tiết diện: ...............................................................36
5.2. TÍNH BẢN THANG ................................................................................... 37
5.2.1. Cấu tạo bản thang..................................................................................37
5.2.2.Tĩnh tải tác dụng lên bản thang - phần bản nghiêng ................................37
5.2.3.Tĩnh tải đan chiếu nghỉ:..........................................................................38
5.2.4.Hoạt tải tác dụng lên bản thang ..............................................................38
5.2.5. Tính nội lực và cốt thép cho bản thang ..................................................38
5.3. TÍNH BẢN CHIẾU NGHỈ .......................................................................... 40
5.3.1. Sơ đồ tính..............................................................................................40
5.3.2. Tính toán cốt thép..................................................................................40
5.4. TÍNH DẦM LM1 ........................................................................................ 41
5.4.1. Tải trọng tác dụng .................................................................................41
5.4.2. Xác định nội lực ....................................................................................42
5.4.3. Tính toán và bố trí thép .........................................................................42
5.5. TÍNH DẦM DCN1 ...................................................................................... 43
5.5.1. Tải trọng tác dụng .................................................................................43
5.5.2. Xác định nội lực ....................................................................................43
5.5.3. Tính toán và bố trí thép .........................................................................44
5.6. TÍNH DẦM DCN2 ...................................................................................... 45
5.6.1. Tải trọng tác dụng .................................................................................45
5.6.2. Xác định nội lực ....................................................................................46
5.6.3. Tính toán và bố trí thép .........................................................................46
5.7. TÍNH DẦM LM2, DẦM LM3 VÀ CỘT CP................................................ 47
5.7.1. Sơ đồ tính..............................................................................................47
5.7.2. Tải trọng tác dụng lên dầm LM2 ...........................................................47
5.7.3. Tải trọng tác dụng lên cột Cp.................................................................47
5.7.3. Xác định nội lực ....................................................................................48
5.7.4. Tính toán và bố trí thép .........................................................................49
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI ............................................................53
6.1. CÔNG NĂNG VÀ KÍCH THƯỚC HỒ NƯỚC MÁI................................... 53
6.2. TÍNH NẮP HỒ............................................................................................ 53
6.2.1. Sơ đồ tính:.............................................................................................53
6.2.2. Xác định tải trọng:.................................................................................54
6.2.3. Tính thép:..............................................................................................54
6.3. TÍNH THÀNH BỂ....................................................................................... 55
6.3.1. Sơ đồ tính:.............................................................................................55
6.3.2. Xác định tải trọng:.................................................................................56
6.3.3. Tính thép:..............................................................................................57
6.4. TÍNH BẢN ĐÁY HỒ .................................................................................. 58
6.4.1. Sơ đồ tính:.............................................................................................58
6.4.2. Xác định tải trọng:.................................................................................58
6.4.3. Tính thép:..............................................................................................59
6.5. TÍNH DẦM ĐÁY HỒ ................................................................................. 60
6.5.1. Sơ đồ tính:.............................................................................................60
6.5.2. Xác định tải trọng:.................................................................................60
6.5.3. Xác định nội lực và tính thép:................................................................60
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ KHUNG .........................................................................62
