Mô tả:
Báo Cáo Tiểu Luận Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống : Hệ Thống Bán Vé Máy Bay
1/Mô Tả
2/Use case
3/ Đặc Tả Use Case
4/Yêu cầu chứ năng của hệ thống:
5.Vẽ sơ đồ activity
6.Xác định danh từ hoặc cụm danh từ
7.Xác định mối quan hệ giữa các đối tượng đã nêu, biểu diễn bằng domain model
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
Khoa Công Nghệ Thông Tin
BÀI TẬP
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Bộ môn Hệ thống thông tin
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Từ Thị Xuân Hiền
Danh sách sinh viên thực hiện:
Lê Anh Tuấn 15054691
TP.HỒ CHÍ MINH, NĂM 2017
1.
Quy tắc nghiệp vụ:
- Người dùng bắt buộc hoàn thành biểu mẫu gồm chọn loại vé bay (khứ
hồi hay 1 chiều), nhập ngày giờ bay đi, sân bay, ngày giờ trở về (nếu
vé khứ hồi);
- Người dùng thực hiện nhấn nút tìm chuyến bay trên màn hình sau khi
hoàn thành biểu mẫu;
- Hệ thống thực hiện báo lỗi nếu không có chuyến bay phù hợp và yêu
cầu tìm lại;
- Hệ thống thực hiện xuất thông tin chuyến bay nếu có chuyến bay phù
hợp;
- Người dùng thực hiện chọn chuyến bay;
- Người dùng thực hiện chọn chỗ ngồi và hãng bay;
- Hệ thống thực hiện báo lỗi nếu chỗ ngồi đang giao dịch/đã bán và yêu
cầu chọn lại;
- Hệ thống thực hiện báo chỗ ngồi giao dịch thành công nếu chỗ ngồi
trống và yêu cầu xác nhận đặt vé;
- Hệ thống yêu cầu Người dùng nhập thông tin của mình và thông tin
của bạn đồng hành (Tên, tuổi, CMND/hộ chiếu, VISA, …);
- Người dùng nhấn nút xác nhận thanh toán;
- Hệ thống chuyển sang chế độ thanh toán và xuất mã vé (mã vé dung để
kiểm tra thông tin chuyến bay hoặc thanh toán tiền mặt);
- Người dùng thực hiện lựa chọn phương thức thanh toán tại quầy/trực
tuyến;
- Nếu Người dùng thực hiện chọn loại hình thanh toán trực tuyến;
- Người dùng thực hiện nhập thông tin than toán;
- Hệ thống thực hiện kiểm tra thông tin thanh toán;
- Hệ thống thực hiện báo lỗi nếu thông tin Người dùng nhập vào sai;
- Hệ thống báo thanh toán thành công nếu thông tin Người dùng nhập
đúng và xuất hóa đơn;
- Người dùng thực hiện xuất trình mã vé cho nhân viên thanh toán nếu
thanh toán tại quầy;
- Nhân viên thanh toán thực hiện thực hiện đăng nhập hệ thống;
- Nhân viên thanh toán thực hiện nhập mã vé;
- Hệ thống thực hiện kiểm tra mã vé;
- Hệ thống thực hiện báo lỗi nếu mã vé không đúng;
- Hệ thống thực hiện báo kiểm tra thành công nếu mã vé đúng;
- Nhân viên thanh toán thực hiện nhập số tiền vào hệ thống;
- Hệ thống thực hiện kiểm tra số tiền;
- Hệ thống thực hiện báo lỗi nếu số tiền nhập không hợp lệ;
- Hệ thống thực hiện tính tiền và xuất hóa đơn;
- Người dùng thực hiện đăng ký tài khoản (nếu muốn làm thành viên của
công ty);
- Hệ thống thực hiện kiểm tra thông tin đăng ký;
- Hệ thống thực hiện báo lỗi nếu thông tin đăng ký không hợp lệ;
- Hệ thống thực hiện báo đăng ký thành công nếu thông tin đăng ký hợp
lệ và yêu cầu Người dùng đăng nhập;
- Hệ thống thực hiện kiểm tra thông tin đăng nhập;
- Hệ thống thực hiện báo lỗi nếu thông tin đăng nhập sai;
- Hệ thống thực hiện báo đăng nhập thành công nếu thông tin đăng nhập
đúng;
- Người dùng thực hiện hủy vé nếu có nhu cầu (việc hủy vé áp dụng
theo từng hãng hành không);
- Hệ thống thực hiện gửi lệnh hủy chuyến bay cho nhà hãng;
- Nhà hãng thực hiện kiểm tra lệnh và xác nhận hủy thành công/không
thành công;
- Hệ thống thực hiện phản hồi cho Người dùng đã hủy thành công/không
thành công;
2.