7.1. SƠ ĐỒ TÍNH CỦA KHUNG ...................................................................... 62
7.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN KHUNG.................................. 63
7.2.1 Chọn kích thước tiết diện dầm :.............................................................63
7.2.2. Xác Định Kích Thước Tiết Diện Cột: ....................................................63
7.3 XÁC ĐỊNH TẢI TÁC DỤNG LÊN KHUNG :............................................. 65
7.3.1. Tĩnh tải..................................................................................................65
7.3.2. Hoạt tải sàn ...........................................................................................67
7.3.3. Hoạt tải gió............................................................................................67
7.4. CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG.................. 70
7.4.1. Các trường hợp tải trọng........................................................................70
7.4.2. Nguyên tắc tổ hợp nội lực......................................................................77
7.4.3. Các trường hợp tổ hợp nội lực ...............................................................77
7.5. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP................................................................. 95
7.5.1. Tính toán và bố trí thép cột....................................................................96
7.5.2. Tính toán và bố trí thép dầm tầng 3 .......................................................97
PHẦN III: THIẾT KẾ KẾT CẤU HẠ TẦNG
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐÀ KIỀNG ............................................ 100
8.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU HỆ THỐNG ĐÀ KIỀNG ........... 100
8.1.1.CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH TRÊN MẶT BẰNG ............................... 100
8.1.2.CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH TRÊN MẶT ĐỨNG............................... 100
8.2. THIẾT KẾ KẾT CẤU ĐÀ KIỀNG ĐIỂN HÌNH ĐÀ KIỀNG TRỤC 3 ..... 100
8.2.1. Sơ đồ tính............................................................................................ 100
8.2.2. Tải trọng tác dụng ............................................................................... 100
8.2.3. Các trường hợp tải và tổ hợp tải trọng ................................................. 101
8.2.4. Xác định nội lực và tính thép............................................................... 102
CHƯƠNG 9: PHÂN TÍCH ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
VÀ CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG ................................................. 104
9.1. ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH ....................................................................... 104
9.2. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN ............................. 105
9.3. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG.......................................................... 106
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ MÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ...................... 107
A – PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP
10.1. CHỌN LOẠI CỌC, KÍCH THƯỚC CỌC .............................................. 107
10.2. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ................................................. 107
10.2.1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc:........................................ 107
10.2.2. Sức chịu tải của cọc theo cường độ của đất nền (theo phụ lục B TCXD
205 – 1998. Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế): .................................... 107
10.3. THIẾT KẾ MÓNG M1............................................................................ 109
10.3.1. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc .................................................... 110
10.3.2. Xác định số lượng cọc trong móng và bố trí cọc ............................... 110
10.3.3. Tính toán và kiểm tra móng cọc đài thấp ........................................... 111
10.4. THIẾT KẾ MÓNG M2:........................................................................... 119
10.4.1. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc .................................................... 120
10.4.2. Xác định số lượng cọc trong móng và bố trí cọc ............................... 120
10.4.3. Tính toán và kiểm tra móng cọc đài thấp ........................................... 121
B – PHƯƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI
10.5. CHỌN LOẠI CỌC, KÍCH THƯỚC CỌC .............................................. 129
10.6. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ................................................. 129
10.6.1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc:........................................ 129
10.6.2. Sức chịu tải của cọc theo cường độ của đất nền (theo phụ lục B TCXD
205 – 1998. Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế): ....................................... 129
10.7. THIẾT KẾ MÓNG M1............................................................................ 132
10.7.1. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc .................................................... 133
10.7.2. Xác định số lượng cọc trong móng và bố trí cọc ............................... 133
10.7.3. Tính toán và kiểm tra móng cọc đài thấp ........................................... 134
10.7.4. Tính toán bố trí thép đài cọc. ............................................................. 142
10.7.5. Kiểm tra cọc chịu tác dụng đồng thời của lực thẳng đứng,
lực ngang và momen ......................................................................... 143
10.8. THIẾT KẾ MÓNG M2............................................................................ 153
10.8.1. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc .................................................... 153
10.8.2. Xác định số lượng cọc trong móng và bố trí cọc ............................... 153
10.8.3. Tính toán và kiểm tra móng cọc đài thấp ........................................... 154
10.8.4. Tính toán bố trí thép đài cọc. ............................................................. 162
10.8.5. Kiểm tra cọc chịu tác dụng đồng thời của lực thẳng đứng,
lực ngang và momen ......................................................................... 163
Tài liệu tham khảo .................................................................................................. 164
DANH MỤC HÌNH
PHẦN I: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH ............................................................... 10
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ KIẾN TRÚC ....................................................................... 11
PHẦN II: THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
CHƯƠNG 3: TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ .................................... 16
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP............................................ 19
Hình 4.1: MẶT BẰNG SÀN TẦNG HẦM ............................................................19
Hình 4.2: CÁC LỚP CẤU TẠO CÁC Ô SÀN .......................................................20
Hình 4.3: SƠ ĐỒ TÍNH BẢN LÀM VIỆC 2 PHƯƠNG.........................................23
Hình 4.4: SƠ ĐỒ TÍNH BẢN LÀM VIỆC 1 PHƯƠNG.........................................24
Hình 4.5: MẶT BẰNG SÀN TẦNG 3 ...................................................................31
Hình 4.6: CÁC LỚP CẤU TẠO CÁC Ô SÀN .......................................................32
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ .............................................................. 35
Hình 5.1: MẶT BẰNG CẦU THANG TẦNG 1 ....................................................35
Hình 5.2: MẶT CẮT CẦU THANG TẦNG 1........................................................36
Hình 5.3: CẤU TẠO ĐAN THANG ......................................................................37
Hình 5.4: SƠ ĐỒ TÍNH BẢN THANG..................................................................39
Hình 5.5: SƠ ĐỒ TÍNH BẢN THANG..................................................................40
Hình 5.6: SƠ ĐỒ TÍNH DẦM LM1.......................................................................42
Hình 5.7: BIỂU ĐỒ MOMEN (KG.m)...................................................................42
Hình 5.8: SƠ ĐỒ TÍNH DẦM DCN1 ....................................................................43
Hình 5.9: BIỂU ĐỒ MOMEN (KG.m)...................................................................43
Hình 5.10: BIỂU ĐỒ LỰC CẮT ............................................................................44
Hình 5.11: SƠ ĐỒ TÍNH DẦM DCN1 ..................................................................46
Hình 5.12: BIỂU ĐỒ MOMEN (KG.m).................................................................46
Hình 5.13: BIỂU ĐỒ LỰC CẮT ............................................................................46
Hình 5.14: SƠ ĐỒ TÍNH DẦM LM2 VÀ LM3......................................................47
Hình 5.15: SƠ ĐỒ TẢI TÁC DỤNG LÊN DẦM LM2 ..........................................48
Hình 5.16: BIỂU ĐỒ MOMEN (KG.m).................................................................48
Hình 5.17: BIỂU ĐỒ LỰC CẮT (KG)...................................................................48
Hình 5.18: BIỂU ĐỒ LỰC DỌC (KG) ..................................................................49
Hình 5.19: PHẢN LỰC GỐI (KG).........................................................................49
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI................................................................. 53
Hình 6.1: MẶT BẰNG HỒ NƯỚC MÁI ...............................................................53
Hình 6.2: MẶT CẮT HỒ NƯỚC MÁI...................................................................53
Hình 6.3: SƠ ĐỒ TÍNH NẮP HỒ ..........................................................................54