Yêu cầu chứ năng của hệ thống:
Yêu câu phi chức năng:
- Giao diện thân thiện
- Cấu hình máy tính:
Máy khách:
o Ram 2Gb
o CPU dual – core
Máy chủ:
o Ram 64Gb
o CPU core i7
o SSD 10Tb
- Tìm kiếm nhanh chống
- Bảo mật cao
Yêu cầu chức năng:
- Xem thông tin chuyến bay
- Đặt vé:
+ Đặt vé cho một hoặc nhiều chuyến bay và cho nhiều hành khách
+ Mỗi vé liên quan đến một chuyến bay duy nhất và một hành
khách duy nhất
- Hủy vé (Theo quy định của từng hãng hành không)
- Thanh toán:
Thanh toán trực tuyến
Tiền mặt
- Kiểm tra thông tin Người dùng
- Quản lý thông tin Người dùng
- Tạo báo cáo
- Lập hóa đơn
- Tạo chuyến bay
- Hủy chuyến bay
- Quản lý thông tin nhân viên
- Tự động tính giá cho từng vé bay
3.
Vẽ sơ Use Case cho hệ thống bán vé máy bay
4.
Đặc tả use case
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
Open Issues
UC01
Use case thực hiện đăng ký (register)
Use case này cho phép người dùng tạo một tài
khoản dùng để đăng nhập và mua vé máy bay.
Không có
Không có
Customer và Staff
Không có
Chọn vào nút tạo tài khoản
Action
1 Người dùng chọn chức năng đăng ký
(register)
2 Hệ thống hiển thị giao diện đăng ký
3 Người dùng điền thông tin vào mẫu đăng ký
4 Người dùng chọn nút đăng ký
5 Hệ thống kiểm tra thông tin đăng ký
6 Hệ thông báo Người dùng đã đăng ký thành
công và lưu thông tin của Người dùng
Hoạt động rẽ nhánh
3.1 Người dùng không điền thông tin vào mẫu
đăng
ký
6.1 Hệ thống yêu cầu nhập lại thông tin bắt buộc
hoặc thông tin sai (quay lại bước 3)
Không có
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
UC02
Use case thực hiện đăng nhập (Login)
Use case này dùng để đăng nhập vào hệ thống
Người dùng phải có tài khoản đã đăng ký
Không có
Customer, Staff
Không có
Chọn nút đăng nhập
Action
1 Người dùng chọn chức năng đăng nhập
2 Người dùng nhập tên đăng nhập, và mật khẩu
3 Người dùng chọn nút đăng nhập
4 Hệ thống kiểm tra tài khoản
5 Hệ thống thông báo đăng nhập thành công
Hoạt động rẽ nhánh
2.1 Người dùng không nhập tên đăng nhập hoặc
mật khẩu không hợp lệ
5.1
Open Issues
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
Hệ thống yêu cầu nhập lại tên đăng nhập
hoặc mật khẩu (quay lại bước 2)
Không có
UC03
Use case kiểm tra thông tin chuyến bay (Check
Flight-info)
Use case này cho phép người dùng xem thông tin
các chuyến bay của hành khách và hủy đặt vé (nếu
có)
Người dùng nhập mã đặt vé
Không có
Customer và Staff
Không có
Chọn chức năng xem thông tin chuyến bay
Action
1 Người dùng chọn nút xem thông tin chuyến
bay
2 Người dùng nhập mã đặt vé
3 Hệ thống kiểm tra mã đặt vé
4 Hệ thống hiển thị thông tin chyến bay
Hoạt động rẽ nhánh
4.1 Hệ thống yêu cầu Người dùng phải nhập mã
đặt vé hợp lệ (quay lại bước 2)
Open Issues
Không có
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
UC04
Use case hủy đặt vé (Cancel Booking)
Use case này dùng để hủy đặt vé
Người dùng đã nhập đúng mã đặt vé
Đặt vé hủy
Customer, Staff
Airline Company
Extensions
Open Issues
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
Chọn nút hủy đặt vé
Action
1 Người dùng chọn nút hủy đặt vé
2 Hệ thống thông báo hủy thành công
Hoạt động rẽ nhánh
Không có
Không có
UC05
Use case chọn thời gian bay (Time Selection)
Use case này cho phép người dùng chọn thời gian
bay và thời gian về
Hệ thống cung cấp lịch cho người dùng chọn
Không có
Customer và Staff
Không có