Hình 6.4: SƠ ĐỒ TÍNH BẢN THÀNH..................................................................56
Hình 6.5: BIỂU ĐỒ MOMEN BẢN THÀNH ........................................................57
Hình 7.6: SƠ ĐỒ TÍNH ĐÁY HỒ .........................................................................58
Hình 6.7: SƠ ĐỒ TÍNH DẦM ĐÁY HỒ ...............................................................60
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ KHUNG............................................................................... 62
Hình 7.1: SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG ..........................................................................62
Hình 7.2. MẶT BẰNG BỐ TRÍ CỘT ....................................................................64
Hình 7.3. CÁC TRƯỜNG HỢP SẮP XẾP HOẠT TẢI.........................................73
Hình 7.4. GIÓ TRÁI ..............................................................................................74
Hình 7.5. GIÓ PHẢI ..............................................................................................75
Hình 7.6. GIÓ TRƯỚC ..........................................................................................76
Hình 7.7. GIÓ SAU................................................................................................77
Hình 7.8. KÝ HIỆU PHẦN TỬ DẦM SÀN TẦNG 3 ............................................80
Hình 7.9. KÝ HIỆU PHẦN TỬ CỘT KHUNG TRỤC 7........................................81
Hình 7.10. KÝ HIỆU PHẦN TỬ CỘT KHUNG TRỤC 6......................................82
Hình 7.11. KÝ HIỆU PHẦN TỬ CỘT KHUNG TRỤC 5......................................83
Hình 7.12. KÝ HIỆU PHẦN TỬ CỘT KHUNG TRỤC 4......................................84
Hình 7.13. KÝ HIỆU PHẦN TỬ CỘT KHUNG TRỤC 3......................................85
Hình 7.14. KÝ HIỆU PHẦN TỬ CỘT KHUNG TRỤC 2......................................86
Hình 7.15. KÝ HIỆU PHẦN TỬ CỘT KHUNG TRỤC 1......................................87
Hình 7.16. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM TẦNG 3 KHUNG TRỤC 7 ...............88
Hình 7.17. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM TẦNG 3 KHUNG TRỤC 6 ...............88
Hình 7.18. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM TẦNG 3 KHUNG TRỤC 5 ...............88
Hình 7.19. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM TẦNG 3 KHUNG TRỤC 4 ...............89
Hình 7.20. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM TẦNG 3 KHUNG TRỤC 3 ...............89
Hình 7.21. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM TẦNG 3 KHUNG TRỤC 2 ...............89
Hình 7.22. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM TẦNG 3 KHUNG TRỤC 1 ...............90
Hình 7.23. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM TẦNG 3 KHUNG TRỤC A ..............90
Hình 7.24. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM TẦNG 3 KHUNG TRỤC B ..............90
Hình 7.25. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM TẦNG 3 KHUNG TRỤC B1 ............91
Hình 7.26. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM TẦNG 3 KHUNG TRỤC C ..............91
Hình 7.27. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM TẦNG 3 KHUNG TRỤC C1 ............91
Hình 7.28. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM TẦNG 3 KHUNG TRỤC D ..............92
Hình 7.29. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM TẦNG 3 KHUNG TRỤC E...............92
Hình 7.30. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM D8 GIỮA KHUNG TRỤC 5-6 ..........92
Hình 7.31. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM D10 GIỮA TRỤC 4-5 .......................93
Hình 7.32. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM D10 GIỮA TRỤC 3-4 .......................93
Hình 7.33. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM D10 GIỮA TRỤC 2-3 .......................93
Hình 7.34. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM D11 GIỮA TRỤC 1-2 .......................94
Hình 7.35. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM D12 GIỮA TRỤC A-B .....................94
Hình 7.36. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM D13 GIỮA TRỤC A-B .....................94
Hình 7.37. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM D14 TRỤC B1 ..................................95
Hình 7.38. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM D14 TRỤC C1 ..................................95
Hình 7.39. BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM D15 GIỮA TRỤC D-E......................95
PHẦN III: THIẾT KẾ KẾT CẤU HẠ TẦNG
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐÀ KIỀNG ................................................ 100
Hình 8.1: MẶT BẰNG HỆ THỐNG ĐÀ KIỀNG ................................................ 100
Hình 8.2: TĨNH TẢI (T)....................................................................................... 101
Hình 8.3: HOẠT TẢI 1 (cm)................................................................................ 101
Hình 8.4: HOẠT TẢI 2 (cm)................................................................................ 102
Hình 8.5: BIỂU ĐỒ BAO MOMEN (T.m)........................................................... 102
Hình 8.6: BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT (T)............................................................. 102
CHƯƠNG 9: PHÂN TÍCH ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
VÀ CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG..................................................... 104
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ MÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ........................ 107
A – PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP
Hình 10.1: SƠ ĐỒ XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ............................... 108
Hình 10.2: MẶT BẰNG BỐ TRÍ CỌC MÓNG M1 ............................................. 111
Hình 10.3: SƠ ĐỒ XÁC ĐỊNH KHỐI MÓNG QUY ƯỚC MÓNG M1............... 114
Hình 10.4: SƠ ĐỒ TÍNH LÚN MÓNG M1 ......................................................... 118
Hình 10.5: BIỂU ĐỒ NÉN LÚN e-p CỦA LỚP ĐẤT CH2 ................................. 118
Hình 10.6: MẶT BẰNG BỐ TRÍ CỌC MÓNG M2 ............................................. 121
Hình 10.7: SƠ ĐỒ XÁC ĐỊNH KHỐI MÓNG QUY ƯỚC MÓNG M2............... 124
Hình 10.8: SƠ ĐỒ TÍNH LÚN MÓNG M2 ......................................................... 128
B – PHƯƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI
Hình 10.9: SƠ ĐỒ XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ............................... 131
Hình 10.10: MẶT BẰNG BỐ TRÍ CỌC MÓNG M1 ........................................... 134
Hình 10.11: SƠ ĐỒ XÁC ĐỊNH KHỐI MÓNG QUY ƯỚC MÓNG M1............. 137
Hình 10.12: SƠ ĐỒ TÍNH LÚN MÓNG M1 ....................................................... 141
Hình 10.13: BIỂU ĐỒ NÉN LÚN e-p CỦA LỚP ĐẤT CL4................................ 142
Hình 10.14: SƠ ĐỒ THÁP CHỌC THỦNG MÓNG M1 ..................................... 142
Hình 10.15: SƠ ĐỒ TÍNH THÉP ĐÀI MÓNG M1.............................................. 143
Hình 10.16: SƠ ĐỒ TÍNH CHUYỂN VỊ VÀ GÓC XOAY CỦA CỌC................ 143
Hình 10.17: BIỂU ĐỒ MOMEN CỦA CỌC
CHỊU TẢI TRỌNG NGANG ........................................................... 147
Hình 10.18: BIỂU ĐỒ LỰC CẮT CỦA CỌC
CHỊU TẢI TRỌNG NGANG ........................................................... 149
Hình 10.19: BIỂU ĐỒ ÁP LỰC NGANG CỦA CỌC
CHỊU TẢI TRỌNG NGANG ........................................................... 151
Hình 10.20: MẶT BẰNG BỐ TRÍ CỌC MÓNG M2 ........................................... 154
Hình 10.21: SƠ ĐỒ XÁC ĐỊNH KHỐI MÓNG QUY ƯỚC................................ 157
Hình 10.22: SƠ ĐỒ TÍNH LÚN MÓNG M2 ....................................................... 161
Hình 10.23: SƠ ĐỒ THÁP CHỌC THỦNG MÓNG M2 ..................................... 162
Hình 10.24: SƠ ĐỒ TÍNH THÉP ĐÀI MÓNG M2.............................................. 163
Phần I: Kiến trúc công trình
Luận văn tốt nghiệp XDDD&CN
PHẦN I: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
SVTH: Nguyễn Hoàng Tuấn
MSSV:1080623
Trang 9
Phần I: Kiến trúc công trình
Chương 1: Giới thiệu công trình
Luận văn tốt nghiệp XDDD&CN
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
Tên công trình: Cao ốc văn phòng – Trung tâm thương mại Hàm Rồng
Địa điểm: Thành phố Thanh Hoá
Trước tình hình hiện nay, do dân cư có xu hướng sống trong các chung cư ngoại
ô, khu trung tâm thành phố được quy hoạch trở thành khu hành chính, thương mại và
kinh tế, nhu cầu về việc xây dựng các trung tâm văn phòng cấp thiết hơn bao giờ hết.
Công trình cao ốc văn phòng – Trung tâm thương mại Hàm Rồng là một trong
những công trình nằm trong chiến lược phát triển kinh tế và xây dựng của Thành phố
Thanh Hoá. Nằm ở một vị trí trung tâm của thành phố với hệ thống giao thông đi lại
thuận tiện, công trình đã cho thấy rõ ưu thế về vị trí của nó.
Gồm 10 tầng (ngoài ra còn có một tầng hầm để làm gara và chứa các thiết bị kỹ
thuật), khu nhà đã thể hiện tính ưu việt của công trình hiện đại, vừa mang vẻ đẹp về
kiến trúc, thuận tiện trong sử dụng và đảm bảo về kinh tế khi sử dụng.
- Quy mô công trình
Toà nhà làm việc 10 tầng với diện tích mặt bằng khoảng 1395 (m2),
Công trình có diện tích xây dựng khoảng 1330 m2,
Diện tích làm việc 7879 m2,
Diện tích kinh doanh triển lãm 768 m2,
Diện tích hội trường phòng hội thảo 384 m2,
Công trình được bố trí một cổng chính hướng Đông thông ra mặt phố tạo điều
kiện cho giao thông đi lại và hoạt động thường xuyên của cơ quan.
Hệ thống sân đường nội bộ bằng bê tông và gạch đá vừa đảm bảo độ bền lâu dài.
Hệ thống cây xanh bồn hoa được bố trí ở sân trước và xung quanh nhà tạo môi
trường cảnh quan sinh động hài hoà gắn bó thiên nhiên với công trình.
Vị trí: Vị trí công trình nằm ngay trên đường phố chính, phía Đông khu đất là
đường phố chính,
Phía Tây bắc khu đất là khu nhà ở năm tầng của công ty xuất nhập khẩu mây tre
đan.
Phía Bắc là tập thể văn phòng tập thể tỉnh ủy.
Phía Nam giáp khu nhà ở dân cư 2 tầng.
Phía Tây khu đất giáp xưởng công ty nhựa Tiên Tiến.
Nhìn chung mặt bằng khá bằng phẳng giao thông đi lại thuận tiện vì gần trục
đường chính.