Chọn một thời gian bay hoặc thời gian về mình
muốn
Action
1 Hệ thống hiển thị tùy chọn thời gian bay và
thời gian về
2 Người dùng chọn thời gian bay hoặc thời gian
về
3 Người dùng thực hiện thao tác khác
4 Người dùng chọn nút tìm kiếm
5 Hệ thống kiểm tra lựa chọn
6 Hệ thống hiển thị chuyến bay phù hợp
Hoạt động rẽ nhánh
2.1
Open Issues
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
Open Issues
UCID
Name
Summary
Người dùng không chọn thời gian bay hoặc
thời gian về
6.1 Hệ thống yêu cầu người dùng phải chọn thời
gian bay hoặc thời gian về (quay lại bước 2)
Không có
UC06
Use case chọn sân bay (Airport Selection)
Use case này cho phép người dùng chọn sân bay đi
hoặc sân bay về
Không có
Không có
Customer và Staff
Không có
Chọn sân bay đi hoặc sân bay về
Action
1 Hệ thống hiển thị tùy chọn sân bay đi và sân
bay về
2 Người dùng chọn sân bay đi hoặc sân bay về
3 Người dùng thực hiện thao tác khác
4 Người dùng chọn nút tìm kiếm
5 Hệ thống kiểm tra lựa chọn
6 Hệ thống hiển thị chuyến bay phù hợp
Hoạt động rẽ nhánh
2.1 Người dùng không chọn sân bay đi hoặc sân
bay về hoặc cả hai
6.1 Hệ thống yêu cầu người dùng phải chọn sân
bay đi hoặc sân bay về (quay về bước 2)
Không có
UC07
Use case chọn loại chuyến bay (Type Flight
Selection)
Use case này cho phép người dùng chọn loại chuyến
bay mà mình muốn (khứ hồi hay một chiều)
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
Open Issues
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
Open Issues
Hệ thống phải cung cấp loại chuyến bay
Không có
Customer và Staff
Không có
Chọn một loại chuyến bay
Action
1 Hệ thống hiển thị tùy chọn loại chuyến bay
2 Người dùng chọn loại chuyến bay mình muốn
3 Người dùng thực hiện thao tác khác
4 Người dùng chọn nút tìm kiếm
5 Hệ thống kiểm tra lựa chọn
6 Hệ thống hiển thị chuyến bay phù hợp
Hoạt động rẽ nhánh
2.1 Người dùng không chọn loại chuyến bay
6.1 Hệ thống yêu cầu người dùng phải chọn loại
chuyến bay (quay về bước 2)
Không có
UC08
Use case tìm chuyến bay (Search Flights)
Use case này dùng để tìm kiếm chuyến bay
Hoàn thành việc chọn loại chuyến bay, thời gian
bay, sân bay
Không có
Customer, Staff
Không có
Chọn nút tìm kiếm
Action
1 Người dùng chọn loại chuyến bay, thời gian
bay, sân bay
2 Người dùng chọn nút tìm kiếm
3 Hệ thống kiểm tra chuyến bay phù hợp
4 Hệ thống hiển thị chuyến bay phù hợp
Hoạt động rẽ nhánh
4.1 Hệ thống thông báo không tìm thấy chuyến
bay phù hợp
4.2 Hệ thống yêu cầu nhập lại chuyến bay, thời
gian bay, sân bay (quay lại bước 1)
Không có
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
Open Issues
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
UC09
Use case chọn chuyến bay (flight selection)
Use case này cho phép người dùng chọn một
chuyến bay trong danh sách tìm kiếm.
Người dùng phải thực hiện chức năng tìm chuyến
bay
Không có
Customer và Staff
Không có
Chọn một chuyến bay trong danh sách
Action
1 Hệ thống hiển thị danh sách các chuyến bay
2 Người dùng chọn một chuyến bay trong danh
sách;
3 Người dùng chọn nút tiếp theo
4 Hệ thống kiểm tra lựa chọn
5 Hệ thống hiển thị giao diện kế tiếp
Hoạt động rẽ nhánh
2.1 Người dùng không chọn một chuyến bay
5.1 Hệ thống yêu cầu người dùng chọn một
chuyến bay (quay lại bước 2)
Không có
UC10
Use case chọn hãng hàng không (Airline Company
Selection)
Use case này cho phép người dùng chọn một hãng
hàng không mình muốn.