SVTH: Nguyễn Hoàng Tuấn
MSSV:1080623
Trang 10
Phần I: Kiến trúc công trình
Chương 2: Thiết kế kiến trúc
Luận văn tốt nghiệp XDDD&CN
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.1. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
Phương pháp kiến trúc được thiết kế theo phong cách kiến trúc hiện đại kết hợp
hài hoà với đường nét kiến trúc khu phố mới. Toàn bộ công trình là các mảng, khối thể
hiện sự khoẻ khoắn gọn gàng phù hợp với chức năng của công trình
Các số liệu:
Tầng hầm:
Đặt ở cao trình -1.80m với cốt tự nhiên, với chiều cao tầng 3m có nhiệm vụ làm
Trung tâm kỹ thuật, Gara ô tô, xe máy, xe đạp.
Tổng diện tích xây dựng tầng hầm 1280m2 gồm:
Ga ra ô tô, xe máy, xe đạp có diện tích 1180m2 .
Phòng nhân viên kỹ thuật, phòng điều hoà trung tâm, trạm bơm có diện tích
100 m2.
Hai thang máy.
Tầng 1:
Đặt ở cao trình 1,20m với chiều cao tầng 4,2m được bố trí làmTrung tâm trưng
bày sản phẩm và siêu thị bán hàng.
Tổng diện tích xây dựng là 1280m2 gồm:
Sảnh chính có diện tích 224m2
Siêu thị trưng bày và bán hàng có diện tích 768m2
Phòng giao dịch, phòng bảo vệ, phòng kỹ thuật,nhà kho có tổng diện tích
112m2.
Hai thang bộ và hai thang máy, hệ thống hành lang.
Khu vệ sinh có diện tích 48 m2
Tầng 2:
Đặt ở cao trình 5,40m với chiều cao tầng 4,2m có chức năng hội trường biểu diễn
và họp hội thảo.
Tổng diện tích xây dựng là 1280m2 gồm:
Hội trường có diện tích 384m2.
Hậu trường, phòng quản lý, phòng hoá trang, phòng kỹ thuật, kho đạo cụ.
Khu vệ sinh có diện tích 48 m2.
Cầu thang bộ và hai thang máy, hệ thống hành lang.
Tầng 3 - 9:
Có chiều cao tầng 3.5m là các văn phòng cho thuê.
Tổng diện tích xây dựng 1280m2 gồm:
SVTH: Nguyễn Hoàng Tuấn
MSSV:1080623
Trang 11
Phần I: Kiến trúc công trình
Chương 2: Thiết kế kiến trúc
Luận văn tốt nghiệp XDDD&CN
Văn phòng cho thuê có diện tích 1125.6 m2
Khu vệ sinh có diện tích 48 m2
Hai thang bộ và hai thang máy, sảnh.
Tầng 10:
Có chiều cao tầng 3,5m, ta bố trí phòng ăn, căng tin giải khát.
Tổng diện tích xây dựng 1280m2 gồm:
Bếp, phòng ăn, phòng giải khát có diện tích 512 m2.
Cà phê ngoài trời có diện tích 605 m2
Khu vệ sinh có diện tích 32 m2
Hai thang bộ và thang máy, và phòng kỹ thuật.
Sử dụng vật liệu:
Ngoại thất:
Tầng hầm, tầng 1.2 ốp đá granit nhân tạo màu cà phê nhạt, sơn vôi màu be vàng,
cửa sổ vách kính dày 5mm phản quang.
Nội thất:
Tầng 1,2 lát đá granit Thạch Bàn, tường sơn vôi 3 lớp. Khu vệ sinh ốp gạch men
kính, thiết bị vệ sinh ToTo, Vách kính không đố dày 12mm.
Tầng 39 tường sơn vôi bả matit. Sàn lát gạch cêramic. Khu vệ sinh ốp gạch
men kính, thiết bị vệ sinh ToTo, Vách thạch cao cách âm dày 100 mm.
Tầng mái:
Sàn lát gạch cêramic màu sáng, tường sơn vôi màu be vàng 3 lớp, vách khung
nhôm kính. Khu vệ sinh ốp gạch men kính, thiết bị vệ sinh ToTo.
2.2. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
2.2.1. Giải pháp thông gió, chiếu sáng.
Thông gió : Là một trong những yêu cầu quan trọng trong thiết kế kiến trúc
nhằm đảm bảo vệ sinh, sức khoẻ cho con người khi làm việc và nghỉ ngơi.