Người dùng phải thực hiện việc chọn một chuyến
bay
Hệ thống lưu lại hãng đang giao dịch
Customer và Staff
Không có
Chọn một hãng hàng không trong danh sách
Action
1 Hệ thống hiển thị danh sách hãng
2 Người dùng chọn một hãng
3 Người dùng chọn nút tiếp theo
4 Hệ thống chuyển sang giao diện chọn ghế
Hoạt động rẽ nhánh
2.1 Người dùng không chọn một hãng
Open Issues
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
Open Issues
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
2.2 Hệ thống chon hang mac dinh
Không có
UC11
Use case chọn ghế (Seat Selection)
Use case này cho phép người dùng chọn một hoặc
nhiều ghế mình muốn.
Người dùng phải thực hiện việc chọn một hãng
hàng không
Hệ thống lưu lại ghế đang giao dịch
Customer và Staff
Không có
Chọn một hoặc nhiều ghế trong danh sách
Action
1 Hệ thống hiển thị sơ đồ các ghế đang giao
dịch, các ghế đã mua và các ghế chưa mua
trên máy bay
2 Người dùng chọn một hoặc nhiều ghế trống
3 Hệ thống lưu lại ghế đang giao dịch
4 Người dùng chọn nút xác nhận đặt vé
5 Hệ thống kiểm tra lựa chọn
6 Hệ thống chuyển sang giao diện nhập thông
tin hành khách
Hoạt động rẽ nhánh
2.1 Người dùng không chọn ghế
5.1 Hệ thống yêu cầu người dùng phải chọn ghế
(quay lại bước 2)
Không có
UC12
Use case xác nhận đặt vé (Confirm Reservation)
Use case này yêu cầu người dùng xác nhận việc đặt
vé
Người dùng đã chọn xong ghế ngồi
Đặt vé có
Customer và Staff
Không có
Chọn nút xác nhận đặt vé
Action
1 Người dùng chọn nút xác nhận đặt vé
2 Hệ thống thông báo đặt vé thành công và
chuyển sang giao diện nhập thông tin hành
Extensions
Open Issues
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
Open Issues
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
khách
Hoạt động rẽ nhánh
Không có
Không có
UC13
Use case nhập thông tin hành khách (Add Customer
Info)
Use case này yêu cầu người dùng nhập thông tin
hành khách
Người dùng đã thực hiện xác nhận đặt vé
Hệ thống lưu lại thông tin hành khách và trình trạng
vé đang giao dịch
Customer và Staff
Không có
Không có
Action
1 Người dùng nhập thông tin cho hành khách
2 Người dùng chọn ghế cho hành khách
3 Người dùng chọn nút hoàn thành
4 Hệ thống kiểm tra thông tin đã nhập
5 Hệ thống lưu lại thông tin hành khách và
chuyển sang giao diện xác nhận thanh toán
Hoạt động rẽ nhánh
1.1 Người dùng không nhập thông tin cho hành
Khách
5.1 Hệ thống yêu cầu người dùng nhập lại thông
tin hành khách (quay lại bước 1)
2.1 Người dùng không chọn ghế cho hành khách
2.2 Hệ thống tự động chọn ghế cho hành khách
Không có
UC14
Use case xác nhận thanh toán (Confirm Payment)
Use case này cho phép người dùng xác nhận thanh
toán khi quyết định mua vé
Người dùng đã hoàn thành việc nhập thông tin hành
khách
Không có
Customer và Staff
Không có
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
Open Issues
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
Open Issues
UCID
Name
Summary
Preconditions
Chọn nút xác nhận thanh toán
Action
1 Người dùng chọn nút xác nhận thanh toán
trên giao diện
2 Hệ thống chuyển đến giao diện thanh toán
Hoạt động rẽ nhánh
Không có
Không có
UC15
Use case thực hiện thanh toán (Make Payment)
Use case này cho phép người dùng thanh toán và
chọn hình thức thanh toán
Người dùng đã xác nhận thanh toán
Không có
Customer và Staff
Không có
Chọn xác nhận thanh toán
Action
1 Hệ thống hiển thị giao diện thanh toán gồm
mã đặt vé, nút thanh toán ngoại tuyến, nút
thanh toán trực tuyến
Hoạt động rẽ nhánh
Không có
Không có
UC16
Use case thanh toán trực tuyến (Pay Online)
Use case này cho phép người dùng thanh toán trực
tuyến
Người dùng đã xác nhận thanh toán và có tài khoản
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