Về nội bộ công trình, các phòng đều có cửa sổ thông gió trực tiếp.Trong mỗi
phòng của căn hộ bố trí các quạt hoặc điều hoà để thông gió nhân tạo về mùa hè.
Chiếu sáng : Kết hợp chiếu sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân tạo trong đó
chiếu sáng nhân tạo là chủ yếu.
Về chiếu sáng tự nhiên : Các phòng đều được lấy ánh sáng tự nhiên thông qua hệ
thống sổ.
Chiếu sáng nhân tạo : được tạo ra từ hệ thống bóng điện lắp trong các phòng và
tại hành lang, cầu thang bộ, cầu thang máy.
2.2.2. Giải pháp phần điện
Công suất tính toán
SVTH: Nguyễn Hoàng Tuấn
MSSV:1080623
Trang 12
Phần I: Kiến trúc công trình
Chương 2: Thiết kế kiến trúc
Luận văn tốt nghiệp XDDD&CN
Phụ tải công trình bao gồm: Điện chiếu sáng và ổ cắm phục vụ sinh hoạt, điện
phục vụ hệ thống điều hoà, thông gió, thang máy, bơm nước v..v.. Được tính toán sơ
bộ dựa theo tiêu chuẩn suất phụ tại theo m2 sàn
Pd = 100 W/m2 x 1309 m2 x 11 = 1440000 W = 1440 kW
Công suất tính toán
Ptt = k x Pd = 0,75 x 1440= 1080 kW
Công suất đặt toàn nhà
= Ptt / cos() = 1080/ 0,9 = 1200 kW
Dự kiến đặt một trạm biến áp có công suất 600 kVA ở tầng hầm để cung cấp điện
380/220 V cho công trình. Nguồn điện lấy từ trạm điện Lý Thường Kiệt. Ngoài ra để
đảm bảo cho việc cấp điện được liên tục đối với một số phụ tải đặc biệt như: Thang
máy, chiếu sáng, bơm nước v..v.. ta bố trí một máy phát điện Diezel dự phòng công
suất 100 kVA.
Lưới cung cấp và phân phối điện: Cung cấp điện động lực và chiếu sáng cho
công trình được lấy tự điện hạ thế của trạm biến áp. Dây dẫn điện từ tủ điện hạ thế đến
các bảng phân phối điện ở các tầng đi trong hộp kỹ thuật. Dây dẫn điện đi sau bảng
phân phối điện ở các tầng chôn trong tường, trần hoặc sàn.
Hệ thống chiếu sáng dùng đèn huỳnh quang và đèn dây tóc để chiếu sáng tuỳ
theo chức năng của từng phòng, tầng, khu vực.
Trong các phòng có bố trí các ổ cắm để phục vụ cho chiếu sáng cục bộ và cho
các mục đích khác.
Hệ thống chiếu sáng được bảo vệ bằng các Aptomat lắp trong các bảng phân phối
điện. Điều khiển chiếu sáng bằng các công tắc lắp trên tường cạnh cửa ra vào hoặc ở
trong vị trí thuận lợi nhất.
Hệ thống chống sét và nối đất.
Chống sét cho công trình bằng hệ thống các kim thu sét bằng thép 16 dài 600
mm lắp trên các kết cấu nhô cao và đỉnh của máy nhà. Các kim thu sét được nối với
nhau và nối với đất bằng các thép 10. Cọc nối đất dùng thép góc 65 x 65 x 6 dài 2,5
m. Dây nối đất dùng thép dẹt 40 x 4. Điện trở của hệ thống nối đất đảm bảo nhỏ hơn
10
Hệ thống nối đất an toàn thiết bị điện được nối riêng độc lập với hệ thống nối đất
chống sét. Điện trở nối đất của hệ thống này đảm bảo nhỏ hơn 4 . Tất cả các kết cấu
kim loại, khung tủ điện, vỏ hộp Aptomat đệu phỉa được nối với hệ thống này.
2.2.3. Cấp thoát nước cho nhà
Nguồn nước:
Lấy từ nguồn nước bên ngoài của thành phố cấp đến bể nước ngầm của công
trình. Ta đặt máy bơm để bơm nước từ bể nước ngầm lên bể chứa nước ở trên mái.
Máy bơm sẽ tự hoạt động theo sự khống chế mức nước ở bể trên mái. Từ bể nước trên
mái nước được cung cấp cho toàn bộ công trình.
Đường ống cấp nước dùng ống thép tráng kẽm. Đường ống trong nhà đi ngầm
trong tường và các hộp kỹ thuật. Đường ống sau khi lắp đặt xong đều phải thử áp lực
SVTH: Nguyễn Hoàng Tuấn
MSSV:1080623
Trang 13
Phần I: Kiến trúc công trình
Chương 2: Thiết kế kiến trúc
Luận văn tốt nghiệp XDDD&CN
và khử trùng trước khi sử dụng. Tất cả các van khoá đều phải sử dụng các van khóa
chịu áp lực.
Hệ thống thoát nước:
Toàn bộ nước thải sinh hoạt được thu lại qua hệ thống ống dẫn, qua xử lý cục bộ
bằng bể tự hoại, sau đó được đưa vào cống thoát nước bên ngoài của khu vực.
Nước thải ở các khu vệ sinh được thoát theo hai hệ thống riêng biệt: Hệ thống
thoát nước bẩn và hệ thống thoát phân. Nước bẩn từ các phễu thu sàn, chậu rửa được
thoát vào hệ thống ống đứng thoát riêng ra hố ga thoát nước bẩn rồi thoát ra hệ thống
thoát nước chung,
Chất thải từ các xí bệt được thu vào hệ thống ống đứng thoát riêng về ngăn chứa
của bể tự hoại. Có bố trí ống thông hơi 60 đưa cao qua mái 70 cm.
Toàn bộ hệ thống thoát nước trong nhà đều sử dụng ống nhựa PVC loại Class II
của Tiền Phong.
Sử dụng hệ thống điều hoà trung tâm để điều hoà thông gió cho các phòng và
hành lang.
Giao thông đứng giữa các tầng là hai thang máy, mỗi thang máy có thể chứa tới
10 người. Ngoài ra còn có 2 thang bộ bề rộng thang là 1.9 m đảm bảo giao thông khi
thang máy ngừng hoạt động hoặc khi mật độ giao thông cao, đảm bảo thoát hiểm khi
có sự cố cháy nổ xảy ra.
Liên hệ với hệ thống giao thông đứng là hệ thống hành lang giữa nối tiếp với các
đầu thang. Giao thông ngang giữa các tầng có sự khác nhau do công năng của chúng
có sự khác nhau.
Nhìn chung, công trình đáp ứng đươc tất cả những yêu cầu của một khu làm việc
cao cấp. Ngoài ra, với lợi thế của một vị trí đẹp nằm ngay giữa trung tâm thành phố,
công trình đang là điểm thu hút với nhiều công ty muốn đặt văn phòng tại nội thành.
2.2.4. Cứu hỏa
Để phòng chống hoả hoạn cho công trình trên các tầng đều bố trí các bình cứu hoả
cầm tay nhằm nhanh chóng dập tắt đám cháy khi mới bắt đầu. Ngoài ra còn bố trí một
họng nước cứu hoả đặt ở tầng hầm.
Về thoát người khi có cháy, công trình có hệ thống giao thông ngang là hành lang
rộng rãi, có liên hệ thuận tiện với hệ thống giao thông đứng là các cầu thang bố trí rất
linh hoạt trên mặt bằng bao gồm cả cầu thang bộ và cầu thang máy.Cứ 1 thang máy và
1 thang bộ phục vụ cho 4 căn hộ ở mỗi tầng. Ngoài ra còn có một thang bộ thoát hiểm,
dành cho việc thoát người khi xảy ra hoả hoạn, có một cánh cửa chịu nhiệt ngăn cách
thang này với không gian bên ngoài, trong phòng thang thoát hiểm này có bố trí một ô
cửa sổ để cứu người khi xảy ra sự cố.
SVTH: Nguyễn Hoàng Tuấn
MSSV:1080623
Trang 14
Phần II: Thiết kế kết cấu thượng tầng
Luận văn tốt nghiệp XDDD&CN
PHẦN II: THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
CHƯƠNG 3: TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ KHUNG
SVTH: Nguyễn Hoàng Tuấn
MSSV:1080623
Trang 15
- Xem thêm -