Open Issues
ngân hàng đã đăng ký Enternet Banking hoặc VISA
Cập nhật số ghế đã có chủ
Customer và Staff
BankIS
Chọn nút thanh toán trực tuyến
Action
1 Người dùng chọn nút thanh toán trực tuyến
2 Người dùng nhập thông tin thanh toán
3 Người dùng chọn nút kiểm tra tài khoản
4 Hệ thống gửi mã xác nhận tài khoản
5 Người dùng nhập mã xác nhận tài khoản
6 Người dùng chọn nút kiểm tra
7 Hệ thống kiểm tra mã xác nhận
8 Hệ thống bật nút xác nhận thanh toán
9 Người dùng chọn nút xác nhận thanh toán
10 Hệ thống kiểm tra thanh toán
11 Hệ thống hiển thị thông báo thanh toán thành
công
Hoạt động rẽ nhánh
2.1 Người dùng không nhập thông tin thanh toán
hoặc sai điều kiện
4.1 Hệ thống yêu cầu người dùng nhập thông tin
thanh toán (quay lại bước 2)
8.1 Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận tài
khoản
không thành công và yêu nhập lại mã xác
nhận (quay lại bước 5)
11.1 Hệ thống hiển thị thông báo thanh toán không
thành công
11.2 Hệ thống gửi lý do thanh toán không thành
công
Không có
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
Open Issues
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
Open Issues
UC17
Use case thanh toán ngoại tuyến (thanh toán tại đại
lý) (Pay Offline)
Use case này cho phép người dùng thanh toán tại
đại lý
Người dùng đã xác nhận thanh toán
Không có
Customer và Staff
Không có
Chọn nút thanh toán ngoại tuyến
Action
1 Người dùng chọn nút thanh toán ngoại tuyến
2 Hệ thống hiển thị thời gian giữ vé
Hoạt động rẽ nhánh
Không có
Không có
UC18
Use case kiểm tra mã đặt vé (Confirm Ticket Code)
Use case này cho phép nhân viên kiểm tra mã đặt
của Người dùng
Không có
Không có
Staff
Không có
Kích hoạt nút kiểm tra mã đặt vé
Action
1 Nhân viên chọn nút kiểm tra mã đặt vé
2 Nhân viên nhập mã đặt vé
3 Hệ thống kiểm tra mã đặt vé
4 Hệ thống thống hiển thị số tiền cần thanh toán
Hoạt động rẽ nhánh
2.1 Hệ thống thông báo mã nhập không hợp lệ
(quay lại bước 2)
Không có
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
Open Issues
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
Open Issues
UC19
Use case nhập số tiền (Enter A Mount Of Money)
Use case này cho phép nhân viên thu thanh toán của
Người dùng
Đã qua bước xác nhận mã đặt vé
Cật nhật số ghế đã có chủ
Staff
Không có
Kích hoạt nút kiểm tra mã đặt vé
Action
1 Nhân viên nhập số tiền vào hệ thống
2 Nhân viên chọn nút tính tiền
3 Hệ thống kiểm tra số tiền
4 Hệ thống xuất số dư ra màn hình (Nếu có)
Hoạt động rẽ nhánh
4.1 Hệ thống thông báo số tiền nhập không hợp
lệ
(quay lại bước 2)
Không có
UC20
Use case xuất hóa đơn (Create Bill)
Use case này giúp hệ thống xuất hóa đơn
Đã hoàn thành thanh toán
Không có
Không có
Không có
Không có
Action
1 Hệ thống xuất hóa đơn khi Người dùng thanh
toán
Hoạt động rẽ nhánh
Không có
Không có
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
Open Issues
UCID
Name
Summary
Preconditions
Postconditions
Primary Actor(s)
Secondary
Actor(s)
Trigger
Main Scenario
Extensions
UC21
Use case báo cáo giao dịch (Report Transaction)
Use case này giúp hệ thống gửi 1 báo cáo các giao
dịch về cho hệ thống các hãng hàng không
Đã hoàn thành thanh toán
Không có
Timer
Không có
Không có
Action
1 Hệ thống kích hoạt chế độ báo cáo giao dịch
2 Hệ thống báo cáo giao dịch cho hệ thống
hãng
Hoạt động rẽ nhánh
Không có
Không có
UC22
Use case hủy chuyến bay (Destroy Flight)
Use case này giúp hệ thống các hãng hàng không
gửi thông báo về vấn đề hủy chuyến bay
Không có
Không có
Airline Company
Không có
Không có
Action
1 Hệ thống hãng thông báo hủy chuyến bay
Hoạt động rẽ nhánh
Open Issues
5.
Không có
Không có
Vẽ sơ đồ activity
Use case Register
Use case Login
- Xem thêm -